Ả ƯỚ Ề QU N LÝ NHÀ N Ị C V ĐÔ TH
ộ ươ ướ ủ Câu 48: Phân tích n i dung và ph ng h ề ng c a QLNN v giao thông v n t ậ ả i
trong các đô th .ị
ữ ễ ầ ấ ị Trong nh ng năm g n đây, quá trình đô th hóa đã và đang di n ra r t nhanh ở ắ kh p
ả ướ ề ọ ộ ặ ổ ị m i mi n trong c n ệ c và b m t các đô th theo đó đã và đang thay đ i rõ r t.
ộ ố ượ ớ ị ể ừ ớ Cùng v i quá trình đô th hóa, m t s l ư ng l n dân c đang chuy n t các vùng
ố ị ự ế ề ề ạ nông thôn đ n các thành ph , th xã đã t o ra nhi u áp l c cho chính quy n các đô
ấ ề ề ộ ố ị th , mà m t trong s đó chính là v n đ v giao thông.
ả
ả ự ộ ệ ố ứ ấ , xây d ng và hoàn ch nh h th ng pháp lu t và văn b n pháp quy * N i dung qu n lý nhà n Th nh t
ủ ườ ậ ả ị ướ ề c v giao thông đô th ậ ỉ ư ậ
ị ử ụ ng th y… có liên ả i đô th , qu n lý các
ể ạ ộ
ả ậ ư ậ ộ ườ ủ c a ngành giao thông v n t ng b ,, đ ậ ả ả quan đ n qu n lý s d ng khai thác h th ng giao thông v n t ể ph ậ ệ ậ ả ươ ằ Mu n qu n lý b ng pháp lu t thì tr
ỉ ệ ư ả ả ủ
ế ự ờ ầ ủ ậ ượ ả ướ ậ ả ả ỉ c th c thi nghiêm ch nh trong th c t
ậ
ậ ủ ậ ơ ở ự ề
ả ả ự ệ ệ ậ
ế ồ ế ộ
ư ị ẫ ệ ườ ể ộ ị
ậ ả ủ ộ ủ
ị ị ẫ ị
ầ ớ ả ủ ộ ụ ế ề ư ạ ộ ị
ợ ng b đã c n t i 7 Ngh đ nh c a ề ề ị ạ ệ ủ ộ ố ồ ạ ữ ộ ị
ụ ể ề ổ ợ i nh lu t giao thông đ ệ ố ế ị ng ti n v n t i ho t đ ng trong đô th , đăng ki m, ki m soát, l u hành… ả ướ ế ố c h t ph i có lu t pháp. Lu t pháp ph i ị ệ ệ ố đúng và ph i đ . Trong Ch th 22CT/TW đã đ a vi c hoàn thi n h th ng pháp ị ậ ề i lu t, b o đ m tính lu t v TTATGT, ban hành k p th i, đ y đ các văn b n d ự ế ể ộ đông b và tính ch tài cao đ pháp lu t đ ộ ố cu c s ng. ậ ả ệ Hi n nay, chúng ta đã có Lu t Hàng H i, Lu t Hàng không, Lu t giao thông ả ườ ộ ườ ng th y. Trên c s đó đã xây d ng nhi u văn b n ng b , Lu t giao thông đ đ ệ ướ ậ ạ ơ ở d i lu t t o c s pháp lý cho vi c th c hi n và b o đ m TTATGT. Tuy v y, h ỉ ố th ng này v n còn thi u đ ng b , thi u phù h p và tính pháp lý cũng ch a cao. Ch ủ tính riêng vi c tri n khai Lu t giao thông đ Chính ph , trên 20 văn b n c a B GTVT, nhi u văn b n c a b , ngành, đ a ề ươ ế ph ng khác nh ng hi n nay v n còn thi u nhi u. Ví d : còn thi u Ngh đ nh v ả ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Thanh tra GTĐB, Ngh đ nh v ngu n tài chính cho qu n t ả ườ lý đ xe,... cũng n y sinh nhi u v n đ c n s m nghiên c u, b sung h p lý.
ng b ,...; M t s quy đ nh c th v xe đ p, xe máy; t m gi ứ ề ấ ề ầ ớ ề ị ị , ban hành các quy đ nh v an toàn giao thông v n t i đô th . Thông t Th haiứ
ủ ộ
ườ ị ị
ả ệ ế ấ ạ ầ ủ ị
ủ ề ả ủ ị ộ
ậ ự ọ M i hành vi vi ng b và tr t t
ộ an toàn giao thông đ
ị ả an toàn giao thông đô th …. Theo đó thì ng b và tr t t ườ ị ị ậ ự an toàn giao thông đô th ạ ậ ậ ả ư ề ạ ậ ả ị ố ả ệ s 37/2014/TTBGTVT c a B Giao thông v n t i : Quy đ nh v ph m vi b o v ắ ố ị công trình, hành lang an toàn giao thông đ ng s t đô th , Ngh đ nh S : ề ả 11/2010/NĐCP c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng ủ ườ ng b , Ngh đ nh 36CP c a chính ph v đ m b o an toàn giao giao thông đ ườ ộ thông đ ề ậ ự ạ ph m v tr t t ả ượ ử ph i đ ườ c x lý nghiêm minh, đúng ng ử i, đúng vi ph m, đúng pháp lu t. Khi x
ượ
ươ ậ
ủ ủ
i vi ph m, không đ ơ ươ ố ớ c pháp lu t. Đ i v i ph ệ t trách nhi m c a ng ệ ẩ ệ ườ ợ ụ ủ ở ư ứ ữ
ữ
ậ ự an toàn giao thông đ
ị ử ườ ng b và tr t t ấ ử ấ
ệ ậ ỹ ng ti n ... không làm tròn trách nhi m, sách
ị ử ễ ệ ố ượ ạ ứ ả ườ ỗ ủ t đ i t ng là c phân bi lý ph i căn c vao l i c a ng ọ ệ ự ơ ớ ườ ể ườ ề ộ ng tiên thô s hay c gi i. Th c hi n m i i đi u khi n ph i đi b , ng ng ệ ườ ề ướ ẳ ng ti n tham gia giao thông ng i đ u bình đ ng tr ườ ầ ườ i lái và c a ch s h u i lái xe, c n phân bi thuê ng ụ ạ ệ ươ i l i d ng vi c x y ra tai n n mà xúi d c, gây s c ép, ng ti n. Nh ng ng ph ườ ậ ệ ử ả ở làm c n tr cho vi c x lý cũng b x lý theo pháp lu t. Nh ng ng i thi hành công ị ư ộ ụ ề ậ ự an toàn giao thông đô th nh : v v tr t t ư ạ ể ấ ể ầ tu n tra ki m soát, x lý vi ph m, c p gi y phép lái xe, gi y phép l u hành, ki m ệ ươ tra an toàn k thu t, đăng ký ph ậ ề nhi u, gây phi n hà b x lý nghiêm theo pháp lu t.
ả ấ ự ơ ế ố ợ
ả t
ạ ậ ả ả ạ ề ủ ị i Kho n 4, Kho n 13, Kho n 14, Đi u 3 c a Lu t Quy ho ch đô th ậ Th baứ , phân công phân c p xây d ng c ch ph i h p qu n lý giao thông v n ị i đô th . ị Quy đ nh t
ậ ̣ ầ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ c
ạ ạ ậ ̉ ̣
̀ ườ ̀ ̃ ư ̉ ̀ thì các công trình h t ng k thu t la môt bô phân quan trong cua đô thi c n đ quy ho ch đ ng b cung v i tô ch c không gian cua đô thi nhăm t o l p môi ́ tr
ộ ả ủ
ộ ộ ậ
ộ ả ự
ạ ầ ệ ầ ệ th c hi n
ủ ự ậ ề ầ ư ả ỹ ạ ầ ́ ́ ̀ ơ ̉ ư ộ ồ ̀ ̀ ́ ố ườ ố i dân s ng va gop phân phat triên bên v ng. ng s ng cho ng ự ự ế ấ ự ế ị Trên th c t lĩnh v c k t c u giao thông đô th thì: B Xây d ng ch trì qu n lý ố ợ ạ ẩ ề ẩ ỹ v quy ho ch và quy chu n, tiêu chu n k thu t (B GTVT ph i h p); B GTVT ố ợ ệ ủ ử ụ ả ch trì vi c qu n lý s d ng, khai thác, b o trì (B Xây d ng ph i h p). Vi c đ u ủ ầ ư ự ự ư xây d ng các công trình h t ng giao thông đô th do các ch đ u t t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t
ướ ề ạ ầ ị
ị ủ ơ ở ả công tác qu n lý Nhà n ị ị ệ xây d ng hi n hành. ậ ỹ c v h t ng k thu t đô th t ư ướ h ị ự ế ủ ng, trên c s Ngh đ nh c a Chính ph , các Thông t
ả ậ
ấ ỉ ề ệ ệ
ạ ị ị ị
ư ậ ộ ể ỹ ướ ng m c t i m t s TP tr c thu c Trung
ề ạ ầ ộ ố ướ ề ạ ầ ự ị ề ơ ả ả ố
ự ị ậ ắ ạ ộ ố ậ ỹ ế ấ ị ạ i đô th , phân c p lo i
ổ ứ ch c phân lu ng, phân tuy n giao thông v n t ị ồ ử ụ ườ ậ ả ị ng đô th .
ả ắ ặ ả ệ
ế ườ ở ộ ở
ạ ắ ả
ấ ề ướ h n, tình tr ng ùn t c giao thông có chi u h ườ ạ
ố ở ượ ả ạ ị đô th ề ng gi m. Tuy nhiên, nhi u ề i tham gia giao thông. T i nhi u ọ ng ép, không khoa h c,
ấ
ạ ứ ạ ở i các đi m giao c t r t h n đ n trong khi
ố ắ ườ ẳ
ẹ ơ ử ng... ấ ạ ộ ị ạ i các đ a Th c t ộ ẫ ươ ng d n do B Xây ph ầ ế ạ ạ ự d ng ban hành và các văn b n quy ph m pháp lu t liên quan, h u h t t i các ứ ệ UBND c p t nh đ u đã tri n khai th c hi n đúng vi c phân giao ch c năng, nhi m ố ụ ả v qu n lý v h t ng k thu t đô th theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 13/2008/NĐ ươ ỉ ng. Nh v y, CP, ch còn m t s ít v ấ qu n lý Nhà n c v h t ng k thu t đô th v c b n là th ng nh t Th tứ ư, t ườ ng đô th , qu n lý s d ng, khai thác đ đ ể ệ Vi c phân làn, l p đ t d i phân cách, bi n báo, đèn tín hi u giao thông và c i t o, ầ ng… đã góp ph n cho giao thông nâng c p m r ng hàng lo t tuy n đ ạ ậ ự ơ tr t t ồ ơ ấ ệ n i còn phân làn, phân lu ng gây b t ti n cho ng ế ị ớ ệ ổ ứ tuy n ph các đô th l n, vi c t ch c phân làn làn xe g ố ế ề ể ệ khi n cho vi c di chuy n trong TP nhi u khi r t vòng vèo và r t ph c t p. S ể ượ làn xe ô ng xe máy quá đông nên t l ẳ ạ i khá thông thoáng. Khi đèn xanh các ô tô qu o ph i chèn ép xe máy đi th ng, tô l dòng xe qu o trái thì c c t chi u đi th ng ng ấ ắ ấ ỗ ộ ả ẹ ề ượ ạ ể i đ qua đ c l ầ ậ ồ ế ườ ng Ph m Văn Đ ng (qu n C u Gi y, Hà N i), Đ n c , Trên tuy n đ
ồ ạ ề c phân lu ng b t dòng xe c ph i đi đ
ờ ệ ệ ủ ườ ẫ ế ộ ả ườ ắ ươ ng ti n trên đ ơ ng vòng xa h n, ậ ộ ư ng, d n đ n m t đ l u
ắ ượ ệ ắ
ự ế ệ ộ
ư ư ỉ ng nh ng ch a ch rõ đ i v i các tr
ừ ệ
, vi c phân làn, phân tuy n còn thi u s đ ng b . M c dù phân rõ hai làn ng dành cho t đ th c hi n vi c ệ ố
ườ ệ ể ự ồ ộ ề ụ ệ ạ ẫ ế ạ ư ợ ườ ặ ạ
nhi u đo n giao c t đ do đó tăng th i gian hi n di n c a ph thông tăng và gây ùn t c giao thông. ế ự ồ ặ ế Th c t ợ ẽ ả ẽ ố ớ ườ ườ đ ng h p r ph i, r trái, đ ư ỗ ể ệ ớ xe buýt, các đi m d ng, đ xe… Cùng v i đó là vi c ch a tri ả ề ứ ấ ẻ ạ ng (v ch đ t hay v ch li n), r i c t báo hi u, d i th ng nh t k v ch phân đ ả ơ phân cách, s n ph n quang đ t ch a h p lý đã d n đ n nhi u v tai n n trên các ố tuy n ph phân làn. ắ ả ế ườ ệ ả ế L p d i phân cách là vi c ph i làm, tuy nhiên không ít tuy n đ
ộ
ệ ẻ ạ ố ơ ườ ề ắ ặ ng l p đ t ệ ộ i đi b nhi u
ộ ộ
ườ ệ ế ấ
ồ ầ ử ệ
ộ ứ ả
ắ ả ọ ế ả d i phân cách m t cách “máy móc”, khi n giao thông r i thêm. Trong khi đó, vi c ỉ ướ ẻ ạ k v ch phân làn và các ký hi u ch h ng, k v ch s n cho ng ơ n i khá l n x n. ệ ư Vi c phân lu ng, phân làn là vi c làm th ng xuyên và kiên trì, n u th y ch a ứ ợ ể ự phù h p thì c n s a ngay. Tuy nhiên, không th th c hi n m t cách máy móc, t c ự ế ể ườ không th đ , ng nào cũng l p d i phân cách mà ph i căn c vào tình hình th c t ộ ứ nghiên c u m t cách khoa h c.
ằ ự ề ế Th nămứ
ế ị
, xây d ng các chính sách nh m khai thác các ti m năng, khuy n ể tham gia phát tri n giao thông đô th . Xây d ng các ị ộ ố ợ
ề ệ ủ ố ủ ng chính ph S : 206/2004/QĐTTg V vi c
ệ ế c Phát tri n giao thông v n t i Vi
ủ ướ ể ế ấ ạ ầ t Nam đ n năm 2020, Tăng ướ ậ ả ằ cho k t c u h t ng giao thông b ng Ngân sách Nhà n c hàng năm
ự ầ khích các thành ph n kinh t ể chính sách phát tri n giao thông công c ng trong đô th : vay v n, tr giá.. ế ị Theo quy t đ nh c a th t ế ượ ệ phê duy t Chi n l ứ ầ ư m c đ u t ả ạ đ t kho ng 3% GDP.
ệ ộ ự ạ t
ế ấ ạ ầ ậ ợ ể ướ ố ầ ư ừ Phát huy n i l c, t o đi u ki n thu n l i đ thu hút v n đ u t các thành ứ i nhi u hình th c: phát hành trái
ầ ế
ề
ổ ượ ầ ầ ư ế ấ ạ ầ
ứ ủ ướ ồ ố ỗ ợ ề ầ ư ể chuy n giao (BT); đ u t ấ ấ ả c 40 ế ụ ớ
ầ ư
ứ ậ ỹ ả ể ế ấ ạ ầ ả ề ộ
ế
c.
ệ ẩ ế c ch chi m m t t l
c n thi ấ ườ
ế ể ậ ả t đ v n t ạ ậ ế
ẳ ệ ươ
ạ i:Các ph ả ờ ự ậ ề ụ ố ớ ề ế ph n kinh t cho k t c u h t ng giao thông d ể ầ ư ầ ư khai thác chuy n giao (BOT); đ u t phi u, đ u t ả ượ ể ả ng quy n thu phí ..., ph n đ u đ m b o đ thu phí hoàn tr , chuy n nh ủ k t c u h t ng giao thông. Ti p t c tranh th các 50% t ng nhu c u đ u t ể ứ ngu n v n h tr phát tri n chính th c c a n c ngoài v i các hình th c đa ỹ ả ạ phát tri n k t c u h t ng giao thông, d ng.Nghiên c u l p qu b o trì và đ u t ặ ằ ườ ướ ế ng b .Có chính sách đ n bù gi i phóng m t b ng phù c h t là qu b o trì đ tr ế ầ ọ ầ ư ợ ể ả tham gia kinh . Khuy n khích m i thành ph n kinh t h p đ gi m chi phí đ u t ạ ự ậ ả ệ ướ ổ ầ doanh trong lĩnh v c v n t i. Đ y m nh c ph n hóa doanh nghi p nhà n ụ ụ ộ ỷ ệ ầ ỉ ướ i ph c v vùng Doanh nghi p nhà n ụ ộ ệ ả ả sâu, vùng xa, vùng h i đ o và các nhi m v đ t xu t khác. T o l p môi tr ng ầ ạ tham gia kinh c nh tranh lành m nh, bình đ ng đ i v i m i thành ph n kinh t ầ ậ ả ủ i c a các thành ph n doanh v n t ả ệ ậ ả kinh t i và b o v môi ướ ườ tr ố ớ ọ ậ ả ng ti n tham gia kinh doanh v n t ẩ ỹ ế ả ả ph i đ m b o tiêu chu n k thu t v an toàn v n t ệ ầ ủ ồ ng, đ ng th i th c hi n đ y đ nghĩa v đóng góp đ i v i nhà n ạ c (các lo i
ự ướ ợ ữ c h p lý gi a
ệ ố ụ ề ế ế thu , phí ...) v i m c đóng góp h p lý. Xây d ng h th ng giá c các ph t vĩ mô.
c làm công c đi u ti ạ ề ậ ả ể ả i, k c
ươ Th sáuứ ệ ả ạ ườ ự ợ ướ i đ Nhà n ử ể ng s t, c u c ng và khai thác s d ng các ph ươ ng
ớ ứ ứ ậ ả ể ng th c v n t , thanh tra ki m tra, x lý các vi ph m v giao thông v n t ắ ầ ố ố ị ế ị
ử ụ ủ ườ ị ử ạ ự ạ ộ ng b và đ ng
trong vi c xây d ng, c i t o đ ủ ề ệ ti n giao thông. Ti n hành theo ngh đ nh S : 171/2013/NĐCP c a chính ph v ườ quy đ n x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đ s t.ắ
ấ ụ
ậ i dân đô th . Đ pháp lu t đi vào cu c s ng, tr
ỉ ứ ộ ố ề ậ ề Th b yứ ả , tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t v giao ả ướ ế c h t ph i làm cho đó đi u ch nh hành vi c a mình theo
ả ể ạ ượ ậ ừ c đi u này c n ti n hành đ ng b các gi
ấ ụ ủ i pháp trong đó, ự
ậ ồ ọ ậ ẽ ứ
ề ọ ơ ở ự ượ
i có c s l a ch n hành vi nào nên làm, hành vi nào không đ ả
ụ ậ ẩ ạ ỉ ỉ
ọ ầ ộ ớ
ề ị ể ườ thông cho ng ọ ườ ể ậ ọ i hi u lu t và tôn tr ng pháp lu t, t m i ng ề ộ ậ ầ ế pháp lu t. Đ đ t đ ả ề ơ ả i pháp c b n, quan tr ng nh t. Trong lĩnh v c an toàn tuyên truy n, giáo d c là gi ậ ụ giao thông cũng v y, tuyên truy n giáo d c pháp lu t s nâng cao ý th c pháp lu t ườ ể ọ đ m i ng c làm, hành vi nào ph i làm,... ị ề ư ừ ậ ề ỗ
ườ ươ ấ i dân; t o d lu n phê phán gay g t nh ng ng ng
ế ạ ư ậ ườ ố ệ ố t vi c t i t ạ ạ ờ
ổ ứ ị
ươ ắ ậ t trong ch p hành pháp lu t ng v n đ ng t o phong trào "toàn dân tham gia ộ ch c chính tr xã h i ươ ng
ổ ế Ch th 22CT/TW đã ch rõ: "T p trung đ y m nh công tác giáo d c, ph bi n, ế ừ tuyên truy n sâu r ng pháp lu t v TTATGT đ n m i t ng l p nhân dân, đ n t ng ữ khu dân c , t ng gia đình, m i ng ườ ng i có hành vi vi ph m, nêu g ườ ề ồ v TTATGT. Đ ng th i tăng c ệ ữ gi gìn TTATGT. Coi đây là nhi m v quan tr ng c a các t ươ ế ơ ở ư ừ t ng đ n c s . Đ a ch trung ứ ủ trình chính th c c a các c p h c t ậ ộ ủ ọ ụ ả ạ ề ng trình gi ng d y v TTATGT thành ch ế ạ ọ m m non đ n đ i h c".
ỷ ố ụ ấ ọ ừ ầ ề
ỉ ộ ắ ố ự ộ ố ườ ộ ườ ng b đ
ề
ổ ứ ề
ị ề ố ầ ự ỏ ự ề
ổ
ng trình ATGT chào bu i sáng lúc 7h30'; Ch ệ ng trình “Tôi yêu Vi
ọ ồ ỗ ộ ươ t Nam”, …. ề
ộ ụ
ườ ấ
ữ ặ ạ ậ ố
M t s công tác tuyên truy n mà U ban an toàn giao thông Qu c gia, C c CSGT đ ng s t, Phòng CSGT các t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ậ ng, Đài THVN, Các báo chí đang t p trung tuyên truy n là: T ch c liên hoan ả ờ phim ATGT toàn qu c l n VII; tr l i các câu h i d thi trên truy n hình VTV1 ự ụ qua d ch v 19001221; d thi v ATGT trên Báo Ti n phong; các phim, phóng s ươ ề trên truy n hình; ch ng trình blog ươ giao thông trên VTV1 vào h i 18h45’, Ch ơ ư ườ ầ ở Nh ng quan tr ng h n là m i m t ng i c n tr thành m t tuyên truy n viên và là ự ủ ố ượ ề ệ đ i t ng tích c c c a công tác tuyên truy n. Vi c giáo d c trong gia đình và nghe ữ ụ ề nh ng ng i khác trong gia đình giáo d c v an toàn giao thông cũng là ch p hành ề ề và tuyên truy n v TTATGT,… ộ Trong xã h i có nh ng đ i t ạ ệ ử ệ ề ậ
ế ứ ạ ả
ậ ề ằ ậ ọ
ụ ướ ề ự
ộ ố c m t s quy n t ạ ề ố ớ ườ ạ ậ ử ố ị ữ do đ i i vi ph m TTATGT mang tính hình s ho c ph t ti n đ i v i hành vi vi
ố ượ ng do c ý ho c vô ý mà vi ph m pháp lu t nên ụ bên c nh vi c tuyên truy n giáo d c pháp lu t thì vi c x lý nghiêm các hành vi vi ph m pháp lu t nói chung và pháp lu t v TTATGT nói riêng là gi i pháp h t s c ạ quan tr ng. X lý vi ph m pháp lu t nh m: ạ ủ ể ừ Tr ng tr nh ng ch th có hành vi vi ph m (ví d t ự ặ ớ v i ng ạ ph m hành chính).
ị ạ ạ ụ ả ả i to
ổ ị ấ ụ ạ ỉ
ặ ị ạ ề
ậ
ợ
ử ườ ườ an toàn giao thông th ẽ ả ươ ườ ợ ạ ế ử i. N u x lý t ng x y ra công khai ng cho ng h p này s làm g t các tr
ướ ữ ầ Khôi ph c l i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do vi ph m gây ra (ví d gi ề ườ ề ả ệ ng, v a hè, hành lang b o v ATGT b l n chi m). l đ ữ ụ ườ ạ ườ ụ ự ế ố ớ i đã b ph t ti n ho c gi i vi ph m (ví d ng Giáo d c tr c ti p đ i v i ng ạ ơ ị ẽ ớ xe do vi ph m pháp lu t giao thông thì s nh các quy đ nh này và tâm lý e dè h n, ậ ơ "s " lu t h n). ậ ự ụ Giáo d c chung: x lý vi ph m tr t t ố ặ tr nh ng ng
ệ ướ ệ ạ
ệ ử ậ ệ ả ậ ờ ồ c ta hi n nay vi c x lý vi ph m pháp lu t là bi n pháp i hi u qu pháp lu t nhanh chóng đ ng th i có tác d ng
ụ ụ ạ
ụ ặ
ượ ạ ệ ấ ậ
ể ề c m t nhi u ng ườ i khác. ề Trong đi u ki n n ụ ọ ấ ạ ệ r t quan tr ng, mang l ườ ẩ ậ ầ ư i vi ph m "tâm ph c, kh u giáo d c cao. Tuy v y c n l u ý làm sao cho ng ữ ử ệ ầ ứ ủ t c n quan tâm x lý nghiêm nh ng c ý th c c a mình. Đ c bi ph c" nâng cao đ ự ạ ướ ơ c mà vi ph m pháp lu t, tiêu c c, gây m t lòng c quan, cá nhân đ i di n Nhà n tin trong nhân dân,… ướ ị Đ nh h ng phát tri n sau năm 2020
ề ậ ả a) V v n t i:
ứ ả ợ ả
ấ ượ ế ế ớ ạ ạ
ầ ệ ợ ườ ễ
ợ i h p lý và phát huy l ớ ng ngày càng cao, giá c h p lý đ m ế i gi m tai n n giao thông và h n ch ô ế ủ i th c a ậ ả i ng l n, v n t ể c phát tri n v n t
ậ ả ớ i v i ch t l ả ề i, ki m ch ti n t ơ ở ổ ứ ậ ả ợ ch c v n t ng trên c s t ộ ậ ả i công c ng kh i l ụ ể ư ỉ ị ừ ứ ươ ụ Đáp ng nhu c u v n t ả b o an toàn, ti n l nhi m môi tr ướ ừ t ng đô th ; t ng b ị đa ph ố ượ ng th c, d ch v logistics. Các ch tiêu c th nh sau:
ộ ườ ắ ả ầ ậ ị ị ng s t đô th , taxi): Th ph n đ m nh n
Giao thông công c ng (xe buýt, đ ừ t 20% ÷ 25%;
ạ ầ ả ị ậ ừ 72% ÷
Giao thông cá nhân (ô tô, xe máy, xe đ p): Th ph n đ m nh n t 77%;
ậ ở ứ ạ ả ầ ị Các lo i hình giao thông khác: Th ph n đ m nh n m c 3%.
ề ế ấ ạ ầ b) V k t c u h t ng giao thông:
ườ ồ h th ng giao thông đ
ầ ư ệ ố ườ ậ ng i trong
ụ ườ ng b chính bao g m: Tr c đ ậ ả ng xuyên tâm và vành đai đ đ m nh n vai trò v n t ừ ừ ộ ự ổ n i ngo i thành. Xây d ng t 1 ÷ 2
ế ườ
ể ế
ớ
ụ ẩ ấ ườ ạ ớ ộ ơ ả C b n đ u t ể ả ướ h ng tâm, đ ạ ộ n i thành và phân b giao thông t ị ệ ữ ụ ế ườ ố ớ ộ ng tr c chính đô th hi n h u ng b trên cao. Đ i v i các tuy n đ tuy n đ ầ ự ặ ườ ấ ả ạ ng đ tăng năng l c ti n hành c i t o nâng c p 90 ÷ 100% ph n m t đ ả ộ ả ả ự ị thông xe. Các tr c đ ng tr c chính đô th xây d ng m i ph i đ m b o l gi ụ ườ i quy ho ch và tiêu chu n c p đ ng.
ự ầ ư ừ ế ườ ứ ắ ị ể ng s t đô th đ đáp ng nhu
2 ÷ 3 tuy n đ ộ ệ Th c hi n đ u t ậ ả ầ c u v n t ự xây d ng t i hành khách công c ng.
ấ ế ậ ồ ỹ
ấ ề ự
ủ ộ ị ế ấ ụ ụ ậ ả ị ậ ư ả ạ C i t o, nâng c p và hoàn thành đ a vào c p k thu t các lu ng tuy n v n ả ầ ư ả t có chi u sâu các c ng sông; xây d ng i th y n i đ a; nâng c p và đ u t các b n tàu khách ph c v cho v n t i hành khách và du l ch.
ị ụ ậ ả ủ ộ ớ ấ i và d ch v v n t
ượ ạ i c a xã h i v i ch t , giá thành h p lý và c nh tranh, nhanh
ế ố ữ ậ ợ ươ ứ ậ ả ỉ ạ ng th c v n t ụ i. Ch tiêu c
ể ư ầ ỏ ậ ả c nhu c u v n t Th a mãn đ ố ế ẩ ượ ng cao, đ t tiêu chu n qu c t l ệ chóng, an toàn; k t n i thu n ti n gi a các ph th nh sau:
ườ ế ắ ị ng s t đô th , taxi): Đ n năm 2030, th
ầ ừ Giao thông công c ng (xe buýt, đ ậ ừ ả ph n đ m nh n t ộ 35% ÷ 45%, sau năm 2030 t ị 50% ÷ 60%;
ế ạ ả ầ ị
ậ ừ Giao thông cá nhân (ô tô, xe máy, xe đ p): Đ n năm 2030, th ph n đ m ừ nh n t 51% ÷ 61%, sau năm 2030 t 35% ÷ 45%;
ạ ả ầ ị ậ ẽ ở ứ m c
ả ế Các lo i hình giao thông khác: Đ n năm 2030, th ph n đ m nh n s 4%, sau năm 2030 kho ng 5%.
ạ ầ ệ ệ ạ i k t c u h t ng giao thông.
ướ ế ấ ạ ầ ơ ả ế ụ ạ ế ấ ự ạ C b n hoàn thi n và hi n đ i hóa m ng l Ti p t c xây d ng các công trình k t c u h t ng khác theo quy ho ch.
ộ ươ ướ ề ấ ướ ạ ủ Câu 49: Phân tích n i dung và ph ng h ng c a QLNN v c p n ị c s ch đô th
ướ ạ ộ ố ể ế ộ ố ườ N c s ch là m t nhân t không th thi u trong cu c s ng con ng i, không
ỉ ụ ụ ạ ằ ờ ố ệ ụ ch ph c v cho đ i s ng sinh ho t h ng ngày mà còn là nguyên nhiên li u ph c
ạ ộ ư ệ ệ ệ ả ấ ả ả ụ v cho ho t đ ng s n xu t công nghi p, nông nghi p, ng nghi p ,.. Đ m b o và
ấ ướ ạ ầ ế ế ủ ọ ườ cung c p n ộ c s ch là m t nhu c u thi t y u c a m i ng ố ớ ấ i dân. Nh t là đ i v i
ị ướ ạ ộ ấ ề ượ ự ự ở ư khu dân c đô th thì n c s ch đã th c s tr thành m t v n đ đ c quan tâm
ồ ướ ữ ệ ầ ầ ị hàng đ u trong nh ng năm g n đây. Hi n nay, ngu n n c đô th ngày càng khan
ấ ượ ế ư ượ ả ồ ướ ẩ ả hi m, ch t l ng ch a đ c đ m b o. Thay vào đó là ngu n n ễ c b n, ô nhi m
ẫ ế ự ấ ệ ủ ệ ọ ư nghiêm tr ng d n đ n s xu t hi n c a các căn b nh quái ác, các Làng ung th ..
ư ứ ộ ố ồ gây đau xót và nh c nh i trong c ng đ ng c dân. Chính vì th , v n đ c p n ế ấ ề ấ ướ c
ầ ủ ụ ấ ệ ề ị ạ s ch là nhi m v c p bách hàng đ u c a các chính quy n các đô th .
ộ ả ướ ề ấ ướ ạ N i dung qu n lý nhà n c v c p n ị c s ch đô th
ế ạ ấ ướ ạ ự ạ Xây d ng quy ho ch, k ho ch c p n ị c s ch đô th
ế ạ ấ ướ ạ ị ượ ậ ơ ở ệ Quy ho ch, k ho ch c p n c đô th đ c l p, phê duy t làm c s cho các
ạ ộ ấ ướ ế ả ổ ứ ự ạ ậ ho t đ ng c p n c ti p theo. Khi l p quy ho ch xây d ng ph i t ch c nghiên
ấ ướ ạ ư ộ ộ ậ ờ ủ ể ứ ậ c u l p quy ho ch c p n ạ c nh m t b ph n không th tách r i c a quy ho ch
xây d ng. ự
ấ ướ ị ượ ậ ạ ạ ắ ạ Quy ho ch c p n c đô th đ c l p cho giai đo n ng n h n 05 năm, 10
ậ ồ ấ ướ ạ ạ ạ ờ năm; giai đo n dài h n là 20 năm. Th i gian l p đ án quy ho ch c p n ị c đô th
không quá 12 tháng
ấ ướ ụ ệ ạ ị ả ự ứ ậ Nhi m v , căn c l p quy ho ch c p n c đô th ph i đánh giá và d báo
ể ể ể ạ ợ ớ ổ ị ế phát tri n đô th , phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ộ xã h i, quy
ệ ự ề ể ạ ế ườ ho ch phát tri n các ngành; đi u ki n t ễ nhiên và di n bi n môi tr ng; đánh giá,
ướ ấ ượ ữ ượ ả ự d báo ngu ồn n c, ch t l ng, tr l ng và kh năng khai thác ngu n n ồ ướ ủ c c a
ị ố ư ề ọ ặ đô th ; t ị ổ ứ ấ ướ ch c c p n c đô th t i u v m i m t.
ủ ừ ị ộ ể ặ ạ ỳ Tu theo đ c đi m quy mô c a t ng đô th , n i dung quy ho ch c p n ấ ướ c
ợ ể ự ị ả ự ụ ộ ệ ệ ệ ọ đô th ph i l a ch n các công vi c thích h p đ th c hi n nhi m v ; n i dung còn
ấ ướ ả ỉ ị ử ụ ừ ụ ự ọ ph i xác đ nh các ch tiêu c p n ồ c cho t ng m c đích s d ng; l a ch n ngu n
ấ ướ ể ấ ướ ị ấ ướ c p n c, đi m l y n ấ c, v trí, quy mô công su t các công trình c p n c; xác
ạ ấ ướ ườ ố ấ ướ ấ ướ ị đ nh c u trúc m ng l ng ng c p n i đ c, phân vùng c p n ừ c cho t ng giai
ạ ạ đo n quy ho ch.
ệ ỷ ổ ứ ậ ụ ồ ệ ấ ỉ U ban nhân dân c p t nh có trách nhi m t ch c l p nhi m v , đ án quy
ấ ướ ạ ủ ướ ả ớ ị ị ho ch c p n c đô th trong đ a gi i hành chính do mình qu n lý. Th t ng Chính
ặ ỷ ự ự ủ ệ ệ ề ộ ộ ủ ph phê duy t (ho c u quy n cho B Xây d ng phê duy t), B Xây d ng ch trì
ấ ướ ệ ẩ ạ ị ị ạ ặ ệ ỷ ụ ồ th m đ nh nhi m v , đ án quy ho ch c p n c đô th lo i đ c bi t; U ban nhân
ụ ồ ấ ỉ ấ ướ ệ ệ ạ ị ừ dân c p t nh phê duy t nhi m v , đ án quy ho ch c p n ị ạ c đô th (tr đô th lo i
ệ ộ ị ự ả ớ ộ ặ đ c bi t) thu c đ a gi i hành chính do mình qu n lý; B Xây d ng xem xét, có ý
ậ ố ớ ồ ấ ướ ế ả ạ ị ừ ạ ở ở ki n tho thu n đ i v i đ án quy ho ch c p n c đô th t lo i II tr lên; S Xây
ụ ồ ẩ ạ ấ ị ỉ ướ ệ ự d ng các t nh th m đ nh các nhi m v , đ án quy ho ch c p n ị ạ c đô th lo i
ấ ỉ ề ẩ ộ ỷ ệ ủ thu c th m quy n phê duy t c a U ban nhân dân c p t nh.
ườ ệ ồ ấ ướ ề ẩ ạ ị Ng i có th m quy n phê duy t đ án quy ho ch c p n c đô th ban hành
ề ả ấ ướ ạ ị ị ộ ồ ị quy đ nh v qu n lý quy ho ch c p n c đô th . N i dung quy đ nh bao g m: (1)
ấ ướ ề ị ứ ị ị Quy đ nh v v trí, vai trò, ch c năng, quy mô các công trình c p n c; (2) Quy đ nh
ả ệ ố ớ ấ ướ ề ạ v ph m vi b o v , hành lang an toàn đ i v i các công trình c p n ạ c và m ng
ấ ướ ị ướ ườ ố l ủ ệ ố ng ng c a h th ng c p n i đ ệ c; (3) Phân công và quy đ nh trách nhi m
ủ ề ấ ả ị ổ ứ qu n lý c a các c p chính quy n đô th và các t ch c, các nhân liên quan trong
ấ ướ ự ệ ệ ạ ị ị ả vi c th c hi n và qu n lý quy ho ch c p n c đô th ; (4) Các quy đ nh khác. Quy
ấ ướ ạ ị ượ ề ỉ ườ ợ ỉ ho ch c p n c đô th đ c đi u ch nh trong các tr ự ề ng h p có s đi u ch nh quy
ớ ề ữ ượ ự ế ộ ể ể ế ạ ổ ộ ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i; có s bi n đ ng l n v tr l ấ ng, ch t
ồ ướ ượ l ng ngu n n ớ ự c so v i d báo.
ể ấ ướ ạ ầ ư Đ u t phát tri n c p n ị c s ch đô th
ự * L a ch n đ n v c p n ọ ơ ị ấ ướ c
ơ ị ấ ướ ể ự ọ ượ ự ọ Đ n v c p n c có th l a ch n và đ c l a ch n làm ch đ u t ủ ầ ư ộ m t,
ộ ố ặ ồ ộ ấ ả ụ ủ ệ ố ấ ướ ể ạ m t s ho c đ ng b t t c các h ng m c c a h th ng c p n c đ kinh doanh
ẻ ướ ạ ố ớ ị ổ ứ ự bán buôn, bán l c s ch. Đ i v i đ a bàn đã có t n ệ ch c, cá nhân đang th c hi n
ụ ấ ướ ổ ứ ượ ơ ị ấ ướ ị ỉ ị d ch v c p n c thì t ch c, cá nhân đó đ c ch đ nh là đ n v c p n ố c. Đ i
ơ ị ấ ướ ư ụ ấ ướ ệ ị ự ớ ị v i đ a bàn ch a có đ n v c p n c th c hi n d ch v c p n ọ ệ ự c, vi c l a ch n
ậ ề ấ ủ ầ ị ơ ị ấ ướ ượ ế đ n v c p n c ti n hành theo các quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u và c đ
ề ị ươ ệ ụ ể ủ ừ đi u ki n c th c a t ng đ a ph ng.
ồ ấ ướ ượ ạ ị Các công trình ngu n c p n c đã đ c xác đ nh theo quy ho ch c p n ấ ướ c
ọ ầ ư ố ổ ứ ấ ầ ự ọ ượ đ c công b , kêu g i đ u t và t ch c đ u th u l a ch n ch đ u t ủ ầ ư ơ ị ; đ n v
ệ ầ ư ự ự ạ ướ ể ượ ấ ướ c p n c đã th c hi n đ u t xây d ng giai đo n tr c có th d ỉ c xem xét, ch
ủ ầ ư ị đ nh làm ch đ u t ạ giai đo n sau.
ề ệ ế ổ ứ ủ ộ ạ Khuy n khích, t o đi u ki n các t ứ ch c, cá nhân ch đ ng nghiên c u,
ủ ầ ư ầ ư ự ể ấ ướ đăng ký làm ch đ u t các d án đ u t phát tri n c p n c.
ệ ổ ứ ự ấ ả ỷ U ban nhân dân các c p, ban qu n lý khu công nghi p t ọ ch c l a ch n
ố ớ ấ ướ ả ạ ị ỉ ơ ị ấ ướ đ n v c p n c trên đ a bàn do mình qu n lý. Đ i v i ph m vi c p n c liên t nh,
ự ộ ổ ứ ự ọ ơ ị ấ ướ ố ớ B Xây d ng t ch c l a ch n đ n v c p n c đ i v i các công trình c p n ấ ướ c
ệ ị đô th , khu công nghi p.
ầ ư ự * Đ u t xây d ng công trình c p n ấ ướ c
ầ ư ấ ướ ự ợ ớ ạ ả Đ u t xây d ng công trình c p n ể c ph i phù h p v i quy ho ch phát tri n
ầ ư ố ớ ể ạ ố ấ ướ c p n c. Đ u t ộ ấ phát tri n m ng phân ph i, đ u n i t i các khách hàng thu c
ề ủ ơ ị ấ ướ ệ ẩ ầ ư ả trách nhi m, th m quy n c a đ n v c p n c. Quy mô đ u t ợ ớ ph i phù h p v i
ự ế ế ầ ạ ạ ộ ầ nhu c u th c t ể và đón đ u quy ho ch phát tri n kinh t xã h i, quy ho ch xây
ấ ướ ạ ầ ằ ự d ng, quy ho ch c p n c không quá 5 năm, tránh đón đ u quá xa nh m phát huy
ệ hi u qu đ u t ả ầ ư .
ấ ượ ả ấ ướ ự ả Qu n lý ch t l ng xây d ng công trình c p n c ph i tuân theo các quy
ậ ề ấ ướ ự ủ ị đ nh c a pháp lu t v xây d ng. Các công trình c p n ớ c có quy mô l n, có ý nghĩa
ả ượ ọ ợ ề ấ ượ ứ ể quan tr ng ph i đ ậ ự c ki m tra, ch ng nh n s phù h p v ch t l ủ ng c a công
ướ ử ụ ư trình tr c khi đ a vào khai thác, s d ng.
ầ ư ự ự ẩ D án đ u t xây d ng công trình c p n ấ ướ ượ ậ c đ ệ ị c l p, th m đ nh, phê duy t
ủ ể ả ị ướ ủ và tri n khai ph i tuân th các quy đ nh c a Nhà n c.
ứ ậ ự ầ ư ấ ướ ự Khi nghiên c u l p d án đ u t xây d ng công trình c p n c mà làm thay
ơ ả ấ ượ ề ệ ộ ụ ứ ị ướ ạ ổ đ i m t cách c b n đi u ki n ch t l ng d ch v và m c giá n ả c s ch, ph i
ổ ứ ề ả ạ ế ộ ồ ế ti n hành t ch c đi u tra, kh o sát l ấ i các tiêu chí và tham v n ý ki n c ng đ ng;
ươ ệ ậ ả ấ ỹ ọ ự l a ch n ph ồ ng án k thu t, công ngh , quy mô công su t và kh năng ngu n
ợ ể ả ả ệ ả ế ổ ợ ủ ự ự ả ộ ố v n thích h p đ b o đ m hi u qu kinh t t ng h p c a d án; d th o n i dung
ụ ấ ự ệ ậ ả ị ướ ữ ơ ỷ Tho thu n th c hi n d ch v c p n ị ấ c gi a U ban nhân dân và đ n v c p
c. ướ n
3/ ngày tr lên đ i v i đô th lo i ị ạ
ấ ừ ự ố ớ ở Các d án có quy mô công su t t 30.000 m
3/ ngày tr lên đ i v i các đô th còn l i ph i có ý ki n tho
ệ ố ớ ế ả ạ ở ị ặ đ c bi t và 10.000 m ả
ự ằ ậ ộ ướ ề ấ ẩ ả ủ thu n b ng văn b n c a B Xây d ng tr c khi trình c p có th m quy n phê
duy t.ệ
ể ầ ư ồ * Ngu n tài chính đ đ u t
ồ ố ầ ư ừ ướ ậ Ngu n v n đ u t t ngân sách Nhà n ụ ủ ế c: t p trung ch y u cho các m c
ế ồ ố ừ ộ ể ế ấ ạ ầ tiêu phát tri n k t c u h t ng kinh t xã h i; trong ngu n v n t ngân sách Nhà
ữ ủ ế ộ ố ướ n ộ c nêu trên, trái phi u Chính ph là m t trong nh ng kênh huy đ ng v n quan
ủ ầ ư ạ ạ ẳ ọ ỷ ồ tr ng. Ch ng h n, giai đo n 20012005 Chính ph đ u t 300 ngàn t đ ng t ừ
ỷ ồ Ở ấ ủ ế ồ ngu n ngân sách thì trái phi u Chính ph trên 73 ngàn t đ ng. ề c p chính quy n
ươ ề ị ầ ươ ứ ể ắ ầ ụ ị đ a ph ng, g n đây nhi u đ a ph ng cũng b t đ u nghiên c u đ áp d ng các
ề ị ứ ế ộ ố ươ hình th c huy đ ng v n thông qua phát hành trái phi u chính quy n đ a ph ng đ ể
ể ế ấ ạ ầ ể ố ộ ố ộ huy đ ng v n cho phát tri n k t c u h t ng, mà đi n hình là Thành ph Hà N i,
ố ồ ồ ỉ Thành ph H Chí Minh và t nh Đ ng Nai
ấ ướ ỉ ố ố ứ ồ ố ạ T i công ty c p n c t nh ngu n v n ngân sách dùng làm v n đ i ng theo
ổ ứ ợ ố ặ ầ ủ yêu c u c a các t ch c cho vay ho c tài tr v n.
ồ ố ỗ ợ ồ ố ậ ứ ể Ngu n v n h tr phát tri n chính th c (ODA): Là ngu n v n t p trung h ỗ
ự ự ể ấ ợ ộ ướ ế tr cho các lĩnh v c phát tri n kinh t xã h i, trong đó d án c p thoát n ế c chi m
ủ ể ự ỗ ợ ủ ể ố ệ ấ ỉ x p x 10%. V n ODA h tr đáng k cho ngân sách c a Chính ph đ th c hi n
ơ ấ ề ỉ ế ố ớ ể ấ ự ướ đi u ch nh c c u kinh t ; đ i v i các d án phát tri n c p thoát n c thì đây là
ồ ố ủ ế ngu n v n ch y u.
ề ự ệ ố H th ng ngân hàng: Ngày càng nhi u d án phát tri n c p n ể ấ ướ ử ụ c s d ng
ươ ệ ạ ạ ẫ ố v n vay ngân hàng th ủ ạ ng m i, hi n t i và lâu dài thì đây v n là kênh ch đ o
ầ ố ầ ư ủ ứ ệ ệ ấ trong vi c đáp ng nhu c u v n cho đ u t c a Vi t Nam, trong đó có c p thoát
c.ướ n
ỹ ỗ ợ ỹ ầ ư ệ ố ể ỹ ỗ ợ ể H th ng Qu h tr phát tri n và Qu đ u t phát tri n: Qu h tr phát
ộ ấ ự ụ ế ể ệ ể ố tri n th c hi n các m c tiêu phát tri n kinh t xã h i c p Qu c gia, ngu n v n t ồ ố ừ
ể ầ ư ủ ự ơ ở ạ ầ ư Chính ph giao đ đ u t ệ vào các lĩnh v c c s h t ng nh giao thông, đi n,
ỹ ầ ư ể ượ ậ ể ồ ố ộ ướ n c... Qu đ u t phát tri n đ c thành l p đ huy đ ng các ngu n v n ph c v ụ ụ
ộ ủ ừ ị ươ ừ ữ ầ ư ế ấ ạ ầ đ u t ế k t c u h t ng kinh t xã h i c a t ng đ a ph ng; Nh ng năm v a qua
ệ ả ấ ượ ệ ể ỹ các qu này đã đóng góp đáng k trong vi c c i thi n ch t l ơ ở ạ ầ ng c s h t ng
ủ ướ c a n c ta.
ấ ướ ỹ ủ ậ ỹ Qu quay vòng c p n ấ c: Chính ph cho phép thành l p Qu quay vòng c p
ể ệ ằ ạ ư ả ồ ướ n c do Ngân hàng phát tri n Vi t Nam qu n lý nh m t o ngu n tài chính u đãi,
ầ ư ự ể ấ ướ ỏ ị ẵ s n có cho các d án đ u t phát tri n c p n ư ậ c đô th nh và khu dân c t p
trung.
ầ ư ừ ự ệ ệ Đ u t t ự doanh nghi p: Doanh nghi p cũng tham gia tích c c vào d án
ể ấ ướ ằ ố ự ồ ố phát tri n c p n c b ng ngu n v n t ậ có và v n vay. Lu t cũng đã cho phép
ệ ượ ế ể ứ ộ doanh nghi p đ ố ạ c phát hành trái phi u đ đa d ng hoá hình th c huy đ ng v n
ự cho d án đ u t ầ ư .
ế ầ ế ầ ư ướ Khuy n khích các thành ph n kinh t tham gia đ u t : Nhà n ở ộ c m r ng
ầ ư ầ ư ầ ộ ọ ủ ừ cho các nhà đ u t thu c m i thành ph n tham gia đ u t vào t ng khâu c a quá
ấ ướ ướ ế ổ trình c p n c. Nhà n ệ ế c cho phép phát hành c phi u, trái phi u doanh nghi p,
ậ ợ ệ ố ộ ộ đây là m t kênh huy đ ng v n thu n l i cho các doanh nghi p nói chung và doanh
ệ ấ ướ ị ườ ệ ữ nghi p c p n c nói riêng. Th tr ố ng v n Vi ể t Nam đã có nh ng phát tri n
ứ ạ ạ ầ ộ ở ộ ớ ố m nh, m ra m t kênh huy đ ng v n trung dài h n m i, đáp ng yêu c u phát
ể ủ ấ ướ ủ ệ ẩ ồ tri n c a đ t n ạ ờ c và c a doanh nghi p, đ ng th i thúc đ y quá trình minh b ch
ạ ộ ủ ế ể ệ hoá ho t đ ng c a các doanh nghi p. Đ khuy n khích, Nhà n ướ ỗ ợ ầ ư c h tr đ u t
ư ệ ạ ầ ự ườ ồ ườ xây d ng các công trình h t ng ngoài hàng rào nh đi n, đ ng; b i th ng, gi ả i
ặ ằ ầ ặ ệ ộ phóng m t b ng và m t ph n chi phí đ u t ữ ầ ư cho nh ng vùng đ c bi , t khó khăn
ồ ướ ư ử ụ ư ồ ề v ngu n n c; u tiên s d ng các ngu n tài chính u đãi, không phân bi ệ ố t đ i
ỗ ợ ử ụ ầ ư ư ấ ự ượ t ng s d ng; u tiên h tr lãi su t sau đ u t các d án c p n ấ ướ ử ụ c s d ng
ươ ề ử ụ ễ ạ ấ ố v n vay th ng m i; mi n ti n s d ng đ t...
ứ ộ ự ủ ủ ấ ướ ế ị Tuy nhiên, m c đ t ch c a các công ty c p n ặ c đô th còn y u và đ c
ệ ướ ả ượ ự ề ữ ư ả ợ bi t là chính sách giá n c ch a phù h p, không đ m b o đ c s b n v ng v ề
ơ ả ạ ế ệ ầ tài chính cho doanh nghi p là nguyên nhân c b n h n ch các thành ph n kinh t ế
tham gia đ u t ầ ư .
ụ ướ ạ ố ấ ả Qu n lý giá tiêu th n ấ c s ch, ch ng th t thu, th t thoát n ướ c
ụ ướ ạ ả * Qu n lý giá tiêu th n ị c s ch đô th
ủ ướ ủ ả ơ ướ Th t ng Chính ph giao cho các c quan qu n lý nhà n c ban hành các
ế ả ướ ạ ư ắ ướ văn b n liên quan đ n giá n c s ch nh : nguyên t c tính giá n ứ ậ c; căn c l p,
ề ướ ự ậ ươ ướ ề ẩ ỉ đi u ch nh giá n c; trình t l p và trình ph ng án giá n ế c; th m quy n quy t
ướ ợ ớ ị ướ ế ượ ấ ướ ị ị đ nh giá n c phù h p v i đ nh h ng Chi n l c c p n c đô th . Theo đó, liên
ự ộ ướ ẫ ề ắ ướ ạ B Tài chínhXây d ng h ng d n v nguyên t c tính giá n c s ch ph i đ ả ượ c
ế ố ủ ấ ợ ệ ả tính đúng, tính đ các y u t ể chi phí s n xu t h p lý đ doanh nghi p duy trì và
ấ ượ ế ể ướ ấ ượ ụ ả ị phát tri n, khuy n khích nâng cao ch t l ng n c, ch t l ng d ch v , gi m chi
ướ ế ệ ượ ố ượ ị ử ụ phí, s d ng n t ki m; Giá đ c ti c xác đ nh theo kh i l ụ ụ ng tiêu th và m c
ử ụ ể ướ ồ ướ ề ợ ớ ặ đích s d ng phù h p v i đ c đi m tiêu dùng n c, ngu n n ệ ả c, đi u ki n s n
ấ ự ế ả ằ ả ủ ả ồ ờ xu t th c t và kh năng chi tr c a khách hàng đ ng th i ph i n m trong khung
ủ ướ ế ộ ề ề ỉ giá c a Nhà n c. Giá n ướ ượ c đ c xem xét đi u ch nh khi có bi n đ ng v chi phí
ấ ự ế ộ ủ ổ ướ ả s n xu t, s thay đ i ch đ chính sách c a nhà n c. Doanh nghi p c p n ệ ấ ướ c
ươ ướ ố ượ ừ ử ụ ụ ậ l p ph ng án giá n c cho t ng nhóm đ i t ng theo m c đích s d ng và trình
ế ị ỉ ệ UBND t nh xem xét, quy t đ nh phê duy t.
ư ậ ướ ệ ượ ề ấ ị Nh v y, Nhà n c quy đ nh khung giá; doanh nghi p đ c đ xu t giá qua
ươ ề ị ế ị ủ ị ỷ ỉ ph ng án, không có quy n đ nh giá; Ch t ch u ban nhân dân t nh quy t đ nh giá
ợ ớ ạ ướ n c sinh ho t phù h p v i khung giá.
ố ớ ụ ướ ạ ứ ụ Đ i v i giá tiêu th n ử ụ c s ch theo m c đích s d ng căn c vào giá tiêu th ụ
ủ ướ ơ ấ ố ượ ứ ướ ạ n c s ch bình quân, khung giá c a Nhà n c và căn c vào c c u đ i t ng tiêu
ụ ướ ể ị ắ ổ ứ th n c đ xác đ nh ệ ố h s tính giá theo nguyên t c, t ng các m c giá bình quân
ố ượ ệ ố ụ ứ ằ cho các đ i t ng b ng m c giá tiêu th bình quân; h s tính giá tiêu th n ụ ướ c
ố ố ể ằ ạ s ch t i thi u b ng 0,8 và t ằ i đa b ng 3.
ố ấ ấ * Ch ng th t thu, th t thoát n ướ c
ấ ướ ượ ướ ử ụ ấ ườ Th t thoát n c là l ng n c m t đi không s d ng, th ng là do đ ườ ng
ố ị ư ỏ ỉ ấ ướ ụ ệ ể ướ ng, ph ki n, công trình b h h ng đ rò r m t n ấ c. Th t thu n c là l ư ngợ
ượ ề ườ ướ ồ ướ ử ụ n ư c s d ng nh ng không thu đ c ti n, th ng là n c không qua đ ng h ồ
ặ ướ ấ ừ ướ ấ ho c n c l y t vòi n ấ c trái phép. Tình hình th t thoát th t thu ti n n ề ướ ế c h t
ố ớ ấ ướ ấ ố ứ ứ s c b c bách đ i v i các công ty c p n c trên toàn qu c, năm 1998 th t thoát,
ấ ướ ế ừ ả ừ ướ ế th t thu c tính chi m t 4050%, năm 2007 kho ng 34% . T tr c đ n nay,
ườ ở ộ ự ể ấ ằ chúng ta th ệ ố ng tri n khai các d án nh m nâng cao công su t, m r ng h th ng
ư ạ ế ạ ấ ề ế ử x lý, nh ng l i ít quan tâm đ n m ng l ướ ấ ướ i c p n c và v n đ đo đ m, ghi thu;
ệ ạ ế ấ ằ ấ ướ ộ ệ ữ ệ quên r ng vi c h n ch th t thoát th t thu n c là m t bi n pháp h u hi u nâng
ấ ướ ấ ệ ố ầ ư ự ả ấ cao năng l c ngành c p n c r t hi u qu mà không m t thêm v n đ u t ữ . Nh ng
ệ ấ ấ ố ướ ụ ể ỗ bi n pháp ch ng th t thoát th t thu n ấ ệ ủ c c th là công vi c c a m i công ty c p
ề ị ươ ả ướ ệ ố ị ướ n c và chính quy n đ a ph ng; qu n lý nhà n c ban hành khung, h th ng đ nh
ậ ả ế ỹ ấ ướ ạ ơ ở ể ứ ớ m c kinh t k thu t s n xu t n ụ c s ch làm c s ki m tra, giám sát v i m c
ả ỷ ệ ấ ộ ế ớ ạ ỷ ệ ấ tiêu gi m t th t thoát theo l l trình, ti n t i đ t t ẩ ủ th t thoát theo chu n c a l
ộ ấ ướ H i c p n c Qu c t ố ế .
ố ớ ấ ướ ệ ạ ị ử ụ ư Theo quy đ nh hi n hành, đ i v i m ng c p n c đã đ a vào s d ng t ỷ ệ l
ấ ướ ừ ở ấ th t thu, th t thoát: d i 10 năm không quá 25%, t 10 năm tr lên không quá 35%,
ỗ ợ ạ ượ ề ỉ m ng h n h p không quá 30%; t ỷ ệ l này đ c đi u ch nh hàng năm theo h ướ ng
ầ ể ạ ượ ỷ ệ ở ứ ả gi m d n đ đ t đ c t l ấ ấ m c th p nh t.
ả ả ể Thanh tra, ki m tra, b o đ m an toàn c p n ấ ướ c
ấ ướ ể * Thanh tra, ki m tra c p n c:
ấ ướ ủ ể ộ ể ấ N i dung c a thanh tra, ki m tra c p n ệ c là ki m tra vi c ch p hành pháp
ề ấ ướ ậ ử ệ ằ ờ ị ị lu t, quy đ nh v c p n ạ ặ c, nh m phát hi n, ngăn ch n, x lý k p th i các vi ph m
ướ ậ ề ủ ủ ệ ị ề ấ v c p n c. Vi c thanh tra tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t v thanh tra.
ề ả ị ấ ư ậ ạ ị ị Pháp lu t quy đ nh các hành vi b c m nh : Vi ph m các quy đ nh v b o v ệ
ồ ướ ạ ắ ướ ộ ngu n n c; phá ho i các công trình trang thi ế ị ấ ướ t b c p n c; tr m c p n c; cung
ứ ụ ữ ề ễ ự ợ ụ ấ c p nh ng thông tin không trung th c, l i d ng ch c v gây phi n hà, sách nhi u
ấ ướ ệ ấ ướ ạ ấ ướ ạ ộ trong ho t đ ng c p n c; doanh nghi p c p n c s ch cung c p n ấ c kém ch t
ể ệ ể ả ạ ở ượ l ử ng; c n tr thanh tra, ki m tra. Qua thanh tra, ki m tra phát hi n vi ph m x lý
ề ử ả ả ị ấ ề ế ặ ẩ ạ ẩ theo th m quy n, ho c ki n ngh c p có th m quy n x lý vi ph m, b o đ m cho
ậ ượ ấ ướ ự ư ệ ị lu t pháp đ c th c thi. thanh tra c p n c đô th và khu công nghi p do ch yên
ự ệ ự ngành xây d ng th c hi n.
ả ả ấ ướ * B o đ m an toàn c p n c:
ả ả ấ ướ ả ệ ệ ố ấ ướ ồ B o đ m an toàn c p n c bao g m b o v h th ng c p n ả ả c; b o đ m
ổ ị ụ ấ ướ ị ướ ứ n đ nh d ch v c p n c và n ả c c u ho .
ả ệ ệ ố ấ ướ ề ấ ổ ứ B o v h th ng c p n c: Chính quy n các c p và các t ch c cá nhân có
ố ợ ớ ơ ị ấ ướ ả ệ ệ ố ấ ướ ệ trách nhi m ph i h p v i đ n v c p n c b o v h th ng c p n ơ ị ấ c. Đ n v c p
ả ệ ệ ố ấ ướ ướ n ệ c có nhi m v t ụ ổ ứ ự ượ ch c l c l ng b o v an toàn h th ng c p n c. Các t ổ
ấ ướ ứ ứ ầ ch c cá nhân có nhu c u tham quan, nghiên c u các công trình c p n c ph i đ ả ượ c
ủ ơ ị ấ ướ phép c a đ n v c p n c.
ả ả ổ ị ụ ấ ướ ị ơ ị ấ ướ B o đ m n đ nh d ch v c p n c: Đ n v c p n ệ c có nhi m v t ụ ổ ứ ch c
ấ ổ ị ụ ấ ướ ấ ị ả s n xu t an toàn, cung c p n đ nh d ch v c p n ử ụ c cho các khách hàng s d ng
ướ ự ư ượ ụ ẩ ướ ề ấ ượ n c v ch t l ng n c, áp l c, l u l ng và tính liên t c theo quy chu n k ỹ
ụ ế ậ ợ ồ ị ườ ợ thu t và h p đ ng d ch v đã ký k t. Trong tr ự ố ẩ ng h p có s c x y ra trên h ệ
ấ ướ ố ơ ị ấ ướ ờ ị th ng c p n c: (1) Đ n v c p n ệ c thông báo k p th i cho khách hàng có bi n
ữ ướ ụ ấ ướ ụ ị ờ pháp tr n c trong th i gian khôi ph c d ch v c p n c; (2) Đ n v c p n ơ ị ấ ướ c
ủ ộ ề ả ắ ơ ụ thông báo ngay cho c quan qu n lý giao thông và có quy n ch đ ng kh c ph c
ấ ướ ả ả ả ồ ờ ả ự ố ể ả s c đ đ m b o an toàn c p n c, đ ng th i ph i b o đ m an toàn giao thông
ả ặ ằ ự ố ế ắ ờ ị ạ ơ t ụ i n i có s c và hoàn tr m t b ng theo quy đ nh; (3) N u th i gian kh c ph c
ơ ị ấ ướ ố ợ ớ ề ị ả ươ ự ố s c kéo dài, đ n v c p n c ph i ph i h p v i chính quy n đ a ph ự ng th c
ấ ướ ạ ạ ố ứ ệ ờ ệ hi n các bi n pháp c p n ể ủ ầ c t m th i đáp ng nhu c u sinh ho t t i thi u c a
khách hàng.
ả ệ ố ả ả ượ ắ ặ ướ ứ ụ ứ ị N c c u ho : H th ng các tr c u ho ph i đ c l p đ t theo quy đ nh.
ả ả ả ứ ả ọ ướ ớ ự ố ể Các h ng c u ho ph i đ m b o luôn luôn có n c v i áp l c t i thi u theo tính
ủ ạ ự ượ ố ị toán c a m ng l ướ ườ i đ ng ng. L c l ữ ng phòng cháy, ch a cháy ch u trách
ệ ố ứ ệ ả ả ọ ượ nhi m qu n lý h th ng các h ng c u ho và thanh toán l ng n ướ ử ụ c s d mg
ự ế ơ ị ấ ướ th c t cho đ n v c p n c.
ướ ế ấ thoát n ng phát tri n c p ế c liên quan tr c ti p đ n công ngh x
ướ ể ả ệ ế ị ự ệ c th i đô th và khu công nghi p Vi
ướ c và n ế ế ị
ề ấ ướ ụ ệ ử ị Đ nh h ướ lý n t Nam đ n năm 2025 và ầ t m nhìn đ n năm 2050 theo Quy t đ nh 1929/QĐTTg và QĐ 1930/QĐTTg ngày 20112009 : M c tiêu v c p n c
ướ ị ạ c đ i v i các đô th lo i IV tr
ố ớ ườ ở ị ạ i/ngày đêm; các đô th lo i V đ t 70% đ
ướ ậ ạ ạ ấ ướ lên đ t 90%, tiêu ượ c c 100
ấ ấ ượ ủ ấ bao ph c p n ướ c là 120 lít/ng ướ ừ ệ ố h th ng c p n ườ c t p trung v i tiêu chu n c p n ướ ạ ị ng n ẩ ớ ẩ c đ t quy chu n quy đ nh.
ướ
ụ ấ ạ ướ ớ ướ ạ ị ạ i/ngày đêm, ch t l i các đô th đ t 100%, v i tiêu ạ ấ ượ c đ t ng n
ụ ờ ị ự ướ trong ngày, áp l c n c trên toàn
ủ ị ạ c s ch t ườ c bình quân đ t 120 lít/ng ị ướ ổ c n đ nh, liên t c 24 gi ẩ ị ạ ị ế + Đ n năm 2020: ỷ ệ T l ấ ẩ chu n c p n ấ c t c p n lít/ng i/ngày đêm; ch t l ế + Đ n năm 2025: ỷ ệ bao ph d ch v c p n T l ấ ẩ chu n c p n ẩ quy chu n quy đ nh. ụ ấ D ch v c p n ạ m ng đ t quy chu n quy đ nh.
ề ấ ướ ạ ư ậ ụ ệ ặ ọ ị Nh v y, QLNN v c p n c s ch đô th là nhi m v quan tr ng đ c bi ệ t
ạ ấ ướ ờ ỳ ấ ướ ự trong giai đo n đ t n c ta đang trong th i k xây d ng CNHHĐH đ t n c. T ừ
ấ ề ả ữ ể ỏ ướ nh ng v n đ n y sinh trong quá trình phát tri n đòi h i Nhà n ệ ữ c có nh ng bi n
ả ệ ố ấ ướ ạ ị ượ ằ ả ệ ả pháp qu n lý nh m đ m b o h th ng c p n c s ch đô th đ c hoàn thi n và
ề ấ ướ ạ ớ ấ ạ ộ ế ố ệ ả ấ ộ ho t đ ng m t cách hi u qu nh t. B i v n đ c p n c s ch là y u t ế quy t
ể ề ữ ể ủ ớ ự ộ ố ố ố ầ ị đ nh t i s phát tri n c a m t qu c gia. Qu c gia mu n phát tri n b n v ng c n
ế ượ ữ ứ ủ ự ạ có nh ng chi n l ộ c dài h n và có s chung tay góp s c c a toàn xã h i.
ộ ươ ướ ủ ề ướ ả Câu 50: Phân tích n i dung và ph ng h ng c a QLNN v thoát n ị c th i đô th
ậ ạ ướ ầ ư ợ ể L p quy ho ch thoát n ị ế ạ c đô th , k ho ch đ u t ể phù h p đ phát tri n
ệ ố ướ ề ữ ổ ị ị ộ ừ h th ng thoát n c các đô th m t cách n đ nh và b n v ng trong t ng giai
ầ ả ạ ủ ứ ấ ạ ị đo n đáp ng nhu c u s n xu t và sinh ho t c a nhân dân đô th .
ạ ướ ướ ọ ắ ả Quy ho ch chuyên ngành thoát n ử c và x lý n c th i (g i t t là quy
ạ ướ ư ự ệ ị ướ ướ ướ ho ch thoát n c) là vi c xác đ nh các l u v c thoát n c (n ư c m a, n ả c th i),
ướ ự ả ổ ượ ướ ướ ả ị phân vùng thoát n c th i; d báo t ng l ng n ư c m a, n c th i; xác đ nh
ồ ế ủ ậ ạ ị ị ướ ướ ngu n ti p nh n; xác đ nh v trí, quy mô c a m ng l i thoát n c, các công trình
ướ ướ ư ạ ử ả ướ ố ầ đ u m i thoát n ử c và x lý n ơ c th i (nh tr m b m, nhà máy x lý n ả c th i,
ề ả ử ả c a x ).(kho n 19đi u 2NĐ 80/2014/NĐCP).
ướ ộ ộ ạ ị ạ Quy ho ch thoát n ủ c đô th là m t n i dung c a quy ho ch chung, quy
ạ ạ ế ố ớ ố ự ị ho ch phân khu và quy ho ch chi ti ộ t đô th . Đ i v i các thành ph tr c thu c
ươ ướ ạ ượ ậ Trung ạ ng, quy ho ch thoát n c là quy ho ch chuyên ngành đ c l p riêng
ộ ồ ằ ạ ướ ụ ể thành m t đ án nh m c th hóa quy ho ch thoát n ạ c trong quy ho ch chung đô
ị ượ ấ ỵ ừ ạ ị ỉ ệ ề ẩ th đã đ c c p có th m quy n phê duy t. Các đô th t nh l (t ế ở lo i 3 tr lên) n u
ạ ướ ị ượ ư ủ ề ệ quy ho ch thoát n ạ c trong quy ho ch đô th đã đ ệ c phê duy t ch a đ đi u ki n
ầ ư ự ướ ọ ầ ư ể ậ ự đ l p d án đ u t ệ ố xây d ng h th ng thoát n c và kêu g i đ u t Ủ thì y ban
ế ị ấ ỉ ậ ạ nhân dân c p t nh xem xét, quy t đ nh l p quy ho ch chuyên ngành thoát n ướ ể c đ
ơ ở ể ụ ự ệ ệ ạ làm c s tri n khai th c hi n. Nhi m v quy ho ch chuyên ngành thoát n ướ c
ạ ả ộ ớ ỉ ế ậ ỹ ph i làm rõ các n i dung: Ph m vi, ranh gi i; các ch tiêu kinh t k thu t, quy
ư ự ẩ ỹ ụ ậ ướ ị chu n k thu t áp d ng; xác đ nh l u v c, phân vùng thoát n ậ ồ ế c; ngu n ti p nh n,
ổ ượ ướ ướ ị ự d báo t ng l ng thoát n ạ c, m ng l i và v trí quy mô các công trình thoát
ề ề ả ướ ướ ướ n ố c.(kho n 1đi u 5 NĐ s 80/2014/NĐCP v thoát n ử c và x lý n ả c th i).
ế ạ ầ ư ề ướ Đi u 12. K ho ch đ u t ể phát tri n thoát n c( NĐ 80/2014/NĐCP)
ầ ư ướ ả ươ ế ạ 1. K ho ch đ u t ể phát tri n thoát n ồ c bao g m các gi i pháp, ph ng án
ệ ụ ể ằ ả ả ướ ư ầ ư đ u t , công vi c c th nh m b o đ m tiêu thoát n ử c m a, thu gom và x lý
ấ ượ ụ ệ ả ả ộ ướ n ủ ị c th i, nâng cao đ bao ph d ch v và c i thi n ch t l ụ ị ng d ch v .
ầ ư ướ ợ ớ ả ạ ế ạ 2. K ho ch đ u t ể phát tri n thoát n c ph i phù h p v i quy ho ch xây
ạ ướ ượ ố ợ ệ ớ ự d ng, quy ho ch thoát n c đã đ ị ự c phê duy t và có s ph i h p v i các đ a
ươ ph ng liên quan.
ệ ế ạ ầ ư ệ ậ ẩ ị 3. Trách nhi m l p, th m đ nh, phê duy t K ho ch đ u t ể phát tri n thoát
c:ướ n
ố ợ ớ ủ ự ế ậ ở ơ ạ a) S Xây d ng ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan l p K ho ch
ướ ủ ị ươ ầ ư đ u t ể phát tri n thoát n c c a đ a ph ng;
ầ ư ủ ố ợ ớ ở ẩ ị ở ế ạ b) S K ho ch và Đ u t ch trì, ph i h p v i S Tài chính th m đ nh K ế
ầ ư ạ ướ ủ ị ươ ỉ ho ch đ u t ể phát tri n thoát n c c a đ a ph ệ ng, trình UBND t nh phê duy t.
ướ ạ ị ướ Nhà n ả ệ c quy đ nh ph m vi b o v các quy trình thoát n c và các
ề ẩ ạ ướ ủ ị tiêu chu n quy ph m v thoát n c tuân theo các quy đ nh c a lu t b o v ậ ả ệ
ườ ướ ư môi tr ậ ng năm 2014, lu t tài nguyên n c năm 2012, cũng nh các tiêu
ệ ố ế ế ự ề ạ ẩ ạ ướ chu n quy ph m v thi t k quy ho ch xây d ng h th ng thoát n c đô
th .ị
ự ẩ ạ ậ ỹ ố Theo quy chu n k thu t qu c gia quy ho ch xây d ng QCVN
ạ ầ ậ ạ ỹ ị ầ ề 01:2014/BXD quy đ nh yêu c u v quy ho ch h t ng k thu t:
ướ ả ả ệ ố ặ ạ ả ạ + Quy ho ch thoát n c m t ph i đ m b o: Quy ho ch h th ng thoát n ướ c
ả ả ả ặ ướ ự ạ ặ ồ m t ph i đ m b o thoát n c m t trên toàn khu v c quy ho ch ra các h , sông,
ả ử ụ ủ ợ ệ ố ệ ố ị ớ ố su i, kênh và h th ng th y l i. Các khu đô th m i ph i s d ng h th ng thoát
ệ ố ướ ử ở ướ n ử ụ c riêng. Cho phép s d ng h th ng thoát n c n a riêng ị ệ các khu đô th hi n
ệ ố ự ạ ỉ ướ ị ả ạ tr ng và các khu v c đô th c i t o ch có h th ng thóat n ả ử ụ c chung. Ph i s d ng
ồ ớ ể ề ế ướ ự ệ ồ các h ao hi n có và xây d ng h m i đ đi u ti t n ặ c m t.
ố ự Ủ ộ ỉ ươ => y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ơ ở ng trên c s các quy
ạ ẩ ướ ề ị đ nh, tiêu chu n, quy ph m Nhà n ệ ụ ể ủ ừ c và đi u ki n c th c a t ng khu v c đ ự ể
ả ệ ệ ạ ị ướ ợ quy đ nh các bi n pháp và ph m vi b o v các công trình thoát n c cho phù h p.
ả ạ ở ộ ụ ự ệ ề ị Chính quy n các đô th có nhi m v xây d ng, c i t o và m r ng h ệ
ố ướ th ng thoát n ị c đô th .
ủ ế ể ầ ư ự ệ ố Kinh phí ch y u đ đ u t d ng h th ng công trình tiêu thoát n ướ ấ ừ c l y t
ể ế ợ ớ ủ ầ ị ế ự ngân sách c a đô th , có th k t h p v i các thành ph n kinh t khác và s đóng
ệ ợ ừ ủ ố ố góp c a nhân dân hay v n vay, v n vi n tr t nuiwcs ngoài…
ướ ế ộ ả ử ụ Nhà n c ban hành ch đ qu n lý, khai thác và s d ng các công trình
ướ ị ậ ư ướ ẩ thoát n ữ ồ ơ c đô th , l p và l u tr h s công trình tiêu thoát n c b n cho đô
th .ị
ướ ệ ố ơ ị ậ ướ Nhà n c giao cho các đ n v khai thác và v n hành h th ng thoát n c thông qua
ệ ố ả ậ ướ ợ ồ ậ ợ ồ h p đ ng qu n lý, v n hành h th ng thoát n ả c. h p đ ng qu n lý và v n hành
ướ ờ ạ ấ ắ ấ ệ ố h th ng thoát n c có th i h n ng n nh t là 05 năm và dài nh t là 10 nammw.
ườ ợ ồ ế ụ ố ợ ướ ế ộ Tr ng h p mu n ti p t c kéo dài h p đ ng thì tr c khi k t thúc m t năm thì
ươ ả ợ ồ ế ậ ả ả ế các bên ph i ti n hành th ế ng th o h p đ ng qu n lý v n hành và đi đ n ký k t.
ố ợ ủ ộ ộ ớ ẩ _ B TN&MT ch trì ph i h p v i các b ngành liên quan ban hành tiêu chu n,
ậ ề ử ụ ỹ ướ quy trình k thu t v s d ng n ả c th i.
ấ ỉ ể ả ả ấ ấ ố ị ấ UBND c p t nh quy đ nh phân c p qu n lý th ng nh t các đi m x ; giám sat ch t
ướ ả ủ ệ ố ướ ố ợ ớ ị ươ ượ l ng n c th i c a h th ng thoát n c và ph i h p v i các đ a ph ng liên
ổ ứ ệ ố ả ướ quan t ử ch c qu n lý và x lý h th ng thoát n ị c trên đ a bàn.
ướ ổ ứ ử ể ề ệ ạ Nhà n c t ch c vi c thanh tra, ki m tra, x lý các vi ph m v thoát
ướ n ị c trong đô th .
ậ ộ ằ ườ ệ ể Thành l p đ i thanh tra chuyên ngành nh m tăng c ng ki m tra, phát hi n và
ề ắ ặ ữ ướ ụ ườ ố ướ ạ ử x lý nh ng vi ph m v l p đ t máy n c, đ c phá đ ng ng, dùng n c không
ợ ồ ự ề ướ ẽ ườ đúng h p đ ng, không thanh toán ti n. Trong lĩnh v c thoát n c s tăng c ng x ử
ầ ố ồ ụ ỗ ấ ổ ấ ế ạ ả ệ ố ph t các l i l n chi m c u c ng, đ đ t rác th i ra sông, ao h , đ c phá h th ng
ầ ố c ng ng m.
Ị ƯỚ Đ NH H NG:
ế
ạ ử
l
ẩ ạ ị ạ ị ị ả ượ ử c x lý đ t quy chu n quy đ nh.
ị ừ ạ ạ lo i IV tr lên có h th ng thu gom và tr m x lý n
ướ ạ ả
ệ ố ạ ượ c th i sinh ho t đ ị ẩ ở ỷ ệ ướ n l ạ ử ử ị ạ ạ
ả ử c th i c thu gom và x lý đ t 70 – c th i sau x lý đ t quy chu n quy đ nh. T i các đô th lo i V, 50% ị ạ
ạ ộ ẩ ậ ườ ng
ử ả ả ướ ử ụ ẩ ng đ t quy chu n quy đ nh. ướ ướ c t ị ử ườ ng i cây, r a đ
ạ ầ ệ ầ Đ n năm 2020: ướ ệ ố ở ả ị ạ c th i sinh Các đô th lo i III tr lên có h th ng thu gom và tr m x lý n ạ ậ ạ ử ạ ượ ả ỷ ệ ướ c thu gom và x lý đ t quy n ho t t p trung; nâng t c th i sinh ho t đ ẩ ề ạ ạ chu n quy đ nh lên 60%. T i các đô th lo i IV, lo i V và các làng ngh 40% ướ n c th i đ ế Đ n năm 2025: Các đô th t ạ ậ sinh ho t t p trung; t ướ ả 80%, n ả ượ ử ướ c x lý đ t quy chu n quy đ nh. c th i đ n ạ ề ặ Các làng ngh có tr m x lý t p trung ho c phân tán, ho t đ ng th ướ ấ ượ ng n xuyên, ch t l c th i x ra môi tr ừ 20 – 30% n Tái s d ng t ạ và các nhu c u khác t ườ ả c th i cho nhu c u n ị i các đô th , khu công nghi p.
ủ ế ủ ề ấ ệ ế ộ Câu 51: Phân tích n i dung ch y u c a QLNN v c p đi n và chi u sáng công
ộ ở c ng ị đô th .
ệ ượ ủ ế Năng l
ệ ạ ầ ố ừ
ượ ử ụ ng đ ệ ủ c ta có: Th y đi n, nhi ườ
ế ệ ệ ệ ng dây trung th , h th xu ng đ n ng
ườ ử ụ ệ ạ ệ ệ ộ ố
ồ c s d ng ch y u hi n nay là đi n và khí đ t. Ngu n ệ ướ ệ đi n n t đi n, máy phát đi n ch y d u. T nhà máy ệ ệ ạ đi n, đi n đi theo các đ ng đi n cao áp (500KV, 220 kv, 110kv... ) qua các tr m ạ ườ ế ế ạ ế ố bi n áp, đ i s d ng hi n nay là m ng ệ ồ ế bi n áp 220V. Còn có m t s ngu n đi n khác. Đi n h t nhân, đi n gió phong đi n;ệ
ả ả ế ệ ố ằ H th ng chi u sáng công c ng nh m đ m b o ánh sáng vào ban đêm.
ợ ạ ế ư
ể ộ ả ờ ẻ ẹ ầ
ấ ạ ụ ề ạ
ệ ự ả c v ho t đ ng
ử ụ
ộ ế ệ ệ ể
ầ ư ụ ủ ổ ứ
ệ ự ệ
t b đi n, công trình đi n l c và an toàn đi n. Công trình chi u sáng đ ộ ậ ệ ự ộ ệ ố c thi ẩ ạ
ạ
ộ ầ ư ộ không thu l i nh ng nh nó mà công tác an Chi u sáng công c ng là d ng đ u t ả ạ ả ninh xã h i đ m b o, gi m thi u tai n n giao thông, tăng v đ p, nâng t m văn ệ ả ệ ỷ hóa. Ph m vi b o v U ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n ệ ướ ề ạ ộ ạ ủ ệ h n c a mình có trách nhi m trong vi c th c hi n qu n lý nhà n ả ạ ả ị ệ ự ề đi n l c và s d ng đi n trên đ a bàn thu c ph m vi qu n lý. Qu n lý v quy ị ườ ệ ề ệ ự ệ ự ạ phát tri n đi n l c; ti t ki m đi n; th tr ng đi n l c; quy n và ho ch và đ u t ử ụ ạ ộ ả ệ ệ ch c, cá nhân ho t đ ng đi n l c và s d ng đi n, b o v trang nghĩa v c a t ế ượ ế ế ị ệ t thi ả ệ ự ế k , xây d ng thành m t h th ng đ c l p và có ph m vi b o v theo tiêu chu n, quy ph m chuyên ngành. ị ố ớ ấ ng và chi u sáng công c ng.
ế ả ưở ượ ế
ả ạ ế ả ộ ế ng đ n m quan, giao thông thì ả ỹ ớ
ườ ạ ề ầ chính quy n ph i có bi n pháp c i t o ho c xây d ng m i, thay th đ đ m b o các yêu c u an toàn, m quan và ph i b trí đi ng m t i đa các đ
ệ ấ ế ể ả ng dây. ắ ỏ Quy đ nh đ i v i công trình cung c p năng l ế ệ + Tr m bi n th đi n đã có, n u nh h ệ ặ ả ố ỹ + Dây c p đi n trong đô th ph i đ c b trí h p lý trên nguyên t c b dây
ị ả ượ ố ế ớ ự ầ ố ợ ầ ầ ộ tr n chuy n sang dây có b c cách đi n, ti n t i ng m hoá toàn b .
ể ế ệ ườ ố ặ
ế ờ
ệ ự ế ệ ọ ộ ả ợ t ki m năng l
i các khu v c, v trí ệ
ị ạ ng. Vi c chi u sáng t ế ự ứ ẩ ườ ạ ả ấ ạ ưở ẻ ế ng, s c kho con ng ng đ n môi tr
ả + Chi u sáng công c ng trên đ ng ph ho c riêng cho công trình, trên qu ng ộ ề ứ ườ ng, trong công viên ph i h p lý v ch c năng, v trí, th i gian chi u sáng, đ tr ị ượ ả ế ệ ọ r i, an toàn, hi u qu , ti ợ ớ ả nêu trên ph i phù h p v i quy ho ch xây d ng, tiêu chu n chi u sáng hi n hành. ụ ườ ế C m l m d ng chi u sáng làm nh h i, ỹ an toàn và m quan. ữ ệ ố ử ụ ị ấ ấ Nh ng hành vi b c m trong khai thác s d ng h th ng cung c p năng
ượ l ng:
ộ ậ ủ ỡ ặ ệ ạ ướ ệ + Vào tr m đi n, tháo g ho c trèo lên các b ph n c a công trình l i đi n
ệ ụ
khi không có nhi m v . ắ ư ỏ
ộ ậ ủ ụ ướ ệ ữ ướ ệ ắ i đi n. + Tr m c p, ném b n, gây h h ng các b ph n c a công trình l ự ư i đi n vào nh ng m c đích khác khi ch a có s tho + S d ng công trình l ả
ầ ả ấ ỳ ậ + Th di u, v t bay g n công trình l ả i đi n cao áp; th b t k v t gì có kh
ướ ệ ộ ử ụ ậ ớ ơ ị ả thu n v i đ n v qu n lý. ả ề ậ ư ạ ế năng gây h h i đ n công trình l ướ ệ i đi n cao áp
ả ộ
ơ ị ổ ơ ắ ặ ạ ể ể ệ ị ậ + L p đ t ăng ten, dây ph i, giàn giáo, bi n, h p đèn qu ng cáo và các v t ướ ệ i đi n cao i các v trí mà khi b đ , r i có th va qu t vào công trình l
ụ d ng khác t áp.
ồ ặ ể
ả ườ ạ ổ ệ ể ố ớ +Tr ng cây ho c đ cành cây, dây leo vi ph m kho ng cách an toàn đ i v i ệ ạ ng dây đi n khi phát ng dây đi n trên không, tr m đi n; đ cây đ vào đ
ệ ườ đ quang tuy n. ế
ạ ậ ắ ệ ấ ỳ ậ ườ ng
ỡ ệ ế ị
ệ ắ ấ ạ
ụ ộ ệ ạ ấ ử ụ ệ ể ề ạ ặ ộ
ở ỏ ế ổ ọ
+ B n chim đ u trên dây đi n, tr m đi n; quăng, ném b t k v t gì lên đ ủ ộ ụ ệ ệ ệ dây đi n, tr m đi n; tháo g dây néo, dây ti p đ a và các ph ki n khác c a c t ả ướ ệ đi n; đào đ t gây lún s t công trình l i đi n cao áp; đ p đ t vi ph m kho ng cách an toàn; s d ng c t đi n, tr m đi n đ làm nhà, l u, quán, bu c trâu, bò ho c gia súc khác. ổ ộ ậ ủ ấ ẫ ử ụ ng r y, s d ng các ph
ố ươ ư ỏ ấ ễ ứ + N mìn, m m , x p, ch a các ch t d cháy n , các ch t hoá h c gây ăn ướ ệ ng i đi n; đ t n mòn các b ph n c a công trình l ặ ạ ệ ti n thi công gây ch n đ ng m nh ho c gây h h ng cho công trình l
ấ ộ ạ ươ ướ ệ i đi n. ử ụ + Các hành vi vi ph m khác hình thành trong quá trình khai thác, s d ng
ử ụ ệ ố
ự ế ủ ị ấ ế ế ế ế ượ t k , xây d ng chi u sáng không tuân th quy ho ch, thi t k đó đ c
ệ Hành vi b c m trong khai thác s d ng h th ng chi u sáng ạ ế ấ c p có th m quy n phê duy t.
ề ổ ứ ch c ho c t ch c chi u sáng không đúng quy đ nh. ồ ị ụ ế
ặ ổ ứ ệ ấ ế ỏ ế ị t b chi u s ng. ồ ẩ ế ị ế ậ ớ t b chi u sáng không đúng v i các
+ Thi ẩ ế + Không t ử ụ ệ ố + S d ng ngu n đi n c p cho h th ng chi u sáng vào m c đích khác. ắ ộ +Tr m c p, các thi ả ấ + S n xu t, nh p kh u ngu n sáng, thi ẩ ỹ ị quy chu n k thu t quy đ nh. ả ệ ố ậ ậ ị
ế ỏ ị ậ ệ ủ ạ +Qu n lý, v n hành h th ng chi u s ng không đúng quy đ nh. +Các hành vi vi ph m khác theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ả ể ủ c đ i v i s phát tri n, qu n lý khai
ả ế ấ ơ ở ạ ầ
ệ ố ế ấ ạ ầ ử ụ ơ ở ạ ầ c g i là k t c u h t ng, là h th ng các
ự ủ ạ ầ ị C sơ ở h t ng đô
ỹ ồ ề ả ạ ầ ạ ộ ạ ầ
ệ ố ỹ
ạ ầ ấ ấ ướ ậ ượ ướ ộ ng, chi u sáng công c ng, c p n c, thoát n
ị ệ ố ạ ấ ả
ụ ế ể ộ
ạ ầ ạ ị ệ ố ươ ặ ướ ộ ồ ng m i, d ch v công c ng, cây xanh, công viên, m t n , văn hóa, giáo d c, th thao, c và các công trinh
ậ
ử ụ ể ế ả c đ i v i s phát tri n, qu n lý khai thác, s d ng k t
ướ ố ớ ự Câu 52: Phân tích vai trò c a qu n lý nhà n ị thác, s d ng k t c u c s h t ng đô th . ượ ọ C s h t ng (Infrastructure) còn đ ọ công trình xây d ng làm n n t ng cho m i ho t đ ng c a đô th . ậ ộ th bao g m hai h th ng: h t ng k thu t và h t ng xã h i. ồ ệ ố H th ng h t ng k thu t bao g m h th ng các công trình giao thông, thông tin ử ế liên l c, cung c p nàng l c, x lý các ch t th i và các công trình khác. H th ng h t ng xã h i bao g m các công trình I t ụ th ề ự khác (Đi u 3, Lu t Xây d ng – 2003). ướ ố ớ ự ả ủ vai trò c a qu n lý nhà n ị ấ ơ ở ạ ầ c u c s h t ng đô th .
ủ ấ ả
ể t đô th phát tri n
ỹ ệ ạ ơ ở ạ ầ
ế
ộ ồ ữ ộ ả ồ ủ khăn. ự ố ợ ộ b trong t ng ngành và đ ng b trong s ph i h p gi a các
ộ phát tri n c s h t ng đô th là m t trong b n ch c năng c b n
ề ề ị ệ ể ơ ở ạ ầ ạ ố i
ộ ộ ơ ở ạ ầ ả pháp t o đi u ki n hàng đ u ồ
ơ ở ạ ầ ệ ố ầ
ứ ạ ủ ự ậ ị
ơ ế ng và có liên
ị ộ ặ ế ự ồ phát
ệ ố t t i m i ể ố ấ ườ
ụ ể ệ
ườ ậ ệ ườ ắ ừ ấ ế ấ ượ c u thành. ể ng dây đ chuy n đi n t ẫ ng d n đi n ph i k t h p v i đ ệ t ki m đ t v a thu n ti n vi c xây d ng, duy tu, b o d ng đ ệ ố i là các h th ng ệ ư ầ ơ ở ạ ng nh là h ủ ơ ể ế ớ ọ c quan n i t ng c a c th đó n u ộ ạ quan m t thi ự ộ ể ể ả ỏ ệ ph i c ấ Ví d ngành c p đi n ệ ừ ệ đi n áp 500KV ả ế ợ ớ ườ ng ả ưỡ ng. c p I đ n c p ự c phân c p t
ư
ự ể ệ ị ộ t k . Phát tri n m t đô th là th c hi n
ấ ừ ể ừ ế ệ ỹ ậ ạ ầ ượ c phân nhánh . thi ị ế ế ơ ở ủ ế ế ả
ộ ả ạ t k . Đ án quy ho ch đô th là b n thi ỹ ậ
ế ế ồ ị ế t k đô th đ n thi ầ ồ ồ ướ ế
c.
ộ ề ơ ở ạ ầ ố ợ ầ
ề
ệ ủ ạ ạ ẽ ả ự ị
ề ấ ạ ế ự ổ ợ ề ầ
ữ ể ạ ầ ấ ả ự
ố ồ ố ơ ở ướ ứ ể ầ ồ ự c đ ng ra đ
ừ ủ ọ
ồ ự ủ ọ
ỉ ệ ổ ứ ể ộ ủ ướ ả ố ạ ầ ồ c ng đ ng. ướ ướ c là c a dân, do dân, v dân. M i ngu n l c c a Nhà n ồ ự ừ ướ ch c và huy đ ng m i ngu n l c t c có trách nhi m t ặ c đó đ c bi c là t nhân dân. ể ụ nhân dân đ ph c ệ t đúng và rõ
ả
ồ ị ề ệ ố ể ư c hi u là t c ng đ ng đ
ư ới toàn đô th và toàn xã ư ấ ồ ự ừ ộ ồ ự ệ ớ tài chính (v n) tài s n (nh đ t đai) t i trí tu và
ạ ị ự ể ơ ở ạ ầ Xây d ng quy ho ch phát tri n c s h t ng đô th . ấ ề ả Cơ sở h t ng là l c l th . Tị ậ ự ượ ạ ầ t c các công trình, ng v t ch t n n t ng c a đô ị ề ồ ạ ờ ống ở đô th đ u t n t i và phát tri n trên các ho tạ đ ng kinh t ể ể ộ . văn hóa và đ i s ế ượ ụ ự ị ế ề ả c c phát, không có chi n l Thi u quy ho ch n n t ng này. ế ộ ươ ị c s ơ ở ậ thi u b x ể th cho vi c phát triên c s h t ng k thu t ng c a đô th , ờ ố ể ạ ầ h t ng xã h i, làm cho kinh t không phát tri n, đ i s ng khó ừ ả Đ m b o đ ng ngành ố ầ ư ả ơ ả ứ Qu n lý đ u t ủ ầ c a chính quy n đô ộ và cũng là m t trong b n gi ầ ồ thị. H th ng c s h t ng yêu c u tính đ ng b cao. Nhu c u đ ng b là m t ộ ầ nh hệ th ng.ố C s h t ng l ạ nhu c u khách quan c a s v t có tí ệ ố ộ ơ ể ổ ớ l n và ph c t p. Đô th là m t c th s ng mà h th ng c s h t ậ ơ ươ c x thi u s đ ng b đô th không th phát tri n ho c phát tri n m t cách t ự ắ ế ữ khoogn có s g n k t gi a các thành t ệ ố ể ạ h th ng tr m bi n áp và h th ng đ ệ ố ố xu ng 220K.V, 110KV, 220V. H th ng đ giao thông đ v a ti ệ ố Các h th ng công trình k thu t h t ng th ố cây đ V, gi ng nh thân ể ả ầ ồ ả Đ đ m b o yêu c u đ ng b ph i có ị ộ ả t k c s c a đô th đó. m t b n thi ụ ể ề ả ượ ế ế k thu t các công trình c th đ u ph i đ ừ ế ế t k T thi c tính ệ ổ ứ ộ ự ế ế ộ ủ ệ ố t k và xây d ng m t toán trên yêu c u đ ng b c a h th ng. Vi c t ch c thi ớ ệ ố ể ủ ộ ư ậ ế h th ng l n và đ ng b nh v y n u thi u vai trò c a Nhà n c thì không th ệ ượ ự th c hi n đ ữ ế ữ Không nh ng th , nhu c u ph i h p gi a các ngành thu c v c s h t ng cũng ủ và t o đi u ki n c a chính quy n. Khi chính quy n không th c ề ầ c n vai trò ch trì ị ụ ườ ệ ố ng đô th b t vai trò này s x y ra tình tr ng “m nh ai n y làm”. Ví d đ hi n t đào lên, l p xu ng nhi u l n là do thi u s ph i h p gi a các ngành. ơ ở Đ m b o ngu n v n cho quá trình xây d ng và phát tri n h t ng c s . ể huy đ ngộ ngu n l c Mu n h t ng c s phát tri n c n có Nhà n ừ ộ t Nhà n Nhà n ụ v nhân dân. Quan đi m chung v vai trò c a Nhà n ơ ở ạ ầ ị ràng trong chính sách qu n lý h th ng c s h t ng đô th . ừ ừ ợ t ng khu dân c t Ngu n l c t ả ố ồ ừ ộ h i. Ngu n l c đó bao g m t công s c.ứ
ồ ồ
ề ể ặ ấ
ỹ ậ ạ ự ừ ế ề ế ế ế ứ ự ế ự ế t k đ n khâu thi
ổ ứ ứ ầ ư ầ ư
ệ ự ế ả
ự ế ề ự ợ
ầ c (đ i di n cho l i ích chung) và nhân d n ng huy
ạ ệ ế ế ụ ở ệ ượ c. Ví d Tp. H Chí Minh có ị ự phát (vùng ven đô
ề ự i đòi đ n bù giá cao, v.v… nên dù
ộ ng r ng 20m, nhà m i xây d ng đ u đã lùi vào theo lô gi i quy
ề ị ả ụ ạ ậ ả
ộ
ố ế ấ ế ứ
ề 2m thành 4m
ủ ộ Hình th c tham gia c a c ng đ ng bao g m : ự – Tr c ti p góp ti n ho c đ t đai đ xây d ng, – Tr c ti p tham gia ý ki n v quy ho ch, k thu t xây d ng t thi công, qua hình th c BOT, – Đ u t – Đ u t qua hình th c công trái và c phi u, ệ ự – Giám sát th c hi n vi c xây d ng và qu n lý khai thác. ả ệ – Tham gia b o v công trình, .v.v… ướ có nhi u d án Nhà n Trên th c t ủ ươ ư ề ầ ự ế (liên quan tr c ti p) đ u c n, nh ng do thi u chính sách, thi u ch tr ủ ồ ự ộ đ ng đóng góp c a dân, nên không th c hi n đ ườ ở ộ ở ự ế ề nhi u tuyên đ ng d ki n m r ng các khu v c đô th hóa t ườ ầ ạ ướ c không đù kinh phí, ng cũ), Nhà n i d n l ớ ớ ự ườ ạ quy ho ch đ ỏ ườ ộ ẫ ư ng nh ho ch, nh ng hàng ch c năm nay v n ph i ch u c nh ch t ch i trong đ ậ ư ườ ề ở nhi u khu ph (nh ph ng 1, qu n 5), chi r ng không đ n 10m. Trong khi đó ổ ứ ậ đ ng nhân dân hi n đ t và t ự ỉnh trang nhà ề ộ ch ch c v n chính quy n đã đ ng ra t ệ ờ ệ ả ẻ ừ ở ộ ề ở c i thi n rõ r t đ i uy n chi ti n m r ng các con h m t , chính q ố s ng nhân dân.
ươ ướ ụ ệ ậ Câu 53: Phân thích nguyên nhân, ph ng h ắ ng và bi n pháp kh c ph c ng p úng
ở ị đô th .
ặ ượ ự ế ả ơ M c dù đã đ ề ủ c s quan tâm và nói đ n nhi u c a các c quan qu n lý, nhà lãnh
ậ ụ ủ ố ẫ ư ề ề ấ ạ đ o, báo chí, truy n thông nh ng v n đ ng p l t c a thành ph v n là bài ca
ư ề ở ư ỗ ườ ạ ề ơ ồ ế muôn thu ch a có h i k t. M i mùa m a v , ng i ta l ệ i nghe nhi u h n đi p
ườ ư ẹ ậ ậ ườ khúc “M a ng p k t xe” hay “Đ ng ng p, nâng đ ậ ng nhà ng p, nâng nhà”,
ạ ậ ẩ ẩ ể ồ đ r i nhà l i ng p, mãi trong vòng lu n qu n.
* Nguyên nhân:
ế ổ ề ượ ư ậ ư ư Do bi n đ i khí h u m a nhi u, l ng m a cao và m a kéo dài
ồ ươ ứ ướ ạ ề ệ ạ ả ấ ị Di n tích, ao, h , m ng r ch b san l p nhi u nên kh năng ch a n c t i ch ỗ
ỉ ệ ệ ề ặ ự ả ả gi m sút t l di n tích b m t t nhiên gi m.
ỉ ệ ượ ướ ả ề ặ ấ T l bê tông hóa cao làm l ng n c ch y b m t gia tăng do không th m đ ượ c
vào lòng đ t. ấ
ộ ướ
ỏ ả ị ả ướ
ư ễ ị ị ệ ố ị ố ướ ả
ả ướ ượ ư ế ể ả c chung cho c n i vào mùa m a khi l ộ ố ầ ả c không đ m b o đ d c c n thi ệ ố c không theo k p t c đ đô th hóa lan t a. H th ng ạ ệ ố c th i sinh ho t và c đô th là h th ng thoát n c m a. H th ng này d b quá t ng m a tăng cao ệ ả t đ đ m b o vi c
ướ
ỉ ẽ ố ạ ệ ố ả
ắ ụ ữ
ả ướ
ớ ướ ệ ứ ộ ầ ư c, trong khi c p n
ọ ế ố
ừ quan tr ng nh nhau. ườ ườ ủ ố i dân (làm bít đ
ướ ườ ị ề ự ể ậ
ng ng tiêu ư ộ ạ c); cũng nh đô th đang trong quá trình phát tri n nh m t đ i ộ ậ ng xây d ng nhi u xe c v n chuy n v t li u xây d ng làm ệ ư ố ố
ướ ả ng h
ự ỏ ậ ng và gi ể i pháp ị ợ ữ ầ
ả ậ ị ữ ế ị
ạ ể ọ ữ ị
ự ư ủ ế ự ư ắ ị
ố ộ ự ầ ự ầ ệ ắ ư ầ ờ , Bình Tân… c n có gi
ấ ể ị
ầ ư ấ ệ ố nâng c p h th ng nhiên và đ u t
ướ ể ị ầ
ứ ộ ươ ứ ệ ướ ự c t ệ ự c th c hi n. ệ ớ m ng xanh. ữ ỷ ệ ả l
ướ ủ ế ố ự ệ ế ạ ệ ố h th ng thoát n ướ thoát n ướ ư n ệ ố các h th ng thoát n ướ ự thoát n c t nhiên. ự c ch mang tính đ i phó không xây d ng công tác duy tu h th ng thoát n ế ế ế ị ắ ắ ệ trên nguyên t c qu n lý đô th . T c ngh n đ n đâu n o v t đ n đó và vi c ấ ị ự ạ ụ ộ ừ ể ờ ỉ i nh ng th i đi m nh t đ nh. kh c ph c ch mang tính c c b t ng khu v c t ị ệ ố ế ế c đô th không t k và b o trì h th ng thoát n Ngân sách cho vi c thi ướ ấ ấ ệ ố ứ ươ cho h th ng c p n t c ng x ng v i m c đ đ u t ư ướ c là hai y u t và thoát n ứ ả ế hành vi thi u ý th c x rác b a bãi c a ng ể ư thoát n ệ công tr ươ ng vãi cát, s i (t p trung vào h ga, mi ng c ng khi m a). v ươ * Ph ể ki m soát phát tri n đô th h p lý nên c n ph i l p quy ho ch nh ng khu ụ v c khuy n khích đô th hóa và nh ng khu v c đô th hóa có ki m soát. Ví d 22 nh , nh ng khu v c có đ a hình cao nh C Chi, Hóc Môn, d c Qu c l ị (B c Tây B c) c n có chính sách khuy n khích đô th hóa; Khu v c có đ a ả i hình th p nh huy n Nhà Bè, Bình Chánh, C n Gi ả pháp ki m soát quá trình đô th hóa hi u qu . ệ ố ơ Kh i thông các h th ng thoát n ả ượ ị ầ c đô th c n ph i đ thoát n ị ả ồ phát tri n đô th hóa không đ ng nghĩa v i vi c bê tông hóa đô th . C n đ m ả ng x ng gi a t b o m c đ t ả ạ Th c hi n k ho ch c i t o các tuy n c ng thoát n c c a các tuy n đ ế ườ ng
ướ ỏ ằ ả ế ậ ố chính có c ng thoát n c đã cũ và quá nh nh m gi ạ i quy t tình tr ng ng p cho
ự ị các khu v c đã đô th hóa
ể ệ ạ ả ặ ậ ớ Ngăn ch n hi u qu tình tr ng phát sinh các đi m ng p m i thông qua các công
ệ ố ệ ả ạ ướ ụ ả ụ ớ ề c m i v công ngh qu n lý kênh r ch, h th ng thoát n c, công c qu n lý
ả ệ ự ề ệ ể ạ quy ho ch và xây d ng đ khoanh vùng, b o v vùng đ m, vùng đi u ti ế ướ c t n
ị trong quá trình đô th hóa
ủ ệ ố ủ ư c m a, ố ớ ề ườ ổ ứ ệ ng; trách nhi m c a các t ướ ch c, cá nhân đ i v i
ướ ẩ ạ Đ y m nh công tác truy n thông: Vai trò c a h th ng thoát n ả ố ớ ướ c th i đ i v i môi tr n ệ ố h th ng thoát n c.
ướ ủ ế c, các ch
ệ ố ệ ả ướ ề ướ ả ườ Thông tin các chính sách c a Nhà n tài trong vi c qu n lý h th ng thoát n ự c v lĩnh v c thoát n ả ướ c th i ra môi tr c và x n ng
ươ ướ ụ ệ ắ Câu 54: Phân thích nguyên nhân, ph ng h ắ ng và bi n pháp kh c ph c ách t c
giao thông đô th .ị
* nguyên nhân:
ậ ể ề ủ ườ ươ ệ ng ti n giao i đi u khi n ph
ơ
ọ ộ
ọ ậ ư
ấ ạ
ế ướ ệ ớ ư ầ i. Tuy nhiên, ệ ộ ng ti n có đ ng c và thô s ). ệ ể ề ườ i đi u khi n ph ộ ượ ườ ng b , đ ấ ệ c trên th gi
ệ ườ ướ ươ ế ớ ư ắ ở các n ể i đi u khi n ph
ỉ ậ ề ồ
ỗ ấ ạ i, còn ở ướ n ắ ỉ c ta thì ng
ị
ệ
ư ạ ng ph ề ố ở ướ n ố ẹ c ta đ u h p nh ng l
i đ ề ộ
ị ạ ộ ạ ế ệ ầ ồ ị
ỗ ố
ắ ườ ườ ể
ủ ế ổ ệ ph
ọ ủ ướ ườ ủ ộ ố ng đ bán hàng c a m t s đông ng i bán ụ ờ ố i bán hàng rong, hàng ăn u ng, ph huynh ch đón con ươ ữ ng ti n giao thông,... ng h c, xe ôm, b n trông gi ỗ ừ i lòng ng cũng đ , d ng ngay d
ng. ệ ề ả ở ợ
ỗ
ể
ươ ườ ắ ng ti n đ i h ng đ c nhanh.
ị ữ ề i đi u khi n ph ể ng đ sang đ ấ ệ ượ ư ủ ứ ẫ
ể ề
ng ti n khi tham gia giao thông trên đ ạ ố ớ ườ ử ề ặ
ậ ạ ơ ấ ứ ý th c ch p hành Lu t Giao thông c a ng ả ươ ơ thông (c ph ớ ơ ề ươ ố ư ầ ng ti n có đ ng c đ u đã h c các l p H u nh đa s ng ấ ề v Lu t Giao thông đ c c p gi y phép lái xe, nh ng h c xong ấ hình nh “quên” m t vi c ch p hành. Tình tr ng ùn t c giao thông hi n nay ở ả c đó khác v i ta x y ra h u h t các n ấ ẫ ỗ ch , khi có ùn t c giao thông nh ng ng ng ti n v n ch p hành nghiêm ch nh Lu t Giao thông, không lu n lách, đi lên v a hè, rú còi inh ượ ạ ỏ ỗ ấ ở i m nh ai n y đi, “h ch nào đi ch n y”, c l ả không theo qui đ nh nào c . ệ ở ồ nút vi c phân lu ng, phân làn xe ch y, đi u ph i giao thông, đèn tín hi u ề ố ườ ạ ượ ư ư ố c l u t. Đa s đ giao nhau ch a t ư ỉ ư ườ ề ng tuy đã qui đ nh ô tô ch l u thông m t chi u nh ng thông hai chi u, có đ ạ ề ượ ạ c phép ho t đ ng hai chi u, mà ô tô buýt có lo i i cho phép ô tô buýt đ l ế ơ ạ ố ỗ đ n 45 ch ng i, b n đ qui đ nh cho lo i ô tô này l i đ i di n nhau, g n n i ườ ng ph giao nhau,... gây ùn t c giao thông. đ ỉ ế ệ ấ Vi c l n chi m v a hè, lòng đ ườ ẻ , ch y u là ng l ướ ế ườ tr c c ng các tr ậ Th m chí, ô tô, mô tô c a Công an ph ườ đ ở ố ườ ng ngang Vi c m các đ các ph có d i phân cách m m không h p lý, ư ỗ ầ ch quá d y, ch thì quá th a. Chính nh ng v trí này đã gây nên ùn t c giao ườ ườ ổ ướ ỗ ể thông vì th ng ng xuyên là ch đ ng ặ ượ ườ ẽ ầ đi, r trái, ho c quay đ u xe, đi ng c đ ạ ề ứ ậ ạ M c ph t ti n vi ph m Lu t Giao thông v n còn th p, ch a đ s c răn đe ườ ố ớ ườ ệ ươ ng i đi u khi n ph đ i v i ng ố ể ệ ph . Đ c bi i đi u khi n t là CSGT không quan tâm x ph t đ i v i ng ệ ươ ph ng ti n thô s , bán hàng rong vi ph m Lu t Giao thông.
ự ế ng ti n tham gia giao thông. Th c t
ệ ộ ấ ượ ươ
ệ ệ ấ ấ ươ cho th y, có r t ng ph ầ ủ ệ ng ti n có đ ng c khi tham gia giao thông không có đ y đ đèn ế ươ ng chi u
ơ ườ ng, đèn hi u khi lùi, đèn phanh, g ậ ộ ố ườ ề ị ộ ườ
ư ườ ặ ố
ề ng m t chi u, m t s ng ắ ắ ượ ạ ườ
ể ả ườ ề ộ ng b . ươ ể ệ ượ ng ti n đi ng i đi u khi n ph c ượ ề ặ c CSGT ho c c chi u... không đ ả ề ộ ng m t chi u thì ph i ộ i đi b .
ượ ướ ụ Ch t l ề nhi u ph ế chi u sáng, đèn hi u xin đ ậ h u,... nh qui đ nh trong Lu t Giao thông đ Trên đ ề chi u, ho c xu ng xe d t, kéo b ng ệ ườ ng ấ c m đi ng ươ *ph ộ ở ử i có trách nhi m nh c nh , x ph t. Đã là đ ố ớ ấ ứ c chi u đ i v i b t c hành vi nào, k c ng ắ ệ ng và bi n pháp kh c ph c: ng h
ả ả ậ ự ầ ộ ị M t là, c n xác đ nh công tác b o đ m tr t t ộ an toàn giao thông (TTATGT) là m t
ị ọ ụ ệ ườ ả ặ ướ ự nhi m v chính tr tr ng tâm, th ụ ng xuyên, liên t c, ph i đ t d ạ i s lãnh đ o
ấ ỷ ả ự ế ệ ủ ứ ạ ổ tr c ti p, toàn di n c a các c p u đ ng, phát huy s c m nh t ng h p c a c h ợ ủ ả ệ
ự ủ ị ự ố ườ ả th ng chính tr , s tham gia tích c c c a nhân dân. Tăng c ng công tác qu n lý
ướ ề ề ấ ơ ở ủ nhà n ứ c v TTATGT c a các ngành ch c năng và chính quy n c p c s
ườ ổ ế ậ ề ụ ề Hai là, tăng c ng công tác tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v TTATGT
ợ ớ ọ ố ượ ứ ề ộ ớ v i nhi u hình th c và n i dung phù h p v i m i đ i t ng tham gia giao thông đ ể
ậ ủ ự ự ệ ể ồ ộ ả nhân dân hi u, đ ng thu n ng h và tham gia tích c c th c hi n các gi i pháp
ự ượ ạ ồ ộ ụ ự ứ ự ệ ủ m nh, đ ng tình ng h các l c l ệ ệ ng ch c năng th c hi n nhi m v ; th c hi n
ớ ể ươ ổ ế ệ ế ố n p s ng "văn hoá giao thông". Đi đôi v i bi u d ậ ng, ph bi n kinh nghi m t p
ả ả ể ể ố th , cá nhân đi n hình t t trong công tác b o đ m TTATGT
ậ ả ằ ệ ự ạ ộ
ỷ ặ ạ ướ ề c v TTATGT. Trong đó, tăng ậ ả i b ng ôtô và v n t i hành khách, ệ t
ư ng ti n thu . Hi n nay 80% v tai n n giao thông đ c bi ệ ậ ỏ
ủ c,
ả ị ụ nhân và doanh nghi p nh gây ra; do v y nên ướ ắ ng, đ i ngũ lái xe, nhân viên ph c v có
ươ ở ậ ổ ấ ượ ả c trang b xe ôtô đ m b o ch t l ệ ạ ứ
ộ ặ ề ề ớ ẩ
ệ ạ ẩ ắ
ng dài; xe t
ể ắ ỉ ệ ả ả Ba là, nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n ậ ả ả ấ ườ i, nh t là v n t ng qu n lý ho t đ ng v n t c ệ ệ ằ ị khách du l ch b ng ph ọ nghiêm tr ng do xe ch khách t ậ ả ứ nghiên c u thành l p t ng công ty v n t i hành khách B c Nam c a nhà n ụ ụ ượ ộ đ ổ ứ chuyên môn, có đ o đ c ngh nghi p. T ch c nhân r ng các mô hình doanh ệ ắ ệ ậ ả nghi p v n t i hành khách l n, có uy tín...Th t ch t đi u ki n tiêu chu n theo ậ ả ướ ớ ượ ỉ c kinh doanh v n t i khách B c h ng ch doanh nghi p đ t chu n m i đ ỏ ỉ ậ ả ệ ườ ậ ư i nhân và doanh nghi p nh ch v n t Nam, v n chuy n khách đ ề ề ỉ ườ ng ng n trong t nh và t nh li n k . khách đ
ấ ả ồ ấ ạ t c các trung tâm đào t o lái xe, kiên quy t x lý, k c thu h i gi y
ế ử ẩ ạ ả
ể ả ị ạ ạ ứ ỷ ệ ự ạ ạ ộ ổ Rà soát t ả phép các trung tâm đào t o không đ m b o tiêu chu n theo quy đ nh, các trung tâm lái xe vi ph m cao. B sung n i dung đào t o đ o đ c lái xe, th c đào t o có t l
ỹ
ả ư ấ ằ ậ
ệ ả ả
ậ ự ượ ủ ộ ậ ả ệ ể ạ
ề ậ ấ ả ọ ậ ả hành nâng cao k năng tay lái; ph i h c t p trung v lu t giao thông, đ m b o ch t ọ ậ ạ ấ ạ ứ ượ l ng; h c th t, thi th t, ch m d t tình tr ng tình tr ng b ng th t nh ng ch t ố ợ ớ ơ ả ượ l ng c nh sát giao thông ph i có trách nhi m ph i h p v i đ n ng "gi ". L c l ạ ị ứ v ch c năng c a B Giao thông V n t i trong vi c đào t o, ki m tra, sát h ch lái xe.
ị ấ ượ ươ ậ ỹ
ế ng công tác ki m đ nh tiêu chu n an toàn k thu t ph ả ể ệ
ướ ừ ử
ự ươ ệ ể ả ị
ấ ượ ạ ự Nâng cao ch t l ươ kiên quy t không cho ph ệ ượ X lý nghiêm các hi n t ả ng, đ m b o 100% ph cao ch t l tình tr ng "5 không" trên lĩnh v c giao thông đ ẩ ệ ng ti n; ẩ ả ng ti n không đ m b o tiêu chu n tham gia giao thông. ị ể c nâng ng tiêu c c trong công tác ki m đ nh. T ng b ỏ ỷ ả ượ c ki m đ nh và xoá b ng ti n thu ph i đ ỷ ườ ng thu .
ấ ệ
ố ộ ộ ả ng b và hè đ ng b . Qu n lý hành lang ATGT đ i hành lang ATGT ng ph ; không đ
ợ ố ườ
ườ ườ
ườ
ơ ắ ườ ạ
ườ ng CSGT và các đ n v b o trì đ
ể ệ
ả ạ ệ ế i pháp gi ơ ị ả ấ ờ ế ị i quy t k p th i.
ạ ầ ề ử
ố ế ườ ầ
ệ ề ắ ữ ể
ụ ệ ộ
ạ i ph m. ậ ả ế ụ ệ
ủ ế ố ấ ế ượ c phát tri n giao thông v n t i, chi n l ẩ , xây d ng, ể ự ế ấ ạ ầ ạ ầ ng các công trình h t ng giao thông đã đ
ượ ầ ư c đ u t ụ ế ạ
ự ể ng tâm. Đ y nhanh th c hi n các d án v n chuy n hành khách công c ng.
ấ ượ ế ẩ ệ ự ể ộ ư ệ
ng ti n giao thông cá nhân, l u ờ cao đi m
ệ ế ọ ế
ể ở ồ ự ự ể ạ ầ
ộ ệ ố ả ả ệ ạ ộ
ứ ề ấ ổ ế ụ ả
ứ
ạ ứ ử ạ ổ ế ụ ả ủ ứ ưỡ ị ủ ệ ạ ng ti n), đ m b o đ m c c ng ch , răn đe; yêu c u ch xe ô tô ữ ươ ph
ầ ệ ồ ả ả ạ ả ớ ị ệ ậ ạ ự ỷ U ban nhân dân các c p th c hi n nghiêm túc vi c l p l ườ ượ ấ ườ ườ c c p đ ế ơ ể ấ ạ đ t, cho phép kinh doanh, buôn bán, n i đ xe vi ph m hành lang ATGT và chi m ế ả ử ạ ụ ươ d ng trái phép hè ph ; tr ng h p vi ph m ph i x lý nghiêm. C ng quy t ể ộ ắ ỏ ng ngang trái phép qua đ không đ phát sinh thêm đ trình xoá b ng s t; có l ườ ớ ơ ụ ả ệ ố ng ngang trái phép; tăng c i làm nhi m v c nh gi i n i ng b trí ng các đ ườ ườ đ ng ngang qua đ ng s t có nguy c cao tai n n giao thông. ệ ụ ự ượ ạ ộ Thông qua các ho t đ ng nghi p v , l c l ng ế ố ấ ộ b có trách nhi m phát hi n các y u t m t an toàn giao thông, nh t là "đi m đen" ả ị ể tai n n giao thông đ có ki n ngh và gi ả ở C n đi u tra, x lý nghiêm các hành vi xâm ph m công trình giao thông, c n tr ệ ị giao thông, đ ngh truy t t nh ng ng i có hành vi thi u tinh th n trách nhi m ự ế ẫ ế ụ trong vi c kh c ph c các “đi m đen” giao thông là nguyên nhân tr c ti p d n đ n ọ ặ các v TNGT đ c bi t nghiêm tr ng đ y u t c u thành t ế ượ ố B n là, ti p t c hoàn thi n chi n l c ạ ạ ả ả b o đ m TTATGT và quy ho ch xây d ng k t c u h t ng giao thông. Đ y m nh ự ế ộ ti n đ , ch t l ườ ấ ng vành đai, các tr c giao thông nh t là các tuy n giao thông huy t m ch, đ ậ ướ h ạ ươ ứ Nghiên c u bi n pháp h n ch phát tri n ph ơ ị ớ ể ế ườ các đô th l n; có c ng tr ng đi m trong gi thông trên các tuy n đ ặ ế ầ ộ ch chính sách đ c thù khuy n khích, huy đ ng các ngu n l c xã h i, thu hút đ u ụ ụ ư ướ c ngoài ph c v phát tri n h t ng giao thông, xây d ng h th ng giám sát t n ự ề ệ phát hi n vi ph m v TTATGT. Th c hi n xã h i hoá công tác b o đ m TTATGT. ậ ề Năm là, ti p t c nghiên c u đ xu t b sung các văn b n quy ph m pháp lu t v TTATGT. Nâng cao m c ph t, áp d ng các hình th c x ph t b sung (t ch thu xe, ạ t m gi ở m và duy trì tài kho n t i Ngân hàng v i giá tr tài kho n là 20 tri u đ ng, coi đây
ọ ề ệ ắ
ạ
ả ạ
ề ử ạ ộ ể ề ế ằ ạ
ẩ ả ử ạ ằ
ạ ề ơ
ấ ấ ứ ệ ạ ằ ứ ề ử ạ ậ ơ ư ộ
ạ ề
ạ
ầ ử ạ ầ ể ể ử ườ ể ế ươ ị
ắ ở ế ố
ắ ầ ừ ậ ố ớ ể
ươ ạ ạ
ượ ị t không đúng quy đ nh, đi không đúng ph n đ
ầ ườ ả ư ườ ng t u) và các hành vi khác nh không đ m b o tiêu
ử ư ng (th ả ươ ượ ể ề ẩ ị ng
u bia quá quy đ nh khi đi u khi n ph ả
ể ự ệ ạ ọ
ệ ử ữ ữ ự ượ ng CSGT trong s ch, v ng ừ ng ki m tra, thanh tra, phòng ng a, phát hi n x lý nghiêm nh ng
ậ ề ủ ự ệ
ệ ự ả ự ng Công an nhân dân và hi u l c th c
ộ ề ẩ ủ ụ ử ạ là đi u ki n b t bu c đ ô tô tham gia giao thông; rút g n các th t c x ph t vi ề ỏ ộ ề ạ ph m hành chính v TTATGT, bãi b n p ti n vi ph m hành chính v TTATGT ạ ự ế ứ ử ạ ạ t i kho b c, thay th b ng hình th c x ph t thông qua tài kho n, ph t tr c ti p ộ ằ b ng tem x ph t vi ph m v TTATGT; nâng th m quy n x ph t cho cán b ế ỹ ả chi n s C nh sát giao thông; x ph t b ng hình nh ghi nh n vi ph m TTATG; ổ ệ thay đ i vi c thông báo vi ph m TTATGT v c quan, n i c trú b ng hình th c ả ạ i trên báo, đài. Nghiêm c m lãnh đ o các c p, cán b công ch c can thi p đăng t ệ ử ạ vi c x ph t vi ph m hành chính v TTATGT. ướ c ng công tác tu n tra, ki m soát, x lý vi ph m TTATGT. Tr Sáu là, tăng c ễ ị ng l ch, l m t m cao đi m tu n tra, ki m soát, x lý vi ph m trong d p T t d ế 1/12/2011 đ n Noel, T t nguyên đán Nhâm Thìn 2012 trong toàn qu c, b t đ u t ệ ậ ấ 28/2/2012, nh t là đ i v i ph ng ti n v n chuy n hành khách; t p trung x lý ắ nghiêm kh c các hành vi vi ph m là nguyên nhân gây tai n n giao thông nh vi ạ ố ộ ph m t c đ , tránh v ượ ẩ ọ g i là hành vi phóng nhanh, v ậ ử ụ ỹ chu n an toàn k thu t, s d ng r ệ ộ ti n, đi môtô, xe máy không đ i mũ b o hi m... ườ ả B y là, th ng xuyên coi tr ng vi c xây d ng l c l ườ ể ạ m nh. Tăng c ự ủ ả ạ sai ph m,tiêu c c c a C nh sát giao thông. ộ ố ả ợ ụ Vi c m t s C nh sát giao thông l i d ng tiêu c c, nh n ti n c a lái xe trong khi ủ ự ượ ụ ệ làm nhi m v đã làm gi m uy tín c a l c l thi pháp lu t.ậ ệ Câu 55: Giao thông đ ng, giao thông tĩnh là gì? Th m quy n và trách nhi m
có khác nhau.
ế ồ ả ỗ ỗ ầ i; bãi đ xe ng m, bãi đ xe cao Giao thông tĩnh: g m các b n xe khách, xe t
ử ụ ệ ế ố ể ầ t ng, các đi m trông gi ữ ươ ph ng ti n, các tuy n ph cho phép s d ng làm các bãi
ữ trông gi ô tô, xe máy…
ấ ườ ậ i thu nh p th p.
ộ ố
ệ
ộ
ặ ổ ứ ầ ủ xây d ng trên c s nhu c u thuê và thuê mua c a các đ i t
ợ ớ ề ệ ế ầ ố ượ ng có ộ ủ xă h i c a
ệ ượ t đ
ộ ố ố ượ ộ ộ ứ ở ở ỉ ch dành cho m t s đ i t c thuê nhà
ộ ự ượ ệ ệ ự Câu 56: Ý nghĩa vi c xây d ng nhà cho ng ệ ơ ả 1.1. M t s khái ni m c b n ộ ề ở xă h i 1.1.1. Khái ni m v nhà ướ ở ộ ở c ho c t ch c, cá nhân thu c các thành ph n do nhà n xă h i là nhà Nhà ơ ở ự ế ầ ư đ u t kinh t ấ ậ ị ố thu nh p th p sinh s ng trên đ a bàn phù h p v i đi u ki n kinh t ươ ị ừ t ng đ a ph ng. ạ ộ ở xă h i là lo i nhà Nhà ượ ố ượ thuê mua. Đ i t ng đ quan, quân nhân chuyên nghi p thu c l c l ặ ng đ c bi c thuê và ứ xă h i là cán b , công ch c, viên ch c, sĩ ng vũ trang nhân dân, công nhân làm
ệ ế
ị ề
ộ ậ ườ ủ ộ ườ ườ
ư ượ ấ ộ ở ữ ủ ḿ ộ thu c ệ ế ấ , khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao và các ả ữ ủ i này ph i có thêm đi u ng khác theo quy đ nh c a Chính ph . Nh ng ng ợ ng h p sau đây: i có thu nh p th p và thu c m t trong các tr ở ặ c thuê ho c mua nhà
́ ́ ộ ư ở thu c s h u c a nh và ch a đ ướ c ộ ở ữ ủ ḿ ướ i
ư ỏ ệ
ặ ộ ở cho ng ữ ở ạ t m, h h ng ho c d t nát ườ ớ ộ ớ ạ
ố ộ ươ ự ư i có ườ i ng đ i chính ạ i h n trong ph m vi nh ng ng nhân (t
trung bnh đ n l n, đó là công nhân các khu
ấ ấ ạ ế ớ ườ
ồ ươ ườ ự ư ậ ả ữ i làm công ăn l ả ở ộ ậ i thu nh p th p m r ng ra c ữ i kinh ng và nh ng ng ươ ả ́ ệ ở các lo i nhà t p th ) th nhà cho ng ườ nhân bao g m c nh ng ng
ộ xã h i ) ộ ( ý nghĩa c a nhà
ở ộ ủ ầ ả ủ ả ở xã h i ộ ở xã h i góp ph n đ m b o chính sách an sinh xã h i c a Nhà
ả ể ộ
ộ
ữ
ậ ừ ế ủ ướ ự ữ nh ng năm tr
ấ ượ ử
ể ượ ỹ ố ở ể ụ ụ ề xã h i, đa s ố ệ ấ ị ườ ng có thu nh p th p hi n đang s ng ầ ế ệ ướ ặ ượ c. H u c th a k c a các th h tr ừ ữ ậ ằ c đây b ng nh ng v t ữ ể ả ưỡ i không có kinh phí đ b o d ng, s a ch a ạ ị nh ng đ a đi m có h c phân
ườ ở ữ ng ộ ộ ậ ả ậ ố ậ trong nh ng th p niên 70, 80 nh ng không có kh năng v tài chính nên
ộ ể ư ạ ả ố ề ấ ự ế ạ ố ộ i, ph i s ng t i các căn h đã xu ng c p thi u các
ở ậ ề
ố ố ệ
ườ ế ệ có di n tích nhà ả ỉ ạ ệ t là môi tr ng s ng b ô nhi m do khói
ả
ươ ẫ ấ ệ ượ c
ư ậ ỷ ệ , do v y t l ậ
ướ
ả ạ ố ế ề ể
ố ộ ạ ơ ệ ữ ề ứ ệ ộ
ộ ẽ ả
c ph n nào nhu c u nhà ỗ ở ế ượ ế ể ặ ặ ị ệ ạ vi c t i các khu kinh t ố ượ đ i t ệ ki n là ng ư Ch a có nhà ở ữ s h u nhà n ệ ở thu c s h u c a nh nh ng di n tích bnh quân trong h gia đnh d Có nhà 5m2 sàn/ng iườ ư ộ ở ữ ủ ḿ ở thu c s h u c a nh nh ng là nhà Có nhà ẹ ơ ạ ộ ở ệ xă h i có ph m vi h p h n so v i khái ni m nhà Khái ni m nhà ở ủ ố ượ ấ ậ ng c a nhà xă h i gi thu nh p th p. Đ i t ầ ự ng khu v c công và m t ph n khu v c t làm công ăn l ́ ừ quy, quy mô s n xu t kinh doanh t ể công nghi p khu v c t doanh cá th .ể 1.2. Vai trò nhà 1.2.1. Nhà cướ n ự ủ ộ Qua kh o sát c a B Xây d ng đ ph c v đ án phát tri n nhà ở ạ ề t i đô th th các h có khó khăn v nhà ự ạ ự t o d ng ho c đ trong nh ng ngôi nhà t ượ ữ ế c xây d ng t h t nh ng căn nhà đó đ ỏ ạ ệ ấ ng th p mau h ng, l li u có ch t l ủ ơ ố ặ ườ ng xuyên. M t khác n i s ng c a các h đó th th ạ ầ ộ ầ t ng k thu t và h t ng xã h i kém phát tri n. M t b ph n khác đã đ ở ữ ph i nhà ể ả ạ không th c i t o, xây d ng l ơ ả ệ ti n nghi c b n. ở ế ệ ề ộ ộ ch t ch i, nhi u th h cùng Đa s các h có khó khăn v nhà 2. Thi u n ấ ấ ế ướ ạ c s ch, sinh s ng, bình quân di n tích r t th p ch đ t kho ng 23 m ố ộ ệ ễ ị ặ ế thi u đi n chi u sáng công c ng…đ c bi ể ề ớ ố ộ ụ ướ ế ị ườ ị th tr b i, n c th i…Cùng v i t c đ đô th hóa và phát tri n n n kinh t ng, ớ ố ộ ố ấ ẽ ị ậ ộ ộ ậ ng đ i so v i t c đ phát m t b ph n dân c thu nh p th p s b nghèo đi t ể ả ươ ế ể tri n kinh t ng lai v n r t khó khăn đ c i thi n đ này trong t ở nhà cho mình, th m chí còn nghèo đi do t c đ l m phát cao. ự ự ạ c trong lĩnh v c Th c tr ng trên gây nhi u s c ép cho các c quan qu n lý nhà n ộ ộ ơ ở ể ở i thi u là có m t n i , phát tri n xã h i. Vi c thi u đi u ki n sinh ho t t nhà có ủ ỗ ự ủ ệ ệ ạ ể n n xã h i, làm cho nh ng n l c c a Chính ph trong vi c th làm gia tăng t ạ ệ ộ ộ ạ ả lành m nh hóa xã h i thông qua các chính sách xã h i không đ t hi u qu cao. ầ ở ầ ở ệ cho các Vi c phát tri n nhà i quy t đ ề ữ ố ượ . M t khác, nh ng quy đ nh v đ i t xã h i s gi ệ ng g p khó khăn trong vi c tìm ki m ch
ở ẩ ề ế ế xã h i s góp ph n c i thi n đi u ki n s ng
ầ ả ộ ề ệ ố ạ ố ơ t h n ộ ẽ ự t k , xây d ng nhà ọ ấ ậ ng thu nh p th p, giúp h có đ
ệ ố ượ ệ ố ượ ề ệ ệ c m t đi u ki n sinh ho t t ề
ướ ự ố ượ cho các đ i t c. Đi u này có m t ý nghĩa tích c c trong vi c nâng cao đi u ki n s ng dân c
ữ ộ ủ ệ ố ộ ừ ơ t nh ng m c tiêu trong chính sách an sinh xã h i c a Nhà n
ể ể ng khó khăn trong xã h i. T ng b ướ c. ệ
ố ừ ự ở xây d ng nhà ấ ượ ưở c h c vay v n t
ở ủ ị c y ban nhân dân (UBND) c p t nh
ộ ị ượ Ủ ỳ
ả ế ế ẫ ỗ ợ ề c còn h tr v các thi
ọ ỹ ướ ư t k m u, thi ậ ề ầ ng. Ngoài ra, Nhà n ộ xã h i cũng nh các ti n b khoa h c k thu t v thi công xây
ằ ả
ệ ế ộ ự ụ
ở ộ ấ
ự xã h i, cung c p qu nhà ể ỹ ượ
ướ ự xây d ng nhà ầ ề ề ự c có tác d ng tích c c trong vi c thu hút các doanh ố ữ cho nh ng đ i ề ặ c do g p khó khăn v ng
ụ ả ẩ ở ươ th ạ ng m i cao,
ợ ớ ở
ầ ư ế ố xã h i v i m c giá thuê, thuê mua phù h p v i thu quan tâm đ n phân khúc nhà ở
ự ể ặ ầ ầ ộ
ự ụ ự ả ả
ư ụ ụ ự ầ ả
ề ệ
ưở ự ư ừ ế
ụ
ẩ ơ ộ ế ả , s c n tiêu th kho ng 120 nghìn t n xi ạ ạ ậ ệ ệ
ạ ộ
ướ ồ ổ ị c và bình n th sách Nhà n
ng b t đ ng s n
ướ ấ
ộ ệ ụ dành đ cho thuê, trong quá trình khai thác, ộ ở ữ c, ề ệ thông qua vi c thu ti n cho thuê, ắ ắ ả ở theo nguyên t c t c b o toàn ự ướ ấ c đây khi th c
ố ế tiêu chu n thi ủ c a các đ i t ướ ộ tr ố ở ư ổ ị c , n đ nh n i ăn, ch n ụ ự th c hi n t ộ ầ ầ ầ ư ở 1.2.2. Phát tri n nhà xă h i góp ph n kích c u đ u t thông qua vi c tri n ở ự ầ ư ự khai các d án đ u t xây d ng nhà ộ ẽ ủ ự ữ ị ầ ư ở ậ xã h i s Theo quy đ nh c a Lu t Nhà , nh ng d án đ u t ữ ư ễ ề ử ụ ế ề ượ ưở ng chính ng nh ng u đãi v thu , mi n ti n s d ng đ t, đ c h đ ỹ ể ư ượ ầ ư ụ ư Qu phát tri n theo quy đ nh nh : đ sách u đãi tín d ng đ u t ấ ỉ ế ươ ể ng (n u có), đ phát tri n nhà c a đ a ph ỗ ợ ộ ủ ặ xem xét, h tr m t ph n ho c toàn b lãi vay tu theo kh năng ngân sách c a ươ ừ ế ế ị t ng đ a ph t k ề ở ể đi n hình v nhà ả ả ắ l p nh m đ m b o gi m giá thành xây d ng công trình. ủ ữ ỗ ợ Nh ng h tr trên c a nhà n ở ệ ư ầ ư nhân đ u t nghi p t ư ở ư ự ự ượ nh ng ch a th tìm đ ng th c s có nhu c u v nhà t ấ ự ệ ệ tài chính. Nh t là trong đi u ki n hi n nay, khi các d án xây d ng nhà ệ ạ ặ ở ươ m i đang g p khó khăn trong vi c tiêu th s n ph m do giá nhà th ộ ớ ứ ể ệ ầ ư phát tri n nhà vi c đ u t ư ẽ ề ậ ủ nh p c a đa s dân c s thu hút nhi u nhà đ u t ị ỏ ỏ ở đang b b ng . này – phân khúc nhà ộ ố ở ự xã h i góp ph n kích c u m t s M t khác, phát tri n các d án xây d ng nhà ẩ ấ ậ ệ các lĩnh v c khác nh : ngành s n xu t v t li u xây d ng, s n ph m gia d ng… ự ộ ế ệ ữ nh ng nhành ph c v cho d án xây d ng, góp ph n gi i quy t vi c làm cho m t ự ủ ạ ộ ộ ậ ng c a các b ph n lao đ ng trong lĩnh v c này, t o đi u ki n thúc đ y tăng tr ồ ệ ầ ư ngành kinh t còn d th a ngu n cung. Theo tính toán s b , n u th c hi n đ u t 2 nhà ự ấ ở ẽ ầ ự xây d ng xây d ng 500.000 m ề ấ ắ măng, 30 nghìn t n s t thép và nhi u lo i v t li u khác, t o công ăn vi c làm cho ự hàng v n lao đ ng nhành xây d ng. 1.2.3. Góp ph nầ t oạ ngu n thu cho ngân ườ ả ấ ộ tr ể ỹ ở ố ớ ướ ầ ư do Nhà n Đ i v i qu nhà c đ u t ả ỹ ở ử ụ ị ấ s d ng qu nhà này không b m t đi mà tài s n nhà đ t thu c s h u nhà n ầ ư ả ả ẫ ả ồ ố ể v n đ m b o kh năng thu h i v n đ tái đ u t ủ ở ậ ị thuê mua nhà xă h i theo quy đ nh c a Lu t Nhà ớ ơ ế ố ầ ư v n đ u t t hoàn toàn so v i c ch bao c p áp d ng tr (khác bi ệ hi n chính sách phân ph i nhà ể ừ thi u t ố ộ ở cho CBCNVC). Sau m t quá trình khai thác t i ướ ẽ ầ ử ụ ườ c s i thuê không còn nhu c u s d ng thì Nhà n 20 – 30 năm, n u ng
ạ ặ ự ử ụ
c và
ề ỹ ơ cao h n nhi u so v i th i đi m hi n nay.
ầ
ầ ề ế ộ ẽ ả
ề ệ
ỉ
ậ
ơ ề ể ạ ệ ề ở ữ ủ ệ ộ ồ ớ ng BĐS m t ngu n cung l n, ồ ệ ị ườ ng hi n nay. Đ ng trên th tr ố ở ộ ẽ ng s giúp m r ng các đ i ữ ố ượ c coi ch dành cho nh ng ị ườ ứ ng qua đó c cung ng trên th tr ữ
ả ự
ẽ ọ ơ ữ ạ ẩ ề ự ạ
ị ườ ị ườ nh : phân khúc th tr
ở ươ ướ ư ị ườ ng nhà ư ừ ng nhà chung c . T ng b ả c đ a giá c trên th tr ộ ố ượ ỡ ế ộ ng lành m nh h n, phá v th đ c ở ở ư ng nhà ề ị ườ ng v
ở ướ ề ộ xã h i c v nhà
ỹ
ị
ẫ ế ị ậ ị ướ ể ở
ỹ , qu nhà ầ ộ
ự ủ ừ ộ xã h i có th do Nhà n ự ế ầ ư đ u t ị ng sinh s ng trên đ a bàn c a t ng đia
ợ ớ ề ả ạ
ươ
ế ở cũng đ
ủ ả ướ ượ ả ạ ộ ầ ề ệ ố ộ ư ế – xã h i cũng nh quy ho ch phát ề ủ ị ng. Đi u này có nghĩa là c và c a đ a ph ỹ ạ ậ xă h i và chính c phép tham gia t o l p qu nhà ế ậ ợ ể ng các c p ph i t o đi u ki n thu n l i đ các thành ph n kinh t
ấ ở ư nh : ố ự ả ạ ạ
ể ộ ể ả ả ể ở
ở , ự ắ xă h i đ b o đ m s g n ạ ể ị ớ ự ể ặ ng m i ho c các khu
, khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao.
ở
ầ ề ệ ế ấ ộ xă h i 5 năm và hàng năm cho đ a ph , nhu c u v di n tích nhà ị ươ ḿ ng nh, ộ , c c u căn h
ố ụ ể ể ợ phù h p theo
ể ộ ị
ọ ỹ
ọ ự
ể ự c phép quy t đ nh l a ch n ch đ u t ệ ế ị ự ự
ằ ạ
ỹ ấ ấ ỉ ể ố ả ể ổ ụ ả ạ i ho c chuy n đ i m c đích s d ng đ đ t hi u qu cao c i t o, xây d ng l ướ ộ ạ ờ ể ẫ ấ ơ h n. T i th i đi m đó, qu nhà đ t này v n thu c quy n s h u c a Nhà n ớ ờ ể ị ẽ s có giá tr kinh t ị ườ ấ ở ỹ Qu nhà xã h i s góp ph n cung c p cho th tr ở ớ ứ ạ ệ t o đi u ki n gi m b t s c nóng v nhu c u nhà ị ườ ở ỹ ờ th i, vi c có thêm qu nhà này tham gia vào th tr ị ườ ở ị ườ ượ ng v n đ – th tr ng nhà ng mua, bán trên th tr t ủ ế ượ ẩ ả ườ i có thu nh p cao là ch y u, s n ph m đ ng ự ề ả cũng phong phú h n nhi u. S phong phú v s n ph m cũng có nh ng tác đ ng ơ ố ng tích c c làm gi m nh ng c n s t giá, có thêm nhi u l a ch n cho các đ i t mua bán s giúp tính c ch tranh trên th tr ộ ố ề ủ quy n c a m t s phân khúc th tr ị ườ ạ ng m i, th tr th ự ấ ủ đúng th c ch t c a nó. Ở Ộ M R NG THÊM ủ ị ữ 1.3. Nh ng quy đ nh c a Nhà n ộ ở xã h i 1.3.1. Qu nhà ở ậ ề và Ngh đ nh 90/2006/NĐCP ngày 06/09/2006 quy đ nh Theo đi u 45 Lu t Nhà ướ ở chi ti c ng d n thi hành Lu t Nhà t và h ổ ứ ặ ho c các t ch c, cá nhân thu c các thành ph n kinh t xây d ng d a trên ố ượ ủ ầ nhu c u thuê, thuê mua c a các đ i t ệ ươ ph ng và ph i phù h p v i đi u ki n kinh t ộ ế ể – xã h i chung c a c n tri n kinh t ầ các thành ph n kinh t ươ ề ị quy n đ a ph ự tham gia xây d ng nhà ươ ị Các đ a ph ng ph i công b quy ho ch xây d ng, quy ho ch phát tri n nhà ị ể ụ ể ỹ ấ qu đ t và đ a đi m c th dành đ phát tri n nhà ế ớ ở ươ ự k t v i các d án khu đô th m i, d án phát tri n nhà th ệ ệ ế kinh t ể ậ ế ạ L p k ho ch phát tri n nhà ở ơ ấ ở ụ ể ạ ị trong đó xác đ nh c th lo i nhà ồ ố ầ ư dành đ cho thuê, cho thuê mua, cân đ i c th các ngu n v n đ u t ế ơ ế ổ ứ quy đ nh, ngoài ra có c ch khuy n khích đ kêu g i các t ch c, cá nhân thu c ầ ộ ở ầ ư ế tham gia đ u t các thành ph n kinh t xă h i. phát tri n qu nhà ệ ủ ầ ư ượ ươ ị Các đ a ph , phê duy t các d ng cúng đ ổ ứ ộ ở ể ể ệ ỉ ạ án và t ch c ch đ o vi c tri n khai th c hi n các d án phát tri n nhà xă h i ươ ứ ầ ủ ị nh m đáp ng nhu c u c a đ a ph ể ỹ ấ 1.3.2. Qu đ t giành cho phát tri n nhà ở xă h i s đ Qu đ t giành cho phát tri n nhà ừ ng trong t ng giai đo n. ộ ở xă h i ộ ẽ ượ c UBND c p t nh, thành ph có
ị ộ ở ề ể ự xă h i khi l p, phê duy t quy
ệ ự ệ ậ , khu công nghi p, khu
ư ị ủ ị ẩ ạ ế ấ
ị ươ ứ ề ế ươ ḿ ng nh. ấ ỉ c xem xét,
ự ế ị ố ị ể ệ ệ ụ ể ủ ừ ủ ầ ư ượ ng, UBND c p t nh đ ạ ở ươ ể th
ị
ỹ ự ệ ố ệ ậ ể
ộ ư ng h p không v ị ng m i và khu đô th ộ 10 ha tr lên có trách nhi m dành m t ề t quá
ệ ươ ệ
ng gi ấ các d án phát tri n nhà ử ụ ở ấ ừ ạ ầ xây d ng h th ng h t ng k thu t đ chính quy n ọ ườ xă h i nh ng trong m i tr ồ ườ ệ xây d ng h t ng k thu t c a di n tích đ t này đ
ạ ầ ấ ủ ầ ư ả ộ ượ ừ ph i n p ngân sách nhà n ượ ợ ặ ằ ả i phóng m t b ng và ề c tr vào ti n ướ c theo
ả ủ ầ ng h p kho n chi phí l n h n s ti n s d ng đ t mà ch đ u
ệ ẽ ượ
ơ ệ ấ ả ừ ố ạ ầ c ngay sau khi ch đ u t ớ ơ ố ề ử ụ v n ngân sách c hoàn tr t ấ bàn giao di n tích đ t đă có h t ng cho c quan
ể ự ệ ự c giao, ho c thuê đ th c hi n d án phát tri n nhà
ễ ể ấ ề ở ặ ề ử ụ ẽ ượ c mi n hoàn toàn ti n s d ng đ t, ti n thuê
ợ ́ ả ph i n p ngân sách th kho n chênh l ch đó s đ ủ ầ ư ỉ ị ợ ấ ượ ng h p đ t đ ủ ầ ư ủ ự ộ ệ
ờ ạ ể ừ
ấ ầ ấ ễ ệ ế ử ụ ấ ố ớ ế ử ụ ượ ệ ự ể ự c giao đ t đ i v i ph n di n tích đ khi c giao đ th c hi n d án nhà ấ ướ c Nhà n
ế
tham gia vào lĩnh v c ề ư ậ ẽ ậ ầ ư ớ ặ ồ
ầ ư ố
ố ượ
ở
ẩ
ộ ả ậ ắ ự ở ị ủ i đi u 70 c a Lu t Nhà c quy đ nh t
ư ượ ẩ ự ả ợ ờ c coi là ít l i nhu n này đ ng th i cũng gi m b t gánh n ng v tài chính ấ ớ ả ầ , qua đó cũng góp ph n gi m b t giá thuê, thuê mua xu ng th p ậ ấ ng thu nh p th p. ộ xă h i ế ế ẫ t k m u căn h ph i tuân theo tiêu chu n ở ở ạ ề . Trong đó, nhà ữ t k b o đ m nh ng tiêu chu n i đô th ph i là nhà chung c đ
ế ế ả ả ị ự
c thi ố ầ ặ ả ầ
t ph i là nhà năm ho c sáu t ng; ả ạ ạ ầ
ị ạ ặ ị ạ ỗ ệ ấ ạ
2 sàn. nh ng không th p h n 30m ọ
́ ộ ấ ơ ộ ượ ự ợ ớ ạ ộ ơ ấ ủ c l a ch n phù h p v i quy mô c a các lo i h gia đnh có nhu
ệ
ệ ố ệ ́ể
ự
ẻ ư ự ặ ng xây d ng
ệ riêng l ở ự ượ ấ ớ th m quy n xác đ nh, b trí đ xây d ng nhà ho ch xây d ng đô th , đi m dân c nông thôn, khu kinh t ch xu t, khu công ngh cao trên đ a bàn c a đ a ph Căn c đi u ki n c th c a t ng đ a ph ệ quy t đ nh vi c ch đ u t ớ m i trên đ a bàn có quy mô s d ng đ t t ầ ư ấ ầ ph n di n tích đ t đă đ u t ở ị ể ng phát tri n nhà đ a ph ả ấ ở ủ ự c a d án. Kho n chi phí b i th 20% di n tích đ t ậ ủ ỹ ự ầ ư chi phí đ u t ặ ề ử ụ ấ s d ng đ t ho c ti n thuê đ t mà ch đ u t ườ ị quy đ nh. Trong tr ư ả ộ t ướ nhà n ấ ỉ ượ c UBND c p t nh ch đ nh. đ ố ớ ườ Đ i v i tr ́ộ xă h i th ch đ u t c a d án s đ ấ ố ớ đ t đ i v i toàn b di n tích đ t đó. ố ớ Đ i v i thu s d ng đ t: mi n thu s d ng đ t trong th i h n 3 năm, k t ượ đ ộ ở xă h i. ệ ỗ ợ ề ấ Vi c h tr v đ t nh v y s khuy n khích các nhà đ u t ố ượ v n đ cho các nhà đ u t ợ ớ ơ h n, phù h p v i các đ i t ế ế ẩ 1.3.3. Tiêu chu n thi t k nhà ạ ọ Nguyên t c l a ch n lo i nhà và thi ộ ượ ế ế xă h i đ t k nhà thi ộ ạ ị ả xă h i t ậ ề ủ chung c a pháp lu t v xây d ng và có s t ng theo quy đ nh sau đây: ạ ệ T i đô th lo i đ c bi ạ ạ ạ T i các đô th lo i 1, lo i 2, lo i 3, lo i 4 và lo i 5 ph i là nhà không quá sáu t ng. 2 sàn và đ ượ ệ c hoàn thi n theo c p, h ng nhà Di n tích m i căn h không quá 60m ở ư C c u căn h đ c u.ầ ộ ự ổ H s di n tích sàn căn h trên t ng di n tích sàn xây d ng là 80% 85% ộ ể ả ế ế ẫ ầ ư . Đi n hnh hóa thi t k m u căn h đ gi m chi phí đ u t ́ ể ậ ợ ề ấ ề Ngoài ra, khu v c có đi u ki n thu n l i v đ t đai th có th xây d ng nhà chung ấ ượ ả ả ả ở ư ấ ầ c th p t ng ho c nhà nh ng ph i b o đ m ch t l ị ủ ươ ứ t ng ng v i nhà c p ba tr lên và tuân th các các quy đ nh khác đă đ c nêu
ị ở ạ ầ ở . ỹ
ể
ạ ộ ủ ừ ộ ệ ố ỹ ạ ầ c, thoát n
ộ ả ệ ạ ầ ệ ố
ồ ồ ẻ ẫ ộ ơ ể
ệ ị ả
ỹ ệ ụ ề ậ ệ ệ ạ ậ ộ xă h i,
ậ ướ ế ở ư
nh ng Nhà n ệ
ệ ệ c đ thi công và hoàn thi n. ự ậ ệ ị
ộ ấ ươ ế ể ộ ng khi th c hi n hoàn thi n căn h . ả ướ ể ng án t n d ng v t li u đ a ph ệ
ẩ
ể ầ ư ỹ ươ ở ở t ngân sách Trung ng đ đ u t Qu nhà xă
Ươ ướ ồ ộ ể
ộ ở ươ ở ầ ng đ c có chính sách trích m t ph n ngu n ngân sách Trung ư ụ ể ơ ấ ố ị ự các đ a ph ng. C th c c u v n nh xây d ng nhà xă h i
ầ ư ướ ậ ồ ủ phát tri n theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà n c.
ở
ố nh : ADB, ODA, WB.
ố ế . ổ ứ ướ ề ch c, cá nhân trong và ngoài n c.
ị ể ộ ủ ể ầ ư xă h i. nhà ổ ứ ừ ố ế ư các t ch c tài chính qu c t ụ ổ ứ ch c tín d ng qu c t ệ ủ ự nguy n c a các t ồ ố ợ ị
ồ ố ầ ư ừ ươ ở ị ủ ngân sách đ a ph Qu nhà xă t
ộ ể
ộ ượ ươ ệ ở
ể
xă h i đ ồ ố ị ố ơ ấ ả ị ồ c coi là ngu n xă h i. Ngu n v n này không gi ng ươ ng mà có c c u
ể
ươ ng cho phép
ể ỹ ở ộ ủ ừ ng, tùy vào kh năng c a t ng đ a ph ư ồ ố . Trong đó có th có các ngu n v n nh : ế ượ ừ ệ vi c thu thu trên đ a bàn đ c ngân sách Trung ộ ự ể ể
ị ở phát tri n đ xây d ng nhà ừ ệ xă h i trên đ a bàn; ỹ ộ ở ữ ướ ở ị vi c bán, cho thuê, cho thuê mua qu nhà thu c s h u nhà n c
ạ ộ ồ ấ ngu n thu trong ho t đ ng đ u giá đ t, đ u th u d án nhà
ấ ấ ừ ố ề ị ậ trong Lu t Nhà ả ả ả ố ớ ạ ầ ậ xă h i ph i b o đ m các tiêu Đ i v i h t ng k thu t và h t ng đô th : Nhà ạ ậ ạ ầ ị ị ộ ẩ ạ ầ chu n h t ng k thu t, h t ng xă h i theo quy đ nh c a t ng lo i đô th : ồ ở ậ ố ỹ ệ ố xă h i bao g m: giao thông, H th ng h t ng k thu t t i thi u cho khu nhà ướ ấ ụ ụ ệ ấ ướ c p n c, c p đi n, thông tin liên l c và h th ng thông tin ph c v ả ư ả ệ , b o v . công tác qu n l ộ ở ự xă h i ph i có các ti n ích công c ng và h th ng h t ng xă h i Các d án nhà ạ ộ ể ả ả ơ ố t i thi u b o đ m cho sinh ho t c ng đ ng g m n i đ xe, nhà tr , m u giáo, n i ụ ơ ả ồ ạ ộ sinh ho t c ng đ ng, d ch v c b n. ỏ ợ ư . Di n tích cây xanh, th m c h p l ở ệ V v t li u và vi c áp d ng công ngh tiên ti n vào vi c t o l p qu nhà ữ ế ị tuy đă có nh ng quy đ nh trong Lu t Nhà c khuy n khích: ậ ệ Dùng v t li u trong n ậ ụ ươ Có ph ụ Áp d ng các công ngh thi công tiên ti n đ nâng cao năng su t lao đ ng, gi m ả giá thành s n ph m. ể ỹ 1.3.4. Qu phát tri n nhà ồ ố ầ ư ừ 1.3.4.1. Ngu n v n đ u t ộ ể h i đ cho thuê ệ Hi n nay, Nhà n ố ợ ầ ư h tr d u t sau: Ngu n chi giành đ u t ế Trái phi u Chính ph đ đ u t ư V n vay u đăi t ợ ủ Tài tr c a các t Ti n đóng góp t ậ Các ngu n v n h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ể ầ ư ỹ 1.3.4.2. Ngu n v n đ u t ng đ đ u t h i đ cho thuê ồ ố ị ng trong vi c phát tri n qu nhà Ngu n v n đ a ph ộ ố ọ v n tr ng tâm trong l tŕnh phát tri n nhà ươ ữ nhau gi a các đ a ph ố ợ ư v n h p l ề Ti n thoái thu t ầ ư chi đ u t ề Ti n thu t ị trên đ a bàn; ừ ề ượ c trích t Ti n đ ị ạ ươ th ng m i trên đ a bàn. Theo quy đ nh, s ti n này trích t ở ầ ự ề ử ế 30% đ n 50% ti n s
ự ấ ủ ở ươ th ị ớ ng m i và các d án khu đô th m i
ị ế ị ạ ấ ỉ
ề ướ ư ặ ử ụ
ị ị ả ủ ủ ướ ể ộ ồ ộ ở ữ ng thu c s h u Nhà n ệ c dôi d ho c s d ng không đúng ng Chính
ươ
ự ướ ố ế ệ ủ ổ ứ ị cho đ a ph ng; ch c, cá nhân trong và ngoài n
ủ c. ậ các ngu n v n h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể
́ ộ xă h i ứ xă h i s đ
ươ ụ ch c tín d ng qu c t nguy n c a t ồ ố ợ ử ụ ể ủ ị Ủ ị ỹ ả ư và s d ng qu phát tri n nhà ộ ẽ ượ ở ỹ và s d ng qu phát tri n nhà ấ ỉ
ồ ậ ể ươ
ắ
ỹ ướ ổ ứ ơ ở ữ ạ ộ là t c a đ a ph ế ả ư ỹ ch c tài chính nhà n
́ ụ ể ắ
ộ Ủ ở ự cách pháp nhân,
ở ả ạ ấ ỉ ả ổ ứ ư ố ế ụ ể ạ c m tài kho n t tr c thu c y ban nhân dân c p t nh, có t ộ ậ ạ i Kho b c Nhà n c và các t ch c tín d ng đ ho t đ ng
ủ
ả ư ề ạ ộ , đi u hành và t ề ệ
ổ ứ ch c ho t đ ng theo Đi u l ấ ỉ ch c và ho t đ ng c a Qu do y ban nhân dân c p t nh ban hành và các quy
ướ ễ ả ạ ộ ế c mi n gi m các lo i thu và n p ngân sách nhà n c
ướ ng d n c a B Tài chính.
ở ượ ể đ ẫ ủ ộ ể ượ ử ụ ở ủ ị ể ể ở c s d ng đ phát tri n nhà ộ xă h i
ng đ ị
ế ị
ủ ự
ch c l p, trình duy t d án
ở ủ ầ ư ự d án t ể ả ả ự ự ậ ề
ệ ướ ỹ
ộ ở ữ ộ ị ng.
ọ ự ấ ỉ , UBND c p t nh quy t đ nh l a ch n ượ ầ ư ị ộ c đ u t xă h i trên đ a bàn đ ổ ứ ậ ệ ự ấ ượ ế ộ xây d ng đ b o đ m ti n đ , ch t l ng xây ị ươ ở ng các đ a ph theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng. Hi n nay ẽ c, các công ty này s ươ ệ ệ
ừ ở
ự ố ỉ
ự ấ ỉ ượ c thuê, thuê mua nhà ả ộ ậ ứ ể
ộ ự ươ ng th c này có u đi m là ệ ư ử ụ ầ ư ả ự ụ d ng đ t c a các d án phát tri n nhà ứ ụ ể trên đ a bàn. M c c th do H i đ ng nhân dân c p t nh xem xét, quy t đ nh. ưở Ti n bán nhà, x ụ m c đích, lăng phí, kém hi u qu trên đ a bàn theo quy đ nh c a Th t ph .ủ ổ ứ ợ ủ Tài tr c a các t ề ỗ ợ Ti n h tr , đóng góp t ừ ộ ề Ti n huy đ ng t ở ắ 1.3.4.3. Nguyên t c qu n l ́ ử ụ ả ư ệ c căn c vào tnh hnh Vi c qu n l ế ẽ ị ự ế ủ ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh s xem xét, quy t th c t c a các đ a ph ộ ở ủ ị ỹ ị ng trên c s các ngu n huy đ ng đ nh thành l p Qu phát tri n nhà ị qu này theo nh ng nguyên t c sau đây: theo quy đ nh và ban hành quy ch qu n l ắ ả ở c ho t đ ng theo nguyên t c b o Qu phát tri n nhà ợ ạ ộ ố toàn v n, bù đ p chi phí phát sinh trong quá tŕnh ho t đ ng và không v m c đích l i nhu n.ậ ỹ Qu phát tri n nhà ấ ạ ộ ho t đ ng h ch toán đ c l p, có con d u riêng, có b ng cân đ i k toán riêng, ể ạ ộ ướ ượ đ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t. ở ượ ể ỹ đ Qu phát tri n nhà c qu n l ỹ Ủ ạ ộ ổ ứ ủ t ậ ủ ị đ nh có liên quan c a pháp lu t. ỹ Qu phát tri n nhà theo h ươ ỹ c a đ a ph Qu phát tri n nhà ạ ướ ộ ở ữ c trên ph m vi đ a bàn. thu c s h u nhà n ộ ở ể ự xă h i 1.3.5. D án phát tri n nhà ủ ầ ư d ánự nhà ộ ở xã h i 1.3.5.1. Ch đ u t ở ậ ạ ề ị Theo quy đ nh t i đi u 50 c a Lu t Nhà ủ ầ ư ể ơ ị các d án phát tri n nhà đ n v làm ch đ u t ể ừ ỹ ở ụ ể qu phát tri n nhà t . C th là: ch đ u t ầ ư ả ệ ệ ự và th c hi n vi c qu n lý đ u t ị ủ ở ự d ng nhà ả ề đ u có các Công ty qu n lý qu nhà thu c s h u Nhà n ự ị ở ủ ầ ư ượ các d án nhà xã h i trên đ a bàn đ a ph c giao làm ch đ u t đ ệ ự ọ Sau khi d án hoàn thành vi c xây d ng, UBND c p t nh th c hi n vi c xét ch n ố ượ ng đ và công b công khai các đ i t xã h i trong t ng ệ ậ ị ự ơ ị ế d án, ch đ nh đ n v ti p nh n vi c qu n lý, khai thác, v n hành d án. ệ ổ ứ ở ệ ự ự xã h i theo ph Vi c t ch c th c hi n d án nhà ự ả ệ ậ t p trung vi c qu n lý đ u t ề ộ xây d ng và qu n lý vi c khai thác, s d ng v m t
ị ươ ầ ề ng có nhu c u v nhà
ố ộ ố ớ ộ ề ố ượ ủ
ấ ư ứ ộ ệ ố ồ ng chi m t l ả l n) nh Hà N i, Thành ph H Chí Minh thì vi c phân c p cho
ề ế ỷ ệ ớ ẽ ặ ng s g p nhi u khó khăn. Đây là chính là khó khăn ch y u trong công
ở ộ ở ị các đ a ph
và khai thác qu nhà ể ự ế ầ ư đ u t ươ xă h i ộ ở xă h i do t ch c, cá nhân thu c các thành ph n ủ ầ ư ự xây d ng th ch đ u t
ế d án nhà ầ ả ư ậ , v n hành ộ ở xã h i
ộ ở ế xã h i cho thuê, thuê mua ơ ệ ủ ế ệ ng hi n nay. ộ ổ ứ ượ c phép t ch c qu n l ủ ầ ư ự xây d ng. Ngoài ra, ch đ u t ỹ Qu nhà
ị ế ổ ứ ́ d án đ ự ầ ư ầ ư tham gia đ u t ư ng các c ch khuy n khích, u đãi theo các quy đ nh đã đ
ế ị c ban hành ng Chính
ể ự ơ ế ố ệ ề Xây d ng c ch thí đi m đ u t
ậ ộ ể ầ ư ạ
ủ ấ ơ ủ ầ ư ượ ủ ướ ủ xây d ng công trình ế ị . Quy t đ nh này ở ỹ ạ ậ tham gia t o l p qu nhà xă
ầ ủ ự ấ ượ ở theo đúng yêu c u c a d án đă ự ng xây d ng nhà
ố ượ ạ ng nhà ng nhà
ố ượ ế ủ ự t c a d án, s l ở ̣ ạ cn l i, giá cho thuê, n i dung đăng
ở và th t c k h p đ ng thuê, thuê mua nhà ở ố ượ , s l ộ ở ạ ụ ở i tr s t
ươ ệ và trên ph
ạ ả ự ế ệ ề ỉ
ự ế
ộ ể ở xă h i đ bàn giao ự xây d ng nhà
ơ ị ả ư ậ ở ầ ư ế ự các h s liên quan đ n d án đ u t ỹ v n hành qu nhà này.
ổ ứ ự ệ ự
ể ở và công tŕnh xây d ng trong các d án phát tri n nhà t k , d toán nhà
ự ự ủ ẩ ở và xây d ng và tiêu chu n thi xă ế t
ể
ự ị đ u t ị ở xă h i theo quy đ nh c a Lu t Nhà . ố ớ ự t k , đ n v xây d ng đ i v i các d án phát tri n nhà ệ ề ả ư ầ ư ủ ậ ế ế ơ ị ả ượ ự ữ ự ủ ị ở c th c hi n theo đúng nh ng quy đ nh c a pháp
ng ph i đ ự ậ ề ầ ư ầ đ u m i, tuy nhiên đ i v i các đ a ph ng có nhi u đ i t ở ộ xã h i (trong đó cán b , công ch c thu c di n qu n lý c a các c quan Trung ươ ươ ị đ a ph ỹ ả ư tác qu n l ố ớ ự Đ i v i d án phát tri n nhà kinh t ự d án đó sau khi k t thúc đ u t ầ do các thành ph n kinh t ơ ế ượ ưở c h đ ạ i Quy t đ nh s 1561/QĐTTg ngày 16 tháng 11 năm 2007 c a Th t t ự ủ ề ph v Phê duy t đ án “ ơ ị ạ ầ h t ng xã h i đ cho các đ n v ngoài công l p thuê dài h n ” ệ ị quy đ nh r t r ràng trách nhi m c a các ch đ u t ụ ể ộ h i. C th : ả ả ế ộ B o đ m ti n đ , ch t l ệ ượ đ c phê duy t. ạ Công khai, minh b ch quy ho ch chi ti ở ng nhà đă cho thuê và cho thuê mua, s l ủ ụ ư ợ ồ ư k thuê, thuê mua nhà ủ ầ ư ủ ng ti n thông tin đ i chúng. c a ch đ u t ự ấ ỉ ỷ Báo cáo U ban nhân dân c p t nh k t qu th c hi n các ch tiêu đ ra trong d án khi k t thúc d án. ồ ơ ữ ư L u gi cho đ n v qu n l 1.3.5.2. T ch c th c hi n d án ế ế ự Thi ả ộ h i ph i tuân th các quy đ nh v qu n l ộ ở ế k nhà ọ ư ấ ệ ự v n thi Vi c l a ch n t ị ươ ộ ạ xă h i t i các đ a ph và xây d ng. lu t v đ u t
ạ ẫ ế ạ
ư ạ
ộ ế ộ ệ ế ặ
ư
ạ ự ự ế ử ụ ự ớ ấ ạ ạ ự ể ị ấ ạ
ư ự ể ạ ạ ị Câu 13: Quy ho ch treo? Các nhóm nguyên nhân d n đ n quy ho ch treo ấ ử ụ ạ “Quy ho ch treo” là tình tr ng các quy ho ch có n i dung s d ng đ t nh ng ạ ạ ệ không th c hi n ho c th c hi n không đúng ti n đ . Các lo i quy ho ch gián ti p ộ ế xã h i; quy hay tr c ti p liên quan t i đ t nh : quy ho ch phát tri n kinh t ự ế ạ t xây d ng ho ch s d ng đ t; quy ho ch chung xây d ng đô th , quy ho ch chi ti ỷ ợ đô th , quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn; quy ho ch giao thông, thu l i;
ạ ế ể ệ ị ươ ệ ạ , th thao, du l ch, th ng m i, nông nghi p,
ố
ẫ ế ạ quy ho ch ngành (công nghi p, y t qu c phòng, an ninh...) Các nhóm nguyên nhân d n đ n quy ho ch treo
* Nguyên nhân khách quan:
ượ
ế ậ
ộ ướ ể ề ủ ng Xã h i Ch nghĩa. Vi c đ u t ế ủ ướ ể c ta đang phát tri n “khá nóng”, “đ c a n ộ ờ ỳ ị ng đ nh h
ị ạ
ự ề ơ ơ ở ạ c ta còn nghèo, không có v n đ y đ đ đ u t
ị ệ ượ ố ầ ủ ể ầ ư ạ ầ c phê duy t. Vi c đ u t các d án v c c s h ự ệ ầ ư h t ng không theo k p các d
ấ ờ ề ẫ ư ủ ế ộ ệ
ấ ủ ệ ạ ề ừ Trung
ề ng c a ta hi n nay.
ủ ủ
ầ ư ỏ ể ả ả , trong khi ch a tìm ng “ch y đua”, “tr i th m đ ” đ thu hút đ u t
ấ ắ ỹ ự
ẩ ố ự
ướ ạ ầ ư ấ ề ự ị ấ ế ơ ạ ự ế ự
ầ ử ụ ầ ử ụ ấ
i r t l n. ự ố ợ ủ ư ượ ấ
ử ụ ộ ế ạ ạ ạ ể ế ễ ồ
ỷ ợ ự ề ấ
ư ạ ỉ
ạ ậ ư ế ử ự ế ạ ặ
ự
ấ ể ượ ậ ổ ợ ng, trao đ i thu l i nhu n,
ế ệ ư ệ ể ấ đ s n xu t kinh doanh. ặ ằ ả i phóng m t b ng còn trì tr , kéo dài, ch a quy t li t, không
ấ ề ế ứ i quy t “quy ho ch treo” tràn lan là v n đ h t s c quan tr ng và nan gi i,
ộ ờ ạ i quy t đ
ộ ớ ề
ế ượ ộ ữ ả ế ụ ẩ ả ẽ ồ ỏ ấ ạ ả ồ ờ ờ ỳ ề c bung ra” vào th i k N n kinh t ổ ớ ế ề đ i m i, th i k quá đ chuy n n n kinh t t p trung quan liêu sang n n kinh t ớ ố ộ ớ ệ ầ ư ị ườ tăng v i t c đ l n, trong th tr ị ể khi đó quy ho ch không theo k p và không ki m soát k p Đây là nguyên nhân có ấ tính ch t bao trùm. ấ ướ Đ t n ạ ầ t ng theo quy ho ch đ án v kinh doanh. V n còn “tàn d ” c a ch đ m nh l nh hành chính, gi y t . Thói quen quan liêu ự ị ươ ẫ v n còn ng tr trong đi u hành quy ho ch c a các c p chính quy n t ng ệ ươ ế ị đ n đ a ph * Nguyên nhân ch quan: ư ươ ị Các đ a ph ầ ư ậ ể ỹ ề , c p phép đ u t tràn lan không cân nh c k . Do v y hi u k v các nhà đ u t ọ ự ạ ả x y ra tình tr ng r t nhi u d án “ma”, d án “th i” mà còn g i là “d án treo”. ậ ế ạ ệ Trong khâu l p, th m đ nh, duy t quy ho ch, d báo còn thi u chính xác, thi u c ư ở ị . Có khu v c quy ho ch ng mà còn r t lúng túng, ch a sâu sát th c t s , đ nh h ạ thì không có nhu c u s d ng đ t mà có khu không quy ho ch thì nhu c u s d ng ấ ạ ấ ớ đ t l ầ ộ ạ c nhu n S ph i h p c a các lo i quy ho ch có n i dung s d ng đ t ch a đ ử ạ nhuy n: bao g m quy ho ch phát tri n kinh t xã h i, quy ho ch k ho ch s ự ạ ụ d ng đ t, các quy ho ch v lĩnh v c xây d ng, giao thông, giao thông thu l i và ạ các quy ho ch ngành. ề Khâu đi u ch nh quy ho ch còn ch a linh ho t, d p khuôn máy móc, không kiên quy t x lý các khu v c “quy ho ch treo”, ch a kiên quy t ho c còn né tránh thu ồ ấ h i đ t các “d án treo”. ủ ự Các ch d án còn có tâm lý xin đ t đ chuy n nh ự ự ầ ư ể ả không th c s đ u t ồ ườ ng gi Khâu b i th ứ ể d t đi m. ế ả ả ọ Gi ễ ỏ ự ố ề không d gì gi c trong th i gian m t s m, m t chi u; đòi h i s ph i ặ ợ ươ ị ng, các ngành liên h p ch t ch , đ ng b gi a các c p chính quy n, các đ a ph ả quan; đòi h i ph i ti p t c đ y m nh công tác c i cách hành chính; đ ng th i ph i
ẩ ậ ng công tác l p, th m đ nh quy ho ch và
ố ạ ơ ữ ề ấ ượ ấ ồ ạ ử ụ
ị ộ ề ạ ả ệ
ệ ề ạ ỉ
ỷ ỏ ố ớ ế ậ
ạ ự ọ ậ ụ ồ
ự ự ồ ồ ấ ủ ộ ơ ở ạ ầ c đ xây d ng c s h t ng sao cho đ ng b v i t c
ọ chú tr ng nâng cao h n n a v ch t l ự ố ợ ộ ữ s ph i h p th ng nh t, đ ng b gi a các lo i quy ho ch có n i dung s d ng ạ ỏ ấ đ t; xoá b thói quen quan liêu, máy móc trong vi c qu n lý, đi u hành quy ho ch, ạ linh ho t trong vi c đi u ch nh quy ho ch, hu b đ i v i các quy ho ch đã quá ủ ị ờ ạ ạ th i h n theo quy đ nh c a pháp lu t; kiên quy t thu h i đ t c a các d án vi ph m ệ ế ớ ậ ấ t tiêu các “d án treo”; huy đ ng, t n d ng m i ngu n Lu t đ t đai, ti n t i tri ộ ớ ố ướ ể ướ ố c, ngoài n v n trong n ộ ế ể ủ ề đ c phát tri n c a n n kinh t . Ổ B SUNG THÊM
: ệ c ta hi n nay ắ ặ ụ ừ
ạ
ộ ụ ừ
ả
ạ ế ớ ở ướ n
c ta, trong kho ng th i gian dài, “D án treo” là m t c m t
ự quy ho ch “treo’ hay d án nóng ề
ờ ắ
ộ
ỉ
ề
ế
ể
ự ề ễ ấ ể ậ ế
ộ ấ ướ
ở ướ ự ạ n Th c tr ng quy ho ch treo ẽ ẽ ế Ở ướ c trên th gi i, có l s hi m khi ta b t g p c m t các n ự “treo”. Tuy nhiên, ừ ắ ề ứ gây nên nhi u b c xúc trong xã h i. Trên kh p các t nh thành t b c vào nam, trên nhi u ầ ẩ ụ ớ ộ ắ ặ ụ ừ lĩnh v c đ u d dàng b t g p c m t “treo” đ y n d v i n i hàm vô cùng phong phú. ộ ấ ề Có th nh n th y đây là m t v n đ đã gây ra nhi u khó khăn trong ti n trình phát tri n kinh t xã h i đ t n
c.
ị
ộ
ự
ấ ể
ạ ươ ng công b quy ho ch m t khu đ t đ xây d ng công trình, d án
ố
ạ ệ
ứ ấ , đ a ph ư
i dân s ng trong khu
ố
ữ
ạ ố ể ự ử
ng l i g p khó khăn.
ế ị
ể ồ ấ ể ự
ệ
ồ
ứ đã có quy t đ nh thu h i đ t đ th c hi n d án nh ng vi c thu h i không d t
ử
năm này sang năm khác, có khi ch v
ạ ặ ư ộ ễ ế ộ ự
ỉ ướ ậ
ệ ự
ấ
ạ
ặ ầ ư ộ
ủ ầ ư
ầ ư
ấ
ư đ t đã giao nh ng ch đ u t
ồ ỏ m t ít r i b đó gây
gì ho c đ u t
không đ u t
ố ề
ể
ế
ạ
ộ
ỉ
ử
ở ấ
ệ
ặ
ấ
ẫ ế ạ
ẫ
c p xã cũng v n còn 1.991/11.074
ệ ậ ể
ử ụ ố
ư
ỉ
ừ
ườ
ạ
ạ
ố
ớ
ỉ
Nhìn chung, có 3 d ng quy ho ch “ treo” chính: ự Th nh t ạ ườ nh ng sau đó không làm gì đ th c hi n quy ho ch. Trong khi ng ượ ự ạ quy ho ch mu n xây d ng, s a ch a, chuy n nh ệ ự ứ Th hai, ể ầ ừ ng m t vài th a, trong khi nhà đ u đi m, kéo dài t ầ ờ ư ỏ ắ t m i m t ch giao đ t. Tình tr ng “treo” này làm ch m tr ti n đ th c hi n d án đ u tư Th ba,ứ lãng phí. ế ạ ừ V a qua, B TN MT đã ti n hành ki m tra 63 t nh, thành ph v quy ho ch, k ho ch s ệ ụ ư ư d ng đ t. Theo đó, c p huy n, v n còn 150/681 huy n ch a hoàn thành ho c ch a ấ Ở ấ ạ ể tri n khai vi c l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t. ủ ộ ế xã ch a tri n khai (chi m 17,98%). Theo th ng kê c a B TNMT, ch trong 3 năm (t ợ ng h p quy ho ch treo 20062008), t i 53 t nh, thành ph , có t i 1.763 tr
ơ
ạ
ế ữ
B c vào Nam; “treo” trong 1 năm, 10 năm và lâu h n th n a…
ạ
ự
ng Láng Hòa L c (Đ i l Thăng Long) và
ừ ắ ộ vi c hoàn thành xây d ng đ
ượ ỳ ọ
ạ ộ ấ ộ
ạ ự
ệ ố ộ ư
ườ ự ẩ ầ ế ự ệ ớ
ự
ự
ề
ị ắ
ộ
ể ự
ự
ế
ỷ
ượ
ừ
c chính th c kh i công t
tháng 4/2007 và d ki n s hoàn ư
ệ ự ế ẽ ẫ
ầ ớ
ự
ế
ệ
Quy ho ch “treo” “đi” t T i Hà N i, ả ấ c k v ng là "l c đ y" cho các d án b t đ ng s n (BĐS) phía nâng c p Qu c l 32 đ ổ ụ ể ư ẫ ườ ộ ng đã thông, h u h t d án v n ng n ngang. C th nh : Tây Hà N i. Nh ng dù đ ộ ẽ ượ ượ ữ c gi i thi u đình đám cách đây nhi u năm, d báo s M t trong nh ng d án đã đ c đ ị ỗ ở tr thành tâm đi m trong chu i đô th phía Tây Hà N i là Khu đô th B c An Khánh (đã ơ ổ đ i tên thành D án Splendora cách đây h n 1 năm). D án này do Công ty Vinaconex và ủ ầ ư ớ ố ố ơ ấ ậ , v i s v n h n 2,5 t USD, di n tích chi m đ t T p đoàn Posco E & C làm ch đ u t ở ứ ơ h n 264 ha.Công trình đ ờ ể thành vào năm 2013. Tuy nhiên, đ n th i đi m này, ph n l n di n tích D án v n ch a
ấ
ả
ặ ằ
ạ
ự
ệ ẫ
ệ ủ ự
ạ
ự
ị ớ
ủ ầ ư ớ ệ
ạ ng m i c gi i đ u t
ớ ầ ư ấ đ t
ộ ế ứ
ấ ổ ầ ừ ờ ể
ế
c. Đ n th i đi m hi n t i, bên ngoài
ự
ủ
ệ ặ ằ ươ ượ ệ ạ ạ
ụ
ể
ớ
ư
ả c ch đ u t ư ẫ ầ
ự
ự
ạ
, có d án b treo g n 15 năm vì không làm. Trong khi đó, cũng có d án đã
ư
ầ
ự ở
ệ
ườ
ấ ứ ẹ
ạ ị
ươ
ự
ủ ầ ư ự d ở ừ i dân kh p kh i m ng ạ ng, h a h n mang l i
ồ ượ ầ ư ớ c đ u t
c đ n nay t i đ a ph
l n nh t t ẳ
ộ ệ
ệ
ạ
hoàn thành vi c san l p m t b ng. Ngay c trung tâm marketing và di n tích 50 ha trong giai đo n I c a d án hi n v n trong quá trình xây d ng và san l p m t b ng. D án Khu đô th m i Kim Chung Di Tr ch, do Công ty c ph n Th ơ , v i di n tích h n 170 ha, cũng đã t ng đ Vietracimex làm ch đ u t ề ướ Hà N i h t s c quan tâm kho ng 1 năm v tr ủ ầ ư ự ệ ề ượ ườ ng rào c a D án đã đ t d ng bi n gi i thi u v các h ng m c công ầ ấ trình, nh ng bên trong h u nh v n là khu đ t hoang. ị T i Tp.HCM ẫ ị hoàn thành xây d ng g n 90% nh ng v n b treo. ể Năm 1995, khi S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Tp.HCM xin làm ch đ u t ộ ệ án khu sinh thái văn hoá h Vĩnh L c, huy n Bình Chánh thì ng ấ ừ ướ ế vì đây là d án đ tr m t di n m o hoàn toàn khác h n cho huy n này.
ầ
ượ
ộ
c phê duy t, d án r ng trên 423 ha, v i v n đ u t
ỉ ằ
ế
ẫ ườ
ấ ố
ữ
ớ ố ầ ư ự ệ ự d Tuy nhiên, sau g n 14 năm đ ỉ ồ ữ ỉ ấ ki n 2.500 t đ ng này v n ch n m trên gi y. Khu sinh thái trong m v n ch là nh ng ụ ụ ủ ngôi nhà l p x p c a ng
ơ ẫ ầ ỏ ả i dân xen gi a các kho ng đ t tr ng đ y c .
ượ
ủ ầ ư
ớ
ượ ữ
ố ổ
ệ
ố ấ ổ ầ
ự ợ
ể
ậ
ồ
ộ
ạ ự
ẳ
ổ
ấ ể ế ự Đ c bi t, d án này đ khác nhau. M i nh t là c thành ph chuy n cho b n ch đ u t ậ gi a năm 2008, UBND Tp.HCM ch p thu n cho T ng công ty Nông nghi p Sài Gòn liên doanh đ thành l p Công ty C ph n Sinh thái văn hoá h Vĩnh L c. Tuy nhiên, s h p tác này cũng ch ng đem l i s thay đ i nào.
ị
ạ
ủ ầ ư
ỏ ố
ấ ộ
ế
ẫ ụ ặ ề ặ
ủ ạ ệ ồ ườ
ị
ễ ứ ế ả ng ban b i th ệ ạ
ỏ ồ ả
ể ậ
ử
ề
ớ
ế ổ ứ ọ Bà Nguy n Th Nh , xã Ph m Văn Hai cho bi t, quý 3/2009, ch đ u t đã t ch c h p ư ẽ ề dân và h a đ n cu i năm 2009 s đ n bù, nh ng đ n nay v n không th y đ ng tĩnh gì. ệ Theo gi i thích c a đ i di n UBND huy n Bình Chánh, vì tr c tr c v m t pháp lý và do ể ớ ố ự ự ượ l c l ng quá m ng so v i s d án tri n khai trên đ a bàn nên quá trình ể ễ ậ ồ ườ ươ ng án b i th ki m tra hi n tr ng nhà c a, m m , hoa màu đ l p ph ng ch m tr . ặ ằ ả ể ả ế Ph i đ n quý 2/2010 m i tri n khai công tác đ n bù gi i phóng m t b ng.
ạ ệ
ủ ầ ư ẳ
ữ ự
ấ
ị
ớ kh ng đ nh: nhanh nh t thì 9 năm n a d án này m i
Trong khi đó, đ i di n ch đ u t hoàn thành!
ạ
ọ
Quy ho ch “treo” trên m i lĩnh v c đ u t
ự ầ ư :
ự
ể
ầ
ặ
ấ
ị
ờ, v nh M t Tr i m t th i cũng đ
ờ ộ ờ ệ
ượ ể
ự
ạ
ấ
ấ ổ ộ ặ
ệ
ầ
ị D án Khu đô th sinh thái l n bi n C n Gi c tung hô ế ệ ể ầ ớ là d án l n bi n đ u tiên và l n nh t Vi t Nam, t o cú hích cho vi c phát tri n kinh t , ờ thay đ i b m t huy n C n Gi .
ạ
ậ ộ
ể
ớ
ể
ắ
ả ề ướ
ự ế
ể
ệ
ầ
ặ
ố
ấ ề ủ ự Theo quy ho ch, m t đ xây d ng chung c a khu l n bi n này không quá 20% v i chi u ệ ự ỉ ưỡ ấ ầ cao kho ng ba t ng, khu ngh d ng cao c p, bi t th , resort, sân th thao, bãi t m nhân ả ổ ạ ng m t ra bi n. T ng v n ban đ u kho ng 500 tri u USD sau đó d ki n t o... đ u h
ỉ ồ
ứ
ệ
tăng lên 600 tri u USD t c trên 11.000 t đ ng.
ở
ế
ệ
ừ
ư
ư
ượ
c kh i công t
tháng 12/2007 nh ng đ n nay, nhà đ u t
ấ
ể
ợ
ế
ầ ư ẫ ủ ầ ư ự ư
ả
ượ ố ể
ầ ị ể ệ ướ
ạ
ướ
ờ ự ạ
ự v n ch a th c hi n cam ổ d án là Công ty C ộ c v n, công ty ệ c m t ti u d án quy mô kho ng 100 ha, thay vì ph i tri n khai trên di n ủ ệ ạ ặ
ể
ườ ng h p ch a huy đ ng đ ả ủ c th c tr ng quy ho ch treo tràn lan, gây thi t h i n ng n đ n s phát tri n kinh
ộ
ộ
ư
ụ
ệ
ạ
ư
ệ
ệ
c th c hi n nh ng quy ho ch thì v n “treo”: ấ
ẫ ề ấ ạ
ế ị ự
ấ
ị
ả ư
ườ
ạ
ự ế ạ ầ ế
ế ị ự
ượ
ẫ
ườ ườ
ế ị
ế
ậ
ị ố ồ ể i dân có th xây nhà t i đa 5 ể c. i dân v n không th xây d ng đ ấ ng 15, qu n Gò V p m t khu dân
ạ
ơ
ể ở ẫ ị ắ ầ
ườ
ượ
ở c “c i ề ầ i dân n i đây cho bi t, nhi u l n ườ ề i li u
ườ , v n b “l c đ u”. Có ng
Dù đ ế k t ban đ u là hoàn thành san l p bi n trong năm 2010. Ch đ u t ầ ờ ầ ph n Du l ch bi n C n Gi cho bi t, trong tr ộ ể ự ẽ ự s th c hi n tr ộ ệ ộ r ng.Vì còn ch phê duy t quy ho ch chung c a Th đô Hà N i. ề ế ự ạ Tr ề ị ắ ươ ế ng đã đ a ra bi n pháp kh c ph c tình tr ng t xã h i, các B , ngành và nhi u đ a ph ạ ự ẫ ượ trên. Tuy nhiên, các bi n pháp v n đ Quy t Đ nh 68/2010/QĐUBND 14 tháng 9 năm 2010 ban hành quy đ nh v c p gi y phép ự xây d ng và qu n lý xây d ng theo gi y phép trên đ a bàn thành ph H Chí t i các vùng ố ồ ấ ư có quy ho ch nh ng ch a có quy t đ nh thu h i đ t, ng ự ầ t ng. Song th c t t i h u h t các d án “treo”, ng ộ ự ấ ườ Quy t đ nh 68 khi n ng i dân khu v c p Doi, ph ố ị ỏ ư ượ ơ ư ớ ữ c l n gi a lòng thành ph b b quên h n 30 năm, vì quy ho ch “treo” nh đ ệ ự ế ế ị ư trói”. Nh ng đã 2 tháng quy t đ nh trên có hi u l c, ng ậ ệ ớ ấ c xây nhà c p 4 đ liên h v i ph ng, qu n xin đ ắ ị ố ị ả ạ xây nhà t m cũng b qu n lý đô th xu ng “c t” nóc.
ệ
ạ
ố ỏ ế ờ ố
ờ
ể
ế
ẽ ẫ ế ụ ồ ạ Nhìn chung, hi n tr ng quy ho ch “treo” dù mu n hay không s v n ti p t c t n t i ầ ớ trong th i gian t i, gây thi t h i không nh đ n đ i s ng nhân dân và ph n nào kìm hãm ự s phát tri n kinh t xã h i đ t n
ạ ệ ạ ộ ấ ướ . c
ế ự ủ ạ ộ ấ ướ ể nh h ng c a quy ho ch treo đ n s phát tri n kinh t xã h i đ t n c:
ế ờ ố
ưở ạ
ặ
ườ
Ả Quy ho ch “treo” kéo dài khi n đ i s ng ng ế ề i dân g p nhi u khó khăn:
ư
ế
ư c Ki n trúc s
ế ở đ t dân ch t d : ố ầ ệ
ệ ượ ố ầ
ưở
ư ng thành ph phê duy t vào tháng 3.2002. Theo đó, khu đ u m i giao thông và dân c
ệ
ệ
ữ ấ ạ Quy ho ch gi ế ạ Quy ho ch chi ti t khu đ u m i giao thông và dân c Bình Tri u đ ố tr ổ Bình Tri u có t ng di n tích 200ha.
ố
ầ
ắ
ườ
ư
ạ
ế
ệ
ự
ạ
ỉ
ướ
ẫ
ẫ
ắ
ườ
ố
ố
ệ
ạ
ả
ể ừ ệ ượ ng s t Bình Tri u 62ha). Nh ng k t c Trong đó, khu đ u m i giao thông (ga đ khi đ ặ ấ ẫ ằ phê duy t quy ho ch cho đ n nay, d án quy ho ch này v n n m im m trên gi y. M c dù ớ ộ ự ỏ ạ ằ ẫ c, v n lau lách c d i n m giáp v i n i thành, khu v c này v n không khác gì 5 năm tr ợ ụ ạ ấ ữ ế ườ ọ ng s t, chen l n vào đó là nh ng căn nhà c p 4 t m b , l p hoang vu d c theo tuy n đ ớ ờ ộ ạ ấ ụ s p, xu ng c p cùng v i th i gian. Trong khi đó, ng i dân s ng trong quy ho ch bu c ể ờ ự ph i "đóng băng" đ ch th c hi n quy ho ch.
ấ
ư
ườ
ệ
190/2 khu ph 2, ph
ng Hi p Bình Chánh là ng
ườ ử ề ề ư
ố ế
ễ ấ ằ ượ ạ
ớ ấ
ấ ấ ấ ồ ả
ủ ứ ẳ
ớ ấ ệ
ố ấ
ư
ồ
ở Ông Nguy n Ch n H ng, i dân có ạ nhà đ t n m trong quy ho ch này cho bi t: "Nhà tôi đ t đai, nhà c a b b nh ng có làm ạ ắ ế ờ ạ ỏ ọ ỉ ể ỏ c đâu, cũng ch đ b hoang cho c m c. Th y dân kêu quá, l i s p h t th i h n ăn gì đ ấ ồ ậ quy ho ch, cu i năm 2006, qu n Th Đ c m i c p gi y h ng cho tôi. Có gi y h ng, tôi rao bán nhà đ t nh ng 6 tháng r i ch ng có ai mua. C nhà v i đ t di n tích 6x18m mà
ẫ
ườ
c. Ai mà dám mua khi mà ng
ấ ướ c
ệ ạ
ượ ấ
ậ ả
ướ
ử
ư
ề ườ
ố ự
ự
ạ
ậ
ớ
ỉ ộ
ườ
ỉ ạ ng Kha V n Cân, do
ướ
ụ
ạ
ớ
ư i ta th y tr rao bán 700 tri u, nh ng v n không bán đ ặ ỗ cái án quy ho ch còn đó. Nhà c a xu ng c p, n c ng p c mét m i khi có m a ho c ư ng, tôi m i xin phép xây d ng l i nh ng qu n không cho, ch cho xây d ng tri u c ư ố ệ ớ ấ ủ ạ t m". Trong khi đó, đ i di n v i đ t c a ông H ng ch m t con đ ấ ấ ấ không v ng vào quy ho ch, đ t đai tăng giá vùn v t, giá đ t g p đôi so v i bên kia ườ ng. đ
ả
ủ ơ
ư
ả
ộ
ố
ủ Tình c nh c a gia đình ông H ng cũng là hoàn c nh chung c a h n 3.000 h dân s ng ạ trong quy ho ch "treo" này.
ồ
ạ
ạ
ế
ố
ế
ệ ư ủ
ề ạ
ặ ề
i dân v quy ho ch
ả ứ
Quy ho ch ch ng lên quy ho ch ế ạ ầ ạ ế Đ n nay quy ho ch chi ti t khu đ u m i giao thông Bình Tri u đã h t h n (5 năm), thành ể ỉ ợ ố ướ ph b ườ ổ ọ ấ ả kh thi. Đ u tháng 4.2007, t i bu i h p l y ý ki n đóng góp c a ng ế ệ này, ng
ạ c vào đ t rà soát đi u ch nh các quy ho ch chi ti t ch a tri n khai ho c không ạ ế ầ ườ i dân đã ph n ng quy t li t.
ố
ầ
ầ
ế
ạ ờ ể
ữ
ặ
ườ
ề ả ờ ự ệ ề ạ i dân đ t ra, chính quy n t i ph
ng không th tr l i ng
i dân. Trong khi đó, theo
ễ
ể ả ờ ế
ườ ố ở
ạ
ầ
ọ
ệ ằ
ạ ộ
ố
ạ ế ủ ộ
ề ầ ỏ
ủ
ệ
ở
ậ ả ằ ư
ự ờ ự
ậ ả ề
ẽ ự
ệ
ệ
ẳ
ị
ế ụ ườ i dân yêu c u chính quy n tr l i: "Quy ho ch khu đ u m i giao thông có ti p t c Ng ự ấ ề ệ th c hi n hay không? N u th c hi n thì bao gi tri n khai?". Tuy nhiên, nh ng v n đ ườ ng ố ông Nguy n Tr ng Hoà Giám đ c S Quy ho ch Ki n trúc, quy ho ch khu đ u m i ậ giao thông Bình Tri u n m trong quy ho ch giao thông qu c gia, do B Giao thông V n ả t i ch trì. S đã nhi u l n h i ý ki n c a B Giao thông V n t i r ng có th c hi n hay ị ộ không, B Giao thông V n t i đ u kh ng đ nh s th c hi n, nh ng bao gi th c hi n thì ẳ không kh ng đ nh.
ầ
ầ
ạ ể ẳ
ố ớ
ạ ờ
ườ
ữ
ế ụ i dân s ng
ị ố
ạ
ố
ợ ề ữ ạ c gi ự ệ
ỉ ậ ả ế ụ ị
ế ụ
ư
ệ
ấ
ầ
Trong đ t đi u ch nh quy ho ch g n đây, quy ho ch khu đ u m i giao thông ti p t c ượ ố l i. Vì v y, có th kh ng đ nh trong th i gian 5 năm t i, nh ng ng đ ớ ở ầ khu v c này ph i ti p t c chung s ng v i quy ho ch "treo" khu đ u m i giao thông ề ậ Bình Tri u và ti p t c ch u thi t thòi v v t ch t cũng nh tinh th n.
ọ
ả
ạ
ưở
ể
ạ ng nghiêm tr ng đ n đ i s ng nhân dân t i các vùng có quy ho ch ự
ị
ế
ươ
ế c nói chung. ồ
ấ
ị
ượ
ươ ẽ ượ
ớ ơ
ệ ả
ự ế
ố ư
ố ơ ạ
ự
ổ
ị
ướ ệ
ượ ử ụ ị
ạ ạ
ấ ự ồ ố
ở
ớ ẫ ự ồ ố ị
ế ự
ị ệ ử ụ
ồ ố
ạ
ế ờ ố ỉ Không ch gây nh h ạ ộ ầ ự “treo”, các quy ho ch, d án “treo”còn ph n nào kìm hãm s phát tri n kinh t xã h i ộ ấ ướ ể ủ ng nói riêng và phát tri n kinh t xã h i đ t n c a các đ a ph ớ ề ự ờ ạ Quy ho ch treo trong th i gian dài đã gây ra s lãng phí l n v ngu n tài nguyên đ t. Hàng ự ồ ể ư ấ ạ ng đ trăm ha đ t t i các đ a ph c thu h i đ đ a vào th c hi n các d án v i mong ạ ệ c khai thác t t h n, đem l i hi u qu kinh t cao h n cũng mu n tài nguyên này s đ ể ề ộ ặ ẽ ẫ ế ự ự ệ nh khi th c hi n xong các d án, quy ho ch s d n đ n s thay đ i đáng k v b m t ồ ạ ự ủ c a các đô th . Tuy nhiên, khi v ng vào các d án, quy ho ch “treo” thì ngu n tài nguyên ả ộ c s d ng hi u qu , gây lãng phí, th t thoát l n cho xã h i. này l i không đ ề ự ữ ị ồ ố ế ự Bên c nh nh ng d án b “treo” do thi u ngu n v n th c thi, v n còn nhi u d án b ệ ẫ ượ ặ ữ c cung “treo” b i nh ng nguyên nhân khác nhau m c dù ngu n v n th c hi n v n đ ẽ ẽ ấ ầ ủ c p đ y đ . Tuy nhiên, n u d án b “treo” s kéo theo ngu n v n b “treo”, do đó s gây ạ ra tình tr ng lãng phí trong vi c s d ng, tái t o ngu n v n.
ạ
ữ
ồ ạ ớ
ạ
ể
ề ộ
c. Hãy cùng nhìn l i qua m t ví d đ n gi n:
ả
ế ậ
ụ ơ ủ ứ
ộ ấ ướ ấ ồ
ệ
ả
ể
ộ ẽ ượ ấ
ấ ấ ườ
ươ
ề
ệ
ậ
ng 28, qu n
ề
ấ
ườ
ấ
ị
ớ ng v i ph ệ ự i ta làm bi t th , cho thuê, ượ c” quy ho ch ắ ấ
ườ
ẫ
ị
ầ ở
ườ
đình Th o
ạ ả ờ ế
ụ
ổ ị Qua ví d trên, thi t nghĩ n u c n
ạ ậ ấ i dân v n ph i lén lút c t đ t bán ả ề i nói vui : Th o Đi n "hên" nh có th n ế ả ướ c ta ế
ớ ạ
ữ
ạ
ể ượ ậ ơ
ệ ạ ớ Các quy ho ch “treo” dù t n t i v i nguyên nhân nào đi n a cũng đ u gây ra thi t h i l n ự Ở ả cho s phát tri n kinh t xã h i đ t n ả ề ườ ề ng Th o Đi n, qu n 2 (h i đó là p Th o Đi n, xã An Phú, huy n Th Đ c), năm ph ế ấ ỏ ở ề vùng này là ru ng và có nhi u m nh đ t b hoang, n u ai xin “c p đ t” đ làm 1990 ươ ạ ng đ “tr i heo” s đ c c p ngay. V nông nghi p, nó t ờ ườ ả ậ ạ Bình Th nh. V y mà cái p Th o Đi n ngày nào bây gi ng ấ ng 28, qu n Bình Th nh “đ du l ch … r t khang trang, no m. Còn ph ả ơ thành khu du l ch, vui ch i, gi i trí c p …TP thì ng ặ ế ụ ả ho c ti p t c … nuôi heo! Có ng ộ ề Đi n phù h nên m i 10 năm đã thay da đ i th t. ồ ạ không t n t i tình tr ng quy ho ch ‘treo” kéo theo nhi u th “treo” khác n a thì kinh t ộ ấ ướ xã h i đ t n
ứ ề ờ ế t b c h n bao gi h t.
ự c ta đã có s phát tri n v
Ầ Ả
ị
ạ
ắ
ạ
ệ
ồ ạ
ng hi n nay b t ngu n t ộ
ộ
ơ ấ ổ ứ ộ
ả
ư
ư
ươ
ấ ượ
ề ư ả
ng ch a đ m b o, ch a đáp
ự ồ ng ch a có s đ ng b , s l
ầ
ề ộ ạ ng đ
c các yêu c u nhi m v đ t ra.
ạ
ạ
ủ
ụ ặ c l p do ý chí ch quan c a nhà lãnh đ o, theo phong trào
ệ
ữ
ủ ườ
ổ ng... Th m chí vi c thay đ i
ỗ
ạ
ệ
ậ ẫ ế
ẩ ề ị ỳ
ế
ừ ế
ế
ồ
ề ồ
ộ ị
ồ ạ
ế
ờ ố
ộ ữ ụ
ề
ộ ấ ướ
c.
ư ấ
ạ
v n.
ệ
ủ v n quy ho ch hi n nay còn h n ch . Tình tr ng không đ ế
ạ ế ấ ượ
ạ ồ ơ
ễ
ạ
ậ
ự ượ ng t ạ ả ng, ch m tr , ph i
ể ủ ạ ự ủ ự ế ỉ
ề
ề ầ ậ
ế
ệ
ạ
ả ẫ ế ả
ấ ượ ệ ự
ạ ả ả
ề ồ
ự
ạ
ự
ỉ
ươ
ệ
ậ
ố
ạ ng pháp l p và duy t quy ho ch truy n th ng (dùng ngân
ề ợ ớ
ướ
ỏ
c) đã t ra không còn phù h p v i tình hình phát
c, do công ch c Nhà n
ể
c.
ế ố ề
ườ
ế
ạ
ạ
ệ
ề
ế
ả
ề ự ộ ườ
ể ự ầ
ả ề ủ
ấ ề
ệ ố
ợ
ng h p 45 l n) gây t n kém kinh phí và m t ni m tin c a nhân
PH N II. NGUYÊN NHÂN VÀ GI I PHÁP Nguyên nhân: ồ ừ ươ ạ Tình tr ng quy ho ch “treo” t n t i tràn lan t i các đ a ph ể ậ nhi u nguyên nhân khác nhau. Tuy nhiên, có th nhìn nh n m t vài nguyên nhân chính: ộ ấ M t là, c c u t ch c b máy, đ i ngũ cán b các c p chính quy n làm công tác quy ộ ố ượ ị ng và ch t l ho ch đ a ph ệ ứ ượ ượ ậ Đã có không ít quy ho ch đ ứ mà không căn c trên nh ng tiêu chu n v v trí, môi tr ươ ạ ị lãnh đ o đ a ph ng theo m i nhi m k cũng là nguyên nhân d n đ n “quy ho ch treo”. ạ ừ ộ Đ i ngũ cán b làm công tác quy ho ch v a thi u, v a y u và không đ ng b đã khi n ấ ượ ạ nh ng đ án quy ho ch làm ra có ch t l ng kém; nhi u đ án quy ho ch b “treo” hàng ự ầ ặ ườ ch c năm khi n cho đ i s ng ng i dân g p nhi u khó khăn, ph n nào cũng kìm hãm s ế phát tri n c a kinh t xã h i đ t n ộ ở ạ ớ Bên c nh đó, còm m t tr ng i l n cho công tác quy ho ch chính là l c l ề ơ ị ư ấ Năng l c c a nhi u đ n v t nhân s , y u chuyên môn khi n cho h s quy ho ch kém ch t l đi u ch nh nhi u l n. ủ ị ng c a Hai là, công tác l p quy ho ch t i các đô th còn thi u hi u qu d n đ n ch t l ẫ nhi u đ án quy ho ch không b o đ m tính d báo, không kh thi trong th c hi n, d n ả ề ờ ế đ n ph i đi u ch nh và d án “treo” trong th i gian dài. ự ế ệ Trên th c t hi n nay, các ph ướ ứ sách Nhà n ộ ấ ướ ế tri n kinh t xã h i đ t n ả ự ng, c nh quan, Bên c nh đó, các d án quy ho ch không tính h t các y u t v môi tr ấ ợ ộ ộ ữ ề ớ ượ giao thông nên có nhi u d án m i đ c duy t vài năm đã b c l nh ng b t h p lý v ệ ế ạ hi u qu kinh t , xã h i nên không th th c hi n. Nhi u quy ho ch chi ti t ph i đi u ề ầ ỉ ch nh nhi u l n (có tr dân.
ế
ế ộ
ậ
ạ ệ
ệ
ạ ư ồ
ể
ộ
ọ
ậ ộ ể
ị ề
ị ớ
ự
ầ ư ạ ng m i, công ậ ượ ế c ti p nh n ậ ỹ
ờ
ị
ệ
c th c hi n đúng k ho ch. Tình tr ng trên đã gây
ế ạ ưở
ầ ư
ị ả
ề
ệ
ộ
ạ ấ ế ng x u đ n đi u ki n
ộ ề Các bi n đ ng m nh và nhanh v kinh t xã h i cũng gây nên không ít khó khăn cho công ạ ẫ ế ạ tác l p và xét duy t quy ho ch, d n đ n tình tr ng quy ho ch “treo”. ấ ậ ộ ươ ề ị ầ ư ạ ể ng ch a đ ng b , gây b t c p trong khai t i nhi u đ a ph Ba là, vi c tri n khai đ u t ở ầ ư ỉ ậ ị ư , không đ u t nhà thác, v n hành. Đi n hình nh các khu đô th ch t p trung đ u t ư ườ ươ ụ ạ ầ ồ ng h c, trung tâm th đ ng b công trình d ch v h t ng xã h i nh tr ầ ư xây d ng xong không đ trình th thao... Nhi u khu đô th m i sau khi đ u t ả ạ ầ ệ ố ậ ệ qu n lý k p th i, gây khó khăn cho vi c khai thác, v n hành h th ng h t ng k thu t. ự ượ ế ộ ể Ti n đ tri n khai công trình không đ ự ế , tác đ ng tiêu c c đ n không gian đô th , nh h lãng phí đ u t ư ủ ố s ng c a dân c .
ờ ạ
ầ ư ủ
ưở
ự
ế
ả
ả
ị
ị ng đ n qu n lý xây d ng và thu hút đ u t
ạ ủ ng, làm nh h
ứ c a các đ a
ề Nhi u quy ho ch c a các đô th đã không hoàn thành đúng th i h n, không đáp ng yêu ấ ượ ầ c u ch t l ươ ng. ph
ố
ạ
ế
ệ
ẫ ế
c phê duy t còn y u kém, d n đ n tình
ấ
ể
ể
ự
ạ
ụ ả
ượ ử ụ ệ ự
ứ
ế ụ ự
ụ
ự
ơ
ộ ả
n
ả
ề
ế
ủ ấ ư ọ ạ
ạ
ệ
ạ
ể
ệ
ệ
ự
ả ạ
ự ượ
ạ
ươ
ự ng thi u c v s l
ề ị
ươ
ữ
ế ng né tránh gi i quy t nh ng phát sinh ủ ề ợ
ả ớ
ể
ả
ạ
ị
i dân
ạ
ầ ư ạ
ẫ ộ
ạ ề ị t i nhi u đ a ph ị
ệ ậ
ệ
ế
ầ ư
ể
ộ
ở ươ
ể
ộ
ỉ ậ ng h c, trung tâm th ự
ầ ư
ề
ả
ị
ọ xây d ng xong không đ
c ti p nh n qu n lý k p
ệ ố
ạ ầ
ệ
ậ
ể
ạ
ờ ệ ồ ạ ữ ớ
ề ố
ộ
ơ
ị
ng
ự
ệ
ở ấ
ệ ộ
ạ , đ t đai.
ế ế ủ ể ậ
ư
ế
ả
ữ ậ ề ệ ệ ậ ạ
ạ ồ ố ươ
ể ạ ầ ế ị
ả B n là, công tác qu n lý quy ho ch sau khi đ ế ạ ồ ấ tr ng đ dân l n chi m, t chuy n m c đích s d ng đ t trái phép, làm tăng chi phí b i ự ầ ư ườ ặ th ng nên nhà đ u t không còn kh năng th c hi n ho c lo ng i không ti p t c th c ỗ ệ ố ệ ệ ư hi n quan tâm ch a đúng m c. Nói cách khác đó là "l i h th ng" c a c p th c hi n ế ạ ọ ầ ư ệ các d án ph thu c vào quy ho ch chi ti t. Nh ng trong quá trình Vi c kêu g i đ u t ề ế ộ ướ ườ ế ạ ậ c th l p quy ho ch chi ti t, các c quan qu n lý Nhà ng chú tr ng nhi u đ n n i ườ ả ế ả ự dung qu n lý, thi u đánh giá v tính kinh t đ m b o th c thi quy ho ch. Do đó, th ng ạ ể ệ ề ồ các đ án sau khi phê duy t, không có đi u ki n tri n khai gây ra tình tr ng “quy ho ch treo”. ế ự ể Thi u s ki m soát và qu n lý th c hi n theo quy ho ch. Thêm vào đó, vi c ki m soát và ệ ệ ả ấ ế ng làm công tác này t i các qu n lý th c hi n quy ho ch hi n còn r t y u kém do l c l ế ả ề ố ượ ộ ị đ a ph ng và trình đ chuyên môn. ề ơ ậ Th m chí, nhi u c quan, chính quy n đ a ph ả ứ ạ ph c t p trong qu n lý quy ho ch, phát tri n đô th , vô c m v i quy n l i chính đáng c a ườ ng ề ị ụ ộ ươ Năm là, trong quá trình làm quy ho ch, t i nhi u đ a ph ng v n còn mang tính c c b ươ ể ấ ậ ư ồ cao, vi c tri n khai đ u t ng ch a đ ng b , gây b t c p trong. khai ạ ữ ề ơ ế ố ợ thác, v n hành. Hi n đang thi u quy đ nh rõ ràng v c ch ph i h p gi a các quy ho ch. ị ư ầ ư ồ Đi n hình nh các khu đô th ch t p trung đ u t đ ng b công trình , không đ u t nhà ư ườ ụ ạ ầ ị ạ d ch v h t ng xã h i nh tr ng m i, công trình th thao... ị ớ ậ ượ ế Nhi u khu đô th m i sau khi đ u t ỹ ậ th i, gây khó khăn cho vi c khai thác, v n hành h th ng h t ng k thu t. ệ ự ộ ị ạ Vi c t n t i tình tr ng có quá nhi u quy ho ch phát tri n cùng có hi u l c trên m t đ a ươ ả ấ bàn v i nh ng n i dung không th ng nh t, gây khó khăn cho c quan qu n lý đ a ph ự ồ trong vi c th c hi n. Ti p đ n là do s ch ng chéo gi a các quy ho ch chuyên ngành khác nhau và tác đ ng c a các chính sách pháp lu t v nhà ạ ự ồ Sáu là, ngu n tài chính đ l p quy ho ch và th c hi n theo quy ho ch còn thi u và ch a ạ ượ ử ụ ệ ự ự ệ đ c s d ng th c s hi u qu . Ngu n v n cho vi c l p quy ho ch hi n nay không đáp ụ ụ ế ỷ ệ ầ ứ ng. Quy ho ch chi ti t t l 1/2000 ph c v ng yêu c u phát tri n t i h u h t đ a ph
ở
ấ
ả
ả
ắ
ế
ự
ự ị ể
ượ ầ ư
ệ ậ ế ạ
nh ng
ả
ạ ồ ố
ị ừ ữ ế ộ ể
ệ
ự
ế ạ
ộ
ề
ưở
ị ả
ừ ị ỏ ở ị ớ các đô th nh và v a. các đô th l n, 2040% ệ c th c hi n vì thi u kinh phí. ể ạ ầ phát tri n h t ng đô th t ế ự ố ợ ạ ấ ế
ệ ố
ủ
ượ , tác đ ng tiêu c c đ n không gian đô th , nh h
ệ
ạ
ợ
i dân – chính quy n nhà
ủ ủ ộ
ườ ồ
ườ
ề i dân không
ế ự v n ch a hài hòa, d n đ n thi u s tham gia c a c ng đ ng vì ng ụ ưở
ừ
ự
ế
ạ
quy ho ch, d án. Do đó khi n cho quy ho ch khó đi vào th c t
ự ế ộ cu c
ư ng t
ừ ộ
ươ
ấ
ị
ụ
ố ị ượ ọ
ấ ố ậ ự
ư
ạ
ố ệ ể ự
ạ ầ ư ấ
ế
ẽ
ệ
ơ ư th p, đáng l qui
ề đ ng c t t c a chính quy n các c p, mu n cho đ a ph ể ư ụ ả ạ ở ộ
ạ ủ
ệ
ạ
ạ
ầ ư
ữ
ệ
ề
ẫ
ẩ trách nhi m gi a chính quy n và nhà đ u t
là nguyên nhân chính d n
ỉ ạ qu n lý và c p phép ch đ t kho ng 60% ố Công tác giao và c m m c ngoài th c đ a không đ Bên c nh đó, vi c l p k ho ch và tri n khai đ u t ề ơ ngu n v n do nhi u c quan qu n lý khác nhau luôn thi u s ph i h p. Ti n đ tri n ầ khai công trình không đ c th c hi n đúng k ho ch. Tình tr ng này đã gây lãng phí đ u ự ế ư t ng x u đ n đi u ki n s ng c a dân c . ư ự ả B y là, trong quá trình th c hi n quy ho ch, l i ích c a ng ẫ ế ầ ư ẫ đ u t ạ ượ c th h đ s ng.ố ơ ố ủ ề ng mình nhi u Nói chung là xu t phát t ộ ị ệ ố ự công trình, d án, mu n công nghi p, d ch v phát tri n, mu n đô th đ c hoành tráng h n. Đ ng ự ậ ơ ố c t t nh ng d báo không t t, khâu l p qui ho ch ch a th t s khoa h c, qui ho ch nh ng không ề tính đ n các đi u ki n đ th c hi n qui ho ch... ví d kh năng thu hút đ u t ề ẫ ớ ộ ừ ho ch ch ng m t vài khu công nghi p là đ thì l i m r ng quá nhi u d n t i tình tr ng khu công ệ ể ỏ ọ nghi p đ c m c. ẩ Vòng lu n qu n ạ ế đ n quy ho ch "treo".
ả
ệ
ự
ỏ ệ ể
i pháp: ờ
ộ
ữ
ắ ữ
ấ ế ờ ố
ả
ư
ự
ự
ể ư
ể ế ủ
ộ ỏ ữ
ẩ
ừ
ạ ộ
ử
ạ
ị
ng sau:
ồ ự ể ự
ệ ớ
ể ự
ệ
ậ
ệ ượ
ư
ữ
ư
ự
ề
ắ
ầ
ả c m t ch a có kh năng th c hi n đ
c thì đi u
ướ ạ
ự
ờ
ố
ỉ
ủ ỏ
ệ ợ
ữ
ả
ả
ạ
ế ị ự
ủ ầ ư
ệ ể
ự
ồ
ạ không có kh năng th c hi n đ giao l i
ệ ự
ả ầ ư ;
ế ổ ứ ố
ự ể ự ệ
ủ ỏ
ươ
ệ
ề
ạ
ỉ
ng ti n thông tin đ i chúng vi c đi u ch nh, h y b quy
Gi Trong th i gian ng n, vi c xóa b tri t đ các d án treo là vô cùng khó khăn. Tuy nhiên, ừ ệ vi c tìm hi u nh ng nguyên nhân và nh ng tác đ ng x u đ n đ i s ng xã h i và phát t ể tri n kinh t c a các d án treo nh trên có th đ a ra các gi i pháp xóa b nh ng d án treo sau: ầ C n đánh giá l i m t cách chu n xác t ng quy ho ch đang b coi là "treo" và x lý theo ướ các h ạ ữ Nh ng quy ho ch có th th c hi n s m thì t p trung ngu n l c đ th c hi n ngay, ể không đ kéo dài; ạ Nh ng quy ho ch xét c n nh ng tr ch nh m c th i gian th c hi n quy ho ch; Nh ng quy ho ch không h p lý, không có tính kh thi thì ph i quy t đ nh h y b ngay; Kiên quy t thu h i các d án mà ch đ u t cho t ch c, cá nhân có năng l c đ th c hi n d án đ u t Công b công khai trên các ph ho ch.ạ
ố ớ
ạ
ỹ ấ ả
ị
ề
ự ẫ ụ ể ề ng d n c th v ỗ ợ ả ng, h tr , gi i
ệ ồ ấ
ướ
ư
ị
ự ự ế c thu h i đ t cho phù h p v i tình hình th c t
ươ
ả ể ặ ằ Đ i v i công tác gi i phóng m t b ng, t o qu đ t cho phát tri n các d án: ử ổ ổ ướ ệ Rà soát, s a đ i, b sung và hoàn thi n các văn b n quy đ nh, h ồ ườ ả ấ ấ ề ậ ụ qu n lý đ t đai, v giá đ t, v v n d ng th c hi n chính sách b i th ợ ớ ế ệ quy t vi c làm và tái đ nh c khi Nhà n ủ ị c a đ a ph
ng;
ị
ạ
ệ ặ
ằ ậ ố ế ạ
ứ ấ ườ ử ụ
ờ
ệ ấ ở ể ự
đ th c hi n quy ho ch ph i đ ng th i công b k ho ch tái đ nh
ườ
ệ ổ ị
ố ế ạ ồ
ấ ị
i có đ t b thu h i;
ư
ế ệ ườ
ấ ị
ướ
ị ồ ặ ằ ỹ ấ
ẩ
ướ c c quan nhà n ả ụ
ả ệ ạ ẵ ả
ệ
ạ
ấ
ỉ
ệ ả ự ự ủ
ủ ự
ệ
ỹ ầ ư ướ tr
ấ
ế ỏ Bãi b và ch m d t ngay vi c tùy ti n đ t ra các quy đ nh trái pháp lu t nh m h n ch ạ ồ ề ủ i s d ng đ t trong vùng có quy ho ch. Khi công b k ho ch thu h i quy n c a ng ả ồ ạ ị ấ đ t có công trình, nhà ủ ờ ố ế ệ ư ắ ớ ả c g n v i gi i quy t vi c làm, n đ nh đ i s ng c a ng ố ủ ầ ư ấ ủ ệ ử ụ Đôn đ c vi c s d ng đ t c a các ch đ u t .; ỗ ợ ả ệ ồ ườ ự ng, h tr , gi i quy t vi c làm và tái đ nh c khi Th c hi n đúng chính sách b i th ủ ờ ố ồ ấ ả ả ổ ị i có đ t b thu h i. Phát huy c thu h i đ t, b o đ m n đ nh đ i s ng c a ng Nhà n ủ ổ ứ ỹ ấ ủ ộ ệ ể vài trò c a T ch c phát tri n qu đ t trong vi c ch đ ng gi i phóng m t b ng sau khi ạ ượ ơ ề c có th m quy n xét duy t, t o s n qu đ t cho nhà quy ho ch đ ặ ằ ệ ắ ầ ư ắ . Kh c ph c có hi u qu tình tr ng ách t c, kéo dài vi c gi i phóng m t b ng; đ u t ầ ử ụ ấ ặ ấ Ch n ch nh công tác giao đ t, cho thuê đ t, đ c bi t ph i xem xét k nhu c u s d ng ả ế ả ả ấ đ t, hi u qu và tính kh thi c a d án, kh năng th c s c a nhà đ u t c khi quy t ấ ị đ nh giao đ t, cho thuê đ t.
ạ
ơ
ạ ơ ế
ọ
ư ấ
ả ọ ả ạ
ạ ấ ệ ụ ằ ườ ng đào t o nghi p v nh m nâng cao ch t ộ ạ ệ ề ậ
ả
ạ
ể
ệ
ạ
ố
ị ng ki m tra, thanh tra vi c l p, th m đ nh, xét duy t, công b quy ho ch g n
ệ ủ
ự
ạ
ự
ệ
ệ ụ
ươ
ạ
ấ ượ ự
ự
ẩ
ng đ i chu n xác các y u t v môi ừ
ạ ự ợ
ề ệ
ả
ộ
ế ố ề ạ đó xét l i tính
ườ ả
ệ ự
ự ố ớ Đ i v i công tác xây d ng và qu n lý quy ho ch: ẩ ứ Đ y m nh nghiên c u khoa h c, tăng c ự ượ ng công tác xây d ng và qu n lý quy ho ch. Có c ch huy đ ng các c quan nghiên l ự ơ ở ứ c u khoa h c, các c s đào t o tham gia l p và t v n ph n bi n v các quy ho ch, d án. ệ ậ ẩ ườ ắ Tăng c ậ ả ử ấ ề ớ ế ạ li n v i k ho ch th c hi n c a các c p; x lý nghiêm các hành vi vi ph m pháp lu t x y ạ ủ ế ạ ự ra trong quá trình th c hi n các giai đo n c a k ho ch, d án. ể ộ ơ ị ư ấ ử ụ ế v n có trình đ chuyên môn, nghi p v cao đ Khuy n khích s d ng các đ n v t ủ ả ng án quy ho ch. ng, tính kh thi c a ph nâng cao ch t l ố ươ ầ Khi xây d ng các d án quy ho ch c n đánh giá t ế ả ng, c nh quan, giao thong, s h p lý v hi u qu kinh t , xã h i… t tr ự kh thi khi th c hi n d án.
ổ ứ ộ
ố ớ
ạ
ạ
ộ
Đ i v i công tác t ch c b máy, đào t o cán b làm quy ho ch:
ầ
ạ
ị
ể ả ứ
ự ạ ộ
ế ố ệ
ụ
ữ
ộ
ứ
ồ
ơ ề ự ạ Đ gi i quy t t t tình tr ng quy ho ch,d án “treo” c n có s quy đ nh rõ rang h n v ơ ộ ư ố ợ ồ ch c năng, nhi m v cũng nh ph i h p đ ng b các ho t đ ng gi a các b ngành, c quan ch c năng liên quan, tránh ch ng chéo, sai sót.
ồ
ệ
ự ằ
ả
ạ
ả ấ ề
Ngoài ra vi c gi i quy t bài toán nhân s nh m tìm ki m ngu n nhân l c đ s c ộ ả
ự ủ ứ ớ
ọ
c chú tr ng v i các
ứ ươ
ả
ạ
ợ
ị
ế ị ườ
ạ ề ủ ng xã h i ch nghĩa, theo h ằ
ươ ị ng, đ nh h ươ
ng nêu trên. ạ ạ
ộ ồ ưỡ
ng ng n h n nh m đào t o l i các cán b đ
ộ ươ ng
ệ
ự ề
ơ ị
ướ
ạ
ớ
ợ
ị
ư
ế ế ấ ượ ế đáp ng gi i quy t các v n đ quy ho ch là m t g i pháp c n đ ư ắ ề ng án g n li n nh : ph ộ ả ng trình đào t o v quy ho ch và qu n lý đô th cho phù h p + C i cách n i dung ch ướ ướ ớ v i kinh t th tr ắ ạ ự + Xây d ng các ch ng trình b i d ấ ề ấ ự ế nhi m đang làm công tác th c t đang là 1 v n đ c p bách. ố ế i qu c t “Nâng cao năng l c v đô th ” (The + H p tác v i các đ n v trong m ng l Urban Capacity Building Network) nh : (1) Development Planning Unit (PPU) University College London, UK (2) Human Settlements Development Programme (HSD) Asian
ạ
ể
ộ ố ế ề
ạ
ả
Ậ Ế
ẽ ồ ạ
ấ ề
ệ
ớ
ỉ
ủ
ị
ng nào mà là v n đ đòi h i s chung tay gi i quy t gi a các
ế ữ ằ
ệ ự
ề
ạ
ạ
ạ ổ ị
ạ ệ
ể
ơ
ộ ấ ướ
Institute of Technology (AIT) Thailand (3) Instituto Brasileiro de Administracao Municipal (IBAM) Brazil (4) The Institute for Housing and Urban Development Studies (IHS) Rotterdam, The Netherlands (5) Lund Centre for Habitat Studies (LCHS) Lund University, Sweden (6) Habitat (UNCHS) Nairobi, Kenya đ đào t o trình đ qu c t v Quy ho ch ị và Qu n lý đô th . K T LU N: ờ ạ Quy ho ch “treo” hi n đã, đang và s t n t i trong th i gian t i không ch là “v n đ hôm ỏ ự ả ươ ấ ề nay” và c a riêng đ a ph ọ ầ ư ự ẩ ứ ơ th c hi n d án. Hy v ng r ng trong c quan ch c năng có th m quy n và các nhà đ u t ẽ ượ ạ ế ờ ố ắ ắ ớ ờ c h n ch , đ i s ng nhân dân th i gian ng n s p t i, tình tr ng quy ho ch “treo” s đ ế ơ ả các vùng có quy ho ch n đ nh h n và đem l i hi u qu cao h n trong phát tri n kinh t xã h i đ t n
c.
ự ề ượ ậ ự ạ c coi là vi ph m tr t t
Câu 14: Trình bày v nhũng công trình xây d ng đ xã h i?ộ
ả ờ ế ộ
ế ở ộ
ị ử ự ạ ự ự ệ ể ợ ng h p
ự ấ ợ ế t
ườ xây d ng, trong đó có 22 tr ấ ườ ng h p xây d ng sai gi y phép, sai thi ệ ự ườ ự ạ ạ ộ ủ i ki n ngh c tri c a UBND TP Hà N i cho bi Báo cáo tr l t, trong năm ệ ự 2015, Thanh tra S Xây d ng th c hi n 147 cu c thanh tra, qua ki m tra đã ậ ự phát hi n 65 d án vi ph m tr t t không có gi y phép xây d ng; 35 tr ế k , sai quy ho ch; 8 d án vi ph m v sinh môi tr ng, an toàn lao đ ng.
ự ự ạ
ậ ự ạ ự ế ế ự xây d ng, trong đó t k ; 2 d án
ố ớ ự ạ ộ ị Đ i v i các d án khu đô th , có 18 d án vi ph m tr t t ự có 6 d án không phép; 10 d án sai phép, sai quy ho ch, sai thi ườ ề ệ vi ph m v v sinh môi tr ng, an toàn lao đ ng.
ạ ự
ấ ứ ứ ạ ộ ổ ộ
ạ ng m i văn phòng nhà
ươ ự i
ấ ề ổ t ượ ấ ề ự c c p v t ng chi u cao công trình, t ng
ủ ầ ư ầ ạ
ủ ầ ư cũng xây
ệ ử ụ ượ ự c duy t, s d ng sai công
ử ụ
ư ạ ng m i văn phòng do Công ty
ượ ố ầ ố ớ ự ầ
ươ i s ự ủ ầ ư ụ ể ữ ạ
ủ ầ ư ạ ố 250 Minh Khai cũng có đã xây d ng 4 công trình trên đ t đ ừ ấ ượ ệ ổ ủ ự ạ ầ ớ ậ ự ể ữ xây Qua báo cáo UBND TP Hà N i còn đi m rõ nh ng d án vi ph m tr t t ự ầ ự d ng có tính ch t ph c t p, n i c m. Đ ng đ u trong danh sách này là d án ở ể ầ ư đ bán và cho thuê do Công ty trung tâm th đ u t ủ ầ ư ủ ầ ư ạ 8B Lê Tr cự . Ch đ u t ầ ổ xây d ng c ph n may Lê Tr c làm ch đ u t ổ ớ ộ sai so v i n i dung gi y phép đ ệ di n tích sàn. ự D án chung c cao t ng do Công ty TNHH khách s n Kinh Đô làm ch đ u ư ạ ố 93 Lò Đúc cũng n m trong danh sách này. Ch đ u t ằ i s t t ớ ấ ự d ng v t s t ng so v i gi y phép xây d ng đ ệ ầ năng đ i v i các ph n di n tích s d ng chung. ầ Khu v c chung c cao t ng và trung tâm th ổ c ph n may Thăng Long làm ch đ u t t nh ng sai ph m. C th , ch đ u t ỉ quy ho ch làm v a hè, cây xanh c a d án v i quy mô t c 13 t ng, t ng di n
ạ ệ ử
ượ
ỉ ở ả ỡ c tháo d . ộ ọ CT36 Tower t
i ớ ộ
ị ả (T ng Công ty 36) đã thi công sai so v i n i dung gi y phép đ ỗ ử ầ
ỏ ử ạ ự ầ
ủ ầ ư ề ộ ấ ở ỉ ầ ộ ỉ ạ đi u ch nh n i dung gi y phép theo ch đ o
ụ ở ổ ự ệ ở ạ t t
ủ ầ ư
ể ơ ư ệ ầ do Công i 50 Yên Hòa ế ế ớ ồ ơ , đã thi công sai so v i h s thi t k ả c duy t nh tăng di n tích sàn kho ng 50m2/t ng, làm thêm b b i và
ụ ụ ể ơ ả tích sàn kho ng 1.500m2. Qua quá trình x lý hi n nay, 4 công trình vi ph m đã đ ạ 326 Lê Tr ng T n ấ , UBND TP Hà N i còn ch rõ khu nhà ượ ấ ủ ầ ư ổ c ch đ u t ầ ụ ể ấ c p. C th tòa nhà b gi m 2 t ng h m và xây thêm 1 gác l ng trong m i ki ố t, b thông t ng penthouse. Thanh tra S Xây d ng Hà N i đã x ph t 30 ồ ệ tri u đ ng và yêu c u ch đ u t ủ c a UBND TP. ự D án xây d ng tr s văn phòng làm vi c, nhà ty TNHH Thăng Long làm ch đ u t ệ ượ đ ệ ả s nh ph c v b b i di n tích kho ng 1.050m2.
ượ ự ả
ồ ề ở ầ ậ ấ
ầ ộ
ủ ụ ầ ư ớ ượ ỉ ế ụ c ti p t c
ử ạ ố ậ c thanh tra S Xây d ng l p biên b n và x ph t s Công trình trên đã đ ườ ệ ng Yên Hòa cũng đã ban ti n 80 tri u đ ng. UBND qu n C u Gi y, ph ủ ầ ư ừ ỉ ế ị d ng toàn b thi hành quy t đ nh đình ch thi công và yêu c u ch đ u t ự ế công đ n khi nào hoàn ch nh các th t c đ u t xây d ng m i đ thi công.
ị ầ ụ ạ 38 đ i ng Tr n Thái Tông,
ộ ổ ệ ầ , trong quá trình c i t o,
ị ượ
ậ ể ả
ụ ệ ậ ờ ố ề ọ ồ
ủ ầ ư ượ ư c d , đ
ậ ằ
ấ ề ượ ư năm 2010, tuy nhiên ch đ u t c đ a và s d ng t ch a
ồ ơ ự ị ườ do Tòa nhà làm vi c và kinh doanh d ch v t ủ ầ ư ả ạ ậ Công ty C ph n T p đoàn Phúc L c làm ch đ u t ỡ ơ ự ấ phá d đ n v này không có gi y phép xây d ng. V vi c đã đ c Thanh tra ấ ậ ầ ạ ự ở S Xây d ng ki m tra l p biên b n vi ph m, UBND qu n C u Gi y l p biên ả ử ạ ị ườ ồ ệ b n x ph t hành chính s ti n 80 tri u đ ng, đ ng th i ph ng D ch V ng ỉ ế ị ậ H u ban hành quy t đ nh đình ch thi công. Chung cư 88 Láng Hạ do Công ty TNHH Hanotex làm ch đ u t ờ lu n phán ánh r t nhi u trong th i gian qua cũng n m trong danh sách này. ủ ầ ư ư ừ ử ụ ư Chung c này đ ệ hoàn thi n h s hoàn công xây d ng công trình theo quy đ nh.
ỉ ộ ủ ầ ư ạ
ấ
ừ ầ ầ ố ỹ
ể ộ ỹ ớ ộ ự tòa nhà 88 Láng H xây d ng sai so v i n i dung Hà N i ch rõ ch đ u t ư ầ ữ ử ụ ộ ạ ụ i tr c gi a tòa nhà B gi y phép, sai công năng s d ng nh c u thang b t ầ ậ ỹ ầ ậ không thông t t ng k thu t xu ng t ng 1, t ng k thu t mái và t ng mái ậ ử ụ ầ chuy n thành căn h penthouse, 1/2 t ng k thu t s d ng làm văn phòng.
ượ ố ầ ố ự đã xây d ng 6 kh i nhà v t s t ng so v i ch đ u t
ạ ớ ử c duy t, xây d ng m t s công trình ph c v m c đích s
ồ trên đ t đ ụ ụ ụ c quy ho ch làm cây xanh, đ ng th i
ủ ầ ư ệ ự ủ ầ ư ấ ầ ệ ề ượ ố ầ ạ ạ D án Đ i Thanh ượ quy ho ch đ ủ ụ d ng riêng c a ch đ u t thi công các nhà th p t ng bi ự ộ ố ấ ượ ự ề t th li n k v ờ ạ ớ t s t ng so v i quy ho ch.
ư
ử ụ ấ ệ ả ườ ượ ấ ộ ở ầ ớ ạ Hi n nay, ph n l n các h ng m c c a d án đã hoàn thành đ a vào s d ng, ố kho ng 40% s căn h đã đ ụ ủ ự c S Tài nguyên và Môi tr ng c p gi y
ề ở ữ ư ậ ủ ầ ư ẫ ư v n ch a hoàn thành nghĩa
ứ ch ng nh n quy n s h u nhà nh ng ch đ u t ụ v tài chính…