ề ậ ệ
ổ
T ng quan v v t li u
ữ ơ ứ ướ ầ
ự ủ ố ầ ủ ậ ạ ạ i 50% thành ph n khoáng v t, t o ề ầ t và phân hóa không hoàn toàn c a cây c i đ m l y đi u
ệ ẩ ướ ộ Than bùn là m t lo i đá h u c ch a d ệ thành do s h y di ế ki n m t và thi u không khí.
ặ ệ ứ ẻ ằ ặ ấ tr n m cách m t đ t không
ườ ộ ầ ặ ấ Than bùn th sâu, cũng có khi l ng g p trong các tr m tích đ t thiên ngay trên m t đ t.
ạ ừ ự ậ
ậ ự ữ ồ ầ ụ ế ề
ậ ầ ủ ạ ủ ả ạ ớ
ậ ủ
ầ
ơ ớ ọ ạ ỉ ệ ủ ủ ự ứ ộ ấ ữ ể ọ th c v t m c trên các thung lũng, ao h , đ m l y… Than bùn t o thành t ệ nh ng tàn tích th c v t đó trong đi u ki n thi u không khí do tác d ng c a vi ấ sinh v t, nên quá trình phân h y x y ra r t ch m ch p và không t i giai đo n vô ủ ơ ự ậ ạ c hóa. Quá trình phân h y không hoàn toàn c a các tàn tích th c v t t o thành ủ ấ các ch t h u c m i g i là ch t mùn. D a vào t l ph n trăm c a mùn trong than bùn đ phân lo i than bùn theo m c đ phân h y c a chúng:
ứ ộ ứ ướ ủ ấ ấ i 20% ch t mùn o M c đ phân h y th p ch a d
ứ ộ ứ ừ ấ 2040% ch t mùn ủ o M c đ phân h y trung bình ch a t
ứ ộ ủ ứ ấ o M c đ phân h y cao ch a trên 40% ch t mùn
ệ ạ ề ạ Theo đi u ki n t o thành than bùn chia ra làm 3 lo i:
ạ ữ ướ ư ị
o Lo i cao: T o thành ướ nh ng n i có đ a hình cao, ngoài n ẫ c m a ra ít có ậ i. Do đó than bùn ít l n các khoáng v t
ơ ở ả ớ ề ặ c trên b m t ch y t ấ ủ ạ thêm n khác, ddootj tro c a than th p.
ạ ữ ầ ặ ở
ắ i. Ngoài các nguyên t
ả ớ c ch y t ứ ề ầ nh ng vùng đ m l y ho c thung lũng có nhi u ố nhôm và s t trong than bùn ể ộ ộ ượ ủ ạ ấ ạ o Lo i th p: t o thành ướ ồ ngu n n ấ lo i th p còn có ch a m t l ng vôi đáng k . Đ tro c a than cao
ướ ề ặ ứ ề c trên b m t nên than bùn ch a nhi u o Lo i trung gian: do các dòng n
ố ư ắ ạ nguyên t nh nhôm và s t.
ứ ủ ầ ạ
ư ắ ỳ Căn c vào các thành ph n tro c a than bùn chia ra các lo i: than bùn cát, than bùn sét, than bùn vôi, than bùn s t, than bùn l u hu nh, thn bùn phosphate.
ấ ữ ơ ạ
ố ủ ậ ạ ặ ồ ỗ ự ạ
i ch ho c ngo i lai. Than bùn trong t ố ộ ặ ớ
ầ ầ ể Ngoài ra còn tùy theo ngu n g c c a v t ch t h u c t o thành than đ chia ườ ạ ra: than bùn t o thành t ng nhiên th ạ ữ ạ t o thành nh ng l p kéo dài theo lòng l ch ho c theo phân b r ng rãi trên bbeef ặ m t các đ m l y.
ề ủ
ườ ủ ớ ừ ạ ỗ ế ổ vài phân đ n 56m. ng t
ạ ặ ủ ạ ấ ườ ề ớ
ư ị ả ế ạ ủ ự ể ằ ặ ị B dày c a l p than bùn thay đ i theo hình d ng c a m t đ a hình khí t o than ầ Ở ữ ủ bùn, th nh ng ch trũng c a lòng l ch ho c đ m ớ ơ ầ ớ l y l p than bùn th ng có b dày l n h n. Nhìn chung các l p đ t đá c a than ưở bùn có th n m ngang ch a b nh h ng c a l c ki n t o.
ướ ệ ớ ậ ẩ ướ ố ể t, cây c i phát tri n
ậ ợ ư ự ạ ệ ạ N c ta là vùng nhi ề m nh là đi u ki n thu n l ề t đ i m a nhi u khí h u m i cho s t o thành than bùn.
ế ả ị c s b xác đ nh theo k t qu phân
ượ ơ ộ c ta đ ấ ẫ ủ ư ủ ệ ộ ổ ộ ầ ủ ở ướ n Thành ph n c a than bùn ụ ị tích c a m t sô m u c a T ng c c đ a ch t và B nông nghi p nh sau:
l) ng (Q
k)
ơ
Thành ph nầ pt) ộ ẩ Đ m(W Tro (Ak) ấ ố Ch t b c(V ệ ượ t l Nhi Các bon (C) Oxy (O) Hyđrô (H) (N) Nit ỳ ư L u hu nh (S) Phospho (P) P2O5 K2O Đ pHộ ấ ấ Th p nh t 7,5% 30,8% 38,68% 2841calo 4,6% 10,2% 7,4% 0,4% 0,42% 0.0064% 0,04% 0,1% 3,6 Cao nh tấ 17,14% 50% 70% 5370 calo 43,29% 16,29% 3,34% 2,00% 3,75% 0,0196% 0,26% 1,18% 6,00 Trung bình ( 12,80% 25,5% 45% 4360 calo 17,29% 12,30% 2,20% 1,20% 1,70% 0,001% 0,16% 0,30% 4,5
ệ ề ả ổ ự T ng ti m năng than bùn d báo có kho ng 7100 tri u m
3, trong đó:
3
ướ ồ ệ ằ ả ộ o D i đ ng b ng nam b có kho ng : 5000 tri u m
3
ướ ồ ắ ộ ệ ằ ả o D i đ ng b ng b c b có kho ng: 1650 tri u m
3
ướ ồ ệ ể ằ ả ề o D i đ ng b ng bi n mi n trung có kho ng: 450 tri u m
ấ ớ P và K có trong than bùn cùng v i ch t mùn gi
ọ ữ
ượ ử ụ ấ ố
ế ế ể ả ấ ả ẩ ố ữ ố vai trò quan Các nguyên t ệ ở ệ ử ụ Vi t Nam tr ngvi c s d ng than bùn làm phân bón. Trong nh ng năm qua, ượ ử c s c s d ng làm phân bón và ch t đ t, ngoài ra than bùn còn đ than bùn đ ọ ệ ụ d ng đ luy n than c c, s n xu t axit numic và ch bi n các s n ph m hóa h c.
ỏ ở ắ ộ ườ ồ Các m than ằ vùng đ ng b ng b c b th ng dung làm phân bón.
ươ ế ể ệ ị ệ ượ t l ng cao
ng thi u nhiên li u có th dùng than bùn có nhi ỗ ữ Nh ng đ a ph ấ ố làm ch t đ t( than L Khê, Ba Sao, U Minh).
ể ế ươ
ấ ớ ả ố ẩ ấ ả
ồ ư ượ ồ ng tro th p(trung bình 0,4%) có th ch than c c. Than Than U Minh hàm l U Minh còn là ngu n tài nguyên l n s n xu t axit numic và các s n ph m hóa ọ h c quý khác nh r u, c n, fenol.
ổ
ấ
T ng quan quá trình s y
ệ I, Khái ni m chung
1.Khái ni mệ
ỏ ậ ệ ờ ử ụ ẩ ấ ệ S y là quá trình tách m ra kh i v t li u nh s d ng nhi t năng
ấ ấ
ổ ờ ấ ổ
ấ ệ ủ ị Quá trình s y là quá trình không n đ nh, trong đó các tính ch t công ngh c a ấ ơ ế ấ ậ ệ v t li u luôn luôn thay đ i theo th i gian: tính ch t hóa lí, tính ch t c k t c u, tính ch t sinh hóa….
ụ ấ ủ 2.M c đích c a quá trình s y
ấ ụ ệ ằ ả
ặ ặ ể ả ể ả ả ậ ố
t v t li u ho c đ gi m năng ể ng tiêu t n trong quá trình v n chuy n v t li u, ho c đ đ m b o các thong ậ ệ ả ố ậ ậ ệ ế ậ Quá trình s y nh m m c đích b o qu n t ượ l ố s kĩ thu t cho các quá trình gia công v t li u ti p theo.
ố ụ ấ ả ụ
ộ ề ủ ả ả ầ ố
ạ ẩ ố ị ỉ ệ ắ ng v màu s c, nguyên t c h
ấ ự ờ ả ượ ả ằ ẩ Ví d khi s y s n ph m g m thì nh m m c đích làm đ b n c a nó tăng lên ả ể ế ụ và kh năng n y m m cao đ ti p t c gia công, s y h t gi ng thì ph i làm t l ươ ữ ượ ấ lên., s y nông s n th c ph m thì gi đ vi ả ượ c th i gian b o qu n… l ng mà tăng đ
ươ ấ 3.Các ph ng pháp s y.
ấ ơ ể ượ ạ ấ ự ạ S y c th đ c chia ra làm 2 lo i: s y t ấ nhiên và s y nhân t o
ự ế ươ ặ ờ ấ ự ử ụ nhiên là quá trình s d ng tr c ti p năng l ng m t tr i và năng l ượ ng
ử ụ S y t gió, không s d ng thi ế ị t b .
ươ ẽ ỡ ố
ỉ ề ờ ế ư ụ ấ ượ c t… Nên
ầ ườ ớ t năng, nh ng không đi u ch nh đ V i ph ố ộ ấ ộ t c đ s y theo yêu c u k thu t, năng su t th p, ph thu c vào th i ti ỏ ẻ ộ ươ , h gia đình. ph ng pháp này thì s đ t n nhi ỹ ượ ng đ ệ ấ ậ c áp dung cho quy mô nh l ng pháp này th
ế ệ
ở ậ ử ụ ườ ườ ạ ươ ượ
ấ ị
ấ ổ ườ ệ ỹ B i v y trong các ngành công nghi p th ạ ng do con ng t o (s d ng nguông năng l này cho năng su t cao, quá trình s y n đ nh, và ch t l ậ ấ ề truy n nhi i ta chia làm các ph ấ ng ti n hành quá trình s y nhân ấ ớ ng pháp s y i t o ra). V i ph ấ ượ ơ ng h n. Tùy vào cách ấ ươ ng pháp s y: t, trong k thu t s y ng
ấ ậ ệ ự ế ấ ng pháp cho ti p xúc tr c ti p v t li u s y và tác
ố ư o S y đ i l u là ph ấ ư ế ươ nhân s y nh không khí nóng, khói lò..
ươ ấ ấ
ế o S y ti p xúc là ph ớ ậ ệ ấ ấ ế ề ệ ấ ự ế ng pháp s y không cho tác nhân s y ti p xúc tr c ậ ệ ấ t cho v t li u s y qua
ti p v i v t li u s y, mà tác nhân s y truy n nhi thành thi ế ị t b .
ấ ằ ấ ồ ượ ủ ồ ng c a tia h ng
ươ ng pháp s y dùng năng l ậ ệ ấ ề ệ ạ ạ o S y b ng tia h ng ngo i: ph ồ ngo i do ngu n phát nhi t truy n cho v t li u s y.
ằ ệ ấ ng pháp s y dùng năng l ệ ng đi n o S y b ng dòng đi n cao t n: là ph
ượ ậ ệ ầ ể ố ấ ườ ầ ố ủ ớ ề ộ ươ ng có t n s cao đ đ t nóng toàn b chi u dày c a l p v t li u tr
ườ ng chân không cao, nhi
ươ ự ẩ ơ ừ ạ ấ ng pháp s y trong môi tr ậ ệ do trong v t li u đóng băng và bay h i t ệ t tr ng thái
ỏ ấ o S y thăng hoa là ph ấ ộ ấ đ r t th p nên m t ơ ắ r n sang h i không qua l ng.
ặ ệ ố ố ng pháp cu i là các ph ng pháp đ c bi ỉ ử ụ t, chi phí t n kém, ch s d ng
ấ ượ ả ẩ ươ Ba ph ầ khi c n ch t l ươ ng s n ph m cao
II. Các thi
ế ị ấ t b s y
ấ 1.Máy s y thùng quay
(cid:0)
ặ ố ụ ả ồ ặ ộ ớ C u t o ẳ 8 đ so v i m t ph ng ấ ạ : G m thùng hình tr 1 đ t d c kho ng 6
ượ ự ằ n m ngang. Có 2 vành đai tr ả t trên các con lăn t a 4 khi thùng quay. Kho ng
ể ề ữ ỉ ượ ể ổ cách gi a các con lăn có th đi u ch nh đ ủ c, đ thay đ i góc nghiêng c a
ượ ờ ắ ặ ớ thùng. Thùng quay đ ớ c nh l p ch t trên thân thùng, bánh răng 2 ăn kh p v i
ố ớ ơ ả ố ộ bánh răng 3 n i v i môt ớ ậ ố thông qua h p gi m t c. Thùng quay v i v n t c
(cid:0)
ừ ặ ạ ọ ủ ả kho ng t 1 8 vòng/phút. Bánh răng đ t t i tr ng tâm c a thùng.
ệ ở ấ ể ấ ấ Máy s y thùng quay làm vi c ể áp su t khí quy n. Tác nhân s y có th là
ườ ậ ệ ể ấ ấ không khí hay khói lò. Th ộ ng thì v t li u s y hay tác nhân s y chuy n đ ng
ậ ệ ề ể ấ ấ ỏ ấ cùng chi u đ tránh s y quá khô và tác nhân s y kh i mang theo v t li u s y
ư ấ ề ượ ậ ố ủ ề nhi u nh s y ng c chi u. V n t c c a không khí hay khói lò đi trong thùng
(cid:0)
ả kho ng 2 3 m/s.
ậ ệ ớ ồ ở ầ ượ ể V t li u u t qua ph u 10 r i vào thùng đ u cao và đ ộ ể c chuy n đ ng
ậ ệ ố ề ừ ữ ệ ắ ắ ờ ệ trong thùng nh nh ng đ m ch n 11. Đ m ch n v a phân b đ u v t li u theo
ế ậ ệ ậ ệ ừ ừ ế ệ ộ ớ ti t di n thùng, v a xáo tr n v t li u, v a làm cho v t li u ti p xúc v i tác nhân
ậ ệ ấ ấ ượ ư ờ ả ấ ố ơ s y t t h n. V t li u s y sau khi s y khô đ ử c đ a ra c a 6 nh vít t ư i 7 đ a ra
ả ượ ể ữ ạ ngoài. Còn khói lò hay không khí th i ra đ c cho qua xyclon 8 đ gi l ữ i nh ng
ể ả ồ ờ ố ị ả ạ ậ ệ h t v t li u b kéo theo r i th i ra ngoài tr i qua ng khói. Đ tránh các khí th i
ở ủ ấ ả ưở ứ ế ẻ chui qua các khe h c a máy s y, làm nh h ng đ n s c kho công nhân,
ườ ủ ố ứ ặ ạ ạ ấ ổ ng i ta đ t qu t hút 5 b sung cho s c hút c a ng khói và t o áp su t âm
trong máy s y.ấ
ấ ượ ử ụ ệ ả ấ ộ Máy s y thùng quay đ ự c s d ng r ng r i trong công nghi p hoá ch t, th c
ộ ố ể ấ ố ườ ấ ẩ ặ ạ ph m… đ s y m t s hoá ch t, qu ng Pirít, phân đ m, ngũ c c đ ng…
Ư ể u đi m:
ấ ặ ệ ữ ậ ệ ấ ế ề + Qúa trình s y đ u đ n và mãnh li t, ti p xúc gi a v t li u s y và tác
3
ấ ố nhân s y t t.
ườ ệ ộ ượ ể ớ ẩ + C ng đ làm vi c tính theo l ng m khá cao, có th t i 100 (kg/m
h)
ế ị ấ ạ ặ ằ ế ọ + Thi ỏ t b c u t o g n, chi m m t b ng nh .
ượ ễ ị ỡ ụ ậ ệ c đi m: ể V t li u d b v v n. Nh
Chú ý:
ế ấ ử ằ ằ ẫ + N u s y b ng khói lò thì d n khói lò vào máy b ng c a 9.
ườ ườ ẩ + Đ ng kính thùng quay th ng có qui chu n ( D = 1,2; 1,4; 1,6m… t l ỉ ệ
(cid:0)
Ñeäm chaén
ữ ườ ả ề gi a chi u dài và đ ng kính thùng kho ng : 3,5 7)
ấ Hình 1.2 : Máy s y thùng quay
ế ị ấ ụ ấ ể 2. Thi t b s y ki u phun b i (s y phun)
ạ a. Lo i tháp:
ồ ở ỉ ố ị ặ ấ ạ G m có tháp cao 5, đ nh tháp có vòi phun 3 c đ nh ho c quay. C u t o:
ứ ở ể ệ ộ ờ ơ ợ ơ ỉ ị Dung d ch ch a b 1 có nhi t đ thích h p nh b m 2 b m lên đ nh tháp và
ươ phun qua vòi thành s ng mù.
ấ ả ở ụ ạ ẩ S n ph m l y ra đáy tháp gián đo n hay liên t c.
ế ể Tháp có th cao đ n 60m.
ế ị ấ ể t b s y phun ki u tháp. Hình 1.3: Thi
ạ b. Lo i thùng:
ụ ắ ặ ộ ồ ấ ạ G m m t thùng hình tr 1 có đáy nón. N p trên có đ t môt ơ 2 C u t o:
(cid:0)
ố ộ ấ ớ ố ớ ầ n i v i đ u vòi phun 3 có t c đ quay r t l n 2000 6000 vòng/phút. Caloriphe
ưở ể ố ồ ở ẩ ả s i 4 đ đ t nóng không khí. S n ph m thu h i ả xyclon 5, còn không khí th i
ạ ờ ra ngoài nh qu t 6.
ế ị ấ ể Hình 1.4: Thi t b s y phun ki u thùng.
ơ ế ủ ươ ụ ứ c. C ch c a quá trình, các ph ụ ng pháp phun b i và ng d ng:
ấ ỏ ệ ấ ụ ế: Vi c phun ch t l ng thành b i mù trong phòng s y và quá trình C chơ
ậ ệ ờ ạ ư ứ ế ế ấ ố ị ti n hành r t nhanh đ n m c ch a k p đ t nóng v t li u lên quá th i h n cho
ậ ệ ả ẩ ộ ị phép thì v t li u đã khô. S n ph m thu đ ượ ở ạ c d ng b t m n nên sau đó không
ữ ề ầ c n nghi n tán n a.
ườ ỉ ệ ủ ề ặ ế ớ ự ữ ậ ộ ấ C ng đ s y tăng t l thu n v i s tăng c a b m t ti p xúc gi a VLS
ấ ỏ ụ ủ ụ ứ ộ ộ và TNS; t c là ph thu c vào đ phân tán c a ch t l ng thành b i.
ươ ụ Các ph ng pháp phun b i:
(cid:0)
ấ ỏ ả ộ + Ly tâm: Cho ch t l ng đi vào m t dĩa quay nhanh kho ng 2000 6000
ấ ỏ ụ ể ề ớ v/phút, có th phun huy n phù và ch t l ng nh t thành b i.
ấ ỏ ờ ượ ẩ ằ ớ ơ + C khí: Nh vòi phun, trong đó ch t l ng đ ự ơ c đ y b ng b m v i áp l c
200 at.
ề ỗ ụ ể ề ạ ỏ Đ phun đ u và t o tia nh , các vòi phun có đ c nhi u l nh v i đ ỏ ớ ườ ng
kính 0,5 mm.
ố ớ ề ệ ậ ạ ị ị Lo i này không thu n ti n đ i v i dung d ch huy n phù và các dung d ch
nh t.ớ
ấ ỏ ờ ượ ẩ + Dùng khí nén: Nh các vòi phun trong đó ch t l ng đ ằ c đ y b ng không
ấ ớ khí nén v i áp su t 2,5 – 6 at.
ạ ườ ệ ạ ả ng dùng lo i ly tâm vì nó có hi u qu cao Chú ý: Trong 3 lo i trên, th
ấ ượ ể ượ ấ ư nh t nh ng có nh c đi m là tiêu hao năng l ề ng nhi u nh t.
Ứ ấ ượ ể ấ ư ộ ị ụ : Máy s y phun đ c dùng đ s y các dung d ch nh : b t cà ng d ng
phê, ca cao, s a bò,…ữ
ế ị ấ ầ 3. Thi t b s y t ng sôi
ấ ạ C u t o:
ế ị ấ ầ t b s y t ng sôi. Hình 1.5: Thi
ệ ắ Nguyên t c làm vi c:
ư ạ ộ ớ Qu t 1 đ a không khí vào tr n v i khói lò (hay không khí + khói lò) ở
ướ ướ ồ ế ố ồ phòng 2 r i vào bên d ấ i phòng s y 3, qua l ấ i phân ph i 4 r i ti n hành s y
ậ ệ v t li u.
ậ ệ ể ờ ả ư ồ V t li u cho vào ph u và nh vít t i 5 đ a vào phía trên bu ng s y. ấ Ở đây
ặ ợ ỗ ậ ệ ạ chúng g p h n h p khí nóng đi t ừ ướ d ầ i lên và t o thành t ng sôi. V t li u khô
ượ ữ ắ ấ ạ ổ ồ đ ứ c th i qua t m ch n 6 sang thùng ch a 7 r i ra ngoài. Còn nh ng h t nh b ỏ ị
ẽ ượ ồ ở ố dòng khí cu n theo s đ c thu h i b i xyclon 8.
ể ấ ặ Tác nhân s y có th là không khí, khói lò ho c không khí + khói lò.
Ư ượ u nh ể c đi m:
ộ ấ ườ ệ ấ ở ệ ộ + u đi m Ư ể : C ng đ s y mãnh li t, cho phép s y nhi ơ t đ cao h n
ệ ộ ả ử ụ ệ ế ắ ờ ệ nhi t đ cho phép vì th i gian ti p xúc ng n. Hi u qu s d ng nhi t cao, có
ể ự ộ ề ả ượ ử ụ ộ kh năng đi u khi n t ạ đ ng. Lo i này đang đ c s d ng r ng rãi.
ượ ấ ượ ậ ệ ộ ẩ ụ ớ c đi m + Nh ể : Không s y đ ễ ỡ c v t li u có đ m quá l n, c c to, d v .
ỷ ự ớ ở ự ế ị + Tr l c thu l c l n, thi t b mau hao mòn.
ế ị ấ ằ ả 4.Thi t b s y b ng băng t i:
ữ ậ ồ ộ ộ ả G m m t phòng hình ch nh t, trong đó có m t vài băng t ộ ể i chuy n đ ng
ự ể ờ ỏ ị ậ ch m nh các tay quay. Các băng này t a trên các con lăn đ kh i b võng
ằ ằ ẩ ạ ợ ướ ố xu ng, băng này làm b ng s i bông t m cao su, b ng kim lo i hay l ạ i kim lo i
(cid:0) ể ả ộ ộ ạ ế ị ớ ố và chuy n đ ng v i t c đ kho ng 0,3 0.6 m/phút. Lo i thi t b này có th ể
ể ấ ố ả dùng đ s y rau qu , ngũ c c, than đá…
ấ ạ C u t o:
ế ị ấ ả Hình 1.6: Thi ằ t b s y b ng băng t i.
ế ị ấ ằ 5.Thi ổ . t b s y b ng khí th i
ế ị ấ ổ ằ t b s y b ng khí th i. Hình 1.7: Thi
ậ ệ ạ ấ ỏ ể ạ Dùng s y v t li u d ng h t nh hay tinh th .
(cid:0) ậ ệ ượ ộ ố V t li u vào máy và đ c dòng khí có t c đ 10 ố 20 (m/s) cu n theo lên
(cid:0) ố ứ ẳ ừ ả ố ng th ng đ ng dài t 10 ộ ồ 20 (m/s). sau đó vào phòng gi m t c đ r i
ồ ả ẩ vào xyclon thu h i s n ph m.
ấ ấ ờ Th i gian s y r t ng n t ắ ừ (cid:0) 5 7 (s).
ề ặ ế ấ ấ ệ u đi m ớ Ư ể : B m t ti p xúc khá l n, nên quá trình s y r t mãnh li ờ t, th i
ấ ở ấ ệ ộ ế ị ấ ạ gian s y nhanh nên cho phép s y nhi t đ cao. Thi ọ t b c u t o g n,
ả ơ đ n gi n.
ượ ề ề ố ỉ ượ c đi m Nh ể : Khó đi u ch nh quá trình, t n nhi u năng l ng.
ấ ằ ứ ạ 6.S y b ng tia b c x .
ế ị ấ ằ ứ ạ t b s y b ng tia b c x . Hình 1.8: Thi
ượ ứ ạ ậ ệ ề ể ạ ồ Năng l ộ ng b c x tia h ng ngo i phát ra có th truy n cho v t li u m t
ượ ệ ớ ạ ượ ố ớ ấ ố ư ơ ẩ ơ ộ l ng nhi t l n và đ t đ c t c đ bay h i m cao h n so v i s y đ i l u và
ế ti p xúc.
ạ ườ ấ ề ặ ơ ể ấ ệ ứ S y b c x th ế ạ ng dùng đ s y b m t s n trong công nghi p ch t o
ấ ẻ ự ệ ấ ấ ả ẩ ẩ ỗ máy, s y hàng d t, gi y ch t d o, các s n ph m g , th c ph m…
ấ 7.Máy s y chân không.
ệ ở ể ệ ấ ấ ớ ư Máy s y làm vi c chân không có u đi m so v i máy s y làm vi c áp
ấ ấ ượ ậ ệ ị ượ ệ ộ ể su t khí quy n là: s y đ c v t li u không ch u đ c nhi t đ cao hay d b ễ ị
ễ ị ụ ậ ệ ậ ệ ầ ồ ậ oxy hoá, v t li u d b b i hay v t li u thoát ra dung môi quý c n thu h i và v t
ệ ễ ổ li u d n .
ấ 8.Máy s y thăng hoa:
ườ ậ ệ ở ạ ấ ườ Ng i ta s y v t li u tr ng thái đóng băng trong môi tr ng chân không
ể ạ ự ụ ệ cao 0,1 (cid:0) 1 (mmHg). M c đích là đ t o s chênh l ch nhi ệ ộ ữ ậ ệ t đ gi a v t li u
ồ ệ ấ s y và ngu n nhi t bên ngoài.
ườ ơ ẩ ể ạ ơ Ng Ư ể i ta dùng b m chân không đ hút h i m và t o chân không. u đi m
ả ấ ạ ẩ ượ ấ ượ ậ ệ ủ c a lo i máy s y này là s n ph m thu đ c có ch t l ấ ng cao. V t li u s y
ị ế ư ệ ấ ươ ả không b bi n ch t, b o v vitamin nh lúc t i.
ế ị ấ ứ ể 9.Thi t b s y ki u thùng đ ng:
ế ị ấ ứ ể t b s y ki u thùng đ ng. Hình 1.9: Thi
ụ ặ ố ị ộ ụ ắ ề ồ ộ G m m t thùng hình tr đ t c đ nh, bên trong có m t tr c g n nhi u dĩa
ố ượ ả ằ ố ộ ữ quay và kho ng cách gi a các dĩa b ng nhau. S l ủ ng dĩa và t c đ quay c a
ậ ệ ấ ủ ụ ầ ậ ộ ỹ dĩa ph thu c vào vào tính ch t c a v t li u và yêu c u k thu t. Trên thành
ễ ướ ữ ắ ậ ệ ấ ượ ề thùng có g n nh ng ph u h ng v t li u. Quá trình s y ng c chi u.
ượ ạ ưở ồ Không khí đ ư c qu t chính đ a qua caloriphe s i r i vào thùng s y t ấ ừ
ướ ở ử ậ ệ ơ ố d ậ ệ ấ i lên. V t li u s y vào c a trên, r i xu ng dĩa. Do dĩa quay, v t li u văng
ồ ạ ố ướ ể ờ ướ ứ ệ ra thành thùng r i l i xu ng dĩa d i nh ph u h ư ế ậ ng li u. C nh th , v t
ấ ẽ ế ệ ấ ể ấ ỏ ậ ệ ớ li u s y và tác nhân s y s ti p xúc v i nhau đ khi ra kh i máy s y, v t li u
ấ ầ ạ ượ ụ ư ể ạ khô đ t yêu c u. Tác nhân s y đ ồ c qu t hút ph đ a sang xyclon đ thu h i
ẩ ở ạ ụ ể ồ ệ ể ả ẩ ườ ả s n ph m ỏ d ng b i nh . Đ thu h i tri t đ s n ph m, ng i ta cho dòng khí
ế ị ồ ướ ướ nóng đi vào thi t b thu h i t tr c khi ra ngoài.
ệ ố ạ ầ ế ể ả ắ ấ ả Vi c b trí hai qu t là c n thi t đ đ m b o cho tác nhân s y th ng đ ượ c
ệ ố ở ự ư tr l c và l u thông trong toàn h th ng.
ế ị ấ ứ ể ố ượ ơ Thi t b s y ki u thùng đ ng t n ít năng l ấ ng h n máy s y thùng quay
ặ ằ ế ơ và ít chi m m t b ng h n.
ượ ễ ị ỡ ụ ậ ệ ề ể Nh c đi m là v t li u d b v v n nhi u.

