intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 07/2020/QĐ-UBND tỉnh Long An

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 07/2020/QĐ-UBND ban hành về việc Triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 07/2020/QĐ-UBND tỉnh Long An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LONG AN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 07/2020/QĐ­UBND Long An, ngày 17 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 15/2019/NQ­HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA  HĐND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO ĐIỀU  KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG  AN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND ngày 20/11/2015; Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về   một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Căn cứ Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội  quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội; Căn cứ Nghị quyết số 580/2018/UBTVQH14 ngày 04/10/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội  về việc thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân  và Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thực hiện Văn bản số 643/VPQH­KHTC ngày 06/3/2019 của Văn phòng Quốc hội về việc thực  hiện chế độ đối với Đại biểu Quốc hội và cán bộ, công chức phục vụ Đoàn đại biểu Quốc hội  sau khi Nghị quyết số 580/2018/UBTVQH có hiệu lực; Căn cứ Nghị quyết số 15/2019/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định một   số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu  Quốc hội tỉnh Long An; ̣ ̉ Theo đê nghi cua Giám đ ̀ ốc Sở Tài chính tại tờ trình số 4590/TTr­STC ngày 25/12/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2019/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND  tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại  biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An, cụ thể theo nội dung đính kèm. Những nội dung chi không được thể hiện trong quyết định này thì được áp dụng chi theo quy  định tại Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội  về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị quyết số  353/2017/UBTVQH14 ngày 17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định bổ sung một  số chế độ và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Quốc hội, Nghị quyết số 555/NQ­ UBTVQH13 ngày 28/12/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thực hiện phụ cấp công  tác đại biểu Quốc hội chuyên trách), Công văn số 1602/VPQH­KHTC ngày 21/7/2016 của Văn  phòng Quốc hội về việc chế độ chi đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn  đại biểu Quốc hội, Công văn số 472/QĐ­VPQH ngày 20/3/2017 về chế độ khoán chi họp đối  với Đại biểu Quốc hội chuyên trách và các văn bản có liên quan.
  2. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai  thực hiện quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/01/2020. Thời gian áp dụng kể từ ngày  01/01/2020.  Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;  Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các  cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như điều 3; ­ Bộ Tài chính;  ­ Cục KSTTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Cục KTVB QPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ TT.TU; TT.HĐND tỉnh; ­ TT. UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh; ­ CT; các PCT.UBND tỉnh; Trần Văn Cần ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ PCVP.Hòa; ­ Phòng KTTC + CTHĐND; ­ Lưu: VT, Dung. QĐ­STC­CHI HOAT DONG DOAN ĐBQH,ĐBQH LA   QUY ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN HOẠT  ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN  (Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2020/QĐ­UBND ngày 17 /01/2020 của UBND tỉnh Long   An) Điều 1. Pham vi điêu chinh và đ ̣ ̀ ̉ ối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định về chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức, nhân viên  phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất. 2. Đôi t ́ ượng ap dung ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ược ap dung đôi v Chê đô quy đinh tai Nghi quyêt nay đ ́ ̣ ́ ới Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức,  nhân viên  phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất.  Điều 2. Nôi dung chi và m ̣ ức chi  Đơn vị tính: 1.000 đồng STT Nội dung Đơn vị tính Mức chi 1 Hoạt động      tiếp xúc cử tri a Hỗ trợ điểm  Đồng/điểm Tối đa 5.000 TXCT b Bồi dưỡng cho  CBCC, nhân      viên phục vụ  TXCT
  3.   + Bồi dưỡng  Đồng/người/đợt 500  cho CBCC   + Bồi dưỡng  cho nhân viên  Đồng/người/buổi 80 phục vụ  c Bồi dưỡng xây  Đồng/báo cáo/đợt tiếp xúc cử  dựng báo cáo    tri kết quả TXCT   + Báo cáo kết  quả TXCT theo    300 từng nhóm   + Báo cáo kết  quả TXCT    500 chung cho cả  đoàn 2 Hoạt động  tiếp công dân  và xử lý đơn      thư khiếu nại,  tố cáo Trường hợp đại  biểu Quốc hội  tiếp công dân  tại trụ sở tiếp  công dân ở  Trung ương, trụ  a     sở hoặc địa  điểm tiếp công  dân tại địa  phương, chế độ  chi được quy  định như sau: + Đại biểu  Quốc hội, đại  diện lãnh đạo    cơ quan liên  Đồng/người/buổi 150 quan được phân   công tiếp công  dân + Chi bồi  dưỡng cho    CBCC phục vụ  Đồng/người/buổi 80 trực tiếp ĐBQH   tiếp công dân   + Chi bồi  Đồng/người/buổi 50 dưỡng cho  CBCC phục vụ 
  4. gián tiếp ĐBQH   tiếp công dân Chi xây dựng  báo cáo gửi  UBTVQH  về  tình hình và kết  b Đồng//báo cáo 1.800 quả tiếp công  dân, xử lý đơn  thư khiếu nại  tố cáo Đối với xây  dựng báo cáo  đề xuất giải  quyết vụ khiếu  nại, tố cáo trình  c Đồng//báo cáo 1.000 hoặc kiến nghị  cấp có thẩm  quyền: mức chi  là 1.000.000  đồng/báo cáo. 3 Hoạt động  giám sát, khảo      sát Chi cho thành  viên tham gia  a Đồng/người/buổi   đoàn giám sát,  khảo sát + Trưởng đoàn    giám sát, khảo    200 sát + Thành viên    đoàn giám sát,    100 khảo sát + CBCC và  người lao động    phục vụ đoàn    80 giám sát, khảo  sát Chi xây dựng  các văn bản  b Đồng//báo cáo   giám sát, khảo  sát   + Nghị Quyết    1.200 thành lập Đoàn  giám sát (bao  gồm kế hoạch  và nội dung 
  5. giám sát)   + Xây dựng đề  cương giám sát,     1.200 khảo sát   + Xây dựng báo   cáo kết quả    1.800 giám sát   + Xây dựng báo   cáo kết quả    1.200 khảo sát   + Báo cáo kết  quả giám sát    1.800 văn bản QPPL c Tổ chức cuộc  họp của Đoàn  Đồng/người/buổi   giám sát, khảo  sát   Bồi dưỡng đại  biểu chủ trì    200 họp giám sát,  khảo sát   Bồi dưỡng cho  thành viên họp    100 giám sát, khảo  sát 4 Hoạt động  tham gia xây      dựng luật a Chi tổ chức các  hội nghị, hội  thảo lấy ý kiến      tham gia xây  dựng Luật   + Bồi dưỡng  người chủ trì  Đồng/người/buổi 200 cuộc họp   + Bồi dưỡng  cho các thành  Đồng/người/buổi 100 viên dự họp    + Bồi dưỡng  phóng viên, đài  Đồng/người/buổi 100 báo    + Chi báo cáo  Đồng/báo cáo 600­1.000 tham luận, ý  kiến tại hội  nghị, hội thảo; 
  6. tham gia vào  các dự án Luật  (Báo cáo, ý kiến   tham gia bằng  văn bản, do  Trưởng đoàn  ĐBQH tỉnh  quyết định cụ  thể   + Chi xây dựng  báo cáo tổng  hợp ý kiến tham   Đồng/báo cáo 800 gia vào dự án  Luật Chế độ chi đối  với chuyên gia  nghiên cứu  chuyên đề phục  vụ hoạt động  theo chức năng,  nhiệm vụ của  Đoàn đại biểu  b Đồng/báo cáo Tối đa 4.000 Quốc hội (tùy  theo nội dung và  tính cấp thiết  của chuyên đề  Trưởng đoàn  ĐBQH quyết  định việc thuê  chuyên gia) Chi xin ý kiến  bằng văn bản  các cá nhân liên  quan (do  c Đồng/báo cáo Tối đa 1.000 Trưởng Đoàn  ĐBQH quyết  định việc xin ý  kiến) Chi hỗ trợ xây  dựng luật đối  với cán bộ,  công chức Văn  d phòng (Trực  Đồng/người/năm   tiếp phục vụ  các hoạt động  của Đoàn  ĐBQH)   + Chánh Văn    12.000
  7. phòng, Phó  chánh Văn  phòng, chuyên  viên cao cấp và  tương đương   + Chuyên viên  chính và tương    10.000 đương   + Chuyên viên    7.500 và tương đương Các nội dung  chi tại các  cuộc họp của  5     Đoàn ĐBQH  với các ngành  liên quan a Bồi dưỡng  người chủ trì  Đồng/người/buổi 200 cuộc họp b Bồi dưỡng cho  các thành viên  Đồng/người/buổi 100 dự họp c  Bồi dưỡng  phóng viên, đài  Đồng/người/buổi 100 báo phục vụ  họp d Khoán chi  họp  của ĐB chuyên  Đồng/người/tháng 4.000 trách e Khoán chi phục  vụ hoạt động  Đồng/người/tháng   QH   + Chánh VP,  Phó Chánh VP,  chuyên viên cao    3.500 cấp và tương  đương   + Chuyên viên  chính và tương    2.800 đương   + Chuyên viên    2.000 và tương đương Chi công tac  ́ 6     phi, hôi nghi  ́ ̣ ̣   ́ ̣ ́ ới  Ap dung đôi v   Áp dụng  theo Điều 11 NQ  ̣ ̉ Đai biêu Quôc  ́ 524/2012/UBTVQH13  và NQ 
  8. ̣ ̉ hôi cua Đoan  ̀ ̣ Đai biêu Quôc  ̉ ́ Hôi tinh (tr ̣ ̉ ư Đai ̀ ̣  ̉ biêu Quôc hôi  ́ ̣ chuyên trach  ́ Trung ương);  ̣ Đai biêu Quôc  ̉ ́ số 72/2017/QĐ­UBND ngày  ̣ hôi không  29/12/2017 của UBND tỉnh chuyên trach  ́ ở  Trung ương do  cơ quan, đơn vi ̣ nơi đai biêu  ̣ ̉ công tac đam  ́ ̉ ̉ bao Chi xây dựng  báo cáo trình  Ủy ban  7     Thường vụ  Quốc hội,  Quốc hội Chi báo cáo định  kỳ (6 tháng,  năm, nhiệm kỳ,   …) của  Đoàn  Đồng/báo cáo 1.800 ĐBQH trình Ủy  ban thường vụ  Quốc hội Chế độ chi  8 may lễ phục,      trang phục   Mỗi nhiệm kỳ  Quốc hội, cán  bộ, công chức  Văn phòng   (Trực tiếp phục  Đồng/người/bộ 5.000 vụ các hoạt  động của Đoàn  ĐBQH) được  cấp tiền may 01  bộ lễ phục  9 Chế độ tặng      quà đối với các  đối tượng  Chính sách ­  Xã hội (Tổng  số tiền quà  tặng trong năm 
  9. tối đa không  quá 150 triệu  đồng/năm) Chi tặng quà  a đối với các tập  Đồng//lần 3.000 thể  Chi tặng quà  b đối với các cá  Đồng//lần 700 nhân  Chi hỗ trợ  ĐBQH (5 phần  c quà) thăm các  Đồng//phần 500 đối tượng chính  sách­xã hội  Chế độ tặng  quà lưu niệm  đối với ĐBQH,  cán bộ, công  chức  Văn  phòng Đoàn  ĐBQH, HĐND  và UBND (trực  10     tiếp phục vụ  các hoạt động  của Đoàn  ĐBQH) khi kết  thúc nhiệm  kỳ; nghỉ hưu;  chuyển công  tác khác Đối với Đại  biểu Quốc hội  (được tặng quà  lưu niệm khi  a kết thúc nhiệm  Đồng/người 5.000 kỳ, mức chi  theo chế độ chi  tổng kết nhiệm  kỳ b Đối với cán bộ,  Đồng/người 1.500 chuyên viên  (được tặng quà  lưu niệm khi  kết thúc nhiệm  kỳ, mức chi  theo chế độ chi  tổng kết nhiệm 
  10. kỳ) CBCC Văn  phòng Đoàn  ĐBQH, HĐND  và UBND (trực  tiếp phục vụ  các hoạt động  c của Đoàn  Đồng/người 1.500 ĐBQH) khi nghỉ  hưu, chuyển  công tác sang cơ  quan khác được  tặng quà lưu  niệm 11 Chế độ thăm  hỏi, trợ cấp      đối với ĐBQH,  CBCC, NLĐ  Chi thăm hỏi  đối với ĐBQH,  nguyên ĐBQH,  CBCC Văn  phòng đương  a nhiệm, nghỉ  Đồng/người/lần 1.000 hưu (trực tiếp  phục vụ các  hoạt động của  Đoàn ĐBQH)  khi ốm, đau ĐBQH bị bệnh  hiểm nghèo, chi  b Đồng/người/lần Tối đa 5.000 không quá 2  lần/người/năm Cha, mẹ đẻ;  cha, mẹ vợ  c (chồng), vợ,  Đồng/người/lần 2.000 chồng của  ĐBQH chết  ĐBQH, nguyên  ĐBQH khi từ  d Đồng/người/lần 2.000 trần gia đình  được trợ cấp e Trợ cấp đối với  Đồng/người/lần Tối đa 5.000 CBCC khi bị  bệnh hiểm  nghèo, khó khăn  đột xuất, thiên 
  11. tai, hỏa hoạn.  Trưởng Đoàn  ĐBQH quyết  định mức trợ  cấp  Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện Chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc  hội sau khi hợp nhất chi từ nguồn dự toán được giao hàng năm của Văn phòng Đoàn ĐBQH,  HĐND và UBND tỉnh.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2