C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
QCVN 27:2010/BTNMT
Ố
Ậ
Ẩ
QUY CHU N K THU T QU C GIA V Đ RUNG
Ỹ Ề Ộ
National Technical Regulation on Vibration
QCVN 27:2010/BTNMT
HÀ N I - 2010 Ộ
2
QCVN 27:2010/BTNMT
L i nói đ u ờ ầ
QCVN 27:2010/BTNMT do Ban so n th o quy chu n k ạ ả ẩ ỹ
thu t qu c gia v ti ng n và rung đ ng ề ế ậ ố ồ ộ ổ biên so n, T ng ạ
tr ng, V Khoa h c và Công ngh và V c c Môi ụ ườ ụ ệ ọ ụ Pháp
ch trình duy t và đ c ban hành theo Thông t ế ệ ượ ư ố s
39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 c a Bủ ộ
3
tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng. ưở ộ ườ
QCVN 27:2010/BTNMT
Ố
Ẩ
Ậ
QUY CHU N K THU T QU C GIA V Đ RUNG
Ỹ Ề Ộ
National Technical Regulation on Vibration
1. QUY Đ NH CHUNG
Ị
1.1. Ph m vi đi u ch nh ề ạ ỉ
Quy chu n này quy đ nh giá tr t i các ị ố ẩ ị i đa cho phép m c gia t c rung t ứ ố ạ
khu v c có con ng ự ườ i sinh s ng, ho t đ ng và làm vi c. ạ ộ ệ ố
Rung trong quy chu n này là rung do ho t đ ng c a con ng i t o ra, ạ ộ ủ ẩ ườ ạ
không phân bi ệ t lo i ngu n gây rung, ch n đ ng, v trí phát sinh rung đ ng. ộ ấ ạ ồ ộ ị
Quy chu n này không áp d ng đ đánh giá m c gia t c rung bên trong ụ ứ ể ẩ ố
các c s s n xu t, xây d ng, th ng m i, d ch v . ơ ở ả ự ấ ươ ụ ạ ị
1.2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ
Quy chu n này áp d ng đ i v i các t ố ớ ụ ẩ ổ ạ ộ ch c, cá nhân có các ho t đ ng ứ
gây ra rung, ch n đ ng nh h ng đ n các khu v c có con ng i sinh s ng, ấ ộ ả ưở ự ế ườ ố
ho t đ ng và làm vi c trên lãnh th Vi t Nam. ạ ộ ổ ệ ệ
1.3. Gi i thích thu t ng ả ậ ữ
1.3.1. Khu v c đ c bi t ự ặ ệ
Là nh ng khu v c trong hàng rào c a các c s y t ơ ở ữ ự ủ ế
tr ng h c, nhà th , đình, chùa và các khu v c có quy đ nh đ c bi t khác. ườ ự ọ ờ ị , th vi n, nhà tr , ẻ ặ ư ệ ệ
ng 1.3.2. Khu v c thông th ự ườ
riêng l n m cách bi ư ở ẻ ằ ệ ề t ho c li n k , ề ặ
G m: khu chung c , các nhà khách s n, nhà ngh , c quan hành chính. ỉ ơ ồ ạ
1.3.3 M c n n ứ ề
Là m c gia t c rung đo đ ố ứ ượ ấ c khi không có các ho t đ ng s n xu t, ạ ả ộ
th i các khu v c đ c đánh giá. ươ ng m i, d ch v và xây d ng t ụ ự ạ ị ạ ự ượ
2. QUY Đ NH K THU T
Ậ
Ỹ
Ị
2.1. Các ngu n gây ra rung, ch n đ ng do ho t đ ng xây d ng không ạ ộ ự ấ ồ ộ
4
đ i B ng 1. c v ượ ượ t quá giá tr quy đ nh t ị ị ạ ả
QCVN 27:2010/BTNMT
B ng 1 – Giá tr t ị ố ả ạ ộ i đa cho phép v m c gia t c rung đ i v i ho t đ ng ố ề ứ ố ớ
xây d ngự
ờ ố TT Khu v cự
M c gia t c rung ứ cho phép, dB 75 Th i gian áp d ng ụ trong ngày - 18 gi 6 gi ờ ờ Khu v c ự 1 18 gi - 6 gi M c n n đ c bi ờ ờ ứ ề ặ t ệ
6 gi - 21gi 75 ờ ờ Khu v c ự 2 thông th ngườ 21 gi – 6 gi M c n n ờ ờ ứ ề
ấ 2.2 Các ngu n gây ra rung, ch n đ ng do các ho t đ ng s n xu t, ấ ạ ả ồ ộ ộ
th ng m i, d ch v không đ t quá m c giá tr quy đ nh t i B ng 2. ươ ụ ạ ị c v ượ ượ ứ ị ị ạ ả
B ng 2 - Giá tr t ị ố ả ạ ộ i đa cho phép v m c gia t c rung đ i v i ho t đ ng ố ề ứ ố ớ
s n xu t, th ng m i, d ch v ả ấ ươ ạ ị ụ
Th i gian áp d ng trong ngày ụ ờ cho phép, dB và m cứ gia t c rung ố TT Khu v cự 6 gi - 21 gi 21 gi - 6 gi ờ ờ ờ ờ
60 55 1 Khu v c đ c bi ự ặ t ệ
2 Khu v c thông th ng 70 60 ự ườ
M c gia t c rung quy đ nh trong B ng 1 và 2 là: ị ứ ả ố
1) M c đo đ ứ ượ c khi dao đ ng n đ nh, ho c ặ ộ ổ ị
2) Là m c trung bình c a các giá tr c c đ i đ i v i m i dao đ ng đ c đo có ạ ố ớ ị ự ứ ủ ỗ ộ ượ
chu kỳ hay ng t quãng, ho c ặ ắ
3) Là giá tr trung bình c a 10 giá tr đã đo đ c trong m i 5 giây ho c t ủ ị ị ượ ặ ươ ng ỗ
đ ng c a nó (L10) khi các dao đ ng là không n đ nh và ng u nhiên. ươ ủ ẫ ộ ổ ị
3. PH
NG PHÁP XÁC Đ NH
ƯƠ
Ị
3.1. Ph ng pháp đo rung, ch n đ ng do các ho t đ ng xây d ng, ươ ự ấ ạ ộ ộ
s n xu t th ng m i, d ch v các tiêu chu n qu c gia sau ả ấ ươ ụ th c hi n theo ệ ự ạ ị ẩ ố
5
đây:
QCVN 27:2010/BTNMT
ạ - TCVN 6963 : 2001 Rung đ ng và ch n đ ng. Rung đ ng do các ho t ấ ộ ộ ộ
đ ng xây d ng và s n xu t công nghi p. Ph ng pháp đo. ự ệ ả ấ ộ ươ
- Trong nh ng tình hu ng và yêu c u c th , ph ng pháp xác đ nh rung, ụ ể ữ ầ ố ươ ị
ch n đ ng (m c gia t c rung) có th là các tiêu chu n ho c ph ng pháp khác ứ ể ẩ ặ ấ ố ộ ươ
do c quan có th m quy n ch đ nh. ẩ ề ơ ỉ ị
dB và gia t c rung 3.2. Khi chuy n đ i giá tr m c gia t c rung tính theo ị ứ ể ổ ố ố
2) s d ng B ng sau:
tính theo mét trên giây bình ph ng (m/s ươ ử ụ ả
M c gia t c rung, ứ ố 55 60 65 70 75
dB 2 Gia t c rung, m/s 0,006 0,010 0,018 0,030 0,055 ố
4. T CH C TH C HI N
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
4.1. Quy chu n này áp d ng thay th cho TCVN 6962:2001 v Rung ụ ế ề ẩ
đ ng và ch n đ ng - Rung đ ng do các ho t đ ng xây d ng và s n xu t công ạ ộ ự ả ấ ấ ộ ộ ộ
nghi p - M c t i đa cho phép đ i v i môi tr ứ ố ệ ố ớ ườ ư ng khu công c ng và khu dân c , ộ
trong danh m c các tiêu chu n Vi ng b t bu c áp d ng ban ụ ẩ ệ t Nam v môi tr ề ườ ụ ắ ộ
hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2002/QĐ - BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm ế ị ố
ng B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng. 2002 c a B tr ủ ộ ưở ệ ộ ọ ườ
4.2. T ch c, cá nhân liên quan đ n vi c gây rung, ch n đ ng do các ế ứ ệ ấ ổ ộ
ng m i, d ch v i Quy ho t đ ng xây d ng, s n xu t, th ự ạ ộ ả ấ ươ ạ ị ụ tuân th quy đ nh t ủ ị ạ
chu n này. ẩ
4.3. C quan qu n lý nhà n c v môi tr ng có trách nhi m h ả ơ ướ ề ườ ệ ướ ng
d n, ki m tra, giám sát vi c th c hi n Quy chu n này. ự ể ệ ệ ẩ ẫ
4.4. Tr ng h p các tiêu chu n qu c gia v ph ườ ề ẩ ợ ố ươ ệ ng pháp xác đ nh vi n ị
d n trong m c 3.1. c a Quy chu n này s a đ i, b sung ho c thay th thì áp ụ ủ ử ế ẩ ặ ẫ ổ ổ
6
d ng theo tiêu chu n m i. ớ ụ ẩ