Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ Ỉ Ế ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ế ừ Th a Thiên Hu , ngày 28 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ừ T NH TH A THIÊN HU S :ố 105/2017/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
Ị ƯỞ Ứ Ổ Ề Ệ Ệ NG PHÒNG, PHÓ BAN HÀNH QUY Đ NH TIÊU CHU N, ĐI U KI N B NHI M CH C DANH TR ƯỞ ƯƠ Ộ Ỉ TR Ẩ ƯƠ NG THU C THANH TRA T NH; CHÁNH THANH TRA, PHÓ CHÁNH NG PHÒNG VÀ T NG Đ Ở Ệ Ị Ừ Ố Ế Ị THANH TRA S , BAN, NGÀNH; CHÁNH THANH TRA, PHÓ CHÁNH THANH TRA HUY N, TH XÃ, THÀNH Ỉ PH TRÊN Đ A BÀN T NH TH A THIÊN HU
Ủ
Ừ
Ế
Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ậ Căn c Lu t Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ủ ị ị ổ ứ ơ ch c các c quan chuyên ị Ủ ố ự ươ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s môn thu cộ y ban ố 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ng;
ủ ị ị ổ ứ ơ ch c các c quan chuyên ị Ủ ủ ộ ỉ ệ ậ ố Căn cứ Ngh đ nh s môn thu cộ y ban ố 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t ị nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ứ ị ủ ủ ị ế ướ ố 86/2011/NĐCP ngày 22 tháng 9 năm 2011 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ẫ ng d n thi ị ộ ố ề ủ ậ Căn c Ngh đ nh s hành m t s đi u c a Lu t Thanh tra;
ủ ủ ị ư liên t ch s ứ ẫ ố ự ạ ỉ ề ộ ố 03/2014/TTLTTTCPBNV ngày 08 tháng 9 năm 2014 c a Thanh tra Chính ph B ộ ch c c a Thanh tra t nh, thành ph tr c thu c ơ ấ ổ ứ ủ ộ ỉ ệ ậ ụ ị ệ ố ứ Căn c Thông t ộ ụ ướ N i v h ươ Trung ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ng, Thanh tra huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ị ủ ề ỉ ố ở ộ ụ Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra t nh và Giám đ c S N i v .
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ưở ứ ề ệ ệ ẩ ổ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh tiêu chu n, đi u ki n b nhi m ch c danh Tr ng phòng, Phó ươ ươ ở ỉ ng thu c Thanh tra t nh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra s , ban, ngành; Chánh ng phòng và t ng đ ế ị ộ ệ ừ ố ị ị ỉ Đi u 1.ề ưở Tr ế Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huy n, th xã, thành ph trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày15 tháng 01 năm 2018. Đi u 2.ề
ố ở ỉ ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S N i v , Chánh Thanh tra t nh; Th tr ở ộ ụ ố Ủ ủ ị ộ ỉ ủ ưở ệ ế ơ ủ ưở ng các s , ị ơ ng các c quan, đ n v và cá ị ế ị ệ ị Đi u 3.ề ban, ngành thu c t nh; Ch t ch UBND các huy n, th xã và thành ph Hu ;Th tr nhân có liên quan, ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ễ Nguy n Văn Cao
QUY Đ NHỊ
Ề ƯỞ Ứ Ổ Ệ Ệ TIÊU CHU N, ĐI U KI N B NHI M CH C DANH TR NG PHÒNG, PHÓ TR NG PHÒNG VÀ Ộ Ỉ NG Đ Ở Ị Ố Ị Ệ Ế Ừ Ẩ ƯỞ ƯƠ ƯƠ NG THU C THANH TRA T NH; CHÁNH THANH TRA, PHÓ CHÁNH THANH TRA S , BAN, T NGÀNH; CHÁNH THANH TRA, PHÓ CHÁNH THANH TRA HUY N, TH XÃ, THÀNH PH TRÊN Đ A BÀN T NH TH A THIÊN HU ủ ỉ ế ị Ỉ ố 105/2017/QĐUBND ngày 28/12/2017 c a UBND t nh) (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s
ươ Ch ng I
Ữ
Ị
NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i tố ượng áp d ngụ
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ứ ẩ ưở ươ ưở phòng, Phó Tr ng phòngvà t ng đ ươ (sau đây g iọ là ng ưở ộ ng ỉ ở ng phòng)thu c Thanh tra t nh; Chánh c p ấ ị ng phòng, Phó Tr ở ệ ị Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra s , ban, ngành ố (sau đây g iọ là S ); Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huy n, th xã, thành ph Hu ( ế sau đây g iọ là c p ấ Quy đ nh này quy đ nh tiêu chu n ch c danh Tr ưở Tr t nhỉ huy n).ệ
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ộ ỉ ệ ấ ị ụ đ i v i ố ớ các sở, ban, ngành chuyên môn thu c UBND t nh và UBND c p huy n và các t ổ ứ , ch c Quy đ nh này áp d ng cá nhân có liên quan.
ụ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
ẩ ị ị ỉ ở ứ ể Chánh Thanh tra t nh, đ nh này là căn c đ ế ự ệ ấ ệ ạ UBND c p huy n xem xét quy ho ch cán b , xây d ng k ho ch ạ ạ đào t o, b i d Giám đ cố các S , Ch ủ ộ ồ ưỡng và bổ nhi m cán b nh ằm i Quy ạ ả ủ ạ ứ 1. Tiêu chu n ch c danh quy đ nh t t chị chuẩn hóa đ i ngộ ộ đ o, qu n lý c a ngành Thanh tra. ộ ũ cán b lãnh
ứ ượ ưở ưở ệ ứ ổ nhi m ch c danh Tr phòng, Phó Tr c xem xét b ỉ thu c Thanh tra t nh ng phòng ả ủ ệ ấ ộ ả ả ệ ị 2. Công ch c đ , Chánh ng Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra c p huy n ph i đ m b o đ các tiêu ề chu n,ẩ đi u ki n b ổ nhi m ệ theo quy đ nh.
ứ ề ị Đi u 3. V trí, ch c trách
ủ ứ ị ưở ưở ộ ỉ 1. V trí, ch c trách c a Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng thu c Thanh tra t nh
ệ ề ạ ọ ứ ả ng phòng: Là công ch c lãnh đ o, qu n lý, đ ng đ u m t phòng; ch u trách nhi m lãnh đ o, đi u hành m i ư ế ứ ạ đ tham m u, giúp Chánh Thanh ầ tra t nhỉ ưở ạ ộ ả ể ạ ố ủ ế ố ướ ề ụ ệ ế cáo, phòng, ch ng tham nhũng và th c hi n nhi m v thanh tra, gi ạ ị ưở c v công tác thanh tra, ti p công ạ ế ả i quy t khi u n i, ệ ị ng phòng ch u trách nhi m ỉ trong ph m vi ướ đ a bàn và lĩnh v c đ ả ự ậ ề ế ụ ượ ệ ị ộ qu n lýả nhà n ự ệ ự ượ c phân công. Tr ứ ệ a) Tr ho t đ ng c a phòng ế i quy t khi u n i, t dân, gi ố ố cáo, phòng, ch ng tham nhũng t ướ c Chánh Thanh tra t nh và tr tr c pháp lu t v k t qu th c hi n ch c trách, nhi m v đ c giao.
ườ ụ ạ ộ ặ ưở ộ ướ ặ ệ ậ ộ ố m t công tác thu c ph m vi trách ng phòng ph trách m t ho c m t s ướ ị ng phòng và ch u trách nhi m tr ng phòng, tr c pháp lu t c Tr ự ưở i giúp Tr ng phòng: Là ng b) Phó Tr ủ ủ ệ nhi m c a phòng theo phân công c a Tr ệ ượ ệ về k t quế ả th c hi n công vi c đ ưở ưở c giao.
ủ ứ ị ở 2. V trí, ch c trách c a Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra S
ở ứ ứ ầ ở ở ự ệ ệ ệ ạ ạ ị c aủ S ; lãnh đ o Thanh tra S th c hi n nhi m v , quy n ạ công tác thanh tra trong ph m vi ị ạ ụ ở ị quan. Chánh Thanh tra S ch u trách ở ủ ự ụ ượ ậ ứ ậ ở ướ ệ ệ ỉ a) Chánh Thanh tra S : Là công ch c lãnh đ o, qu n lý, đ ng đ u Thanh tra S ; ch u trách nhi m lãnh đ o, ch đ o,ạ ki m tra ề ể ạ h n theo quy đ nh ướ ệ nhi m tr ả qu n lýả c aủ Lu t Thanh tra và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên ị ề ế ậ v k t qu ả th c hi n ch c trách, nhi m v đ ố c Giám đ c S và tr c pháp lu t c giao.
ườ i giúp Chánh Thanh tra ạ Sở ph trách m t ho c m t s m t công tác thu c ph m ướ ệ ệ ị ướ ộ ả ự ộ ặ ụ Sở, tr c Chánh Thanh tra ộ ố ặ ậ ề ế c pháp lu t v k t qu th c ứ ệ ệ ở b) Phó Chánh Thanh tra S : Là ng ở ủ vi trách nhi m c a Thanh tra S và ch u trách nhi m tr ụ ượ c giao. hi n ch c trách, nhi m v đ
ứ ấ 3. Vị trí, ch c trách ệ c aủ Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra c p huy n
ầ ệ ệ ạ qu n lýả đ ng đ u Thanh tra c p huy n; có trách nhi m ấ ế ế ố cáo và phòng, ch ng tham ệ ế ố ủ ấ cáo và phòng, ch ng tham ệ ủ ị c Ch t ch ấ UBND c p huy n ấ ứ ạ ố ả i quy t khi u n i, t c v công tác thanh tra, gi ạ ố ế ả i quy t khi u n i, t ệ ướ ệ ị ụ ượ ị ậ ề ế ậ ả ự ướ ứ ệ ệ ứ ấ ệ a) Chánh Thanh tra c p huy n: Là công ch c lãnh đ o, ướ ề ả ệ qu n lý nhà n giúp UBND c p huy n ế ỉ ạ Thanh tra huy n ti n hành thanh tra, gi nhũng; lãnh đ o, ạ ch đ o nhũng theo quy đ nh c a pháp lu t. Chánh Thanh tra c p huy n ch u trách nhi m tr và tr c pháp lu t v k t qu th c hi n ch c trách, nhi m v đ c giao.
ệ ấ ụ ộ ườ i giúp Chánh Thanh tra c p huy n ph trách m t ho c m t s m t công ạ ộ ệ ướ ặ ấ ệ ướ ấ ệ ệ ệ c aủ Thanh tra huy n và ch u trách nhi m tr ộ ố ặ c Chánh Thanh tra c p huy n, tr c ự ứ ệ ị ụ ượ b) Phó Chánh Thanh tra c p huy n: Là ng tác thu c ph m vi trách nhi m ệ pháp lu t vậ ề k t quế ả th c hi n ch c trách, nhi m v đ c giao.
Ch ngươ II
Ẩ TIÊU CHU N CHUNG
ề ẩ Đi u 4. Tiêu chu n chung
ẩ ấ ị 1. Ph m ch t chính tr
ậ ủ ướ ả ố i, quan đi m ng l ể c aủ Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ụ ụ ả ớ ườ ậ ụ ố ổ ộ ậ ướ ầ ộ ộ ớ ườ ị ữ a) Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, trung thành v i đ ủ ớ ị i đ i m i, đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i; có tinh th n yêu n đ nh v i đ c; kiên c; t n t y ph c v nhân dân. ng l
ỷ ậ ự ạ ộ ệ ầ ứ t ụ ộ ả ổ ứ k lu t, năng đ ng, sáng t o; trung th c, khách quan, không c c b , b n ch c b) Có tinh th n trách nhi m, ý th c ị ơ ộ v , c h i cá nhân.
ệ ế ấ ẫ ươ ề ạ ứ ố ố ượ ậ ộ ầ i s ng; c n, ki m, liêm, chính, chí công vô t ầ ự c t p th phê bình và phê bình, đ ư ; không tham nhũng và kiên quy t đ u ứ ơ ể cán b , công ch c n i công tác và nhân ố ơ ư ệ c) G ng m u v đ o đ c, l tranh ch ng tham nhũng; có tinh th n t dân n i c trú tín nhi m.
ự 2. Năng l c công tác
ậ ủ ả ư t ướ ề c v ủ ươ ạ ố ế ế ả ự ch c a) Có năng l c tham m u, công tác thanh tra, ti p công dân, gi ệ ự ổ ứ , th c hi n các ch tr ế i quy t khi u n i, t ủ ng, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ố cáo và phòng, ch ng tham nhũng.
ề ả ả ế ứ ộ ch c ụ ụ ượ ự ế ệ ệ ố ợ ố ớ ể ơ t v i các c ố ứ ậ , đoàn k t cán b , công ch c, ph i h p t ạ c giao, phát huy s c m nh t p th hoàn thành t t b) Có năng l cự t ổ ứ , qu n lý, đi u hành; kh năng quy t ệ ổ ứ quan, t ch c có liên quan đ n vi c th c hi n nhi m v đ ụ ệ nhi m v .
ả ư ự ả ậ ng trình, ứ ả ế ế ế ả ạ về công tác thanh tra, ti p công dân, gi i quy t khi u n i, t i pháp ự k ế ươ ạ ố cáo và phòng, ch ng ố c) Có kh năng nghiên c u, tham m u xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t, xây d ng các ch ho chạ và đề xu tấ các gi tham nhũng.
ả ưở d) Có kh năng làm Tr ng các đoàn thanh tra.
ế ể 3. Hi u bi t
ướ ề ươ ủ ả ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ủ tr c v công tác thanh tra, ti p dân, ữ ế ậ ủ ắ ố ị ế ủ đ nh c a Nhà ế ộ ạ ủ ơ ướ ứ ụ ệ ề ộ h i; ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan Thanh tra nhà n c các ố ắ ườ ng l a) N m v ng đ i, ch ạ ố ế ả cáo và phòng, ch ng tham nhũng; nguyên t c, ch đ , chính sách, quy i quy t khi u n i, t gi ế ả cướ về qu n lý kinh t n , văn hóa, xã c p.ấ
ữ ế ả ạ ố ế ế i quy t khi u n i, t cáo và phòng, ch ng ố tham ệ ụ ắ b) N m v ng quy trình nghi p v thanh tra, ti p công dân, gi nhũng.
ướ ế ị ủ ị ố ể ự ả c, tình hình kinh t , chính tr , văn hóa, xã h i,ộ qu c phòng, an ninh c a đ a ấ ướ ươ c) Am hi u các lĩnh v c qu n lý nhà n ph ng và đ t n c.
4. Trình độ
ạ ọ ở ợ ớ ố a) T t nghi p ệ đ i h c tr lên, chuyên ngành phù h p v i công tác thanh tra.
ặ ươ ệ ấ ậ ố ị ươ b) T t nghi p Trung c p Lý lu n chính tr ho c t ng đ ở ng tr lên.
ạ ẩ ạ ở c) Đ t tiêu chu n ng ch thanh tra viên tr lên.
ứ ằ ặ ướ ạ ở d) Có văn b ng ho c ch ng ch ỉ qu n lýả hành chính nhà n c ng ch chuyên viên tr lên.
ằ ứ ữ ữ ạ ở ộ ể ố ụ ở ị ỉ ứ ứ ặ ồ ứ ế ơ ng do c quan có ộ đ a ph ắ ươ ớ ồ ấ ạ ộ ạ ặ đ) Có văn b ng ho c ch ng ch ngo i ng ngo i ng trình đ B tr lên thu c 1 trong 5 th ti ng: Anh, Pháp, Nga, ỉ ti ngế đ ng bào thi u s thông d ng Trung Qu cố , Đ c, ho c có ch ng ch ứ ệ ế quy nề c p n ucông tác t th m ẩ ể ố ạ ộ i các huy n, các ngành có ch c năng ho t đ ng g n v i đ ng bào dân t c thi u s .
ử ụ ứ ạ ặ ọ ọ ỉ e) S d ng thành th o tin h c văn phòng ho c có ch ng ch tin h c văn phòng.
ẩ 5. Tiêu chu n khác
ạ ị ủ ộ ị ị ộ ệ ả đ nh c a B Chính tr ị về b o v chính tr n i ẩ ậ ầ ủ a) Có h s , lý l ch cá nhân đ y đ , rõ ràng, không vi ph m quy ề b ,ộ đ ồ ơ ượ ơ c c quan có th m quy n xác nh n.
ượ ứ ạ ặ ươ ệ ươ b) Đ c quy ho ch vào ch c danh b ổ nhi m ho c t ng đ ở ng tr lên.
ỏ ể ứ ố ụ ượ c) Có đủ s c kh e đ hoàn thành t ệ t các nhi m v đ c giao.
ị ỷ ậ ừ ứ ở ờ d) Không trong th i gian b k lu t t ể hình th c khi n trách tr lên.
ứ ố ụ ệ ờ ướ ứ ệ ổ ượ t nhi m v trong th i gian tr c khi b nhi m các ch c danh đ c quy ượ ạ ủ ề ề ị đ) Đ c đánh giá là công ch c hoàn thành t ị đ nh t i Đi u 5, Đi u 6 c a quy đ nh này.
ươ Ch ng III
Ụ
Ể
Ẩ TIÊU CHU N C TH
ề ố ớ ứ ưở ộ ỉ ng phòng thu c Thanh tra t nh, Chánh Thanh ở ệ ấ ệ ổ ẩ Đi u 5. Tiêu chu nxem xét b nhi m đ i v i ch c danh Tr tra S ,Chánh Thanh trac p huy n
ệ ưở ng phòng thu c Thanh tra t nh, Chánh Thanh tra S , Chánh ệ ổ nhi m ch c danh Tr ứ ẩ ạ ỉ ị ề ạ ị ả đ t tiêu chu n chung quy đ nh t ở ệ ụ ể ư c aủ Quy đ nh này và các đi u ki n c th nh ộ ề i Đi u 4 Công ch cứ đ ượ c xem xét b ấ Thanh tra c p huy n ph i sau:
ự ễ ộ ở ở ươ ươ ưở ng h p ng đ ạ ừ ả 02 năm tr lên. ể ướ ờ ỉ ng phòng thu c Thanh tra t nh, Phó Chánh Thanh tra S , ưở ấ ợ là c p Phó Tr ng trong các ng phòng và t ữ ứ ụ ả ch c v c ph i có th i gian công tác gi Phó Tr ệ ừ ườ Tr ơ c khác chuy n sang c quan Thanh tra nhà n ở ưở ờ ấ ướ ng đ 02 năm tr lên; trong đó,th i gian công tác trong ngành Thanh tra ít nh t 01 ể 1. Đã qua th c ti n công tác lãnh đ o, qu n lý t ấ Phó Chánh Thanh tra c p huy nt ủ ả ơ c quan c a Đ ng, Nhà n ươ ươ ng phòng và t Phó Tr ờ ế năm tính đ n th i đi m xem xét b ừ ng t ổ nhi m.ệ
ợ ườ ở ượ ụ ệ ộ ứ ang gi ng h p là cán b , công ch c đ ở ướ ừ ủ đ 05 năm tr lên ho c đang làm nhi m v thanh tra c t ổ ủ ề ệ ơ ệ ụ c giao nhi m v thanh ừ ủ đ 05 năm ộ ệ ng h p là cán b , công ch c công tác ể ổ ứ , đ n v khác chuy n sang c quan Thanh tra t ờ ữ ạ ng ch Thanh tra viên tr lên, có th i gian công tác trong các c quan ơ ở ặ các c quan đ ờ ị ươ ạ ấ ứ ườ r ờ c thì ph i có th i gian ít nh t 05 ơ ả ng ng ch thanh tra viên; trong đó, ph i ơ ng đ Tr thanh tra nhà n ạ tra chuyên ngành có đ đi u ki n b nhi m vào ng ch Thanh tra viên, có th i gian công tác thanh tra t ở ơ ở ợ ch c tr lên; t c quan, ả ứ ươ ữ ạ ướ năm gi nhà n ng ch công ch c t ở ữ ạ ờ ng ch Thanh tra viên 03 năm tr lên. có th i gian gi
ộ ổ ố ớ ệ ầ ổ ố ớ ữ ữ ứ ổ ấ ầ ổ ổ ố ớ ả ệ ệ ầ ầ ổ 2. Cán b , công ch c b nhi m l n đ u không quá 55 tu i đ i v i nam và không quá 50 tu i đ i v i n . Riêng Chánh Thanh tra c p huy n tu i b nhi m l n đ u không quá 45 tu i (đ i v i c nam và n ).
ố ớ ứ ẩ ổ ưở ộ ỉ ng phòng thu c Thanh tra t nh, Phó Chánh Thanh ệ Tiêu chu n xem xét b nhi m đ i v i ch c danh Phó Tr ệ ấ Đi u 6.ề ở tra s , Phó Chánh Thanh trac p huy n
ứ ượ ưở ộ ứ ổ nhi m ch c danh Phó Tr c xem xét b ệ ệ ả ạ ấ ẩ ng phòng thu c Thanh tra t nh, Phó Chánh Thanh tra s , Phó ị ỉ ị ủ ề ạ ở ẩ ụ ể i Đi u 4 c a Quy đ nh này và các tiêu chu n c th Công ch c đ Chánh Thanh tra c p huy n ph i đ t các tiêu chu n quy đ nh t sau:
ể ờ ườ ứ ợ ộ ở ơ ướ ể ơ ơ ờ ị ậ ự ch c, đ n v khác chuy n sang c quan Thanh tra nhà n c quan, t ổ ứ ờ ả ờ ế ể ấ 1. Có 03 năm trở lên công tác trong ngành Thanh tra (không k th i gian t p s ). Tr công tác ở năm tr lên; trong đó, th i gian công tác trong ngành Thanh tra ít nh t 01 năm tính đ n th i đi m xem xét b ng h p là cán b , công ch c c thì ph i có th i gian công tác 03 ổ nhi m.ệ
ộ ổ ố ớ ệ ầ ổ ố ớ ữ ữ ứ ổ ấ ầ ổ ổ ố ớ ả ệ ệ ầ ầ ổ 2. Cán b , công ch c b nhi m l n đ u không quá 55 tu i đ i v i nam và không quá 50 tu i đ i v i n . Riêng Phó Chánh Thanh tra c p huy n tu i b nhi m l n đ u không quá 45 tu i (đ i v i c nam và n ).
ươ Ch ng IV
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
ề ề ả Đi u 7. Đi u kho n thi hành
ệ ổ ệ ệ ễ ệ ớ ố ph i h p ủ ị UBND c p huy n trong vi c b nhi m, mi n nhi m, ỏ ố ợ v i Giám đ c S , Ch t ch ậ ấ ề ệ ở ế ứ ề ể ộ ệ ấ ở 1. ChánhThanh tra t nhỉ ộ ứ cách ch c các ch c danh Thanh tra; tham gia ý ki n th a thu n v vi c đi u đ ng, luân chuy n Thanh tra viên thu c Thanh tra S , Thanh tra c p huy n.
ệ ổ ệ ạ ấ ủ ệ ả ả ở ố ấ i Chánh Thanh tra S , Chánh Thanh tra c p huy n ph i có văn b n th ng nh t c a ổ ỉ ệ Vi c b nhi m, b nhi m l Chánh Thanh tra t nh.
ỉ ự ệ ệ ủ t ch UBND c p huy n có trách nhi m th c hi n Quy đ nh này. Đ i ợ ứ ố ượ ổ ệ ng h p công ch c đã ị ấ ở ữ ứ ụ ưở ch c v Tr c b nhi m gi ng phòng, Phó Tr ng phòng và t ố ộ ng thu c đ ị ươ ng đ ệ ươ ấ ị ấ ẩ ố ị ệ ưở sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra c p huy n theo ủ t ch UBND c p c đây mà ch a ự ư đáp ng đ tiêu chu n theo Quy đ nh này thì Giám đ c các S , Ch ể ở ồ ưỡ ủ ạ ệ ề ệ ệ ạ ứ ế ho ch và t o đi u ki n đ , công ch c ạ cượ đào t o b i d ng hoàn thi n tiêu ứ đ 2. Chánh Thanh tra t nh, Giám đ c các s , Ch ớ ườ v i tr ỉ Thanh tra t nh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra ướ ị quy đ nh tr ệ huy ncó trách nhi m xây d ng k ị ẩ chu n theo quy đ nh.
ứ ứ ụ ệ ệ ỉ ị ướ ng d n, ẫ ki m ể ố ự ệ ị ở ộ ụ 3. Giám đ c S N i v , Chánh Thanh tra t nh căn c ch c năng, nhi m v , ch u trách nhi m h ệ tra vi c th c hi n Quy đ nh này.
ổ ề Đi u 8. S a đ i, ử ổ b sung quy đ nhị
ướ ắ ố ở ệ ợ ủ t ch UBND c p huy n có văn ấ ị ề ở ộ ụ ể t ngổ h p, đ ổ ế ệ ự ị Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này n u có v ng m c, Giám đ c các S , Ch ỉ ỉ Ủ ị y ban nhân dân ế ả ả t nh (qua Thanh tra t nh và S N i v ) đ b n ph n ánh, ki n ngh ử ổ , b sung xu tấ UBND t nhỉ s a đ i cho phù h p./.ợ