intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 02/2020/QĐ-UBND tỉnh Lai Châu

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 02/2020/QĐ-UBND tỉnh Lai Châu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 02/2020/QĐ­UBND Lai Châu, ngày 09 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH DỰ  ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/05/2016 quy định chi tiết một  số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 57/2018/NĐ­CP  ngày 17 tháng 4 năm 2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông  nghiệp, nông thôn; Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT­BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về  Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ­CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về  cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Căn cứ Nghị quyết số 12/2019/NQ­HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy  định chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa  bàn tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1889/TTr­SKHĐT ngày  26/11/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  2. Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại  Nghị định số 57/2018/NĐ­CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách  khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Điều 2. Đối tượng áp dụng Các doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu  tư thuộc danh mục dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Ủy ban nhân dân  tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. Điều 3. Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Có phụ lục chi tiết kèm theo) Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối đa, tổng kinh phí hỗ trợ từng hạng mục  đảm bảo không vượt mức hỗ trợ cho dự án, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ­ CP. Trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp  hơn theo quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Trường hợp tiêu chuẩn  hoặc giá trị cao hơn quy định này thì áp dụng định mức hỗ trợ quy định này. Riêng các dự án,  công trình không có trong quy định này thì áp dụng theo đơn giá, định mức hiện hành nhưng  không vượt mức trần hỗ trợ tối đa của Nghị định 57/2018/NĐ­CP đối với từng hạng mục hoặc  dự án, công trình. 2. Trường hợp tổng mức đầu tư dự án, công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân  với tỷ lệ hỗ trợ cụ thể theo quy định của Nghị định 57/2018/NĐ­CP nhỏ hơn mức hỗ trợ tối đa  thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ đó. Trường hợp tổng mức đầu tư dự  án, công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ lớn hơn mức hỗ trợ  tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ tối đa. 3. Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện  hỗ trợ theo Nghị định số 57/2018/NĐ­CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và các quy  định của pháp luật liên quan. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2020. Chánh Văn phòng  UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ  trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 5; ­ Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục Kiểm tra văn bản ­ Bộ Tư pháp; ­ TT. Tỉnh ủy; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ TT. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
  3. ­ Công báo tỉnh; ­ Sở Tư pháp; ­ VPUBND tỉnh: Lãnh đạo, CV các khối; Hà Trọng Hải ­ Lưu: VT, KTN.   PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHUYẾN  KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN  TỈNH LAI CHÂU (Kèm theo Quyết định số: 02/2020/QĐ­UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Lai   Châu) Định mức  TT Nội dung hỗ trợ Đơn vị tính Ghi chú hỗ trợ Hệ thống điện trong và ngoài  I      hàng rào dự án 1.000 đồng/  1 Đường dây hạ thế 0,4kV 330.000  1Km 1.000 đồng/  2 Trạm biến áp trong nhà 1.300  1KVA 1.000 đồng/  3 Trạm biến áp ngoài trời 2.200  1KVA II Hệ thống đường giao thông      Chi phí xây dựng  bao gồm: Nền  đường, mặt đường,  Đường giao thông ngoài hàng rào dự  hệ thống an toàn  án (tối thiểu công trình cấp V miền  giao thông (cọc tiêu,  núi trở lên): Nền đường rộng tối  biển báo, sơn kẻ  thiểu 6,5m, mặt đường rộng tối  1.000 đồng/  vạch đường, tường  1 2.500.000 thiểu 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt  1Km hộ lan, giải phân  đường láng nhựa tiêu chuẩn 3 kg/m²  cách giữa), rãnh  trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc  thoát nước dọc,  đá dăm tiêu chuẩn cống thoát nước  ngang, gia cố mái ta  luy, hệ thống công  trình phòng hộ Mặt đường, đường giao thông trong  2 hàng rào dự án (bao gồm cả sân và       đường trong hàng rào) Mặt đường Cấp phối đá dăm láng  1.000 đồng/  a nhựa tiêu chuẩn tối thiểu 3,0 kg/m2,  170Hỗ trợ mặt đường 1m² môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa
  4. Mặt đường Đá dăm láng nhựa tiêu  1.000 đồng/  b chuẩn tối thiểu 3,0 kg/m², môđun  160Hỗ trợ mặt đường 1m² đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung  1.000 đồng/  c dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm,  345Hỗ trợ mặt đường 1m² môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn  dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày  1.000 đồng/  d 458Hỗ trợ mặt đường 7cm trên móng cấp phối đá dăm,  1m² môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung  dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày  1.000 đồng/  e 446Hỗ trợ mặt đường 7cm trên móng cấp phối đá dăm,  1m² môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa Mặt đường bê tông xi măng mác 350  1.000 đồng/  f dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối  740Hỗ trợ mặt đường 1m² đá dăm dày tối thiểu 15cm Sân đường bê tông đá dăm hoàn  1.000 đồng/  g chỉnh (bao gồm đường giao thông  70  1m² nội đồng) Đường giao thông vùng nguyên liệu  1.000 đồng/  h 270.000  (đường rộng tối thiểu 3m) 1km III Nhà xưởng, kho      1 Nhà xưởng sản xuất      1.000 đồng/  Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m,  a 1m² xây  990  không có cầu trục dựng 1.000 đồng/  Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m,  b 1m² xây  2.000  không có cầu trục dựng 2 Nhà kho      1.000 đồng/  Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa  a 1m² xây  900  = 500 tấn) dựng 1.000 đồng/  Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông  c 1m² xây  4.000  sức chứa từ 100 tấn trở lên dựng 3 Chuồng chăn nuôi (chuồng xây, lợp  1.000 đồng/  340Áp dụng đối với  ngói hoặc Fibrô xi măng, tôn, láng  1 m² chăn nuôi bò sữa, bò 
  5. thịt tại Điều 12 Nghị  nền vữa XM) định 57 Nước sinh hoạt trong và ngoài  IV      hàng rào Đường ống cấp nước chính cho Khu  1.000  ­ Áp dụng đối với  1   dân cư từ 10 hộ trở lên đồng/km dự án cung cấp  nước sạch cho vùng  1.000  a Ống Gang dẻo từ DN100 trở lên 400.000 nông thôn tại Điểm  đồng/km b Khoản 1 Điều 13  1.000  Nghị định 57 b Ống Nhựa HDPE từ DN50 trở lên 39.000 đồng/km 1.000 đồng/  2 Bể xây có nắp bê tông 450  1m³ 1.000 đồng/  3 Bể xây không nắp bê tông 340  1m³ Đường ống cấp nước (có đường  1.000 đồng/  Vật liệu nhựa, kim  4 100 kính tối thiểu 30mm) 1m loại 1.000 đồng/  5 Máy bơm 500  1 m³.giờ Hệ thống kênh thủy lợi, tưới tiêu  V      trong và ngoài hàng rào Kênh thủy lợi (bê tông kích thước  1.000 đồng/  1 650.000  BxH=0,25 m² trở lên) 1km Đường ống cấp nước (có đường  1.000 đồng/  Vật liệu nhựa, kim  2 100 kính tối thiểu 30mm) 1m loại 1.000 đồng/  3 Máy bơm 500  1 m³.giờ Hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm  1.000 đồng/  4 30  nước 1m² 1.000 đồng/  VI Nhà kính, nhà lưới, nhà màng 50  1m² Xây dựng cơ sở xử lý chất thải  VII      rắn sinh hoạt nông thôn Công nghệ chế biến phân vi sinh  1      công suất 
  6. 1.000 đồng/  b Công nghệ, thiết bị trong nước 240.000  tấn.ngày Công nghệ đốt công suất 
  7. 57/NĐ­CP phí mua  ­ Các doanh nghiệp  sắm theo  đủ điều kiện kinh  giá được  doanh dịch vụ thẩm  thẩm định định giá theo quy  định hiện hành  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2