TI U LU N MÔN :CÔNG NGH B O D TI U LU N MÔN :CÔNG NGH B O D
NG VÀ S A CH A Ô NG VÀ S A CH A Ô
Ậ Ậ
Ể Ể
Ữ Ữ
Ữ Ữ
Đ TÀI :QUY TRÌNH B O D Đ TÀI :QUY TRÌNH B O D
Ệ Ả ƯỠ Ệ Ả ƯỠ TÔTÔ NG VÀ S A CH A Đ NG C XĂNG Ữ Ộ NG VÀ S A CH A Đ NG C XĂNG Ữ Ộ
Ơ Ơ
Ữ Ữ
Ả ƯƠ Ả ƯƠ
Ề Ề
NG D N : NGUY N TRUNG KIÊN Ễ NG D N : NGUY N TRUNG KIÊN Ễ
Ả Ả
Ẫ Ẫ
ƯỚ ƯỚ
Ệ Ệ
Ự Ự
Ớ
• GI NG VIÊN H GI NG VIÊN H • NHÓM SINH VIÊN TH C HI N :NHÓM I NHÓM SINH VIÊN TH C HI N :NHÓM I • L P :CDOT11TH ỚL P :CDOT11TH • KHÓA H C :2009 - 2012 KHÓA H C :2009 - 2012 Ọ Ọ • DANH SÁCH NHÓM I : DANH SÁCH NHÓM I : •
NGUY N VI T CHUNG NGUY N VI T CHUNG
Ễ Ễ
Ế Ế
09022113 09022113
09016703 09016703 PH M VI T CHIÊU Ế PH M VI T CHIÊU Ế Ạ Ạ
09026303 09026303
HOÀNG KIM HOÀNG KIM CHI NẾCHI NẾ
•
ạ ạ
ộ ộ các đ ng c đ t trong nh nh :máy b m n các đ ng c đ t trong nh nh :máy b m n
ổ ế ừ ổ ế ừ
ơ ơ ỏ ư ỏ ư ộ ố ạ ộ ố ạ
ắ ắ
ụ ụ
ậ ậ ơ ơ
ự ố ủ ự ố ủ ọ ọ
ng đ nh kỳ và kh c ph c các s c c a ng đ nh kỳ và kh c ph c các s c c a t,vì v y nhóm sinh viên chúng tôi ch n đ ề t,vì v y nhóm sinh viên chúng tôi ch n đ ề
ơ ơ
ộ ộ
ệ ả ưỡ ệ ả ưỡ
ổ ổ
ặ ặ
ệ ệ
ộ ộ ự ự
ể ể
ộ ộ ư ầ ư ầ
ệ ệ
t là s quan tâm h t là s quan tâm h
ề ề ng d n c a th y giáo: Nguy n ầ ng d n c a th y giáo: Nguy n ầ
ệ ệ
ặ ặ
c quy trình này. c quy trình này.
ầ ầ
ự ả ơ ự ự ả ơ ự
ả ả ế ủ ế ủ
ự ợ ự ợ
ự ự
ớ ớ
ế ấ ế ấ
ắ ọ ắ ọ
ế ế
ế ủ ộ ế ủ ộ
ả ả
c s d ng r t Trong cu c s ng hi n đ i, đ ng c xăng đ ộ ố ấ ượ ử ụ ệ c s d ng r t Trong cu c s ng hi n đ i, đ ng c xăng đ ộ ố ấ ượ ử ụ ệ c,xe ph bi n t ộ ơ ố ướ ơ ph bi n t c,xe ộ ướ ơ ơ ố máy , máy phát đi n đ n ô tô và m t s lo i máy chuyên ế ệ máy , máy phát đi n đ n ô tô và m t s lo i máy chuyên ế ệ dùng.v y vi c b o d ị ệ ả ưỡ dùng.v y vi c b o d ị ệ ả ưỡ đ ng c là r t c n thi ậ ế ấ ầ ộ đ ng c là r t c n thi ậ ế ấ ầ ộ ng đ ng c xăng”. tài :” xây d ng quy trình công ngh b o d ự ng đ ng c xăng”. tài :” xây d ng quy trình công ngh b o d ự • T ng quan sau khi đã h c các môn liên quan đ n đ ng c đ t T ng quan sau khi đã h c các môn liên quan đ n đ ng c đ t ơ ố ế ọ ơ ố ế ọ t là đ ng c xăng,chúng tôi đã xây d ng đ trong đ c bi c “quy ượ ơ ộ c “quy t là đ ng c xăng,chúng tôi đã xây d ng đ trong đ c bi ơ ượ ộ c ng đ ng c xăng”. Đ xây d ng đ trình công ngh b o d ượ ự ơ ệ ả ưỡ c ng đ ng c xăng”. Đ xây d ng đ trình công ngh b o d ượ ự ơ ệ ả ưỡ quy trình này chúng tôi đã s u t m và tìm r t nhi u tài li u liên ấ quy trình này chúng tôi đã s u t m và tìm r t nhi u tài li u liên ấ quan. đ c bi ễ ẫ ủ ướ ự quan. đ c bi ẫ ủ ự ễ ướ Trung Kiên đã giúp chúng tôi th c hi n đ ệ ượ ự Trung Kiên đã giúp chúng tôi th c hi n đ ự ệ ượ • Qua đây ,chúng tôi mu n g i l i c m n chân thành đ n th y Qua đây ,chúng tôi mu n g i l ố ử ờ ả ơ ầ ế i c m n chân thành đ n th y ố ử ờ ả ơ ầ ế giáo NGUY N TRUNG KIÊN và các th y cô gi ng d y c a khoa Ễ ạ ủ giáo NGUY N TRUNG KIÊN và các th y cô gi ng d y c a khoa Ễ ạ ủ công ngh đ ng l c.c m n s đóng góp ý ki n c a các b n ạ ệ ộ công ngh đ ng l c.c m n s đóng góp ý ki n c a các b n ệ ộ ạ trong l p và s h p tác th c hi n c a toàn nhóm.tuy có s c ự ố ệ ủ trong l p và s h p tác th c hi n c a toàn nhóm.tuy có s c ệ ủ ự ố g ng ch t l c song cũng còn nh ng thi u sót h n ch .r t mong ạ ữ ắ g ng ch t l c song cũng còn nh ng thi u sót h n ch .r t mong ạ ữ ắ .Chúng tôi xin chân thành c m s đóng góp ý ki n c a đ c gi ả ự s đóng góp ý ki n c a đ c gi .Chúng tôi xin chân thành c m ả ự n!ơn!ơ
L I NÓI Đ U L I NÓI Đ U Ờ Ờ Ầ Ầ
NG VÀ S A CH A C C U
Ả
PH N I.Ầ Ữ Ơ Ấ Ử TR C KHU U – THANH TRUY N
B O D ƯỠ Ụ
Ỷ
Ề
ả ưỡ ả ưỡ ng các b ph n ậ ộ ng các b ph n ậ ộ
1. B o d 1. B o d
ng hang ngay: ng hang ngay:
̀ ̀ ̀ ̀
̉ ở ̉ ở
ơ ̀ ơ ̀
̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̣
̉ ở ̉ ở
ơ ̀ ơ ̀
́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉
̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
̣ ử ̣ ử
̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̃ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̃ ́ ̉
̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ́
ơ ̀ ơ ̀
̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣
̉ ưỡ ̉ ưỡ
́ ́
ơ ơ
̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̃ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̃
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
̀ ự ̀ ự
̉ ở ̉ ở
́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀
́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣
ứ ứ
̉ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀
ơ ơ
̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ́
• 1. Bao d 1. Bao d ̉ ưỡ ̉ ưỡ • Lau chui bui bân đông c va kiêm tra trang thai cua no. Cao Lau chui bui bân đông c va kiêm tra trang thai cua no. Cao đông c băng que cao, dung chôi lông tâm dung đât, bui bân đât, bui bân đông c băng que cao, dung chôi lông tâm dung dich xut hoăc dung dich bôt giăt, co r a sau đo lau khô. Không ̣ ử dich xut hoăc dung dich bôt giăt, co r a sau đo lau khô. Không ̣ ử dung xăng đê co r a đông c vi nh vây co thêdân đên hoa ơ ̀ ư ̣ dung xăng đê co r a đông c vi nh vây co thêdân đên hoa ơ ̀ ư ̣ hoan. Tinh trang cua đông c kiêm tra băng cach xem xet bên ơ hoan. Tinh trang cua đông c kiêm tra băng cach xem xet bên ơ ngoai va nghe đông c lam viêc. ngoai va nghe đông c lam viêc. • 2. Bao d 2. Bao d ng câp 1: ng câp 1: • Kiêm tra đô băt chăt cua bô đông c . kiêm tra đô kin cua chô Kiêm tra đô băt chăt cua bô đông c . kiêm tra đô kin cua chô nôi năp may, dâu cac te, phôt chăn dâu truc khuyu. Đô h cua ̣ ở nôi năp may, dâu cac te, phôt chăn dâu truc khuyu. Đô h cua ̣ ở thanh thân năp may co thê xac đinh căn c vao s ro chay ứ thanh thân năp may co thê xac đinh căn c vao s ro chay ứ may. Xac đinh đô h cua dâu cac te va phôt chăn dâu truc ̣ ở may. Xac đinh đô h cua dâu cac te va phôt chăn dâu truc ̣ ở khuyu căn c vao s ro chay cua dâu. ̀ ự khuyu căn c vao s ro chay cua dâu. ̀ ự • Khi kiêm tra đô băt chăt cua bê đông c phai thao long chôt cac Khi kiêm tra đô băt chăt cua bê đông c phai thao long chôt cac đai ôc rôi siêt chăt hêt nâc va chôt lai. đai ôc rôi siêt chăt hêt nâc va chôt lai.
́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣
́ ng câp 2: ng câp 2: ̉ ưỡ ̉ ưỡ ́
́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀
̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ơ ơ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀
́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ườ ườ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́
̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀
́ ̣ ̣ ̣ ́ ớ ừ ́ ớ ừ ́ ̣ ̣ ̣
̣ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣
̀ ̀ ̉ ́ ườ ườ ử ử ữ ữ ợ ợ ̀ ̀ ̉ ́
̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀
́ i banh xe. i banh xe. ́
́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ử ử ỡ ỡ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀
̀ ng theo mua: ng theo mua: ̉ ưỡ ̉ ưỡ ̀
̉ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣
̀ • 3. Bao d 3. Bao d • Siêt chăt cac đai ôc băt năp may. Nêu năp băng h p Siêt chăt cac đai ôc băt năp may. Nêu năp băng h p ợ ợ kim nhôm thi siêt chăt khi đông c nguôi băng cân kim nhôm thi siêt chăt khi đông c nguôi băng cân ng hoăc cân siêt l c. Khi siêt cac môi ren siêt th ́ ự ng hoăc cân siêt l c. Khi siêt cac môi ren siêt th ́ ự phai siêt đêu, không giât manh va theo môt trinh t ự phai siêt đêu, không giât manh va theo môt trinh t ự nhât đinh đôi v i t ng loai đông c . ơ nhât đinh đôi v i t ng loai đông c . ơ • Viêc siêt chăt cac te nh t nên tiên hanh khi đăt ôtô Viêc siêt chăt cac te nh t nên tiên hanh khi đăt ôtô ớ ớ ng h p nay phai khoa trên hâm s a ch a. Trong tr trên hâm s a ch a. Trong tr ng h p nay phai khoa phanh tay, gai sô châm, đong khoa điên, kê hon chen phanh tay, gai sô châm, đong khoa điên, kê hon chen d ướ d ướ • Khi siêt cac đai ôc phai dung cac dung cu tôt, đung Khi siêt cac đai ôc phai dung cac dung cu tôt, đung kich c , không s dung clê miêng bi vênh hoăc bi kich c , không s dung clê miêng bi vênh hoăc bi ̀mon. mon. • 4. Bao d 4. Bao d • Kiêm tra tinh trang nhom xy lanh pit tông cua đông Kiêm tra tinh trang nhom xy lanh pit tông cua đông c hai lân trong năm. ơ c hai lân trong năm. ơ ̀
•
ậ ố ị ậ ố ị
ữ ữ
ộ ộ
• 1.1. S a ch a các b ph n c đ nh 1.1. S a ch a các b ph n c đ nh ử ử • 1 N p máy ắ1 N p máy ắ
•
t khác. t khác.
•
- Đóng kín xi lanh, cùng v i đ nh pít tông và - Đóng kín xi lanh, cùng v i đ nh pít tông và ớ ỉ ớ ỉ thành xi lanh t o thành bu ng cháy. ồ thành xi lanh t o thành bu ng cháy. ồ - Là n i đ gá l p các c m chi ti - Là n i đ gá l p các c m chi ti ắ ắ
ạ ạ ơ ể ơ ể
ụ ụ
ế ế
a. H h ng
ố ị
ộ
ư ỏ • Cong vênh, n t.ứ • Bu ng đ t b cháy r , bám mu i than. • M i ghép ren mòn h ng.
ồ ố
ỗ ỏ
b. Ki m tra ể
ơ
ả
ấ ẩ ử ả ử ạ
ồ
• Dùng s n màu có kh năng th m th u vào v t ế n t đ ki m tra bu ng cháy, c a x , c a n p, ứ ể ể b m t n p máy và đ nh n p máy. ắ ề ặ ắ c làm mát.
ỉ • Ki m tra các khoang n
ướ
ể
ướ • S d ng th ử ụ ể ể
ẳ ồ ộ ặ ẳ ộ
ố ố
i đa: Đ cong t Đ cong t ộ i đa: ộ + M t bích n p máy cho phép: 0,15 mm + M t bích n p máy cho phép: 0,15 mm ắ ắ + M t bích l p c m ng x , n p cho phép: 0,2 mm + M t bích l p c m ng x , n p cho phép: 0,2 mm ắ ụ ố ắ ụ ố
ả ạ ả ạ
ặ ặ ặ ặ
c th ng và căn lá đ ki m tra đ cong vênh, đ không đ ng ph ng c a n p máy, m t bích ủ ắ l p c m ng hút, x . ả ắ ụ ố
i b ng que hàn cùng v t c. S a ch a ữ ử • N p máy n t có th hàn l ứ ạ ằ ậ
ặ ớ
ể li u ho c thay m i. • N u cong vênh quá gi i h n cho phép thì mài trên ắ ệ ế ớ ạ
máy mài ph ng.ẳ
• Vùng cong vênh nh h n gi ng pháp c o m t ph ng ho c rà b ng b t ẳ i h n cho phép thì dùng ằ ớ ạ ặ ỏ ơ ặ ươ ộ
ph ạ chuyên dùng trên bàn ph ng. ẳ
• L ren h ng thì hàn đ p và gia công l i ren m i, ỏ ớ
ắ ho c ta rô ren có kích th ạ c l n h n. ướ ớ ơ
ắ
• Đ m n p máy h ng thì thay m i. ớ ỏ • Đ không ph ng sau khi s a ch a là 0,02 – 0,05 mm ữ ử ẳ ỗ ặ ệ ộ
2 .Thân máy - Là n i đ gá l p các c m chi ti ụ ắ ế t, các h th ng c a ệ ố ủ
ơ ể đ ng c . ơ ộ
a. H h ng
ư ỏ • N t, v . ỡ ứ • Vùng áo n c b ăn mòn hóa h c, bám c n b n, t c ẩ ắ ặ ọ
ướ ị c. đ
ướ ng d u bôi tr n. ơ
ị
ầ ren b h ng. ị ỏ ắ ẳ ớ ề
ng n ườ • T c đ ắ ườ • Các l ỗ • M t ph ng l p ghép v i n p máy b cong vênh. ớ ắ ặ • Xi lanh li n v i thân b mòn côn, méo. ị b. Ki m tra ể • Quan sát b ng m t xem có v t n t, áo n ướ ị ế ứ
c b ăn ng d u có t c b n, và thành xi ắ ườ ắ ẩ
mòn, c n b n, đ ặ lanh có bi x ầ c không. ằ ẩ ướ
c th ng và căn lá đ ki m tra đ cong vênh ể ể
ẳ
ộ
m t ph ng thân máy. ộ
• Dùng th ướ ẳ ặ i đa là 0,05 mm Đ cong t ố • Ki m tra chân ren có b h ng không.
ị ỏ
ể
ế ứ ở
ạ ằ
ặ ậ ệ ươ thân máy có th khoan ch n hai đ u sau ầ ể ng h p i b ng que hàn cùng v t li u. Tr ợ ườ ng pháp c y đinh ấ
ả
• S a ch a m t ph ng cong vênh, ren h h ng nh ư ư ỏ ẳ
i theo kích th c c sâu ph i doa l ả ướ ướ ạ
• Xi lanh b cào x ữ
ử
ầ ắ ướ ố ỡ ụ
c. S a ch a ữ ử • V t n t đó hàn l không cho phép hàn thì dùng ph ho c p b n. ặ ố ặ ữ ử n p máy. ắ ị s a ch a. ử • Đ ng d u t c thông r a b ng khí nén. ườ ử ằ • Các áo n c bám c n b n thì xúc r a. ẩ ặ • Các g i đ tr c chính, tr c cam mòn côn, ô van quá ụ i h n ph i ti n láng trên máy ti n chuyên dùng. gi ả ệ ớ ạ ệ
ạ ớ ồ
3 .Xi lanh - Cùng v i pít tông và n p máy t o thành bu ng cháy. ắ - Là n i d n h ố ng cho pít tông chuy n đ ng lên xu ng. ể ơ ẫ ướ ộ
a. H h ng
ọ
ọ
ng vuông góc v i ề ướ ớ
đ ư ỏ • B cháy r , ăn mòn hóa h c. ỗ ị • B cào x c. ướ ị • B r n, n t. ứ ị ạ • Xi lanh b mòn côn theo chi u d c. ị • Xi lanh b mòn ô van theo h ị ng tâm đ ng c . ơ ộ ườ
c, cháy r .
ế ạ
ứ ướ
ỗ các v trí I,II,III theo
ườ
ị
ở
ph
b. Ki m tra ể • Quan sát b ng m t các v t r n, n t, x ắ ằ • Dùng đ h so đo đ ng kính xi lanh ồ ồ ng vuông góc. • Ki m tra g mòn vòng găng. ờ
ươ ể
• Đ côn cho phép: ≤ 0,02 mm • Đ ô van cho phép: ≤ 0,01 mm • G mòn cho phép: ≤ 0,2 mm
ộ ộ ờ
ị ạ ế ớ ỗ ướ c nh ẹ
c. S a ch a ữ ử • Xi lanh b r n, n t thay m i. N u cháy r , x ạ ằ ể
i và đánh i b ng máy mài bóng chuyên c sâu ph i doa l ả ướ ạ ế
• Khi đ côn, ô van l n h n giá tr cho phép thì ph i ả ơ ớ ị
• N u G mòn vòng găng l n h n 0,2 mm thì doa h t ế ơ ơ
ứ có th đánh bóng l dùng. N u v t cháy, x ế bóng. ộ i r i đánh bóng. ạ ồ ờ ph n g b ng tay. ờ ằ doa l ế ầ
ử ử ữ ữ ể ể ậ ậ ộ ộ
1.3. S a ch a các b ph n chuy n đ ng ộ 1.3. S a ch a các b ph n chuy n đ ng ộ 1. Pít tông 1. Pít tông
kỳ n cho thanh truy n làm kỳ n cho thanh truy n làm ổ ổ ậ ậ ự ở ự ở ề ề
ự ự ề ề ỷ ỷ
ồ ồ
- Nh n và truy n áp l c - Nh n và truy n áp l c ề ề tr c khu u quay. ỷ ụ tr c khu u quay. ụ ỷ tr c khu u – thanh truy n - Nh n l c đ y và l c kéo t - Nh n l c đ y và l c kéo t ừ ụ ậ ự ẩ tr c khu u – thanh truy n ừ ụ ậ ự ẩ đ th c hi n các kỳ hút, nén, x . ả ệ ể ự đ th c hi n các kỳ hút, nén, x . ệ ả ể ự - Cùng v i xéc măng, xi lanh, n p máy làm kín bu ng - Cùng v i xéc măng, xi lanh, n p máy làm kín bu ng ắ ớ ắ ớ cháy. cháy.
a. H h ng
ng b r n, n t, x
c.
ứ
ị ạ
ướ
ậ
ố
ớ
ộ
ỗ
ị làm gi m th tích bu ng cháy.
ư ỏ • Ph n d n h ẫ ướ ầ • Pít tông b mòn. ị • L ch t b mòn ô van do va đ p v i ch t. ỗ ố ị • Đ nh pít tông b cháy r . Và bám mu i than ỉ ồ
ể
ả
• Rãnh xéc măng b mòn làm tăng khe h . ở
ị
c, cháy r , bám mu i than.
ế ứ ướ
b. Ki m tra ể • Quan sát các v t n t, x • Dùng panme ho c th
c c p đ ki m tra đ
ng kính pít
ặ
ỗ ướ ặ ể ể
ộ ườ
• Ki m tra khe h gi a ch t và l
ch t pít tông.
tông. ể
ở ữ
ố
ỗ ố
- Khe h cho phép gi a ch t và l
0,01 mm ; t
i đa
d
ữ
ố
ỗ ố d = 0,005 ‚ ch t:
ố
d = 0,02 ‚
0,04 mm
- Khe h cho phép gi a xi lanh và pít tông: ữ
ở 0,015 m. ở
£
c. S a ch a ữ ử • X c nh , bám mu i than thì dùng gi y nhám m n ướ ấ ộ ị
i h n cho phép ho c b r n n t ặ ị ạ ứ
ớ ạ ồ ộ ớ
ỏ đánh s ch.ạ • Đ mòn v ộ ả ế t quá gi ượ ớ ở ữ ph i thay m i pít tông đ ng b v i ch t. ố ượ
t giá tr cho ị i ặ ả ạ
• N u khe h gi a pít tông và xi lanh v ố ớ c s a ch a. ữ
i và ch n ch t có kích ạ ố ọ
c phù h p. th phép ph i thay pít tông cùng v i ch t, ho c doa l các xi lanh theo kích th ướ ử • L ch t mòn ô van ph i doa l ả ợ ỗ ố ướ
2 .Ch t pít tông
ố
c l p vào đ u
ế ố
ữ
ề ượ ắ
ầ
nh c a thanh truy n và l
ch t pít tông.
- Là chi ti ỏ ủ
t n i gi a pít tông và thanh truy n đ ỗ ố
ề
a. H h ng
ư ỏ • B mòn do ma sát, va đ p v i l ị
ậ
ớ ỗ ố
ch t và b c đ u nh ỏ
ạ ầ
c
thanh truy n.ề b. Ki m tra ể • Đo ki m tra đ ể
ố ằ
ặ
ướ
ướ
ch t b ng panme ho c th
ườ
ướ ặ ch t. Khe h t
i
c tiêu chu n. ẩ ặ ỗ ố
ữ
ố
c c p và ở ố
ng kính ch t b ng panme ho c th ườ c p và so sánh v i kích th ớ ặ • Đo đ ng kính l ỗ ố ằ tính khe h l p ghép gi a ch t và l ở ắ đa là 0,015mm
c. S a ch a ữ ử • N u mòn ít thì mài tròn r i m crôm l y l
i kích th
c
ấ ạ
ế
ạ
ồ
ướ
ban đ u.ầ ố
ứ
ạ
t quá quy đ nh ph i thay ch t pít
ị ượ
ả
ị
• Ch t mòn quá quy đ nh hay r n, n t thì thay m i. ớ • Khe h l p ghép v ố ở ắ tông ho c pít tông. ặ
3. Xéc măng 3. Xéc măng
ở ữ ở ữ
ọ ọ ầ ầ
ầ ầ
đ u pít tông ra thành xi lanh đ làm mát. đ u pít tông ra thành xi lanh đ làm mát. ầ ầ ồ ồ t t t t ệ ừ ầ ệ ừ ầ ể ể
- Xéc măng khí: làm kín khe h gi a pít tông và xi lanh, - Xéc măng khí: làm kín khe h gi a pít tông và xi lanh, t xu ng đáy các te và soa d u bôi không cho khí cháy l ố t xu ng đáy các te và soa d u bôi không cho khí cháy l ố tr n.ơtr n.ơ - Xéc măng d u: g t d u v các te, ngăn không cho d u - Xéc măng d u: g t d u v các te, ngăn không cho d u ề ạ ầ ạ ầ ề bôi tr n lên bu ng cháy. ơ bôi tr n lên bu ng cháy. ơ - Truy n nhi - Truy n nhi ề ề
a. H h ng
ặ ư ả
đàn tính và tăng khe h mi ng. ư ỏ • Mòn m t l ng do ma sát v i thành xi lanh, làm gi m ớ ệ
ở • Mòn m t c nh do ma sát và va đ p v i rãnh xéc ặ ạ ậ ớ
măng.
• Xéc măng b gãy do b thay đ i chi u ch u l c liên ị ự ề ổ ị ị
t c. ụ
• Xéc măng b bó k t trong pít tông, gi m tính đàn h i, ả ị
ồ t khí ố ọ ả ồ
gãy làm gi m kh năng bao kín bu ng đ t, l ho c gây cào x c thành xi lanh. ặ ẹ ả ướ
b. Ki m tra ể
ể
ệ
ở
• Ki m tra khe h mi ng:
d = Dxl/ 400 mm i đa 1,5 mm - Xéc măng khí: 0,15 – 0,6 t ố i đa 1,5 mm - Xéc măng d u: 0,2 – 0,5 t ố
ầ
ở ạ
• Ki m tra khe h c nh: • Ki m tra đàn tính: s d ng d ng c chuyên dùng.
ử ụ
ể ể
ụ
ụ
Đé ng c ¬
Tè i ®a
XM s è 1 ( mm )
XM 2 ( mm )
XM dÇu ( mm )
XM khÝ
XM dÇu
1RZ
0,22‚
0,35
0,45 ‚
0,13 ‚
0,38
0,95
0,98
0,6
2 RZ
0,3 ‚
0,43
0,45 ‚
0,13 ‚
0,38
1,20
0,98
0,6
6A 4J
0,2 ‚
0,4
0,2 ‚
0,1 ‚
0,3
1,5
1,5
0,4
4G 26A
0,15‚
0,35
0,15‚
0,15 ‚
0,35
1,0
1,0
4G36B
0,25‚
0,45
0,2 ‚
0,5
1,0
1,0
Đé ng c ¬
Tè i ®a
XM s è 1 ( mm )
0,35 0,25‚ 0, 45 XM 2 ( mm )
XM dÇu ( mm )
XM khÝ
XM dÇu
1RZ
0,03‚
0,08
0,03 ‚
0,7
0,2
2 RZ
0,03‚
0,08
0,03 ‚
0,07
0,2
6A 4J
0,075
0,1 ‚
0,3
0,15
1,5
4G 26A
0,09 0,125 0,03‚
0,07
0,05 ‚ 0,02‚
0,06
0,15
4G36B
0,03‚
0,07
0,02 ‚
0,06
0,025 ‚ 0,075
0,15
0,15
c. S a ch a ữ ử • Khi ki m tra m t trong các ch tiêu không đ t yêu ạ ỉ
ộ ớ
ớ c tiên ki m tra tiêu ể
ướ ử ỹ ỏ ư
ể c u ph i thay m i xéc măng. ả ầ • Đ i v i xéc măng m i thì tr ố ớ ậ ẩ ệ
chu n k thu t và cho phép s a ch a nh nh : dũa mi ng khi khe h quá nh , rà m t c nh xéc măng và ỏ rãnh xéc măng đ đ m b o khe h l p ghép. ả ữ ặ ạ ở ắ ở ể ả
1.4. Nhóm thanh truy nề
- Là chi ti
ữ
ể
ế
ị
ộ
ủ
ỷ ộ tr c khu u t
ỷ ớ
ỷ
ể ủ ừ ụ i trong chu trình làm vi c c a ạ
i giúp pít tông ệ ủ
t n i gi a pít tông và tr c khu u, bi n chuy n ụ ế ố đ ng t nh ti n c a pít tông thành chuy n đ ng quay c a tr c ế ủ ụ khu u và nh n l c quán tính c a t ậ ự th c hi n các hành trình còn l ệ đ ng c . ơ
ự ộ
a. H h ng
ầ
ề
i tác d ng c a l c
ổ ộ
ư ỏ • B c đ u to, đ u nh ỏ ạ ầ b mòn không đ u ị thành hình côn, ô van do ma sat và va đ p, ậ d ủ ự ụ ướ khí th bi n đ i đ t ể ế ng t theo chu kỳ.
ướ
ầ
ế ầ
ộ • B c b cào x c, tróc ạ ị r do d u bôi tr n có ơ ầ ỗ l n nhi u t p ch t, ấ ề ạ ẫ ch t l ng d u kém, ấ ượ khe h l p ghép quá ở ắ nh ho c thi u d u ặ ỏ bôi tr n.ơ
ắ
• Thanh truy n b cong, xo n. ề ị • Đ u to, đ u nh thanh truy n b mòn do b c b xoay, sinh ra va ề ị ỏ
ạ ị
ầ
b c
ỗ ạ
ả
ầ đ p trong quá trình làm vi c và kho ng cách tâm hai l ệ ậ thay đ i.ổ
b. Ki m tra
ể • Quan sát các v t n t thanh truy n, v t d p, x
c, tróc r c a
ế ứ
ế ậ
ề
ướ
ỗ ủ
b c.ạ
c c p ki m tra khe h b c đ u nh ỏ
ở ạ ầ
ể
ặ
i đa
• Dùng đ h so ho c th ồ ồ ố
ố
ướ ặ v i ch t pít tông. Khe h cho phép 0,005 – 0,01 mm t ở ớ 0,015 mm
t b chuyên dùng. ắ ể ế ị
ộ ồ ồ ở ạ
• Ki m tra đ cong, xo n b ng thi ằ • Dùng đ h so và panme đ ki m tra khe h b c ể ể ớ ổ ụ ề ỷ
đ u to thanh truy n v i c biên tr c khu u. Khe h ở ầ cho phép 0,01 – 0,03 mm.
• Ki m tra khe h d c tr c c a thanh truy n b ng căn lá.
ề ằ
ụ ủ
ở ọ
ể
Khe h cho phép 0,1 – 0,3 mm t
ở
ố
• Ki m tra đ găng b c c biên. Đ găng b c cho phép 0,1
ạ ổ
ộ
i đa 0,5 mm. ộ
ạ
• Ki m tra sai l ch tr ng l
ng gi a các thanh truy n. Cho
ệ
ọ
ượ
ữ
ề
ể – 0,12. ể
phép 20 g.
c. S a ch a ữ ử • N u thanh truy n b cong và xo n thì n n xo n r i ắ ồ ề ắ ắ ị
m i n n cong.
t b chuyên dùng
ế ớ ắ ắ ắ ặ
t đ 400 – 500 nhi - N n xo n: dùng thi ế ị ắ - N n cong: dùng bàn ép ho c máy nén th y l c. ủ ự oC đ kh ng ể ử ứ ệ ộ ủ ở
N n xong thì ắ su t d . ấ ư
ỏ
ỏ ả
ạ ầ ỗ ầ ệ
t qua quy ở ạ ề
i c tr c và thay ạ ổ ụ ặ
• Bu lông, êcu h ng ren thì thay m i. ớ • B c đ u nh mòn côn, ô van thì ph i doa. • L đ u to mòn côn, ô van thì ti n láng. • Khe h b c thanh truy n – c tr c v ổ ụ ượ đ nh thì thay m i b c ho c mài l ớ ạ ị b c đúng c t s a ch a. ạ ố ử ữ
ở ọ ề ớ ụ ủ ị
ph i thay m i thanh truy n.
ả ị
ư ạ ớ
ặ ớ ủ
• Khe h d c tr c c a thanh truy n l n qua quy đ nh ớ ề ả • Đ găng b c nh h n quy đ nh ph i căn l ng b c ỏ ơ ạ ạ ộ ng kính l i đ b c ho c thay b c m i. và s a l ử ạ ườ ỗ ạ N u l n h n quy đ nh thì giũa b t m t phía c nh c a ộ ị ơ ế ớ m t n a b c đ gi m đ ng kính ngoài c a b c. ộ ử ạ ể ả ạ ủ ạ ườ
1.5. Tr c khu u ỷ ụ 1.5. Tr c khu u ỷ ụ
ế ế
ề ề ể ể ộ ộ
ề ề ấ ấ
- Nh n l c t pít tông qua thanh truy n và bi n chuy n - Nh n l c t ể ậ ự ừ pít tông qua thanh truy n và bi n chuy n ể ậ ự ừ đ ng t nh ti n c a pít tông thành chuy n đ ng quay c a ủ ế ủ ị ộ đ ng t nh ti n c a pít tông thành chuy n đ ng quay c a ủ ế ủ ị ộ tr c truy n công su t ra ngoài . ụ tr c truy n công su t ra ngoài . ụ
a. H h ng
ư ỏ • B m t làm vi c c a các c tr c b r n, n t, cào, x
c
ổ ụ ị ạ
ệ ủ
ề ặ
ứ
ướ
do b m i, l c ma sát l n.
ớ
ế ạ
ị ỏ ự • Các c tr c b mòn côn, ô van. ổ ụ ị • Tr c bi cong. ụ • Tr c b gãy. ụ ị b. Ki m tra ể • Quan sát các v t r n, c. n t, cào, x ướ ứ • Ki m tra đ côn và ô van ộ ể c a các c tr c. ổ ụ ủ
Đ côn, ô van cho phép
ộ
≤ 0,03 mm
• Dùng đ h so đ ki m tra đ cong tr c, đ đ o ể ể ộ ả ồ ồ ụ ộ
ặ
- Đ cong cho phép ≤ 0,03 mm - Đ đ o m t bích cho phép ≤ 0,05 mm m t bích. ộ ộ ả ặ
ể
ở ạ
i đa: 0,1 mm
ở
ố
ể
ở ọ
‚
0,15 mm, t
ố
ở
i đa: 0,3 mm. ộ
ạ ổ ụ
ạ
• Ki m tra khe h b c tr c chính. ụ 0,06; t - Khe h cho phép 0,02 • Ki m tra khe h d c tr c. ụ - Khe h cho phép 0,05 • Ki m tra đ găng b c c tr c chính. Đ găng b c cho ộ 0,12 mm.
ể phép 0,1 ‚
‚
ụ ị ạ ứ
i h n cho phép thì
c. S a ch a ữ ử • N u tr c b r n n t thì thay m i. ớ • Đ ng kính các c tr c nh h n gi ỏ ơ
ế ườ
ổ ụ
ớ ạ
• Các c tr c mòn côn và ô van l n h n 0,05 mm thì mài
ớ
ơ
thay m i.ớ ổ ụ
ụ
• Tr c b cong h n 0,05 mm ph i n n l
i b ng máy ép th y
ả ắ ạ ằ
ủ
ơ
b ng máy chuyên d ng. ằ ụ ị
l c.ự
• Khe h b c và c tr c chính l n h n quá giá tr cho phép ớ i c tr c theo c t s a ch a
ơ ạ ổ ụ
ị ố ử
ữ
t quá giá tr cho phép ph i thay m i
ả
ớ
ị
ộ ả
• M t bích có đ đ o quá giá tr cho phép ph i ti n láng đ ể
ả ệ
ị
ổ ụ ở ạ thì thay b c m i ho c mài l ạ ặ ớ và thay b c cùng c t. ố ạ • Khe h d c tr c v ụ ượ ở ọ b c ch n c tr c chính. ạ ặ ổ ụ ặ kh đ đ o. ử ộ ả
1.6. B c lót ạ 1.6. B c lót ạ
ự ự ỡ ỡ ơ ơ
b c. b c. ể ả ể ả ổ ạ ổ ạ ổ ụ ổ ụ ệ ệ ề ề ơ ơ
- Đ các c tr c, ch a d u bôi tr n đ gi m l c ma sát - Đ các c tr c, ch a d u bôi tr n đ gi m l c ma sát ứ ầ ứ ầ t o đi u ki n cho tr c quay tr n trong ụ ạ t o đi u ki n cho tr c quay tr n trong ạ ụ
a. H h ng
ứ
ậ
ắ
ả
ộ
c, cháy xám, d p.
ậ
ng kính trong c a b c,
ế ứ ướ ể
ườ
ủ ạ
ư ỏ • B mòn côn, ô van. ị • B m t làm vi c b x c, cháy xám, d p, n t. ề ặ ệ ị ướ • B c b xoay do không đ m b o đ găng l p ghép. ạ ị ả • Tr c b gãy. ụ ị b. Ki m tra ể • Quan sát các v t n t, x • Dùng đ h so, panme đ đo đ ồ ồ đo đ côn, ô van.
ộ
• Đo khe h v i các c tr c. ở ớ • Ki m tra đ găng b c c a các c tr c. ộ
ổ ụ ạ ủ
ổ ụ
ướ ặ
ị
ậ
ứ
ớ
ể c. S a ch a ữ ử • B c b cào x ạ ị • Khi đ
ng kính l
ườ
ộ
ơ
cho phép thì thay b c ho c mài l
c n ng, b cháy, d p, n t ph i thay m i. b c hay đ côn, ô van l n h n giá tr ị ỗ ạ i các c tr c và ch n ạ
ả ớ ổ ụ
ạ
ặ
ọ
b c phù h p.
ạ
ợ
PH N IIẦPH N IIẦ
B O D
NG VÀ S A CH A C C U
Ả
ƯỠ
Ữ Ơ Ấ
Ử PHÂN PH I KHÍ
Ố
2.1. Nh ng h h ng th 2.1. Nh ng h h ng th ng g p c a c c u, nguyên nhân và ng g p c a c c u, nguyên nhân và ư ỏ ư ỏ ườ ườ ặ ủ ơ ấ ặ ủ ơ ấ
ữ ữ tác h iạ tác h iạ ử ử t ế t ế
2.1.1.S a ch a các chi ti ữ 2.1.1.S a ch a các chi ti ữ A. Xu páp A. Xu páp
ở ở
ử ạ ử ạ ộ ộ ầ ầ ở ở ớ ớ ị ị
Đóng, m các c a n p, x thông v i ph n không gian Đóng, m các c a n p, x thông v i ph n không gian ả ả trong xi lanh theo m t quy lu t xác đ nh b i pha phân ph i ố ậ trong xi lanh theo m t quy lu t xác đ nh b i pha phân ph i ố ậ khí c a đ ng c . ơ ủ ộ khí c a đ ng c . ơ ủ ộ
ị
ệ ủ ị ứ a. H h ng ề ặ ấ ụ
ư ỏ • B m t làm vi c c a xu páp b mòn, r . ỗ • N m xu páp b n t, v , cháy, bám b i than. ỡ • Thân xupáp b mòn, cong, th t. ắ ị • Đuôi xupáp mòn. b. Ki m tra ể • Quan sát các v t n t,
ỗ ủ ấ
ế ứ g mòn, cháy r c a n m ờ xu páp .
ộ
ấ
• Ki m tra đ kín c a b m t làm vi c v i đ xu páp, ể b ng v ch chì, dùng d u ho c d ng c th áp su t. ằ • Dùng đ ng h so đ ki m tra đ cong. Đ cong cho ủ ề ặ ầ ể ể ệ ớ ế ụ ử ộ ặ ụ ộ ồ
ạ ồ phép ≤ 0,03 mm.
• Dùng panme ki m tra đ mòn thân xu páp. Đ mòn thân
ể
ộ
ộ
• Ki m tra khe h gi a thân và ng d n h
ng. khe h cho
ẫ ướ
ố
ở
cho phép ≤ 0,1 mm. ở ữ
ể phép:
i đa: 0,08 mm
‚
- Đ i v i xupáp n p là 0,025 - Đ i v i xupáp x là 0,03
0,065 mm, t
ố i đa: 0,1 mm
ố ớ ố ớ
ạ ả
0,06 mm, t ố
‚
ể ể ề
• Dùng th ướ ặ ề ế c c p đo chi u dài xupáp đ ki m tra đ ộ < 0,5 mm so v i tiêu chu n thì ớ ẩ
mòn. N u chi u dài thay m i. ớ
• Ki m tra chi u dày mép tr . ề ụ Chi u dày cho phép ≥ ề
ể 0,8 mm.
c. S a ch a ử ữ • Thân mòn: mài theo kích th
ướ ử
ng có đ
ố
ườ
c s a ch a, thay ữ ng kính phù h p. ợ i b ng
> 0,03mm ph i n n l
ng d n h ẫ ướ • Xu páp b cong ị
ả ắ ạ ằ
búa tay.
ấ
• N m mòn ít thì rà v i đ xu páp, dùng b t rà ớ ế ờ
ộ đ t ớ ổ ặ
ầ
ặ
thô, rà tinh và d u nh n rà xoáy v i b ng tay, máy khoan tay ho c máy rà dùng khí ằ nén .
• B m t làm vi c c a n m xu páp mòn nhi u thì mài đ t, ề i v i ạ ớ ổ ặ
ệ ủ ấ ề ặ i trên máy mài chuyên dùng, sau đó rà l l ạ góc mài 450 hay 300.
i t ng đ mòn và chi u ạ ổ ề ộ
• Đuôi xu páp mòn thì mài l ữ ử
dài s a ch a không quá 0,5 mm. • Thay m i xu páp khi đ mòn thân > 0,1 mm, b dày ộ ề
ớ mép tr ụ < 0,8mm.
B. Đ xu páp ếB. Đ xu páp ế
ử ử
ữ ữ
ắ ắ
ả ả
ở ở
Là c a thông gi a các khoang n p, x trên n p ạ Là c a thông gi a các khoang n p, x trên n p ạ c đóng, m nh máy và khoang trong xi lanh, đ ờ ượ c đóng, m nh máy và khoang trong xi lanh, đ ượ ờ xu páp. xu páp.
ư ỏ • B m t làm vi c b mòn thành g , mòn méo,
ệ ị
ờ
• B m t đ găng l p ghép.
a. H h ng ề ặ r n, n t, r . ứ ỗ ạ ị ấ ộ
ắ
b. Ki m tra ể
• Quan sát các v t n t, v , ế ứ ỡ
r , mòn thành g . ờ ỗ
ụ
• Ki m tra đ kín xu páp và ộ ể đ xu páp b ng bút chì, ằ ế d u ho c d ng c áp l c. ự ặ ụ ầ • Ki m tra v t ti p xúc c a ủ ế ế ể
ộ
ị
ề ế ế ệ ư ỏ
ư ỏ
ữ
xu páp v i đ xu páp ớ ế b ng b t màu v chi u ề ằ r ng và v trí v t ti p xúc. ộ Đ phát hi n h h ng ể c a đ xu páp do mài mòn ủ ế hay h h ng khi mài s a ch a đ . ữ ế
c. S a ch a ữ ử • N u b m t mòn ít, v t r nông, đ th t sâu c a xu páp
ế ỗ
ủ
ộ ụ ế
ạ
ế ề ặ còn n m trong ph m vi cho phép thì ti n hành rà xu páp và ằ đ xu páp.
• N u b m t làm vi c mòn nhi u, v t x ệ
ế ướ
ế ế ề ặ
ề ặ
c sâu thì mài ồ
trên máy mài chuyên dùng, ( ho c dao doa tay) r i rà cùng v i xu páp. ớ
ệ ộ
ề ặ ặ
i đ xu páp khi b m t làm vi c r ng quá 2 mm. ạ ế ắ ủ
0, 450, 750 ho c ặ
ớ
• Mài l • Góc c t c a đá mài ( ho c dao doa tay ): 30 ạ
ặ
ệ
ầ
ắ
c 45 ế ướ 0, sau đó s a l
ệ ự ố ằ
ệ ắ ắ
ề ộ
ể ả
ả
600 và 150, v i hai lo i đá mài thô và tinh. Khi mài ho c 0 , ti p theo doa c n th c hi n góc c t làm vi c tr ự i l n 0 và 750 ho c 60ặ th c hi n góc c t 15 ử ạ ầ cu i b ng góc c t 45 0 đ đ m b o chi u r ng v t ti p ế ế ‚ 1,6 mm. xúc t
1,2ừ
t sâu quá gi • N u đ xu páp mòn t i h n thì thay ế
ụ ụ ớ ạ ọ
ế ế
ế m i. Khi thay dùng đ c có mũi nh n cong, thanh kéo ớ đ tháo đ xu páp cũ kh i n p máy và ép đ xu páp ỏ ắ ể > 0,01 mm. Sau khi ép ph i ả m i đ m b o đ găng ộ ả ớ ả i đ xu páp. doa và rà l ạ ế
C.Lò xo xu páp C.Lò xo xu páp
ụ ụ
Lò xo xu páp có tác d ng t o l c đóng kín xupáp v i đ Lò xo xu páp có tác d ng t o l c đóng kín xupáp v i đ ớ ế ạ ự ạ ự ớ ế xu páp. xu páp.
ư ỏ • B gi m đàn tính làm xu páp đóng không kín, gây ti ng gõ, công su t gi m, tăng chi phí nhiên li u. ệ ấ ả
a. H h ng ị ả ế • B gãy. ị
c c p đo ướ ặ tr ng thái ở ạ
b. Ki m tra ể • Dùng th chi u dài ề do.ự t
tr ng ở ạ i)
ể
• Đo chi u dài ề thái ép.(ch u t ị ả • Ki m tra đ không ộ vuông góc b ng d ng ụ ằ c chuyên dùng. Đ ộ ụ không vuông góc cho phép ≤ 0,2 mm
c. S a ch a ữ ử • N u chi u dài gi m ≥
ế
ả ề 1mm thì thay m i.ớ • Đ không vuông góc
ả
ộ n u l n quá ph i thay ế ớ m i. ớ
ng xu páp ng xu páp Ố Ố ẫ ướ ẫ ướ
D. ng d n h D. ng d n h
ng cho thân xu páp chuy n ng cho thân xu páp chuy n ể ể ố ố
ặ ụ ặ ụ ị ị ẫ ướ ẫ ướ ở ở
M t tr trong ng d n h M t tr trong ng d n h đ ng t nh ti n khi đóng, m và đ nh tâm xu páp trùng tâm ế ộ đ ng t nh ti n khi đóng, m và đ nh tâm xu páp trùng tâm ế ộ đ xu páp đ xu páp đóng kín v i đ xu páp. ể ế đ xu páp đ xu páp đóng kín v i đ xu páp. ể ế ị ị ớ ế ớ ế
a. H h ng
ặ ụ
ư ỏ • B mòn m t tr trong. ị • B xoay. ị b. Ki m tra ể • Ki m tra khe h l p ghép gi a
ở ắ
ữ
ể ng d n h
ng và xu páp.
ẫ ướ
ố c. S a ch a ữ
ẫ
ử • N u khe h gi a ng d n ở ữ ố ng và xu páp v
t quá quy ẫ
ặ ng và
ộ
ớ
ế h ượ ướ đ nh ph i chu t l i ng d n ố ạ ố ả ị ng b ng dao chuyên dùng h ằ ướ và thay xu páp thích h p ho c ợ thay m i ng d n h ẫ ướ ớ ố đ m b o đ găng l p ghép v i ắ ả ả n p máy . ắ
E. Cò mổ E. Cò mổ
ủ ủ
ể ể
ế ế
ể ể
ộ ộ
t trung gian đ truy n chuy n đ ng c a Là chi ti ề t trung gian đ truy n chuy n đ ng c a Là chi ti ề cam ho c thanh đ y đ n xupáp ặ cam ho c thanh đ y đ n xupáp ặ ..
ế ế
ẩ ẩ
a. H h ng
ổ ị ổ ị ỉ ị ờ ố
ư ỏ • B c cò m b mòn. ạ • Đ u cò m b mòn . ầ • vít đi u ch nh và đai c hãm b ch n ren. ề • B cong, gãy.
ị b. Ki m tra ể
• Dùng panme, đ ng h so ki m tra đ ng kính l ồ ể
ổ ườ ườ ị ổ
ồ ụ ớ
b c ỗ ạ ng kính tr c cò m . Xác đ nh khe h b c cò m , đ ở ạ l p ghép và so sánh v i tiêu chu n cho phép. Khe h ở ẩ ắ t ố
c đo sâu. ổ ằ ướ
ờ ộ
i đa là 0,11 mm. • Ki m tra g mòn đ u cò m b ng th ể ở ầ • Ki m tra đ cong c a cò m . ổ ủ ể • Ki m tra vít đi u ch nh và đai c hãm. ỉ ể ề ố
ổ
ữ ạ t tr s cho phép ph i thay m i
c. S a ch a ử ữ • N u khe h b c l p ghép gi a b c cò m và ớ
ả
ở ạ ắ ổ ượ ị ố
ề
ạ
• N u đ u cò m mòn nhi u thì hàn đ p r i ắ ồ ớ
ớ
• N u cò m b cong quá thì thay m i . • N u vít đi u ch nh và đai c hãm b h ng ren
ế tr c cò m v ụ cò m .ổ ổ ầ ế i ho c thay m i. mài l ế ế
ỉ
ị ỏ
ố
ặ ổ ị ề thì thay m i.ớ
F.Đũa đ yẩ F.Đũa đ yẩ Truy n l c đ y t Truy n l c đ y t
con đ i đ n con đ i đ n
ề ự ẩ ừ ề ự ẩ ừ
ộ ế ộ ế
cò mổ.. cò mổ
a. H h ng
hai đ u . ườ ng b mòn ị ở ầ
ư ỏ • Thanh đ y th ẩ • B conh, vênh, gãy .
ị b. Ki m tra ể
• Đo chi u dài đũa đ y và so sánh v i kích th c ẩ ớ ướ
ề chu n.ẩ
ộ ể ể
c. S a ch a ữ
ẩ ớ
• Dùng bàn máp đ ki m tra đ cong. ử • N u đũa đ y mòn quá, gãy thì thay m i. • N u bi cong thì n n l i b ng búa tay. ắ ạ ằ ế ế
G. Con đ iộ G. Con đ iộ Là chi ti Là chi ti ế ế
ể ể
ổ ổ ủ ủ
ộ ộ ở ở
ể ể
t trung gian ế t trung gian ế bi n đ i chuy n đ ng ộ bi n đ i chuy n đ ng ộ quay c a tr c cam ụ quay c a tr c cam ụ thành chuy n đ ng t nh ị ể thành chuy n đ ng t nh ị ể ti n đ đóng m xu ế ti n đ đóng m xu ế páppáp..
a. H h ng
ư ỏ • Con đ i th ườ ng b ị
ộ mòn đ và thân. ế b. Ki m tra ể
ồ
‚
ầ
• Dùng đ ng h so và ồ panme đ đo khe h ở ể con đ i. ộ Khe h tiêu ở 0,053 chu n: 0,025 ẩ i đa: 0,09 mm. mm, t ố • Dùng th c th ng ẳ ướ ki m tra m t cong ặ ể ch m c u đáy con ỏ đ iộ .
c. S a ch a ử ữ • N u khe h l p ghép v
ế
ượ
và ép
t quá tr s cho phép ỗ
ộ
ử
ẳ
ỏ
• N u b m t ch m c u b mòn ph ng thì thay ầ
ở ắ ị ố thì s a ch a l b ng cách doa r ng l ữ ỗ ằ ộ . ng lót ho c thay con đ i ặ ố ị ề ặ ế ộ m i con đ i. ớ
H.Tr c cam ụH.Tr c cam ụ
ể ể ở ở
ụ ộ ụ ộ ầ ầ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ộ ộ
Đi u khi n đóng, m các xu páp theo đúng pha phân ph i Đi u khi n đóng, m các xu páp theo đúng pha phân ph i ố ề ố ề khí.khí. D n đ ng b m xăng, b m d u bôi tr n và tr c b chia D n đ ng b m xăng, b m d u bôi tr n và tr c b chia ẫ ẫ đi nệđi nệ
a. H h ng
ạ
ư ỏ • Các c tr c b mòn d ng côn và ô van. • Mòn các v u cam, bánh l ch tâm, mòn răng c a bánh ệ
ổ ụ ị ấ ộ ụ ộ ệ
• Tr c b cong, xo n, n t, gãy. ủ răng d n đ ng b m d u và tr c b chia đi n. ầ ứ ơ ắ
ẫ ụ ị b. Ki m tra ể
ế ạ ườ ị
ng kính các c tr c, xác đ nh đ ộ ổ ụ c tiêu chu n. ướ ẩ ớ
• Quan sát các v t r n, n t ứ . • Dùng panme đo đ côn, đ ôvan và so sánh v i kích th ộ Đ côn, ô van t i đa cho phép là 0,05mm. ố ộ
ể ệ ấ
• Ki m tra chi u cao v u cam và bánh l ch tâm. Chi u . ơ
ề c tiêu chu n là 0,5 mm ẩ • Dùng đ ng h so ki m tra đ d ch d c tr c. Khe h ở ụ ề cao không th p h n kích th ấ ồ ể ọ
‚ 0,18 mm, t i đa: 0,25 mm. ồ tiêu chu n: 0,08 ẩ ướ ộ ị ố
• Ki m tra đ ườ ỗ ạ
‚ 0,065 mm, t ồ i ố
• Ki m tra đ cong b ng đ ng h so. Đ cong t i đa ng kính l b c cam b ng panme và ằ ể đ ng h so. Khe h cho phép: 0,025 ở ồ đa: 0,1mm. ộ ể ằ ồ ồ ố ộ
cho phép: 0,06 mm.
ộ
ả ộ
c. S a ch a ữ ử • C tr c có đ côn, ô van l n h n ơ 0,05 mm ph i mài ớ ổ ụ i trên máy mài tròn, sau đó đánh bóng b ng b t rà l ằ ạ và thay b c m i phù h p. ạ ớ
• V u cam mòn không đ u thì mài theo ph ợ ề ấ ươ
ế
0,06 mm ph i n n l i trên máy ả ắ ạ ụ
ng pháp chép hình trên máy mài tr c cam chuyên dùng. N u ụ mòn quá thì thay m i.ớ • Tr c cam b cong quá ị ép thu l c.
ỷ ự • Khe h b c - tr c ở ạ ụ > 0,1 mm thì thay b c m i. ớ ạ
ụ ụ
ẫ ẫ
2.1.2. D n đ ng tr c cam 2.1.2. D n đ ng tr c cam ộ ộ
ả ả
ả ả
t k . ế ế t k . ế ế
t t t t
ố ố ự ượ ươ ự ượ ươ
ộ .. ng đ i nào trong d n đ ng ng đ i nào trong d n đ ng ộ
ẫ ẫ
Đ m b o pha phân ph i khí theo thi Đ m b o pha phân ph i khí theo thi Không có b t kì s tr Không có b t kì s tr ố ấ ố ấ T s truy n là 2 : 1 đ i v i đ ng c 4 kỳ. T s truy n là 2 : 1 đ i v i đ ng c 4 kỳ. ề ề
ố ớ ộ ố ớ ộ
ỷ ố ỷ ố
ơ ơ
ằ
a. D n đ ng b ng bánh răng ị
ng đo ộ ư ỏ ể
ở ư
ớ
• S a ch a: ữ
ẫ • H h ng: Bánh răng b mòn • Ki m tra: đ mòn răng bánh răng, dùng d ưỡ ộ răng, dùng đ ng h so đo khe h l ng gi a hai răng ữ ồ ồ c a các bánh răng ăn kh p. ủ ử – Bánh răng mòn quá thì thay m i.ớ – Răng s t m thì hàn đ p và gia công m i. ớ ứ ẻ ắ
ằ
ố
b. D n đ ng b ng xích ẫ ộ • H h ng: Mòn b c ch t xích. ạ ư ỏ • Ki m tra: ể – Dùng th c c p đo đ dài 16 m t xích đã đ ướ ặ ộ ắ
ấ ở ộ c i ố
kéo căng, đo đa 16 m t xích là ắ ượ 3 v trí b t kỳ trên xích. Đ dài t ị 146,6 mm (đ ng c 4RZ ). ộ ơ
– Qu n xích quanh bánh xích, dùng th
ng đ ươ ướ ặ ụ ườ ỷ
ụ t và máng gi m ch n, – Đo đ mòn c a máng tr c c p đo ấ ng kính.Bánh xích tr c khu u theo ph b ng 59,4 mm, bánh xích tr c cam là 113,8 mm. ằ ấ ượ ủ ả ộ
i đa 1,0 mm. đ mòn t ộ ố
ữ
ắ • S a ch a: ế ạ ấ i b t kỳ v trí nào dài ị
ộ ị ớ
– N u kích th ả c bánh xích tr c khu u, bánh xích ỷ
ụ c cho phép thì ph i ử – N u đo đ dài 16 m t xích t quá quy đ nh ph i thay m i. ướ ỏ ơ ế ụ ướ ả
tr c cam nh h n kích th thay c xích và bánh xích.
– Đo đ mòn c a máng tr t và máng gi m ch n ượ ả ấ
ả ộ t quá giá tr cho phép thì thay m i. v ủ ị ượ ớ
dây đai răng
ằ
ị ạ
c. D n đ ng b ng ẫ ộ • H h ng: ư ỏ – B m t cao su b r n, ề ặ n t, bi n c ng, không ế ứ ứ đàn h i.ồ
– Các l p v i b bong, ớ ả ị
n t.ứ
– Chân răng, dây đai b ị
n t, v . ứ ỡ
– Mòn không bình ng
ườ
ậ
th c nh bên, ở ạ răng mòn không bình ng, c t răng. th ụ ườ – B căng dây đai mòn ộ h ng, gãy, n p đ y ắ ỏ r n, n t, v . ứ ỡ ạ
• Ki m tra, s a ch a ữ
ử
ể
– Quan sát các v t n t, r n, bong, chân răng n t v . Dây
ế ứ ạ
ư ỏ
ả
ả
ớ
ỹ
ứ ỡ đai đã có h h ng ph i thay m i, đ m b o đúng ch ng lo i và các ch tiêu k thu t. ậ ả
ạ ỉ
ủ ề
ả
ấ
4
ả ỉ – Đi u ch nh: Căng ch nh dây đai đ m b o khi n ngón ỉ ừ ‚ 5 mm. tay đ võng dây đai t
ộ
ẦPH N III Ầ PH N III
B O D
Ả
ƯỠ
Ệ Ố Ử LÀM MÁT VÀ BÔI TR N Đ NG C
NG VÀ S A CH A H TH NG Ữ Ơ Ộ
Ơ
3.1. Nh ng h h ng th 3.1. Nh ng h h ng th
ng g p c a h th ng làm ng g p c a h th ng làm
ư ỏ ư ỏ
ữ ữ
ườ ườ
ặ ủ ệ ố ặ ủ ệ ố
c làm mát nhanh c làm mát nhanh
ỉ ướ ỉ ướ
c ho c tiêu hao n c ho c tiêu hao n ơ ơ
ằ ằ
ồ ồ
mátmát - Rò r n - Rò r n ướ ặ ặ ướ - N c sôi, đ ng c quá nóng - N c sôi, đ ng c quá nóng ộ ướ ộ ướ - Th i gian ch y m máy lâu - Th i gian ch y m máy lâu ạ ấ ờ ạ ấ ờ - Đ ng c n - Đ ng c n ơ ồ ộ ơ ồ ộ - Ch s nhi t đ trên đ ng h luôn n m ngoài - Ch s nhi ồ ệ ộ ỉ ố t đ trên đ ng h luôn n m ngoài ệ ộ ỉ ố ồ kho ng quy đ nh ị ả kho ng quy đ nh ị ả
t c a h th ng làm mát t c a h th ng làm mát ế ủ ệ ố ế ủ ệ ố ụ ụ ữ ữ
ơ ơ
̀ ̀
̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀
3.2. S a ch a các c m chi ti ử 3.2. S a ch a các c m chi ti ử c 3.2.1 B m n 3.2.1 B m n ướ c ướ c trong am cho n LLam cho n ướ c trong ướ hê thông lam mat l u ́ ư hê thông lam mat l u ́ ư hông nhanh. tthông nhanh.
a. H hong ư ̉ a. H hong ư ̉ h - - TTh
ườ ườ
ng h ng bi, làm cánh b m ch m vào v ỏ ng h ng bi, làm cánh b m ch m vào v ỏ
ỏ ỏ
ơ ơ
ư ượ ư ượ
ạ ạ ng và áp su t cung ấ ng và áp su t cung ấ c b rò r ra ế ướ ị c b rò r ra ế ướ ị
ỉ ỉ
ậ ậ
gây mòn v t, gi m l u l ả ẹ gây mòn v t, gi m l u l ả ẹ c p, h b ph n bao kín khi n n ở ộ ấ c p, h b ph n bao kín khi n n ở ộ ấ ngoài. ngoài.
ầ ầ
ụ ụ
ể ỏ ể ỏ
́
, v .ỡ ̣ ứtt, v .ỡ ̣ ứ
ơ ơ
́
bi, đ cong c a bi, đ cong c a
ủ ủ
ổ ổ
ộ ộ
Tr c b m có th h ng ren đ u tr c, rãnh then, - - Tr c b m có th h ng ren đ u tr c, rãnh then, ụ ơ ụ ơ ho c b cong. ặ ị ho c b cong. ặ ị - Vo b m, canh b m bi n - Vo b m, canh b m bi n ̉ ơ ̉ ơ bb.. Ki m tra ể Ki m tra ể Quan sát nh ng h h ng nêu trên, dùng pan me, Quan sát nh ng h h ng nêu trên, dùng pan me, ư ỏ ữ ữ ư ỏ đ ng h so ki m tra đ mòn ộ ể ồ ồ đ ng h so ki m tra đ mòn ộ ồ ể ồ tr c b m. ụ ơ tr c b m. ụ ơ
ơ ơ
ỏ ỏ
ộ ộ ủ ế ủ ế
ế ế
ớ ớ
ệ ớ ấ ệ ớ ấ
ệ ệ ng b mòn ho c r , đ ng b mòn ho c r , đ
ị ị
ề ề
cc. . S a ch a S a ch a ữ ử ử ữ ậ rroăng - H ng cánh b m, h ng bi và b ph n - H ng cánh b m, h ng bi và b ph n oăng ỏ ỏ ậ đ m bao kín, cách s a ch a ch y u là thay th ế ữ ử ệ đ m bao kín, cách s a ch a ch y u là thay th ế ữ ử ệ t m i phù h p. b ng chi ti ợ ằ b ng chi ti t m i phù h p. ợ ằ - L đ trên thân b m làm vi c v i t m đ m - L đ trên thân b m làm vi c v i t m đ m ơ ỗ ế ỗ ế ơ c bao kín b ng phíp th ặ ỗ ượ ườ ằ bao kín b ng phíp th c ặ ỗ ượ ườ ằ đ sau đó đóng s a ch a b ng cách doa r ng ổ ế ữ ằ ử ộ đ sau đó đóng s a ch a b ng cách doa r ng ộ ử ổ ế ữ ằ ng lót và mài nghi n nh n ph ng b m t làm ề ặ ẳ ẵ ố ng lót và mài nghi n nh n ph ng b m t làm ề ặ ẳ ẵ ố vi c.ệvi c.ệ
ẳ ẳ
g máy ép thu l c. ằnng máy ép thu l c. - Tr c cong n n th ng b - Tr c cong n n th ng b ắ ỷ ự ắ ằ ỷ ự ng xuyên. - Ph i thông và b m m th - Ph i thông và b m m th ỡ ườ ng xuyên. ỡ ườ
ụ ụ ả ả
ơ ơ
̀ ̀
̀ ̀ ̀ ̀
́ ̣ ́ ̣
̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣
̣ ̀ ̉ ướ ̉ ướ ̣ ̀
̣ c va cung c va cung c nguôi cho c nguôi cho ̣
̣ ̣
3.2.3.2.22 Ket́Ket́ n cướ cướ n Dung đê ch a n Dung đê ch a n c ̉ ứ ướ c ̉ ứ ướ c n va truyên nhiêt t ̣ ừ ướ c n va truyên nhiêt t ̣ ừ ướ nong trong đông c ra ơ nong trong đông c ra ơ khi tr i lam giam nhiêt ́ ờ khi tr i lam giam nhiêt ́ ờ đô cua n đô cua n câp n ́ ướ câp n ́ ướ đông c . ơ đông c . ơ
ng ng d n n ng ng d n n
c c
ố ố
ẫ ướ ẫ ướ
c do s d ng n ử ụ c do s d ng n ử ụ
ướ ướ
ạ ạ
a. H hong ư ̉ a. H hong ư ̉ - B đóng c n t c đ - B đóng c n t c đ ị ị không s ch, n ạ không s ch, n ạ - Các cánh t n nhi - Các cánh t n nhi - Các ng d n n - Các ng d n n ố ố
ệ ệ ồ ồ
ấ ấ
c ướ c ướ ng ng
ặ ắ ườ ặ ắ ườ c c ng. ướ ứ c c ng. ướ ứ t b xô l ch do va ch m. ệ ị ả t b xô l ch do va ch m. ệ ị ả c b ph ng, n t, th ng, làm th t thoát n ủ ứ ẫ ướ ị c b ph ng, n t, th ng, làm th t thoát n ứ ẫ ướ ị ủ ườ ấ ườ ấ
ặ ặ
do axít trong ch t làm mát ăn mòn lâu ngày m t trong đ do axít trong ch t làm mát ăn mòn lâu ngày m t trong đ ng.ống.ố
c b gi m đàn h i hay k t d n đ n sai l ch c b gi m đàn h i hay k t d n đ n sai l ch
ồ ồ
ệ ệ
ế ế
ẹ ẫ ẹ ẫ
ướ ị ả ướ ị ả ỉ ỉ
ả ả
ố ố
ướ ị ặ ướ ị ặ ề ề
ả ả
c làm mát trào ra càng nhi u thì két c làm mát trào ra càng nhi u thì két
c, tăng t c c, tăng t c ề ề
- Lò xo n p két n - Lò xo n p két n ắ ắ áp su t đi u ch nh ấ ề áp su t đi u ch nh ấ ề b. b. Ki m tra: ểKi m tra: ể - Ki m tra các ng n t - Ki m tra các ng n c b c n, t c: s tay c m giác nhi ệ ắ ể ờ t c b c n, t c: s tay c m giác nhi ệ ắ ể ờ c t đ đ , n u các ng b t c nhi u thì nhi hai ngăn n ướ ệ ộ ở ị ắ ố ộ ế c đ , n u các ng b t c nhi u thì nhi t đ hai ngăn n ệ ộ ở ướ ố ị ắ ộ ế c vào t đ n c làm mát chênh nhau l n do nhi nóng và n ệ ộ ướ ớ ướ c vào t đ n nóng và n c làm mát chênh nhau l n do nhi ớ ướ ệ ộ ướ 00 ng kho ng 10 đ n 15 C, bình th két quá nóng.(kho ng 30 ế ả ườ 00 C, bình th ng kho ng 10 đ n 15 két quá nóng.(kho ng 30 ế ả ườ C). Có th ki m tra b ng cách m n p két n ố ướ ở ắ ằ ể ể C). Có th ki m tra b ng cách m n p két n ố ướ ở ắ ằ ể ể đ ng c vài l n, n u n ế ướ ầ ơ ộ đ ng c vài l n, n u n ế ướ ầ ơ ộ càng t c.ắ càng t c.ắ
ỉ ỉ
ỗ ủ ọ ể ỗ ủ ọ ể
ẫ ẫ
- Ki m tra rò r : dùng áp su t khí nén 2,5 at, ngâm két vào - Ki m tra rò r : dùng áp su t khí nén 2,5 at, ngâm két vào ấ ể ấ ể c dung d ch làm mát và quan sát ch s i b t đ phát n ị ướ n c dung d ch làm mát và quan sát ch s i b t đ phát ị ướ hi n ng d n b th ng, n t. ứ ệ ố hi n ng d n b th ng, n t. ứ ệ ố - Dùng tay bóp các ng ki m tra ng b ph ng, r p, - Dùng tay bóp các ng ki m tra ng b ph ng, r p, ể ể ị ủ ị ủ ố ố ộ mm c.ục.ụ ộ ố ố ồ ồ ị ị
ọ ọ
ổ ổ
ướ ướ
ộ ộ
ỏ ỏ
ạ ạ
ế ế
xi lanh ho c d u t xi lanh ho c d u t
ừ ừ
ử ụ ử ụ
ồ ồ
ơ ơ ộ ộ
ắ ắ
ấ ấ
ướ ầ ướ ầ
ể ể
ơ ơ
ầ ầ ơ ơ
- M n p két n c phát hi n xem có váng b t màu vàng n i lên hay - M n p két n ệ ở ắ c phát hi n xem có váng b t màu vàng n i lên hay ệ ở ắ không, n u có ph i h t h t váng, sau đó cho đ ng c làm vi c và ơ ệ ả ớ ế ế không, n u có ph i h t h t váng, sau đó cho đ ng c làm vi c và ơ ệ ả ớ ế ế có kh i, n u váng d u ti p t c hình thành ch ng t ki m tra l ả ứ ế ụ ầ ể có kh ki m tra l i, n u váng d u ti p t c hình thành ch ng t ế ụ ứ ầ ể ả b làm mát d u nh n sang năng l ờ ầ ặ ầ ừ ộ b làm mát d u nh n sang năng l ờ ầ ặ ầ ừ ộ đ ườ đ ườ ể ể ể ể
ế ế ở ở
ộ ộ ạ ạ
ạ ạ
t khí cháy t ọ t khí cháy t ọ ng n c làm mát. ướ ng n c làm mát. ướ c: S d ng b m g n đ ng h đo áp su t đ - Ki m tra n p két n - Ki m tra n p két n ấ ể ồ ắ ướ ắ c: S d ng b m g n đ ng h đo áp su t đ ồ ắ ấ ể ắ ướ oăng cao su, đ kín và tr ng thái làm vi c c a ủ rroăng cao su, đ kín và tr ng thái làm vi c c a ki m tra đ kín c a ệ ủ ạ ộ ki m tra đ kín c a ệ ủ ạ ủ ộ các van áp su t, van chân không trên n p. Ki m tra áp su t m van ấ ở ể các van áp su t, van chân không trên n p. Ki m tra áp su t m van ở ể ấ c c n ki m tra lên đ u b m hút, dùng b ng cách l p n p két n ắ ắ ằ b ng cách l p n p két n c c n ki m tra lên đ u b m hút, dùng ắ ắ ằ tay kéo piston đ t o chân không trong khoang b m, n u đ chân ể ạ tay kéo piston đ t o chân không trong khoang b m, n u đ chân ể ạ 1 at mà van m là đ t yêu không đ t giá tr trong ph m vi: 0,7 ị ạ 1 at mà van m là đ t yêu không đ t giá tr trong ph m vi: 0,7 ị ạ c u.ầc u.ầ
‚ ‚
ả ỡ ố ả ỡ ố ườ ườ
c b th ng th c b th ng th t và ngăn trên và ngăn d t và ngăn trên và ngăn d ng ph i g m i hàn c a ph n ng ph i g m i hàn c a ph n i đ s a ch a ho c i đ s a ch a ho c ướ ể ử ướ ể ử ủ ủ ữ ữ ầ ầ ặ ặ
ầ ầ ể ể ế ố ế ố
ữ ữ ấ ấ ố ượ ố ượ
ph n gi a không th hàn ủ ở ph n gi a không th hàn ủ ở ng ng hàn l p ho c bóp kín ố ng ng hàn l p ho c bóp kín ố ng b rò r , hay h h ng ỐỐng b rò r , hay h h ng ị ị ặ ặ ư ỏ ư ỏ ỉ ỉ
ế ế
́ ̣ ̉ ̀ ố ố ố ố c thay th m i. ế ớ c thay th m i. ế ớ ặ ặ c: roăng, van h i, van khi c: roăng, van h i, van khi ử ử bi hong thi thay ́ bi hong thi thay ng đ ượ ng đ ượ c t c b n, đóng c n ti n hành xúc r a. ướ ắ ẩ c t c b n, đóng c n ti n hành xúc r a. ướ ắ ẩ ơ ́ ướ ơ ́ ướ ́ ́ ̣ ̉ ̀
́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ tan nhiêt bi cong, vênh thi năn lai băng dung cu áá tan nhiêt bi cong, vênh thi năn lai băng dung cu ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣
̀ ̉ ̀ ̉ c. S a ch a ữ ử c. S a ch a ữ ử - Két n - Két n ướ ị ủ ướ ị ủ t n nhi ệ ả t n nhi ệ ả hàn l p ng, n u ng th ng ấ ố hàn l p ng, n u ng th ng ấ ố c. Cho phép s l vá đ ượ c. Cho phép s l vá đ ượ không quá 10% s ng. không quá 10% s ng. th ườ th ườ Két n - - Két n - Năp ket n - Năp ket n m i.ớm i.ớ - Cac l - Cac l c.ượ l l c.ượ chuyên dung kiêu răng chuyên dung kiêu răng
̣ ́ ̣ ́
c làm c làm ướ ướ
ch đ ch y ch đ ch y t t ố ở ế ộ ạ ố ở ế ộ ạ
ổ ổ c làm mát t c làm mát t i nh . ẹ i nh . ẹ ổ ổ ả ả
t đ làm vi c c a đ ng c t đ làm vi c c a đ ng c t c a két làm mát t c a két làm mát các các ệ ủ ệ ủ ệ ủ ộ ệ ủ ộ ơ ở ơ ở
Quat gio 3.2.3.2.33 Quat gio - T o ra lu ng không khí th i xuyên qua két n - T o ra lu ng không khí th i xuyên qua két n ồ ạ ạ ồ ơ ượ ộ ơ ượ ộ i, và t c đ th p t ố ộ ấ ả i, và t c đ th p t ố ộ ấ ả ng kh năng trao đ i nhi ườ ng kh năng trao đ i nhi ườ n đ nh nhi ệ ộ ị ữ ổ n đ nh nhi ệ ộ ữ ổ ị i khác nhau. i khác nhau. mát, nh đó đ ng c đ ờ mát, nh đó đ ng c đ ờ không t ả không t ả - Tăng c - Tăng c c, gi n ướ n c, gi ướ ch đ t ế ộ ả ch đ t ế ộ ả
ị ị ạ ạ ườ ườ n t,ứn t,ứ
y cánh, long̉ , long̉ g gããy cánh ắ ắ ng b cong vênh, ng b cong vênh, ệ ệ
ớ ớ ạ ạ ớ ớ
i thu ỷ ốối thu ỷ ế ế ỉ ị ầ ế ỉ ị ầ ế t c a ố ủ ạ ộ t c a ạ ộ ố ủ t đ khi n qu t làm vi c kém ạ ế t đ khi n qu t làm vi c kém ạ ế ế ế
ộ ộ
ệ ư ỏ ệ ư ỏ ư ư ệ ệ ậ ậ ặ ặ ỡ ỡ
ố ố
̣ ̀ a. H hong ư ̉ a. H hong ư ̉ - Cánh qu t th - Cánh qu t th do va ch m trong quá trình làm vi c, hay tháo l p không ạ do va ch m trong quá trình làm vi c, hay tháo l p không ạ c n th n gây ra. ậ ẩ c n th n gây ra. ậ ẩ - V i qu t truy n đ ng gián ti p qua kh p n - V i qu t truy n đ ng gián ti p qua kh p n ộ ề ộ ề th l c, kh p đi n t ng b thi u d u silicôn do b rò r , ệ ừ ườ ớ ự ị l c, kh p đi n t th ng b thi u d u silicôn do b rò r , ệ ừ ườ ớ ự ị làm gi m mômen truy n l c, ho t đ ng không t ề ự ả làm gi m mômen truy n l c, ho t đ ng không t ả ề ự b ph n c m bi n nhi ệ ệ ộ ậ ả ộ b ph n c m bi n nhi ệ ệ ộ ậ ả ộ chính xác. chính xác. - Đ i v i qu t đi n h h ng ch y u h h ng đ ng c - Đ i v i qu t đi n h h ng ch y u h h ng đ ng c ạ ơ ố ớ ủ ế ư ỏ ạ ơ ố ớ ủ ế ư ỏ đ , ch m, ch p ho c ạ ổổ đ , ch m, ch p ho c đi n m t chi u nh : mòn b c ạ ề ộ đi n m t chi u nh : mòn b c ạ ạ ề ộ cháy các cu n dây cu n. ộ cháy các cu n dây cu n. ộ - Dây đai bi mon. - Dây đai bi mon. ̣ ̀
̉ ̀ ử ̀ ử ̉
ả ắ ạ ả ắ ạ
ả ả ủ ủ
ộ ộ ẳ ẳ ằ ằ
́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣
́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣
ố ớ ố ớ ỷ ự ỷ ự ầ ầ ạ ạ
ồ ồ
ử ử ử ử
ữ ữ ữ ữ
ậ ố ị ậ ố ị ậ ố ị ậ ố ị ầ ầ
ụ ụ
ử ử ệ ệ
ở ộ ở ộ
̀ ̀ b. Kiêm tra va s a ch a ữ b. Kiêm tra va s a ch a ữ i trên bàn gá, c n - Khi cánh qu t b cong ph i n n l - Khi cánh qu t b cong ph i n n l ầ ạ ị i trên bàn gá, c n ầ ạ ị đ m b o góc nghiêng c a cánh, cách đ u nhau và các ề ả đ m b o góc nghiêng c a cánh, cách đ u nhau và các ề ả cánh cùng n m trên m t m t ph ng. ặ cánh cùng n m trên m t m t ph ng. ặ - Canh bi long thi tan băng đinh tan hoăc han chăt lai. - Canh bi long thi tan băng đinh tan hoăc han chăt lai. - Canh hoăc gia bi n t thi han rôi gia công lai. - Canh hoăc gia bi n t thi han rôi gia công lai. ̣ ứ ̣ ứ - Đ i v i qu t gió d n đ ng thu l c khi thi u d u - Đ i v i qu t gió d n đ ng thu l c khi thi u d u ế ộ ẫ ế ộ ẫ ph i b sung, đ ng th i ki m tra nguyên nhân gây rò r ả ổ ỉ ể ờ ph i b sung, đ ng th i ki m tra nguyên nhân gây rò r ả ổ ờ ỉ ể đ kh c ph c. ắ ể đ kh c ph c. ắ ể S a ch a các b ph n c đ nh S a ch a các b ph n c đ nh ộ ộ S a ch a các b ph n c đ nh S a ch a các b ph n c đ nh ộ ộ - Đ i v i qu t đi n xem ph n ki m tra, s a ch a h - Đ i v i qu t đi n xem ph n ki m tra, s a ch a h ữ ệ ể ạ ố ớ ể ạ ố ớ ữ ệ th ng kh i đ ng. ố th ng kh i đ ng. ố - Dây đai mon, đ t thi thay m i. - Dây đai mon, đ t thi thay m i. ớ ớ ứ ứ ̀ ̀
̀ ̣ ̀ ̣
c t ướ ừ c t ướ ừ
4 Van hăng nhiêt 3.2.3.2.4 Van hăng nhiêt ng n Đóng đ ườ ng n Đóng đ ườ đ ng c ra két làm mát khi ơ ộ đ ng c ra két làm mát khi ơ ộ đ ng c còn ngu i và m ở ơ ộ ộ đ ng c còn ngu i và m ơ ở ộ ộ c t ng n đ i két khi ướ ớ ườ đ c t ng n i két khi ườ ướ ớ đ ng c đ t nhi t đ làm ơ ạ ộ ệ ộ đ ng c đ t nhi t đ làm ơ ạ ộ ệ ộ ng, nh đó vi c bình th ờ ườ ệ ng, nh đó vi c bình th ờ ườ ệ làm cho đ ng c khi kh i ở ơ ộ làm cho đ ng c khi kh i ở ơ ộ ộđ ng nhanh chóng tăng lên ộ đ ng nhanh chóng tăng lên ệ .. t đ làm vi c i nhi t ớ t đ làm vi c t i nhi ệ ớ
ệ ộ ệ ộ
t đ làm vi c c a
ệ ộ
ệ ủ
c; 3- van h ng
ướ
ằ
Hình 3.2.4: Ki m tra nhi ể t. van h ng nhi ệ ằ 1- m t b p đi n; 2- bình n ệ ặ ế nhi
t;ệ
4- móc treo; 5- nhi
t kệ ế
ồ ồ
ơ ấ ơ ấ
ấ ấ
ệ ượ ệ ượ
ặ ặ
ộ ộ
ợ ợ ế ế
ơ ạ ơ ạ ễ ễ
ệ ộ ệ ộ
ệ ệ
ng và tiêu hao nhi u nhiên li u. ng và tiêu hao nhi u nhiên li u.
ề ề
ệ ệ
a. H hong ư ̉ a. H hong ư ̉ - Đ đàn h i thân van và c c u cánh van làm - Đ đàn h i thân van và c c u cánh van làm ộ ộ vi c kém, do các ch t ch a trong thân van b rò r ị ỉ ứ ệ vi c kém, do các ch t ch a trong thân van b rò r ị ệ ỉ ứ ng van không m ho c m d n đ n hi n t ở ở ế ẫ ng van không m ho c m d n đ n hi n t ở ở ế ẫ không đ gây nóng máy khi đ ng c làm vi c v i ệ ớ ơ ủ không đ gây nóng máy khi đ ng c làm vi c v i ệ ớ ơ ủ ng h p van không đóng khi công su t l n, có tr ườ ấ ớ ng h p van không đóng khi công su t l n, có tr ườ ấ ớ c còn th p khi n đ ng c ch y lâu t đ n nhi ộ ấ ệ ộ ướ t đ n c còn th p khi n đ ng c ch y lâu nhi ộ ấ ệ ộ ướ t đ làm vi c, làm tăng ô nhi m môi m i đ t nhi ớ ạ m i đ t nhi t đ làm vi c, làm tăng ô nhi m môi ớ ạ tr ườ tr ườ
ử ử
ắ ắ
t đ lên t đ lên ượ ượ
‚ 85 8500C C
đ ng đ ng
ở ở ở ở
b. Ki m tra, s a ch a ữ ể b. Ki m tra, s a ch a ữ ể - Tháo van ngâm vào ch u ậ - Tháo van ngâm vào ch u ậ t k đo c nóng, có c m nhi n ệ ế ướ t k đo c nóng, có c m nhi n ệ ế ướ van 757500CC van c, kho ng t đ n nhi ả ệ ộ ướ c, kho ng t đ n nhi ả ệ ộ ướ b t đ u m , tăng nhi ệ ộ ở ắ ầ b t đ u m , tăng nhi ở ệ ộ ắ ầ c. van m hoàn toàn là đ 858500CC van m hoàn toàn là đ ở c. ở ế- N u không tháo van, theo dõi - N u không tháo van, theo dõi ế t đ đ ng c nóng đ n nhi ơ ệ ộ ộ ế t đ đ ng c nóng đ n nhi ơ ệ ộ ộ ế van (7500C C ‚ nhi ệ ộ ở van (75 t đ m t đ m nhi ệ ộ ở c d n t ng n mà đ )) mà đ ướ ẫ ừ ộ ườ ng n c d n t ướ ẫ ừ ộ ườ c đ n két đ t ng t nóng lên ộ ộ ơ ế c đ n két đ t ng t nóng lên ộ ộ ơ ế t. van ho t đ ng t ch ng t ố ạ ộ ỏ ứ van ho t đ ng t ch ng t t. ố ạ ộ ỏ ứ - N u van h t đ bình nhi - N u van h ệ ộ ế t đ bình nhi ệ ộ ế ng ho c không m trong th ở ặ ườ ng ho c không m trong th ườ ở ặ t đ cho phép thì ph m vi nhi ệ ộ ạ t đ cho phép thì ph m vi nhi ệ ộ ạ thay th van m i đúng lo i. ớ thay th van m i đúng lo i. ớ ế ế ạ ạ
h th ng làm mát h th ng làm mát ệ ố ệ ố
ả ả
‚ ‚
c t ướ ớ c t ướ ớ ế ế ứ ứ ị ị
ướ ướ
ị ị c cho t c cho t ẽ ẽ
c, c, ầ ầ ế ầ ế ầ t ch t két n ặ t ch t két n ặ ướ ướ
Bao d 3.3.33. . Bao d ng ̉ ưỡ ng ̉ ưỡ . B o d aa. B o d ng hàng ngày : đ i v i h th ng làm mát h , ả ưỡ ở ố ớ ệ ố ng hàng ngày : đ i v i h th ng làm mát h , ả ưỡ ở ố ớ ệ ố ki m tra m c n c ph i th p h n c trong két, m c n ể ơ ấ ứ ướ ứ ướ ki m tra m c n c ph i th p h n c trong két, m c n ể ơ ứ ướ ứ ướ ấ mi ng két n c trong 20 mm. Ki m tra xem n 15 c t ệ ướ ể ướ ừ 20 mm. Ki m tra xem n mi ng két n 15 c trong c t ệ ướ ừ ướ ể h th ng có b rò ch y không, n u b rò ch y c n s a ả ầ ử ị ả ị ệ ố h th ng có b rò ch y không, n u b rò ch y c n s a ả ầ ử ị ả ệ ố ị i m c quy đ nh. ch a và đ b sung n ổ ổ ữ ch a và đ b sung n i m c quy đ nh. ữ ổ ổ ng đ nh kỳ ; B o d b.b. B o d ị ả ưỡ ng đ nh kỳ ; ị ả ưỡ – B o d B o d ng 1 : Ki m tra xem t t c các ch n i c a h ể ả ưỡ ấ ả ỗ ố ủ ệ ng 1 : Ki m tra xem t t c các ch n i c a h ể ả ưỡ ấ ả ỗ ố ủ ệ bi c a th ng có b rò ch y không. B m m vào các ủ ổ ỡ ơ ả ố bi c a th ng có b rò ch y không. B m m vào các ủ ổ ỡ ơ ả ố c. N u vú m là đ i khi m trào ra b m n ế ượ ỡ ở ỡ ớ ơ c. N u vú m là đ i khi m trào ra b m n ượ ở ế ỡ ỡ ớ ơ b m quá s làm ph t ch n d u ch i ra. ồ ắ ớ ơ b m quá s làm ph t ch n d u ch i ra. ồ ắ ớ ơ Ki m tra, n u c n thì si Ki m tra, n u c n thì si ế ể ế ể ắ ắ l p áo và rèm ch n gió. ớ l p áo và rèm ch n gió. ớ
ộ ộ ả ưỡ ả ưỡ
ắ ắ
t kh c ph c ch rò ch y. t kh c ph c ch rò ch y. c ướ c ướ t đi u ề t đi u ề ế ầ ế ầ ế ế ộ ộ
– B o d ng 2 : Ki m tra đ kín c a h th ng làm B o d ủ ệ ố ể ng 2 : Ki m tra đ kín c a h th ng làm ủ ệ ố ể mát và n u c n thi ỗ ả ụ ế ầ ế mát và n u c n thi ỗ ả ụ ế ầ ế Ki m tra đ b t ch t b m n Ki m tra đ b t ch t b m n ặ ơ ộ ắ ể ặ ơ ộ ắ ể và đ căng dây đai qu t gió, n u c n thi ạ và đ căng dây đai qu t gió, n u c n thi ạ ch nh đ căng dây đai. ch nh đ căng dây đai. ộ ộ ỉ ỉ
Ki m tra đ b t ch t qu t gió. Ki m tra đ b t ch t qu t gió. ể ể ạ ạ
ộ ắ ộ ắ ủ ử ủ ử ặ ặ ắ ắ ự ạ ộ ự ạ ộ
ng. ng. ể ể ở ở
ủ ủ
không khí không khí Ki m tra s ho t đ ng c a c a ch n gió, đóng, Ki m tra s ho t đ ng c a c a ch n gió, đóng, m ph i bình th ả ườ m ph i bình th ả ườ Ki m tra s ho t đ ng c a van Ki m tra s ho t đ ng c a van ự ạ ộ ể ự ạ ộ ể c. n p két n ướ ở ắ c. n p két n ướ ở ắ
̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́
́ ử ́ ử c trong h th ng làm mát. c trong h th ng làm mát.
ừ ừ
. ờ . ờ ệ ố ệ ố
10 đ n 12 gi ế 10 đ n 12 gi ế ấ ãã pha vào đ y h th ng và pha vào đ y h th ng và ầ ầ ấ
ế ế
ơ ơ
ệ ừ ệ ừ ử ệ ố ử ệ ố
c s ch. c s ch.
ằ ằ
ị ị
22CrCr22OO7 7 n ng đ t n ng đ t ộ ừ ồ ộ ừ ồ ểC đ trung hoà ể 00C đ trung hoà
70 đ n 80 ế 70 đ n 80 ế
t đ t ệ ộ ừ t đ t ệ ộ ừ
ở ặ ở ặ
ề ề
ấ ấ
4. Quy trinh suc r a hê thông 3.3.4. Quy trinh suc r a hê thông + X h t n + X h t n ệ ố ả ế ướ ệ ố ả ế ướ + Đ khô h th ng làm mát t + Đ khô h th ng làm mát t ệ ố ể ể ệ ố + Đ dung d ch hoá ch t đ + Đ dung d ch hoá ch t đ ị ổ ổ ị ngâm theo th i gian quy đ nh. ị ờ ngâm theo th i gian quy đ nh. ị ờ 15 đ n 20 phút. + Kh i đ ng đ ng c cho làm vi c t + Kh i đ ng đ ng c cho làm vi c t ộ ở ộ 15 đ n 20 phút. ộ ở ộ + X s ch dung d ch kh c n, r a h th ng làm mát 2 + X s ch dung d ch kh c n, r a h th ng làm mát 2 ử ặ ị ả ạ ị ử ặ ả ạ đ n 3 l n b ng n ế ướ ạ ầ đ n 3 l n b ng n ướ ạ ầ ế + R a l n cu i b ng dung d ch K + R a l n cu i b ng dung d ch K ố ằ ử ầ ử ầ ố ằ nhi 0,5 đ n 1% ở ế nhi 0,5 đ n 1% ở ế h t các ch t ăn mòn. ấ ế h t các ch t ăn mòn. ấ ế + Hoá ch t dùng đ kh c n có r t nhi u lo i. + Hoá ch t dùng đ kh c n có r t nhi u lo i. ạ ể ấ ạ ể ấ
ượ ử ụ ượ ử ụ
ị ị
c s d ng chung cho các lo i ạ c s d ng chung cho các lo i ạ
M t s dung d ch đ M t s dung d ch đ ộ ố ộ ố v t li u, có thành ph n nh sau: ậ ệ v t li u, có thành ph n nh sau: ậ ệ
ư ư
ầ ầ
bôi tr nơ bôi tr nơ ng g p c a h th ng ặ ủ ệ ố ng g p c a h th ng ặ ủ ệ ố
ớ ủ ầ ớ ủ ầ ộ ộ
ả ả ở ữ ở ữ
. Nh ng h h ng th 3.3.55. Nh ng h h ng th ườ ư ỏ ữ ườ ư ỏ ữ S tiêu hao d u 33.5.1.5.1. . S tiêu hao d u ầ ự ầ ự Nguyên nhân do: Nguyên nhân do: - T c đ đ ng c cao: - T c đ đ ng c cao: ơ ố ộ ộ ơ ố ộ ộ t đ cao làm gi m đ nh t c a d u, + T o ra nhi + T o ra nhi ệ ộ ạ t đ cao làm gi m đ nh t c a d u, ệ ộ ạ d u có th d dàng do qua khe h gi a vòng găng, xi lanh ể ễ ầ d u có th d dàng do qua khe h gi a vòng găng, xi lanh ể ễ ầ lên bu ng đ t và b đ t cháy. ố lên bu ng đ t và b đ t cháy. ố ị ố ị ố
ộ ộ ỷ ỷ
ồ ồ + Làm gia tăng đ li tâm c a d u trên tr c khu u + Làm gia tăng đ li tâm c a d u trên tr c khu u ụ ụ ng d u bám trên thành ng d u bám trên thành ủ ầ ủ ầ ượ ượ ề ề ầ ầ
và b c lót thanh truy n làm cho l ạ và b c lót thanh truy n làm cho l ạ xi lanh tăng. xi lanh tăng.
ẫ ẫ ắ ắ ị ị
ố ố
ố ộ ớ ố ộ ớ ụ ụ ộ ộ ộ ộ ỷ ỷ
+ Làm cho vòng găng d u b rung, l c và d n d u + Làm cho vòng găng d u b rung, l c và d n d u ầ ầ ầ ầ lên bu ng đ t. Ngoài ra t c đ cao làm không khí thông ố ộ ồ lên bu ng đ t. Ngoài ra t c đ cao làm không khí thông ồ ố ộ h i qua h p tr c khu u có t c đ l n mang theo m t ít ơ h i qua h p tr c khu u có t c đ l n mang theo m t ít ơ ầd u ra ngoài. ầ d u ra ngoài.
́
d u b mòn ho c bó k t, kh năng d u b mòn ho c bó k t, kh năng
ị ị
ầ ầ
ặ ặ
ả ả ố ố
ẹ ẹ ồ ồ
ẫ ướ ẫ ướ
đ u ng d n h đ u ng d n h ả ả
́Xec măng - - Xec măng g t d u kém làm d u s c vào bu ng đ t và ầ ụ ạ ầ g t d u kém làm d u s c vào bu ng đ t và ầ ụ ạ ầ ị ốb đ t cháy. ị ố b đ t cháy. - Vòng làm kín - Vòng làm kín ị ế ứ ị ế ứ ồ ồ
ầ ầ
ng ở ầ ố ng ở ầ ố xupáp b bi n c ng, m t kh năng làm kín, ấ xupáp b bi n c ng, m t kh năng làm kín, ấ làm d u vào bu ng đ t (phía xupáp hút) ho c ặ ố làm d u vào bu ng đ t (phía xupáp hút) ho c ặ ố th t thoát theo khí x ra ngoài (phía xupáp ả ấ th t thoát theo khí x ra ngoài (phía xupáp ấ ả x ) ảx ) ả
ị ị
33.5. 2. Áp l c d u th p .5.2. Áp l c d u th p ấ ự ầ ấ ự ầ Nguyên nhân do: Nguyên nhân do: .. - M c d u thi u so v i quy đ nh - M c d u thi u so v i quy đ nh ớ ế ứ ầ ớ ứ ầ ế - Lò xo van an toàn h h ng ho c đi u ch nh - Lò xo van an toàn h h ng ho c đi u ch nh ặ ư ỏ ặ ư ỏ ề ề ỉ ỉ ở ở áp su t ấ áp su t ấ
th pấth pấ ..
ợ ợ
ổ ạ ị ổ ạ ị
t b c m t b c m ọ ầ ọ ầ ặ ặ ị ị ế ị ả ế ị ả
bi n b h ng. bi n b h ng. - B m d u b mòn. - B m d u b mòn. ơ ị ầ ơ ầ ị - Đ ng d u b n t ho c gãy. - Đ ng d u b n t ho c gãy. ườ ặ ị ứ ầ ườ ặ ị ứ ầ - Đ ng d n d u b t c. - Đ ng d n d u b t c. ườ ị ắ ầ ẫ ườ ị ắ ầ ẫ - D u loãng ho c không thích h p. - D u loãng ho c không thích h p. ặ ầ ầ ặ b c b mòn. - Các - Các b c b mòn. - L c d u, các đ m l c d u b rò ho c thi - L c d u, các đ m l c d u b rò ho c thi ệ ệ ế ế ọ ầ ọ ầ ị ỏ ị ỏ
33.5. .5. 3. Áp l c d u quá cao 3. Áp l c d u quá cao ự ầ ự ầ Nguyên nhân do: Nguyên nhân do: - Van an toàn b k t. - Van an toàn b k t. ị ẹ ị ẹ - Lò xo van an toàn b h ng ho c đi u ch nh - Lò xo van an toàn b h ng ho c đi u ch nh ị ỏ ị ỏ
ề ề ặ ặ ỉ ỉ ở ở áp su t ấ áp su t ấ
quá cao. quá cao.
ườ ườ ầ ầ ặ ặ
t ho c d u quá đ c. ị kk t ho c d u quá đ c. - Đ ng d n d u b - Đ ng d n d u b ặ ầ ẹ ẫ ặ ầ ẹ ị ẫ - Khe h l p ghép các b c nh . - Khe h l p ghép các ỏ ổ ạ ở ắ b c nh . ổ ạ ỏ ở ắ
t c a h th ng t c a h th ng ế ủ ệ ố ế ủ ệ ố bôi tr nơ bôi tr nơ ụ ụ
̀
̣ ̉ ̣ ́ ̉
̀ ̀
. S a ch a các c m chi ti 3.3.66. S a ch a các c m chi ti ữ ử ữ ử .1 B m ơ dâùdâù 3.3.66.1 B m ơ Cung c p d u liên ầ ấ Cung c p d u liên ầ ấ t c có áp su t cao ấ ụ t c có áp su t cao ấ ụ ̀lam đ n các b m t ề ặ lam ế đ n các b m t ề ặ ế đê bôi ma sát đê bôi viêc co ́ ma sát viêc co tr n, tây r a, lam ̉ ử ơ tr n, tây r a, lam ơ ̉ ử mat́mat́ ..
o ăn kh p do ma sát gi a tto ăn kh p do ma sát gi a ớ ớ ặ ặ ữ ữ
ớ ầ ớ ầ ơ ơ
ặ ặ ề ặ ề ặ ỏ ỏ ấ ấ ỏ ỏ y do mài mòn, va ããy do mài mòn, va ế ế
ệ ệ
ấ ượ ấ ượ ỏ ỏ ạ ạ ỏ ỏ ng d u ầ ng d u ầ
a. H hong ư ̉ a. H hong ư ̉ - Mòn c p bánh răng ho c rô - Mòn c p bánh răng ho c rô các b m t làm vi c. ệ các b m t làm vi c. ệ - Mòn h ng n p b m, lòng thân b m do ma sát v i d u - Mòn h ng n p b m, lòng thân b m do ma sát v i d u ơ ắ ắ ơ .. có áp su t cao có áp su t cao - Mòn h ng van an toàn, lò xo y u, g - Mòn h ng van an toàn, lò xo y u, g đ p, lò xo m i, gi m đàn tính khi làm vi c lâu ngày. ả ậ đ p, lò xo m i, gi m đàn tính khi làm vi c lâu ngày. ả ậ - Mòn h ng b c, c tr c b m do ma sát, ch t l - Mòn h ng b c, c tr c b m do ma sát, ch t l ổ ụ ơ ổ ụ ơ bôi tr n kém. ơ bôi tr n kém. ơ - Mòn tai ăn kh p c a rô - Mòn tai ăn kh p c a rô to v i rãnh tr c. to v i rãnh tr c. ớ ủ ớ ủ ụ ụ ớ ớ
ớ ầ ớ ầ ắ ắ ằ ằ
ị ị
ứ ứ ứ ứ ụ ụ ỉ ỉ
b. Ki m tra ể b. Ki m tra ể - Quan sát b ng m t đ m, ph t d u, n p và lòng thân - Quan sát b ng m t đ m, ph t d u, n p và lòng thân ắ ệ ắ ệ b m b mài mòn d ng g , r n, n t, s t, m . ẻ ờ ạ ạ ơ b m b mài mòn d ng g , r n, n t, s t, m . ờ ạ ạ ẻ ơ - Dùng Panme đo đ mòn c a tr c, van đi u ch nh hình - Dùng Panme đo đ mòn c a tr c, van đi u ch nh hình ề ủ ộ ề ủ ộ tr .ụtr .ụ
́ ́
́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́
̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́
‚ ̀ . Khe h ở 00. Khe h ở mm.(hinh a) (hinh a) 55 ‚ b1: B m banh răng b1: B m banh răng ơ ơ - Ki m tra khe h gi a banh răng chu đông v i banh răng - Ki m tra khe h gi a ớ ở ữ banh răng chu đông v i banh răng ể ớ ở ữ ể 3 vi tri cach nhau 120 đo bi đông ằ b ng căn lá ở ằ 3 vi tri cach nhau 120 đo bi đông b ng căn lá ở 7575 mm. i đa: 0, mm, t 0,3535 mm, t tiêu chu n: 0,1 ẩ i đa: 0, 0, tiêu chu n: 0,1 ẩ ố ố ̀
́ ́ ̉
‚ ̀ Khe h tiêu chu n 0,0 .. Khe h tiêu chu n 0,0 ̀
́ ̀ ̣ ̀ ́ ữ ữ ́ ̀ ̣ ̀ ́
‚ ẩ ẩ ơ ơ c th ng và căn lá. Khe h tiêu chu n 0, c th ng và căn lá. Khe h tiêu chu n 0, 11 ‚ ẩ ẩ
̀ ̉ b mơ b mơ vach trong vo đ nh răng v i ở gi a ữgi a ữ đ nh răng v i Ki m tra khe h - - Ki m tra khe h ể ớ vach trong vo ỉ ể ỉ ớ ở 11 ‚ .(hinh b) 0,0303 mm mm.(hinh b) ằb ng căn lá ằ ở 0, b ng căn lá ở gi a năp b m va măt đâu banh răng Ki m tra khe h - - Ki m tra khe h ở gi a năp b m va măt đâu banh răng ể ở ể b ng th ở ẳ ướ ằ b ng th ướ ở ẳ ằ .(hinh c) 0,0,1515 mm mm.(hinh c) ̀
đô mon măt lam viêc cua năp b m băng th đô mon măt lam viêc cua năp b m băng th
́ ơ ́ ơ
ướ ướ
̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉
c la đô mon cua năp b m c la đô mon cua năp b m
c thăng c thăng ơ ơ
̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ̉ ́
- Ki m tra - Ki m tra ể ể va căn la. Chiêu sâu vêt lom đo đ va căn la. Chiêu sâu vêt lom đo đ va đô lom không v va đô lom không v
ượ ượ t qua 0,1 mm t qua 0,1 mm
ượ ượ
̀ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ ̃ ́
̣ ơ ̣ ơ
̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ́
t qua 0,16 mm. t qua 0,16 mm.
ượ ượ
̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́
ở ở
ở ở
̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̣
- Kiêm tra khe h gi a truc b m va vo: dung tay lăc truc b m - Kiêm tra khe h gi a truc b m va vo: dung tay lăc truc b m ̣ ơ ở ữ ̣ ơ ở ữ hoăc dung đô hô so. Khe h không v ở hoăc dung đô hô so. Khe h không v ở - Kiêm tra khe h doc cua truc b m: dung căn la đo khe h măt - Kiêm tra khe h doc cua truc b m: dung căn la đo khe h măt ̣ ơ ̣ ơ cuôi cua vo b m v i banh răng truyên đông. cuôi cua vo b m v i banh răng truyên đông.
̉ ơ ̉ ơ
ớ ớ
́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣
11 ‚
aa))
‚ ̀ ̀
(hinh (hinh
bb))
b2: B m rôto b2: B m rôto ơ ơ rôto trong v i lòng trong rôtô ngoài rôto trong v i lòng trong rôtô ngoài ỉ đ nh răng Đo khe h ở gi aữgi aữ đ nh răng - - Đo khe h ở ớ ỉ ớ .. Khe h tiêu chu n 0, .(hinh 0,15 mm.(hinh Khe h tiêu chu n 0, ằb ng căn lá ẩ ở ằ 0,15 mm b ng căn lá ẩ ở - Đo khe h gi a thân b m v i rôto ngoai b ng căn lá. Khe h - Đo khe h gi a thân b m v i rôto ngoai b ng căn lá. Khe h ở ̀ ằ ớ ơ ở ữ ở ̀ ằ ớ ơ ở ữ i đa: 0,2 mm. mm, t 0,1 0,155 mm, t tiêu chu n: 0,08 ố ẩ i đa: 0,2 mm. tiêu chu n: 0,08 ố ẩ
‚ ‚ ̀ ̀
́ ̀ ̣ ̀ ́ ơ ơ ữ ữ ́ ̀ ̣ ̀ ́
‚ ‚ ẩ ẩ
́ ̀ .(hinh c) .(hinh c) ́ ̀
̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀
Đo khe h canh - - Đo khe h canh gi a năp b m va măt đâu banh răng ở ̣ gi a năp b m va măt đâu banh răng ở ̣ b ng th c th ng và căn lá. Khe h tiêu chu n 0,025 ướ ằ ở ẳ b ng th c th ng và căn lá. Khe h tiêu chu n 0,025 ướ ằ ở ẳ mm, tôi đa 0,1 mm 0,060,0655 mm, tôi đa 0,1 mm - Kiêm tra van va lo xo. - Kiêm tra van va lo xo.
ử ử
́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́
̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̃ ̀
́ ứ ỡ ́ ứ ỡ
̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̃ ̀
c. S a ch a ữ c. S a ch a ữ - Nêu trên măt răng cua cac banh răng co gai nhon thi co - Nêu trên măt răng cua cac banh răng co gai nhon thi co thê dung đa mai dâu đê đanh bong, nêu n t v , me thi thê dung đa mai dâu đê đanh bong, nêu n t v , me thi thay m i.ớ thay m i.ớ
̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉
̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ́
́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́
ơ ơ
́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀
̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̀
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̉
- Măt đâu hay măt bên cua banh răng bi mon it co thê - Măt đâu hay măt bên cua banh răng bi mon it co thê cao ra, phay hoăc điêu chinh chiêu day tâm đêm lăp cao ra, phay hoăc điêu chinh chiêu day tâm đêm lăp ghep ô măt thân b m. Nêu măt đâu cua banh răng ghep ô măt thân b m. Nêu măt đâu cua banh răng mon nhiêu thi thay m i. ớ mon nhiêu thi thay m i. ớ - Măt lam viêc cua năp b m mon qua tiêu chuân thi - Măt lam viêc cua năp b m mon qua tiêu chuân thi ơ ơ dung cat ra ra phăng trên tâm thuy tinh phăng. dung cat ra ra phăng trên tâm thuy tinh phăng.
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̉
̣ ̉ ̀ ́
- Khe h doc cua truc b m nêu v - Khe h doc cua truc b m nêu v
t 0,35 mm thi thao t 0,35 mm thi thao
̣ ơ ̣ ơ
́ ượ ́ ượ
ở ở
̣ ̉ ̀ ́
́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣
ữ ữ
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣
̣ ́
banh răng truyên đông, lăp thêm đêm băng thep co banh răng truyên đông, lăp thêm đêm băng thep co chiêu day thich h p gi a banh răng truyên đông v i ớ ợ chiêu day thich h p gi a banh răng truyên đông v i ớ ợ măt cuôi vo b m. măt cuôi vo b m.
̉ ơ ̉ ơ
̣ ́
́ ́ ̀ ́
ở ở
- Khe h lăp ghep gi a truc b m va vo v - Khe h lăp ghep gi a truc b m va vo v ữ ữ
̉ ượ ̉ ượ
́ ́ ̀ ́
̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́
ớ ớ
̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́
̣ ́ ̀
c yêu câu. c yêu câu.
t qua 0,16 ̣ ơ t qua 0,16 ̣ ơ mm thi thay m i truc hoăc co thê han hay ma sau đo mm thi thay m i truc hoăc co thê han hay ma sau đo gia công lai theo kich th ướ gia công lai theo kich th ướ
̣ ́ ̀
.2 Loc ̣ dâùdâù
̣ ̣ ̣ ̉ ̀ 3.3.66.2 Loc ̣ Loc sach căn bân va n Loc sach căn bân va n
c trong dâu bôi tr n. c trong dâu bôi tr n.
̀ ướ ̀ ướ
ơ ơ
̣ ̣ ̣ ̉ ̀
̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ i l c b t c, bâu phao bi thung, hong cac đâu nôi i l c b t c, bâu phao bi thung, hong cac đâu nôi ướ ọ ị ắ ướ ọ ị ắ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́
̀ ̉ ̣ ́ ầ ầ ề ặ ề ặ ̀ ̉ ̣ ́
́ ́ ́ ́
̣ ́ ̉ ử ụ ử ụ ̣ ́ ̉
ầ ọ ầ ọ ị ị
̀ ̣ ̀ ̉ ̃ ̀ ̣ ́ ự ớ ́ ự ớ ̀ ̣ ̀ ̉ ̃ ̀ ̣
̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉
a. H hong ư ̉ a. H hong ư ̉ + L + L băng ren: do trong d u có nhi u c n bân, va cham, thao băng ren: do trong d u có nhi u c n bân, va cham, thao lăp không đung. lăp không đung. + Lõi l c b rách, muc, tăc bân do s d ng lâu ngày và áp + Lõi l c b rách, muc, tăc bân do s d ng lâu ngày và áp ọ ị ọ ị l c d u qua b u l c quá cao. ự ầ l c d u qua b u l c quá cao. ự ầ + Đ m l c d u b rò. + Đ m l c d u b rò. ọ ầ ệ ọ ầ ệ + Van an toan bi mon hong, gay lo xo do chiu ap l c l n. + Van an toan bi mon hong, gay lo xo do chiu ap l c l n. + Bâu loc ly tâm mon ô bi đ cua rôto. + Bâu loc ly tâm mon ô bi đ cua rôto. ỡ ỡ
ử ử
́ ̉ ́ ̣ ỡ ỡ ờ ờ ̃ ứ ̃ ứ ́ ̉ ́ ̣
̀ ̃ ̣ ̀ ư ̉ ̀ ư ̉ ̀ ̃ ̣
̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀
̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̀
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ờ ờ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ư ư ớ ớ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̣
̃ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ớ ớ ̃ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ̀ ̣
̉ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̣
̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ỡ ỡ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀
́ ̃ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́
́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́
́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ Ki m tra s a ch a ữ ể bb. . Ki m tra s a ch a ữ ể + Quan sat đê xac đinh chô n t, v , ch n ren, van an + Quan sat đê xac đinh chô n t, v , ch n ren, van an toan va h hong loi loc. toan va h hong loi loc. + Kiêm tra phao loc dâu co bi n t băng cach dung tay lăc + Kiêm tra phao loc dâu co bi n t băng cach dung tay lăc ̣ ứ ̣ ứ va nghe bên trong co dâu không. va nghe bên trong co dâu không. c. S a ch a ữ ử c. S a ch a ữ ử + Vo va truc bâu loc bi n t co thê han đăp rôi gia công + Vo va truc bâu loc bi n t co thê han đăp rôi gia công ̣ ứ ̣ ứ nguôi.̣ nguôi.̣ + Cac đâu nôi ch n ren thi han đăp rôi gia công. + Cac đâu nôi ch n ren thi han đăp rôi gia công. + H van an toan, lo xo gay thi thay m i đung loai. + H van an toan, lo xo gay thi thay m i đung loai. + Loi loc rach bân thi thay m i nêu loi băng kim loai + Loi loc rach bân thi thay m i nêu loi băng kim loai mong co thê suc r a đê s dung lai. ̉ ử ́ ử mong co thê suc r a đê s dung lai. ̉ ử ́ ử + Bâu loc ly tâm bi mon ô bi đ rô to thi thay m i. + Bâu loc ly tâm bi mon ô bi đ rô to thi thay m i. ớ ớ + Cac lô phun + Cac lô phun rô to bi tăc thi thông băng khi nen. ở rô to bi tăc thi thông băng khi nen. ở + Ph t chăn dâu bi hong thi thay m i. + Ph t chăn dâu bi hong thi thay m i. ớ ớ ớ ớ + Nêu phao loc dâu bi n t cân thao ra đê han lai. + Nêu phao loc dâu bi n t cân thao ra đê han lai. ̣ ứ ̣ ứ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣
̣ ́ ̉ ưỡ ̉ ưỡ ng hê thông bôi tr n ơ ng hê thông bôi tr n ơ ̣ ́
ướ ướ ầ ầ
ng ng
c lúc c đo d u tr c lúc c đo d u tr ng đi khi ch y đ ạ ườ ng đi khi ch y đ ạ ườ i h n là ớ ạ i h n là ớ ạ ướ ướ ườ ườ ả ả ạ ạ
ơ ơ ự ầ ự ầ ế ế
́ ̀ ́ ̉ ị ẩ ị ẩ ́ ̀ ́ ̉
ể ể
ọ ầ ỏ ộ ọ ầ ỏ ộ t hai ngón tay vào nhau đ bi t hai ngón tay vào nhau đ bi t có b i trong d u t có b i trong d u ế ế
.3 Bao d 3.3.66.3 Bao d :: ng hàng ngày B o d a. a. B o d ả ưỡ ng hàng ngày ả ưỡ • Ki m tra m c d u b ng th Ki m tra m c d u b ng th ằ ứ ầ ể ằ ứ ầ ể đ ng c kh i đ ng và trên đ ở ộ ộ đ ng c kh i đ ng và trên đ ở ộ ộ dài. M c d u n m trong kho ng 2 v ch gi ằ dài. M c d u n m trong kho ng 2 v ch gi ằ c, n u thi u ph i b xung thêm. đ ả ổ ượ ế đ c, n u thi u ph i b xung thêm. ả ổ ượ ế • Chu ý tinh tr ng c a d u xem co b b n, loang hay Chu ý tinh tr ng c a d u xem co b b n, loang hay ủ ầ ạ ủ ầ ạ t d u lên ngón tay r i đ c. Có th nh m t vài gi ồ ặ t d u lên ngón tay r i đ c. Có th nh m t vài gi ồ ặ mi ầ ụ ể ế mi ầ ụ ể ế hay không. hay không.
B o d b. b. B o d :: ng 1 ng 1
t b ế ị t b ế ị t kh c ắ t kh c ắ ế ế ẫ ẫ ầ ầ ầ ầ
ỏ ầ ọ ầ ỏ ầ ọ ầ ứ ầ ứ ầ
ể ể t đ thêm d u. t đ thêm d u. ơ ế ầ ơ ế ầ ế ổ ế ổ
ầ ầ ồ ồ ộ ộ
l c l c ả ưỡ ả ưỡ • Ki m tra bên ngoài b ng cách xem xét các thi Ki m tra bên ngoài b ng cách xem xét các thi ằ ể ằ ể h th ng bôi tr n và ng d n d u. C n thi ơ ố ệ ố h th ng bôi tr n và ng d n d u. C n thi ơ ố ệ ố ph c các h h ng. ư ỏ ụ ph c các h h ng. ụ ư ỏ • X c n b n kh i b u l c d u. Ki m tra m c d u X c n b n kh i b u l c d u. Ki m tra m c d u ẩ ả ặ ẩ ả ặ cacte đ ng c , n u c n thi ộ cacte đ ng c , n u c n thi ộ • Thay d u ( theo bi u đ ) cacte đ ng c , thay ph n Thay d u ( theo bi u đ ) cacte đ ng c , thay ph n ầ ầ b u l c, v sinh r a s ch b u l c ly tâm… t ử ạ ử ọ ở ầ ọ b u l c, v sinh r a s ch b u l c ly tâm… t ử ạ ử ọ ở ầ ọ ầ ầ ơ ơ ầ ọ ầ ọ ể ể ệ ệ
:: ng 2 ng 2 ộ ộ
́ ắ ắ ữ ữ ỗ ố ủ ệ ố ỗ ố ủ ệ ố ụ ụ ́
ả ặ ả ặ ầ ầ
‚ ‚ ̀ ườ ườ ̀
ng xe ch y đ ng xe ch y đ ầ ử ọ ầ ử ọ ầ ầ ờ ờ
ệ ệ ồ ồ ế ế ả ầ ả ầ
̣ ệ ố ệ ố ̀ ầ ̀ ầ ̣
ồ ể ồ ể c 2000 c 2000 ớ ớ ệ ấ ệ ấ ấ ề ạ ề ạ ấ ổ ầ ử ổ ầ ử ầ ầ
‚ ‚ ở ộ ở ộ ở ở
B o d c. c. B o d ả ưỡ ả ưỡ • Ki m tra đ kín các ch n i c a h th ng và s b t Ki m tra đ kín các ch n i c a h th ng và s b t ự ắ ể ự ắ ể t kh c ph c nh ng h ch t các chi tiêt, n u c n thi ế ế ầ ư ặ t kh c ph c nh ng h ch t các chi tiêt, n u c n thi ế ế ầ ặ ư h ng. X c n kh i b u l c d u. ỏ ầ ọ ầ ỏ h ng. X c n kh i b u l c d u. ỏ ầ ọ ầ ỏ • Thay d u cacte đ ng c ( theo bi u đ ), trong đi u Thay d u cacte đ ng c ( theo bi u đ ), trong đi u ề ơ ộ ề ơ ộ 3000 km. ki n binh th ạ ượ 3000 km. ki n binh th ạ ượ l c cùng v i khi thay d u. Đ ng th i thay ph n t l c cùng v i khi thay d u. Đ ng th i thay ph n t • N u trong khi x d u, phát hi n th y h th ng b N u trong khi x d u, phát hi n th y h th ng b ị ị căn b n( quá đen và có nhi u t p ch t ) thi c n ph i ả ẩ căn b n( quá đen và có nhi u t p ch t ) thi c n ph i ả ẩ i r a h th ng. Mu n v y, đ d u r a vào cacte t ớ ậ ử ệ ố ố r a h th ng. Mu n v y, đ d u r a vào cacte t i ớ ậ ử ệ ố ố c đo d u, kh i đ ng đ ng v ch d i m c c a th ộ ướ ướ ạ ứ ủ c đo d u, kh i đ ng đ ng v ch d i m c c a th ứ ủ ộ ướ ướ ạ 3 phút, sau đó m các nút c và cho ch y ch m 2 ậ ạ ơ 3 phút, sau đó m các nút c và cho ch y ch m 2 ậ ạ ơ x đ tháo h t d u r a. ế ầ ử ả ể x đ tháo h t d u r a. ế ầ ử ả ể
ầ ầ ề ề
̀ ̀ ̀ ̀
̀ ́ ơ ơ ấ ấ ng trong đi u t b o d ế ả ưỡ t b o d ng trong đi u ế ả ưỡ ng. N u b m b mon, không ị ơ ế ng. N u b m b mon, không ơ ế ị c áp su t thi thao b m đ ki m tra s a ch a ể ể c áp su t thi thao b m đ ki m tra s a ch a ể ể ữ ữ ử ử ̀ ́
ầ ơ ầ ơ ậ ệ ậ ệ đ ữ ượ đ ữ ượ ặ ặ
c đi u ch nh ho c s a ch a c đi u ch nh ho c s a ch a ượ ượ ữ ữ
̀ ạ ộ ạ ộ ̀
t b o t b o ặ ử ỉ ề ặ ử ỉ ề t thi thay m i. ớ ố t thi thay m i. ớ ố t b ch báo áp l c cũng không c n thi ầ t b ch báo áp l c cũng không c n thi ầ ế ả ế ả ế ị ế ị ỉ ỉ
̀ • B m d u không c n thi B m d u không c n thi ki n v n hành binh th ườ ki n v n hành binh th ườ gi gi ho c thay th . ế ho c thay th . ế • Van an toàn không đ Van an toàn không đ n u nó không ho t đ ng t ế n u nó không ho t đ ng t ế • Các thi Các thi ự ự ng, khi chúng h h ng thi thay th . d ế ư ỏ ưỡ ng, khi chúng h h ng thi thay th . d ế ư ỏ ưỡ ̀
PH N IVẦPH N IVẦ
B O D
Ả
NG VÀ S A CH A H TH NG Ữ
Ệ Ố
Ử
ƯỠ NHIÊN LIÊU Đ NG C XĂNG Ộ
Ơ
̣
IV:H th ng nhiên li u IV:H th ng nhiên li u
ệ ệ
ộ ộ
ả ả
ỉ ỉ
ố ố ữ ữ ư ỏ ư ỏ ệ ệ ộ ộ
ệ ố ệ ố đ ng c xăng ơ ộ đ ng c xăng ơ ộ Đôi khi ta b t g p các hi n Đôi khi ta b t g p các hi n ệ ắ ặ ệ ắ ặ ng đ ng c khó kh i t ở ơ ượ ng đ ng c khó kh i t ở ơ ượ đ ng , xe x khói màu đen, ộ đ ng , xe x khói màu đen, ộ t... đó xe tăng t c không t ố xe tăng t c không t t... đó ố ch là m t trong nh ng ộ ch là m t trong nh ng ộ nguyên nhân h h ng c a ủ nguyên nhân h h ng c a ủ hê th ng nhiên li u đ ng ố hê th ng nhiên li u đ ng ố ơc xăng. ơ c xăng.
ữ ữ
ườ ườ
ng g p c a h th ng ặ ủ ệ ố ng g p c a h th ng ặ ủ ệ ố
̃ ́ ̃ ̃ ́ ̃
̣ ́ ̣
ơ ơ
̣ ́ ̣
́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣
̉ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̃ ̣
́ ̣ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ̀ ̀ ̣
̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣
́ ́ ́
ứ ứ
́ ́ ́
̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ́
́ ̀ ́
ườ ườ i b m ga ro khi v.v… i b m ga ro khi v.v…
phia d phia d
4.1 Nh ng h h ng th ư ỏ 4.1 Nh ng h h ng th ư ỏ 1. Hôn h p qua loang: ợ 1. Hôn h p qua loang: ợ Đông c kho kh i đông, BCHK ng: Hiên t ở ̣ ượ Đông c kho kh i đông, BCHK ng: Hiên t ̣ ượ ở co l a thoat ra, đông c chay yêu, chay không ơ ́ ử co l a thoat ra, đông c chay yêu, chay không ́ ử ơ tai không tôt, de bi mât l a. ́ ử tai không tôt, de bi mât l a. ́ ử : Cac đoan ông dân va bâu loc Nguyên nhân : Cac đoan ông dân va bâu loc Nguyên nhân xăng bi tăc va ro khi, b m xăng lam viêc ́ ơ xăng bi tăc va ro khi, b m xăng lam viêc ́ ơ không tôt, m c xăng trong BCHK qua thâp, không tôt, m c xăng trong BCHK qua thâp, ng điêu chinh qua nho hoăc bi tăc, đ gicl ơ ng điêu chinh qua nho hoăc bi tăc, đ gicl ơ khi vao ̀ ở khi vao ̀ ở
́ ướ ướ ́ ướ ướ
́ ̀ ́
̃ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣
̀ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́
ng tiêu hao nhiên liêu ng tiêu hao nhiên liêu
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣
ng, đông c chay yêu, l ơ ng, đông c chay yêu, l ơ ́ ở ́ ở
̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣
ở ở
ơ ơ
̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
ướ ướ
̉ ở ̉ ở
́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀
̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̣
ứ ứ
́ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̣
̣ ứ ̣ ứ
̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́
̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ́
́ ơ ́ ơ
́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́
́ ́ ́ ́
ng: Khi tăng tôc tôc đôt ngôt BCHK co l a thoat ra hoăc ng: Khi tăng tôc tôc đôt ngôt BCHK co l a thoat ra hoăc
̣ ượ ̣ ượ
́ ử ́ ử
́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣
́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́
ơ ơ
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́
ơ ơ
́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́
2. Hôn h p khi qua đâm: ợ 2. Hôn h p khi qua đâm: ̃ ợ Binh giam thanh xa khoi đen va phat ra tiêng kêu ng: Hiên t ̣ ượ Binh giam thanh xa khoi đen va phat ra tiêng kêu ng: Hiên t ̣ ượ không binh th ườ ́ ượ không binh th ườ ́ ượ buông khi va BCHK bi thâm dâu, đông c tăng lên, khe nôi ơ buông khi va BCHK bi thâm dâu, đông c tăng lên, khe nôi ơ kh i đông kho va bugi co muôi than, đông c chay không tai kh i đông kho va bugi co muôi than, đông c chay không tai không tôt v.v…́ không tôt v.v…́ : B m gio mât tac dung, không thê m hoan toan, Nguyên nhân : B m gio mât tac dung, không thê m hoan toan, Nguyên nhân điêu chinh qua l n hoăc ch a bâu loc không khi qua bân, gic l ư ́ ớ ́ ơ điêu chinh qua l n hoăc ch a bâu loc không khi qua bân, gic l ư ́ ớ ́ ơ lăp chăt, m c xăng trong buông phao điêu chinh qua cao hoăc lăp chăt, m c xăng trong buông phao điêu chinh qua cao hoăc phao bi n t, thung, van kim không khit hoăc đong không kin, van phao bi n t, thung, van kim không khit hoăc đong không kin, van lam đâm đong không kin hoăc pit tông dân đông băng không khi lam đâm đong không kin hoăc pit tông dân đông băng không khi mât tac dung, ap suât b m xăng qua cao. mât tac dung, ap suât b m xăng qua cao. 3. Tăng tôc không tôt: 3. Tăng tôc không tôt: Hiên t Hiên t tăt l a. Nêu tăng tôc châm thi tôt. ́ ử tăt l a. Nêu tăng tôc châm thi tôt. ́ ử Nguyên nhân: pit tông b m tăng tôc mon qua nhiêu, lo xo pit tông Nguyên nhân: pit tông b m tăng tôc mon qua nhiêu, lo xo pit tông b m tăng tôc bi mon qua nhiêu, lo xo pit tông b m tăng tôc qua ơ b m tăng tôc bi mon qua nhiêu, lo xo pit tông b m tăng tôc qua ơ ̀mêm. mêm.
̀
̣ ̣
ở ở
ơ ̃ ơ ̃
̣ ̣
̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́
̣ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̉
̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ́
̣ ́ ̀ ́
ở ườ ở ườ
̣ ́ ̀ ́
́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣
̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ̃ ̣ ́ ̣ ̣ ̃ ́ ̃ ̣ ́ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣
̣ ở ̣ ở
́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣
̀ ́
c lên BCHK. c lên BCHK.
• 4. Xăng không đi đên:́ 4. Xăng không đi đên:́ ng: Đông c se không kh i đông Hiên t ̣ ượ ng: Đông c se không kh i đông Hiên t ̣ ượ c hoăc đang lam viêc thi chêt may, nêu đ ượ đ c hoăc đang lam viêc thi chêt may, nêu ượ cho môt it xăng vao BCHK thi co thê kh i ở cho môt it xăng vao BCHK thi co thê kh i ở đông đông c . ơ đông đông c . ơ Nguyên nhân: Hêt xăng trong thung, khoa Nguyên nhân: Hêt xăng trong thung, khoa ng xăng bi tăc, đâu nôi xăng ch a m , đ ư xăng ch a m , đ ng xăng bi tăc, đâu nôi ư ông bi ro khi, ông bi n t, bep. B m xăng bi ơ ̣ ứ ông bi ro khi, ông bi n t, bep. B m xăng bi ơ ̣ ứ hong hoăc van kim bi ket. hong hoăc van kim bi ket. 5. BCHK co l a: ́ ử 5. BCHK co l a: ́ ử Do hôn h p khi loang hoăc qua lanh, môt xu ợ Do hôn h p khi loang hoăc qua lanh, môt xu ợ trang thai m hoăc do cân pap nao đo bi ket ở pap nao đo bi ket trang thai m hoăc do cân ở l a qua s m lam chay ng ́ ớ ử l a qua s m lam chay ng ́ ớ ử
ượ ượ
̀ ́
̣ ́ ̣ ̀ ̣ ơ ơ ̣ ́ ̣ ̀ ̣
́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣
̣ ̉ ̣ ̣ t thi ch ng to bi ngâp xăng nên t thi ch ng to bi ngâp xăng nên ́ ướ ́ ướ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̣ ́ ̣
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ c thi khoi đen phun nhiêu, kem theo c thi khoi đen phun nhiêu, kem theo ̣ ượ ̣ ượ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀
́ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀
̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀
̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣
̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ̀
̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ bi mon qua rông, cac gic l bi mon qua rông, cac gic l không khi không khi ́ ơ ̣ ́ ơ ̣ ́ ơ ́ ơ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́
̣ ́ ̣ ́
̣ ̉ ̣ ̉ ́
̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̉
̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ : Khi cho chay không tai thi tôc đô quay cua : Khi cho chay không tai thi tôc đô quay cua ng đôi cao, nêu h i giam thâp thi tăt l a, đông ng đôi cao, nêu h i giam thâp thi tăt l a, đông ́ ử ́ ử ơ ơ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣
̣ ̀ ̣ ̀
ướ ướ
́ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ ́
xăng chay không xăng chay không
́ ơ ́ ơ
́ ớ ́ ớ
́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣
̉ ̣ ́ • 6. Đông c kho chay vi ngâp xăng :: 6. Đông c kho chay vi ngâp xăng t, nêu lau khô rôi lăp lai Nêu thao môt bugi thi thây qua ́ ướ t, nêu lau khô rôi lăp lai Nêu thao môt bugi thi thây qua ́ ướ vân thây c c điên qua ̀ ứ ́ ự vân thây c c điên qua ́ ự ̀ ứ kho kh i đông. ở kho kh i đông. ở Nêu may chay đ Nêu may chay đ tiêng nô lôp bôp, khi đo nêu thao bu gi quan sat thây nhiêu tiêng nô lôp bôp, khi đo nêu thao bu gi quan sat thây nhiêu muôi than bam vao cac c c. ́ ự muôi than bam vao cac c c. ́ ự ng ngâp xăng la do van kim bi Nguyên nhân cua hiên t ̣ ượ ng ngâp xăng la do van kim bi Nguyên nhân cua hiên t ̣ ượ h , phao xăng bi thung, m c xăng trong buông phao cao ứ ở h , phao xăng bi thung, m c xăng trong buông phao cao ứ ở h n quy đinh, gic l ơ h n quy đinh, gic l ơ bi tăc. bi tăc. ́ :: 7. Chay không tai không tôt 7. Chay không tai không tôt Hiên t ng ̣ ượ Hiên t ng ̣ ượ đông c t ơ ươ đông c t ơ ươ c chay không đêu. ơ c chay không đêu. ơ : Do ông nap khi bi ro ri, cac bulong bi long, b m ga đong Nguyên nhân : Do ông nap khi bi ro ri, cac bulong bi long, b m ga đong Nguyên nhân không khi chay không tai qua l n, gic l không kin, gic l ́ ơ không kin, gic l không khi chay không tai qua l n, gic l ́ ơ tai bi tăc v.v… tai bi tăc v.v… ̉ ̣ ́
̀ ̀ ̀
̉ ̀ ̀ ̉ ứ ứ ̉ ̀ ̀ ̉
̉ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̀
̣ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́
́ ̃ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀
́ :: ng câp 1 ng câp 1 ̉ ưỡ ̉ ưỡ ́
̉ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́
̃ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̃ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̉
́ ̣ ̉ ́ ̉ ự ự ́ ̣ ̉ ́ ̉
̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ư ̉ ư ̉ ̣ ướ ̣ ướ ữ ữ ớ ớ ớ ớ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀
̣ ̣ ̃ ̣ ̉ ơ ́ ̉ ơ ́ ́ ự ́ ự ̣ ̣ ̃ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ướ ̉ ướ ̀ ướ ̀ ướ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀
̣ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣
̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ́
̣ ̀ ̣ ̉ ng nhiêu bui, phai thao r i ́ ờ ng nhiêu bui, phai thao r i ́ ờ ườ ườ ̣ ̀ ̣ ̉
̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣
• 4.2: Cách b o d 4.2: Cách b o d ng ả ưỡ ng ả ưỡ ̀ :: ng hang ngay 1. B o d ả ưỡ ng hang ngay 1. B o d ả ưỡ Kiêm tra m c xăng trong thung ch a va đô thêm ự Kiêm tra m c xăng trong thung ch a va đô thêm ự xăng cho ôtô. Kiêm tra băng cach xem xet bên ngoai xăng cho ôtô. Kiêm tra băng cach xem xet bên ngoai đô kin cac chô nôi cua bô chê hoa khi, b m xăng, cac đô kin cac chô nôi cua bô chê hoa khi, b m xăng, cac ông dân va thung xăng. ông dân va thung xăng. 2. Bao d 2. Bao d Kiêm tra băng cach xem xet bên ngoai đô kin cua cac Kiêm tra băng cach xem xet bên ngoai đô kin cua cac chô nôi cua hê thông nhiên liêu, nêu cân thiêt thi phai chô nôi cua hê thông nhiên liêu, nêu cân thiêt thi phai khăc phuc nh ng h hong. Kiêm tra s liên kêt cua khăc phuc nh ng h hong. Kiêm tra s liên kêt cua cân ban đap v i truc b m ga, cua dây cap v i cân cân ban đap v i truc b m ga, cua dây cap v i cân b m gio, s hoat đông cua c câu dân đông, đô m ̣ ở ướ b m gio, s hoat đông cua c câu dân đông, đô m ̣ ở ướ va đong hoan toan cua b m ga va b m gio. Ban va đong hoan toan cua b m ga va b m gio. Ban đap cua c câu dân đông phai dich chuyên đêu va nhe ̉ ơ ́ đap cua c câu dân đông phai dich chuyên đêu va nhe ̉ ơ ́ nhang vê ca hai phia. nhang vê ca hai phia. Sau khi ôtô chay trên đ Sau khi ôtô chay trên đ bâu loc không khi va thay dâu bâu loc không khi va thay dâu
bâu loc. bâu loc. ̀ ở ̀ ở ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣
́
:: ng câp 2 ng câp 2
̉ ưỡ ̉ ưỡ
́
̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̃ ́
̉ ́ ̃ ̣ ́ ̣ ́ ̣
ự ự
̉ ́ ̃ ̣ ́ ̣ ́ ̣
̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́
̀ ́ ̉ ́
ự ự
̀ ́ ̉ ́
̉ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ́
̣ ̣ ̃
̣ ư ̉ ̣ ư ̉ ớ ớ ́ ự ́ ự
̉ ơ ́ ̉ ơ ́
̣ ̣ ̃
̣ ̀ ́ ̀ ̀
̣ ở ̣ ở
̣ ̀ ́ ̀ ̀
́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣
̉ ướ ̉ ướ ự ự
́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣
̀ ́ ̉ ̣
̀ ướ ̀ ướ ̉ ơ ̉ ơ
̀ ́ ̉ ̣
̉ ̀ ̉ ̣
ứ ứ
̉ ̀ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̣ ́ ̉ ̣
ơ ̀ ơ ̀
̀ ̣ ́ ̉ ̣
̀ ̣
bâu loc bâu loc
• 3. Bao d 3. Bao d Kiêm tra đô kin cua thung xăng va cac chô nôi Kiêm tra đô kin cua thung xăng va cac chô nôi cua ông dân hê thông nhiên liêu, s băt chăt cua ông dân hê thông nhiên liêu, s băt chăt cua bô chê hoa khi va b m xăng, nêu cân thiêt, ̀ ơ cua bô chê hoa khi va b m xăng, nêu cân thiêt, ̀ ơ thi khăc phuc h hong. Kiêm tra s liên kêt thi khăc phuc h hong. Kiêm tra s liên kêt cua cân keo v i cân b m ga va cua dây cap ̀ ướ cua cân keo v i cân b m ga va cua dây cap ̀ ướ v i b m gio, s hoat đông cua c câu dân ớ ướ v i b m gio, s hoat đông cua c câu dân ớ ướ đông, đô m va đong hoan toan cua b m ga đông, đô m va đong hoan toan cua b m ga va b m gio. Dung ap kê kiêm tra s lam viêc va b m gio. Dung ap kê kiêm tra s lam viêc cua b m xăng (không cân thao khoi đông c ), ơ cua b m xăng (không cân thao khoi đông c ), ơ kiêm tra m c xăng trong buông phao cua bô kiêm tra m c xăng trong buông phao cua bô chê hoa khi khi đông c chay châm không tai. ơ chê hoa khi khi đông c chay châm không tai. ơ R a bâu loc không khi cua đông c va thay ử R a bâu loc không khi cua đông c va thay ử dâu ̀ ở dâu ̀ ở
̀ ̣
̀ :: ng theo mua ng theo mua ̉ ưỡ ̉ ưỡ ̀
̀ ́ ̉ ̣ ơ ơ ̀ ́ ̉ ̣
̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ử ̃ ử ự ự ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̉ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ứ ứ ơ ơ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ́
́ ́ ́ ̣ ́ ̉ ơ ̉ ơ ơ ơ ́ ́ ́ ̣ ́
̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ớ ́ ớ ơ ơ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣
́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́
̀ ̀ ̉ ̉ • 4. Bao d 4. Bao d Hai lân trong năm, thao BCHK ra khoi đông c , thao r i ́ ờ Hai lân trong năm, thao BCHK ra khoi đông c , thao r i ́ ờ va chui sach se. R a va kiêm tra s hoat đông cua bô han va chui sach se. R a va kiêm tra s hoat đông cua bô han chê tôc đô quay cua truc khuyu đông c . ơ chê tôc đô quay cua truc khuyu đông c . ơ Khi kiêm tra b m xăng phai căn c vao cac chi sô sau Khi kiêm tra b m xăng phai căn c vao cac chi sô sau đây: ap suât tôi đa do b m tao nên, năng suât cua b m, đây: ap suât tôi đa do b m tao nên, năng suât cua b m, đô kin cua cac van b m. Đôi v i BCHK thi kiêm tra đô đô kin cua cac van b m. Đôi v i BCHK thi kiêm tra đô kin cua cac van, cac năp va cac chô nôi, m c xăng trong ứ kin cua cac van, cac năp va cac chô nôi, m c xăng trong ứ . buông phao va kha năng thông qua cua gicl ơ . buông phao va kha năng thông qua cua gicl ơ ̀ ̀ ̉ ̉
̉ ̉ ́ ́ ̉ ướ ướ ̉ ̉ ́ ́ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀
́ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̉ c đ a t ượ ư ừ c đ a t ượ ư ừ ượ ượ ́ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̉
́ ́ ̣ ́ ớ ớ ́ ́ ̣ ́
̀ ̉ ̀ ứ ̀ ứ ̀ ̉
́ ́ ̀ ̉ ử ̉ ử ữ ữ ́ ́ ̀
́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ự ́ ự ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀
̉ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ơ ơ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̉
̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ứ ứ ợ ợ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̉
̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ợ ̀ ợ ớ ớ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̀
̣ ̀ •Kiêm tra s l u thông cua xăng, d i ap suât cua Kiêm tra s l u thông cua xăng, d ự ư i ap suât cua ự ư thung xăng vao buông khi nen, xăng đ thung xăng vao buông khi nen, xăng đ phao, ap suât đo đ c kiêm tra băng ap kê va phai phao, ap suât đo đ c kiêm tra băng ap kê va phai ng ng v i ap suât do b m xăng tao nên. Nêu t ơ ươ ứ ng ng v i ap suât do b m xăng tao nên. Nêu t ơ ươ ứ m c xăng trong buông phao tăng lên thi ch ng to van ứ m c xăng trong buông phao tăng lên thi ch ng to van ứ kim đong không kin, cân phai s a ch a. kim đong không kin, cân phai s a ch a. Nêu trong hê thông cung câp nhiên liêu co s điêu Nêu trong hê thông cung câp nhiên liêu co s điêu chinh theo mua (điêu chinh b m gia tôc, điêu chinh chinh theo mua (điêu chinh b m gia tôc, điêu chinh m c lam nong hôn h p va không khi) thi phai thay m c lam nong hôn h p va không khi) thi phai thay đôi vi tri cua cac chi tiêt điêu chinh phu h p v i mua đôi vi tri cua cac chi tiêt điêu chinh phu h p v i mua s dung xe hai lân trong năm. ử s dung xe hai lân trong năm. ử ̣ ̀
V:KIEÅM TRA BAÛO DÖÔÕNG HEÄ V:KIEÅM TRA BAÛO DÖÔÕNG HEÄ THOÁNG BÔIÔI TRÔN TRÔN THOÁNG B
• I. BAÛO DÖÔÕNG HEÄ I. BAÛO DÖÔÕNG HEÄ TRÔN THOÁNG BÔIÔI TRÔN THOÁNG B • Heä thoáng laøm trôn Heä thoáng laøm trôn laøm giaûm söï maøi laøm giaûm söï maøi moøn khi caùc chi tieát moøn khi caùc chi tieát chuyeån ñoäng. Noù chuyeån ñoäng. Noù coøn coù taùc duïng coøn coù taùc duïng laøm kín vaø laøm kín vaø • daãn nhieät töø caùc chi daãn nhieät töø caùc chi tieát ñeåø truyeàn vaøo tieát ñeåø truyeàn vaøo trong khoâng khí. trong khoâng khí. Ngoaøi ra, noù coøn Ngoaøi ra, noù coøn baûo veä beà maët caùc baûo veä beà maët caùc chi tieát vaø chi tieát vaø • haáp thuï caùc chaát haáp thuï caùc chaát ñoäc haïi do quaù trình ñoäc haïi do quaù trình chaùy sinh ra. Do ñoù chaùy sinh ra. Do ñoù
sau moät thôøi gian söû
sau moät thôøi gian söû
duïng ñeå ñaûm baûo
duïng ñeå ñaûm baûo
tínhtính
hieäu quả, phaûi baûo
• hieäu quả, phaûi baûo
döôõng noù ñònh kyø.
döôõng noù ñònh kyø.
1. PHÖÔNG PHAÙP THAY NHÔÙT 1. PHÖÔNG PHAÙP THAY NHÔÙT Neáu ñoäng cô nguoäi haâm noùng ñoäng cô vaøi phuùt. Coøn Neáu ñoäng cô nguoäi haâm noùng ñoäng cô vaøi phuùt. Coøn neáu ñoäng cô quaù noùng, ñeå noù hôi nguoäi roài môùi neáu ñoäng cô quaù noùng, ñeå noù hôi nguoäi roài môùi tieán haønh thay nhôùt ñeå ñaûm baûo tuoåi thoï cuûa ñoäng tieán haønh thay nhôùt ñeå ñaûm baûo tuoåi thoï cuûa ñoäng cô.cô.
• Thaùo naép ñoã nhôùt ôû caùc-te ñaäy naép maùy. Thaùo naép ñoã nhôùt ôû caùc-te ñaäy naép maùy. • Cho xe leân caàu naâng neáu coù vaø naâng Cho xe leân caàu naâng neáu coù vaø naâng xe vöøa taàm. xe vöøa taàm. • Duøng moät caùi khai ñeå höùng nhôùt. Duøng moät caùi khai ñeå höùng nhôùt. • Nôùi loûng oác xả nhôùt ra töø töø vaø Nôùi loûng oác xả nhôùt ra töø töø vaø traùnh nhôùt vaêng xuoáng neàn. traùnh nhôùt vaêng xuoáng neàn. • Thay môùi ñeäm laøm kín vaø xieát chaët Thay môùi ñeäm laøm kín vaø xieát chaët oác xaû nhôùt vaøo caùc-te. oác xaû nhôùt vaøo caùc-te. • Lau saïch xung quanh oác xaû nhôùt tröôùc Lau saïch xung quanh oác xaû nhôùt tröôùc khi haï xe. khi haï xe. • Chaâm moät löôïng nhôùt vaøo ñoäng cô Chaâm moät löôïng nhôùt vaøo ñoäng cô ñuùng dung löôïng cuùa noù. Lau saïch xung ñuùng dung löôïng cuùa noù. Lau saïch xung quanh vaø xieát chaët naép quanh vaø xieát chaët naép • ñoã nhôùt. ñoã nhôùt. • Khôûi ñoäng ñoäng cô khoaûng hai phuùt Khôûi ñoäng ñoäng cô khoaûng hai phuùt vaø sau ñoù taét maùy. vaø sau ñoù taét maùy. • Ñôïi khoaûng 5 phuùt vaø duøng que thaêm Ñôïi khoaûng 5 phuùt vaø duøng que thaêm
nhôùt kieåm tra laïi löôïng nhôùt trong caùc-
nhôùt kieåm tra laïi löôïng nhôùt trong caùc-
te vaø kieåm tra laïi ñoä
te vaø kieåm tra laïi ñoä
kín cuûa oác xaû nhôùt.
• kín cuûa oác xaû nhôùt.
• 2. PHÖÔNG PHAÙP THAY LOÏC NHÔÙT 2. PHÖÔNG PHAÙP THAY LOÏC NHÔÙT • Trong quaù trình ñoäng cô laøm vieäc, caùc Trong quaù trình ñoäng cô laøm vieäc, caùc chaát baån nhö muïi than, maït kim loaïi..laøm chaát baån nhö muïi than, maït kim loaïi..laøm baån daàu laøm trôn. baån daàu laøm trôn. • Caùc chaát naøy seõ tích tuï trong loõi loïc vaø Caùc chaát naøy seõ tích tuï trong loõi loïc vaø laâu ngaøy seõ laøm maát hieäu quaû cuûa loõi laâu ngaøy seõ laøm maát hieäu quaû cuûa loõi loïc. Do ñoù phaûi thay loïc loïc. Do ñoù phaûi thay loïc • nhôùt ñuùng ñònh kyø. nhôùt ñuùng ñònh kyø.
a) Duøng moät khai chöùa nhôùt vaø söû duïng duïng cuï a) Duøng moät khai chöùa nhôùt vaø söû duïng duïng cuï chuyeân duøng ñeå thaùo loïc nhôùt ra khoûi thaân maùy. chuyeân duøng ñeå thaùo loïc nhôùt ra khoûi thaân maùy. b) Lau saïch beà maët choã laép gheùp loïc daàu. b) Lau saïch beà maët choã laép gheùp loïc daàu. c) Duøng tay thoa moät lôùp daàu nhôùt moûng leân joint c) Duøng tay thoa moät lôùp daàu nhôùt moûng leân joint laøm kín cuûa loïc nhôùt môùi. laøm kín cuûa loïc nhôùt môùi. d) Duøng tay vaën loïc nhôùt vaøo thaân maùy cho ñeán khi d) Duøng tay vaën loïc nhôùt vaøo thaân maùy cho ñeán khi caûm thaáy coù söùc caûn. Duøng caûo loïc nhôùt xieát caûm thaáy coù söùc caûn. Duøng caûo loïc nhôùt xieát theâm ¾ voøng. theâm ¾ voøng. e) Khôûi ñoäng ñoäng cô trong khoaûng thôøi gian laø 2 e) Khôûi ñoäng ñoäng cô trong khoaûng thôøi gian laø 2 phuùt. phuùt. f) Döøng ñoäng cô khoaûng 5 phuùt. Kieåm tra ñoä kín cuûa f) Döøng ñoäng cô khoaûng 5 phuùt. Kieåm tra ñoä kín cuûa loïc nhôùt vaø duøng que thaêm kieåm tra laïi möïc nhôùt loïc nhôùt vaø duøng que thaêm kieåm tra laïi möïc nhôùt trong ñoäng cô. trong ñoäng cô.
• 3. KIEÅM TRA ÑOÄ KÍN HEÄ THOÁNG 3. KIEÅM TRA ÑOÄ KÍN HEÄ THOÁNG LAØM TRÔN LAØM TRÔN • Kieåm tra ñoä kín cuûa caùc boä phaän sau: Kieåm tra ñoä kín cuûa caùc boä phaän sau: • Joint laøm kín caùc-te ñaäy naép maùy. Joint laøm kín caùc-te ñaäy naép maùy. • Kieåm tra ñoä kín cuûa naép ñoå nhôùt. Kieåm tra ñoä kín cuûa naép ñoå nhôùt. • Phôùt laøm kín boä chia ñieän. Phôùt laøm kín boä chia ñieän. • Phôùt chaän nhôùt ñaàu truïc cam. Phôùt chaän nhôùt ñaàu truïc cam. • Söï roø ræ nhôùt ôû ñaàu truïc khuyûu. Söï roø ræ nhôùt ôû ñaàu truïc khuyûu. • Heä thoáng laøm trôn-Kieåm tra & Baûo döôõng Heä thoáng laøm trôn-Kieåm tra & Baûo döôõng • Söï roø ræ nhôùt ôû ñuoâi truïc khuyûu. Söï roø ræ nhôùt ôû ñuoâi truïc khuyûu. • Ñoä kín cuûa joint caùc-te nhôùt vaø ñai oác xaû Ñoä kín cuûa joint caùc-te nhôùt vaø ñai oác xaû nhôùt. nhôùt. • Ñoä kín cuûa caûm bieán aùp suaát nhôùt… Ñoä kín cuûa caûm bieán aùp suaát nhôùt…
• 4.KIEÅM TRA AÙP SUAÁT NHÔÙT 4.KIEÅM TRA AÙP SUAÁT NHÔÙT • a.a. Thaùo caûm bieán aùp suaát nhôùt. Thaùo caûm bieán aùp suaát nhôùt. • b.b. Gaù chaët ñoàng hoà ño aùp suaát nhôùt vaøo loã Gaù chaët ñoàng hoà ño aùp suaát nhôùt vaøo loã
caûm bieán aùp suaát nhôùt. caûm bieán aùp suaát nhôùt.
• c.c. Khôûi ñoäng ñoäng cô vaø laøm aám, ñeå ñaït Khôûi ñoäng ñoäng cô vaø laøm aám, ñeå ñaït
nhieät ñoä bình thöôøng. nhieät ñoä bình thöôøng.
• d.d. AÙp suaát nhôùt ôû toác ñoä caàm chöøng phaûi AÙp suaát nhôùt ôû toác ñoä caàm chöøng phaûi
lôùn hôn 0,3Kg/cm2. lôùn hôn 0,3Kg/cm2.
• e.e. ÔÛ soá voøng quay 3000 voøng phuùt, aùp suaát ÔÛ soá voøng quay 3000 voøng phuùt, aùp suaát
nhôùt töø 2,5 ñeán 5,0 Kg/cm2. nhôùt töø 2,5 ñeán 5,0 Kg/cm2.
• f.f. Thaùo ñoàng hoà ño. Laøm saïch nhôùt xung quanh Thaùo ñoàng hoà ño. Laøm saïch nhôùt xung quanh
loã caûm bieán. loã caûm bieán.
• g.g. Thoa moät lôùp keo laøm kín vaøo phaàn ren caûm Thoa moät lôùp keo laøm kín vaøo phaàn ren caûm bieán vaø laép noù trôû laïi vò trí. Kieåm tra laïi söï bieán vaø laép noù trôû laïi vò trí. Kieåm tra laïi söï roø ræ nhôùt roø ræ nhôùt
• 5.TÌM MAÏCH DAÀU LAØM TRÔN 5.TÌM MAÏCH DAÀU LAØM TRÔN • Phaûi naém thaät vöõng maïch daàu laøm trôn Phaûi naém thaät vöõng maïch daàu laøm trôn ñoäng cô. Neáu maïch daàu quaù baån, coù maït ñoäng cô. Neáu maïch daàu quaù baån, coù maït kim loaïi hoaëc bò taéc kim loaïi hoaëc bò taéc • thì ñoäng cô seõ bò hoûng raát nhanh choùng. thì ñoäng cô seõ bò hoûng raát nhanh choùng. • 6.KIEÅM TRA MAÏCH ÑIEÄN ÑEØN BAÙO AÙP 6.KIEÅM TRA MAÏCH ÑIEÄN ÑEØN BAÙO AÙP SUAÁT NHÔÙT SUAÁT NHÔÙT • Neáu ñeøn vaãn saùng khi ñoäng cô hoaït ñoäng Neáu ñeøn vaãn saùng khi ñoäng cô hoaït ñoäng ôû toác ñoä caàm chöøng, chuùng ta kieåm tra ôû toác ñoä caàm chöøng, chuùng ta kieåm tra nhö sau: nhö sau: • a) Thaùo giaéc noái ñeán contact aùp suaát nhôùt a) Thaùo giaéc noái ñeán contact aùp suaát nhôùt vaø xoay contact maùy On thì ñeøn phaûi taét. vaø xoay contact maùy On thì ñeøn phaûi taét. • b) Duøng daây ñieän noái giaéc gim ñieän töø b) Duøng daây ñieän noái giaéc gim ñieän töø ñeøn baùo ra maùt thì ñeøn baùo phaûi saùng. ñeøn baùo ra maùt thì ñeøn baùo phaûi saùng. • c) Ño ñieän trôû cuûa contact aùp suaát nhôùt khi c) Ño ñieän trôû cuûa contact aùp suaát nhôùt khi ñoäng cô döøng thì phaûi lieân tuïc. ñoäng cô döøng thì phaûi lieân tuïc. • d) Kieåm tra söï khoâng lieân tuïc cuûa cotact aùp d) Kieåm tra söï khoâng lieân tuïc cuûa cotact aùp suaát nhôùt khi ñoäng cô hoaït ñoäng ôû toác ñoä suaát nhôùt khi ñoäng cô hoaït ñoäng ôû toác ñoä caàm chöøng. caàm chöøng. • e) Khi aùp suaát nhôùt treân 0,5Kg/cm2, contact e) Khi aùp suaát nhôùt treân 0,5Kg/cm2, contact aùp suaát nhôùt phaûi khoâng lieân tuïc. Neáu aùp suaát nhôùt phaûi khoâng lieân tuïc. Neáu
khoâng ñuùng theo
khoâng ñuùng theo
yeâu caàu thì thay môùi contact aùp suaát nhôùt.
• yeâu caàu thì thay môùi contact aùp suaát nhôùt.
Ử Ử
NG H PH N V: S A CH A-B O D Ệ Ả Ử NG H PH N V: S A CH A-B O D Ả Ử Ệ TH NG ĐÁNH L A Đ NG C XĂNG Ử Ộ TH NG ĐÁNH L A Đ NG C XĂNG Ử Ộ
ƯỠ ƯỠ Ơ Ơ
Ầ Ầ Ố Ố
ể ể
ử ử ủ ệ ố ủ ệ ố c m dây phin t c m dây phin t
ớ ớ
ự ự
ụ ộ ụ ộ
ủ ủ
ệ ệ
ộ ộ
i đ ng c n u đ ng c không n , c n i đ ng c n u đ ng c không n , c n
ệ ệ ơ ế ơ ế
ổ ầ ổ ầ
ộ ộ
ơ ơ
ể ể
ắ ừ ắ ừ
ử ử
ậ ủ ệ ố ậ ủ ệ ố bugi bugi
ừ ừ
c c
ủ ệ ố ủ ệ ố
ử ượ ử ượ
ư ỏ ư ỏ
• V:Ki m tra, s a ch a h th ng đánh l a: V:Ki m tra, s a ch a h th ng đánh l a: ữ ệ ố ử ữ ệ ố ử • a) Quy trình ki m tra h h ng c a h th ng đánh l a a) Quy trình ki m tra h h ng c a h th ng đánh l a ử ư ỏ ể ử ư ỏ ể • i các bugi và c h t, ki m tra th t - Tr ứ ự ắ ể ướ ế c h t, ki m tra th t - Tr i các bugi và ứ ự ắ ướ ế ể i cho đúng n u c m l ế ạ ắ i cho đúng n u c m l ế ạ ắ • phát hi n nh m l n, ki m tra s quay c a tr c b chia đi n phát hi n nh m l n, ki m tra s quay c a tr c b chia đi n ằ ệ ể ẫ ằ ệ ể ẫ khi quay đ ng c (đ i v i ơ ố ớ khi quay đ ng c (đ i v i ơ ố ớ • h th ng đánh l a c a b chia đi n). h th ng đánh l a c a b chia đi n). ử ủ ộ ệ ố ử ủ ộ ệ ố • - Sau đó, kh i đ ng l ạ ộ ở ộ - Sau đó, kh i đ ng l ạ ộ ở ộ ki m tra m ch đi n ệ ạ ki m tra m ch đi n ệ ạ • và các b ph n c a h th ng đánh l a theo nguyên t c t và các b ph n c a h th ng đánh l a theo nguyên t c t ộ ộ ng n v g c, t c là t ọ ề ố ứ ng n v g c, t c là t ọ ề ố ứ • ng ng c v c quy. ượ ề ắ c v c quy. ượ ề ắ • - Quy trình ki m tra h h ng c a h th ng đánh l a đ - Quy trình ki m tra h h ng c a h th ng đánh l a đ th c hi n nh sau: th c hi n nh sau:
ể ể ư ư
ự ự
ệ ệ
ể
ử
ệ ở
ộ
ể
ở ữ
bugi th
ng), k p cho bugi ki m
ẹ
ể
ườ
ở ở t v i mát trên
ơ
ử
ữ
ệ
ố ớ ộ ể
ệ
ị
ng; đ ng c không kh i đ ng đ
c
ở ộ
ượ
ơ
ể
ề
ể
ầ
bugi: 1. Ki m tra tia l a đi n + Rút dây phin kh i bugi và l p vào đó m t bugi ki m tra ắ ỏ (có khe h gi a các đi n c c l n khe h ệ ự ớ tra ti p xúc t ế đ ng c . Quay đ ng c và quan sát tia l a đi n gi a các ơ ộ c c c a bugi ki m tra. ự ủ + N u bugi ki m tra có tia l a đi n xanh, kêu lách tách, có ử ể ế th kh ng đ nh ể ẳ m ch đi n bình th ườ ệ ạ ộ có th do bugi c a đ ng c b ủ ộ ơ ị h ng ho c th i đi m đánh l a sai nhi u, c n tháo ra ki m ử ể ờ ặ ỏ tra, b o d ng thay bugi ả ưỡ ho c ki m tra th i đi m đánh l a. ờ ể
ử
ể
ặ
2. Ki m tra m ch đi n s c p: ạ 2. Ki m tra m ch đi n s c p: ạ
ệ ơ ấ ệ ơ ấ
ể ể
c tiên, rút dây n i IC đánh l a kh i đ u âm c tiên, rút dây n i IC đánh l a kh i đ u âm ử ử ướ ướ ỏ ầ ỏ ầ
ệ ệ ể ể ế ế
ộ ộ
ệ ệ ằ ằ ữ ầ ữ ầ ủ ủ
ể ể
ị ị
ạ ạ
ế ỉ ệ ế ỉ ệ ố ạ ố ạ
• +Tr +Tr ố ố c a bobin. Sau đó, b t ậ ủ c a bobin. Sau đó, b t ậ ủ • khóa đi n và ki m tra xem đi n áp có thông đ n khóa đi n và ki m tra xem đi n áp có thông đ n cu n dây s c p hay không b ng cách ơ ấ cu n dây s c p hay không b ng cách ơ ấ • dùng vôn k đo đi n áp gi a đ u âm c a cu n s dùng vôn k đo đi n áp gi a đ u âm c a cu n s ộ ơ ệ ế ộ ơ ệ ế c p và mát trên đ ng c . ơ ộ ấ c p và mát trên đ ng c . ộ ơ ấ • + N u vôn k ch 0 thì ti p t c ki m tra theo cách + N u vôn k ch 0 thì ti p t c ki m tra theo cách ế ụ ế ỉ ế ế ụ ế ỉ ế i các đi m n i t ng t t ố ể ự ạ ươ i các đi m n i t t ng t ố ể ự ạ ươ • trên m ch s c p ng trên m ch s c p ng c v c quy đ xác đ nh v ị ể ượ ề ắ ơ ấ ạ c v c quy đ xác đ nh v ạ ượ ề ắ ơ ấ ị ể trí h m ch. ở ạ trí h m ch. ở ạ • + N u vôn k ch đi n áp c quy là m ch đi n s + N u vôn k ch đi n áp c quy là m ch đi n s ệ ơ ắ ế ắ ế ệ ơ i IC đánh t, c n n i l c p t ấ ố ầ i IC đánh t, c n n i l c p t ấ ố ầ • l a và ki m tra theo b c 3. l a và ki m tra theo b ướ ể ử c 3. ướ ử ể
cu n s c p: cu n s c p: ệ ệ
ng, IC đánh l a s liên t c đóng ng t dòng ng, IC đánh l a s liên t c đóng ng t dòng ắ ắ ườ ườ ở ộ ơ ấ ở ộ ơ ấ ụ ụ
ộ ơ ộ ơ
ạ ạ
ể ể ể ể ứ ấ ứ ấ ể ử ụ ể ử ụ
ng c a thi ủ ng c a thi ủ ớ ầ ớ ầ ủ ủ ộ ộ
t b ki m tra v i mát trên đ ng c . ơ ớ t b ki m tra v i mát trên đ ng c . ớ ơ t ế ả ể t ế ả ể ộ ộ ị ủ ị ủ ủ ủ ơ ơ ế ế
c đóng ng t liên c đóng ng t liên ạ ạ ắ ắ
ế ế
c xung c xung ạ ượ ạ ượ ơ ấ ơ ấ ạ ạ
• 3. Ki m tra xung đi n th p áp 3. Ki m tra xung đi n th p áp ấ ể ể ấ • + Bình th + Bình th ử ẽ ử ẽ đi n đi qua cu n s ệ đi n đi qua cu n s ệ • c p đ c m ng ra đi n áp cao trong m ch th c p. c p đ c m ng ra đi n áp cao trong m ch th c p. ệ ể ả ứ ấ ệ ể ả ứ ấ • + Đ ki m tra xung đi n s c p này có th s d ng + Đ ki m tra xung đi n s c p này có th s d ng ệ ơ ấ ệ ơ ấ oscilloscope. N i đ u ố ầ oscilloscope. N i đ u ố ầ • d d t b ki m tra v i đ u âm c a cu n dây ế ị ể ươ t b ki m tra v i đ u âm c a cu n dây ươ ế ị ể s c p (hình 5.58, 5.50 và 5.60). ơ ấ s c p (hình 5.58, 5.50 và 5.60). ơ ấ • N i đ u âm c a thi N i đ u âm c a thi ế ị ể ố ầ ế ị ể ố ầ • + Quay đ ng c và quan sát k t qu hi n th c a thi + Quay đ ng c và quan sát k t qu hi n th c a thi ộ ộ b . N u đèn LED sáng ị ế b . N u đèn LED sáng ị ế • nh p nháy báo hi u m ch s c p đ nh p nháy báo hi u m ch s c p đ ệ ấ ơ ấ ượ ệ ấ ơ ấ ượ t c, n u đèn LED không nh p ấ ụ t c, n u đèn LED không nh p ấ ụ • nháy là m ch s c p có h h ng, không t o đ nháy là m ch s c p có h h ng, không t o đ ư ỏ ư ỏ đi n. N u dùng oscilloscope đi n. N u dùng oscilloscope ế ế ệ ệ
ng bi u di n xung đi n áp trên màng
ệ
ể
ễ
ể
c đ ượ ườ
ụ
ng là xung có hình g n nh ch nh t và đ u
ầ
ườ
ư ữ ậ
ề
ể ư
ng
ệ
ể
ơ ấ
ườ
ấ
ạ
bugi b m t có th b h h ng
ể ị ư ỏ ở ộ
ị ấ
cu n dây th c p (đ t ho c ứ ấ
ứ
ặ
ậ
ệ
ể
ầ
ặ
ậ
ộ
ộ
ki m tra s quan sát đ ẽ hình c a d ng c ủ ụ ki m tra. Xung bình th nh hình 5.61. + N u ki m tra xung đi n áp th p trên m ch s c p th y bình th ấ ế thì tia l a đi n ệ ở ử ch p m ch cu n ộ ạ dây), h ng b chia đi n ho c các dây phin. C n ki m tra các b ph n ỏ này đ khác ể ph c.ụ Hình
ử
ẫ
ng trên ô tô.
Hình 1: S đ đánh l a th ơ ồ
ử
ườ
Hình 2: S đ h th ng đánh l a bán d n có ơ ồ ệ ố b chia đi n ệ ộ
Hình 3: S đ h th ng đánh l a bán d n không có b chia đi n ệ ử
ơ ồ ệ ố
ẫ
ộ
ể
ệ
ể
ầ
ệ
ử
ử ể
ừ ả
c m bi n đánh ế
ử ử ụ
ố ớ ệ ố
ệ
ệ
ữ ậ ố ớ
ả
ế
ư
ế
ạ
t, trong khi v n không có ẫ
ử ố
ở ạ
ấ
ớ ồ
ể
ạ
ệ ấ
i. ư
ạ
ầ
4. Ki m tra tín hi u đi u khi n IC đánh l a: ề + Tín hi u đ u vào c a IC đánh l a có th là t ủ l a ho c tín ặ ử ECU (đ i v i h th ng đánh l a s d ng ECU). hi u t ệ ừ + Đây cũng là tín hi u đi n áp d ng xung, xung ch nh t đ i v i ạ tín hi u tệ ừ ECU, t c m bi n Hall và c m bi n quang hình 5.62a, xung xoay ế ừ ả chi u đ i v i c m ố ớ ả ề hình 5.62b. bi n c m ng t ừ ế ả ứ + N u các tín hi u vào IC đánh l a có d ng xung, đúng nh yêu ử ệ c u trong tài ầ li u k thu t và cu n dây đánh l a t ộ ậ ệ ỹ m ch s xung th p áp ơ c p, thì IC đánh l a h ng, c n thay IC m i r i ki m tra l ầ ử ỏ ấ + N u tín hi u c p vào IC đánh l a không có d ng xung nh yêu ử ế c u, c n ầ ki m tra c m bi n đánh l a ho c ECU. ể
ử
ế
ả
ặ
b) Ph b) Ph
ng pháp ki m tra s ch a các b ph n h th ng đánh ng pháp ki m tra s ch a các b ph n h th ng đánh
ươ ươ
ộ ậ ệ ố ộ ậ ệ ố
ể ể
ử ữ ử ữ l aửl aử
ể
• 2) Ki m tra dây cao áp •
ầ
ằ
ụ
ầ ắ
ỗ
ỏ
ộ
ồ
ạ
ế
• c m trên n p chia đi n ho c cu n dây bi n áp r i lau s c; ặ
ắ ệ ượ
ớ ỏ
• h ng l p v cách đi n và đ u ch p. Ki m tra b ng cách l n ầ
ụ
ể
ằ
ầ
t u n cong dây t ng
m t ngoài. Các dây có
ệ ng n t ứ ệ ừ ố
ế ạ ứ ở ặ
c thay m i.
ế ứ ệ
ầ ắ
ớ
• •
ầ ượ ở ủ
ệ
- Tháo dây cao áp b ng cách rút các đ u c m cùng đ u ch p ra kh i bugi và l ắ ki m tra hi n t ể ỏ l ượ ố • đo n t đ u đ n cu i và v t r n n t ạ ừ ầ ng n t, cháy mòn hi n t ệ ượ l p v cách đi n và d u c m c n đ ỏ ớ - Dùng ôm k đ ki m tra đi n tr c a dây cao áp. Đi n tr ế ể ể ở ệ c c a dây cao áp đ ượ ủ ố ệ ỹ
• cho trong s tay s li u k thu t c a nhà ch t o. N u đi n tr ở
ế ạ
ệ
ế
ậ ủ
đo đ
c n m ngoài
• gi
ổ ượ ằ i h n yêu c u thì ph i thay dây cao áp m i. ả
ầ
ớ
ớ ạ
ể
ứ ỡ
ng n t v ứ ỡ
ả
ế ế ể
ở ủ
ệ
ế
ệ
ạ ầ
ộ
ệ
ỏ ơ ầ
3) Ki m tra bôbin c h t, lau s ch bô bin và - Tr ạ ướ ế ki m tra hi n t ng n t v thân và ệ ượ ể c m dây l ỗ ắ cao áp, n u có hi n t ệ ượ ế ph i thay bi n áp m i. ớ - Dùng ôm k đ đo đi n tr c a các cuôn dây đ ki m tra xem dây ể ể có b đ t ị ứ ho c ch p m ch không. N u đi n ặ ậ tr gi a hai đ u cu n dây vô cùng ở ữ l n là cu n dây b ị ộ ớ đ t, n u đi n tr nh h n so v i ớ ở ứ ế s li u k thu t yêu c u là ch p ố ệ ỹ ậ m ch trong cu n dây. ạ
ậ ộ
ệ
ể
ệ
ể
ắ
ệ
ạ
ệ
ể
ủ
ng n t, ứ ặ ệ
c m
ỗ ắ
ệ
ẻ
t ọ ẩ c c gi a đ n các v u chia
ấ
ỉ
ể
ề
ở ữ
4) Ki m tra b chia đi n ộ - Ki m tra n p chia đi n và con ắ quay chia đi n:ệ + Tháo n p b chia đi n và con ộ quay, làm s ch và ki m tra hi n t ượ mòn ho c cháy c a chúng. N p ắ chia đi n yêu c u ph i s ch, ả ạ ầ c, v u không n t ho c x ấ ặ ướ ứ chia đi n không b cháy, l ị dây phin ph i nguyên v n không b ị ẹ ả s t m . Các v t ế ứ c n b n và làm l c s tích t x ụ ặ ướ ẽ đi n t ữ ế ệ ừ ự đi n.ệ
ộ
ử
ỉ
Hình 4: Ki m tra và đi u ch nh khe h gi a v u rôto ấ và cu n dây c m bi n đánh l a. ế ả 1- vít và rãnh đ đi u ch nh; ể ề 2- khe h c n ki m tra; ể 3- th
ở ầ c lá
ướ
:
ể
ừ
ự
ệ ủ
ộ ế ể
ủ ả ệ
ế ả ứ ộ
ộ
ệ
ủ
ắ
ằ
ả
ở ữ
ử
ủ
ệ
ầ
ệ
ở ị ố ằ
ở ữ
ệ
ộ
ả ằ
ả ầ
ạ ộ
ệ
- Ki m tra cu n dây c a c m bi n c m ng t + Dùng ôm k ki m tra đi n tr c a cu n dây và s cách đi n c a ở ủ cu n dây ộ v i mát trên thân b chia đi n (hình 5.64) b ng cách rút phích c m c a ớ cu n dây c m ộ bi n kh i IC đánh l a, dùng ôm k đo đi n tr gi a hai đ u dây c a ỏ ế ế c m bi n, đi n tr ế ả đo đ c ph i có tr s n m trong ph m vi cho phép. Đi n tr gi a m t ượ trong hai đ u dây và mát trên thân b chia đi n ph i b ng vô cùng. N u cu n dây c m bi n không ả ộ ế đ t đ c tiêu ch n ki m tra, c n thay m i. ầ ẩ ạ ượ
ế ể
ớ
ộ
t khác c a ủ đ ng
ế ư ơ ấ ự ộ
ỉ
ử ớ
ố ộ ể
ơ ấ
ỉ
ả
ụ
ạ
ố
ượ
ớ
- Các b ph n và chi ti ậ b chia đi n, nh c c u t ệ ộ đi u ch nh ề góc đánh l a s m theo t c đ ki u ly tâm, c c u đi u ch nh góc đánh ề i l a s m theo t ử ớ ki u chân không, tr c, b c, bánh ể răng, các ch t, thanh kéo và lò xo… đ ể tra đ s a ch a ho c thay m i khi ặ ữ phát hi n có h h ng. ư ỏ
c tháo, ki m ể ử ệ
ể
ế
ả
ử
Hình 4.2: Ki m tra cu n dây c m bi n đánh ộ l a.ử 1- ôm k ; 2- c m bi n đánh l a; 3- rôto; 4- ế dây n i c a cu n dây
ế ố ủ
ả ộ
ử
ố ớ ệ ố ả
ế
ả ế ụ
ế
ng t ươ ệ
i thi u. ệ ớ
- Đ i v i h th ng đánh l a không có b ộ c chia đi n, các c m bi n đánh l a đ ệ ử ượ ế thay th b ng các c m bi n góc quay ế ằ ả tr c khu u và c m bi n góc quay tr c ụ ỷ cam. Vi cệ ki m tra tín hi u c a các c m bi n này, ả ệ ủ ể cũng t nh ki m tra các tín hi u ự ư ể xung đã gi .
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
NG S A CH A Ô TÔ
Ữ
Ử
Ấ
Ệ Ả ƯỠ Ơ Ố Ộ
Ệ Ố
Ộ Ệ Ệ
1: GIÁO TRÌNH CÔNG NGH B O D 2:GIÁO TRÌNH K T C U Đ NG C Đ T TRONG Ế 3:GIÁO TRÌNH NGUYÊN LÝ Đ NG C Đ T TRONG Ơ Ố 4:GIÁO TRÌNH H TH NG ĐI N Đ NG C Ơ Ộ 5:TRANG THÔNG TIN TÀI LI U.VN 6:C NG THÔNG TIN OTOHUI.COM.VN
Ổ
DESSING:NGUY N VI T CHUNG Ễ
Ế