Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ậ Ninh Thu n, ngày 01 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N S : 114/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ỉ Ố Ậ Ả Ể BAN HÀNH B NG ĐI M CÁC KH I THI ĐUA THU C T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ưở Căn c Lu t Thi đua, khen th ng năm 2003;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ứ ậ ổ ưở Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng năm 2005;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ứ ậ ổ ưở Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng năm 2013;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ưở ậ Căn c Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng;
ố ở ộ ụ ạ ờ ị ủ ề ố Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t i T trình s 2983/TTrSNV ngày 31 tháng 10 năm 201.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ộ ỉ ậ ả ố
ể Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng đi m các Kh i thi đua thu c t nh Ninh Thu n. ể ứ ế ả ố ỉ Đi u 1.ề ạ B ng đi m thi đua là căn c đánh giá x p h ng thi đua hàng năm các Kh i thi đua t nh.
ế ị ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k ngày 11 tháng 11 năm 2017 và thay th Quy t ế ề ệ ủ Ủ ỉ ộ ỉ ể ậ ố ế ể Đi u 2.ề ố ị đ nh s 27/2016/QĐUBND ngày 06 tháng 6 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban ả hành B ng đi m các kh i thi đua thu c t nh Ninh Thu n.
Ủ ỉ ộ ỉ ủ ố ở ủ ưở ố ơ ị ị ủ ưở ng các Ban, ngành thu c t nh; Ch ơ ng các c quan, đ n v có liên quan ch u ệ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c s , th tr ệ ị Ủ t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và th tr ế ị trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ư L u Xuân Vĩnh
Ộ Ỉ Ố Ả Ể B NG ĐI M CÁC KH I THI ĐUA THU C T NH
ủ Ủ ế ị ố ậ ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 114/2017/QĐUBND ngày 01 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Ninh Thu n)
Ả Ệ Ể Ố Ố A. B NG ĐI M THI ĐUA KH I CÁC HUY N, THÀNH PH
ể ệ ề ỉ ế ộ ố xã h i, qu c phòng an ninh: 750
ự I. Th c hi n các ch tiêu chính v phát tri n kinh t đi mể
ả K t quế Ỉ STT CH TIÊU Đ n vơ ị tính
K tế ả ế qu K t ả ể qu Đi m ạ ẩ chu n đ t 100% kế ho chạ
Th cự hi nệ Tỷ lệ
ổ Kế ho chạ 1 T ng thu ngân sách 100 tỷ đ ngồ
ự ớ 2 Xây d ng nông thôn m i:
ớ
ệ 2a ộ Các xã thu c các huy n: Xây d ngự nông thôn m i:Xây ự d ng nông thôn ớ m i:Xây ự d ng nông thôn ớ m i:Xây ự d ng nông thôn m i:80ớ 80
ế ể ạ 10 Có k ho ch tri n khai trong quý I hàng năm; 50 ế ộ ộ ạ ạ Đ t các n i dung, tiêu chí, ti n đ theo ế k ho ch; 20
ệ c H i đ ng sáng ki n c p ả ượ ậ 2b ị ố 80
ạ ộ Có n i dung sáng t o, mô hình hay có ế ấ ộ ồ hi u qu (đ ỉ t nh công nh n). ể ự Xây d ng phát tri n đô th (thành ph PRTC)
10 ế ể ạ
ị ự Có k ho ch xây d ng phát tri n đô th hàng năm;
30 ạ ả t công tác quy ho ch và qu n lý ự Làm t ậ ự tr t t ố ị xây d ng đô th ;
40 ị ự ẹ ạ ạ ế ạ Xây d ng đô th xanh, s ch, đ p đ t ề ộ ộ theo các n i dung, l trình k ho ch đ ra.
ẩ ớ h nghèo theo chu n m i
ả 3 Gi m t su t sinh ả 4 Gi m t l ế ả ỷ ấ ỷ ệ ộ ệ i quy t vi c làm: Gi 20 45 45 ‰ % nghìn iườ ng ố ộ ượ ạ ệ ớ S lao đ ng đ c t o vi c làm m i; 25 5
ạ ố ộ ớ S lao đ ng m i đã qua đào t o. 20
ệ ả ự 6 Th c hi n c i cách hành chính: 100
ệ ố ự Th c hi n t t; 100
ự ệ Th c hi n khá; 70
ự ệ Th c hi n trung bình; 50
ệ ự ế
Th c hi n y u. ệ ự ạ 00 20 ị
ờ ệ ệ ế ạ 10 ủ ằ 7 Th c hi n đánh giá, phân lo i CBCCVC theo quy đ nh và báo cáo đúng th i gian. ự ả 8 Th c hi n đánh giá, x p lo i hi u qu ạ ộ ề ơ ở ữ ho t đ ng c a chính quy n c s v ng ạ m nh h ng năm và báo cáo theo quy ị đ nh.
ể ụ ng giáo d c (Ti u 50 20
ọ ể huy đ ng h c sinh ti u h c trong % 10 ọ ng; ấ % 10
ố ạ ụ 9 Giáo d c Đào t o: ấ ượ Nâng cao ch t l ọ h c, THCS): ộ ỷ ệ + T l ườ ộ ổ ế đ tu i đ n tr ỏ ọ ỷ ệ ọ ả h c sinh b h c các c p so l + Gi m t ướ ớ c. v i năm tr ẩ ạ ố ườ ng đ t chu n qu c gia; S tr nườ 15
ẩ ố 15 ườ ổ ậ ổ ậ
ẩ ố ạ ng, th tr n đ t chu n qu c % 40 30 ạ
tr em đ % 10 ị ấ ườ (so v i k ho ch); ủ c tiêm ch ng theo ạ ớ ế ớ ế ượ ố Tr g ố ạ ị ấ S xã, ph ng, th tr n đ t chu n qu c ề gia v ph c p THCS và ph c p THPT. :ế 10 Y t ố S xã, ph ế ề gia v y t ỷ ệ ẻ T l ươ ch ng trình qu c gia (so v i k ho ch). ị ể 11 Văn hóa, th thao, du l ch: ậ ạ ố 40 20 ố ẩ S thôn, khu ph công nh n đ t tiêu chu n văn hóa: Thôn, khu phố ạ + Đ t 100%; 20
ố ẩ ố ể 10
20 ể ố ạ ộ ể ầ ể ạ ướ + D i 100% (s đi m chu n x s % đ t ượ c). đ ướ ề ả c v Làm t t công tác qu n lý Nhà n ị các ho t đ ng văn hóa th thao, du l ch, phát tri n các phong trào văn hóa văn ể ụ ệ ngh qu n chúng, phong trào th d c th thao: 20
+ T t;ố 10
+ Khá. ị ậ ự ộ an toàn xã h i: 12 An ninh chính tr , tr t t 80
ị ậ ự t an ninh chính tr , tr t t an 60 ố ữ gìn t a) Gi toàn xã h i:ộ
ứ ộ ố ụ ả ổ ệ Gi m s v cháy n và m c đ thi t 10
ướ ớ ạ h i so v i năm tr c; 10 ự ớ ướ ọ ố ụ ạ ả Gi m s v ph m pháp hình s so v i c, không có tr ng án; năm tr 40 ớ
ả ạ Gi m tai n n giao thông so v i năm ặ ố ụ ố ườ ả ướ i c trên c ba m t: s v , s ng tr ế ố ườ ị ươ ch t, s ng i b th ng: 40 ặ ả ả + Gi m c 3 m t; 30 ả ặ ả + Gi m c 2 m t.
20 ệ ả ổ
b) Phong trào toàn dân b o v an ninh t qu c:ố
20 T t;ố
15 Khá;
10
Trung bình. ố 13 Qu c phòng: 40
ự ệ ể ỉ 10 ạ ố ệ Th c hi n tuy n quân đ t ch tiêu không có quân đào ngũ, ch ng l nh:
ạ 7 ệ ặ ỉ ư + Đ t ch tiêu nh ng có quân đào ngũ ố ho c ch ng l nh;
ỉ ạ + Không đ t ch tiêu. 0
ự ượ ự ị ng DQTV và d b 10 ự Xây d ng l c l ộ đ ng viên:
+ T t;ố 10
+ Khá. 7
ễ ậ 10 ấ ấ ự ẵ ệ Công tác hu n luy n, di n t p, tr c s n ế sàng chi n đ u:
+ T t;ố 10
+ Khá. 7
ế ố ng ki n th c qu c 10 ạ ố ượ ứ ế ỉ ng đ t ch tiêu k ụ ồ ưỡ Giáo d c b i d phòng cho các đ i t ho ch:ạ 10 + T t;ố 7
ị ấ ự ệ ng, th tr n th c hi n quy + Khá. 14 Xã, ph 30 ủ ơ ở ế ườ ch dân ch c s
30 T t;ố
20 Khá; Xã, nườ ph g thị tr nấ
Đ t.ạ
ữ ạ ả 15 Xây d ng TCCS Đ ng v ng m nh (so 10 50
ự ớ ế ạ v i k ho ch): Chi b ,ộ đ ngả b cộ ơ
ố ộ ạ ả ạ ữ ự S TCCS Đ ng tr c thu c đ t trong ạ s ch v ng m nh;
ạ ố ả S TCCS Đ ng đ t khá; sở
ả ạ ố S TCCS Đ ng đ t trung bình;
ế ả S TCCS Đ ng y u kém.
ố Cách tính đi m:ể
ỉ ế ượ ế ứ ạ ượ ượ ộ ứ ể ạ t k ho ch năm thì c 1% v c c ng 05 đi m, không đ t thì c 1% t đ ể ả 1. Ch tiêu (1): N u v ừ gi m tr 05 đi m.
ỉ 2. Ch tiêu (3), (4), (5), (9), (10), (11):
ố ể ạ ượ ạ ượ ể ố S đi m đ t đ ẩ c = đi m chu n x s % đ t đ c
ạ ượ ụ ể ư ứ ố Công th c tính s % đ t đ c c th nh sau:
ố ự ượ ớ ế ệ ấ ạ ượ ế ả ạ ơ c (s th c hi n th p h n so v i k ho ch là v t k ho ch): Gi m ố ớ ạ ự * Đ i v i tiêu chí tính ng ố s ph m pháp hình s ; An toàn giao thông,….
ạ ượ ứ ố Công th c tính: S % đ t đ c = 200% (TH/KH)*100%
ế ệ ế ạ ả ự Trong đó: TH là k t qu th c hi n, KH là k ho ch.
ố ớ ạ * Đ i v i tiêu chí còn l i
ạ ượ ứ ố Công th c tính: S % đ t đ c = (TH/KH)*100%
ố ớ ườ ư ả ự ệ ướ ế ợ ể L u ý: Đ i v i tr ng h p k t qu th c hi n d ấ i 50% thì ch m 0 đi m.
ể ấ ả ế ủ ỉ ế ươ ứ ạ ả ỉ 3. Ch tiêu (6): Theo đánh giá k t qu x p lo i c i cách hành chính trong năm c a t nh đ ch m ể đi m t ng ng.
ử ứ ừ ể ờ ị
ừ ỉ 4. Ch tiêu (7): G i báo cáo không đúng th i gian quy đ nh (c 1 quý tr 2 đi m; báo cáo năm tr 05 đi m).ể
ử ừ ể ờ ị ỉ 5. Ch tiêu (8): G i báo cáo không đúng th i gian quy đ nh (tr 05 đi m).
ỉ ổ ứ ơ ở ả ữ ạ ộ ổ ứ ơ ở ả ế ừ ạ ế ạ ạ ữ ạ ổ ứ ơ ở ả ổ ứ ơ ở ả ạ ế ể ế ừ ạ ạ ch c c s Đ ng đ t trong s ch v ng m nh so k ho ch c ng 05 ạ ch c c s Đ ng đ t trong s ch v ng m nh so k ho ch tr 05 đi m; tăng ể ch c c s đ ng y u kém: ưở 6. Ch tiêu (15): Tăng 01% t ả ể đi m, gi m 01% t ch c c s Đ ng trung bình so k ho ch tr 10 đi m. Có t 01% t Không xét khen th ng.
ệ ố ọ ỏ i ượ ộ ể ể ỗ ủ ỏ ấ ỉ i c p t nh đ ể ườ c c ng 15 đi m, 01 h c sinh đ th khoa các tr ượ ộ c c ng 02 đi m, 01 h c sinh gi ọ ng ướ ượ ộ ể 7. Huy n, thành ph trong năm có 01 h c sinh gi ố c c ng 10 đi m, qu c t qu c gia đ ạ ọ đ i h c trong n ọ ố ế ượ ộ đ c c ng 10 đi m. c đ
ạ ệ ệ ả ứ ạ ậ i (không phân bi ể t th h ng, t p th , cá nhân) trong các ấ ả ể ư ố s 09/2012/TTBVHTTDL ngày 19 tháng 11 ầ i thi đ u th thao qu n chúng (theo Thông t ị ề ổ ứ ể ấ ầ ượ ộ ể ấ ấ ị c c ng 02 đi m, c p toàn qu c đ ch c thi đ u th thao qu n ố ế ượ c đ ể c c ng 05 đi m, c p qu c t ố 8. Huy n, thành ph trong năm đ t gi gi ủ ể ộ năm 2012 c a B Văn hóa Th thao và Du l ch quy đ nh v t ấ ỉ ố ượ ộ chúng): C p t nh đ ể ộ c ng 10 đi m.
ệ ứ ạ ệ ạ ả i (không phân bi ể ụ ậ ấ ỉ ể ấ ấ ậ ộ ể t th h ng, t p th , cá nhân) trong các ể ả i thi đ u thành tích cao (theo Đi u 37 Lu t Th d c th thao): C p t nh: c ng 04 đi m; c p ố ề ố ế ộ ể ể ộ ố 9. Huy n, thành ph trong năm đ t gi gi qu c gia: c ng 10 đi m; Qu c t : c ng 20 đi m.
ự ệ ưở 250 đi mể II. Th c hi n công tác thi đua, khen th ng:
ộ STT N i dung Đi mể
ả ệ ỉ ạ 50
ị ả ệ ủ ngưở ể ng c a Đ ng, chính sách ỉ 15 ng t nh v công tác thi đua, khen th ả ấ ủ 1 ị ỉ ế ả ủ ươ ỉ ạ ủ Ủ ề ỉ ỉ ạ ủ ạ ề 15 ệ ưở ng; ế ủ ưở ộ ồ ạ ộ ấ ng c p 10
ậ ế ủ ộ ồ ạ ộ ế ấ 10
ự ể ệ 50 ệ ạ ả 25 ự ể ỉ
ả ướ ự ứ ệ c chung s c xây ể ộ ệ ớ
2 ể ệ ườ ộ ng ề ạ 10 ủ ề ộ c thi đua); ướ ộ ấ ụ ệ 10 t ho t đ ng C m thi đua thu c c p huy n và tham gia ạ ộ ủ ỉ ố
ệ ộ ế 05 30 ng và nhân r ng đi n hình tiên ti n ộ ế ồ ưỡ ỉ ạ ướ ệ ể ẫ ệ ng d n vi c phát hi n và nhân r ng đi n 10 ự Ban hành văn b n ch đ o,th c hi n công tác thi đua, khen th ờ Tri n khai k p th i, có hi u qu ch tr ộ ướ ậ ủ c và ch đ o c a y ban nhân dân t nh, H i pháp lu t c a Nhà n ưở ưở ồ ng; đ ng Thi đua Khen th ấ Có ban hành văn b n lãnh đ o, ch đ o c a C p y, UBND c p ị huy n (Ch th , Quy ch , Quy đ nh...) v công tác thi đua, khen th Có quy ch ho t đ ng c a H i đ ng Thi đua Khen th huy n;ệ Thành l p, có quy ch ho t đ ng c a H i đ ng Sáng ki n c p huy n.ệ ổ ứ T ch c, tri n khai th c hi n phong trào thi đua ệ ế Có k ho ch tri n khai, th c hi n có hi u qu các phong trào thi đua do t nh phát đ ng (15 đi m); ả Th c hi n có hi u qu phong trào thi đua “C n ự d ng nông thôn m i” (10 đi m); ả ể Phát đ ng, tri n khai có hi u qu các phong trào thi đua th ợ ế xuyên, theo đ t, chuyên đ (có k ho ch, ch đ , n i dung, tiêu chí ộ ụ ể ổ ứ ch c phát đ ng, ký giao thi đua c th , t ổ ứ ố ạ ộ T ch c t ệ ự th c hi n ho t đ ng Kh i thi đua c a t nh; ả ủ ơ ế ổ Có s k t, t ng k t, đánh giá hi u qu c a phong trào thi đua. ể ệ Phát hi n, b i d ả Có văn b n ch đ o, h hình tiên ti n:ế
ụ ể ệ ế ệ ồ ưỡ ộ ng và nhân r ng 05 ể ế ạ ự + Xây d ng k ho ch c th vi c phát hi n, b i d đi n hình tiên ti n;
ớ ể ể ượ ể ươ ng, tuyên c bi u d 05 3 ớ ơ ể ề 10 ng trình ph i h p v i c quan báo, đài đ tuyên truy n và ế ố ợ ể ươ ng đi n hình tiên ti n ứ ề ế ể ổ ộ + Có đi n hình, mô hình m i, tiêu bi u đ truy n.ề ươ Có ch ộ nhân r ng các g Có hình th c trong tuyên truy n, t ng k t, nhân r ng đi n hình: 10
ị ể ươ ể ể ứ ng ho c các hình th c khác đ bi u 06 ặ ế ộ + T ch c H i ngh bi u d ươ d ổ ứ ể ng, tôn vinh các đi n hình tiên ti n;
ộ ể ế ế ượ c nhân r ng. ng đi n hình tiên ti n đ
ề ươ ngưở
04 50 30 ườ ể ộ ậ ự ế ướ 4 i lao đ ng tr c ti p, h ng 15 c;
ể ả + K t qu có nhi u g Công tác khen th ị ưở ị ồ ơ ẩ ng đúng quy đ nh pháp lu t; Th m đ nh h s khen th ậ ưở ỷ ệ ng cho t p th , ng Có t khen th l ướ ớ ề ơ ở v c s tăng so v i năm tr ưở ệ ệ ể Có tri n khai vi c phát hi n khen th 5 Công tác ki m tra v thi đua, khen th 05 15 ạ ự ệ ể ng. ưở ế ng ạ ề 05 ề ể ng; ưở ể ị ố ệ 05 ỉ ủ ề ệ ẩ ủ ướ ủ ạ ế Có k ho ch và tri n khai th c hi n k ho ch ki m tra, giám sát v thi đua, khen th ả Có văn b n tri n khai th c hi n Ch th s 07/CTTTg ngày 19 tháng 3 năm 2014 c a Th t ự ng Chính ph v vi c đ y m nh phòng
ứ ứ ả ưở
ự ng.; ế ử ế ả ề ị cáo đúng quy đ nh và g i k t qu v Ban 05 ố ch ng tiêu c c trong công tác qu n lý công ch c viên ch c và thi đua, khen th ế ả Gi ưở Thi đua Khen th ạ ố i quy t khi u n i, t ỉ ng t nh.
ạ ố 05 ệ ố ư ả ơ ạ ố ượ ư ả t (không có đ n th ph n ánh, khi u n i t cáo, đã đ ế ả c gi ặ cáo ho c ậ ế ế i quy t k t lu n ự ậ ạ ố ự + Th c hi n t ơ có đ n th ph n ánh khi u n i t ế khi u n i t ế cáo không đúng s th t);
ạ ố ế ả ự cáo): đã gi i quy t khi u n i, 03 ế t (có khi u n i t ử ế ả ề ế ưở cáo đúng quy đ nh và g i k t qu v Ban Thi đua Khen th ạ ng ư ố ệ + Th c hi n ch a t ị ố t ỉ t nh; 00 ả ự ạ ố ặ cáo): đã gi ế t (có khi u n i t ả ư ố ế ế ử ế ị ạ ố ưở ư i quy t ho c ch a ả ề cáo đúng quy đ nh và không g i k t qu v ỉ ng t nh.
ạ ồ ưỡ ưở ng và đào t o b i d 30 ổ ứ ố ưở ứ ng ng theo 20 ệ ở ấ ệ c p xã) 6 ưở ậ ấ ệ + Th c hi n ch a t ế gi i quy t khi u n i, t Ban Thi đua Khen th T ch c làm công tác thi đua, khen th ứ B trí công ch c, viên ch c làm công tác thi đua, khen th ị quy đ nh (c p huy n; kiêm nhi m ồ ưỡ B i d ấ ệ ụ ng t p hu n nghi p v thi đua, khen th ng: 10
ậ ấ + Có t ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng, t p hu n; 05
ấ ệ ụ ổ ứ ưở ỉ ng do t nh t ch c;
ạ ỳ ị ị 05 25 10 7 ộ ưở ồ ơ ầ 10 ồ ơ ẩ ị
ế ộ ộ ộ ủ ụ ậ ưở ệ ậ ấ ờ ậ + Tham gia t p hu n nghi p v thi đua, khen th Ch đ thông tin báo cáo ấ ầ ủ N p báo cáo đ nh k và đ t xu t đ y đ , đúng h n theo quy đ nh; ủ ờ ị N p h s trình khen th ng k p th i, đ thành ph n h s , đúng ề th t c, th m quy n theo quy đ nh; Nh n và c p phát hi n v t khen th ị ng k p th i. 05
Cách tính đi m:ể
ể ấ ố ỉ ạ ủ ỉ ế ạ ạ ỉ 1. Ch m đi m t ầ i đa n u các ch tiêu đ t yêu c u ch đ o c a t nh đ t 100%.
ố ể ạ ừ ế ể ấ ộ ế ướ 2. Ch m 2/3 s đi m n u các n i dung tri n khai đ t t 70 % đ n d i 100%.
ố ể ế ướ ế ấ ạ ỉ 3. Ch m 1/3 s đi m n u các ch tiêu đ t trên 50% đ n d i 70%.
ư ạ ự ư ể ế ệ ệ ấ ặ ộ ự 4. Ch m không đi m n u có n i dung không th c hi n ho c có th c hi n nh ng ch a đ t 50%.
ồ ơ ưở ị ả ư ừ ể ị 5. H s khen th ồ ơ ng b tr do ch a đúng quy đ nh thì tr 05 đi m/h s .
ấ ộ ộ ỳ ị 6. N p báo cáo đ nh k và đ t xu t:
ộ ấ ầ ủ ư ạ ộ ị ị ỗ i khách ể ỳ + N p báo cáo đ nh k và đ t xu t đ y đ , nh ng không đúng h n theo quy đ nh (do l ấ quan): ch m 05 đi m;
ộ ấ ầ ủ ư ạ ộ ị ị ỗ ủ i ch ể ỳ + N p báo cáo đ nh k và đ t xu t đ y đ , nh ng không đúng h n theo quy đ nh (do l ấ quan): ch m 00 đi m;
ấ ư ơ ử ệ ả ặ ấ ậ ị ờ ệ ự ử ứ (Căn c xác đ nh: Tính th i gian g i theo d u b u đi n n i g i đi ho c theo d u nh n văn b n ế ủ ơ đ n c a c quan th c hi n báo cáo)
Ở Ố Ả Ể B. B NG ĐI M THI ĐUA KH I CÁC S , BAN, NGÀNH
ơ ị ứ ụ ự ự ể ệ ệ I. Th c hi n ch c năng, nhi m v và xây d ng đ n v : 750 đi m
Ỉ ả STT CH TIÊU K t quế
ả ế ế K t qu K t ả ể qu Đi m
ạ ẩ chu n đ t 100% KH
ệ ụ ệ ố ỉ Kế ho chạ Th cự hi nệ Tỷ lệ t các nhi m v , ch tiêu 250 1
ướ ả c 150
ự Th c hi n t ỉ t nh giao ệ ự Th c hi n công tác qu n lý Nhà n theo ngành, lĩnh v c:ự
50 ấ ượ ả ư ị ỉ ủ ả ỉ ề ờ ệ ng, hi u Tham m u k p th i có ch t l ỉ ộ ồ qu cho T nh y, H i đ ng nhân dân t nh, ể ỉ ạ UBND t nh ban hành văn b n đ ch đ o đi u hành; 50 2 ự ệ ả ệ ị ỉ ạ ủ ủ ấ ỉ ờ Th c hi n k p th i có hi u qu các văn ộ ả b n ch đ o c a B ngành c p trên, c a ỉ ỉ ủ T nh y, HĐND t nh, UBND t nh; 50
ể t công tác ki m tra và qu n c các đ i t ệ ố ướ ả ả ộ ng thu c th m ố ợ ẩ ữ
ệ ả ự Th c hi n t ố ượ lý Nhà n ơ ế ề quy n qu n lý; c ch ph i h p gi a các ngành. ự Th c hi n công tác c i cách hành chính: 100
ệ ố ự Th c hi n t t; 100
ự ệ 3 Th c hi n khá; 70
ự ệ Th c hi n trung bình; 50
ệ ự
00 50 ệ
ấ ự ế Th c hi n y u. Đ u tranh ch ng quan liêu, tham nhũng, ế th c hành ti ch dân ch ế ố ự ệ t ki m và th c hi n quy ủ ở ơ ở c s :
50 T t;ố 4 35 Khá;
25 Trung bình;
00
ạ ệ 20 ị ờ 5 ố ớ ị ị ự
ơ ủ ở ệ ự ơ 50 ẹ Y u.ế ự Th c hi n đánh giá, phân lo i CBCCVC theo quy đ nh và báo cáo đúng th i gian ọ quy đ nh. (Đ i v i các đ n v ngành d c ị th c hi n theo quy đ nh c a ngành) Xây d ng c quan công s văn minh, xanh, ạ s ch, đ p, an toàn.
T t;ố 50 6 Khá; 35
Trung bình; 25
Y u.ế ổ ứ ọ ậ ể ấ ủ 7 T ch c tri n khai h c t p, ch p hành ch 00 50
ả ủ ậ ướ
ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t ị c và quy đ nh c a t nh. ấ ượ ng t ủ ỉ ổ ứ ơ ở ch c c s 80
ươ tr ủ c a Nhà n ạ Phân lo i ch t l Đ ng:ả 80
ữ ả ạ ạ TCCS Đ ng trong s ch v ng m nh; 60 8 ả ố TCCS Đ ng hoàn thành t ụ ệ t nhi m v ; 40
ệ ả ụ TCCS Đ ng hoàn thành nhi m v ; 00
ế TCCS Đ ng y u kém.
ả Cách tính đi m:ể
ấ ả ế ỉ ừ ở t c các ch tiêu k ho ch và có t 1/3 s ch tiêu tr lên ể ộ ượ ẩ ỉ ố ỉ ể ạ ộ 1. Ch tiêu (1), (2): n u hoàn thành t ẩ ượ v ế ỉ t thì c ng thêm 10% đi m chu n, v t 2/3 ch tiêu thì c ng thêm 20% đi m chu n.
ỉ ể ạ ể ế ấ ỉ i 100% ch ế ướ 50% đ n d i ể ể ấ ấ ấ ỉ ế ướ ế ấ ế Ch tiêu (1): n u hoàn thành 100% ch tiêu ch m 250 đi m, n u đ t 90% đ n d ạ ừ ế ướ ạ ừ ế i 90% ch m 150 đi m, n u đ t t 70% đ n d tiêu ch m 200 đi m, n u đ t t ể ướ i 50% ch m 00 đi m. 70% ch m 100 đi m, d
ướ ự ể ấ c theo ngành thì ch m 100% đi m ệ ố ể ỉ ẩ ừ ể ẩ ẩ ấ ộ ả ế Ch tiêu (2): n u th c hi n t t công tác qu n lý Nhà n ấ chu n, khá ch m 80% đi m chu n, trung bình ch m 50% đi m chu n (t ng n i dung).
ỉ ể ấ ả ế ủ ỉ ạ ả ị ự ủ ể ệ ọ ơ ị ế Ch tiêu (3): Theo đánh giá k t qu x p lo i c i cách hành chính trong năm c a t nh đ ch m đi m. Đ n v ngành d c th c hi n theo quy đ nh c a ngành.
ỉ ứ ừ ể ờ ị ừ ể ử 2. Ch tiêu (5): G i báo cáo không đúng th i gian quy đ nh (c 01 quý thì tr 02 đi m; báo cáo năm tr 05 đi m).
ự ừ ể ệ ế ộ ị ỉ 3. Ch tiêu (7): N u có n i dung th c hi n không đúng quy đ nh: tr 5 đi m.
ổ ứ ơ ở ả ế ỉ ưở 4. Ch tiêu (8): T ch c c s Đ ng y u kém không khen th ng.
ự ệ ưở ể II. Th c hi n công tác thi đua, khen th ng: 250 đi m
ả K t quế Ỉ STT CH TIÊU ả ế ế K t qu K t ả ể qu Đi m ạ ẩ chu n đ t 100% KH
Kế ho chạ Th cự hi nệ Tỷ lệ
ả 1 Ban hành văn b n đ ch đ o, th c 50 đi mể ệ ự ng ờ ệ ưở ả ị ả ỉ ạ ủ Ủ 15 ướ ộ ồ ưở ưở
ơ 15 ưở
ị ng; ộ ồ ạ ộ 10
ạ ộ ủ ế 10 ộ ồ ế ể ỉ ạ hi n công tác thi đua, khen th ủ ể Tri n khai k p th i, có hi u qu các ch ậ ủ ủ ươ ng c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a tr Nhà n c và ch đ o c a y ban nhân dân ỉ ỉ t nh, H i đ ng Thi đua Khen th ng t nh ề v công tác thi đua, khen th ng; ỉ ạ ủ ơ ả Có ban hành văn b n ch đ o c a c ề ế ị quan, đ n v (Quy ch , Quy đ nh...) v công tác thi đua, khen th ế Có quy ch ho t đ ng H i đ ng Thi đua ưở Khen th ng; ậ Thành l p và có quy ch ho t đ ng c a H i đ ng sáng ki n.
ổ ứ ự ể ệ 2 T ch c, tri n khai th c hi n phong 50
ể ự ả ệ ộ ể ả 15 ươ
ả ệ ứ ự c chung s c xây d ng 10
ệ ợ 10 ế ụ ể ổ ứ ộ
ụ c thi đua). ổ ứ ố ch c t t ho t đ ng C m thi ệ ạ 10
ệ 05 trào thi đua ệ ạ ế Có k ho ch tri n khai và th c hi n có ỉ hi u qu các phong trào thi đua do t nh ệ ố ợ phát đ ng. Ph i h p tri n khai có hi u qu các phong trào thi đua do trung ng phát đ ng;ộ ự ệ Tham gia, th c hi n có hi u qu phong ả ướ trào thi đua “C n nông thôn m i”.ớ ể ộ ả Phát đ ng, tri n khai có hi u qu các ườ ng xuyên, theo đ t, phong trào thi đua th ủ ề ộ ạ ề chuyên đ (có k ho ch, ch đ , n i dung, tiêu chí thi đua c th , t ch c phát đ ng, ướ ký giao ạ ộ ỉ ạ Ch đ o, t ự ế đua (n u có) và tham gia th c hi n ho t ủ ỉ ộ ố đ ng Kh i thi đua c a t nh. ả ế ơ ế ổ Có s k t, t ng k t, đánh giá hi u qu ủ c a phong trào thi đua.
ộ ệ 3 Phát hi n, b i d ng và nhân r ng 30 ể
ự ế ồ ưỡ ng 5 ệ ế ộ ồ ưỡ ế đi n hình tiên ti n ạ Xây d ng k ho ch phát hi n, b i d ể và nhân r ng đi n hình tiên ti n;
ớ ể 5 ề
ổ ế ộ 10 ng, tuyên truy n; t ph bi n và nhân r ng ế
ị ể ươ ặ ng ho c các ể ể ươ ng, tôn vinh 10
ể Có đi n hình, mô hình m i, tiêu bi u ể ươ ượ c bi u d đ ệ ố ự Th c hi n t đi n hình tiên ti n; ộ T ch c H i ngh bi u d hình th c khác đ bi u d ế các đi n hình tiên ti n. ngưở 50 ể ổ ứ ứ ể 4 Công tác khen th ồ ơ ưở ẩ ị ng đúng quy 30
ậ ộ ả ể 15
ưở ấ ng c p
ệ 05 ưở Th m đ nh h s khen th ậ ị đ nh pháp lu t; ể ỷ ệ ưở ỏ khen th l Có t ng cho t p th nh , ự ế ả ỷ ệ ườ i lao đ ng tr c ti p đ m b o t ng l ơ ưở ở 50% tr lên; (th ng 02 đi m cho các c ở ị ạ ỷ ệ ừ ơ 65% tr lên so l quan, đ n v đ t t t ượ ố ớ ổ v i t ng s cá nhân đ c khen th ể ể ỉ t nh: 15 đi m + 02 đi m) ệ Có tri n khai vi c phát hi n khen th ể ng.
ể ề 5 Công tác ki m tra v thi đua, khen 15
ạ ngưở ế ự ệ ể ề 05 ạ ưở ng; ự ể ệ ả ỉ th ế ể Có k ho ch và tri n khai th c hi n k ho ch ki m tra, giám sát v thi đua, khen th ị Có văn b n tri n khai th c hi n Ch th 05
ạ ủ ề ẩ
ạ ố ế cáo đúng quy 05
ố s 07/CTTTg ngày 19 tháng 3 năm 2014 ủ ướ ủ ng Chính ph v đ y m nh c a Th t ố ả ự phòng ch ng tiêu c c trong công tác qu n ứ ứ lý công ch c viên ch c và thi đua, khen ưở th ng; ả Gi i quy t khi u n i, t ị ả ề đ nh và g i k t qu v Ban Thi đua Khen ưở th ế ử ế ỉ ng t nh.
ự 05 ặ i
ự ậ ư ả ơ ệ ố t (không có đ n th ph n + Th c hi n t ơ ư ạ ố ế cáo ho c có đ n th ánh, khi u n i t ượ ả ạ ố ế ả cáo, đã đ ph n ánh khi u n i t c gi ạ ố ế ậ ế ế cáo không quy t k t lu n khi u n i t đúng s th t); 03
ế ả ề 00 ưở ệ ư ố ự ế ạ ố t (có khi u n i t + Th c hi n ch a t ạ ố ế ả cáo đúng i quy t khi u n i, t cáo): đã gi ử ế ị quy đ nh và g i k t qu v Ban Thi đua ỉ ng t nh; Khen th
ả ề ế ạ ố t (có khi u n i t ư ế ả ặ i quy t ho c ch a gi i quy t ị cáo đúng quy đ nh và không ưở ng ư ố ệ ự + Th c hi n ch a t ả ế cáo): đã gi ạ ố ế khi u n i, t ử ế g i k t qu v Ban Thi đua Khen th ỉ t nh.
30 ạ ồ ưỡ
ổ ứ ế ị ổ ứ ộ 6 T ch c b máy làm công tác TĐKT và đào t o b i d ng ộ T ch c, b máy (Có quy t đ nh): 20 ộ ồ ủ ị ng đ n v là Ch t ch H i đ ng 10 ơ ủ ưở + Th tr Thi đua Khen th ị ưở ng;
ố ứ ụ 10
ứ ng. ệ ụ ấ ậ 10 ồ ưỡ ưở + B trí công ch c, viên ch c ph trách công tác thi đua, khen th B i d khen th ưở ng t p hu n nghi p v thi đua, ng:
ậ 05 ơ ng, t p hu n (C ộ ị ự ấ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d + Có t ơ quan có trên 03 đ n v tr c thu c);
ấ ậ ệ ụ 05 ỉ ưở ch c. ng do t nh t
ổ ứ 7 Ch đ thông tin báo cáo 25 ị + Tham gia t p hu n nghi p v thi đua, khen th ế ộ ộ ấ ầ ủ ộ 10
ộ ị ủ ạ ồ ơ ầ ng k p th i, đ ẩ ưở ủ ụ 10
ưở ệ ậ ấ ng 05 ờ ỳ N p báo cáo đ nh k và đ t xu t đ y đ , ị đúng h n theo quy đ nh; ờ N p h s trình khen th ồ ơ thành ph n h s , đúng th t c, th m ề ị quy n theo quy đ nh; ậ Nh n và c p phát hi n v t khen th ị k p th i.
ụ ư ệ ố Cách tính đi m:ể Áp d ng nh huy n, thành ph .
Ơ Ố Ả Ả Ể C. B NG ĐI M THI ĐUA KH I CÁC C QUAN Đ NG
ơ ị ứ ụ ự ự ể ệ ệ I. Th c hi n ch c năng, nhi m v và xây d ng đ n v : 750 đi m
ả K t quế Ỉ STT CH TIÊU ả ế ế K t qu K t ả ể qu Đi m ạ ẩ chu n đ t 100% KH
Kế ho chạ Th cự hi nệ Tỷ lệ
ệ ố ệ ỉ ỉ ụ t các nhi m v , ch tiêu T nh 270 ủ ự 1 Th c hi n t y giao.
ự 2 Th c hi n công tác qu n lý chuyên môn 150 ệ ứ ệ ụ ả theo ch c năng, nhi m v
50 ấ ượ ệ ờ
ư ị ỉ ủ ề ả ỉ ạ ng, hi u Tham m u k p th i có ch t l ể ả qu cho T nh y ban hành các văn b n đ ch đ o đi u hành;
50 ự ờ ả ủ ệ ị Th c hi n k p th i có hi u qu các văn ỉ ủ ỉ ạ ủ ả b n ch đ o c a Trung ệ ươ ng, c a T nh y;
50 ệ ố ề ẩ ả ộ
ệ ố ể t công tác ki m tra giám sát ng thu c th m quy n qu n lý. ả t công tác c i cách hành 80
ự Th c hi n t ố ượ các đ i t ự 3 Th c hi n t chính: 40
ự ấ ấ ượ ự ả ề ệ ng hi u qu công 40 Xây d ng các công trình, đ án, d án c p ỉ t nh, nâng cao ch t l vi c;ệ
ớ ế ả ế ả ượ ổ ộ ồ c H i đ ng sáng ng pháp qu n lý đ ậ Có sáng ki n c i ti n công tác, đ i m i ph ki n c p t nh công nh n.
70 ệ ệ ươ ế ấ ỉ ấ ự ố 4 Đ u tranh ch ng quan liêu, tham nhũng, ự t ki m và th c hi n quy ch ế
th c hành ti dân ch ế ủ ở ơ ở c s :
70 T t;ố
50 Khá;
30 Trung bình;
00
Y u.ế ự ơ ở 5 Xây d ng c quan công s văn minh, xanh, 50 ẹ
ể ấ
6 50 ị ạ s ch, đ p, an toàn. ọ ậ ổ ứ ủ T ch c tri n khai h c t p, ch p hành ch ậ ủ ả ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a tr ủ ỉ Nhà n c và quy đ nh c a t nh; công tác bình ẳ i.. đ ng gi ấ ượ ổ ứ ơ ở ả ướ ớ ạ ng t ch c c s Đ ng: 7 Phân lo i ch t l 80
ữ ạ ả ạ TCCS Đ ng trong s ch v ng m nh; 80
ả ố TCCS Đ ng hoàn thành t ụ ệ t nhi m v ; 60
ệ ả ụ TCCS Đ ng hoàn thành nhi m v ; 40
ế TCCS Đ ng y u kém. 00
ả Cách tính đi m:ể
ỉ ừ ế ỉ t c ch tiêu k ho ch đ 1/3 ch tiêu tr lên v t thì ở ạ ể ể ể ế ấ ấ ả ỉ ế ể ể ế ướ ấ ấ ể ấ ượ ạ c giao và có t 1. Ch tiêu (1): Hoàn thành t ế ế ấ ẩ ộ c ng thêm 20% đi m chu n. N u hoàn thành 100% ch tiêu ch m 270 đi m, n u đ t 90% đ n ế ạ ừ ỉ ướ i 100% ch tiêu ch m 220 đi m, n u đ t t d i 90% ch m 170 đi m, n u đ t t ướ i 70% ch m 120 đi m, d 50% đ n d ượ ỉ ế ướ ạ ừ 70% đ n d i 50% ch m 00 đi m.
ỉ ế ố ể ẩ ấ ẩ ấ ế ể ẩ ộ ắ ng c quan trong năm n u v ng m t bu i h p mà không đ t ch m đi m chu n, khá ch m 80% đi m chu n, trung bình ch m 50% ơ ể ể ổ ọ ờ ủ ưở ừ ậ ự ọ ừ ề ầ ầ ấ 2. Ch tiêu (2), (3): N u t ượ ấ ẩ c c p th m đi m chu n. Th tr ể ấ quy n ch p nh n: tr 05 đi m, d h p không đúng thành ph n m i 01 l n tr 03 đi m.
ỉ ạ ố ể ể ẩ ằ ẩ ấ t thì ch m đi m chu n, khá thì b ng 2/3 đi m chu n, trung ằ ế 3. Các ch tiêu (5), (6): N u đ t t ẩ ể bình b ng 1/2 đi m chu n.
ổ ứ ơ ở ả ế ỉ ưở 4. Ch tiêu (7): T ch c c s Đ ng y u kém không khen th ng.
ự ệ ưở ụ ỉ ư ở ể (áp d ng nh s , ban, ngành t nh) I. Th c hi n công tác thi đua, khen th ng: 250 đi m
Ố Ặ Ậ Ả Ể Ể D. B NG ĐI M THI ĐUA KH I M T TR N VÀ ĐOÀN TH
ơ ị ứ ụ ự ự ể ệ ệ I. Th c hi n ch c năng, nhi m v và xây d ng đ n v : 750 đi m
ả K t quế Ỉ STT CH TIÊU ả ế ế K t qu K t ả ể qu Đi m ạ ẩ chu n đ t 100% KH
Kế ho chạ Th cự hi nệ Tỷ lệ
ệ ệ ụ ươ 1 Th c hi n các nhi m v , ch 270 ạ ộ
ỉ
ể ỉ ạ ặ ậ ự ng trình, ớ ỉ ế ạ k ho ch ho t đ ng đã đăng ký v i T nh ủ Ủ y, y ban nhân dân t nh và do Trung ươ ng M t tr n, các đoàn th ch đ o: 324 ạ t c ch tiêu theo k ho ch và ấ ả ỉ ỉ ượ ế ộ t thì c ng thêm Hoàn thành t trong đó có 1/3 ch tiêu v 20%; 270
ệ ỉ 200 ụ Hoàn thành 100% các ch tiêu nhi m v ;
ụ ệ ỉ 150 ở Hoàn thành 70% các nhi m v , ch tiêu tr lên;
ế ướ ệ i 70% các nhi m
Hoàn thành 50% đ n d ỉ ụ v , ch tiêu. ự ố ệ ố 180 ủ 2 Xây d ng và c ng c h th ng t ệ ế ơ ở ạ ộ ổ ứ ch c ả t nh đ n c s ho t đ ng hi u qu : ừ ỉ t
150 ố ệ ố ủ
ự Xây d ng mô hình và c ng c h th ng chính tr :ị
150 ướ i 9% c s x p trung bình, s còn ố ữ ơ ở ở ơ ở ế + Có d ạ ữ ạ ạ i đ t khá và v ng m nh, trong đó v ng l ả ạ ừ ạ m nh ph i đ t t 70% c s tr lên và s c ố ơ
ướ ở ế s y u kém d i 0,1%; 120
ế ạ ạ ố ố ơ ở ở ừ 10% c s tr xu ng x p lo i trung + Có t ữ ạ ạ ố i đ t khá và v ng m nh (trong bình, s còn l ạ ừ đó s TSVM đ t t ở 70% tr lên); 80
ố ơ ở ở ạ ạ ạ ạ ế ữ + Có 15% c s tr xu ng x p lo i trung ố bình, s còn l i đ t khá và v ng m nh. 30
m i đ c c p có ế ố ớ ượ ấ ộ ồ
Có mô hình và nhân t ậ ề ẩ th m quy n công nh n (H i đ ng sáng ki n ấ ỉ c p t nh) ự ệ ố 50 ự ạ ộ ệ ạ ị 3 Xây d ng và th c hi n t ế ộ ọ ề ặ ậ
ố ế t quy ch ph i ế ộ ự ợ h p, quy ch ho t đ ng; th c hi n ch đ sinh ho t, h i h p theo đúng quy đ nh do ả Đ ng, chính quy n, M t tr n và các đoàn ể ổ ứ th t ch c; 30
ệ ự ộ ộ ự ế ố ợ ơ ị ư Xây d ng nh ng không th c hi n nghiêm ạ ộ ế quy ch ho t đ ng trong n i b và quy ch ớ ph i h p v i các đ n v khác; 0 ố ợ ế ế
ự Không xây d ng quy ch ph i h p và quy ạ ộ ch ho t đ ng. ơ ự ở 4 Xây d ng c quan công s văn minh, xanh, 50 ẹ ạ s ch, đ p, an toàn.
ệ ố ự 5 Th c hi n t ế t quy ch dân ch ủ ở ơ ở c s : 50
T t;ố 50
Khá; 40
ọ ậ ấ ổ ứ 30 50
6 T ch c tri n khai h c t p, ch p hành ả ng, chính sách c a Đ ng, ủ ị ướ ủ ị c và các quy đ nh c a đ a ươ
ấ ượ ổ ứ ơ ở ả ng t ch c c s Đ ng: Trung bình. ể ủ ươ nghiêm ch tr ậ pháp lu t Nhà n ng. ph ạ 7 Phân lo i ch t l 100
ữ ả ạ ạ TCCS Đ ng trong s ch v ng m nh; 100
ả ố TCCS Đ ng hoàn thành t ụ ệ t nhi m v ; 75
ệ ả ụ TCCS Đ ng hoàn thành nhi m v ; 50
ả ế 00
TCCS Đ ng y u kém. ự ệ ưở ư ở ụ ể (áp d ng nh s , ban, ngành) II. Th c hi n công tác thi đua, khen th ng: 250 đi m
Ả Ệ Ể Ỉ Ố Đ. B NG ĐI M THI ĐUA KH I CÁC DOANH NGHI P T NH
ơ ị ứ ụ ự ự ể ệ ệ I. Th c hi n ch c năng, nhi m v và xây d ng đ n v : 750 đi m
Ỉ STT CH TIÊU
ả K t quế
ả ế ế K t qu K t ả ể qu Đi m ạ ẩ chu n đ t 100% KH
Kế Th cự Tỷ
ho chạ hi nệ lệ
ưở ng doanh thu (%)
ậ
100 100 100 80 ố ộ 1 T c đ tăng tr ợ 2 L i nhu n. ộ 3 N p ngân sách. ầ ư 4 Đ u t ậ phát tri n s n xu t, tăng thu ộ ườ nh p cho ng ấ ể ả i lao đ ng:
30 ườ ồ i lao đ ng (không ể ố i thi u ộ ng t ủ ị ị ậ Tăng thu nh p cho ng ươ bao g m tăng do chính sách l ủ theo Ngh đ nh c a Chính ph );
50 ớ ấ ả ệ ả ế ị t b , ự t th c.
ộ
ậ ề ổ ầ ư ở ộ m r ng s n xu t, đ i m i thi Đ u t ế ạ ệ ớ i hi u qu thi công ngh m i mang l ộ ệ ữ ề 5 Doanh nghi p có nhi u lao đ ng n . ả ườ ế ệ i lao đ ng. 6 Gi i quy t vi c làm cho ng ộ ấ 7 Ch p hành pháp lu t v lao đ ng: 20 10 100
ề 30 ế ộ ề ươ ườ ng, ti n công, ộ i lao đ ng theo quy ậ ả ả B o đ m ch đ ti n l ưở ề ti n th ng cho ng ủ ị đ nh c a pháp lu t;
ỏ ướ ộ ừ ầ c lao đ ng ngay t đ u 20 ế Ký k t th a năm; 25 ể ố ườ ộ ầ ủ ế ộ ả ự Th c hi n đ y đ ch đ b o hi m đ i ớ v i ng ệ i lao đ ng; 25 ị ệ ự ệ ề
Th c hi n quy đ nh v an toàn v sinh lao ổ ộ đ ng, phòng ch ng cháy n . ị ố ố ề ả ệ t các quy đ nh v b o v 50 ườ ấ 8 Ch p hành t môi tr
ế ng sinh thái. ủ ơ ở 9 Công tác quy ch dân ch c s : 60
ệ ố ự Th c hi n t ế t quy ch dân ch ủ ở ơ ở c s : 40
+ T t;ố 40
+ Khá; 25
+ Trung bình; 15
ứ ứ 20 ổ ứ ườ ị ạ ộ ổ ằ i lao đ ng, Đ i h i c đông h ng năm ị ộ T ch c H i ngh công ch c viên ch c, ộ ng theo quy đ nh. ầ ủ ộ ỹ 10 Tham gia đóng góp đ y đ các qu xã h i do 40 ộ
ệ ỉ t nh phát đ ng. ự 11 Xây d ng doanh nghi p văn minh, xanh, 40
ạ s ch, đ p, an toàn. ấ ượ ẹ ạ ổ ứ ơ ở ả ng t ch c c s Đ ng: 12 Phân lo i ch t l 50
ữ ạ ạ ả TCCS Đ ng trong s ch v ng m nh; 50
ả ố TCCS Đ ng hoàn thành t ụ ệ t nhi m v ; 40
ệ ả ụ TCCS Đ ng hoàn thành nhi m v ; 25
ế ả TCCS Đ ng y u kém. 00
Cách tính đi m:ể
ế ượ ỉ ừ ể ể ộ ơ 1. Ch tiêu (1): N u v ấ t 1% KH c ng 2 đi m, th p h n 1% KH tr 2 đi m.
ế ượ ỉ ừ ể ể ộ ơ 2. Ch tiêu (2): N u v ấ t 1% KH c ng 2 đi m, th p h n 1% KH tr 4 đi m.
ế ượ ỉ ừ ể ể ộ ơ 3. Ch tiêu (3): N u v ấ t 1% KH c ng 2 đi m, th p h n 1% KH tr 10 đi m.
ữ ố ộ ố ườ ừ 30% ừ ể ấ i lao đ ng thì ch m đi m chu n; t ấ ộ ấ ể ấ i 50% thì ch m 15 đi m; t ổ 10% đ n d ể ẩ ướ i 10% ch m 05 i 30% ch m 10 đi m; d ỉ 4. Ch tiêu (5): Có s lao đ ng n >50% t ng s ng ế ướ ế ướ đ n d đi m.ể
ố ể ạ ượ ỉ ạ ượ ể ố 5. Các ch tiêu (4), (6), (7), (8): S đi m đ t đ ẩ c = đi m chu n x s % đ t đ c
ạ ượ ố (S % đ t đ c = (TH/KH)*100%).
ổ ứ ơ ở ả ế ỉ ưở 6. Ch tiêu (12): T ch c c s Đ ng y u kém không khen th ng.
ự ệ ưở ư ở ụ ể ỉ 250 đi m (áp d ng nh s , ban, ngành t nh) II. Th c hi n công tác thi đua, khen th ng:
Ơ Ị Ơ Ố Ể ƯƠ Ị NG TRÊN Đ A
Ả E. B NG ĐI M THI ĐUA KH I CÁC C QUAN, Đ N V TRUNG BÀN T NHỈ
ơ ị ứ ụ ự ự ể ệ ệ I. Th c hi n ch c năng, nhi m v và xây d ng đ n v : 750 đi m
ị ơ ệ ỉ ể ả ấ ố ệ ủ ả ơ ể 1. Đ n v doanh nghi p: ch m đi m theo b ng đi m kh i thi đua doanh nghi p t nh (các tiêu chí tính theo c quan ch qu n giao).
ị ơ ự ể ả ấ ố ở c, s nghi p: ch m đi m theo b ng đi m kh i thi đua s ban ngành ơ ệ ủ ả ể ướ ả 2. Đ n v qu n lý Nhà n ỉ t nh (các tiêu chí tính theo c quan ch qu n giao).
ự ệ ưở ụ ỉ ư ở ể (áp d ng nh s , ban, ngành t nh) II. Th c hi n công tác thi đua, khen th ng: 250 đi m
Ộ Ố Ể Ạ Ế G. M T S ĐI M CHÚ Ý TRONG ĐÁNH GIÁ, X P H NG THI ĐUA
ề ị ặ Ủ ọ ờ ể ỉ I. Đi m bình ch n suy tôn đ ngh t ng C Thi đua y ban nhân dân t nh:
ượ ở ị ặ ư ề ọ ể c xem xét đ a vào danh sách đ bình ch n suy tôn đ ngh t ng ể ủ Ủ ỉ ạ ừ 1000 đi m tr lên: đ Đ t t ờ C thi đua c a y ban nhân dân t nh.
ưở ườ II. Không xét khen th ng các tr ợ ng h p sau:
ệ ạ ả ủ ấ ướ t h i, th t thoát tài s n c a Nhà n ạ c, vi ph m quy ế ể ả 1. Đ x y ra lãng phí, tham nhũng gây thi ch dân ch ủ ở ơ ở c s .
ớ Ủ ự ệ ỉ 2. Không th c hi n đăng ký thi đua v i y ban nhân dân t nh.
ế ộ ự ệ ị 3. Không th c hi n ch đ báo cáo thi đua theo quy đ nh.
ổ ứ ổ ế ưở ị 4. Không t ch c t ng k t công tác thi đua, khen th ng theo quy đ nh.
ự ệ ụ ượ ư ả ấ ượ ế ặ ả ộ ủ ị ể c giao ch a k p ti n đ ho c ch a đ m b o ch t l ng đ Ch t ch 5. Th c hi n nhi m v đ Ủ ệ ỉ ư ị ả ằ y ban nhân dân t nh phê bình b ng văn b n.
ể ả ả ưở ị ậ ự ế ộ ể 6. Đ x y ra đi m nóng nh h ng đ n an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i.
ơ ứ ứ ộ ộ ị ế ộ ứ ả ẩ ẻ ế ề ạ ạ ị ỷ ậ ừ ơ ể ề ơ ể ệ ậ ơ ị ườ hình th c c nh cáo; vi 7. Đ n v có cán b , công ch c, viên ch c, ng i lao đ ng b k lu t t ạ ậ ph m ch đ sinh đ có k ho ch; vi ph m Lu t Giao thông mà c quan có th m quy n thông ể ị ấ báo v c quan đ n v . Có cá nhân, t p th b c p trên phê bình, ki m đi m rút kinh nghi m.
ể ấ ế ấ ạ ơ ổ ộ ườ ả 8. C quan m t an toàn (đ m t tài s n, cháy n , tai n n lao đ ng ch t ng i).
ạ ỉ ỷ ậ ỷ ươ ụ ỉ ủ ng hành chính theo Ch th s 57CT/TU ngày 03 tháng 9 năm 2014 ủ ế ị ố 9. Vi ph m k lu t k c ườ ủ c a Ban Th ị ố ng v T nh y, Quy t đ nh s 23/2016/QĐUBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 c a
ỷ ậ ệ ệ ị ỉ ỷ ươ y ban nhân dân t nh ban hành quy đ nh trách nhi m th c hi n k lu t, k c ủ ng hành chính c a ự ậ ứ ứ ộ ị ỉ Ủ cán b , công ch c, viên ch c trên đ a bàn t nh Ninh Thu n.
ố ớ ậ ế ị ể ệ ề ạ ị i Kho n 2 Đi u 6 Ch ố ươ ng II Quy t đ nh s ỉ ả ủ Ủ ự Đ i v i t p th : th c hi n theo quy đ nh t 23/2016/QĐUBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh;
ể ế ậ ươ ề ả ạ ị ố ng II Quy t đ nh s 23/2016/QĐ ạ i Kho n 2 Đi u 6 Ch ỉ ủ Ủ ế ở ố 10% tr xu ng: thì ươ ứ ớ ỉ ệ ừ ể ể ạ ổ N u t p th có vi ph m quy đ nh t UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh, chi m t tr 01 đi m t ế ị ỷ ệ ừ t l 1% vi ph m (trong t ng đi m chung). ng ng v i t l
ệ ầ ơ ự ệ ơ ị ả i Kho n 3 ườ ứ ố ạ ủ Ủ ế ị ị i đ ng đ u c quan, đ n v : th c hi n theo quy đ nh t ng II Quy t đ nh s 23/2016/QĐUBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 c a y ban nhân ố ớ Đ i v i trách nhi m Ng ươ ề Đi u 6 Ch ỉ dân t nh.
ạ ộ ậ ạ ưở ế III. H m t b c khi x p h ng thi đua, khen th ng:
ướ ươ c ngày 15 tháng 01 hàng năm, không có văn b n đăng ký ch ng trình công tác tr ng tâm ả ở ộ ụ ưở Ủ ử ỉ ọ ng) và ố ớ ơ ị ự ặ ọ ộ ộ ng trình tr ng tâm đã đăng ký đ i v i đ n v tr c thu c ho c trong cán b , 1. Tr ằ h ng năm g i Văn phòng y ban nhân dân t nh và S N i v (Ban Thi đua Khen th ươ ể không tri n khai ch ứ ứ công ch c, viên ch c.
ổ ứ ự ể ệ ộ ố 2. Không t ch c phát đ ng thi đua; ki m tra đôn đ c th c hi n phong trào thi đua.
ướ ế ặ ướ ư ườ ế c thi đua ho c có ký k t giao c thi đua nh ng ng i ký k t ề ế 3. Không tham gia ký k t giao ẩ không đúng th m quy n.
ị ỳ 4. Không có báo cáo thi đua đ nh k .
ổ ứ ơ ế ị 5. Không t ch c s k t thi đua theo quy đ nh;
ọ ố 6. Không tham gia h p kh i thi đua.
ế ể ưở ố ớ ấ ệ ng (đ i v i c p huy n và ổ ứ ch c ki m tra công tác thi đua, khen th ị ự ừ ở ơ ộ ở 7. Không có k ho ch và t các s ngành có t ạ 10 đ n v tr c thu c tr lên).
ự ả ươ ự ạ ệ 8. Th c hi n công tác gi ố ớ i ngân đ i v i các ch ng trình, d án (đ t < 70%).
ƯƠ Ạ Ế H. PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁ X P H NG THI ĐUA
ề ế ạ 1. V quy trình đánh giá x p h ng:
ứ ứ ệ ế ệ ố ự ệ ả ự ể ừ ử ể ấ ả ơ ế c giao và k t qu th c hi n, k t thúc năm công tác, t ng c ộ đánh giá ch m đi m theo n i dung b ng đi m và g i cho ể ổ ưở ố ợ ụ ượ Căn c ch c năng, nhi m v đ quan ban ngành, huy n, thành ph t Tr ng kh i Thi đua đ t ng h p chung.
ố ưở ừ ể ộ ố ị ch c ki m tra chéo và ch m đi m t ng đ n v thu c kh i. T ch c ng kh i Thi đua t ị ổ ứ ể ơ ọ ể ả ơ ị ể ậ ừ ể ổ ứ ố ờ ơ ấ ề ấ ả ỉ ị ặ Ủ ẩ Tr ố ọ h p các đ n v trong kh i; thông qua b ng đi m; th o lu n bình ch n suy tôn đ n v có đi m s cao nh t đ ngh t ng C thi đua y ban nhân dân t nh (T đi m chu n).
ố ớ ỉ ọ ị ẫ ị ặ Ủ ầ ố ơ ờ ỉ
ể ề * Đ i v i Kh i ch ch n 01 đ n v d n đ u đ đ ngh t ng “C thi đua y ban nhân dân t nh”, thì:
ấ ỏ Ủ ể ế ặ ố ờ ị ỉ ừ ơ ẩ ể ọ + Ch n đ n v có đi m s cao nh t b phi u suy tôn t ng C thi đua y ban nhân dân t nh (t đi m chu n).
ế ặ ơ ố ể ằ ừ ể ẽ ế ế ẩ ỏ đi m chu n) s ti n hành b phi u đ ể ơ ị ẫ ị ầ ọ ơ + N u có 02 đ n v (ho c h n) có s đi m b ng nhau (t ch n đ n v d n đ u.
ị ượ ề ờ ỉ ả ạ ượ ừ ế c t ố 70% s phi u c đ ngh t ng C thi đua y ban nhân dân t nh ph i đ t đ ổ ị ặ ố ơ ộ ố ị Ủ ơ Đ n v đ ồ đ ng ý trong t ng s đ n v thu c Kh i.
ẩ ưở ế ặ ơ ợ ng h p ng là lãnh đ o (Tr ị ề ơ ượ ạ ạ ưở ỏ Th m quy n b phi u khen th ơ ặ ị ắ lãnh đ o đ n v v ng m t thì đ n v đó không đ ị ng ho c Phó các đ n v ) (tr ưở ọ c xem xét bình ch n khen th ườ ng).
ố ớ ượ ọ ố ể ề ị ẫ ị ặ Ủ ầ ờ c bình ch n 02 đ n v d n đ u đ đ ngh t ng “C thi đua y ắ ơ * Đ i v i các Kh i thi đua đ ụ ỉ ban nhân dân t nh”, áp d ng theo nguyên t c trên.
ư ể ọ ố ể ẽ ế ế ẩ ằ ỏ ị ạ ầ ơ ầ ể ị ẫ ọ ầ ờ ỉ ừ ể đi m chu n) s ti n hành b phi u đ ch n * L u ý khi các đ n v có s đi m b ng nhau (t ụ ơ đ n v d n đ u, c n xem xem xét các tiêu chí ph sau đ làm tiêu chí lo i d n trong danh sách Ủ bình ch n C thi đua y ban nhân dân t nh:
ỷ ậ ỷ ươ ạ + Có cá nhân vi ph m k lu t k c ng hành chính;
ự ữ ế ế ả ơ ơ ậ ừ ươ ầ ở ị ị ạ + Vi ph m quy ch ph i h p trong đóng góp ý ki n, xây d ng văn b n gi a các c quan, đ n v ị và đ a ph ố ợ ỉ ng trên đ a bàn t nh Ninh Thu n t 03 l n tr lên.
ả ọ ề ế ể ả ấ ằ ố ng kh i báo cáo k t qu h p xét đánh giá ch m đi m b ng văn b n v Ban Thi đua ưở ưở Tr Khen th ỉ ng t nh.
ộ ị
ổ ệ ệ ồ ng: ỉ ả ế ế ơ ọ ẩ ưở có trách nhi m t ng h p, th m đ nh thành tích và trình H i ở ng t nh h p xét duy t đ ng th i thông báo k t qu đ n các c quan s , ệ ộ ố ỉ ợ 2. Ban Thi đua Khen th ờ ưở ồ đ ng Thi đua Khen th ố ban ngành, huy n, thành ph thu c các kh i thi đua t nh./.