3. Qu n lý Ngân qu và ch ng khoán ng n h n ạ ứ ả ắ ỹ

3.3.1.Qu n lý Ngân qu ả ỹ

3.3.1.1. Khái ni mệ

Ngân qu là kho n chênh l ch gi a th c thu ngân qu và th c chi ữ ự ự ệ ả ỹ ỹ

ngân qu t ỹ ạ i m t th i đi m nh t đ nh c a doanh nghi p. Qu n lý ngân ủ ấ ị ệ ể ả ộ ờ

ố qu liên quan đ n các dòng ti n vào ra doanh nghi p, qu n lý m c cân đ i ứ ế ề ệ ả ỹ

ti n trong qu . V y: Qu n lý ngân qu là s tác đ ng c a các ch th ủ ể ự ủ ề ậ ả ộ ỹ ỹ

ằ trong doanh nghi p lên các kho n th c thu và th c chi b ng ti n nh m ự ự ệ ề ả ằ

thay đ i m c t n qu th c t ứ ồ ỹ ự ế ủ ỹ ủ c a doanh nghi p sao cho ngân qu c a ệ ổ

doanh nghi p sao cho ngân qu doanh nghi p đ t m c t i u nh m t i đa ứ ố ư ệ ệ ạ ằ ỹ ố

hóa giá tr tài s n c a ch s h u và đ m b o kh năng chi tr c a doanh ủ ở ữ ả ủ ả ủ ả ả ả ị

nghi p trong t ng th i kỳ trong đi u ki n bi n đ ng c a môi tr ng. ủ ừ ề ệ ế ệ ờ ộ ườ

- Th c chi ngân qu : là nh ng kho n doanh nghi p th c chi ra trong kỳ, có ự ự ữ ệ ả ỹ

ư ề th b ng ti n, chuy n kho n ho c các ch ng khoán có giá tr nh ti n. ể ằ ứ ề ể ả ặ ị

ệ Th c chi ngân qu bao g m các kho n: ph i tr nhà cung c p, chênh l ch ả ả ả ự ấ ồ ỹ

gi m do đánh giá l i tài s n và nh ng kho n khác mà doanh nghi p không ả ạ ữ ệ ả ả

th c s ph i chi. Th c chi ngân qu đ c phân chia theo các ho t đ ng: ự ự ỹ ượ ự ả ạ ộ

th c chi cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, th c chi cho ho t đ ng tài ạ ộ ạ ộ ự ự ả ấ

chính, th c chi cho ho t đ ng b t th ng. ạ ộ ự ấ ườ

- Th c thu ngân qu : là nh ng kho n doanh nghi p th c thu đ c trong kỳ ự ự ữ ệ ả ỹ ượ

có th b ng ti n ho c b ng chuy n kho n. Th c thu ngân qu không bao ể ằ ự ề ể ặ ằ ả ỹ

g m nh ng kho n: chênh l ch tăng do đánh giá l ồ ữ ệ ả ạ ả i tài s n, các kho n ph i ả ả

thu khách hàng, kh u hao tài s n c đ nh…Th c thu ngân qu đ c hình ố ị ỹ ượ ự ấ ả

thành t các ngu n sau: Th c thu t ừ ự ồ ừ ự ho t đ ng s n xu t kinh doanh, th c ấ ạ ộ ả

thu t ho t đ ng tài chính, th c thu t ho t đ ng b t th ng. ừ ạ ộ ự ừ ạ ộ ắ ườ

• Đ c đi m c a ngân qu ỹ ủ ể ặ

- Là lo i tài s n có tính thanh kho n cao nh t ( tính l ng ), kh năng ả ạ ả ấ ả ỏ

thanh toán cao nh tấ

- Vi c qu n lý và s d ng ti n m t g n li n v i vi c qu n lý và s ặ ắ ử ụ ề ệ ề ệ ả ả ớ ử

d ng các lo i ch ng khoán có tính thanh kho n cao. ụ ứ ạ ả

T nh ng phân tích trên v ngân qu cho th y r ng nhà qu n lý tài chính ỹ ấ ằ ừ ữ ề ả

trong doanh nghi p c n ph i quan tâm đ n qu n lý ngân qu . ỹ ệ ầ ế ả ả

3.3.1.2. T m quan tr ng c a qu n lý ngân qu ủ ầ ả ọ ỹ

M i quan h gi a chu kỳ kinh doanh và chu kỳ ti n m t, gi a chu ệ ữ ữ ề ặ ố

kỳ tr ti n và chu kỳ ch thu ti n là lý do quan tr ng khi n các doanh ả ề ề ế ờ ọ

nghi p ph i qu n lý ngân qu . ỹ ả ệ ả

ờ - Đ m b o cho kh năng thanh toán c a doanh nghi p trong kho ng th i ủ ệ ả ả ả ả

gian doanh nghi p đã tr ti n cho nhà cung c p nh ng ch a thu đ ả ề ư ư ệ ấ ượ ề c ti n

c a khách hàng. ủ

- D phòng cho nh ng kho n b t th ự ữ ả ấ ườ ệ ng ( g p r i ro ..) Doanh nghi p ặ ủ

gi ữ ề ề ti n vì đ ng l c d phòng, nh m ngăn ng a kh năng thu chi ti n ừ ự ự ằ ả ộ

trong t ng l i bi n đ ng không thu n l i s d n đ n tình tr ng không ươ ạ ậ ợ ẽ ẫ ế ế ạ ộ

đ m b o đ ả ả ượ ữ c kh năng thanh toán. Chi phí cho vi c l p d phòng nh ng ệ ậ ự ả

bi n đ ng b t th ng đó chính là kho n thu nh p mà doanh nghi p có th ế ấ ộ ườ ệ ả ậ ể

c n u s d ng kho n t n qu đó vào kinh doanh. L ki m đ ế ượ ả ồ ử ụ ế ỹ ượ ồ ng t n

qu l n hay nh ph thu c vào t n th t mà doanh nghi p s ph i gánh ỹ ớ ụ ệ ẽ ấ ả ỏ ộ ổ

ch u khi x y ra r i ro. ả ủ ị

ố - Gi a ngân qu , v n l u đ ng ròng và nhu c u v n l u đ ng ròng có m i ỹ ố ư ộ ố ư ộ ữ ầ

quan h m t thi t, n u thay đ i m t trong 3 y u t còn l i cũng s thay ệ ậ ế ế ố ế ổ ộ ạ ẽ

i toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p. đ i theo và tác đ ng t ổ ộ ớ ạ ộ ủ ệ ộ

V n l u đ ng ròng ( Net working Capital – NWC) là ph n ngu n dài ố ư ộ ầ ồ

c s d ng đ tài tr h n đ ạ ượ ử ụ ể ợ ệ cho tài s n l u đ ng. Là ph n chênh l ch ả ư ầ ộ

gi a tài s n l u đ ng và ngu n ng n h n ho c gi a ngu n dài h n v i tài ả ư ữ ữ ắ ạ ặ ạ ộ ồ ồ ớ

s n c đ nh. ả ố ị

NWC = tài s n l u đ ng – ngu n ng n h n ạ ả ư ộ ắ ồ

NWC = ngu n dài h n – tài s n c đ nh ạ ả ố ị ồ

Nhu c u v n l u đ ng ròng là l ng v n ng n h n mà doanh ố ư ầ ộ ượ ắ ạ ố

cho m t ph n tài s n l u đ ng ( hàng t n kho và nghi p c n đ tài tr ầ ể ệ ợ ả ư ầ ộ ộ ồ

cách kho n ph i thu). ả ả

Nhu c u VLĐ ròng = t n kho và các kho n ph i thu – n ng n h n ạ ầ ắ ả ả ồ ợ

Ngân qu = VLĐ ròng – nhu c u VLĐ ròng ầ ỹ

3.3.1.3. N i dung qu n lý ngân qu ả ộ ỹ

Qu n lý ngân qu giúp doanh nghi p xác đ nh đ c lu ng ti n ra ệ ả ỹ ị ượ ề ồ

vào, các kho n ph i thu, d báo các lu ng thu, ph i tr phát sinh trong kỳ ả ả ự ả ả ồ

ằ đ ng th i l p k ho ch tài chính ng n h n, d báo lu ng thu, chi b ng ắ ồ ờ ậ ự ế ạ ạ ồ

ặ ể ủ ộ ti n phát sinh trong các tháng, nhu c u và kh năng ti n m t đ ch đ ng ầ ề ề ả

ho c huy đ ng v n. đ u t ầ ư ặ ộ ố

c th c hi n thông qua vi c nghiên N i dung c a qu n lý ngân qu đ ả ỹ ượ ủ ộ ự ệ ệ

c u theo trình t ứ ự ữ nh ng v n đ sau: ấ ề

• Doanh nghi p có nh ng kho n nào th c thu? ữ ự ệ ả

• Doanh nghi p có nh ng kho n nào th c chi? ữ ự ệ ả

• L p d toán nhu c u ti n nh th nào? ầ ậ ự ư ế ề

• Xác đ nh m c t n qu t ứ ồ ị ỹ ố ư i u nh th nào? ư ế

• Làm th nào đ l p đ ể ậ ượ ế ế c k ho ch qu n lý ngân qu ? ỹ ả ạ

N i dung bao g m: ồ ộ

a. Thu ngân qu doanh nghi p ệ ỹ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh ( trong đó có c thu gián - Th c thu t ự ừ ạ ộ ế ả ả ấ

thu): Thu ti n bán hàng trong kỳ ( giá thành s n ph m và thu gián thu: ề ế ả ẩ

tiêu th đ c bi ụ ặ ệ ợ ề t, giá tr gia tăng, thu xu t kh u..); thu ti n n ti n ấ ế ề ẩ ị

hàng kỳ tr c c a khách hàng; thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh ướ ủ ừ ạ ộ ả ấ

khác…

ho t đ ng tài chính: thu v n g c và lãi đ u t vào các - Th c thu t ự ừ ạ ộ ầ ư ố ố

đ n v khác, thu ti n lãi ho c ti n bán ch ng khoán ng n h n và dài ơ ứ ề ề ặ ắ ạ ị

h n. Ti n thu do các ch s h u góp v n, thu lãi ho c v n g c c a các ủ ở ữ ặ ố ố ủ ề ạ ố

kho n doanh nghi p cho vay t ệ ả ừ ề các qu nhàn r i, thu lãi ho c g c ti n ặ ố ỗ ỹ

g i trong kỳ,,,, ử

ho t đ ng b t th ng bao g m: các kho n n ph i tr - Th c thu t ự ừ ạ ộ ấ ườ ả ả ả ợ ồ

nh ng không còn ch n , tài s n th a doanh nghi p đ c h ng, hoàn ủ ợ ệ ượ ưở ừ ư ả

nh p d phòng ph i thu khó đòi và gi m giá t n kho, ti n thu do khách ự ề ậ ả ả ồ

ng bán, thanh lý tài hàng, đ i tác vi ph m h p đ ng, ti n thu do nh ợ ề ạ ố ồ ượ

s n c đ n, các kho n n khó đói nay đòi đ ả ố ị ả ợ ượ ậ c và các kho n thu nh p ả

khác…

b. Chi ngân qu doanh nghi p ệ ỹ

- Th c chi cho ho t đ ng tài chính: ạ ộ ự

, ti n l • Chi ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ề ỗ ể do kinh doanh, mua bán, chuy n

• Chi tr v n g c ngân hàng

nh ng các lo i ch ng khoán. ượ ứ ạ

ả ố ố

• L do chênh l ch t giá ệ ỗ ỷ

• Chi phí tham gia góp v n liên doanh và ti n l ề ỗ ố góp v n liên ố

doanh

• Chi phí khác c a ho t đ ng tài chính ạ ộ ủ

- Th c chi cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh: ạ ộ ự ả ấ

• Chi ti n mua hàng trong kỳ: kho n th c chi mua hàng hay tr tr ả ướ c ự ề ả

ti hàng trong kỳ. ề

• Chi đ u t

• Chi mua hàng kỳ tr cướ

c b n ( chi đ u t ầ ư ơ ả ầ ư tài s n c đ nh) ả ố ị

• Tr lãi vay ngân hàng ả

• Chi phí ti n thanh toán cho ti n l ng, các chi phí qu n lý, chi phí ề ươ ề ả

bán hàng và chi phí thuê ngoài.

• Chi th c hi n nghĩa v đ i v i nhà n c. ụ ố ớ ự ệ ướ

- Th c chi cho ho t đ ng b t th ng ạ ộ ự ấ ườ

• Chi thanh lý nh ng bán TSCĐ k c giá tr còn l ượ ể ả ị i ạ

• Ti n doanh nghi p ph i n p ph t do vi ph m cam k t h p đ ng ế ợ ả ộ ề ệ ạ ạ ồ

• Các kho n m t tài s n doanh nghi p ch u ị ả ệ ả ấ

c. D toán nhu c u ti n ề ự ầ

ỹ ắ C n ph i d toán ti n thu vào ngân qu . Ti n thu vào ngân qu b t ả ự ề ề ầ ỹ

ngu n t doanh thu bán hàng đ c d toán theo các tháng, qu c a năm. ồ ừ ượ ỹ ủ ự

Doanh thu tr c khi tr ở thành các kho n ph i thu tr ả ả ướ ở ỗ thành ti n. M i ề

khách hàng đ c doanh nghi p áp d ng th i gian tr ti n trung bình khác ượ ả ề ụ ệ ờ

nhau. Ph n l n các doanh nghi p đ u c g ng xác đ nh th i gian trung ề ầ ớ ố ắ ệ ờ ị

bình đ khách hàng c a h tr ti n cho các hóa đ n. T đó d đoán đ ủ ọ ả ề ừ ự ể ơ ượ c

bao nhiêu ph n trăm doanh thu trong quý s chuy n thành ti n và bao ẽ ề ể ầ

nhiêu ph n trăm chuy n thành ti n quý sau. ề ở ể ầ

Doanh thu Ti n bán hàng Các kho nả Các kho nả ề

thu = + trong quý - đã thu đ ph i ả ầ ph i thu đ u ả cượ

cu i quý quý trong kỳ ố

Sau khi d toán đ ự ượ c ti n thu vào ngân qu , nhi m v ti p theo là ỹ ụ ế ề ệ

c nh ng kho n chi ra t ngân qu . T đó nhà qu n lý s c n d toán đ ự ầ ượ ữ ả ừ ỹ ừ ả ẽ

th y đ ấ ượ ụ c ngân qu d toán c a doanh nghi p s th ng d hay thâm h t ệ ẽ ặ ỹ ự ư ủ

i u đ ra quy t đ nh doanh nghi p có nên vay thêm so v i m c t n qu t ứ ồ ỹ ố ư ể ế ị ệ ớ

hay không?

d. Xác đ nh m c t n qu t i u ứ ồ ỹ ố ư ị

G i Cọ b là chi phí ph i ch u khi mua hay bán ch ng kho n ả ứ ả ị

T là t ng m c ti n m t d đ nh c n đ n trong năm. ặ ự ị ứ ề ế ầ ổ

i là t sinh l i c h i c a Ch ng khoán ( lãi su t ) l ỷ ệ ờ ơ ộ ủ ứ ấ

i u M là m c t n qu t ứ ồ ỹ ố ư

Ta có:

2xTxC 2xTxC bb

MM**==

ii

e. L p k ho ch ngân qu ạ ế ậ ỹ

i u, trong - Khi m c t n qu c a doanh nghi p v ỹ ủ ứ ồ ệ ượ t quá m c t n qu t ứ ồ ỹ ố ư

ngân qu c a doanh nghi p s có m t kho n t n qu nhàn r i. V y nhà ộ ệ ẽ ả ồ ỹ ủ ậ ỗ ỹ

qu n lý s làm gì v i kho n ti n qu nhàn r i? ể ẽ ả ả ớ ỗ ỹ

• Đ u t vào ch ng khoán d bán trên th tr ng ch ng khoán và các ầ ư ị ườ ứ ễ ứ

gi y t ấ ờ ợ có giá khác ( tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i, h p ỉ ề ứ ử ế ạ

i...) đ ng mua l ồ ạ

• Góp v n liên doanh v i các đ n v khác ố ơ ớ ị

• Cung c p các kho n tín d ng th ng m i cho ng ụ ả ấ ươ ạ ườ ệ i mua: là vi c

bán hàng cho khách hàng nh ng không đòi h i thu ti n nhanh. ư ề ỏ

- Các ngu n tài tr cho nhu c u ti n m t d ng c a doanh nghi p ặ ươ ề ầ ồ ợ ệ : huy ủ

đ ng t ộ ừ nhi u ngu n khác nhau. ồ ề

• Tín d ng th ng m i: phát sinh m t cách t nhiên trong quá trình ụ ươ ạ ộ ự

mua bán hàng hóa, đich v ....... ụ

• Tín d ng ngân hàng: là kho n tín d ng mà doanh nghi p yêu c u ầ ụ ụ ệ ả

ngân hàng cung c p đ đáp ng cho nhu c u ti n m t phát sinh ứ ề ể ấ ặ ầ

trong kỳ m i.ớ

có giá........... • Bán các ch ng khoán d bán, gi y t ấ ờ ứ ễ

3.3.2. Qu n lý ch ng khoán ng n h n ạ ứ ả ắ

3.3.2.1. Khái ni mệ

Ch ng khoán ng n h n là các công c tài chính có tính thanh ụ ứ ắ ạ

kho n cao ( kh năng chuy n đ i ra thành ti n) có th i h n d ờ ạ ể ề ả ả ổ ướ i 1

năm.

Ch ng khoán đ u t

3.3.2.1. N i dung ch ng khoán ng n h n ạ ứ ắ ộ

ng n h n bao g m: ầ ư ắ ứ ạ ồ

- Trái phi u kho b c ạ ế

- Thòa thu n nh n Ngân hàng ( gi y xác nhân c a ngân hàng) ủ ậ ậ ấ

- Các lo i ch ng khoán mua theo th a thu n mua l ứ ạ ậ ỏ i ạ

- Ch ng ch ti n g i có th giao d ch đ c ỉ ề ử ứ ể ị ượ

Do đó c n qu n lý ch ng khoán ng n h n h p lý, đ m b o kh năng ắ ứ ầ ả ạ ả ả ả ợ

chuy n ra thành ti n, đáp ng nhu c u v v n, đ ng th i t o ra l ờ ạ ề ố ứ ề ể ầ ồ ợ ậ i nhu n

cao.

3.3.2.2. Qu n lý ch ng khoán ng n h n ạ ứ ả ắ

Đ qu n lý ch ng khoán ng n h n có hi u qu ta qu n lý thông qua ạ ứ ể ệ ả ắ ả ả

các công c tài chính: c phi u, trái phi u ế kho b c, th ụ ế ạ ổ ươ ậ ng phi u, thu n ế

nh n ngân hàng,Ch ng ch ti n g i, ... ứ ỉ ề ử ậ

a. C phi u ế ổ

ộ C phi u là công c tài chính doanh nghi p có th s d ng đ huy đ ng ể ử ụ ụ ế ệ ể ổ

v n. C phi u th hi n quy n s h u m t ph n doanh nghi p. ề ở ữ ố ể ệ ế ệ ầ ổ ộ

ế Tài tr tài chính cho doanh nghi p thông qua phát hành và bán c phi u ệ ợ ổ

đ c g i là tài tr v n c ph n. Doanh nghi p có th huy đ ng v n tài ượ ợ ố ệ ể ầ ọ ổ ộ ố

tr c ph n v i hình th c đ n l , cá nhân (private placement) ho c phát ợ ổ ơ ẻ ứ ầ ớ ặ

hành c phi u l n đ u ra công chúng (Initial Public Offering-IPO). ế ầ ầ ổ

C phi u có 2 lo i ph bi n: và c phi u u đãi ổ ế c phi u ph thông ế ế ạ ổ ổ ổ ế ư ổ . Cổ

phi u u đãi (preferred stock), còn g i là c ph n u đãi, đ c u tiên ế ư ầ ư ọ ổ ượ ư

phân b c t c và tài s n tr c c phi u ph thông (common stock). ổ ổ ứ ả ướ ế ổ ổ

Trong m t s tr ộ ố ườ ặ ng h p, c phi u u đãi còn có các quy n b phi u đ c ế ư ề ế ợ ổ ỏ

bi c quy n b phi u v i các ệ ơ t h n so v i c phi u ph thông nh đ ế ớ ổ ư ượ ổ ề ế ỏ ớ

quy t đ nh h p nh t và mua l i, hay đ c quy n t ế ị ấ ợ ạ ượ ề ừ ầ ch i mua c ph n ố ổ

i n m gi đ u tiên (khi doanh nghi p phát hành thêm c phi u, ng ầ ế ệ ổ ườ ắ ữ ổ c

ng t i đa tr c khi t ch i và phi u u đãi có quy n mua thêm v i s l ề ớ ố ượ ế ư ố ướ ừ ố

nh ng quy n mua cho ng i n m gi c phi u ph thông). ườ ề ườ ắ ữ ổ ế ổ

b. Trái phi uế kho b cạ

Trái phi u kho b c ế ạ là nh ng trái phi u chi ữ ế ế ắ t kh u có th i h n ng n ờ ạ ấ

t ng tr ng m t nghĩa v c a chính ph đ i v i trái ch . Trái phi u kho ượ ủ ố ớ ụ ủ ủ ư ế ộ

c l u hành r ng rãi và có tính b c hoàn toàn không có r i ro phá s n, đ ạ ủ ả ượ ư ộ

thanh kho n cao, có th chuy n đ i nhanh trên th tr ng. Do đó trái ị ườ ể ể ả ổ

phi u kho b c đ ạ ượ ế ấ c coi là công c tài chính an toàn nh t, có u th nh t ụ ư ế ấ

so v i các lo i hình tài s n khác trên th tr ng tài chính. ị ườ ạ ả ớ

Trái phi u kho b c đ c trao đ i trên th tr ế ạ ượ ị ườ ổ ng có tính c nh tranh cao, ạ

tính thanh kho n cao cho phép nhà đ u t ầ ư ả bán chúng m t cách nhanh ộ

chóng đ th a mãn nhu c u ti n m t. L i nhu n thu đ c do đ u t vào ể ỏ ề ầ ặ ậ ợ ượ ầ ư

trái phi u kho b c th ng đ ế ạ ườ ượ c mi n thu . ế ễ

a. Th ươ ng phi u ế

Th ng phi u là m t gi y h n n không có đ m b o, có th i h n đáo ươ ờ ạ ế ẹ ấ ả ả ộ ợ

t kh u hay d i hình th c không ghi h n c đ nh, đ ố ị ạ ượ c bán v i giá chi ớ ế ấ ướ ứ

lãi su t.ấ

Th i h n c a th ng phi u th ng là t ờ ạ ủ ươ ế ườ ừ ạ 20 – 45 ngày. Các lo i

th ng phi u th ng không đ c mua bán tr c ti p trên th tr ng th ươ ế ườ ượ ị ườ ự ế ứ

c p nên tính thanh kho n có m t s h n ch nh t đ nh. H u h t các nhà ấ ộ ố ạ ấ ị ế ế ả ầ

th ng gi chúng cho t i khi đáo h n. đ u t ầ ư ườ ữ ớ ạ

b. Thu n nh n ngân hàng ậ ậ

Thu n nh n ngân hàng là m t h i phi u có th i h n, trên đó ghi rõ ờ ạ ộ ố ế ậ ậ

c ngân hàng thu n nh n, nó nh n trách nhi m thanh t ng s ti n s đ ổ ố ề ẽ ượ ệ ậ ậ ậ

toán khi h i phi u này đáo h n. ế ạ ố

Thu n nh n ngân hàng ch y u đ ủ ế ậ ậ ượ ử ụ c s d ng tài tr cho các giao d ch ợ ị

th ng m i qu c t hàng hóa. Tuy nhiên trong nhi u tr ươ ố ế ạ và t n tr ồ ữ ề ườ ng

c s d ng giao d ch trong n c. h p chúng cũng đ ợ ượ ử ụ ị ướ

c ( Negotiable certificates of d. Ch ng ch ti n g i có th giao d ch đ ử ỉ ề ứ ể ị ượ

deposit – CD)

c trên th tr ng ti n t Ch ng ch ti n g i có th giao d ch đ ử ỉ ề ứ ể ị ượ ị ườ ề ệ là

i m t ngân hàng có lãi su t c đ nh và th i gian đáo kho n ti n ký thác t ề ả ạ ấ ố ị ộ ờ

c. Ti n lãi CD th ng đ c tr h n n đ nh tr ạ ấ ị ướ ề ườ ượ ả cùng v n g c ố ố ở ờ th i

đi m đáo h n, th i h n c a CD th ng kéo dài t ờ ạ ủ ể ạ ườ ừ 14 ngày đ n 12 tháng. ế

i c rui ro Các lo i ch ng ch ti n g i có th giao d ch đ ỉ ề ử ứ ể ạ ị ượ c có th đem l ể ạ ả

thanh kho n cũng nh r i ro tín d ng cho các nhà đ u t ư ủ ầ ư ủ ụ . R i ro tín d ng ụ ả

ủ liên quan đ n nguy c phá s n c a ngân hàng phát hành lo i CD đó. R i ả ủ ế ạ ớ

là khi ng i ch s h u mu n bán ro thanh kho n xu t phát t ả ấ th c t ừ ự ế ườ ủ ở ữ ố

trong khi đó ng ườ ủ i mua không s n sàng mua chúng. M c đ r i ro c a ộ ủ ứ ẵ

các lo i ch ng ch ti n g i đ sinh ỉ ề ử ượ ứ ạ c ph n ánh qua s chênh l ch v t l ự ề ỉ ệ ệ ả

i gi a chúng và trái phi u kho b c. l ờ ữ ế ạ