
1
Quá trình & Thiết bị
Công nghệ Hoá học III
QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CHUYỂN KHỐI
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá
trình chuyển khối
Giảng viên: Nguyễn Minh Tân
Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
nguyen.minhtan@gmail.com
1. Định nghĩa và phân loại
• Định nghĩa: Quá trình di chuyển vật chất từ vị trí này sang vị
trí khác trong 1 pha hoặc từ pha này sang pha kia, khi có sự
tiếp xúc trực tiếp giữa hai pha gọi là quá trình truyền chất,
hoặc chuyển khối hoặc khuếch tán.
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối

2
1. Định nghĩa và phân loại
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
• Phân loại các quá trình truyền chất:
– Hấp thụ: là quá trình hút khí hoặc hơi bằng chất lỏng. Vật
chất di chuyển từ pha khí vào pha lỏng.
1. Định nghĩa và phân loại
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
• Phân loại các quá trình truyền chất:
– Chưng: là quá trình tách các hỗn hợp lỏng thành các cấu
tử riêng biệt. Vật chất di chuyển từ pha lỏng vào pha hơi và
ngược lại.

3
1. Định nghĩa và phân loại
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
– Trao đổi ion: tách các ion trong pha lỏng hoặc khí nhờ trao
đổi các nhóm ion linh động với chất trao đổi ion (thường là
pha rắn).
1. Định nghĩa và phân loại
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
– Sấy: là quá trình tách nước ra khỏi vật liệu ẩm, vật chất
(hơi nước) đi từ pha rắn vào pha khí.

4
1. Định nghĩa và phân loại
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
– Hoà tan: vật chất di chuyển từ pha rắn vào pha lỏng.
– Kết tinh: vật chất di chuyển từ pha lỏngvào pha rắn
Thành phần của cấu tử trong pha được biểu diễn theo các
đơn vị:
phần khối lượng, phần mol, phần thể tích, áp suất riêng phần,
phần khối lượng tương đối và phần mol tương đối.
Mỗi pha có thể gồm nhiều cấu tử. Ký hiệu pha:
– ΦX - pha lỏng khi chưng luyện, hấp thụ, pha phân tán khi
trích ly, pha rắn khi hấp phụ.
– Φy - pha hơi khi chưng luyện, hấp thụ, hấp phụ, pha liên
tục khi trích ly.
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
2. Biểu diễn thành phần pha

5
Thống nhất các ký hiệu biểu diễn thành phần:
• Gy - Khối lượng pha Φy, kg
• Gx - Khối lượng pha Φx, kg
• ny – Số mol của pha Φy
• nx - Số mol của pha Φx
• gk - Khối lượng của một cấu tử bất kỳ trong pha Φx, kg
• g’k - Khối lượng của một cấu tử bất kỳ trong pha Φy, kg
• nk - Số mol của một cấu tử bất kỳ trong pha Φx
• n’k - Số mol củamột cấu tử bất kỳ trong pha Φy
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
2. Biểu diễn thành phần pha
Thống nhất các ký hiệu biểu diễn thành phần:
• ak – Nồng độ phần % khối lượng của một cấu tử bất kỳ trong pha Φx
• a’k - Nồng độ phần % khối lượngcủa một cấu tử bất kỳ trong pha Φy
• – Nồng độ phần khối lượng của một cấu tử bất kỳ trong pha Φx
• - Nồng độ phần khối lượngcủa một cấu tử bất kỳ trong pha Φy
• xk – Nồng độ phần mol của một cấu tử bất kỳ trong pha Φx
• yk - Nồng độ phần mol của một cấu tử bất kỳ trong pha Φy
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
2. Biểu diễn thành phần pha
xk
yk