
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
7.5 Ch
ọ
n
motion preset zoom
-
in
-
3D
và b
ấ
m
nút Apply đ
ể
áp d
ụ
ng cho các symbol trên
t
ừ
ng
layer đ
ã
đư
ợ
c
ch
ọ
n
trư
ớ
c đó:
7.6 B
ấ
m
vào
d
ấ
u
x đ
ể
đóng Motion Presets Panel l
ạ
i:

Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
B
ạ
n
thu đư
ợ
c các motion preset đ
ã
áp d
ụ
ng
trên
các layer c
ủ
a
Timeline:
8. Di chuyển cho các motion tween lệch pha nhau.
Các motion preset (motion tween) đư
ợ
c chia thành
b
ố
n
giai đo
ạ
n. B
ạ
n s
ẽ
di chuy
ể
n các m
otion tween
ở
các
layer sao cho giai đo
ạ
n đ
ầ
u c
ủ
a motion tween
ở
m
ộ
t layer
trùng v
ớ
i
giai đo
ạ
n cu
ố
i c
ủ
a motion tween
ở
m
ộ
t
layer khác.
8.1. B
ấ
m
ch
ọ
n motion tween c
ủ
a layer Winter.jpg và
di chuy
ể
n
sang ph
ả
i m
ộ
t frame:
Nh
ả
chu
ộ
t ra b
ạ
n thu đư
ợ
c như sau:

Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
M
ụ
c
đích c
ủ
a vi
ệ
c đ
ể
tr
ố
ng m
ộ
t keyframe đ
ầ
u tiên là đ
ể
b
ổ
sung m
ộ
t Movie Clip làm Preloader đ
ể
play khi
file đang đư
ợ
c t
ả
i t
ừ
m
ạ
ng vào
máy c
ủ
a
ngư
ờ
i s
ử
d
ụ
ng.
8.2 Ch
ọ
n
motion tween c
ủ
a layer Blue
-
hills.jpg:
8.3 Kéo motion tween này sang ph
ả
i
sao cho keyframe đ
ầ
u c
ủ
a motion tween này
trùng v
ớ
i
keyframe áp
chót c
ủ
a
motion tween
trên layer Winter.jpg:
Nh
ả
chu
ộ
t ra b
ạ
n thu đư
ợ
c như sau:
8.4 Ch
ọ
n
motion tw
een c
ủ
a layer Sunset.jpg:

Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
8.5 Kéo motion tween này sang ph
ả
i
sao cho keyframe đ
ầ
u c
ủ
a motion tween này
trùng v
ớ
i
keyframe áp
chót c
ủ
a
motion tween trên
layer Blue
-
hills.jpg:
Nh
ả
chu
ộ
t ra b
ạ
n thu đư
ợ
c như sau:
8.6 Ch
ọ
n
motion tween c
ủ
a layer Water
-
lilies.jpg:
8.7 Kéo motion tween này sang ph
ả
i
sao cho keyframe đ
ầ
u c
ủ
a motion tween này
trùng v
ớ
i
keyframe áp
chót c
ủ
a
motion tween trên
layer
Sunset.jpg:

Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
Nh
ả
chu
ộ
t ra b
ạ
n thu đư
ợ
c như sau:
Ch
ọ
n
Control > Test Movie t
ừ
menu (ho
ặ
c phím t
ắ
t Ctrl+Enter) đ
ể
xem k
ế
t qu
ả
.
Nh
ậ
n
xét: T
ấ
m
ả
nh cu
ố
i có th
ờ
i gian ch
ờ
nhi
ề
u hơn n
ử
a giây (14 frame) trư
ớ
c khi t
ấ
m
ả
nh đ
ầ
u xu
ấ
t hi
ệ
n tr
ở
l
ạ
i.
Ngoài
ra, t
ấ
m
ả
nh đ
ầ
u xu
ấ
t hi
ệ
n
mà không có s
ự
chuy
ể
n ti
ế
p t
ừ
t
ấ
m
ả
nh cu
ố
i. B
ạ
n c
ầ
n d
ờ
i 14 frame cu
ố
i
c
ủ
a
t
ấ
m
ả
nh cu
ố
i đ
ế
n ph
ầ
n đ
ầ
u c
ủ
a Timeline đ
ể
t
ạ
o s
ự
chuy
ể
n ti
ế
p này.
9. Chuyển 14 frame cuối về phần đầu của Timeline.
9.1 Gi
ữ
phím Ctrl, b
ấ
m ch
ọ
n frame 183 và
kéo chu
ộ
t
đ
ế
n frame 196, các frame này đư
ợ
c ch
ọ
n:
9.2 B
ấ
m
phím ph
ả
i chu
ộ
t vào vùng các frame đư
ợ
c ch
ọ
n cho xu
ấ
t hi
ệ
n menu ng
ữ
c
ả
nh và
ch
ọ
n
Cut Frames: