Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ậ Ninh Thu n, ngày 01 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N S : 111/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ố Ủ Ế Ị Ứ Ề Ệ Ỉ Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ở Ư Ủ Ủ Ạ Ị Ỉ Ụ Ậ Ệ Ề S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY T Đ NH S 24/2015/QĐUBND NGÀY 05 THÁNG 5 NĂM 2015 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH V VI C QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A S T PHÁP T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ ả Căn c Lu t Đ u giá tài s n ngày 17 tháng 11 năm 2016;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ủ ố ự ộ Ủ ứ ơ ươ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ả ề ề ả ậ ả ả Căn c Ngh đ nh s 22/2015/NĐCP ngày 16 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Phá s n v qu n tài viên và hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n;
ủ ề ủ ố ị ả i ươ ạ Căn c Ngh đ nh s 22/2017/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph v hòa gi th ứ ị ng m i;
ứ ủ ử ổ ủ ố ổ ị ị ộ ố ề ủ ủ ụ ế ị ị Căn c Ngh đ nh s 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung ể m t s đi u c a các ngh đ nh liên quan đ n ki m soát th t c hành chính;
ề ố ở ư ị ủ ạ ờ ố i T trình s 1949/TTrSTP ngày 17 tháng 10 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ổ S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s 24/2015/QĐ UBND ngày 05 tháng 5 ử ổ ủ Ủ ố ứ ụ ệ ề ạ ỉ ỉ ế ị Đi u 1.ề ơ ấ ị năm 2015 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ổ ứ ủ ở ư t ộ ố ề ủ ề ệ ậ ch c c a S T pháp t nh Ninh Thu n:
ề ả ượ ử ổ ư ổ 1. Kho n 1 Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ơ ở ư ứ ệ ỉ ỉ ả ư Ủ ự ự ậ ử ế ự ậ ướ ề c v : công tác xây d ng và thi hành pháp lu t; ổ ế ạ ể ả ư ố ị ị ứ c s ; h t ch; qu c t ch; ch ng th c; nuôi con nuôi; lý l ch t ị ậ ư ư ấ ợ ậ ả ở ơ ở ộ ị i c; tr giúp pháp lý; lu t s ; t ọ ứ ả ươ ệ ạ ng nhà n ả pháp; đ u giá tài s n; tr ng tài th ả ươ ề ạ ả ả i th ủ ư ạ ậ ộ Ủ “1. S T pháp là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, th c hi n ch c năng tham ậ m u, giúp y ban nhân dân t nh qu n lý Nhà n ậ theo dõi thi hành pháp lu t; ki m tra, x lý văn b n quy ph m pháp lu t; pháp ch ; ph bi n, ụ giáo d c pháp lu t; hòa gi ướ ườ ồ pháp; b i th ư ấ t ả s n và hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n; hòa gi ậ ề ử lu t v x lý vi ph m hành chính và công tác t v n pháp lu t; công ch ng; giám đ nh ng m i; Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài ả ả ng m i; qu n lý công tác thi hành pháp ị pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.”
ề ả ượ ử ổ ề ấ ư ả ổ 2. Kho n 19 Đi u 2 đ c s a đ i, b sung nh sau: “19. V đ u giá tài s n:
ổ ứ ổ ứ ấ ở ị ươ ệ ể ạ ch c đ u giá ng sau khi đ ệ ự ỉ ư ự ể ổ ứ ỗ ợ ở ị ươ ượ Ủ c y a) T ch c th c hi n Quy ho ch phát tri n các t ệ ban nhân dân t nh phê duy t; tham m u, đ xu t v i y ban nhân dân t nh th c hi n các bi n ườ ấ pháp h tr phát tri n t ề ệ ộ ch c và đ i ngũ ng ấ ớ Ủ i đ u giá đ a ph ỉ ng; đ a ph
ướ ẫ ả ổ ứ ấ ả ị ệ ụ ấ b) H ng d n nghi p v đ u giá tài s n cho các t ch c đ u giá tài s n trên đ a bàn;
ạ ộ ẻ ấ ủ ệ ấ ả ấ ấ ồ ồ
ấ c) C p, thu h i Gi y đăng ký ho t đ ng c a doanh nghi p đ u giá tài s n; c p, thu h i Th đ u giá viên;
ả ệ ử ủ ề ấ i danh sách ng ậ ở ư ườ ủ ề i t p s hành ngh đ u giá trên Trang thông tin đi n t ả ậ ự ự ể ế ườ ậ ự c a i đ đi u ki n đăng ký tham d ki m tra k t qu t p s hành ị ề ộ ư ử ề ề ấ d) L p và đăng t ệ ậ S T pháp; l p danh sách ng ngh đ u giá và g i đ ngh v B T pháp;
ể ử ạ ả ạ ố ế ế ề ậ ự ề ấ i quy t khi u n i, t cáo v t p s hành ngh đ u ủ ậ ị đ) Ki m tra, thanh tra, x lý vi ph m và gi giá theo quy đ nh c a pháp lu t.”
ư ề ề ả ổ ả ươ ạ ả 3. B sung Kho n 20a vào sau Kho n 20 Đi u 2 nh sau: “20a. V hòa gi i th ng m i:
ổ ộ ủ ả ươ ạ ộ ủ ạ ộ ổ ộ ọ i th ạ ộ ạ ướ ươ ươ ấ ng m i n ấ i th ủ ạ ng m i; thu ả ạ ướ ươ ạ ộ ấ a) Đăng ký ho t đ ng, đăng ký thay đ i n i dung Gi y đăng ký ho t đ ng c a Trung tâm hòa ạ ấ gi ng m i; đăng ký thay đ i n i dung Gi y đăng ký ho t đ ng c a Trung tâm tr ng tài; ổ ộ ạ ộ đăng ký ho t đ ng, đăng ký thay đ i n i dung Gi y đăng ký ho t đ ng chi nhánh Trung tâm hòa ủ ổ ứ ả ồ ả ạ c ngoài; thu h i Gi y đăng ký ch c hòa gi ng m i, chi nhánh c a t i th gi ạ ộ ạ ươ ươ ả ng m i, chi nhánh Trung tâm hòa gi ho t đ ng c a Trung tâm hòa gi i th i th ả ủ ổ ứ ạ ộ ấ ồ h i Gi y đăng ký ho t đ ng chi nhánh c a t c ngoài; ng m i n ch c hòa gi i th
ả ươ ạ ụ ệ ả ậ i viên th ỏ ng m i v vi c kh i danh sách hòa gi i viên ươ b) Đăng ký, l p và xóa tên hòa gi ạ ụ ệ ủ ở ng m i v vi c c a S ; th
ậ ậ ố ươ ả ng m i v vi c, t i viên th i th ạ ụ ệ ổ ứ ố ch c hòa gi ề ố ệ ạ ươ ng m i ả i viên c a S T pháp; rà soát, th ng kê, báo cáo s li u v hòa gi ươ ạ ả c) C p nh t, công b danh sách hòa gi ệ ử ủ ở ư trên Trang thông tin đi n t ng m i hàng năm; th
ổ ế ề ậ ướ ệ ụ ề ẫ ả ươ ạ d) Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t, h ng d n nghi p v v hòa gi i th ng m i;
ạ ố ế ế ả ạ ộ ử ề ạ ả cáo và x lý vi ph m v ho t đ ng hòa gi i i quy t khi u n i, t ề ươ ạ ẩ đ) Ki m tra, thanh tra, gi th ể ng m i theo th m quy n;
ạ ộ ộ ư ề ỉ ả ươ ạ ị ỳ i th ng m i đ nh k hàng Ủ e) Báo cáo y ban nhân dân t nh, B T pháp v ho t đ ng hòa gi năm và khi có yêu c u.”ầ
ư ể ề ề ả ả ả ổ ề 4. Chuy n Kho n 34 Đi u 2 thành kho n 35 Đi u 2 và b sung Kho n 34 vào Đi u 2 nh sau:
ề ệ ề ả ả ả ả “34. V Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n và hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n:ả
ề ệ ề ả ả ố a) Đăng ký hành ngh , công b danh sách Qu n tài viên, doanh nghi p hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n;ả
ỉ ạ ủ ỏ ệ ạ ề ả ạ ả ả ả ỉ ả ệ ệ ả ệ ề ả ả ả ỏ ố ớ b) T m đình ch , gia h n, h y b vi c t m đình ch hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n đ i v i ả Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n; xóa tên Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n kh i danh sách Qu n tài viên, doanh nghi p hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n;ả
ố ố ệ ề ệ ả ươ ườ ề ệ ả i đ a ph ng; rà soát, phát hi n các tr ề ị ộ ưở ộ ư ứ ề ồ ỉ ạ ộ ộ ứ ệ ỉ ề ị ả ả c) Rà soát, th ng kê và báo cáo s li u v Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, ả ạ ị ợ ng h p ho t đ ng hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n t ồ ả thu c di n thu h i ch ng ch hành ngh Qu n tài viên và đ ngh B tr ng B T pháp thu h i ả ch ng ch hành ngh Qu n tài viên theo quy đ nh;
ể ố ớ ệ ả ạ ộ ử ề ả ả ề ả ẩ ạ d) Ki m tra, thanh tra và x lý vi ph m đ i v i Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài ả s n và ho t đ ng hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n theo th m quy n;
ả ạ ố ế ế ề ạ ả ả ệ cáo v Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n và ho t i quy t khi u n i, t ề ả ả ề ả ẩ đ) Gi ộ đ ng hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n theo th m quy n;
Ủ ệ ả ả ỉ ộ ư ả ầ ủ ề ả ả ỳ ị ạ ộ ẩ ề ề e) Báo cáo y ban nhân dân t nh, B T pháp v Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n và ho t đ ng hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n đ nh k hàng năm và theo yêu c u c a ơ c quan có th m quy n.”
Đi u 2.ề
ổ ụ ả ừ ụ ấ ả ừ ấ “bán đ u giá tài s n” thành c m t “đ u giá tài ể ề ạ ỏ ề 1. Bãi b kho n 8 Đi u 2 và thay đ i c m t ả ả i đi m c kho n 1 Đi u 2. s n” t
ừ ủ ụ ể ạ ể ề ỏ ụ 2. B c m t “Phòng ki m soát th t c hành chính” t ả i đi m a kho n 2 Đi u 3.
ệ ề ổ ứ ệ Đi u 3. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
Ủ ố ỉ ộ ỉ ố ủ ưở ng các ban, ngành thu c t nh; ị ơ ơ ng các c quan, đ n v có liên quan ủ ị Ủ ị ệ ế ị ệ ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s ; th tr ủ ưở Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và th tr ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ề ề ả Đi u 4. Đi u kho n thi hành
ệ ự ế ị ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 11 tháng 11 năm 2017.
ế ủ ố ế ị ỉ ế ị ả ề ệ ổ ủ Ủ ế ị ị ố ứ ụ ề ệ ỉ ơ ấ ổ ứ ủ ở ư ỉ 2. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 26/2016/QĐUBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 c a ề UBND t nh v vi c b sung Kho n 35 vào Đi u 2 Quy t đ nh s 24/2015/QĐUBND ngày 05 ạ ề ệ tháng 5 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n ậ và c c u t ch c c a S T pháp t nh Ninh Thu n./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ạ ậ Ph m Văn H u