Hướng dẫn sử dụng máy xét nghiệm sinh hoá tự động Eos bravo plus
lượt xem 5
download
Tài liệu hướng dẫn bao gồm thành phần của máy phân tích, giao diện phần mềm điều khiển có menu chính, khởi tạo danh sách làm việc, khởi tạo mẫu bệnh nhân, cài đặt hóa chất và thi hành,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn sử dụng máy xét nghiệm sinh hoá tự động Eos bravo plus
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY XÉT NGHIỆM SINH HOÁ TỰ ĐỘNG EOS BRAVO PLUS HOSPITEX DIAGNOSTICS H Via Provinciale Lucchese 145, 50019 H Osmannoro, Sesto Fiorentino (Florence) Italy Tel. +39 055 374083 Fax + 39 055 374084 email : hospitex@hospitex.it web : http://www.hospitex.com
- I. THÀNH PHẦN CỦA MÁY PHÂN TÍCH Thiết bị này cần phải được kết nối với màn hình Monitor ngoài và một bàn phím. Để in kết quả ra ngoài, thiết bị cần được kế nối với thiết bị máy in ngoài. 1. Đĩa hoá chất: Đĩa này có 27 vị trí cho bình đựng hoá chất, do vậy nó có thể thi hành nhiều nhất 27 phương pháp khác nhau. 2. Đĩa mẫu: Đĩa này có 64 lỗ để đặt côc đụng huyết thanh với mẫu bệnh nhân, các chuẩn Standard và Control (QC) 3. Đĩa ủ: Đĩa này có 5 vị trí để đặt các máng phản ứng dùng một lần với 38 ống phản ứng. Tất cả có 190 ống phản ứng. Máng đầu tiên chỉ sử dụng để rửa. 4. Kim lấy mẫu: Cánh tay máy cùng với kim lấy mẫu di chuyển trên đĩa và mỗi Test, đầu tiên lấy hoá chất (từ trong các ống đựng hoá chất), sau đó lấy huyết thanh của bệnh nhân, chuẩn Standard hoặc Control(QC) (Từ các các cốc đụng huyết thanh). Kim hút sau đó cho ra ngoài tất cả chất lỏng vào các ống ủ mẫu. 5. Kim hút: 6. Flow cells 7. Ống hút 8. Bơm hút 8 3 6 1 4 2 7 4
- 9. Chỉ tiêu kỹ thuật Nguồn sáng Đèn halogen 6V, 10W Bước sóng 340700 nm có thể lựa chọn 10 bước sóng: 340 nm (2 Lựa chọn bước sóng filters) , 405nm (2 filters), 505nm, 546nm, Hệ thống Cuvette 578nm, 630nm (+offset position+dark 2 flow cells Thời gian đọc 099 sec Thời gian ủ 09999 sec Nhiệt độ 38°C cho flow cell, 42° cho đĩa ủ. Thể tích phản ứng 1000 l Thời gian ổn định 060 sec Kích thước 71x62x36 cm Khối lượng 38 Kg Nguồn 220V/110V
- II. GIAO DIỆN PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN 1. MENU chính MAIN MENU EOS BRAVO PLUS ANALYSER Firmware version x.xx F1 F2 F3 F4 F5 WORK LIST EXECUTION RESULTS CHEMISTRIES SERVICE Nhập vào danh sách bệnh nhân với các phân tích để thực hiện F1 Đưa vào danh sách làm việc trên máy tính ngoài để hình dung trên màn hình WORK LIST Sửa đổi In kết quả ra F2 Thực hiện chạy các Test EXECUTION F3 RESULTS Kết quả xét nghiệm F4 CHEMISTRIES Tạo, thay thế, sửa đổi sự in ra của các phương pháp và các Profiles F5 SERVICE
- Làm việc và phân tích các thông số của thiết bị. 2. Khởi tạo danh sách làm việc WORK LIST MEN U EOS BRAVO PLUS AN ALYSER Firm w are version x.xx F1 F2 F3 F4 F5 KEYB. PROGRAM LOAD WORK LIST DISPL. WORK LIST PRINT WORK LIST PROFILES LIST Đăng nhập vào bệnh nhân và các test để thi hành Từ Menu chính nhấn phím F1 Màn hình xuất hiện như hình vẽ trên. F1 KEYB. PROGRAM Tới chương trình danh sách làm việc từ bàn phím F2 LOAD WORK LIST Tải danh sách làm việc từ máy tính bên ngoài qua cổng nối tiếp RS232 F3 DISPL. WORK LIST Hiển thị danh sách làm việc trên màn hình. F4 PRIN T WORK LIST F5 PROFILES LIST
- In danh sách làm việc Hình dung trên màn hình hiển thị danh sách Profile Từ Menu Work list nhấn phím F1 trên màn hình sẽ xuất hiện
- Các phím F2 và F5 cho phép hình dung danh sách của các Test và danh sách của Profiles (giống như phần tham khào) Date: giữ trong bộ nhớ. Urgencies: (0/1): 0: corresponds to a normal edition, all the patients will be treated the same way. 1: first will be treated the urgencies, the patients codifies as Urgent. Methods table 1 / table2: Cho phép lựa chọn một trong 2 nhóm của 32 phương pháp. Only for the execution of the fast programming 1st patient: from 1 to 63 the n° of the first patient corresponds to the position on the sample plate. Last patient: From 1 to 63 the n° of the last patient corresponds to the position on the sample plate. Test’s list: N° of tests that will be executed for all the patients separated by a dot (ex. : 1.2.3.) Profiles list: N° of the profiles which will be executed for all the patients separated by a dot (ex.: 1.2.3.) Để thoát từ danh sách làm việc được tạo ra F1 Cho phép khởi tạo thông tin bệnh nhân PATIENT CREATION Pg Up Cho phép khởi tạo thông tin bệnh nhân ESC Trở về Menu lập trình không đảm nhận một số tuỳ chọn 3. Khởi tạo Mẫu bệnh nhân Sau "Work list creation" Nhấn phím F1 để vào Menu PATIENT EDIT PATIEN T CREATION
- Màn hình hiển thị như hình vẽ dưới F1 SLECT PATIENT: Nhấn phím này để chọn bệnh nhân PATIENT EDIT Patient nu m ber : 1: (nnn) Patient ID nu m ber: : Brow n 1234567: Urgent (O/ N Z) : 0: 01: Glucose 02: BUN (FT) 03: Tot. Bilirubin 04: Calciu m 80.00 05: G.O.T. 06: G.P.T. 07: D. Bilirubin 08: Alkaline Phos. 09: Cholesterol 10: Triglycerid es 11: Creatinine 12: Uric Acid 13: Tot. Protein 14: Chlorid es 15: Tot. Iron 16: Acid Phos. 17: Album in 18: A. Am ylase 19: Gam ma G. T. 20: C.K. "N AC" 21: Cholinesterase 22: Inorg. Phos. 23: Phospholip ids 24: L.D.H . (P) 25: Magnesiu m 26: C.K. M.B. 27: H .D.L. Chol. 28: Alp ha H BDH 29: Carbonate 30: Blood Sugar 31: Lipase 32: User Test F1 F2 F3 F4 F5 SELECT PATIENT NEXT PATIENT PREV. PATIENT SELECT A TEST SELECT / PROFILE F2 NEXT PATIENT: Nhấn phím này để chuyển tới bệnh nhân tiếp theo F3 PRE.PATIEN: Nhấn phím này để chuyển về bệnh nhân trước F4 SELECT A TEST: Nhấn phím nàyd để chọn mội Test cho bệnh nhân đã được chọn F5 SELECT/PROFILE: Nhấn phím này để chọn Profile cho bệnh nhân + Patient number: Số thứ tự của bệnh nhân + Patient ID number: Tên, mã số của bệnh nhân + Urgent (0/NZ): Chọn độ ưu tiên cho bệnh nhân 0: không ưu tiên NZ: ưu tiên bệnh nhân cấp cứu * chú ý: Phím DELETE xoá tất cả các Test đã được chọn Phím ESC hoặc Page Up để trở về "METHODS MENU"
- Di chuyển con trỏ lên dòng trên Enter Nhấn phím Enter để di chuyển con trỏ tới cột tiếp theo Di chuyển con trỏ xuống dòng dưới F4 Chọn ON/OFF cho phương pháp được Di chuyển con trỏ về cột trước được yêu cầu, phương pháp được chọn sáng hơn, phương pháp không được chọn bình thường. Nhấn phím F6 trong Menu "EDITION PATIENT " sẽ mở một cửa sổ mới cho phép xác định bệnh nhân.. PATIEN T EDIT Patien t N u m ber: 1 : Patien t ID cod e: Urgen t (O/ N Z) : 0: Fam ily n am e : Brow n : First nam e : John : Date of birth : 01/ 01/ 31: Sex: M Ad d ress : 24, Sp an ish Street P. Cod e Tow n : 00186 : : N YC Prov. / State Tel.: : U.S.A. : Tel.: Descr. 1 : aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa: Descr. 2 :bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb: Descr. 3 :ccccccccccccccccccccccccccccccccc: PPP ……………………………………………………………….CSS…………… F1 F2 F3 F4 F5 SELECT PATIEN T N EXT PATIEN T PRE. PATIEN T SELECT A TEST SELECT / PROFILE Một danh sách làm việc được kết thức bằng cách nhấn phím [ESC] 2 lần hoặc phím [Pg Up] và một cửa sổ sẽ được mở.
- PROGRAMMING MENU Clear previous patients: 0 No 1 Clear only tests 2 Clear all EOS BRAVO PLUS ANALYSER Firmware version x.xx F1 F2 F3 F4 F5 KEYB. PROGRAM LOAD WORK LIST DISPL. WORK LIST PRIN T WORK LIST PROFILES LIST F2 LOAD WORKLIST: Nạp vào danh sách làm việc từ máy tính PC qua cổng RS232 F3 DISPL.WORKLIST: Hiển thị danh sách làm việc Nhấn phím F3 cho phép hiển thị danh sách làm việc bao gồm Pat.: Số của bệnh nhân ID.: Mã ID của bệnh nhân 01 32: Danh sách của các Test được chọn WORK LIST Pat _________ I.D. __________ 1: Brow n 1234567: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 2: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 3: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 4: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 5: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 6: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 7: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 8: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 9: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 10: GLU BUN B.T CAL GOT GPT 11: GLU BUN B.T CAL GOT GPT
- F4 PRINT WORKLIST: In danh sách làm việc Nhấn phím F4 cho phép in danh sách làm việc bằng cách lựa chọn được chỉ ra trên màn hình PROGRAMMING MENU F1 Print all p atients F2 Print only urgent p atients F1 F2 F3 F4 F5 KEYB. PROGRAM LOAD WORK LIST DISPL. WORK LIST PRINT WORK LIST PROFILES LIST F5 PROFILE LIST: Danh sách Profile Nhấn phím F5 cho phép hiển thị danh sách của Profile từ Menu "Work list"
- PROFILES LIST 1: GLU BUN CAL GOT GPT 2: GLU B.T 3: GLU CAL GOT GPT 4: GLU CAL GOT 8:
- Nhấn phín F4 CHEMISTRIES MENU CHEMISTRIES xuất hiện CH EMISTRIES MEN U Method s panel 1 EOS BRAVO PLUS AN ALYSER Firm w are version x.xx F1 F2 F3 F4 F5 EDIT METHODS PRINT METH ODS LOAD/ DUMP METH. PROFILES PANEL 1/ PANEL 2 F1 EDIT METHOD : Sửa đổi phương pháp đo Method n. : 1 : 01: Amp hetam ines 02: Barbitu rates 03: Benzod iazep ine 04: Cannabinoid 05: Cocaine 06: Methad one 07: Op iates 08: Phencyclid ine 09: Propoxyp hene 10: Carbam azep ine 11: Cortisol 12: Digoxin 13: Ethosu ximid e 14: Gentam icin 15: Lidocaine 16: Theop hylline 17: N APA 18: Phenobarbital 19: Phenytoin 20: Prim idone 21: IgA 22: IgG 23: IgM 24: IgE 25: T3 26: T4 27: T Up take 28: T.H .S. 29: Vit. BI2 30: Folic Acid 31: User Test 1 32: User Test 2
- Lựa chọn các phương pháp bằng các số từ 132 4.1 Thứ tự các thông số 1 TYPE 2 FILTER (S) 3 INCUBATION TIME 4 STABILISATION TIME 5 MEASURE TIME 6 REAGENT 2: INCUBATION TIME 7 POSITION OF THE REAGENT 8 REAGENT VOLUME ( l) 9 REAGENT 2 VOLUME ( l) 10 SAMPLE VOLUME ( l) 11 NUMBER OF STANDARDS 12 NUMBER OF CONTROLS 13 POSITION OF STANDARD 14 POSITION OF CONTROL 15 STANDARD VALUE 16 FACTOR 17 SUBSTRATE DEPLETION 18 DILUTION RATIO 19 LINEARITY 20 BLANK REAGENT VALUE: min 21 BLANK REAGENT VALUE: max 22 NORMAL VALUE: min 23 NORMAL VALUE: max 24 MEASURE UNIT 25 NUMBER OF WASHINGS 26 BLANK REAGENT USED / NOT USED IN THE CALCULATIONS 27 FACTORS DELETED EVERY DAY OR MEMORISED
- Nhấn phím F1 Màn hình sửa đổi phương pháp đo xuất hiện như hình vẽ EDIT METH ODS Method s n. : 1 : >> Type: End p oin t Glu cose Filters(s): 510 n m Cod e : GLU : Incu bation Tim e (s): 299 Stabilization Tim e (s): 3 Measu re Tim e: 3 Reag. 2 Incu b. Tim e (s): 0 Position of reagent: 1 Reagent Volu m e (u L): 500 Reagent 2 Volu m e (u L): 0 Sam p le Volu m e (u L): 5 N u m ber of stand ard s: 1 N u m ber of contr ols: 1 Position of stand ard : 1 Position of control: 9 Type of test: Position of stand ard : 1 1= Endpoint Position of control: 3 2= Bichromatic Stand ard Valu e: 100.0 3= Kinetic Factor: 0.300 4= Fixed time 5= D ifferential Dilu tion Ratio: 0.600 6= D . sample blank Linearity: 600.0 R. Blank Valu e: m in: 0.000 m ax: 0.100 N orm al Valu e: m in: 75.00 m ax: 110.0 g/ d l N u m ber of w ash es: 1 > Blanks are u sed in calcu lations > The factors are au tom atically stored F1 F2 F3 F4 F5 SELECT METH ODS N EXT METH OD PREV. METH OD SELECT OPTION N EXT OPTION 4.1.1 Lựa phương pháp đo và kính lọc Thiết bị cho phép ta lựa chọn một trong 3 phương pháp đo: Endpoint, Kineticn, Fĩixime, và một trong 7 kinh lọc 340nm, 405nm, 492nm, 505nm, 546nm, 578nm, 620nm, 4.1.2 Lựa chọn thời gian ủ Thời gian ử có thể lựa chọn từ 032000s Thời gian ủ là khoảng thời gian giữa lúc lấy mẫu và bắt đầu đọc. Chương trình có thể sửa đổi thời gian này với độ rộng rất nhỏ. Với phương pháp sử dụng hoá chất kép. Thời gian này là thời gian nhỏ nhất giữa lúc lấy mẫu của lần đầu tiên và hoá chất thứ hai. 4.1.2 Lựa chọn thời gian ổn định Độ rộng thời gian ổn định có thể cài đặt tử 0 60s. Là khoảng thời gian giữa lúc hút vào trong Cuvette và trước khi đọc.
- Với phương pháp Endpoint thì khoảng thời gian này khoảng từ 23s. Đối với các phương pháp khác khoảng 10s. 4.1.3 Thời gian đo Độ rộng của thời gian đo có thể cài đặt từ 099s Với phương pháp ENDPOINT khoảng thời gian từ 23s. Các phương pháp KIN và FIX thời gian đo khoảng 2030s 4.1.4 Thời gian ủ hoá chất R2 Thời gian ủ hoá chất R2 có thể cài đặt từ 09999s. Là khoảng thời gian sau khi trộn hoá chất R2 và trước thời gian đọc. Phần (4.1.2) là thời gian giữa lúc trộn hoá chất R1 và hoá chất R2. 4.1.5 Vị trí hoá chất Có 27 vị trí đặt hoá chất, thiết bị có thể làm việc với 27 phương pháp thử với hoa chất đơn trên mỗi đĩa. 4.1.6 Reagent volume (ul) Thể tích hoá chất thử Thể tích hoá chất được sử dụng để phản ứng có thể cài đặt từ 100800 (ul) 4.1.7 Reagent 2 volume (ul): Giá trị của hoá chất R2 được sử dụng trong mỗi phản ứng. có thể cài đặt từ 0500 (ul) 4.1.8 Sample volume ( l) Thể tích hoá chất được sử dụng cho phản ưng: 5 500 (ul) 4.1.9 Number of standards Số của chuẩn: cho phép người sử dụng có thể cài đặt từ 016 STD để hiệu chuẩn cho hoá chất. 4.1.10 Number of control Người dùng chỉ có thể cài đặt nhiều nhất một Control (QC) để kiểm tra chất lượng của các test. 4.1.11 Standard position: Người dùng có thể cài đặt từ 19. Các vị trí từ 116 là những vị trí cho phương pháp chuẩn đơn. 4.1.12 Control position: Người dùng có thể cài đặt từ 116. ở vị trí này có thể sử dụng để thiết lập QC 4.1.13 Standard value: Giá trị STD người dùng có thể cài đặt từ 0.000 99999. Giá trị này chỉ xuất hiện khi số của chuẩn lớn 1. 4.1.13 Factor Thông số này chỉ xuất hiện khi số STD thấp hơn 1. Người dùng có thể cài đặ hệ số K: 099999
- 4.1.14 Normal value: min: là giá trị nhỏ nhất trong dải giá trị bình thường của bệnh nhân. có thể cài đạt từ 0.000999999 4.1.15 Normal value: max: Là giá trị lơn nhất trong dải giá trị bình thường của bệnh nhân. có thể cài đạt từ 0.000999999. 4.1.16 Measure unit selection Kết quả có thể được biểu diễn bằng các dơn vị: g/l, g/dl, mmol/l, mEg/l, U/L, %. F1 = Restore w ithouth mod ifications F2 = Save the m od ifications on board Saving d ata Chọn F1 để thoát khỏi chương trình nhưng không lưu Chọn F2 để lưu và thoát khỏi chương trình 4.1.17 Number of washings: Cho phép cài đặt số lần giửa hệ thống kim hút mẫu trước khi thực hiện pha mẫu. 4.1.18: Để thoát khỏi chương trình cài đạt hoá chất nhấn phím [Pg Up] hoạc [ESC]
- F2 PRINT METHODS: In thông tin của phương pháp làm xét nghiệm PRIN T METH OD Method s n. : 1 : Type: Endpoint Glucose Filters(s): 510 nm Code : GLU : Incubation Tim e (s): 300 Stabilization Tim e (s): 3 Measure Tim e: 2 Reag. 2 Incub. Tim e (s): 0 Position of reagent: 1 Reagent Volu m e (uL): 500 Reagent 2 Volum e (uL): 0 Sam ple Volum e (uL): 5 Num ber of standards: 1 N um ber of controls: 1 Position of standard: 1 Position of control: 3 Standard Value: 100.0 Factor: 0.300 Dilution Ratio: 0.600 Linearity: 600 R. Blank Valu e: m in: 0.000 m ax: 0.100 Norm al Valu e: m in: 75.00 m ax: 110.0 g/ dl Num ber of w ashes: 1 > Blanks are used in calculations > The factors are autom atically stored F1 F2 F3 F4 F5 SELECT METH ODS N EXT METH OD PREV. METH OD PRIN T ON E METH . PRIN T ALL METH . Nhấn phím F5 cho phép in tất các các phương pháp cua một nhóm các phwowng pháp xét nghiệm. Người dùng có thể chọn in từ phương pháp thứ nhất đến phương pháp thứ 2. First method: 1 Last method: 32:*
- F3 LOAD METHODS: Nạp phương pháp làm xét nghiệm từ máy tính PC ngoài qua cổng RS232 F4 Menu Profiles Để truy cập vào Menu Profile từ Menu chính bằng cách nhấn phím [F4] Màn hình hiển thị như hình vẽ ED IT PROFILES Profile N u m ber : 1 01: Am p hetam ines 02: Barbitu rates 03: Benzod iazep ine 04: Cannabinoid 05: Cocaine 06: Methad one 07: Op iates 08: Phencyclid ine 09: Prop oxyp hene 10: Carbam azep ine 11: Cortisol 12: Digoxin 13: Ethosu xim id e 14: Gentam icin 15: Lid ocaine 16: Theop hylline 17: NAPA 18: Phenobarbital 19: Phenytoin 20: Prim id one 21: IgA 22: IgG 23: IgM 24: IgE 25: T3 26: T4 27: T Up take 28: T.H .S. 29: Vit. BI2 30: Folic Acid 31: User Test 1 32: User Test 2 F1 F2 F3 F4 F5 SELECT PROFILE N EXT PROFILE PREV. PROFILE SELECT A TEST DISPL. PROFILES Nhấn F1 để chon số Profile tương ứng cần sửa đổi Nhấn F2 để chọn Profile tiếp theo. Nhấn F3 đề chuyển về Profile trước Nhấn F4 để chọn một Test cho Profile Nhấn F5 để hiển thị danh sách các Test trong Profile đã chọn. F5 TAB1/TAB2: Chọn bảng 1 hoặc 2 (32 test mỗi bảng)
- 5. Thi hành 5.1 Các chế độ thi hành EXECUTION 00:29 O.P. 42.0°C Cuv. 38.1°C F1 Tim e Optim ized Batch: per test all p atients F2 Urgent: single patients all tests F1 F2 F3 F4 F5 OPTIMIZED BATCH URGEN T SET TIME Sau Menu chính, nhấn phím F2 Thực hiện chạy chương trình xét nghiệm Một màn hình bạn sẽ nhìn thấy như hình vẽ trên. di chuyển con trỏ lên dòng trên Di chuyển con trỏ xuống dòng dưới Di chuyển chon trỏ về cột trước Enter Di chuyển con trỏ sang cột tiếp theo Del Xoá tất cả các Test được chọn F4 Chọn tắt hoặc bật các phương pháp được hiện ra bỏi con trỏ. Phương pháp được chọn sẽ đậm hơn. 01 – 32 Sử dịng các số từ 132 để chọn các test. To return to the Để trỏ về chương tMenu chương trình nhần phím Pg Up hoặc ESC.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của cơ cấu phân phối khí
3 p | 1648 | 175
-
XÂY DỰNG MÔ HÌNH, THÀNH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM MATLAB XÁC ĐỊNH LỰC DẪN HƯỚNG CỦA ĐẦU MÁY
9 p | 252 | 58
-
Cơ Sở Kỹ Thuật Thủy Lợi - CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP - HIỆN TƯỢNG NƯỚC VA VÀ SỰ DAO ĐỘNG CỦA KHỐI NƯỚC TRONG THÁP ĐIỀU ÁP
13 p | 222 | 52
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn