Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ệ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ệ Ngh An, ngày 10 tháng 01 năm 2018 Y BAN NHÂN DÂN T NH NGH AN S : 105/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ụ Ủ Ế Ỉ Ạ Ề Ề BAN HÀNH NHI M V , GI Ể Ả I PHÁP CH Y U V CH Đ O, ĐI U HÀNH PHÁT TRI N Ế Ộ Ỉ Ệ KINH T XÃ H I T NH NGH AN NĂM 2018
Ỷ Ệ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH NGH AN
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ố ủ ủ ề ữ ộ ế ệ ự ỉ ạ ự ể ả ạ i pháp ch y u ch đ o, đi u hành th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ướ ị ụ Căn c Ngh quy t s 01/NQCP ngày 01 tháng 01 năm 2018 c a Chính ph v nh ng nhi m v , ệ ế ủ ế gi xã h i và d toán ngân sách nhà n ề c năm 2018;
ứ ủ ỉ ể ế ạ ộ ề ế ế ố ị Căn c Ngh quy t s 13/2017/NQHĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a HĐND t nh v K ho ch phát tri n kinh t xã h i năm 2018;
ứ ế ố ướ ị ươ ị ủ ươ c đ a ph ỉ ng và ph ướ ướ ổ ề ự ị Căn c Ngh quy t s 14/2017/NQHĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a HĐND t nh v d toán thu ngân sách nhà n ng án phân b ngân sách nhà n c trên đ a bàn, chi ngân sách nhà n c năm 2018;
ế ố ủ ỉ ạ ề ế ị ứ Căn c Ngh quy t s 15/2017/NQHĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a HĐND t nh v k ầ ư ho ch đ u t công năm 2018;
ố ở ế ị ủ ạ ầ ư ạ ố t i Công văn s 72/SKHĐTTH ngày ề Xét đ ngh c a Giám đ c S K ho ch và Đ u t 08/01/2018,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ụ ệ ả ề ỉ ạ ủ ế ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này nhi m v , gi i pháp ch y u v ch đ o, đi u hành ộ ỉ ế ề Đi u 1. ể phát tri n kinh t ế ị ệ xã h i t nh Ngh An năm 2018.
ệ ự ể ừ ế ị ướ ế ớ Quy t đ nh có hi u l c thi hành k t ngày ký. Các Quy t đ nh tr c đây trái v i Quy t ế ị ế ệ ự ề ề Đi u 2. ị đ nh này đ u h t hi u l c thi hành.
ấ ỉ ở
ủ ưở ỉ Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S , Th tr ị ị ệ ệ ế ị
ố ề ng các ban, ngành c p t nh; Đi u 3. ơ ủ ị Ch t ch UBND các huy n, thành, th và các đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ị đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ầ ư
;
ỉ ủ
ỉ
ng tr c T nh y, HĐND t nh;
ộ ế ườ ủ ị
ỉ
ổ
ỉ
ỉ chuyên viên VP UBND t nh;
ườ ễ
ươ
ng).
Nguy n Xuân Đ ng ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ạ B K ho ch và Đ u t ự Th Ch t ch, các PCT UBND t nh; Các Phó VP UBND t nh; Các t ư L u: VT, TH (Th
Ệ Ủ Ế Ụ Ả Ề Ề Ể Ế Ộ Ỉ Ỉ Ạ Ệ NHI M V , GI I PHÁP CH Y U V CH Đ O, ĐI U HÀNH PHÁT TRI N KINH T XÃ H I T NH NGH AN NĂM 2018
ế ị ủ ố ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ... /QĐUBND ngày ... tháng 01 năm 2018 c a UBND t nh ệ Ngh An)
ặ ệ ự ệ ế ọ ị ầ ứ ủ ế ể ả ị ự ệ ệ ỉ ị ị ế t, tri n khai, xây ươ ộ ự ệ ộ ị ng 5 ế ố ng trình hành đ ng và t ươ ế ị ả ạ ộ ệ t quan tr ng trong vi c th c hi n Ngh quy t Đ i h i Đ ng Năm 2018 là năm có ý nghĩa đ c bi ạ ế ộ ế ạ ộ ộ ỉ xã h i 5 b t nh l n th XVIII, Ngh quy t Đ i h i XII c a Đ ng, K ho ch phát tri n kinh t ả ổ ứ ế ụ ậ ch c đánh giá k t qu 5 năm năm 20162020; t nh Ngh An ti p t c t p trung th c hi n và t ậ ủ ệ ể ệ ự th c hi n Ngh quy t s 26NQ/TW c a B Chính tr ; là năm t p trung quán tri ế ả ệ ổ ứ ươ ự ch c th c hi n có hi u qu các Ngh quy t Trung d ng ch ng 6 khóa XII. khóa XII, các Ngh quy t Trung
ệ ụ ặ ượ ặ ỉ ề ề ế ỉ c HĐND t nh thông qua là khá n ng ả ố ế ụ ặ ớ xã h i năm 2018 ti p t c ph i đ i m t v i nhi u ủ ả ệ ố ấ ườ ế ộ ỏ ự ỗ ự ả ổ ớ ố ộ ề ữ ị ộ ệ ể ả ồ ị ụ M c tiêu, ch tiêu và nhi m v đ t ra cho năm 2018 đã đ ệ ự ề n ; trong đi u ki n d báo tình hình kinh t ứ ng, đòi h i s n l c và quy t tâm r t cao c a c h th ng chính khó khăn và thách th c khó l tr , c ng đ ng doanh nghi p và nhân dân đ m b o n đ nh và phát tri n b n v ng v i t c đ cao h n.ơ
ị ự ủ ệ i ệ ủ ế ể ế ộ ị ả c k t qu cao nh t các Ngh quy t c a k h p th 5 HĐND ạ ế ạ ượ ế ở ế ố ệ ệ ầ ứ ố ị ể ổ ứ ế ệ ự ụ ệ ả ả ụ ủ ề ữ Th c hi n Ngh quy t s 01/NQCP ngày 01/01/2018 c a Chính ph v nh ng nhi m v , gi ướ ự ự c xã h i và D toán ngân sách nhà n pháp ch y u th c hi n K ho ch phát tri n kinh t ể ự ế ủ ỳ ọ ấ năm 2018; đ th c hi n đ t đ t nhỉ ỗ ự ấ ỉ ỉ ; UBND t nh yêu c u các S , Ban, ngành c p t nh, UBND các huy n, thành ph , th xã n l c ệ ấ ấ ph n đ u đ t t các nhi m v , gi ệ ủ ế i pháp ch y u sau đây: ch c th c hi n quy t li
Ệ Ủ Ế Ỉ Ạ Ụ Ề
Ộ Ể Ế Ậ Ả I. NHI M V , GI I PHÁP CH Y U T P TRUNG CH Đ O, ĐI U HÀNH PHÁT TRI N KINH T XÃ H I NĂM 2018
ả ệ ầ ư ườ ườ ẽ ng ỗ ợ , kinh doanh, h tr doanh nghi p; tăng c ẩ ằ ả ệ ề ưở ng nhanh và b n ấ ố ộ ấ ạ 1. C i thi n m nh m môi tr ng đ u t ấ ủ ỉ ạ công tác ch đ o, qu n lý c a các c p, các ngành nh m thúc đ y tăng tr ưở ở ứ ữ ng v ng (ph n đ u t c đ tăng tr m c 9%)
ấ 1.1. Các c p, các ngành:
ạ ẩ ườ ả ủ ẽ ủ ề ữ , kinh doanh theo tinh th n ả ả ủ ụ ự ệ ườ ệ ả ả ố ạ ộ ề ể ế ạ ỉ ủ ề ầ Ngh quy t s 19 ế ố ị ườ ệ ủ ế ả ng kinh i pháp ch y u c i thi n môi tr ờ ả ủ ụ . T p trung c i cách th t c hành chính, gi m th i ủ ạ ệ i dân, doanh nghi p. C i thi n căn b n, t o ự ạ ườ ng kinh doanh, năng l c c nh tranh c a n n kinh ầ ư ạ ệ ng đ u t Đ y m nh c i thi n m nh m môi tr ụ ệ 2017/NQCP c a Chính ph v nh ng nhi m v , gi ậ ự ạ doanh, nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia gian th c hi n th t c và chi phí ho t đ ng c a ng ẽ chuy n bi n m nh m các ch tiêu v môi tr .ế t
ổ ứ ờ ử ữ ế ả ị ộ ố ế ụ ố ế ố ệ ị ố ị ế ệ ỉ ươ ủ ề ỗ ợ ủ ướ ủ ệ ạ ớ ị ủ T ch c các cu c đ i tho i v i doanh nghi p, k p th i x lý nh ng ph n ánh và ki n ngh c a ế ị ả Quy t đ nh s 3171/QĐUBND ngày 01/7/2016 doanh nghi p. ệ Ti p t c th c hi n có hi u qu ệ ệ ự ự ộ ỉ ủ th c hi n Ngh quy t s 35/NQCP ngày c a UBND t nh ban hành ch ng trình hành đ ng ể ủ 16/5/2016 c a Chính ph v h tr và phát tri n doanh nghi p đ n năm 2020; Ch th s 26/CT ủ ng Chính ph . TTg ngày 06/6/2017 c a Th t
ổ ứ ạ ấ ỉ ợ ướ ệ ị ng m c, khó khăn c a doanh ả ắ ệ ở ấ ệ ả ổ ạ ớ ch c đ i tho i v i doanh nghi p ủ c p huy n, xã đ m b o ch c t ạ ộ ả ệ ờ ị ứ Ngoài t i c p t nh, căn c vào tình hình và t ng h p v ể ổ ứ ố nghi p ho t đ ng trên đ a bàn đ t tính hi u qu và k p th i gian.
ả ể ể ệ ớ i pháp phát tri n m nh doanh nghi p, thúc đ y đ i m i sáng t o, ở ộ ạ ẩ ệ ở ệ ạ ạ ể ệ ể ệ ổ ợ ế ụ ợ ệ ề ầ ư ừ ệ ự ỗ ợ ệ ệ ả ệ ấ ạ ặ ở ầ ư kinh doanh, h tr doanh nghi p nh và v a, h p tác xã, h kinh t là ộ ệ i quy t các khó khăn, đ c bi ồ ố ạ ồ Tri n khai đ ng b các gi ớ ẩ kh i nghi p. Đ y m nh phong trào kh i nghi p và phát tri n doanh nghi p, h p tác xã ki u m i, vào lĩnh v c nông nghi p, nông thôn. Ti p t c hoàn thi n các thu hút m nh doanh nghi p đ u t ỏ ơ ế c ch , chính sách v đ u t ế ể doanh cá th , nh t là doanh nghi p kh i nghi p sáng t o gi ế ậ trong ti p c n ngu n v n.
ệ ứ ỉ ượ ự c giao, xây d ng ch tiêu, nhi m ả ứ ớ ố ỉ ướ ỉ ế ệ ố ộ ỉ ạ i pháp th ng nh t ph c v công tác ch đ o, đi u hành v i m c ch tiêu t c đ tăng và báo cáo ạ ị ề ụ ụ ng năm 2018 c a t nh trên 9%; th i gian hoàn thành c ngày 10/01/2018 tr ờ ầ ư ạ ỉ 1.2. UBND các huy n, thành, th căn c ch tiêu k ho ch đ ấ ụ v , gi ủ ỉ ưở tr ở ế UBND t nh (qua S K ho ch và Đ u t ).
ạ ệ ể ắ ấ ể ạ ớ ứ ề ở ng, c ụ ượ ẩ ệ ả ự ữ ổ ợ ầ ậ ả ữ ạ ọ ữ ạ ướ ưở ng ẩ ầ ư tr m c cao; g i v S K ho ch và Đ u t c ngày 20/01/2018 ở ứ ỉ ệ ị ườ ấ ẽ ả ậ 1.3. T p trung phát tri n toàn di n, m nh m s n xu t kinh doanh g n v i phát tri n th tr ấ ượ ế ph n đ u v t k ho ch năm 2018 đã đ ra. Các s , ban, ngành theo ch c năng, nhi m v đ ệ ị giao ch u trách nhi m t ng h p theo ngành, lĩnh v c, trong đó c n t p trung nh ng s n ph m ầ ớ ẩ ả ủ ự ế ch l c (theo k ho ch 5 năm và nh ng s n ph m m i) nh ng s n ph m quan tr ng góp ph n ử ề ở ế ả ố ộ ả đ m b o t c đ tăng tr ợ ể ổ đ t ng h p và trình UBND t nh phê duy t.
ố ợ ủ ở , S Tài chính ch trì, ph i h p các s , ngành liên quan t ng h p xây ở ế ươ ổ ở ứ ố ộ ộ xã h i, thu chi ngân sách năm 2018 ự ệ ằ ạ ặ ế ng 9%, đ th ng nh t ch đ o th c hi n nh m hoàn thành v ứ ế ổ ướ ư ỉ ể ố tr ụ ệ ệ ế ả ỉ ạ ạ i pháp k ho ch năm 2018 ừ ữ ầ ợ ầ ư ở ạ 1.4. S K ho ch và Đ u t ể ự m c t c đ tăng ng án phát tri n kinh t d ng ph ượ ỉ ạ ấ ưở t m c k ho ch đã đ t ra; báo tr ậ ỉ cáo UBND t nh . Tham m u UBND t nh thành l p các T công tác và lãnh đ o c 31/01/2018 ự ỉ ạ ể ố ụ ph trách đ đ c thúc, ch đ o th c hi n các ch tiêu, nhi m v , gi nh ng ngày đ u năm. ngay t
ỉ ệ ế ộ ỉ ị ủ ủ ị ữ ể ộ ở xã h i năm 2018 c a các ngành, đ a ố ng là m t trong nh ng tiêu chí đ đánh giá Giám đ c các S , ngành; Ch t ch UBND các ươ ệ UBND t nh xem xét vi c hoàn thành các ch tiêu kinh t ph ị huy n, thành, th .
ầ ư ủ ố ợ ệ ớ ở ch trì, ph i h p v i các s , ngành liên quan, UBND các huy n, ạ ở ế 1.5. S K ho ch và Đ u t thành, th :ị
ỗ ợ ổ ườ ừ ệ ổ ế ạ ở ệ ậ ở ấ ồ ưỡ ớ ơ ệ ả ạ ủ ụ ệ ệ ớ ạ ộ các ho t đ ng h tr doanh nghi p kh i nghi p, đ i m i sáng t o; doanh nghi p ng Tăng c ể t p hu n, ph bi n pháp lu t, m các l p đào t o ỏ ạ ậ ợ ộ nh và v a, h p tác xã, h kinh doanh cá th ; ế ụ ả ộ ở ự ng đ i ngũ doanh nhân. Ti p t c c i cách và đ n gi n kh i s doanh nghi p; đào t o, b i d ậ hóa th t c hành chính trong đăng ký thành l p doanh nghi p.
ạ . ạ ỗ ợ ừ ỏ
ả ệ ệ ử Tham m u tri n khai th c hi n có hi u qu ủ ế ả i quy t th ư ố s 02/2017/TT ự ư ể ố ợ ả ơ ế c ngoài theo thông t ệ ầ ư ướ n ẩ ệ Đ y m nh đăng ký kinh doanh qua m ng đi n t ể ệ ậ Lu t H tr doanh nghi p nh và v a. Tri n khai có hi u qu c ch ph i h p gi ố ớ ụ ầ ư t c đ u t ạ ủ BKHĐT ngày 18/4/2017 c a B K ho ch và Đ u t ệ và đăng ký doanh nghi p đ i v i nhà đ u t ầ ư ộ ế .
ế ổ ớ ưở ấ , đ i m i mô hình tăng tr i n n kinh t ứ ạ ủ ề ế ng, nâng cao năng su t, ị ế ầ theo tinh th n Ngh quy t Trung
ơ ấ ạ ề ạ ẩ 2. Đ y m nh c c u l ấ ượ ả ệ ch t l ng, hi u qu và s c c nh tranh c a n n kinh t ươ ng 4 khóa XII
ấ 2.1. Các c p, các ngành:
ệ ỉ ạ ậ ị ả t, hi u qu các Ch ạ ơ ấ ạ ề ể ớ ệ ươ ẩ ng và Qu c h i, đ y m nh c c u l i n n kinh t ệ ổ ứ ả ề ộ ấ ả ườ ứ ồ ủ ườ ệ ầ ứ ạ ng, hi u qu và s c c nh tranh c a n n kinh t ạ ế t c các đ án, k ho ch c c u l i đ ng đ u trong vi c th ế ệ ố ộ ấ ượ ấ ệ ch c th c hi n đ ng b t ệ ỉ ạ ụ ọ ự ệ ệ ấ ị ộ ự ng trình hành đ ng tri n khai các T p trung ch đ o th c hi n quy t li ế ổ ế ủ ươ , đ i m i mô hình Ngh quy t c a Trung ế ớ ủ ề ưở . S m ng, nâng cao năng su t, ch t l tăng tr ơ ấ ạ ự ự ệ i ngành, lĩnh v c phê duy t và t ể ọ tr ng tâm. Nâng cao trách nhi m c a ng ng xuyên ki m tra, đôn ủ ả ệ ố ố đ c, đánh giá, giám sát và ch đ o th c hi n, coi đây là nhi m v tr ng tâm c a c h th ng chính tr , các ngành, các c p trong năm 2018.
ả ơ ế ậ ệ ề ẩ ố ỉ ạ ươ ủ ừ ừ ề ế ợ ị i đa ti m năng, l ng. Phát huy vùng, thúc đ y và nâng cao hi u qu c ch , t p trung ch đ o đi u ph i liên ố i th so sánh c a t ng vùng, t ng đ a ph ẩ ể ủ ộ ữ ế ố ọ ủ ỉ ế ể Phát tri n kinh t ế k t vùng, phát huy t ủ ẽ ạ m nh m vai trò c a các vùng tr ng đi m, thành ph Vinh; ch đ ng thúc đ y liên k t gi a các vùng c a các t nh.
ậ ế ố ự ủ ả ệ ệ ệ ắ ớ ng h ỉ ạ ị ề ươ ệ ướ ỳ ự ế ụ ị ị ế ấ ả ử ệ ế ệ ả ỳ ộ T p trung ch đ o rà soát, đánh giá k t qu 5 năm th c hi n Ngh quy t s 26NQ/TW c a B ể ỉ ng, nhi m v phát tri n t nh Ngh An đ n năm 2020 g n v i đánh giá Chính tr v ph ạ ộ ế k t qu n a nhi m k th c hi n Ngh quy t Đ i h i Đ ng các c p, nhi m k 20152020.
ậ ạ ầ ự ế ề ạ ổ ỉ ế ấ ạ ậ ề ế ầ ị T p trung rà soát, xây d ng, đi u ch nh, b sung các quy ho ch liên quan đ n k t c u h t ng ế đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030 theo các quy đ nh pháp lu t v quy ho ch.
ể ự ủ ả ị ệ ộ ườ ủ ể ớ ố ố ệ ế xã h i các xã biên gi ạ ế ố ị ộ Tri n khai th c hi n có hi u qu Ngh quy t s 16NQ/TW ngày 10/10/2017 c a B Chính tr ế ợ ớ ấ ề ề v phát tri n kinh t i đ t li n k t h p v i tăng c ng và c ng c qu c ố phòng, an ninh, đ i ngo i.
ở ế ố ợ ủ ệ ở ố ầ ư ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , ạ 2.2. S K ho ch và Đ u t ị th xã:
ế ố ự ủ ả ộ ể ỉ ệ ệ ế ắ ớ ướ ỳ ự ế ụ ị ệ ệ ạ ộ ứ ế ệ ầ ỳ ị ổ ứ ị T ch c rà soát, đánh giá k t qu 5 năm th c hi n Ngh quy t s 26NQ/TW c a B Chính tr ề ươ ả ế ng, nhi m v phát tri n t nh Ngh An đ n năm 2020 g n v i đánh giá k t qu v ph ng h ộ ỉ ả ệ ử n a nhi m k th c hi n Ngh quy t Đ i h i Đ ng b t nh l n th XVIII, nhi m k 20152020.
ế ủ ể ậ ạ ch c tri n khai th c hi n Lu t Quy ho ch, Ngh quy t c a Chính ư ổ ứ ậ ự ư ệ ể ị ạ ự ệ ạ ờ ỉ
ứ Nghiên c u tham m u t ủ ề ể ph v tri n khai Lu t Quy ho ch. Tham m u tri n khai xây d ng quy ho ch t nh Ngh An th i ỳ k 2021 2030.
ế ị ự ệ ả ổ ứ ủ ướ ệ ề ế ủ ế ề ệ ế ộ ủ ố xã h i mi n tây Ngh An đ n năm ng Chính ph phê duy t đ án phát tri n kinh t T ch c đánh giá k t qu 5 năm th c hi n Quy t đ nh s 2355/QĐTTg ngày 04/12/2013 c a ể Th t 2020.
ế ụ ệ ơ ấ ạ ầ ư ườ ả ả ầ ư ng hi u qu đ u t ả ử ụ i đ u t ườ ự ể phát tri n. Tăng c ệ công, b o ệ ng qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng v n ODA công. Tăng c ả ủ ậ ỉ ả ườ ợ ả ủ ề ề ng qu n lý, giám sát vay v ố ị ố ạ ủ i c a Chính ph theo Lu t qu n lý n công và Ch th s ủ ướ ươ ạ ố ớ ủ ề ị ư Ti p t c tham m u th c hi n c c u l ố ề ầ ư ả đ m cân đ i v đ u t ố ồ ấ nh t là các ngu n v n ODA vay l 37/CTTTg ngày 21/9/2017 c a Th t i đ i v i chính quy n đ a ph cho vay l ng Chính ph v tăng c ng.
ở ố ợ ủ ệ ở ố ị 2.3. S Tài chính ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ộ ả ả ề ệ ệ ừ ư i pháp v NSNN, t ng b i thu chi ướ ơ ấ ạ c c c u l ề ể ự ỉ ệ ự ế ạ ế ố ủ ươ ơ ấ ạ ủ ủ ị ủ ả ề ả i pháp c c u l ề ữ ậ ợ ớ ổ ố ụ ự ể ả ớ ẽ ạ ị ộ ế ố ả ướ c, qu n lý n công đ đ m b o n n tài chính qu c gia an toàn b n v ng; C c u l ự ị ng xuyên g n v i đ i m i m nh m khu v c d ch v s nghi p công; T p trung đ m b o ắ ụ ố ệ ộ ụ ệ ọ ị ế ế ỉ t y u. Rà soát các chính sách an sinh, xã h i; ch ban hành các chính sách làm tăng chi NSNN ố ượ ự ế ệ ồ ồ Tham m u th c hi n đ ng b , hi u qu các gi ố NSNN theo K ho ch s 636/KHUBND ngày 31/10/2017 c a UBND t nh v tri n khai th c ệ ự ng trình th c hi n hi n Ngh quy t s 51/NQCP ngày 19/6/2017 c a Chính ph ban hành Ch ị i ngân sách Ngh quy t s 07NQ/TW ngày 18/11/2016 c a B Chính tr và gi ơ ấ ạ i chi nhà n ả ả ườ th cho các nhi m v qu c phòng an ninh, các chính sách an sinh xã h i, các d ch v quan tr ng, ộ thi ự ự ầ khi th c s c n thi c ngu n kinh phí trong quá trình th c hi n. t và cân đ i đ
ợ ả ậ ệ ướ ơ ấ ạ ướ ừ ườ ầ ư c, tăng c c tăng tích lũy cho đ u t ấ ế ư i thu, chi ngân sách nhà n ướ c, t ng b ấ ỉ ớ ắ ự ầ ư ướ ệ c ch đ c s d ng cho đ u t ể ầ ư ộ ử ụ ộ ế các d án thu c k c HĐND t nh phê duy t khi ch a tr n vay. Th c hi n nghiêm nguyên t c vay bù phát tri n, không s d ng cho chi ự ị ể ả ợ ả ợ ư ỉ ượ ử ụ ỉ ượ ử ụ ướ c ch đ ế ị ỉ công trung h n đã đ ả ể ố ệ ể c s d ng đ đ u t ủ ạ ượ c HĐND t nh quy t đ nh theo đúng quy đ nh c a t ậ ả ẽ ợ ướ ủ ị ả ợ ệ ị ươ ả ị ứ ể ồ ả ệ ự ị ố ớ ậ ề ề ạ ạ ướ ủ ề ề ả ng qu n lý n công. C i thi n cân T p trung c c u l ả ợ ố phát tri n và tr n vay. Hàng năm đ i ngân sách nhà n ồ ộ ử ụ s d ng ngu n k t d và ph n đ u tăng thu đ tr n vay, không b trí n i dung chi m i ngoài ượ ự d toán đã đ ộ ắ đ p b i chi ngân sách nhà n ườ th ng xuyên; B i chi ngân sách nhà n ạ ạ ầ ư ho ch đ u t ặ ậ ề đi u 7 Lu t ngân sách nhà n ươ ỉ ự ợ n công, ch th c hi n vay khi đã xác đ nh ph ố ồ ngu n cân đ i ngân sách đ a ph ả ậ ị đ nh t ả ị đ nh t ả i kho n 5 ả c; Qu n lý ch t ch n vay theo đúng quy đ nh c a Lu t qu n lý ồ ng án vay và ngu n hoàn tr n vay. Không dùng ng theo tiêu chí đ nh m c đ hoàn tr các kho n vay theo quy ầ ư ả ợ i kho n 5 Đi u 63 Lu t Đ u t công. Đ i v i ngu n tr n vay th c hi n theo đúng quy ả i kho n 2 Đi u 59 và kho n 1 Đi u 72 Lu t Ngân sách nhà n c, kho n 1 Đi u 5 c a
ị ủ ề ệ ướ ủ ệ ậ ng d n th c hi n Lu t ngân sách nhà ơ ấ ạ ể ả ư ng c c u l ẫ ạ i các kho n vay, u tiên vay dài h n nh t là vay ODA đ gi m áp ả ử ụ ự ấ ố ướ ắ ả ố ầ ư ệ ạ ị ố Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP c a Chính ph v vi c h ị ướ c. Đ nh h n ả ợ ự l c tr n ng n h n và chi phí vay v n nâng cao hi u qu s d ng v n vay đ u t .
ườ ả ợ ố ớ ể ậ ể ệ ắ ố ướ ơ ở ở ộ ướ ộ ồ ả ợ ng phù h p v i kh năng thu và tr n , th ng ớ ơ ấ ạ i ng bao quát toàn b các ngu n thu, m r ng c s thu, nh t là ng ki m soát chi ngân sách theo h ầ c theo h ồ ớ ướ Tăng c ấ nh t quy trình, t p trung đ u m i ki m soát chi. Hoàn thi n chính sách thu g n v i c c u l ấ thu ngân sách nhà n các ngu n thu m i.
ư ướ ế ạ ế ụ ơ ấ ạ ệ c theo h ầ ướ ổ ả i doanh nghi p nhà n ạ ộ ắ ệ ẩ ữ ố ạ ặ ữ ổ ướ ầ ắ ố v n ho c không c n n m gi ầ c không c n n m gi ữ ụ ắ ng kh c ph c nh ng h n ch , ố ạ ữ i nh ng doanh ẩ c ph n chi ph i theo ệ ị ủ Tham m u ti p t c c c u l ế y u kém, nâng cao hi u qu ho t đ ng. Đ y m nh c ph n hóa, thoái v n t nghi p mà nhà n ủ quy đ nh c a Chính ph .
ệ ố ợ ủ ệ ở ố ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , ở 2.4. S Nông nghi p và PTNT ị th xã:
ướ ị ng nâng cao giá tr gia tăng và phát ỉ ầ ố ệ ơ ấ l ự h c hi n c c u ạ ụ ỉ ủ ủ ướ ủ ủ ng Chính ệ ọ ể ụ ế ị ớ ệ ả ấ ấ ả ệ ữ ơ ệ ế ể ấ ỗ ả ậ ế ể ự ệ ồ ộ bi n; th c hi n đ ng b các gi r ng, kinh t ả ạ ủ ụ ắ ệ ậ ệ ể ậ ơ ở ế ế ẩ i ạ ngành nông nghi p ệ theo h ạ Đ y m nh t ề ữ ị ố ể tri n b n v ng giai đo n 20162020 theo tinh th n Ch th s 07CT/TU ngày 06/12/2016 c a ườ ng v T nh y và Quy t đ nh s 1819/QĐTTg ngày 16/11/2017 c a Th t Ban Th ệ ế ế ế ế ể ủ ph . Phát tri n nông nghi p đi đôi v i phát tri n công nghi p ch bi n sâu, ch bi n tinh, tăng ẩ ả ế ấ ườ ứ ng ng d ng khoa h c công ngh , các quy trình s n xu t tiên ti n, thúc đ y s n xu t nông c ệ ạ ộ ự ổ ứ ạ ệ i m t cách th c ch t s n nghi p an toàn, nông nghi p h u c , nông nghi p s ch. T ch c l ế ế ấ ế ị ừ ả ế s n xu t đ n ch bi n, xu t nông nghi p, khuy n khích phát tri n liên k t theo chu i giá tr , t ị ể ụ tiêu th ; gi m chi phí trung gian đ nâng cao thu nh p cho nông dân; nâng cao giá tr gia tăng và ả ế ừ ể ứ ạ s c c nh tranh c a nông s n; phát tri n kinh t i ể Th c ự ắ ả ả pháp đ kh c ph c tình tr ng đánh b t h i s n trái phép, không đăng ký, không khai báo. ể ỉ ạ ạ ệ ố t quy ho ch vùng nguyên li u; t p trung ch đ o phát tri n vùng nguyên li u t p trung đ hi n t ấ cung c p cho các c s ch bi n.
ệ ệ ự ế ụ ng t ụ ng trình xây d ng nông thôn m i h ệ ớ ạ ớ ướ ứ ủ ự ệ ả ả ả ả ỗ ạ ớ ở ộ ệ ế ấ ự i các ề ữ ả ế th c, hi u qu và b n v ng; tránh hình th c, ch y đua ụ ấ các mô hình hi u qu s n xu t các lo i nông s n ch l c áp d ng ị ị ắ ế ả liên k t s n xu t theo chu i giá tr , g n v i tìm ki m và m r ng th ườ ể ả ươ Ti p t c tri n khai th c hi n hi u qu ch ằ ự ả ề m c tiêu đã đ ra nh m đ m b o thi t ệ ộ thành tích. Nhân ra di n r ng quy trình công ngh cao, tr ụ ng tiêu th .
ớ ậ ế ệ ắ ố ị ỉ ạ ế ố ể ị ủ ộ ị ủ ả ậ ủ ộ ế ươ ệ ắ ổ ớ ỉ ạ ự ả ớ ủ ị ơ ế ế i pháp đ n năm 2020 ấ ể ấ ỉ ạ ự ệ ệ ể ấ ả
ườ ổ ng qu c doanh T p trung ch đ o hoàn thành vi c s p x p, đ i m i, phát tri n nông lâm tr ị ố theo Ngh quy t s 30NQ/TW ngày 12/3/2014 c a B Chính tr và Ngh đ nh s 118/2014/NĐ ố ủ ả ế CP ngày 17/12/2014 c a Chính ph đ m b o ti n đ theo Thông báo s 528/TBVPCP ngày ủ ướ ủ ệ 13/11/2017 c a Văn phòng Chính ph Thông báo k t lu n c a Phó Th t ng V ng Đình Hu ộ ệ ế ạ i H i ngh S k t công tác s p x p, đ i m i công ty nông, lâm nghi p năm 20152017, nhi m t ấ ả ụ v , gi . Quan tâm ch đ o xây d ng mô hình HTX ki u m i trong s n xu t ấ nông nghi p, ph n đ u ch đ o xây d ng ít nh t 02 mô hình HTX s n xu t nông nghi p ki u m i.ớ
ả ệ ự ậ ố ả ậ ư ằ ạ ả ướ ề ố c v gi ng, v t t ấ ượ phân bón, thu c b o v th c v t nh m h n ả ư ệ ả ấ ố ng đ a vào s n xu t nông nghi p. Làm t t công tác qu n , kém ch t l ẩ ườ ng qu n lý nhà n Tăng c ạ ế ch tình tr ng hàng gi ự ệ lý an toàn v sinh th c ph m.
ế ả ự ệ ề ể ử ổ ướ ệ ợ ệ ơ ở ộ ủ ự ể ự ấ ị ọ ủ ỉ ồ ự ng: Trên c s ngu n l c tài chính hàng năm, ả ỗ ợ ả ể ổ ộ ố ả ể ả ư ờ ệ ả ẩ ạ ơ ế Rà soát, đánh giá k t qu th c hi n các c ch , chính sách hi n hành c a t nh v phát tri n nông nghi p đ b sung, s a đ i phù h p theo h ệ ẩ ự l a ch n m t s s n ph m ch l c đ th c hi n h tr trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, ể ỗ ợ sau đó chuy n sang h tr các s n ph m khác đ tránh tình tr ng dàn tr i, hi u qu ch a cao.
ở ươ ố ợ ủ ở ệ ố ị 2.5. S Công th ng ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, : UBND các huy n, thành ph , th xã
ạ ệ ư ệ ể ỗ ợ ọ ụ ụ ể ệ ớ ồ ắ ấ ố ế ề ế ế ườ ệ ữ ư ệ Tăng c ắ ấ ắ ợ ạ t công su t các nhà máy ch bi n đang ho t ơ ng công tác c ướ ng ủ ả Phát huy t ệ ộ ố ể ủ ệ ớ ệ ươ ờ ị ế ế ế ệ Tham m u phát tri n m nh công nghi p, tr ng tâm là các ngành công nghi p ch bi n, ch ệ ạ t o; công nghi p h tr , công nghi p ph c v nông nghi p g n v i các l i th v phát tri n ngu n nguyên li u nông, lâm, th y s n. ộ đ ng nh bia, s a, th y đi n, d t may, MDF Nghĩa Đàn, tôn Hoa Sen... ệ ở ự ế s , tr c ti p làm vi c v i m t s doanh nghi p, nhà máy s n xu t, n m b t các khó khăn v ử ắ ủ m c c a các doanh nghi p đ có ph ả ng án x lý k p th i.
ẩ ự ể ố s m đi vào ho t đ ng đ cu i năm 2018 cho s n ẩ ộ ị ớ ỉ ạ ổ ạ ộ ề ở ộ ạ ơ ự ủ ệ ạ ẹ ả ả ầ ư ớ ế Ch đ o đ y nhanh ti n đ các d án đ u t ỗ ư ph m b sung vào giá tr m i tăng thêm nh : M r ng dây chuy n Tôn Hoa Sen, Nhà máy g MDF Anh S n, các nhà máy may (Minh Anh, may MLB TENERGY giai đo n 2, may Hitech, ự may M nh Thành), các d án th y đi n (Chi Khê, Sông Quang, Canan, Xoóng Con), các d án trong KCN VSIP, nhà máy bánh k o H i Châu,...
ể ủ ậ ị ự ng công tác thanh tra, ki m tra vi c tuân th quy đ nh pháp lu t trong lĩnh v c ệ ườ ậ ươ ủ ủ ế ị ộ ệ ớ ươ ể ấ ệ ệ ớ ự ế ố ổ ả ả ủ ề ự ế ể ể ự ủ ướ ế ị ỉ ỉ ị ị ủ ố ệ ng Chính ế ụ Ti p t c tăng c ể ủ ủ ộ ả qu n lý an toàn đ p th y đi n. Ch đ ng làm vi c v i các b , ngành trung ng đ trình Th ướ ụ t ng trình m c tiêu c p ng Chính ph quy t đ nh b sung và tri n khai th c hi n s m Ch ị ệ đi n nông thôn mi n núi và h i đ o theo Ngh quy t s 73/NQCP ngày 26/8/2016 c a Chính ủ ặ ệ ơ ế ph trên đ a bàn t nh. Tri n khai th c hi n c ch khuy n khích phát tri n các d án đi n m t ờ tr i trên đ a bàn t nh theo Quy t đ nh s 11/2017/QĐTTg ngày 11/4/2017 c a Th t ph .ủ
ị ả ạ ế ể ụ ng trình xúc ti n th ỉ ệ ươ ỗ ợ ươ ả ắ ế ẩ ế ệ ộ ị ng ộ ự ng m i n i đ a và khuy n khích tiêu dùng n i đ a; có ch ả ượ ở ộ t th c hi u qu trong qu ng bá và m r ng kênh bán hàng đ tăng s n l ề ệ ẩ ể ệ ệ ướ ắ ệ ớ i Vi ng trong n ạ ạ ư ỉ t ẩ ụ ẩ ng m i; phát tri n các ngành d ch v có ng hi u các s n ph m hàng hóa t nh Ngh An g n v i ạ ộ ị ả ả ườ ộ ậ c g n v i cu c v n đ ng "ng ẩ ấ ả ậ ả ẩ ể ạ ẩ ở ộ ệ ể ả ổ ỉ ấ ị ườ ậ ợ ả ụ ả ạ ớ ướ ̣ ươ ả ̉ ̣ ̀ ươ ậ ả ̣ ̣ ươ ể ệ Tri n khai có hi u qu các ch ớ ể ả ế H tr qu ng bá phát tri n th ợ i th . l ươ ươ ạ ộ ạ ẩ đ y m nh ho t đ ng xúc ti n th ể ả ế ủ ng trình ng h thi ẩ ự ẩ ụ ả h c hi n Đ án phát tiêu th s n ph m bia, d t may, và các s n ph m tiêu dùng,… Đ y m nh t ệ ộ ị ườ t Nam u tiên dùng hàng Vi tri n th tr ấ ị ấ Nam", nh t là đ y m nh tiêu th các s n ph m s n xu t trên đ a bàn t nh. Thúc đ y xu t kh u, ế ặ ị ườ ẩ đ y m nh m r ng th tr ng; ki m soát nh p kh u, nh t là các m t hàng không khuy n khích. ế ụ ộ ề ệ ng; ti p t c đi u ch nh theo l trình Tri n khai hi u qu các bi n pháp bình n giá c , th tr ̀ ươ ươ ạ ế ợ ị ng m i k t h p v i tăng c i th ng c qu n lý. T o thu n l giá hàng hóa, d ch v do Nhà n ́ ̀ ́ ̀ ơ ử ố ệ ng, các bi n pháp phòng ch ng và x ly nghiêm, kip th i cac công tác qu n lý, kiêm tra thi tr ấ ượ ng. ng mai, buôn l u, hàng gi hanh vi gian lân th , hàng kém ch t l
ủ ự ỗ ợ ự ươ ợ ẩ ợ ố ớ ướ ạ ỉ ậ ... mà hai bên cùng quan tâm và có l i đ i v i các t nh n ạ ụ ầ ị ng m i, d ch v , đ u ớ ớ ế i ti p giáp v i c b n Lào có biên gi T p trung tranh th s h tr và thúc đ y h p tác trong các lĩnh v c th ư t ệ Ngh An.
ố ợ ủ ự ở ở ệ ố ị 2.6. S Xây d ng ch trì, ph i h p các s , ban, ngành và : UBND các huy n, thành ph , th xã
ạ ậ ể ự ế ầ ỉ ể ả và quy đ nh c a Lu t Quy ho ch. Ch đ o, tăng c ạ ậ ệ ệ ườ ự ạ ạ ủ ấ ị ị ướ ươ ể ậ ạ ị ạ ng tri n khai Ch ng trình l p quy ho ch xây d ng Tri n khai l p Quy ho ch xây d ng vùng t nh Ngh An đ n năm 2030, t m nhìn 2050 theo trình ỉ ạ ự ng thanh tra, ki m tra công tác qu n lý quy t ư ị ớ ấ i các khu đô th m i, khu chung c ho ch đô th , nh t là vi c quy ho ch, c p phép xây d ng t ự ươ ẫ ầ cao t ng. H ng d n, giám sát các đ a ph nông thôn.
ả ự ị ng b t đ ng s n; qu n lý s phát tri n c a th ườ ấ ộ ự ướ ươ ể ậ ấ ộ ệ ể ủ ở ng trình phát tri n nhà ỗ ợ ườ i có ng đ n năm 2030. Hoàn thành chính sách h tr ng ị ướ ạ ể ề ở ớ ở ấ ậ Theo dõi, c p nh t thông tin v tình hình th tr ổ ả ng b t đ ng s n theo h tr ế ỉ t nh Ngh An đ n năm 2025, đ nh h ạ công v i cách m ng v nhà ị ườ ề ả ề ữ ng n đ nh, b n v ng. Xây d ng ch ế ị ệ ở ẩ ; đ y m nh vi c phát tri n nhà ộ xã h i, nhà giá th p.
ề ể ả ỉ ỉ ả ắ ả ạ ộ ấ ạ ạ ả ự ỉ ị ự ả ấ ổ ị ệ Đi u ch nh quy ho ch qu n lý ch t th i r n sinh ho t trên đ a bàn t nh và tri n khai th c hi n (trong đó b sung n i dung quy ho ch qu n lý ch t th i xây d ng, bùn th i trên đ a bàn t nh).
ể ươ ế ụ ạ ạ ấ ệ ố ế ng trình phát tri n g ch xây không nung, h n ch g ch đ t sét nung ủ ướ ệ ế ạ ủ ổ ế ủ ự ệ ơ ế ủ ấ ổ ạ ề ỏ ả ế ự ự ứ ụ ộ ố trình, ị ệ ệ ẩ ự ậ ệ ử ụ ể
ự Ti p t c th c hi n ch ế ị ng Chính ph . T ng k t tình hình theo quy t đ nh s 567/QĐTTg ngày 28/04/2010 c a Th t th c hi n và đ xu t b sung c ch , chính sách th c hi n cho các năm ti p theo. Đôn đ c vi c th c hi n xóa b lò g ch nung th công c i ti n, lò đ ng liên t c, lò vòng theo đúng l ự thúc đ y s phát tri n và s d ng v t li u xây không nung vào các công trình xây d ng trên đ a ỉ bàn t nh.
ả ổ ứ ử ụ ệ ạ ch c th c hi n các quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n, s d ng khoáng s n ổ ự ệ ả ế ế ể ố ấ ủ ế ể ệ ạ ế ị ạ ỉ ượ ể ạ c UBND t nh phê duy t t ả Qu n lý và t làm VLXD, nguyên li u s n xu t xi măng; quy ho ch t ng th phát tri n VLXD qu c gia, quy ố ho ch phát tri n VLXD ch y u đã đ i Quy t đ nh s 47/2017/QĐ UBND ngày 11/6/2017.
ỗ ợ ự ẽ ố ấ ư t công su t trong năm 2018 nh ế ạ H tr các d án đã hoàn thành trong năm 2017 s phát huy t ề Xi măng Sông Lam, Tr m nghi n Nghi Thi t,...
ố ợ ủ ệ ở ở ố ị ị 2.7. S Du l ch ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ươ ổ ự ng trình, đ án, d án vào Chi n l ệ ự ự ệ ạ ể ạ t ng th phát tri n du ệ ị c và Quy ho ch ể ị ề ế ượ ả ế ộ ề ự ế ể ị ọ ể ổ B sung các ch ệ ươ ị t Nam. Xây d ng và th c hi n có hi u qu K ho ch tri n khai th c hi n Ch l ch Vi ng trình ở ủ ộ hành đ ng th c hi n Ngh quy t 08NQ/TW c a B Chính tr v phát tri n du l ch tr thành ngành kinh t ự ệ ế mũi nh n.
ạ ẩ ụ ớ ể ẩ ị ị phát tri n s n ph m du l ch, d ch v m i, phát tri n h t ng đáp ng ế ố ạ ầ ủ ầ ộ ỉ ưỡ ử ạ ể ả ự ư ự ố ợ ợ ỉ ưỡ i xã Nghi Ti n, Nghi L c; Khu du l ch, d ch v h n h p và ngh d ơ ng và vui ch i gi ể ụ ỗ t th ngh d ậ ng C u Cau; Khu du ả i trí Vinpearl C a ề ổ ợ ị ễ ể ị ộ ậ ệ ứ ầ ư Đ y m nh thu hút đ u t ụ ụ ầ yêu c u đón ti p ph c v khách. Ph i h p đôn đ c tri n khai các d nh d án c a T p đoàn ị ị ế ạ FLC t ự ệ ị l ch sinh thái Phà Lài, T h p Khách s n, bi ườ ạ H i (giai đo n 2), Khu du l ch sinh thái M ng Thanh Safari Di n Lâm... Phát tri n du l ch mi n T y Ngh An.
ế ạ ệ ố ắ ớ ả ị ả ấ ượ i h th ng d ch v du l ch Ngh An g n v i nâng cao ch t l ẫ ướ ế ổ ứ ắ ẩ ể ệ t công tác đón ti p, h ụ ệ ng, hi u qu ng d n khách tham ợ ị ụ ồ ị ủ ự ỗ ợ ủ ỉ ị ổ ế ố ậ ả ể ế ế ị ề ỳ ượ ụ ứ ả ơ ị ị ụ T ch c s p x p l ị ờ ổ ứ ố các s n ph m du l ch, d ch v , đ ng th i t ch c t ị quan các đi m du l ch trên đ a bàn t nh; tranh th s h tr c a T ng c c Du l ch và h p tác liên ữ ế ớ i đ tăng chuy n, k t n i tua tuy n du l ch (Vinh, C a hành, các hãng v n t k t v i các hãng l ễ Lò, Nam Đàn, Thanh Ch ị ng khách và m c chi tiêu du l ch. d ch v vui ch i, gi ử ươ ng, Qu Châu, Yên Thành, Con Cuông, Di n Châu...), thu hút nhi u ể i trí đ tăng l
ệ ụ ế ấ ị ả ữ ng d ch v l u trú du l ch, ho t đ ng l ị ng d ch v du l ch, nh t là ch t l ạ ộ hành, h ấ ượ ướ ị ể ẫ ố ế ạ ị ng khách du l ch qu c t ng đi m đ n tham ẩ ng d n viên... Đ y ộ ị và n i đ a. ề ị ở ộ ự ắ ị ườ ể ụ ạ ẩ ồ ớ ộ ố ấ ượ ả Nâng cao hi u qu qu n lý ch t l ị ấ ượ ụ ư ị quan, du l ch; ch t l ả ế m nh công tác xúc ti n qu ng bá du l ch, m r ng th tr ồ ưỡ công tác đào t o, b i d ng ngu n nhân l c g n v i tri n khai áp d ng B Tiêu chu n Ngh du ị l ch qu c gia VTOS.
ớ ọ ệ ủ ệ ở ẩ ể ở ố ị ủ ạ ươ ế ị ự ế ng trình hành đ ng th c hi n Ngh quy t 06NQ/TU ngày 14/12/2016; Quy t ị ỉ ủ ể ố ế ng trình phát tri n tài ẩ ệ ạ ậ ươ ộ ố ả ệ ọ ứ ạ ặ ư ư ụ ố ứ ng hi u đ c tr ng c a t nh, u tiên ng d ng công ngh sinh h c, ng ệ ỉ ng t ệ ươ t và th ệ ủ ỉ ệ ệ ể ề ả ọ ố ợ 2.8. S Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i các s , ban ngành, UBND các huy n, thành ố ph th xã: Đ y m nh tri n khai Quy t đ nh s 1267/QĐUBND ngày 29/03/2017 c a UBND ệ ộ ỉ t nh ban hành Ch ị đ nh s 320/QĐUBND ngày 19/01/2017 c a UBND t nh phê duy t Ch ả s n trí tu t nh Ngh An giai đo n 20172020, trong đó t p trung t o m t s s n ph m hàng hóa ấ ượ ch t l ệ ụ d ng công ngh cao; phát tri n tài s n trí tu và truy n thông khoa h c và công ngh .
ướ ệ 2.9. Ngân hàng Nhà n ỉ c – Chi nhánh t nh Ngh An:
ẩ ị ợ ng Ngh quy t c a Qu c h i v thí đi m x lý n t và kh n tr ố ộ ề ậ ế ệ ụ ươ ậ ử ổ ế ụ ệ ị ử ể ổ ổ ứ ch c tín d ng và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t các t ch c tín ạ ộ ự ả ệ ố ướ ự ư ụ ệ ự ổ ứ T ch c th c hi n quy t li ổ ứ ấ ủ x u c a các t ả ả ụ d ng. Đ kinh doanh 2018, h ế ủ ộ ố ề ủ ổ ụ m b o h th ng ngân hàng ti p t c ho t đ ng n đ nh và an toàn, hoàn thành nhi m v ạ ấ ng tín d ng vào các lĩnh v c s n xu t, kinh doanh, lĩnh v c u tiên và h n
ợ ấ ướ ư ợ ưở ố ụ ư ợ ự ề ẩ ủ ế ụ ệ ả ệ ủ ệ ề ự ị ườ ạ ố ạ ệ ầ ổ ổ ế ậ i 3% t ng d n , tăng tr ch t p trung tín d ng vào các lĩnh v c ti m n r i ro, n x u d ng ơ ấ ươ ệ ự ồ ngu n v n và d n kho ng 1520%. Ti p t c giám sát vi c th c hi n ph ng án tái c c u đã ượ ị ả ụ ượ ệ ị c phê duy t c a các TCTD trên đ a bàn. Th c hi n các nhi m v đ đ c giao v qu n lý th ị ườ . ng vàng, ngo i h i góp ph n n đ nh th tr tr ng vàng và ngo i t
ự ế ụ ệ ả ắ ớ ờ i ị ườ ả ạ ố ủ ụ ụ ượ ạ ệ ế ụ ị ế ụ ườ ụ ụ ườ ng vàng, ng công tác thanh tra, ề c giao v qu n lý th tr . Ti p t c tăng c ầ ổ ủ ệ ằ ặ ị ấ ể ờ ả ơ ế ố ị ủ ạ ả Ti p t c th c hi n c i cách hành chính, gi m b t th t c, rút ng n th i gian ph c v ng ự ệ ệ ệ dân, doanh nghi p.Ti p t c th c hi n các nhi m v đ ị ườ ng vàng và ngo i t ngo i h i góp ph n n đ nh th tr ộ ộ ủ ể giám sát, ki m tra c a NHNN và ki m tra n i b c a các TCTD nh m phát hi n, ngăn ch n và ạ ồ ạ ả ử x lý k p th i, nghiêm túc các t n t i, sai ph m, đ m b o các Đ n v ch p hành nghiêm các quy ợ ấ ậ ị i đa gia tăng n x u. đ nh c a pháp lu t, h n ch t
ấ ỉ ỉ ố ế t ch t ẩ ả ỷ ươ ự ạ ủ ệ ử ắ ớ ắ ế ổ ứ ộ g n v i s p x p t ự ả ẩ ả ạ ặ ch c b máy tinh ế ố t i quy t t ế 3. Thúc đ y c i cách hành chính, nâng cao ch s năng l c c nh tranh c p t nh; si ỷ ậ k lu t, k c ệ ự ọ g n, hi u l c, hi u qu ; đ y m nh phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí, gi ạ ố khi u n i, t ng; xây d ng chính ph đi n t ệ ố cáo
ạ ả ế ặ ỷ ậ t ch t k lu t, ắ ế ổ ứ ộ ự ạ ả ỉ ố ệ ự ệ ẩ 3.1. Đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao ch s năng l c c nh tranh; si ỷ ươ k c ọ ch c b máy tinh g n, hi u l c, hi u qu ng; s p x p t
ở ệ ố ị ứ ệ a) Các S , Ban, ngành và UBND các huy n, thành ph , th xã ụ theo ch c năng, nhi m v :
ạ ể ế ụ ả ọ ủ ơ tr ng tâm là đ n gi n hóa th ờ ạ ộ ủ ụ ủ ệ ể ả ậ ợ ẩ ng thu n l ườ ệ ấ ơ ạ ộ ấ ị ề ng xuyên rà soát, ki n ngh , đ xu t đ n gi n i quy t; công khai, minh b ch TTHC ả ế ơ ế ộ ử ơ ế ộ ử ự ệ ả ề ấ ượ ng c ch m t c a, c ch m t c a liên ạ ơ ơ ẽ ệ ả Ti p t c tri n khai m nh m và toàn di n c i cách hành chính; ể ả ự ụ t c hành chính (TTHC) đ gi m th i gian th c hi n th t c và chi phí ho t đ ng c a doanh ườ ạ ự ườ ệ i dân; t o môi tr nghi p, ng i thúc đ y phát tri n s n xu t, kinh doanh. Th c ả ả ế ể ệ hi n có hi u qu công tác ki m soát TTHC; th ệ ố ẩ hóa TTHC; h th ng hóa các TTHC thu c th m quy n gi ị ệ theo đúng quy đ nh. Th c hi n có hi u qu , ch t l ị i c quan, đ n v . thông t
ạ ế ụ ẩ ệ ậ ầ ư ệ ệ ỉ ề ả ầ ư ự ả ườ ệ ả ỉ ố ự ạ i pháp c i thi n môi tr ng đ u t có hi u qu vào t nh Ngh An , nâng cao ch s năng l c c nh tranh Ti p t c đ y m nh th c hi n Đ án T p trung thu hút đ u t ế đ n năm 2020 và các gi ấ ỉ c p t nh (PCI).
ả ế ệ ự ế ụ ứ ể ồ ệ ộ ừ ệ ộ ọ ị ị ơ ấ ạ ộ ố sinh viên t ủ ộ ấ ắ ủ ẩ
ứ ể ụ ệ ệ ổ ứ ệ ả ơ ị ồ ưỡ ử ụ t công tác tuy n d ng, qu n lý, s d ng, b nhi m, đào t o, b i d ơ ế ự ủ ạ ệ ch t ự Ti p t c th c hi n tinh gi n biên ch và c c u l i đ i ngũ cán b , công ch c. Tri n khai th c ẻ ạ t nghi p xu t s c, cán b khoa h c tr hi n chính sách thu hút, t o ngu n cán b t ạ ố theo Ngh đ nh s 140/2017/NĐCP ngày 05/12/2017 c a Chính ph . Đ y m nh công tác tuyên ộ ụ ụ ườ ề ộ ứ Th c ự i dân, doanh nghi p cho đ i ngũ cán b , công ch c. truy n, nâng cao ý th c ph c v ng ả ộ ạ ệ ố hi n t ng cán b , công ự ứ i các c quan hành ch c, viên ch c theo quy đ nh. Th c hi n có hi u qu các c ch t chính.
ạ ề ự ị ự ệ ớ ơ ả ị ự ổ ẩ ệ ơ ậ ị ế ậ ầ ộ ươ ộ ị ẩ ạ ộ Đ y m nh đ i m i, nâng cao hi u qu ho t đ ng đ n v s nghi p công l p; tăng quy n t ệ ủ ch và thúc đ y xã h i hóa các đ n v s nghi p công l p theo tinh th n Ngh quy t 19NQ/TW ủ c a H i ngh Trung ng 6, khóa XII.
ườ ự
ộ ự ụ ủ ở ơ c ự ự ướ ắ ớ ị ạ ng hành chính trong xây d ng pháp lu t và th c thi công v và ho t ự ệ ố c; th c hi n t ể ứ ế ấ ế ầ ộ ị ậ ế ệ ố t quy ch dân ch ệ i đ ng đ u. K p th i thay th các cán b , công ờ ứ ệ ờ ị ụ ẩ ở ổ ứ ạ ổ
ng ế ạ ấ ờ ộ ọ c; gi m h i h p, gi y t ự ệ ủ ơ ườ ả ể ườ ệ ế ọ ỷ ậ ỷ ươ ng k lu t, k c Tăng c ơ ủ ộ đ ng c a các c quan trong h th ng hành chính nhà n ự ộ ử ở ạ s ; t o đ ng l c và áp l c, chuy n bi n thái đ x lý g n v i trách nhi m chính tr trong th c thi ườ ứ ụ ố ớ ộ công v đ i v i cán b , công ch c, nh t là ng ủ ụ ử ệ ả ch c trì tr , c n tr , không hoàn thành nhi m v . X lý nghiêm và k p th i theo quy đ nh c a ươ ự ậ pháp lu t các t ch c và cá nhân có vi ph m trong th c thi công v . Đ y m nh đ i m i ph ướ ứ ề ố th c, l l ộ đ báo cáo, tăng c ị ớ hành chính và ch ụ ệ ố ng xuyên ki m tra, đôn đ c th c hi n nhi m v i làm vi c c a c quan hành chính nhà n ự ng h p tr c tuy n. Th
ự ễ ễ ậ ạ ườ ử c giao; x lý nghiêm các hành vi nhũng nhi u, tiêu c c, vi ph m pháp lu t, sách nhi u ng i ượ đ dân và doanh nghi p.ệ
ớ ổ ỉ ạ ệ ả ả ề ề ụ ụ ậ ệ ườ ứ ườ ư ề ế ủ ề ể ệ ế ầ ự i trình. Đ cao trách nhi m c a ng ươ ệ ệ ự c. ạ ng công khai, minh b ch và trách nhi m ể i đ ng đ u, đ a vào n n p vi c ki m đi m ti n đ và ơ ế ề ng trình công tác đã đ ra theo c ch đi u hành. Phân công trách nhi m ắ ắ ế ướ ệ ộ ệ ị ừ ơ c ử ả ờ Đ i m i công tác ch đ o, đi u hành, nâng cao tính hi u l c, hi u qu trong qu n lý nhà n Xây d ng chính quy n ph c v , t p trung vào tăng c ả gi ế ề ả ự k t qu th c hi n ch ỉ ạ ụ ể ch đ o c th , toàn di n c a t ng cá nhân lãnh đ o. N m b t các thông tin và ki n ngh t ươ ở ể s đ có ph ệ ủ ừ ệ ng án, bi n pháp x lý và gi ạ ế ị i quy t k p th i.
ươ ự ệ ế ộ ị ươ ườ ả ươ ướ ả ng trình hành đ ng th c hi n có hi u qu các Ngh quy t Trung ế ng công tác qu n lý nhà n ệ ng 6 (khóa XII). Tăng c ng 5 (khóa ấ ả t c c trên t ự Xây d ng ch ị XII), các Ngh quy t Trung các lĩnh v c.ự
ố ợ ủ ệ ớ ở ố ị b) S N i v ở ộ ụ ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ẫ ướ ơ ế ộ ử ự ở ị ươ ự ể ấ ố ệ ạ ộ ự ườ các ng đi vào ho t đ ng đúng theo yêu c u quy đ nh, th c ch t. Ti p t c tri n khai ng ng th c hi n c ch m t c a giai đo n 20142020. Tri n khai đo l ệ ơ ế ộ ử ng d n, đôn đ c vi c th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liên thông ị ầ ạ ệ ơ ế ộ ử ơ ấ ượ ố ớ ướ ụ ủ ệ ị ỉ ạ Ch đ o, h ị ơ đ n v , đ a ph ề Đ án nâng cao ch t l ấ ứ ộ m c đ hài lòng đ i v i vi c cung c p d ch v công c a các c quan nhà n ế ụ ể c.
ự ủ ầ ữ ộ ơ ở ế ở ỉ ườ ứ ự ở ầ ậ ề ươ ạ ị Văn phòng UBND t nh, S K ho ch và Đ u t ậ ả ng, S Giao thông v n t ả ng, yêu c u nh ng n i dung c n t p trung c i cách hành chính trong ầ ư ở , S Tài chính, S Xây ) nghiên c u th c i, UBND TP Vinh Ch trì xây d ng đ c ể năm 2018 đ 7 đ n v ( ở ự d ng, S Tài nguyên và Môi tr ấ ố ệ hi n th ng nh t.
ườ ể ỷ ươ ươ ơ ị ả ể ng công tác giám sát, thanh tra, ki m tra c i cách hành chính, chú tr ng ki m tra vi c ị ỷ ậ i các đ n v , đ a ph ọ ấ ử ộ ứ ệ ề ng; đ xu t x lý nghiêm các ệ ủ i dân và doanh nghi p c a cán b , công ch c, viên ứ ượ ụ ả ế Tăng c ấ ch p hành k lu t, k c ng hành chính t ễ hành vi nhũng nhi u, gây khó khăn cho ng ệ c giao nhi m v gi ch c đ ạ ườ ủ ụ i quy t th t c hành chính .
ắ ủ ơ ơ ị i t ế ạ ổ ứ ộ ch c b máy c a c quan, đ n v theo đúng quy đ nh ả ề ự ệ ớ ứ ả ứ Qu n lý ch t ch s l ệ ẽ ố ượ ệ ị ặ ự ứ ế ế ả ổ ộ ị ơ ấ ạ ế i ế ng biên ch công ch c, biên ch ế Th c hi n chính sách tinh gi n biên ch đúng l ư ế ụ Ti p t c tham m u rà soát, s p x p l ươ ệ ắ ủ ng; g n v i vi c th c hi n đ án v trí vi c làm, tinh gi n biên ch và c c u l c a Trung ộ ộ đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c. ệ ệ ừ ự s nghi p. D ng vi c giao b sung biên ch . ụ trình, m c tiêu.
ấ ạ ộ ọ ỹ ệ ể ế ệ ứ ạ ộ i dân, doanh ưở ng theo ự ộ ẻ ự ẩ ộ ệ ề ớ ổ ụ ượ ứ ệ ệ ả ắ ộ ứ Tham m u xư ây d ng đ i ngũ cán b , công ch c có trách nhi m và trình đ ; nh t là đào t o và ộ ề ấ ử ụ ậ ạ ướ ộ c chuy n bi n v ch t trong vi c phát huy s d ng cán b tr , cán b khoa h c k thu t t o b ồ ụ ụ ườ ngu n nhân l c. Đ y m nh công tác tuyên truy n, nâng cao ý th c ph c v ng ệ nghi p cho đ i ngũ cán b , công ch c. Đ i m i công tác đánh giá thi đua khen th ướ ng g n hi u qu công vi c, nhi m v đ h c giao.
ố ợ ủ ệ ở ỉ ị ở ư c) S T pháp, Văn phòng UBND t nh ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, ố thành ph , th xã:
ế ụ ủ ụ ư ệ ệ ể ả ể ố ộ ệ ấ ấ ự Tham m u tri n khai th c hi n có hi u qu công tác ki m soát th t c hành chính; ti p t c rà ấ ỉ soát, công b b TTHC c p t nh, c p huy n và c p xã.
ấ ượ ỉ ạ ư ạ ẩ ộ ng ban hành văn b n quy ph m ị ế ệ ố ể ậ ả ạ ậ ả Tham m u ch đ o đ y nhanh ti n đ và nâng cao ch t l pháp lu t. Ki m tra, rà soát h th ng văn b n quy ph m pháp lu t theo quy đ nh.
ố ợ ủ ề ệ ở ố ị ở d) S Thông tin và Truy n thông ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ư ứ ụ ệ ể ỉ ứ ộ ạ ứ ở ể ụ ụ ụ ẩ ỉ ạ ứ ộ ả ế ụ ề ề ể ề ầ ả ấ ầ Tham m u UBND t nh ch đ o các S , ban, ngành, UBND các huy n tri n khai ng d ng các ế ố ị d ch v công m c đ 3, m c đ 4; tri n khai thuê tr c liên thông và đ y m nh ng d ng k t n i ế ph n m m qu n lý văn b n và đi u hành liên thông 04 c p; ti p t c tri n khai ph n m m đ n
ơ ườ ứ ụ ộ ị ị ự ề ệ ự ụ ấ ệ ư ệ ử ệ ố ữ ướ ướ ụ ể ố ế ấ ị ấ ườ ng ng d ng h th ng H i ng PTTH, HĐND các c p; tăng c các đ n v s nghi p, các tr ơ ổ ả ệ ngh truy n hình tr c tuy n c a t nh; ng d ng có hi u qu vi c trao đ i thông tin gi a các c ẫ quan hành chính nhà n ng d n công v ; chuy n giao và h ữ ử ụ s d ng ch ký s đ n c p xã, ph ườ ế ủ ỉ ứ ệ ố c thông qua h th ng th đi n t ng, th tr n...
ỉ ư ặ ấ ỉ ệ ể ề ề ỉ ạ ệ ạ ỉ ố ơ ư ẩ ể ậ ộ ỉ ề ề ớ ề Tham m u UBND t nh tri n khai đ án s hóa truy n hình m t đ t t nh Ngh An theo đ án đã ượ đ c UBND t nh phê duy t. Ch đ o các c quan báo chí đ y m nh công tác thông tin truy n thông, t o s đ ng thu n xã h i. Tham m u UBND t nh tri n khai các tiêu chí Nông thôn m i v ứ ụ ạ ự ồ ng d ng CNTT.
ự ệ ả ả ươ ụ ị ứ ờ ng th c hi n công tác b o đ m an toàn, có ph ắ ng án ng phó, kh c ph c k p th i ườ ự ố ấ ạ Tăng c các s c m t an toàn thông tin, an ninh m ng.
ở ế ầ ư ủ ố ợ ệ ở ị ố ế ệ ỉ ạ ể ườ ộ ượ ủ ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th ấ ạ ng công khai, minh b ch trong đ u th u, tri n khai quy t li ủ ướ ế trình và k ho ch đã đ c Th t ầ t ệ ể ng Chính ph phê duy t đ ầ ườ ấ ạ đ) S K ho ch và Đ u t ư xã: Tham m u, ch đ o tăng c ạ ạ ấ đ u th u qua m ng theo đúng l ầ ạ ng công khai, minh b ch trong đ u th u. tăng c
ơ ầ ư ở ở ế ị Văn phòng UBND t nh, S K ho ch và Đ u t ự ứ ổ ườ ở ỉ ng, S Giao thông v n t ạ ở ở , S Tài chính, S Xây d ng, S ậ ậ ả i, UBND TP Vinh: T p trung nghiên c u đ i ự ạ ự ự ủ ơ ớ ả ể ế ằ ị ữ ế e) Các đ n v : Tài nguyên và Môi tr ộ ố ủ ụ m i, c i cách th t c hành chính m t s lĩnh v c c a đ n v nh m t o s chuy n bi n tích c c trong năm 2018 và nh ng năm ti p theo.
ố ậ ả ạ ố ế ế 3.2. T p trung phòng ch ng tham nhũng, lãng phí; thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo
ấ a) Các c p, các ngành
ề ườ ự ị t sâu r ng và th c hi n nghiêm Ngh quy t, K t ổ ế ấ ế ườ ộ ề ệ ng v phòng ch ng tham nhũng. Tăng c ế ng ộ ề ố ẩ ị ệ ử ế ố ử ượ ụ ọ ộ ệ ng tuyên truy n, ph bi n, quán tri Tăng c ươ ộ ậ ủ lu n c a B Chính tr , Ban Ch p hành Trung ụ ệ phòng ch ng, phát hi n, x lý nghiêm các v vi c tham nhũng; đ y nhanh ti n đ đi u tra, truy ố t , xét x các v án tham nhũng nghiêm tr ng, đ c xã h i quan tâm.
ự ề ơ ạ ệ ướ ắ ộ ế , tài chính trong các c quan hành chính, ề ơ ế ạ c; Công khai minh b ch v c ch , chính c, huy đ ng đóng góp ngân sách nhà n ậ ự ử ụ ế ộ ị ầ ư ả ộ ử ế ổ ứ ả ộ ờ ch c, cá nhân gây ệ ấ ả ủ ệ ố Th c hi n t t ch đ công khai, minh b ch v kinh t ứ ị ơ ướ ụ đ n v cung ng d ch v công, doanh nghi p nhà n ự ừ ơ ả sách, các d án đ u t , xây d ng c b n, mua s m t ấ ổ ủ ả c a nhân dân, qu n lý và s d ng đ t đai, khoáng s n, tài s n công, công tác ti p nh n, b ị nhi m cán b . X lý nghiêm minh, k p th i, công khai cán b tham nhũng; t ướ th t thoát, lãng phí tài s n c a nhà n c và nhân dân;
ử ệ ả ờ ị ạ ệ ả ể ể ử ủ ả ọ ệ ự hi u qu công tác thanh tra, ki m tra, phát hi n k p th i và x lý nghiêm các ậ chú tr ng x lý sau thanh tra, ki m tra, đ m b o tính nghiêm minh c a pháp Nâng cao hi u l c, vi ph m pháp lu t; lu t;ậ
ạ ố ế ụ ệ ồ ọ i quy t khi u n i, t ế ế ệ ủ ạ ố ế ế ả ử ườ ng công tác ti p dân, gi ề ả i quy t khi u n i, t ể cáo, không đ các v vi c t n đ ng, ươ ng trong công tác ti p cáo, x lý v vi c ngay t ừ ề ế ạ ượ ấ ế ế ứ ậ ụ ệ ử t c p; t p trung x lý d t ế ể ụ ệ ồ ế ả Tăng c ạ ấ ủ ị kéo dài. Đ cao trách nhi m c a lãnh đ o c p y, chính quy n đ a ph ạ ố cáo; quan tâm gi i quy t khi u n i, t dân và gi ơ ở ạ ể c s , không đ phát sinh thành đi m nóng, h n ch khi u n i v ứ ạ ọ ể đi m các v vi c t n đ ng, ph c t p, kéo dài.
ố ợ ủ ở ỉ ệ ố ị b) Thanh tra t nh ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ế ể ệ ắ ấ ạ ộ ữ ườ ấ ạ ố ế ậ ợ ng h p vi ph m pháp lu t v khi u n i, t ớ ậ ề ề ư ơ ử ự ễ cáo, t p trung vào các lĩnh v c d cáo ạ ạ ư ậ ả ạ ố ầ ư ấ ự theo hình th c BOT, BT, c ph n hoá ầ ư ế ả ướ ệ Tri n khai thanh tra theo k ho ch g n v i thanh tra đ t xu t khi có d u hi u vi ph m, x lý nghiêm nh ng tr ự phát sinh tiêu c c, tham nhũng, d lu n có nhi u quan tâm, có nhi u đ n th khi u n i, t nh : đ t đai, tài nguyên khoáng s n, các d án đ u t doanh nghi p nhà n ề ứ ầ ư ướ c, tài chính, ngân hàng, thu , h i quan, đ u t ế ổ c ngoài,... n
ế ứ ạ ố ụ ệ ư ế ả ườ cáo đông ng i, ậ ề ế ể ề ụ ữ i quy t d t đi m nh ng v vi c khi u n i, t ổ ế chú tr ng công tác tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v ti p công ế ọ ạ ố ế ậ T p trung rà soát, tham m u gi ứ ạ ph c t p, kéo dài; ả dân, gi i quy t khi u n i, t ở ơ ở. c s cáo
ể ự ư ạ ố ế cáo. Tăng ế ủ ưở ng thanh tra, ki m tra trách nhi m đ i v i th tr ả i quy t khi u n i t ấ ế ị ố ớ ệ ổ ứ ạ ố ể ế ế ạ ch c thi hành các quy t đ nh gi i quy t khi u n i, t ế ệ ố t công tác ti p công dân, gi ệ cáo; vi c t ử ế ị ị ố ạ ố Tham m u tri n khai th c hi n t ườ c ả ế dân, gi ộ ậ lu n n i dung t ế ng các c p, các ngành trong công tác ti p ả ế ế i quy t khi u n i, k t ậ ệ ự cáo có hi u l c pháp lu t. cáo, quy t đ nh x lý hành vi vi ph m b t
ồ ự ử ụ ầ ư ệ ả ể phát tri n, thúc ưở ế ẩ ậ 4. T p trung huy đ ng và s d ng có hi u qu các ngu n l c cho đ u t đ y tăng tr ộ ng kinh t
ồ ự ậ ử ụ ầ ư ộ ệ ả ể phát tri n; nâng cao ả ầ ư ệ 4.1. Huy đ ng và s d ng có hi u qu ngu n l c t p trung cho đ u t hi u qu đ u t công
ấ a) Các c p, các ngành
ạ ử ườ ẽ ầ ư ỉ ố ư ự ả ấ ổ ầ ư công; ch n ch nh nh ng b t c p trong các d án đ i tác công t ố ng qu n lý, giám sát ch t ch đ u t ữ ế ả t công tác phân b , giao k ho ch v n đ u t ị ẩ ạ ầ ặ ấ ậ ạ ấ ỉ ị các d án tr ng đi m trên đ a bàn t nh, các công trình c p thi ở ầ ự ỗ ợ ọ ọ ng trình h tr nhà ố ỉ nh ng tháng đ u năm, nh t là các công trình h t ng b thi ể cho ng ủ ầ ư ả gi ạ ộ công; x lý nghiêm các vi ph m trong ho t đ ng ể ế . Tri n khai nhanh, quy t ố ộ ự ệ i ngân công; đ y nhanh t c đ th c hi n và gi ệ ạ ạ ự t h i do thiên tai, d án h ầ ư ở ấ t đang đ u t d ế ố ồ ả ườ i có công v i cách m ng. Đ m b o đ ngu n v n, ti n ệ ắ i ngân k p th i. Ch đ ng s p x p, đi u ch nh các nhi m ạ ủ ộ ư ướ ợ ờ ị ớ ế ờ ả c trong đó u tiên đ m b o đ và k p th i ệ ả ả phát tri n. Tr ể ư ồ ệ ừ ồ ầ ư ế ả ủ ề ả ủ ề ồ ự ắ ụ ị phát tri n theo Ngh quy t s 15/NQ ấ ự ỉ ườ ỉ ự ng h p h t thu ngân sách, th c hi n đi u ch nh gi m các ự ự ấ ngu n d phòng, ngu n tài ng xuyên ch a th c s c p bách, bù đ p h t thu t ế ố ệ ầ ự i ngân 100% d toán chi đ u ử ấ ệ ể ượ c giao. Làm rõ trách nhi m, x lý nghiêm các t ầ ư ự ả ổ ứ ch c, cá nhân vi ph m gây ấ ạ ồ ự ủ ệ ế ạ công năm 2018 gây th t thoát, lãng phí ngu n l c c a Tăng c ầ ư đ u t ệ li ừ ữ ngay t ầ t ng quan tr ng, ươ dang, ch ị ộ ấ đ c p phát v n cho các ch đ u t ớ ụ v chi phù h p v i kh năng thu ngân sách nhà n ầ ư ố ợ ụ ngu n v n cho đ u t ườ ụ nhi m v chi th ể ố ồ ể ậ chính khác đ t p trung ngu n v n th c hi n cho đ u t ủ HĐND ngày 20/12/2017 c a HĐND t nh đã thông qua. Ph n đ u gi ư phát tri n đ t ễ ệ ậ ch m tr vi c th c hi n k ho ch đ u t nhà n c.ướ
ệ ự ướ ổ ầ ư ị ự ổ ố ủ c, phân b đ u t ị công năm công và các quy đ nh khác có liên quan. ệ ệ ấ ắ ự ể ợ ọ ợ ọ ể ơ ả u tiên b trí v n đ thanh toán n đ ng xây ế ơ ả ố ỉ ự ố ấ ầ ư ậ ạ ề ệ ể ệ ơ ị ị ươ ậ ầ ư ủ ự ế ạ ứ ầ ư ậ ợ ạ ừ ể ổ ị ượ ạ ồ ợ ợ ườ ng ch n ch nh tình tr ng phát sinh n ả h u trách nhi m v vi c đ phát sinh ng, đ n v ph i c ủ ầ ư ế ệ ầ ờ ồ ti p công. Đ ng th i yêu c u các huy n, xã, ch đ u t ớ ổ ầ ư ứ ủ ố so v i t ng m c ư ố công trung h n ch a b trí đ v n ớ ế ợ ỹ , xác đ nh đi m d ng k thu t h p lý phù h p v i k ố ộ ồ ượ ế ư ồ ộ ộ ả c giao và kh năng huy đ ng các ngu n v n h p t thu, k t d hàng năm, ngu n ngân sách huy n, xã, huy đ ng xã h i hóa...) ư ệ ử ụ ụ ệ ả ạ ắ Th c hi n nghiêm các nguyên t c phân b v n ngân sách nhà n ậ ầ ư ả 2018 ph i th c hi n theo đúng quy đ nh c a Lu t đ u t ợ ọ ườ ng các bi n pháp đ không phát sinh n đ ng xây d ng c b n; các c p, các ngành rà Tăng c ắ ư soát, n m ch c tình hình n đ ng xây d ng c b n, ạ ơ ả ự d ng c b n trong k ho ch đ u t t p trung; Tăng c ị ọ đ ng sau ngày 31/12/2014. Các đ a ph ị ợ ọ n đ ng theo quy đ nh c a Lu t đ u t ụ t c rà soát các d án trong k ho ch đ u t ề ỉ ầ ư đ ể đi u ch nh t ng m c đ u t đ u t ầ ư ạ công trung h n 20162020 đã đ ho ch đ u t pháp khác (ngu n v ả ả đ m b o hoàn thành các công trình, h ng m c công trình đ a vào s d ng, phát huy hi u qu .
ả ệ ế ồ ự ả t ki m, hi u qu các ngu n l c ngân sách nhà n ể xã h i, n ớ ướ ắ c g n v i ấ ộ h t là các ể ự ọ ế ồ ự T p trung ngu n l c xây d ng các ể ả có tính k t n i, lan t a phát tri n ề ả ế ố ớ ạ ố ườ ng ch đ o, u tiên b trí ngu n l c b o đ m h ệ ướ ể c đ thúc đ y phát tri n kinh t ạ ầ ậ ế ấ ả t y u và có quy mô l n, đ m b o ỉ ạ ư ọ ở ướ ế ườ ẫ ộ ỏ ồ ự ả ệ ậ ử ụ ườ Tăng c ng qu n lý, s d ng ti ồ ự ố ộ ẩ huy đ ng t i đa các ngu n l c ngoài nhà n ướ ể ồ ự c đ phát tri n k t c u h t ng. ngu n l c ngoài nhà n ế ế công trình quan tr ng, thi ự ữ gi a các ngành, lĩnh v c, vùng mi n. Tăng c ầ t ng xã h i, tr ẻ c h t là nhà tr , m u giáo, tr ng h c các khu công nghi p t p trung.
ả ầ ư ng qu n lý đ u t ủ ươ Các ngành, các ng l p báo cáo ị ấ ị ậ ầ ư ả , quy t đ nh đ u t ủ ị công theo quy đ nh c a Lu t Đ u t ng đ u t ế ị ẩ ự ệ ệ nh ng d án th c s c n thi ố ả ế ị ủ ươ ự ự ầ ố ị ả ượ ự ả ố ể ự ệ ầ ư ấ ượ công. Nâng cao ch t l ậ ấ ượ ả ệ ấ , b o đ m ch t l c p ch u trách nhi m trong vi c quy t đ nh ch tr ề ầ ư ủ ế ị ỉ ầ ư ự ẩ d án; ch quy t đ nh ch ng đ u t đ xu t, th m đ nh, phê duy t ch tr ả ủ ự ệ ế ầ ư ữ ươ t khi đã th m đ nh, làm rõ hi u qu c a d án, ng đ u t tr ủ ệ ự ừ ố ồ c phê duy t có đ ngu n v n, kh năng cân đ i, b trí v n cho t ng d án, b o đ m d án đ ự ồ ự ngu n l c tài chính đ th c hi n hoàn thành d án.
ệ ổ ứ ế ạ công trung h n 20162020 và hàng năm (bao ệ ả ố ạ ự ph i th c hi n nghiêm quy trình, đ u m i tham m u ng trình m c tiêu qu c gia) ạ ụ ứ ự ự ậ ị ỉ ư T p trung v n cho các d án ể ươ ề ạ ầ ầ ố ệ ế ố ự ể ể ệ ả ọ ỏ ươ ụ ố ầ ư ch c th c hi n k ho ch đ u t Trong quá trình t ự ố ồ ch g m các ướ ế ố xây d ng, đi u ch nh và ng tr c k ho ch v n theo quy đ nh. ạ ứ phát tri n h t ng tr ng đi m, t o s c lan t a và k t n i phát tri n. Th c hi n có hi u qu các ch ng trình m c tiêu qu c gia.
ạ ẩ ệ ồ ự ầ ư ạ ầ ế ấ phát tri n k t c u h t ng và ị ậ ư ộ ụ ọ ỏ ứ ế ố ể ể ự ể ề ể cho các công trình tr ng đi m, các công trình có i, ệ ố ả ấ ử ế ậ ả ố ầ ư ứ Tăng c ng,... ữ ổ ớ ộ ả ng các gi i pháp xã h i hóa đ u t ụ ấ , nh t là ệ ườ ự ể ế ạ ạ ọ trong lĩnh v c giáo d c đào t o, khoa h c công ngh , văn hóa, th thao, y t giao thông nông thôn...; xã h iộ , đào t o ộ ả ộ Đ y m nh xã h i hóa, huy đ ng có hi u qu ngu n l c đ u t ầ ư cung ng d ch v công; t p trung u tiên đ u t ủ ợ tính k t n i, lan t a phát tri n gi a các ngành, lĩnh v c, vùng mi n; phát tri n h th ng th y l ệ các công trình ng phó v i bi n đ i khí h u và phòng, ch ng thiên tai, x lý ch t th i, b o v ườ môi tr ầ ư hoá đ u t ề ngh và công tác an sinh xã h i;
ố ồ ố ộ ố c s h t ng theo c và huy đ ng các ngu n v n đ u t ớ ả ấ Trong đó ki m ể ệ (PPP) g n v i nâng cao hi u qu qu n lý s d ng đ t. ữ ầ ư ơ ở ạ ầ ử ụ ấ ự ấ ị ị ứ ặ ự ẽ ự ệ ể ấ ẩ ở ự ự ế ị ấ ạ ả ẽ ự ị ứ ầ ự ạ ớ ị ươ ế ọ ả ử ụ ấ ử ụ ử ụ ạ ể ng phát tri n kinh t ả ị ệ ượ c phê duy t mang l ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ầ ứ ấ ệ ệ ự ấ ự ệ ị th c hi n các d án nói trên ph i thông qua hình th đ u th u, đ u giá đ t theo quy đ nh ậ ệ ướ ầ B trí ph n v n ngân sách nhà n ả ư ứ ố ắ hình th c đ i tác công t ử ụ ầ ư ặ soát ch t ch d án đ u t theo hình th c BT, d án có s d ng đ t (nh t là nh ng v trí, đ a ỹ ấ ử ụ ể ầ ợ đi m có giá tr sinh l i cao). Qu n lý ch t ch qu đ t s d ng làm thanh toán cho các d án đ u ị ư theo hình th c BT, d án có s d ng đ t: Công tác th m đ nh, phê duy t giá kh i đi m khu t ấ ể ấ ấ đ t đ đ u th u d án có s d ng đ t; Xác đ nh giá tr khu đ t thanh toán cho d án BT; Th c ế ệ hi n đúng quy ho ch và k ho ch s d ng đ t đã đ i hi u qu kinh t ướ ợ ộ ng. Vi c l a ch n nhà xã h i, phù h p v i đ nh h ấ ầ ư ự đ u t pháp lu t hi n hành.
ự ệ ng án vay đ đ u t ươ ủ ị ươ ể ế ể ầ ư ạ ầ ươ ươ ụ ụ h t ng ph c v ả ng án đ m ả ng thì ph i có ph ủ ế ừ ồ ố ớ ấ ị Đ i v i các đ a ph ự ế tr c ti p cho phát tri n kinh t ả ợ ả b o tr n vay t ng (c p huy n) khi xây d ng ph ộ xã h i và an ninh c a đ a ph ủ ấ ngu n ngân sách c a c p mình là ch y u.
ể ấ ng công tác ki m tra, thanh tra, ki m toán, giám sát vi c ch p hành k lu t, k c ng ầ ư ỷ ươ ầ ố ể ẽ ụ ỷ ậ ồ ể ặ công; ki m soát ch t ch m c tiêu, hi u qu s d ng các ngu n v n đ u ệ ả ử ụ ử ụ ử ạ ộ ố ượ ấ ậ ề ầ ư ự ệ ủ ể ế ẩ ệ ả ; b o đ m công khai, minh b ch trong vi c huy đ ng, qu n lý, s d ng v n vay; x lý nghiêm ố ộ c Qu c h i, Chính ph và các c p có công đã đ ị ủ t th c hi n các ki n ngh c a đoàn thanh tra, ki m toán, giám ủ ườ Tăng c ả trong qu n lý đ u t ả ệ ư ả t ạ ể ậ cá nhân, t p th vi ph m pháp lu t v đ u t ệ ế ị ề th m quy n quy t đ nh. Quán tri ỉ sát c a HĐND t nh.
ố ợ ủ ệ ớ ở ầ ư ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ố ạ ở ế b) S K ho ch và Đ u t ị ph , th xã:
ệ ự ế ạ ạ ả k ho ch đ u t ệ ch c th c hi n có hi u qu ị ủ ế ầ ư ỉ ậ ế ố ạ ồ ị ỏ ế ố ể ể ọ ầ ư ố ề ự ể ố ượ ư ắ ố ng ể ệ ố ả ả ả ả ố ư ổ ứ Tham m u t công trung h n 20162020 theo ế ố công năm Ngh quy t s 33/NQHĐND ngày 16/12/2016 c a HĐND t nh và k ho ch đ u t 2018 theo Ngh quy t s 15/NQHĐND ngày 20/12/2017. T p trung ngu n v n ngân sách nhà ạ ứ ướ ầ ư cho các công trình tr ng đi m, t o s c lan t a k t n i vùng, mi n đ phát tri n. n c đ u t ổ ậ ố ớ ự Tham m u c t gi m v n đ i v i d án tri n khai ch m, b sung v n cho d án có kh i l ồ ế ử ụ hoàn thành cao, b o đ m s d ng h t, hi u qu ngu n v n.
ầ ư ự ư ọ , th t c l a ch n nhà đ u t ộ ố ộ ỉ ử ụ ề ị th c hi n d án ủ ủ ụ ự ố ị ấ ị ị Tham m u Quy trình m t s n i dung v trình t ạ có s d ng đ t trên đ a bàn t nh theo quy đ nh t ệ ự ự ủ i Ngh đ nh s 30/2015/NĐCP c a Chính ph
ấ ầ ọ ư ộ ố ề ủ Lu tậ Đ u th u v l a ch n nhà đ u t ư ự ệ ể ầ ư (PPP). . Tham m u Ki m tra quy ế ủ ụ ể ủ ụ ự ứ ự ề ự ị Quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a ứ ố ầ ư ự theo hình th c đ i tác công t Quy trình th t c th c hi n các d án đ u t ệ trình, th t c tri n khai các d án th c hi n theo hình th c PPP.
ả ườ ả ử ụ ệ ả ố ặ ợ ề ấ ự ả ữ ặ ố ủ ệ ả ủ ế ộ ỉ ng qu n lý, gi m sát ch t ch và nâng cao hi u qu s d ng v n ODA. ẽ ề ướ ố ố ứ ồ ế ụ ẽ Ti p t c tăng c ớ ị ẩ Th m đ nh ch t ch Đ xu t d án tài tr v các tiêu chí: so sánh hi u qu gi a vay ODA v i ủ vay ngân hàng trong n c; cân đ i c a ngân sách t nh, cam k t và kh năng huy đ ng c a ch ầ ư ố ớ đ u t đ i v i ngu n v n đ i ng.
ế ệ ử ươ ệ t x lý v ế ng m c, t p trung đ y nhanh ti n đ th c hi n đ i v i các ch ắ ậ ự ừ ữ ệ ố ớ ầ ạ ể ả ạ ẩ ả i ngân ngay t ế c ngoài trong k ho ch đ u t ầ ư ự ộ ự ng trình, ề nh ng tháng đ u năm; rà soát, đi u ấ ổ công trung h n làm c s đ xu t b ả ơ ở ề ế ớ ế ả ộ ợ c ngoài năm 2018 cho các d án đ m b o ti n đ cam k t v i nhà tài tr , ươ ự ế ệ ấ ị ướ Quy t li ể ự d án ODA đang tri n khai th c hi n; gi ố ướ ắ chuy n, c t gi m v n n ố ướ ạ ế sung k ho ch v n n ng trình, d án k t thúc hi p đ nh trong năm 2018. nh t là các ch
ố ợ ủ ệ ố ở ở ớ ị c) S Xây d ng ự ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ẩ ở ở ế ụ ể ươ giá th p, ti p t c tri n khai có hi u qu các ch ng ể ở ố ỗ ợ ở ươ ạ Đ y m nh phát tri n nhà ể trình phát tri n nhà ộ xã h i, nhà ấ qu c gia, nh t là các ch ấ ng trình h tr nhà ả ệ ộ cho h nghèo.
̃ ̀ ỉ ổ ư ộ ự ệ ̣ ́ ế ỳ ị ị ̣ ́ ̀ i co trên đ a bàn t nh theo đ nh k hàng tháng, quý và năm cho B Xây ợ ươ ộ ủ ủ ướ đ t ng h p, báo cáo Th t ợ ́ ơ ộ ứ ng Chính ph . Hoàn ạ ầ ư ể ổ ở ố ớ ạ ỗ ợ ề ợ ườ ể ớ i có công v i cách m ng trong năm đ i v i ng T ng h p, tham m u UBND t nh báo cáo tình hình va ti n đ th c hi n viêc hô tr ng ̀ ̀ ỉ ở công v i cach mang vê nha ộ ế ự d ng, B Tài chính, B K ho ch và Đ u t thành d t đi m chính sách h tr v nhà 2018.
ạ ẩ ở ở ế ụ ả ươ giá th p, ti p t c tri n khai có hi u qu các ch ng ể ỗ ợ ở ể Đ y m nh phát tri n nhà ố ở ể trình phát tri n nhà ộ xã h i, nhà ấ qu c gia, nh t là các ch ấ ươ ng trình h tr nhà ệ ộ cho h nghèo.
ố ậ ế ế ơ ở ủ ầ ư ị t k c s c a các d án đ u t , Th m tra thi ẩ ồ ơ ự ự ẩ ự ị ẽ ạ ứ ệ ề ẩ ấ ị ỉ ị ỉ ẩ ế ế t công tác th m đ nh thi t k T p trung làm t ả ụ ạ ả b n v thi công và d toán công trình, h ng m c công trình. Th m đ nh h s d toán kh o sát quy ho ch đô th trình UBND t nh phê duy và Th m đ nh c p ch ng ch hành ngh
ườ ấ ượ ể ệ ả ộ ng ki m tra công tác đ m b o ch t l ng công trình và an toàn v sinh lao đ ng quá ả ư ự ự ể ọ ị ỉ Tăng c trình thi công xây d ng, trong đó u tiên các công trình, d án tr ng đi m trên đ a bàn t nh.
ỉ ấ ể ạ ộ ủ ự ự ể ệ ề ấ ượ ố ớ ờ ự ứ ể ệ ệ ố ớ ự ấ ở ả ầ ả ướ ề ấ ượ ng công trình xây d ng theo phân c p đ i v i các S xây c v ch t l ệ Ki m tra, rà soát ch n ch nh ho t đ ng c a các Ban QLDA xây d ng chuyên ngành và Ban ự QLDA xây d ng khu v c; Ki m tra công tác nghi m thu đ i v i các công trình chuyên ngành xây ấ ự d ng theo phân c p đ m b o yêu c u v ch t l ng và th i gian; Ki m tra vi c th c hi n ch c ả năng qu n lý nhà n ị ự d ng chuyên ngành; UBND các huy n, thành, th .
ố ợ ủ ệ ớ ở ố ậ ả ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , i ở d) S Giao thông v n t ị th xã:
ệ ự ự ề ế ề ỉ ạ ự ỉ ạ ể ậ ơ ế ề ả ố ệ ỉ ượ ế ạ ế c UBND t nh phê ổ ơ ạ Th c hi n công tác rà soát, đi u ch nh, b sung, xây d ng các quy ho ch, k ho ch, đ án, c ế ể ậ ả ch chính sách v phát tri n giao thông v n t i. T p trung ch đ o, tri n khai th c hi n quy t ạ ạ ế ệ li t và đ t k t qu t t các quy ho ch, k ho ch, c ch chính sách đã đ duy t.ệ
ử ữ ố ệ ố ố ạ ầ ắ ả t h th ng h t ng giao thông, tăng c ụ ử ỉ ạ ố ườ ng công tác duy tu, s a ch a, ch đ o t t ả ậ ợ t, đ m b o giao thông thông su t, thu n l i; ươ ữ ở ụ ậ ả ể ế ệ ấ ả Qu n lý t công tác phòng ch ng, kh c ph c h u qu bão l ạ t o chuy n bi n trong công tác qu n lý duy tu s a ch a ố ng c p huy n, xã. ả ị các đ a ph
ậ ỉ ạ ộ ớ ư ồ ố ườ ườ ự ư ườ ạ ế ử ở ộ ạ ạ ề ấ ế ườ ố ừ ườ ị ẩ ử T p trung ch đ o thu hút ngu n v n, đ y nhanh ti n đ , s m hoàn thành, bàn giao đ a vào s ố ụ d ng các d án nh : Đ ng giao thông n i Vinh C a Lò (giai đo n 1); Đ ng M ng Xén – Ta Đo – Khe Ki n đo n Km0 – Km7; Nâng c p m r ng QL15 đo n Km320+700 ệ Km324+500,... Đ ng n i t QL1A huy n Nghĩa Đàn – th xã Thái Hòa; Các tuy n đ ng hoàn
ả ủ ự ố ườ ơ ế ng n i đ ộ ự Đông Nam đ n Hòa S n, Đô L ớ ườ ế ườ ng N5 Khu kinh t ầ ượ ạ t t ế ng TL534 v i đ ươ ườ ng; Đ ng ắ ắ ng s t B c Nam i nút giao tuy n đ ố ộ ườ tr c a d án đ gom phía Đông thu c d án c u v và Qu c l 1.
ự ệ ớ ề ộ ươ ệ ồ ố ườ ể ử ử ộ ồ ơ ủ ụ ể ng v ngu n v n và hoàn thi n h s th t c đ ợ ng ven bi n đo n C a Lò C a H i, d án LRAMP (h p ạ ườ ự ầ ườ ạ ự ề ng), c u B n Quan trên ĐT.533, đ ng M ng Xén Ta Đo Khe Ki n đo n Km7 ế ở ộ ạ ấ Tích c c làm vi c v i các b , ngành trung ể tri n khai xây d ng các công trình; đ ầ ườ ph n đ Km40, nâng c p m r ng QL15 đo n Km324+500 – Km333+200, …
ớ ủ ầ ư ự ị khác đ tri n khai các d án trên đ a bàn t nh: ộ ầ ủ ộ ườ ể ể ả ử ầ ự ế ng GTNT, các b n xe, d án đ ị ườ ố ắ ầ ầ ệ ng vùng nguyên li u, đ ỉ ả ng b cao t c B c Nam, c ng C a Lò, c ng The VISSAI, c ng xăng d u ườ ng vào trung ứ ộ ứ ạ ng c u h c u n n trong ́ ́ ườ ị ng du l ch, đ ế ế ự ườ ế ườ ừ ệ ế ế ố ợ ự Tích c c, ch đ ng ph i h p v i các ch đ u t ả ộ ử C u C a H i, đ ườ ợ ự DKC, d án LRAMP (h p ph n c u), ODA, đ ườ ng đô th , đ tâm các xã, đ ầ vùng lũ, các b n khách ngang sông, các c u qua sông thay th các b n đò, cac d an GTNT ả trung tâm xã đ n thôn, b n, các b n xe,… huy n, xã, đ ng t
ệ ố ợ ủ ệ ớ ở ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ố ị ở đ) S Nông nghi p và PTNT ph , th xã:
ộ ư ự ồ ự ự ệ ố ế ấ ể ng trình, d án đ ự ự ự ệ ạ ầ ậ ệ công trong th c hi n Ch ươ ộ ể ẩ ệ ớ ng ệ ụ ể ủ ừ ự ề ả ớ ươ ng trình MTQG xây d ng nông thôn ự ng trình MTQG xây d ng ồ ự ừ ườ i dân i cho xây d ng nông thôn m i ph i căn c vào kh năng, đi u ki n c th c a t ng vùng, ợ ọ ứ ứ ượ ươ ộ ồ ự t vi c huy đ ng các ngu n l c và l ng ghép các ch Tham m u th c hi n t ươ ệ ậ t p trung xây d ng k t c u h t ng trong th c hi n Ch ự ầ ư m i; tớ h c hi n nghiêm theo Lu t Đ u t ạ nông thôn m i, không đ x y ra tình tr ng n đ ng XDCB. Huy đ ng ngu n l c t ả ở ạ s t ị ừ t ng đ a ph c huy đ ng quá s c dân. ng, không đ
ướ ỡ ể ng m c cho các d án ủ ợ ắ ạ ầ h t ng tr ng đi m (th y l ệ i B c;...) ự ặ , đ c bi ọ ề ả t là v gi ủ ợ ả i B n ặ ằ , v n ố i phóng m t b ng ậ ắ T p trung tháo g khó khăn, v ệ ố ấ ả ạ ồ M ng; c i t o, nâng c p h th ng th y l ự . ố ứ đ i ng cho các d án
ỉ ạ ự ể ậ ị ộ ự ễ ư ự ạ ầ ẩ ị ệ ế ọ e) UBND TP Vinh t p trung ch đ o đ y nhanh ti n đ th c hi n các d án tr ng đi m trên đ a ỹ ườ ể bàn nh d án phát tri n h t ng đô th Vinh, đ ng Nguy n S Sách kéo dài,...
ẩ ạ ạ ộ ố ế ạ 4.2. Đ y m nh ho t đ ng đ i ngo i, xúc ti n và thu hút đ u tầ ư
ấ ề ạ ủ ỉ ạ ố ả ể ố ướ c và đ i ngo i ở ộ ướ ầ ố ệ ớ ấ ị ườ ở ộ ự ự ế ệ ẩ t th c vào th c hi n các m c tiêu ng m i, m r ng th tr ộ ệ ả ề ạ ế ụ ẩ a) Các c p, các ngành ti p t c đ y m nh công tác đ i ngo i c a t nh phát tri n toàn di n c v ạ ạ ụ ộ ả ề ộ b r ng và chi u sâu, trên c 3 tr c t (đ i ngo i Đ ng, ngo i giao Nhà n ầ ư ẩ ố , du c ngoài, thúc đ y thu hút đ u t Nhân dân) góp ph n m r ng quan h v i các đ i tác n ươ ụ ạ ị l ch, th ng xu t kh u, đóng góp thi ế xã h i. kinh t
ọ ế ầ ư ự ở ị ị ng có d án trên đ a bàn và các s , ươ ẽ ệ ự ủ ự ệ ệ ể ệ ậ ỏ ng m c trong quá trình ự ướ theo th a thu n th c hi n D án. Ch đ ng tháo g khó khăn, v ạ ư ử ự ự ệ ặ ữ t là nh ng vi ự ự ệ . Các đ a ph Chú tr ng công tác xúc ti n, thu hút đ u t ặ ngành liên quan th c hi n giám sát, theo dõi ch t ch vi c tri n khai th c hi n D án c a Nhà ự ủ ộ ầ ư đ u t ầ ư ệ ể tri n khai th c hi n các d án đ u t ườ ậ ề ả ạ ph m pháp lu t v b o v môi tr ắ ỡ ; tham m u x lý các d án vi ph m, đ c bi ng.
ầ ư ủ ố ợ ở ệ ớ ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ở ế ị ố ạ b) S K ho ch và Đ u t ph , th xã :
ổ ự ơ ở ữ ệ ị ậ trên đ a bàn toàn t nh làm c s d li u v thu hút đ u t ườ ỉ ả ướ ộ ế ư ề ề c trong lĩnh v c đ u t ự ử ề ươ ự ỉ ể ệ ị ỉ ế ị ỉ ự ế ệ ậ ộ ị ầ ư ử ầ ư ể , x Rà soát t ng th các d án đ u t ự ầ ư trên ng công tác qu n lý nhà n lý các d án ch m ti n đ và tăng c ộ ế ậ ế ị ị đ a bàn t nh. Tham m u ban hành Quy t đ nh v quy trình, tiêu chí x lý các d án ch m ti n đ , ể ư không tri n khai trên đ a bàn t nh; tham m u ban hành Quy t đ nh phê duy t Đ c ng ki m tra, ể ử x lý các d án ch m ti n đ , không tri n khai trên đ a bàn t nh Ngh An.
ấ ượ ủ ươ ự ư ị các d án trên đ a bàn (ngoài KKT, KCN), ng tham m u ch tr ng đ u t ủ ự ề ỉ ố ệ ự ầ ư ử ụ ủ ụ ự ự ấ ỉ ị ầ ư Nâng cao ch t l ệ th c hi n nghiêm túc Quy t đ nh s 72/2017/QĐUBND ngày 28/11/2017 c a UBND t nh v ban hành trình t ế ị , th t c th c hi n d án đ u t có s d ng đ t trên đ a bàn t nh.
ấ ậ ể ổ ệ ố ở ấ ơ ở ườ ợ ướ ố ớ ỉ ấ ự ả ư c p c s (xã, huy n) đ t ng h p tham m u UBND t nh c đ i v i các d án sau c p ng công tác qu n lý nhà n Rà soát quy trình ch p thu n CTĐT ấ ỉ ạ ch đ o th ng nh t quy trình và tăng c phép.
ủ ạ ế ự ầ ư ọ ự ệ ể ắ ớ i ti n đ th c hi n 06 lĩnh v c đ u t ệ ệ tr ng đi m g n v i tri n khai th c hi n ệ ể ế ề ả ỉ ộ ự Ch trì rà soát l ầ ư ậ Đ án T p trung thu hút đ u t có hi u qu vào t nh Ngh An đ n năm 2020.
ố ợ ủ ở ớ ỗ ợ ầ ư ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành và UBND các ệ ố ị ế c) Trung tâm xúc ti n và h tr đ u t : huy n, thành ph , th xã
ứ ệ ế ầ ẩ ươ ớ ầ ư ụ ỗ ợ ệ t là nhi m v h tr các nhà đ u t ậ ả ng pháp, nâng cao hi u qu công tác xúc ti n đ u ầ . Chu n b chu đáo H i ngh g p m t các Nhà đ u ế ặ ủ ộ ị ặ ị ổ ứ ớ ổ ơ Ch đ ng h n, ị , đ c bi Xuân M u Tu t năm 2018, g n v i t ng k t 10 năm t ấ ế ụ ổ ệ ấ ố ợ ộ ộ ch c H i ngh này. ệ ầ ư ế ớ Tham m u tư i p t c đ i m i hình th c, ph ư ặ t ư t nh t là trong ph i h p v i các t ắ ổ ứ ch c xúc ti n đ u t chuyên nghi p.
ả ệ ế ệ ạ ộ ệ ủ ỉ ư t nh Ngh An; tham m u ; theo dõi, h tr nhà ộ ử ể ả ộ khi thu hút đ u t t ỗ ợ ệ ơ ở ể ồ ơ ử ể ạ ậ ệ ự Ứ ầ ư ế đ n khi tri n khai th c hi n d án. ng d ng công ngh thông tin ng tính minh b ch và có c s đ đánh giá ệ ỗ ợ ầ ư ỉ ổ ứ T ch c ho t đ ng có hi u qu Trung tâm xúc ti n và h tr đ u t ể ầ ư tri n khai có hi u qu B ph n m t c a liên thông c a t nh trong đ u t ụ ự ầ ư ừ đ u t ườ vào quy trình x lý h s theo liên thông đ tăng c ệ trách nhi m các ngành, huy n trong quy trình liên thông.
ả ế ố ợ ủ ớ ở Đông Nam ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành và UBND các ệ ố ị đ) Ban qu n lý Khu Kinh t : huy n, thành ph , th xã
ỉ ề ứ ự ự ế ị ỉ ạ ủ ủ ướ ủ ạ ố i Quy t đ nh s 681/QĐTTg ngày ng Chính ph t ạ ạ Đi u ch nh Quy ho ch chung xây d ng, quy ho ch phân khu xây d ng các khu ch c năng KKT ế Đông Nam theo ý ki n ch đ o c a Th t 22/5/2017.
ệ ể ế ả xã ả ể ơ ở ạ ầ ứ ầ ộ ướ ệ ng, đi n, n ệ ở c th i, nhà ệ ế ệ ệ ỉ ng đáp ng yêu c u phát tri n công nghi p, công nghi p công ượ ế ị ố ố ườ ể ệ ạ c UBND t nh phê duy t t i Quy t đ nh s s 3410/QĐ ạ ự Tri n khai th c hi n K ho ch phát tri n c s h t ng (đ ấ ượ ả ộ h i...) đ m b o ti n đ , ch t l ườ ả ngh cao và b o v môi tr ng đ UBND ngày 28/7/2017.
ể ơ ế ệ ả ồ ự ầ ư ế ụ ể c đ phát tri n k t c u h t ng các khu kinh t ướ ể ự ạ ầ ọ ế ế ả ớ ườ ự ề ắ ướ ả ấ ắ ấ ồ , nh t là các ngu n ệ ậ ; c m công nghi p. T p trung ế ả t y u và có quy mô l n, đ m b o có tính k t ơ ở ự ế ng công tác c s , tr c ti p ắ ể ng m c đ có ể ộ ố ị ươ ử ờ ộ ự Xây d ng c ch chính sách đ huy đ ng có hi u qu các ngu n l c đ u t ế ấ ự l c ngoài nhà n ngu n l c xây d ng các công trình quan tr ng, thi ữ ố n i, lan t a phát tri n gi a các ngành, lĩnh v c, vùng mi n. Tăng c ệ làm vi c v i m t s doanh nghi p, nhà máy s n xu t, n m b t các khó khăn v ph ồ ự ỏ ệ ớ ng án x lý k p th i.
ế ướ ỉ ạ ắ ướ ế ộ ng m c v i quy t khó khăn, v ể ế ự ng m c đ đ y nhanh ti n đ các d ố ợ ệ ắ ể ẩ ố ợ , các khu công nghi p; ph i h p ph i h p Công ty TNHH ả tr ng đi m trong khu kinh t ệ ầ ư ệ KCN Hoàng Mai,
ể ị ng sinh ỉ ưỡ đ tri n khai d án Qu n th du l ch ngh d ố ậ ệ ỗ ợ ủ ụ ầ ư ể ể ệ ứ ấ ự ủ ủ ự ậ ầ t đi n Qu nh L p 2 c a T p đoàn Posco Hàn Qu c, KCN ủ ụ ỳ ố ậ ẩ Đ y nhanh làm th t c cho Nhà máy bia công ả ậ ủ ể ố ệ ẩ ấ ậ T p trung ch đ o gi ầ ư ọ án đ u t VSIP Ngh An, Công ty CP Hemaraj Cienco 4 Ngh An, Công ty CP đ u t ự Công ty CP lâm nghi p Tháng Năm thu hút các d án th c p vào KCN: VSIP, Hemaraj 1, Hoàng Mai 1, Nghĩa Đàn. H tr th t c đ u t ệ thái c a T p đoàn FLC, d án nhi ủ Hoàng Mai II c a T p đoàn Kovinet Hàn Qu c,... su t 150 tri u lít c a Masan đ cu i năm 2018 có s n ph m.
ổ ử ụ ứ ề ấ ạ ủ ướ ỉ ẩ ề ẩ ấ ị ạ trình các c p có th m quy n xem xét, th m đ nh, trình Th t ủ ng Chính ph phê duy t ị Rà soát, b sung đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, quy ho ch các khu ch c năng trong khu ệ ế kinh t theo quy đ nh.
ở ủ ệ ớ ố ố ợ ằ ở ỡ ự ự ẩ ộ ị ọ ế ụ ế ệ ắ ế ư ả ạ ấ ậ ệ ả ị ự e) S Xây d ng ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành và UBND các huy n, thành ph , th xã: ậ ỉ ạ t nh m tháo g khó khăn, đ y nhanh ti n đ các d án d án tr ng T p trung ch đ o quy t li ư ể đi m nh Xi măng Tân Th ng, C i t o khu A, B và C Khu chung c Quang Trung,... ti p t c kêu ọ ầ ư g i đ u t các nhà máy s n xu t v t li u xây không nung trên đ a bàn.
ả ướ ườ ế c; tăng c ặ ỷ t ch t k ạ ẩ ậ ỷ ươ ề ả 4.3. Đ y m nh công tác thu ngân sách nhà n lu t, k c ng trong qu n lý và đi u hành tài chính, ngân sách nhà n ợ ng qu n lý n công; si ướ c
ấ a) Các c p, các ngành
ề ạ ặ ệ ệ ế ệ ả ắ t b đ t ti n; h n ch t ổ ứ ộ ạ ớ ơ ế ỉ ế t, công tác n ồ ế ắ ả ướ ả ư ườ ầ ượ ả ổ ừ ườ ự ệ ộ ị ả ả ư c giao trong d toán đ u năm nh ng đ n ngày 30 tháng 6 năm 2018 ch a ể ng ki m ế ế c phép th c hi n theo ti n đ quy đ nh; Tăng c ệ ử ụ ỷ ươ ỷ ậ ườ ẽ ế Tăng c ng k lu t, k c ng tài chính, đi u hành ngân sách ch t ch , ti t ki m trong ph m ượ ệ ể ế ự ắ ụ t đ ti c giao. Tri vi d toán đ t ki m các kho n chi ngân sách, rà soát s p x p các nhi m v ư ạ ế ự ự ấ ế ố ế ị ắ ề ế t; h n ch mua s m xe ô tô công và trang thi chi ch a th c s c p thi i ả ị ộ ch c h i ngh , h i th o, khánh ti đa t c ngoài,...; ch ban hành m i c ch , chính ướ sách chi ngân sách nhà n c khi có ngu n tài chính đ m b o. Kiên quy t c t gi m các kho n chi ự th ng xuyên đã đ ượ phân b , tr các kho n kinh phí đ ạ tra, giám sát và công khai, minh b ch vi c s d ng NSNN.
ả ệ ể ệ ổ ậ ng các bi n pháp phòng ả ng; Tăng c ậ ử ế ụ ườ ả ng m i, buôn l u, hàng gi ị ự ị ườ ạ ơ ấ ị ậ ự ng. Ti p t c th c hi n c ch t , hàng kém ch t ị ệ ủ ị ở ộ ố ư ệ ậ ươ ướ ừ ơ ế ờ ch đ i v i các đ n v s nghi p công l p theo Ngh đ nh ủ ị ơ ế ự ủ ủ ơ ch c a đ n v nghi p ự ụ ự m t s lĩnh v c ch a ban hành trong ị ự ướ ố ớ c đ i v i các đ n v s ế ầ tham gia ậ ứ ệ Tri n khai hi u qu các bi n pháp bình n giá c , th tr ươ ố ch ng và x lý nghiêm các hành vi gian l n th ượ ệ ệ ơ ế ự ủ ố ớ l ố s 16/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c a Chính ph Quy đ nh c ch t ụ ị công l p và ban hành danh m c d ch v s nghi p công ể ứ ỗ ợ ự ế ủ c chuy n ph năm 2017. T ng b ng th c h tr tr c ti p c a nhà n ơ ế ặ ồ ệ nghi p công l p sang c ch đ t hàng; đ ng th i khuy n khích các thành ph n kinh t ụ ầ ư đ u t ị cung ng d ch v công.
ớ ụ ố ợ ủ ả ở ở ệ ố ị ế ụ b) S Tài chính ch trì, ph i h p v i C c Thu , C c H i quan và các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ậ ừ ữ ầ ố nh ng ngày đ u năm 2018, đôn đ c ỉ ạ ỉ ế ệ t công tác thu ngân sách ngay t ệ ế ử ể ng công tác thanh tra, ki m tra thu , x lý ế ệ ả ờ ả ứ ố ố ợ ậ ệ ố ậ ẽ ạ ả ợ ươ ườ ể ậ ả ủ ế ờ ị T p trung ch đ o quy t li ườ hoàn thành các ch tiêu thu L phí môn bài. Tăng c ả ủ ị ợ ọ phí và thu khác vào NSNN. Các n đ ng, b o đ m thu đúng, đ , k p th i các kho n thu , phí, l ả ặ ả ặ ấ ơ c quan ch c năng ph i h p ch t ch trong qu n lý thu, ch ng th t thu, ngăn ch n hi u qu các ấ ậ hành vi buôn l u, gian l n th , chuy n giá, tr n, l u ng m i, s n xu t, kinh doanh hàng gi ế ệ ng h p kê khai không đúng, không đ , gian l n thu . thu , phát hi n k p th i các tr
ả ặ ồ ưỡ ị ẽ ầ ệ ể ợ ị ồ ng khai thác ngu n thu trên đ a bàn ổ ứ ế ủ ằ ch c, cá nhân nh m ế ng h p kê khai c a cá nhân không đúng, không đ s thu ừ ấ t ch ng th t thu, thu h i s thu n đ ng t ế ợ ọ ể ủ ồ ố ể ả các năm tr l c phát hi n qua công tác thanh tra, ki m tra, ki m toán,..., gi m t ướ ủ ố ướ c, các ỷ ệ ợ ọ n đ ng ướ ấ ấ ố c; ph n đ u tăng thu ngân sách nhà n i 5% t ng thu ngân sách nhà n c 3% so ỉ Qu n lý ch t ch công tác thu ngân sách, quan tâm b i d ứ ể ể đ đáp ng nhu c u chi. Ki m tra, ki m soát vi c kê khai thu c a các t ử ệ ườ ờ phát hi n và x lý k p th i các tr ế ệ ả ộ ố ỉ ạ ph i n p; ch đ o quy t li ệ ả ượ kho n thu đ ổ ướ ế thu xu ng d ớ ự v i d toán HĐND t nh giao.
ặ ả ả ẽ ệ ỹ ặ ể ử ụ ẽ ợ ả ớ ạ ả ươ i h n cho phép c a đ a ph ườ ủ ị ể ệ ả ệ ố ả ợ ồ ả ố ồ ố ố ọ ờ ư ự ủ ỉ ể ả ọ ự ể ậ ớ Qu n lý ch t ch và s d ng hi u qu tài s n công, tăng c ng qu n lý các qu ngoài ngân ả sách; Ki m soát ch t ch n công trong gi ng. Nâng cao hi u qu ậ ự ự ả ỉ ậ ử ụ s d ng v n vay, ch t p trung cho các công trình, d án tr ng đi m, th t s có hi u qu và đ m ả ợ ả ượ ồ b o đ c kh năng cân đ i ngu n v n tr n . Đ ng th i u tiên b trí ngu n kinh phí tr n ả ợ ề ợ ố g c, n lãi các kho n vay c a t nh, kinh phí GPMB các d án tr ng đi m, kinh phí tr n ti n mua và v n chuy n xi măng xây d ng nông thôn m i.
ế ụ ẩ ệ ả ạ ả ướ c, ệ ự ậ ợ ủ ụ ế ả ướ ự ệ ả Ti p t c đ y m nh c i cách th t c hành chính, nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n ườ ặ i dân và doanh đ c bi t trong cách lĩnh v c thu , h i quan,... theo h ng thu n l i cho ng
ệ ủ ị ầ ủ ể ế ố ế ự ơ ế ả ệ ả ủ ụ ạ ả ơ ủ ụ ự ủ ệ ệ ờ nghi p theo đúng tinh th n c a Ngh quy t s 35/NQCP ngày 16 tháng 5 năm 2016 c a Chính ằ ủ ề ỗ ợ ph v h tr và phát tri n doanh nghi p đ n năm 2020. Xây d ng các c ch , chính sách nh m ườ ệ ả ng kinh doanh, b o đ m công khai, minh b ch và đ n gi n hóa các th t c c i thi n môi tr ộ ắ hành chính, rút ng n th i gian th c hi n th t c hành chính và nâng cao trách nhi m c a cán b công ch c.ứ
ộ ả ả ự ờ ộ ể
ầ ủ ậ ấ ệ 5. Phát tri n toàn di n các lĩnh v c văn hóa, xã h i, b o đ m an sinh xã h i, chăm lo đ i ố s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân
ố ợ ủ ệ ớ ở ạ ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ố ụ ở 5.1. S Giáo d c và Đào t o ị ph , th xã:
ự ỉ ạ ộ ng trình hành đ ng s 33CT/TU ngày 27/10/2014 ộ ỉ ề ự ệ ớ ế ụ ậ ả ệ ề ổ ấ ấ ượ ạ ọ ấ ượ ụ ạ ạ ụ ể ố ươ ủ ữ ở ạ ng d y h c ngo i ng ấ ượ ng và quan tâm phát tri n ch t l ự ự ụ ng giáo d c mi n núi. Quan tâm phát tri n toàn di n năng l c, th ch t, nhân ệ ộ ườ ạ ứ ố ố ể ạ ề ọ ế ẩ ươ ệ Ti p t c t p trung ch đ o th c hi n Ch ế ố ị ủ c a BCH Đ ng b t nh v th c hi n Ngh quy t s 29NQ/TW c a Trung ụ ả b n, toàn di n giáo d c và đào t o. Nâng cao ch t l ạ đào t o. Phát huy tích c c giáo d c ch t l ấ ượ trà và ch t l cách, đ o đ c, l i s ng cho h c sinh, sinh viên. Đ y m nh ti n đ tr ng v đ i m i căn ộ các c p, trình đ ng giáo d c đ i ể ấ ố ẩ ng chu n qu c gia.
ậ ụ ườ ạ ng tuyên ớ ầ ụ ạ ự ồ ề ệ ườ ề ằ ệ ậ ng công tác tuyên truy n, h ớ ứ ủ ể ụ ổ ậ ướ ệ ẩ ạ ự ệ ướ ng nghi p nh m ng ngh nghi p và ệ ề ả ậ ụ ơ ế ổ ồ ư ự ụ ể ạ ớ ế ớ ị ệ ự ấ ổ ổ ứ ệ ỉ ạ ụ ợ ả ớ ả ụ ụ ẩ ụ ạ ả ộ ề ổ ớ ể T o s đ ng thu n trong xã h i v đ i m i và phát tri n giáo d c và đào t o; tăng c ể ệ ẻ ạ ự ồ truy n đ các t ng l p nhân dân hi u, chia s , t o s đ ng thu n trong vi c th c hi n các ạ nhi m v đ i m i giáo d c và đào t o. Tăng c ộ ề ọ ề ậ thay đ i nh n th c c a xã h i v h c ngh , l p nghi p. Đ y m nh đ nh h ổ phân lu ng trong giáo d c ph thông. T p trung ch đ o nâng cao hi u l c, hi u qu công tác ề ề tham m u; rà soát các c ch , chính sách v giáo d c đào t o, đ xu t b sung và xây d ng các ừ ự ễ ơ ế th c ti n, phù h p v i ti n trình đ i m i giáo d c đ thúc c ch , chính sách m i n y sinh t ẩ ự ạ ạ ể đ y s phát tri n giáo d c và đào t o. Đ y m nh c i cách hành chính, ng d ng CNTT trong ả gi ng d y và qu n lý giáo d c.
ạ ể ế ự ơ ở ướ ậ ị ụ ạ ự ế ạ ạ ế ị ệ ạ ổ ạ ầ ọ ệ ể ế ầ ợ ớ ệ i các c s giáo d c ngoài công l p trên đ a bàn Ngh ạ ướ ệ i ể ệ ế c phê duy t; phê duy t k ho ch phát tri n giáo ộ xã h i và ạ ớ Xây d ng k ho ch phát tri n m ng l ể An giai đo n 2018 2020, có tính đ n 2025; tri n khai k ho ch th c hi n Quy ho ch m ng l ượ ườ tr ng m m non, ph thông trên đ a bàn đã đ ị ụ d c năm h c 20182019 các huy n, thành, th phù h p v i yêu c u phát tri n kinh t ụ ổ đ i m i giáo d c và đào t o.
ớ ụ ụ ấ ượ ớ ng t ụ ạ ng giáo d c lành m nh, đ ng thu n h ườ ư ụ ng th c ch t l ổ i m c tiêu đ i m i và phát ng t ạ ể ụ ậ ậ ướ ế ộ ồ ự ườ ồ ế ệ ọ ả ụ ả ạ ng đi u ki n đ m b o cho giáo d c và đào t o. Th ệ ẫ ọ ng ng h c th c hi n vi c huy đ ng các kho n đóng ự ắ ự ể ề ả i thi u, không áp ố ớ ộ ậ ộ ộ ệ ứ ố c trên nguyên t c không đ ra m c t ộ ệ ệ ạ ể ự ạ ấ ị ớ ẹ ọ ệ ợ ụ i d ng danh nghĩa h i cha m h c sinh đ th c hi n l m thu t i các ườ ọ ế ộ ườ ng xã h i hóa giáo d c, khuy n khích thành l p m i các tr Tăng c ớ ự ườ cao; xây d ng môi tr ế ụ ẩ tri n giáo d c. Ti p t c đ y m nh công tác khuy n h c, khuy n tài. Huy đ ng các ngu n l c ộ ề ườ ể ồ ộ trong xã h i và c ng đ ng đ tăng c ướ ị ườ ơ ươ ị ng d n các đ a ph ng, đ n v tr xuyên h ệ ướ ủ nguy n theo quy đ nh c a Nhà n góp t ự ỉ ặ đ t, giao ch tiêu cho các l p; không th c hi n v n đ ng đ i v i h nghèo, h gia đình chính ộ sách. Nghiêm c m vi c l tr ng h c.
ở ộ ố ợ ủ ớ ở ng binh và Xã h i ộ ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các ệ ố ươ 5.2. S Lao đ ng, Th ị huy n, thành ph , th xã:
ệ ự ườ ế ả ị i quy t vi c làm cho ng ệ ả ả ộ i pháp gi m t ệ ỷ ệ l ườ ạ ệ ệ ề ấ ẩ ộ ỉ i lao đ ng trên đ a bàn t nh. ệ ấ ư ệ lao đ ng Ngh An c trú và làm vi c b t ể ổ ế ề ố ng công tác thông tin, tuyên truy n ph bi n, đôn đ c, ki m tra ọ ộ ộ ố ượ ng h ườ ố ớ ỗ ợ ế ộ ệ ố ự ộ ộ ế ụ ẩ ề ạ Ti p t c đ y m nh th c hi n Đ án gi ả ự ệ Nâng cao hi u qu th c hi n các gi ố ợ i Hàn Qu c. Tăng c h p pháp t ơ ở ự c s trong vi c th c hi n các chính sách h tr xu t kh u lao đ ng, h c ngh cho đ i t ồ ấ nghèo, h thu h i đ t. Th c hi n t t các ch đ , chính sách đ i v i ng i lao đ ng trong các
ệ ườ ậ ề ệ ể ấ ị ệ ng thanh ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh pháp lu t v an toàn, v doanh nghi p, tăng c sinh lao đ ng.ộ
ạ ậ ệ ự ỉ ạ ả ệ ệ ạ ạ ệ ề ụ ướ ế ế ạ ị ầ ị ố ư ỉ ỉ ủ ề ự ạ ủ ự ự ề ả ủ ề ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác đào t o nhân l c có tay ngh ng Đ ng v tăng c ụ ỉ ố ớ ộ ủ ạ ạ ườ ệ ụ ề ạ ả ỹ ậ i pháp đào t o lao đ ng k thu t giai đo n 20162020; Đ án ề ạ ộ ơ ở T p trung lãnh đ o, ch đ o th c hi n có hi u qu vi c rà soát, quy ho ch m ng l i các c s ế giáo d c ngh nghi p trên đ a bàn t nh đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030; K ho ch 155 ệ KH/TU ngày 04/9/2014 c a T nh y v th c hi n Ch th s 37CT/TW c a Ban Bí th Trung ươ ả cao; các m c tiêu, nhi m v , gi Đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn.
ệ ừ ướ ệ c th c hi n giao quy n t ề ự ủ ự ị ch , t ề ch u trách nhi m cho các c s giáo d c ngh ấ ơ ở ủ ố ế ị ự ấ ượ ể ệ ch c b máy, nhân s , tài chính đ nâng cao ch t l ố ợ ng đào t o. Ph i h p v i S Giáo ủ ạ ế ị ự ệ ọ ụ ự T ng b ỉ ậ nghi p công l p theo Quy t đ nh s 4649/QĐUBND ngày 09/10/2017 c a UBND t nh, nh t là ớ ở ề ổ ứ ộ v t ỉ ồ ạ ụ d c và Đào t o th c hi n công tác phân lu ng h c sinh theo quy t đ nh c a UBND t nh.
ổ ứ ố ộ ụ ả ộ ề làm c p t nh. Tham gia H i gi ng nhà giáo giáo d c ngh ế ị t b đào t o t ề t H i thi thi ỳ ạ ự ố ấ ỉ ấ ạ ế ấ ả T ch c t ệ nghi p và K thi tay ngh toàn qu c ph n đ u đ t k t qu cao.
ờ ầ ủ ị ố ớ ườ ạ ậ ự ị ế ộ ệ ổ ứ ộ i có công v i cách m ng theo ch c th c hi n Ch th s 14/CTTW ngày 19/7/2017 c a B chính tr , K ỷ ề ỉ ủ ườ ả ị ế ố ườ ả ậ ạ ị ố ỉ i có công v i cách m ng. Gi ớ ủ ạ ủ ự ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i ị ồ ơ ề i quy t c b n h s đ ngh xác nh n ng i có ườ ạ ệ Th c hi n đ y đ , k p th i các ch đ , chính sách đ i v i ng ự quy đ nh. T p trung t ố ạ ho ch s 106KH/TU ngày 12/12/2017 c a T nh u v tăng c ế ơ ả ớ ớ v i công tác ng ọ ồ ớ công v i cách m ng còn t n đ ng trong năm 2018.
ự ầ ủ ị ố ượ ấ ả ợ ờ ợ ấ ể ườ ng xuyên và đ t xu t cho các đ i t ệ ng b o tr xã ủ ị ệ ổ ứ ậ ủ ề ể ả ậ ơ ở ợ ứ ề ự ợ ộ ỉ ụ ồ ỉ ạ ộ ị ồ ườ ố i r i nhi u tâm trí d a vào c ng đ ng trên đ a bàn t nh giai đo n 2017 ế ệ ự ộ ể ể giúp nhau. Tri n khai ki m tra, rà ế ạ ầ i tâm th n, ng ạ ể ố ượ ệ ự ạ ộ ị ả ộ ổ ỉ ộ Th c hi n đ y đ , k p th i tr c p th ố ự ị ấ ộ h i. T ch c t p hu n, tri n khai th c hi n Ngh đ nh s 103/2017/NĐCP ngày 12/9/2017 c a ả ạ ộ ổ ứ ị ch c, ho t đ ng, gi Chính ph quy đ nh v thành l p, t i th và qu n lý các c s tr giúp xã ộ ề ủ h i; K ho ch c a UBND t nh v th c hi n Đ án tr giúp xã h i và ph c h i ch c năng cho ễ ườ ng ế 2020; K ho ch nhân r ng mô hình Câu l c b liên th h t ợ soát t ng th đ i t ng b o tr xã h i trên đ a bàn t nh.
ả ệ ụ ề ữ ươ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng và các ộ ả ơ ế ự ự ụ ấ ệ ề ị l ở ồ ự ủ ỡ ệ ỉ ề ế ị ủ ỉ ế ắ ể ổ ớ ộ ả g n v i gi m nghèo ặ ế ề ữ ệ ệ ố ể Tri n khai th c hi n hi u qu Ch ỗ ợ ề ệ ố ỉ ạ ươ t các c ch , chính sách h tr ch ng trình m c tiêu v an sinh xã h i. Ch đ o th c hi n t ế ị ị ố ớ ủ ủ ả ế gi m nghèo, nh t là đ i v i các huy n theo Ngh quy t 30a, Quy t đ nh 293 c a Chính ph ; ế ừ ỷ ệ ộ ể h nghèo t vùng mi n Tây và ven bi n Ngh An; các xã có t 30% tr lên ngoài Ngh quy t ộ ộ ế ụ ậ ế ị 30a theo Quy t đ nh c a UBND t nh. Ti p t c v n đ ng, huy đ ng ngu n l c giúp đ 115 xã ủ ỉ ệ nghèo đ c bi t khó khăn vùng mi n Tây c a t nh theo Quy t đ nh phân công c a UBND t nh. ự T ng k t, đánh giá và xây d ng, nhân r ng các mô hình phát tri n kinh t ả nhanh, b n v ng, có hi u qu .
ớ ặ ệ ạ ỉ ạ ộ ị ố ợ n n xã h i; ch đ o các ngành, đ a ph ng ph i h p đ ng b , ả ệ ườ ệ ươ ắ ồ ơ ư ộ ụ ượ ạ c UBND t nh ban hành t ồ ộ ộ ạ i các Trung ố ế ị i Quy t đ nh s ả ướ i nghi n ma tuý đi cai nghi n b t bu c t ỉ ế ẫ Ngăn ch n phát sinh m i các t ệ ệ ậ hi u qu trong vi c l p h s đ a ng ộ tâm giáo d c lao đ ng xã h i theo Quy ch đã đ 35/2016/QĐUBND và văn b n h ng d n liên ngành.
ệ ự ế ụ ổ ứ ươ ủ ch c th c hi n các ch ạ ng trình, k ho ch c a Trung ng, c a t nh v công tác ủ ỉ ộ ẻ ạ ề ồ ự ả ể ế ụ ỗ ợ ươ ứ ấ ợ ẻ ẻ ệ ẻ ng tr em, nh t là tr em có hoàn c nh ị ỉ ế Ti p t c t ự ệ ả b o v chăm sóc tr em giai đo n 2016 – 2020; th c hi n các hình th c huy đ ng ngu n l c cho ỹ ả ố ượ Qu b o tr tr em đ ti p t c h tr cho các đ i t ệ ặ đ c bi t khó khăn trên đ a bàn t nh.
̀ ả ệ ươ ậ ẳ ớ ̉ i, Chiên l ́ ượ ề ự ̀ ự c, Ch ệ ộ ủ ế ả ự ế ệ ạ ố ố ớ ệ ề ự ẳ ố ế ệ ề ạ ỉ ̀ ́ ự ng trinh quôc gia vê binh đăng Th c hi n có hi u qu Lu t Bình đ ng gi ́ơ ề ạ ườ ng s lãnh đ o i, K ho ch s 06/KHUBND ngày 05/1/2017 v th c hi n Đ án “Tăng c gi ớ ụ ữ ớ ủ c a Đ ng đ i v i công tác bình đ ng gi i và vì s ti n b c a ph n trong tình hình m i” trên ị đ a bàn t nh Ngh An, K ho ch s 171/KHUBND ngày 30/3/2017 v th c hi n Đ án “Phòng
ừ ứ ớ ạ ự ế ạ ầ ế ạ ạ ồ ỉ ơ ở ớ ứ ấ ổ ứ ậ ề ẳ ớ ạ ể ch c t p hu n, truy n thông, ki m tra v công tác bình đ ng gi i giai đo n 2016 2020 và t m nhìn đ n năm 2030” ng a và ng phó v i b o l c trên c s gi ộ ữ ự ệ ị trên đ a bàn t nh Ngh An. Nghiên c u xây d ng k ho ch, quy ho ch, đào t o ngu n cán b n ườ ề ủ ỉ c a t nh. Tăng c i và vì ng t ộ ụ ữ ự ế s ti n b ph n .
ố ợ ủ ệ ớ ở ố ị ở 5.3. S Y t ế ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ẩ ươ ấ ệ Ngh quy t s 20NQ/TW, 21NQ/TW c a Ban ch p hành Trung ế ơ ở ắ ủ ả ị ớ ỏ ứ ế ố ị ệ t là đ i m i ho t đ ng y t ố ủ ớ ị ề ẩ ể ự ỉ ạ ệ ệ ế ỷ ng 6, ầ c s g n v i qu n lý chăm sóc s c kh e ban đ u Ngh quy t s 10 NQ/TU ng v T nh u Ngh An v đ y m nh phát tri n s nghi p y t ệ ế ế ố ự ạ Đ y m nh th c hi n ạ ộ ổ ặ khóa XII, đ c bi ớ và công tác dân s trong tình hình m i cho nhân dân trên đ a bàn t nh; ụ ỉ ngày 04/4/2014 c a Ban Th ỉ t nh Ngh An đ n năm 2020 ườ .
́ ứ ầ ỏ ̣ ̣ ệ ủ ộ ờ ị ệ ươ ệ ỹ ̀ ữ ệ ằ ố ể ệ ủ ạ ỉ ự ủ Ch đ ng tri n khai các hoat đông c a y tê d phong, chăm sóc s c kh e ban đ u, ngăn ch n ấ ượ ị k p th i d ch b nh. Nâng cao ch t l ng khám ch a b nh ế ệ ệ vi n v tinh c a các B nh vi n tuy n trung ệ cao và hi n đ i. C ặ ệ ế ố thông qua vi c k t n i thành b nh ậ ể ệ ẩ ng nh m đ y m nh vi c chuy n giao k thu t ẩ c ph m. ả ấ h n ch nh công tác qu n lý, phân ph i, bán l ạ ẻ ượ d
ế ạ ạ ớ ạ phù h p v i quy ho ch ngành, đ m b o i và chu n hóa m ng l ừ i y t ướ ệ ệ ả ả ả ế ụ ợ ế ạ c hi n đ i, ch t l ệ ể ạ ộ ấ ượ ng và hi u qu ; Ti p t c thôn b n, phát tri n đ i ngũ bác s gia đình và l ng ghép ướ ế ỹ ễ ế ậ ồ ị ụ i dân d ti p c n d ch v ế ế ơ ở ụ ư ị ứ ỏ ắ ướ ẩ Rà soát, s p x p l ộ ừ ỉ ế ơ ở ớ ồ ụ t nh đ n c s v i m c tiêu t ng b đ ng b t ả ố ủ c ng c và hoàn thi n m ng l i y t ả ả ằ ỹ mô hình bác s gia đình vào y t tuy n c s nh m đ m b o ng ế ấ ượ ầ chăm sóc s c kh e ban đ u cũng nh d ch v y t ch t l ườ ng cao.
ủ Quy t đ nh s 2348/QĐTTg c a Th t ể ế ị ế ố ề ế ơ ở, Đ án Tăng c ế ướ ườ ỡ ỹ ể ế ị i ủ ướ ế ng bác s cho tuy n y t ỹ ậ ế theo c s ộ ụ ệ ệ ả ủ ơ ở ủ ề Phát huy vai trò c a c s y t ng chính ph v ướ ạ ề ế ơ ở i y t đ án phát tri n m ng l c s theo ằ ế ủ Quy t đ nh 1816/QĐBYT c a B Y t nh m giúp đ và chuy n giao k thu t cho tuy n d ả ế ị ấ ượ ể i cho các b nh vi n tuy n trên. , gi m t ng các d ch v y t đ nâng cao ch t l
ố ọ ộ ệ ệ đ th c hi n các Đ án đã đ ầ ư ể ự ắ ể ử ề ậ ượ i t nh Ngh An; ế ạ ạ ư ề ề ồ c phê duy t nh : Đ án phát ổ ệ ộ ạ ỉ ế ỹ Đ án t ng th x lý k thu t cao vùng B c Trung b t nguy h i rên đ a bàn t nh Ngh An, giai đo n 2012 2020, có tính đ n 2025; ơ ở ạ ầ ế ộ ị ọ ế ệ ỉ ỉ ế ỉ ể ế ề ạ Huy đ ng m i ngu n v n đ u t ể tri n Trung tâm Y t ệ ấ ả ắ ch t th i r n y t ự ị ự ề Đ án xây d ng c s h t ng tr ng y u trên đ a bàn t nh Ngh An đ n năm 2020 thu c lĩnh v c ệ ; ế Đ ánề Phát tri n Y t y t mi n Tây t nh Ngh An giai đo n 20152020;…
ể ỗ ợ ụ ch v th c hi n nhi m v , ơ ị ố ớ ơ ế ự ủ ề ự c ch t ữ ệ ơ ượ ự ệ , ki m tra, giám sát và h tr các đ n v theo ề ch c b máy, nhân l c và v tài chính đ i v i các đ n v ị khám ch a b nh ể ự ủ. Ti p t c tri n khai, nhân r ng mô hình c s y t ng án t ộ ệ ộ ệ đã đ ệ ế ớ ơ ở ị ch ệ ể ự ề ệ c phê ế ộ ự ế ự th c hi n ch đ t ụ trình khung giá d ch v y t m i trên ữ ệ ự Th c hi n ề ổ ứ ộ v t ươ ế ụ ệ duy t ph ủ ự ị ch u trách nhi m v tài chính đ th c hi n l ch , t ủ ắ nguyên t c tính đúng, tính đ các chi phí khám ch a b nh.
ạ ẩ ể ế ậ ́ ́ ỉ ạ ươ ự ự ơ ợ ợ ̀ ̀ ng s găn kêt va h p tac v i l c l nhân ́ư ̣ ̣ ữ ệ trong khám ch a b nh. ́ ư ng y tê t ể ng công tác thanh, ki m ư ngoài công l p và h p tác công t ́ ơ ự ượ ườ ữ ệ ́ ữ ệ ơ ở ữ ệ ạ ộ ộ Đ y m nh xã h i hóa, phát tri n y t ́ Quan tâm ch đ o xây d ng c chê tăng c ứ ỏ trong cung ng dich vu chăm sóc s c kh e và khám ch a b nh. Tăng c ả ả tra ho t đ ng khám ch a b nh, b o đ m an toàn trong c s khám ch a b nh.
ệ ệ ự ự ử ệ ả ả ẩ ườ ử ụ ủ ạ ợ ấ ấ ị ự ọ ậ ề ệ ườ ử ề ườ ể ng h p vi ph m theo đúng quy đ nh c a pháp lu t v vi c kinh doanh, s d ng ề ẩ ồ ng công tác truy n thông v ợ ề ng h p vi ế ụ Ti p t c nâng cao hi u l c, hi u qu công tác qu n lý v sinh an toàn th c ph m. X lý nghiêm các tr ế ế ch t c m trong tr ng tr t, chăn nuôi, ch bi n th c ph m. Tăng c VSATTP, thanh, ki m tra liên ngành và chuyên ngành v ATTP, x lý nghiêm các tr ph m.ạ
̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ng dich vu KHHGĐ trên c s tăng c ơ ở ̀ ̃ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ượ ́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ̣ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ộ ng viêc đao tao, tâp huân cho đ i ngu ́ ́ ́ ư ng tiên ể ơ ở i nhât cho c s . Tri n khai ́ ̀ ơ ạ ấ ỷ ệ ơ ́ ướ ợ ọ ẩ ằ ạ ́ Nâng cao chât l ̀ can bô lam công tac dich vu, ky thuât. Tiên hanh viêc quan ly, theo doi, cung ng cac ph tranh thai chăt che, h p ly, đây đu, kip th i, tao moi điêu kiên thuân l ị ậ công tác khám sàng l c tr ̀ c sinh nh m h th p t t; đ y m nh công tác giám ̀ s sinh d t l
ử ể ị ử ể ơ c tri n khai giám đ nh t ị vong s sinh đ xác đ nh nguyên nhân và có ẹ ừ ệ ướ ợ ị đ nh t ả gi vong m , t ng b i pháp can thi p phù h p.
ả ộ ỉ ể ố ợ ủ ệ ở ố ớ ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , 5.4. B o hi m xã h i t nh ị th xã:
ệ ể ự ế ụ ế ố ủ ườ ệ ạ ủ ả ả ạ ế ề ộ i BHYT toàn dân giai đo n 20122015 và 2020”; Đ án “Chi n ị ố ủ ạ ủ ề ỉ ộ ự ệ ể ả ố i pháp phát tri n đ i ườ ươ ỉ ủ ế ỉ ộ ị Ti p t c tri n khai th c hi n có hi u qu Ngh quy t s 21NQ/TW ngày 22/11/2012 c a B ố ớ ự ị ề Chính tr v tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác BHXH, BHYT giai đo n 2012 ạ ế ớ ề 2020; Đ án “L trình ti n t ể ượ l Th t ượ t c phát tri n ngành BHXH giai đo n 20132020”; Ch th s 34/CTTTg ngày 26/12/2016 c a ồ ủ ướ ng Chính ph v tăng c ng tham gia BHXH và các Ch ng th c hi n đ ng b các nhóm gi ủ ạ ng trình, K ho ch c a T nh y, UBND t nh.
ể ổ ứ ậ ử ổ ậ ử ự ệ ẫ ệ ố t Lu t s a đ i và các văn b n h ậ ậ ả ướ ử ổ ậ ế ố ả ng d n th c hi n Lu t s a t các i quy t t ộ ố ề ủ ể ề ớ ế ấ ự T ch c tri n khai th c hi n t ổ ổ đ i b sung m t s đi u c a Lu t BHYT và Lu t BHXH s a đ i; t p trung gi ữ ị quy đ nh chuy n ti p, nh ng v n đ m i phát sinh.
ườ ề ể ả ả ỉ ạ ụ ệ ụ ự ệ ậ ấ ng; gi ề ợ ệ ờ ế ộ ả ị ế ầ ủ ị ườ ộ ấ ng công tác ch đ o, qu n lý và tri n khai th c hi n nhi u gi Tăng c i pháp ph n đ u hoàn ố ượ ả ể ỉ i thành các ch tiêu, nhi m v , trong đó t p trung vào nhi m v phát tri n nhanh đ i t ả quy t đ y đ , k p th i, đúng quy đ nh các ch đ BHXH, BHYT, BHTN đ m b o quy n l i cho ng i lao đ ng và nhân dân.
ộ ể ế ệ ươ ả ớ ổ t các gi ả ờ ố ứ ạ ộ ng th c ho t đ ng; ổ ứ ch c, cá nhân; i đa th i gian, chi phí cho t ả ấ ượ ụ ụ ề ợ ả ừ i pháp không ng ng đ i m i ph ắ ề ng ph c v , gi m phi n hà, đ m b o quy n l ụ i tham gia, th ụ ẩ ệ ố ủ ầ ả ạ ồ Tri n khai đ ng b , quy t li ủ ụ ạ ẩ đ y m nh c i cách th t c hành chính, c t gi m t ả ả ườ nâng cao ch t l i cho ng ừ ệ ạ ứ ế ộ ưở ng ch đ chính sách BHXH, BHYT; đ y m nh ng d ng công ngh thông tin, không ng ng h ộ ứ ệ hi n đ i hóa h th ng qu n lý đáp ng yêu c u ngày càng cao c a xã h i.
ấ ượ ẽ ệ ặ ị ầ ủ ề ợ ủ ừ ế ạ ờ ữ i tham gia và h n ch , ngăn ng a i c a ng ng công tác giám đ nh, giám sát ch t ch vi c thanh toán chi phí khám ch a ườ ả ỹ ữ ệ ụ ộ Nâng cao ch t l ị ả ệ b nh BHYT, đ m b o k p th i, đ y đ quy n l ạ l m d ng, b i chi qu khám ch a b nh BHYT.
ạ ề ậ ng, đ y m nh tuyên truy n pháp lu t, chính sách, ch đ v BHXH, BHYT, BHTN ườ ị ế ộ ề ủ ấ ẩ ệ ố ườ i lao đ ng và nhân dân th y rõ vai trò, ý nghĩa c a BHXH, BHYT trong h th ng ụ ủ ườ ệ Tăng c ộ ể ơ đ đ n v , ng ề ợ ộ an sinh xã h i; quy n l i và nghĩa v c a ng i dân trong vi c tham gia BHXH, BHYT.
ở ố ợ ủ ệ ớ ở ệ ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, ị ọ 5.5. S Khoa h c và Công ngh ố thành ph , th xã:
ạ ể ủ ố ươ ệ ế ộ ế ị ự ủ ỉ ế ị ả ể ươ ộ ố ả ệ ấ ẩ ậ ạ ệ ạ ụ ọ ứ ủ ỉ ươ ư ứ ụ ệ ệ ặ
ế ụ ẩ Ti p t c đ y m nh tri n khai Quy t đ nh s 1267/QĐUBND ngày 29/03/2017 c a UBND t nh ị ng trình hành đ ng th c hi n Ngh quy t 06NQ/TU ngày 14/12/2016; Quy t đ nh ban hành Ch ỉ ố ng trình phát tri n tài s n trí s 320/QĐUBND ngày 19/01/2017 c a UBND t nh phê duy t Ch ệ ỉ tu t nh Ngh An giai đo n 20172020, trong đó t p trung t o m t s s n ph m hàng hóa ch t ư ượ ng cao và th l ng hi u đ c tr ng c a t nh, u tiên ng d ng công ngh sinh h c, ng d ng ệ công ngh cao.
ạ ế ẽ ọ ổ ứ ứ ọ ế ự ộ ẩ ữ ế ể ầ ợ ứ ệ ả ử ụ ả ứ ệ ộ ờ ố ụ ệ ế ể ấ ọ ế ậ ứ ự ề ệ ệ ể ấ ị ỉ ụ ạ ứ ch c, cá nhân nghiên c u, sáng t o, ng d ng khoa h c công Khuy n khích m nh m m i t ộ ả ệ ế ấ , xã h i, qu n lý nhà ngh , sáng ki n nâng cao năng su t lao đ ng trong các lĩnh v c kinh t ứ ớ ổ ứ ướ ch c nghiên c u v i c, đáp ng yêu c u phát tri n. Thúc đ y liên k t, h p tác gi a các t n ụ ọ doanh nghi p. Nâng cao hi u qu s d ng kinh phí nghiên c u khoa h c. Ti p c n và áp d ng các ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t và đ i s ng. Tri n khai các d án ng d ng khoa ủ ự ọ h c công ngh trong phát tri n các cây, con ch l c trên đ a bàn t nh, nh t là mi n Tây Ngh An.
ườ ụ ệ ệ ạ ắ ế ệ ng g n nhi m v đào t o, nghiên c u khoa h c v i vi c ể ứ ơ ở ươ ọ ớ ạ ự ́ ọ ấ ự ệ ể ệ ở ệ ỗ ợ Khuy n khích, h tr các vi n, tr ệ ủ ỉ ụ ệ th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c a t nh, hình thành các c s m t o, chuy n ề khu v c mi n Tây Ngh An; Thu hút cac chuyên gia tham giao và phát tri n công ngh , nh t là
ươ ứ ệ ợ ề ồ ̉ ọ ng trình, đ tài, d án khoa h c và công ngh , h p đ ng ệ ớ ệ ể ị ự gia nghiên c u, triên khai các ch chuy n giao công ngh v i doanh nghi p trên đ a bàn.
ế ệ ọ ề ọ v n v khoa h c và công ngh , s h u trí tu , t ệ ệ ở ữ ọ ỗ ợ ệ ị ổ ứ ể ậ ự ị ườ ể ợ ậ Khuy n khích và h tr thành l p doanh nghi p khoa h c và công ngh ; Các t ụ ư ấ chuy n giao công ngh , d ch v t nh n s phù h p. T ch c kinh doanh và phát tri n th tr ổ ứ ớ i, ch c môi gi ứ ệ ổ ứ ch c ch ng ệ ng khoa h c và công ngh .
ử ổ ệ ả ể ọ ứ ệ ổ ế ụ ứ ế ổ ứ i pháp đ khuy n khích các t ệ ạ ứ ể ứ ế ầ ộ ọ ờ ố ụ ế ấ ấ ọ ả ầ ệ ằ ị ề Ti p t c nghiên c u, rà soát b sung, s a đ i các chính sách v Khoa h c và Công ngh , các ụ ch c, doanh nghi p, cá nhân gi nghiên c u, sáng t o, ng d ng ế ấ khoa h c công ngh , sáng ki n nâng cao năng su t lao đ ng đáp ng yêu c u phát tri n. Ti p ộ ệ ệ ậ c n và áp d ng các ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t và đ i s ng, nh t là công ngh ị ọ thông tin, công ngh sinh h c nh m tăng giá tr , th ph n.
ể ố ợ ủ ệ ớ ở ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ố ở 5.6. S Văn hóa và Th thao ị ph , th xã:
ả ạ ộ ể ỉ ị ế ệ ị ỉ ủ ề ườ ệ t Nam i Vi ề ự ể ế ố ứ ầ ự ủ ấ ướ c; Ngh quy t s 05NQ/TU ngày 14/12/2016 ự ệ ấ ế ng khóa XI v xây d ng và phát tri n văn hóa, con ng ị ề ữ ườ ộ ỉ i văn hóa, gia đình văn hóa Ngh An đáp ể ậ ầ ộ ướ ề ự c v các ho t đ ng văn hóa và th thao trên đ a bàn t nh. Nâng cao năng l c qu n lý nhà n ộ ạ ệ ự ế ụ Ti p t c th c hi n K ho ch hành đ ng c a UBND t nh v th c hi n Ngh quy t 33NQ/TW ươ ấ ủ c a Ban ch p hành Trung ể đáp ng yêu c u phát tri n b n v ng c a đ t n ủ ề ả c a Ban Ch p hành Đ ng b t nh v xây d ng con ng ứ ng yêu c u h i nh p và phát tri n.
ể ự ệ ệ ạ ị ỉ ị ế ng đ n ệ ề ặ ủ ướ ệ ướ Tri n khai th c hi n Quy ho ch h th ng di tích trên đ a bàn t nh Ngh An đ nh h ế năm 2030, t m nhìn 2050; Đ án b o v và phát huy dân ca Ví, Gi m Ngh Tĩnh đ n năm 2030 (sau khi đ ệ ố ả ệ ủ ng Chính ph phê duy t). ầ ượ c Th t
ệ ệ ự ế ụ ế ộ ả cu c v n đ ng Toàn dân đoàn k t xây d ng nông thôn m i, đô ị ộ ậ ế ự ế ụ ờ ố ỉ ạ ớ ể Ti p t c ch đ o tri n ụ ạ ệ ể ệ ả ự c phát tri n gia đình Vi ế ượ ệ ệ ự ệ ệ ả ề t Nam, tuyên truy n giáo d c đ o ướ ề ễ ộ h i. t Nam. Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n c v l ả ờ ố ụ ệ ự ứ ắ Ti p t c th c hi n có hi u qu th văn minh; phong trào toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa. ự khai th c hi n có hi u qu chi n l ứ ố ố i s ng trong gia đình Vi đ c, l ớ ổ Đ i m i, kh c ph c b nh hình th c trong các phong trào xây d ng đ i s ng văn hóa, gia đình văn hóa.
ế ụ ươ ể ệ ả ng Bác H vĩ ự ệ ổ ứ ố ệ ạ ộ ệ ấ ầ ồ ệ ứ t Đ i h i TDTT t nh Ngh An l n th VIII. T p trung đào t o, hu n luy n ố ầ ỉ ạ ộ ậ ứ ứ ế ấ Ti p t c th c hi n có hi u qu phong trào “Toàn dân rèn luy n thân th theo g ạ ạ đ i” và T ch c t ế ấ ể th thao thành tích cao, tham gia Đ i h i TDTT toàn qu c l n th VIII ph n đ u x p th 15 đ n 13.
ố ợ ủ ệ ố ớ ở ị 5.7. Ban Dân t c ộ ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ư ệ ộ ờ ồ ả ượ ể ố ự ề ệ ề ộ ố ớ ồ ệ ị Tham m u th c hi n k p th i, đ ng b , có hi u qu các chính sách đ i v i đ ng bào dân t c ặ ấ thi u s và mi n núi theo các chính sách, đ án đã đ c phê duy t, nh t là các chính sách đ c thù.
ể ỉ ạ ổ ứ ủ ậ ự ch c th c hi n t ệ ệ ố t Ch ệ ươ ồ ơ ế ố ạ ầ ư ể ả ổ ợ ả ị ả ng trình 135 đ m b o đúng quy đ nh c a pháp ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng các xã ĐBKK, ồ ể phát tri n); t ng h p, ki m tra h ươ Ch đ o, tri n khai t ỉ ạ ố lu t; ch đ o, đôn đ c các huy n hoàn thi n h s k ho ch đ u t ớ xã biên gi ơ s và xây d ng ph i, xã an toàn khu, các thôn, b n ĐBKK (v n đ u t ổ ố ự ng án phân b v n năm 2018.
ậ ồ ộ ề ướ ề ả ố ị ự ộ ả ứ ủ t công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c c a cán b , đ ng viên và đ ng bào dân t c ủ ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n c, ch ng mê tín d đoan và ủ ở ơ ở ế t quy ch dân ch c s , phát huy vai trò c a Già làng, ồ ườ ủ ể ố ộ i có uy tín trong đ ng bào dân t c thi u s tham gia phát ạ ả ng b n, Tr ề ố Làm t ủ ươ ể ố thi u s , mi n núi v các ch tr ệ ố ề truy n đ o trái phép; th c hi n t ưở ọ ưở Tr ng dòng h , ng ể tri n KTXH.
ườ ả ệ ả ườ ủ ộ ố ng; ch đ ng phòng, ch ng thiên tai, ứ ậ ng qu n lý tài nguyên, b o v môi tr 6. Tăng c ớ ế ổ thích ng v i bi n đ i khí h u
ấ 6.1. Các c p, các ngành:
ể ặ ả i pháp qu n lý ch t ch đ t đai, t các gi ế ệ ng qu n lý tài nguyên, tri n khai quy t li ấ ể ả ặ ử ụ ẽ ấ ụ ườ ụ ả ạ ấ Tăng c ắ kh c ph c tình tr ng lãng phí tài nguyên đ t, đ t đ hoang hóa ho c s d ng sai m c đích.
ự ậ ề ả ự ị ả ồ ử ệ nhiên và các quy đ nh pháp lu t v b o v , ạ ệ ể t đ tình tr ng khai thác và phá ỏ ệ ể ừ ấ ợ ả ủ ươ ử ừ ng đóng c a r ng t Th c hi n nghiêm ch tr ọ ạ phát tri n r ng, b o t n đa d ng sinh h c. X lý nghiêm, tri ừ r ng b t h p pháp, khai thác tài nguyên, khoáng s n, cát, đá, s i,... trái phép.
ộ ầ ư ệ ả ườ ự ng. Xây d ng và , xã h i hóa cho công tác b o v môi tr ề ộ ắ ệ ố ế ả ườ ồ ự Huy đ ng ngu n l c, thu hút đ u t ộ khuy n khích xã h i hóa h th ng quan tr c, c nh báo v tài nguyên và môi tr ng.
ả ẹ ế ổ ớ ố ư ạ ố ̣ ạ i dân c t ́ ̃ ́ ̀ ơ ự ể ệ ̣ ̣ ị ườ ả ắ ề i các vùng tái ấ ị ợ ổ ế ậ ộ ậ ứ ủ ộ Ch đ ng phòng ch ng, gi m nh thiên tai và thích ng v i bi n đ i khí h u; rà soát quy ạ ở ấ ự ố ạ ự ơ ả đ t... Th c hiên i các khu v c có nguy c x y ra lũ ng, lũ quét, s t l ho ch, b trí l ̀ ̃ ́ ́ ả ươ ợ i pháp chuy n i dân, th c hi n các gi tôt cac chinh sach an sinh xa hôi, hô tr kip th i cho ng ạ ớ ệ ụ ổ ơ ấ ả ng t đ i c c u s n xu t, mùa v , ngành ngh phù h p, hi u qu g n v i th tr ở ư ị đ nh c và vùng b tác đ ng b i thiên tai, bi n đ i khí h u.
ở ườ ố ợ ủ ệ ớ ở ng ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, 6.2. S Tài nguyên và Môi tr ị ố thành ph , th xã:
ệ ề ế ả ạ ự ụ ượ ả ể ng đã đ ự ệ c phê duy t. ự ủ ạ ề ấ ề ư ậ ủ ườ ị ố ủ ướ ườ ỉ ạ ỉ ạ ệ Tham m u t p trung ch đ o th c hi n các nhi m v , gi ng Chính ph t ệ ệ i v ch n ch nh, tăng c ỉ i pháp Ch ng ự ấ ả ấ Tri n khai th c hi n có hi u qu các đ án, quy ho ch và k ho ch v lĩnh v c tài nguyên, môi tr th s 01/CTTTg ngày 03/01/2018 c a Th t ệ ố công tác qu n lý đ t đai và xây d ng h th ng thông tin đ t đai.
ố ậ ẫ ươ ệ ệ ấ ỉ ỉ ạ ạ ng d n, đôn đ c UBND c p huy n hoàn thi n ph ạ ử ụ ấ ủ ấ ỉ ậ ồ ơ ấ ỉ ạ ậ ế ể ấ ử ụ ứ ấ ậ ộ ỉ ồ ấ ấ ộ ỡ ấ ự ắ ệ ệ ị ự ườ ứ ấ ậ ề ướ ng án đi u ch nh, T p trung ch đ o, h ế ế ế ổ b sung quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a c p huy n đ n năm 2020 và ti n hành l p k ấ ạ ho ch s d ng đ t năm 2018, trình UBND t nh phê duy t; ki m ra, ch đ o l p h s c p, c p ổ đ i Gi y ch ng nh n cho các h gia đình, cá nhân trên đ a bàn t nh. Rà soát, tháo g khó khăn, ả ướ ng m c cho các d án kinh doanh b t đ ng s n. Th c hi n thu h i đ t, giao đ t, cho thuê v ấ ấ đ t, c p Gi y ch ng nh n cho các Công ty nông, lâm tr ệ ng.
ị ớ ở ố ợ ố ớ ươ ự ể ậ ấ ả ư ậ ư ả ấ ể ấ ư ậ ồ ơ ả ố ể ố ự ấ ấ ị ề ấ ế ụ ự ế ậ ử ng t p trung thanh tra, ki m tra đ i v i các d án đã s Ph i h p v i các s , ngành, đ a ph ự ồ ơ ấ ụ ấ d ng đ t s n xu t kinh doanh, đ t khai thác khoáng s n nh ng ch a l p h s thuê đ t, các d ấ ộ ồ ơ ủ ầ ư ậ án kinh doanh b t đ ng s n ch a l p h s giao đ t đ đôn đ c các ch đ u t l p h s giao, ệ thuê đ t và th c hi n nghĩa v tài chính v đ t theo quy đ nh đ ch ng th t thu ngân sách. Kiên ộ ữ ồ ố ớ quy t thu h i đ i v i nh ng d án ch m ti n đ .
ể ử ầ ỉ ị ự ế ụ ệ ự ụ ồ ử ử ỏ ỹ ả ạ ệ ế ị ơ ế ử ố ụ ề ả ả ị ỉ ỏ ệ Ti p t c ki m tra, rà soát các khu v c đóng c a m trên đ a bàn t nh; yêy c u các Doanh nghi p ả ườ ụ th c hi n nghĩa v đóng c a m , ph c h i môi tr ng sau khai thác khoáng s n; đôn đ c, x lý ườ ầ ủ ự ụ ồ ợ ng th c hi n đ y đ nghĩa v ; kiên các đ n v đang n thu , ký qu c i t o, ph c h i môi tr ấ ổ ứ ố ạ ộ t công tác đ u giá quy n khai quy t x lý ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép. T ch c t thác khoáng s n trên đ a bàn t nh.
ể ệ ễ ấ ặ t đ i v i các c s s n xu t có nguy c gây ô nhi m môi ệ ố ớ ự ệ ơ ở ả ộ ơ ề ả ể ệ Ki m tra, giám sát đôn đ c vi c th c hi n các n i dung, yêu c u v b o v môi ệ ườ ố ớ ự ấ ỉ ị ng công ự ườ ng cao. ườ ng đ i v i các d án, c s s n xu t kinh doanh trên đ a bàn t nh. Ti p t c tăng c ể ầ ế ụ ố ơ ở ả ồ ả ả ườ ể Th c hi n công tác ki m soát đ c bi ố tr tr tác ki m tra, giám sát các ngu n x th i ra môi tr ng ven bi n, sông su i.
ắ ệ ự ả ườ ấ ượ ế ụ ầ ng; ti p t c ươ ự ị ể ự ệ ố ượ ng, ch t l ng đ m b o đúng t n su t, kh i l ướ ể c bi n mùa du l ch 2018; ng n ộ ố ơ ở ả ấ ượ ỳ ạ ườ ấ ị ả ắ ng trình quan tr c giám sát ch t l ng môi tr ấ ấ ượ ng đ nh k t i m t s c s s n xu t kinh ệ ỉ ị Th c hi n quan tr c môi tr ệ tri n khai th c hi n ch ắ th c hi n quan tr c giám sát ch t l doanh trên đ a bàn t nh Ngh An.
ậ ự ố ả ả 7. Đ m b o qu c phòng, an ninh, tr t t ộ an toàn xã h i
ộ ố ợ ự ỉ ớ ở ỉ ỉ ỉ ộ ị ệ ố ộ ộ 7.1. B Ch huy Quân s t nh, B Ch huy B đ i biên phòng t nh ph i h p v i các s , ngành, : UBND các huy n, thành ph , th xã
ả ệ ệ ự ế ượ ả ố ớ ệ ổ ấ ị ể ế ậ ệ ự ệ ự ị ộ ườ ng th ự ả v , d b đ ng viên và b i d ấ ượ ọ ễ ậ ậ ủ ậ ệ ể ọ ự ấ ượ ả ố ủ c b o v T qu c trong tình hình m i. C ng c Tri n khai th c hi n có hi u qu Chi n l ấ ố ổ ứ ể ọ th tr n qu c phòng toàn dân và an ninh nhân dân, nh t là các đ a bàn tr ng đi m. T ch c hu n ố ứ ế ồ ưỡ ự ượ ự ng tr c, dân quân t luy n cho l c l ng ki n th c qu c ố ượ ả ng b o đ m ch t l phòng an ninh cho các đ i t ng, an toàn; di n t p khu v c phòng th 6 ệ ố ể t công tác tuy n ch n, g i thanh niên nh p ngũ; giao quân, nh n huy n. Tri n khai th c hi n t ả quân b o đ m ch t l ng.
ỉ ạ ủ ẵ ụ ế ế ự ượ ẩ ng c s an toàn làm ch , s n sàng chi n đ u, c m tuy n an toàn ệ ố ố ơ ở ự ố ự ự ả ạ ậ ự ạ ả ấ ấ ng quân s , biên phòng. Đ y m nh quan h đ i , nh t là đ i g n v i qu c phòng trên lĩnh v c b o đ m an ninh, tr t t ớ ớ ỉ ủ ệ ỉ ấ ượ Ch đ o nâng cao ch t l ấ ế ủ ẵ làm ch , s n sàng chi n đ u. Xây d ng l c l ế ắ ợ ngo i và h p tác kinh t ớ v i các t nh c a Lào giáp biên v i t nh Ngh An.
ố ợ ủ ệ ở ố ị ỉ 7.2. Công an t nh ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th xã:
ệ ườ ệ ế ụ ch đ o i p t c i, đ ươ ỉ ủ ả ng l ấ ư ủ c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ỉ ạ th c hi n có hi u qu các ự ướ ề ấ ậ ủ ủ ng ế ố ố ộ ỉ ớ Ch th s 4 ố ớ ả
ả b o đ m an ninh, tr t t ấ ả ả ậ ự ng ị ệ ả ả ỉ ố ớ công tác b o v ANQG và b o đ m tr t t ố ch ủ ả Tham m u T nh y, HĐND, UBND t ả ả ị c v công tác đ m b o ANTT, nh t là Ngh tr ệ ổ ề ươ ế ượ ả c b o v T ng v Chi n l quy t s 28NQ/TW ngày 25/10/2013 c a Ban Ch p hành Trung ị ố 6CT/TW ngày 22/6/2015 c a B Chính tr v tăng c ị ề ủ ườ ng qu c trong tình hình m i; ị ế ớ ậ ự ả ạ ủ ự ng tình hình m i; Ngh quy t tro s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác ạ ủ số 04NQ/TU ngày 10/8/2016 c a ủ Ban Ch p hành Đ ng b t nh v tăng ự ườ ề ộ ỉ s lãnh đ o c a c ệ ộ trên đ a bàn t nh Ngh ả an toàn xã h i Đ ng đ i v i ạ ,... An, giai đo n 20162020
ị ờ ắ ự ề ậ ự ủ ộ ổ ệ ươ ấ ỗ ề ủ ộ ướ ủ ả ệ ạ ng châm “4 t ạ ộ ị ư ố ấ ế ự ị ấ ự ố ượ ả ớ ả ườ ố c; tăng c ữ ố ượ ự ấ ng c c đoan và s c u k t gi a đ i t
ế ổ ậ ấ ị ả ng, gi ả ứ ạ ự ề ế ạ ả ớ ộ ề ạ ạ ư ậ ể ầ ị ng d lu n xã h i. Tăng c ế ự ệ ị ệ ướ ậ ả c. B o v tuy t đ i an toàn các s ki n chính tr , kinh t ề ế i pháp, k ị ộ ộ ấ ườ , văn hóa, xã h i ủ ộ ị ạ ộ ể ạ ố ố ế ế ướ ệ ả ừ ộ ậ đó tham T p trung n m, đánh giá và d báo tình hình m t cách ch đ ng, k p th i, sát đúng, t ừ ơ ở ứ ạ ụ ệ ư ử c s ngay t m u x lý có hi u qu các v n đ và v vi c ph c t p n i lên v an ninh, tr t t ấ ặ ừ i ch ”. Ch đ ng phòng ng a, phát hi n, đ u tranh, ngăn ch n, làm th t theo ph ố ượ ả ố ọ ạ ng ph n c c a các th l c thù đ ch, s l b i m i âm m u, ho t đ ng ch ng phá Đ ng, Nhà n ế ệ ớ ố ấ ướ ộ t v i s ng t n công chính tr , đ u tranh quy t li đ ng, ch ng đ i trong và ngoài n ổ ứ ự ế ố ượ ng ph n ch c, đ i t ng c c đoan v i các t đ i t ị ị ố ậ ộ ổ ứ ể ộ ch c ph n đ ng, chính tr đ i l p trên đ a bàn. T p đ ng; không đ hình thành, công khai hóa t ế ệ ụ ả ư i quy t n đ nh các v , vi c ph c t p liên quan đ n tôn giáo; các tranh ch p, trung tham m u gi ủ ươ ệ ố ể ứ ạ ệ t các ch tr khi u ki n ph c t p trong nhân dân. Tri n khai th c hi n t ụ ể ả ằ i, mi n núi, dân t c, an ninh chính tr n i b , an ho ch c th nh m b o đ m an ninh biên gi ả ế ụ ẩ ế , an ninh, an toàn thông tin m ng. Ti p t c đ y m nh tuyên truy n, đ u tranh, ph n ninh kinh t ướ ng công tác bác các quan đi m sai trái, thù đ ch, góp ph n đ nh h ệ ộ ả b o v bí m t nhà n ụ ọ quan tr ng; các m c tiêu, công trình tr ng đi m v an ninh qu c gia; ho t đ ng c a Lãnh đ o Đ ng, Nhà n ệ ố ọ đ n Ngh An. c, khách qu c t
ộ ạ ệ ậ ể ổ ứ ng công tác phòng ng a, t n công, tr n áp t ộ ộ ừ ấ ch c, nguy hi m; t ử ụ ậ ộ ộ i ph m s d ng vũ khí nóng, c p gi p, c i ph m; t p trung đ u tranh tri ề ướ ế ụ ổ ứ ấ ữ ử ụ ả ị ạ ướ ng,... Ti p t c t ệ ạ ả đi m ph c t p v t ườ ạ i ph m và t ồ ở ề ị ư ườ ụ ấ ượ ả ấ t phá các i ph m v mua bán, tàng tr , s d ng trái phép vũ ề ạ ắ i ph m v t, tr m c p tài s n; t ệ ạ t xóa ch c làm trong s ch các đ a bàn, tri ắ ố ượ ệ ng n n xã h i. Nâng cao hi u qu công tác b t đ i t ưỡ ơ ở ng, ng giáo d i vào c s giáo d c, tr ụ ự ng, hi u qu công tác thi hành án hình s , giáo d c, ệ ạ ườ Tăng c ạ i ph m có t băng nhóm t ổ ộ ạ ậ ệ khí, v t li u n ; t ế , tham nhũng, môi tr ma túy, kinh t ề ộ ộ ứ ạ ụ ể các t ố ợ ậ ườ truy nã; công tác ph i h p l p h s đ ngh đ a ng ệ ộ ắ ơ ở c s cai nghi n b t bu c. Nâng cao ch t l ả ạ c i t o can, ph m nhân.
ướ ề ệ ả ệ ự ầ ủ ổ ứ ậ ự c v an ninh, tr t t ạ ự ố ộ Nâng cao hi u l c, hi u qu công tác qu n lý nhà n yêu c u c a t ả ầ ch c và công dân, góp ph n tích c c phòng, ch ng t ụ ụ ố ơ , ph c v t t h n ạ i ph m và vi ph m pháp
ậ ể ế ụ ậ ự ả ả ộ ồ ế , an toàn giao thông, ki m ch và ả ạ ố ị t, d ch ủ ự ượ ệ ứ ữ ề ả i pháp b o đ m tr t t lu t. Ti p t c tri n khai đ ng b các gi ụ ự ố ợ ự làm gi m tai n n giao thông. Tích c c ph i h p th c hi n công tác phòng, ch ng bão, l ứ ộ ứ ạ ệ b nh; phòng cháy, ch a cháy, c u n n, c u h theo ch c năng c a l c l ng công an.
ặ ủ ộ ặ ậ ể ẩ ạ ổ ầ ố ả ư ả ậ ự ậ ạ ị ấ ự ệ ố ợ ệ ả ng d n xây d ng xã, ph ẫ ậ ự ế ọ ộ ớ ế ụ ạ ộ ể ề ẽ ớ ổ ườ ng, th tr n, c quan, doanh nghi p đ t chu n “An toàn v an ể ự ấ ượ ng ho t đ ng c a l c l Ch đ ng ph i h p ch t ch v i M t tr n T qu c, các ban, ngành, đoàn th đ y m nh phong ố trào toàn dân b o v an ninh T qu c, góp ph n b o đ m an ninh, tr t t . T p trung tham m u, ề ẩ ơ ướ h ị ạ ấ ninh, tr t t ”. Chú tr ng xây d ng, nhân r ng các mô hình, đi n hình tiên ti n, nh t là t i các đ a ủ ự ượ ắ ọ bàn tr ng đi m v ANTT, g n v i ti p t c nâng cao ch t l ng nòng ố ở ơ ở c t c s .
ở ậ ả ố ợ ủ ệ ố ở ị i ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph , th 7.3. S Giao thông v n t xã:
ả ệ ự ỉ ạ ộ ườ ả ỏ ườ ị ệ ỉ i t a hành lang an toàn giao thông đ ủ ng b , đ ộ ồ ế ố ị ế ạ ậ ố ỉ ỉ ủ ế ử ề ậ ự ể ỉ ạ ẩ ATGT ộ ườ ỷ ấ ế ị Ch đ o th c hi n có hi u qu công tác gi ng ắ s t trên đ a bàn t nh theo Ngh quy t s 56/2016/NQHĐND ngày 16/12/2016 c a H i đ ng nhân dân t nh và K ho ch s 136/KHUBND ngày 17/3/2017 c a UBND t nh. T p trung ch đ o đ y ệ ạ m nh công tác thanh tra, ki m tra, phát hi n và kiên quy t x lý các vi ph m v tr t t ườ đ ạ ề ậ ả ng thu , l n chi m hành lang ATGT, các quy đ nh v v n t ng b , đ i,...
ỉ ạ ế ủ ườ ệ ị ả ậ ự ủ ề ổ ế ề ử ể ệ ẩ ậ ể ạ ừ ỗ ATGT đ ị ạ ả ổ ườ ề ả ạ ấ ự ế ụ ẩ ạ ỷ ử ng n m ch y trên đ ng c p 5,6 mi n núi, xe quá kh , quá t i, vi ph m ườ ng ch đ o công tác ATGT, th c hi n các Ngh quy t c a Chính ph v tăng c Tăng c ng ạ ả ậ công tác b o đ m tr t t ATGT. Ti p t c đ y m nh công tác tuyên truy n ph bi n pháp lu t ạ ỉ ạ ề v ATGT. T p trung ch đ o đ y m nh công tác ki m tra, ki m soát, phát hi n và x lý vi ph m ậ ự ộ ườ ườ ng b , đ tr t t ng thu , x lý tình tr ng xe d ng, đ , đón tr khách sai quy đ nh, xe ằ ườ ế dù, b n cóc, xe gi hành lang giao thông,...
ạ ẩ ứ ộ ậ
ự ổ ợ ợ ệ ệ ạ ắ 8. Đ y m nh công tác thông tin truy n thông, t o s đ ng thu n xã h i, phát huy s c m nh t ng h p th c hi n th ng l ề ạ ự ồ ụ i nhi m v năm 2018
ấ ế ề ủ ộ ố ầ ủ ị ề ự ệ ờ ề ữ ạ ễ ớ ả ườ ng qu n lý c a nhà n c, c a t nh và công tác thông tin đ i ngo i. Tăng c ủ ủ ủ ả ủ ỉ ề ệ ề ơ xã ọ l n, các s ki n quan tr ng ỷ c và k ườ i ầ 8.1. Các c p, các ngành ch đ ng thông tin đ y đ , k p th i, chính xác v tình hình kinh t ạ ố ộ h i, qu c phòng, an ninh, đ i ngo i. Tuyên truy n v nh ng ngày l ướ ủ ấ ướ ố c a đ t n ơ ậ lu t phát ngôn; đ cao trách nhi m c a các c quan truy n thông, c quan ch qu n và ng ứ đ ng đ u.
ổ ơ ố ủ ử ủ ặ ậ ạ ệ ệ ứ ấ ươ ố ậ ề ộ ậ ệ ạ ổ ồ ế ạ ủ ả ướ ệ ộ ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ộ ự ả ủ ấ ướ ể ườ ỉ ọ ế ạ ủ ỉ c và c a t nh. Tăng c ự ủ ề ữ ậ ể ạ ự ồ ế ạ ậ ả ề xã h i; tuyên truy n v nh ng s ki n quan tr ng c a đ t n ứ ố ứ ủ ự ế ệ ệ ạ ạ ộ ể 8.2. Phát huy vai trò c a các c quan dân c , c a M t tr n T qu c, các đoàn th nhân dân, các ệ ộ ph ng ti n thông tin đ i chúng trong vi c giám sát cán b , công ch c, phát hi n, đ u tranh ế ấ ả t ki m trong s n xu t và tiêu dùng. ch ng tham nhũng, lãng phí; c vũ, đ ng viên phong trào ti ộ ố ạ ứ Tuyên truy n v n đ ng, t o đ ng thu n xã h i, phát huy s c m nh c a kh i đ i đoàn k t toàn ờ ị ủ ươ c. K p th i dân t c trong xây d ng và th c hi n các ch tr ủ ề i pháp c a Chính ph , UBND t nh trong đi u hành k ho ch phát tri n kinh tuyên truy n các gi ự ệ ổ ề ộ ế t ng t ệ ế ch c đ i tho i và ti p nh n các ý ki n ph n bi n chính sách đ t o s đ ng thu n cao và phát huy s c m nh c a toàn xã h i trong vi c th c hi n k ho ch năm 2018.
ườ ố ợ ữ ấ
ỉ ệ ự ế ệ ả
ụ ề ớ ở 9. Tăng c ng công tác ph i h p gi a các s , ban, ngành, UBND các c p; UBND t nh v i ụ ể ủ ơ các c quan c a Đ ng, HĐND, các đoàn th quy t tâm th c hi n thành công nhi m v , ả m c tiêu và gi i pháp đ ra
ạ ỡ ủ ườ ươ ộ ng; tăng c ị ớ ố ợ ở ữ ệ ẩ ố ợ ủ ủ ự ơ ệ ấ ằ ứ ộ ả ự ệ ệ ụ ụ ệ ệ ồ ng công 9.1. Đ y m nh ph i h p và tranh th s giúp đ c a các b , ngành trung ơ ị ấ ỉ tác ph i h p gi a các s , ban, ngành, đ n v c p t nh, UBND các huy n, thành, th v i các c ả ể quan c a Đ ng, HĐND các c p trong vi c ki m tra, theo dõi, giám sát nh m nâng cao hi u qu ề quá trình th c hi n các m c tiêu, nhi m v đã đ ra; nêu cao ý th c c ng đ ng trách nhi m,
ờ ề ủ ỗ ơ ứ ụ ệ ệ ẩ ị ổ ự ể ồ đ ng th i phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v , trách nhi m và th m quy n c a m i c quan, t ệ ệ ứ ch c và cá nhân trong vi c tri n khai th c hi n.
ữ ườ ặ ậ ấ ố ố ợ ộ ậ ớ Ủ ộ ủ ổ ứ ườ ủ ộ ọ ể ỉ ng ph i h p gi a UBND v i y ban M t tr n T qu c các c p, các đoàn th ch ộ ộ ề ch c xã h i, h i, ố ạ ng kh i đ i ế ủ ổ ề ậ ộ ộ ế ể ị xã h i năm 2018 theo Ngh quy t c a ạ ụ ề ủ ỉ ỉ 9.2. Tăng c ạ đ o tuyên truy n, v n đ ng đoàn viên, h i viên, phát huy quy n làm ch các t ệ hi p h i và c a nhân dân trong m i lĩnh v c, t o s đ ng thu n xã h i, tăng c ự ệ đoàn k t toàn dân th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t ả HĐND t nh và các gi ự ạ ự ồ ế i pháp đi u hành c a UBND t nh t ế ị i Quy t đ nh này.
Ổ Ự Ứ Ệ II. T CH C TH C HI N
ố ủ ưở ở ơ ị ấ ỉ ệ ủ ị ng các đ n v c p t nh, Ch t ch UBND các huy n, thành ơ ị ố ị 1. Giám đ c các S , Th tr ph , th xã và các đ n v liên quan
ỉ ứ ổ ứ ượ ế ạ ỉ ệ ệ ự ộ ự ạ ệ ế ả ự ệ ị ể c UBND t nh giao đ xây d ng k ho ch t ụ ế ươ ề ừ ủ ư ở ệ ể ậ ươ ị ị ự ệ ụ Căn c vào nhi m v , ch tiêu k ho ch đ ch c ụ ể tri n khai th c hi n, trong đó ph i xác đ nh rõ m c tiêu, nhi m v , ti n đ th c hi n, phân công ộ ệ ườ ng ng trình công tác c a các S , i ch u trách nhi m v t ng n i dung công vi c; đ a vào ch ỉ ạ ng đ t p trung ch đ o th c hi n. ngành, đ a ph
ậ ủ ộ ỉ ạ ụ ự ệ ệ ệ ả ố ộ ự ự ể ị ả ả i pháp đã ị ủ ủ ng, chính sách c a Đ ng, Qu c h i, Chính ph và ch u ứ ệ c UBND t nh v vi c tri n khai th c hi n trong lĩnh v c, đ a bàn và theo ch c ề T p trung và ch đ ng ch đ o, đi u hành th c hi n có hi u qu các nhi m v , gi ế ị ủ ươ nêu trong Quy t đ nh này, các ch tr ề ệ ướ ệ trách nhi m tr ụ ượ ệ năng, nhi m v đ ỉ c giao.
ườ ệ ế ế ộ ng trình, k ho ch hành ươ ế ng xuyên ki m tra, giám sát ti n đ và k t qu th c hi n ch ự ả ự ể ạ ế ể ệ ề ể ổ ứ ề ờ ố ớ ấ ấ ử ề ằ ẩ ả ị ủ ộ ị ch c giao ban hàng tháng ki m đi m tình hình th c hi n Ngh quy t, ch đ ng i pháp nh m x lý k p th i đ i v i ấ Th ộ đ ng đã đ ra; t ẩ ử ặ ề x lý theo th m quy n ho c đ xu t c p có th m quy n gi ề ữ nh ng v n đ phát sinh.
ợ ổ ệ ế ở ế ỉ ư ệ ử ề ọ ạ ộ ị ạ ả ỉ ỳ ầ ư ể ổ ợ đ t ng h p báo cáo ở ổ ứ ọ ch c h p giao ban các s , ng k hàng tháng; hàng quý, c năm t i phiên h p th ườ ệ ố ị ự Hàng tháng, t ng h p tình hình th c hi n và báo cáo ti n đ đ nh k vào ngày 18 hàng tháng ộ (qua h p th đi n t ) v Văn phòng UBND t nh, S K ho ch và Đ u t ỳ UBND t nh t ban, ngành và UBND các huy n, thành ph , th xã.
ầ ư ủ ố ch trì, ph i h p v i C c Th ng kê, Văn phòng ỉ ở ế ạ ở ứ ệ
ở ỉ i pháp UBND t nh giao cho ợ ệ ị
ng v T nh u v k t qu th c hi n các gi ố ả ự ư ỷ ề ế ơ ị ụ ỉ ơ ỉ
ườ ủ ừ ỉ ạ ề ầ
ổ i pháp và đánh giá ổ ứ ơ ế ự ổ ế ạ ả ệ ả ủ ể ẩ ị
ố ợ ớ ụ 2. Hàng quý, S K ho ch và Đ u t ụ ả UBND t nh và các s , ngành có liên quan căn c nhi m v , gi ể các s , ban, ngành và UBND các huy n, thành ph , th xã đ rà soát, t ng h p báo cáo ỉ ả ệ UBND t nh và Ban Th ứ ộ ch c s k t th c m c đ hoàn thành c a t ng c quan, đ n v ; tham m u UBND t nh t ế ệ i pháp ch đ o, đi u hành 6 tháng đ u năm trong tháng 7 năm 2018 và t ng k t hi n các gi ự th c hi n c năm vào tháng 11 năm 2018 đ báo cáo Chính ph và chu n b cho k ho ch năm 2019./.