Ế
Ị
Ễ Ị H TH NG BI U M U NGHI M THU S N L
QUY T Đ NH C A B B U CHÍNH, VI N THÔNG S 21/2007/QĐ-BBCVT Ố Ủ Ộ Ư NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2007 BAN HÀNH QUY Đ NH V Ề NG D CH V VI N THÔNG Ụ Ễ
Ệ Ố Ẫ Ệ Ể Ị Ả ƯỢ Ế CÔNG ÍCH VÀ THANH TOÁN, QUY T TOÁN KINH PHÍ H TR Ỗ Ợ CUNG NG D CH V VI N THÔNG CÔNG ÍCH Ụ Ễ Ứ Ị
B TR NG B B U CHÍNH, VI N THÔNG Ộ ƯỞ Ộ Ư Ễ
Căn c Ngh đ nh s 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 c a Chính ph quy ủ ủ ứ ị ch c c a B B u chính, Vi n thông; ố đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ị ị ệ ứ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ư ễ
Căn c Quy t đ nh s 191/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2004 c a Th t ế ị ủ ủ ướ ng ch c và ho t đ ng c a Qu D ch v vi n thông công ích ỹ ị ứ ủ ề ệ ổ ứ ạ ộ ụ ễ ố ậ ủ Chính ph v vi c thành l p, t Vi t Nam; ệ
ủ ủ ướ ng ố ng trình cung c p d ch v vi n thông công ích đ n năm 2010; ế ị ứ Chính ph phê duy t Ch ệ Căn c Quy t đ nh s 74/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2006 c a Th t ị ụ ễ ươ ủ ế ấ
s 67/2006/TT-BTC ngày 18 tháng 7 năm 2006 c a B Tài chính v ứ ộ ề ng d n th c hi n ch đ qu n lý tài chính c a Qu D ch v vi n thông công ích Căn c Thông t ự ẫ ủ ụ ễ ư ố ệ ế ộ ỹ ị ủ ả vi c h ệ ướ t Nam; Vi ệ
ứ ế ị ố ủ ễ Căn c Quy t đ nh s 41/2006/QĐ-BBCVT ngày 19 tháng 9 năm 2006 và Quy t đ nh ế ị s 09/2007/QĐ-BBCVT ngày 14 tháng 5 năm 2007 c a B B u chính, Vi n thông v vi c ề ệ ố công b vùng đ c cung c p d ch v vi n thông công ích đ n năm 2010; ố ộ ư ế ụ ễ ượ ấ ị
ộ ư Căn c Quy t đ nh s 43/2006/QĐ-BBCVT ngày 02 tháng 11 năm 2006 c a B B u ứ ủ ố chính, Vi n Thông v Danh m c d ch v vi n thông công ích; ụ ễ ụ ị ễ ế ị ề
ứ ố ế ị ề ứ ỗ ợ ủ ị ứ ễ ể ị Căn c Quy t đ nh s 17/2007/QĐ-BBCVT ngày 15 tháng 6 năm 2007 c a B B u ộ ư chính, Vi n thông v ban hành đ nh m c h tr duy trì và phát tri n cung ng d ch v vi n ụ ễ thông công ích;
Theo đ ngh c a V tr ị ủ ụ ưở ề ng V K ho ch – Tài chính, ạ ụ ế
QUY T Đ NH: Ế Ị
ề ệ ố ế ị ể ị ẫ ỗ ợ ụ ễ ế ị ng d ch v vi n thông công ích.
Đi u 1ề . Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v h th ng bi u m u nghi m ệ ng d ch v vi n thông công ích và thanh toán, quy t toán kinh phí h tr cung ả ượ ị
thu s n l ứ ụ ễ
ngày đăng Công báo. ệ ự ế ị ể ừ
Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t
ộ ồ ụ ế ạ ả ụ ễ
Đi u 3ề . Chánh Văn phòng, V tr ụ ưở ệ
ỹ ị ố ụ ễ ả ộ ồ ở ư ứ ệ ố ị ng V K ho ch - Tài chính, H i đ ng qu n lý t Nam, Giám đ c Qu D ch v vi n thông công ích ỹ ị t Nam, Giám đ c các S B u chính Vi n thông, H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c, ố ễ ệ ơ ng các đ n ụ ễ ế ị Qu D ch v vi n thông công ích Vi Vi ị ổ ố Giám đ c các Doanh nghi p cung ng d ch v vi n thông công ích và Th tr ủ ưở v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. ệ ị ị
NG Ộ ƯỞ
KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ Tr n Đ c Lai ầ ứ
2
Ị
QUY Đ NH V H TH NG BI U M U NGHI M THU S N L Ệ Ẫ
Ể Ả ƯỢ Ị Ỗ Ợ Ế Ụ Ễ Ị NG D CH V VI N THÔNG Ề Ệ Ố Ụ Ễ CÔNG ÍCH VÀ THANH TOÁN, QUY T TOÁN KINH PHÍ H TR CUNG NG Ứ D CH V VI N THÔNG CÔNG ÍCH (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 21/2007/QĐ-BBCVT ế ị ngày 20/7/2007 c a B tr ng B B u chính, Vi n thông) ộ ưở ủ ễ ố ộ ư
Ch ng I ươ PH M VI ĐI U CH NH VÀ Đ I T NG ÁP D NG Ố ƯỢ Ạ Ề Ỉ Ụ
Ph m vi đi u ch nh ề ạ ỉ
Đi u 1.ề
ể ệ ố ả ượ ụ ễ ệ ị ế ụ ễ ụ ể ị ng d ch v vi n thông công ích và thanh toán, c áp d ng đ xác đ nh ị ượ ụ ễ c đ i v i các doanh nghi p vi n thông cung ng d ch v vi n ị ễ ứ ệ H th ng bi u m u nghi m thu s n l ẫ quy t toán kinh phí h tr cung ng d ch v vi n thông công ích đ ứ ỗ ợ kinh phí h tr c a Nhà n ố ớ ướ ỗ ợ ủ thông công ích theo k ho ch c a B B u chính, Vi n thông phê duy t. ủ ạ ộ ư ế ễ ệ
ng d ch v vi n thông công ích và ệ ố ể ệ ụ ễ ị
Đi u 2.ề
thanh toán, quy t toán kinh phí h tr cung ng d ch v vi n thông công ích bao g m: ụ ễ ồ H th ng bi u m u nghi m thu s n l ẫ ỗ ợ ế ả ượ ị ứ
1. Bi u m u nghi m thu s n l ả ượ ể ệ ế ng d ch v vi n thông công ích và thanh toán, quy t ụ ễ ị toán kinh phí h tr cung ng d ch v vi n thông công ích (Ph l c 1 kèm theo). ụ ễ ụ ụ ứ ị ẫ ỗ ợ
2. Báo cáo tình hình s n l ng d ch v vi n thông công ích và c p phát, thanh toán, ả ượ ụ ễ ị quy t toán kinh phí h tr cung ng d ch v vi n thông công ích (Ph l c 2 kèm theo). ụ ễ ỗ ợ ứ ế ị ấ ụ ụ
các tài li u xác đ nh s n l ả ả ệ ả ượ ệ ị ị c h tr và các báo cáo liên quan quy đ nh t ả i các doanh nghi p và t i Qu đ c th c hi n theo quy đ nh c a Nhà n ỹ ượ ạ ng d ch v vi n thông công ích i kho n 1 và 2 Đi u ề ế ướ ụ ễ ạ ủ c v ch ề ị ị ệ ự k toán, báo cáo tài chính. Vi c b o qu n, l u tr ữ ư đã th c hi n, kinh phí đ ự ượ ỗ ợ ệ này t ệ ạ đ l u tr ch ng t ừ ế ộ ư ữ ứ
Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ
Đi u 3.ề
1. Qu D ch v vi n thông công ích Vi t Nam (sau đây g i t t là Qu ); ụ ễ ỹ ị ệ ọ ắ ỹ
2. Các S B u chính Vi n thông; ở ư ễ
ọ 3. Các Doanh nghi p vi n thông cung ng d ch v vi n thông công ích (sau đây g i ụ ễ ứ ệ ễ ị t là doanh nghi p). t ắ ệ
ng II ươ Ch TRÁCH NHI M VÀ QUY TRÌNH NGHI M THU S N L NG Ệ Ả ƯỢ Ị Ụ Ễ Ệ Ạ Ứ Ỗ Ợ Ứ D CH V VI N THÔNG CÔNG ÍCH VÀ T M NG, THANH TOÁN, QUY T Ế TOÁN KINH PHÍ H TR CUNG NG D CH V VI N THÔNG CÔNG ÍCH Ụ Ễ Ị
ủ ả Trách nhi m c a các đ n v liên quan trong vi c nghi m thu, báo cáo s n ệ ệ ị ệ ng d ch v vi n thông công ích đã th c hi n.
Đi u 4. ề ị
ơ ự ụ ễ ệ l ượ
1. Các doanh nghi p vi n thông: ệ ễ
3
ng d ch v vi n thông công ích đã th c hi n theo ề ả ượ ể ụ ễ ự ệ ị ẫ đúng quy đ nh c a B B u chính, Vi n thông; ộ ư a. L p các bi u m u v s n l ễ ậ ị ủ
ễ ấ ng d ch v ị ị ự i các đ a ph ị ươ ễ Các doanh nghi p vi n thông đ ượ ệ vi n thông công ích hoàn thành đã th c hi n t ự và báo cáo cho Qu , các S B u chính Vi n thông; ụ c phân c p vi c l p báo cáo s n l ả ượ ệ ậ ộ ng cho các đ n v tr c thu c ệ ạ ơ ễ ở ư ỹ
b. Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v tính chính xác, trung th c c a các s li u đã ệ ị ướ ự ủ ậ ề ố ệ báo cáo;
c. L p các báo cáo v s n l ậ ự ị ư ề ả ượ ỹ ử ầ ệ ấ ướ ề ả ượ ế ố ệ ễ ệ ị ộ ng d ch v vi n thông công ích đã th c hi n g i B ủ c có th m quy n; cung c p đ y đ ẩ ơ ng d ch v vi n thông công ích mà ướ c ề ụ ễ ủ ể ệ ơ ụ ễ B u chính, Vi n thông, Qu và các c quan Nhà n thông tin, tài li u có liên quan đ n s li u v s n l doanh nghi p đã báo cáo đ ph c v cho vi c ki m tra, giám sát c a các c quan Nhà n ệ có th m quy n và c a Qu khi có yêu c u. ủ ể ụ ụ ỹ ề ẩ ầ
2. Các S B u chính Vi n thông: ở ư ễ
ậ ệ ng d ch v vi n thông công ích mà doanh nghi p ị i đ a ph th c hi n t ng; l p Biên b n xác nh n s li u c a các doanh nghi p; a. Ki m tra và xác nh n s n l ả ượ ả ươ ể ệ ạ ị ậ ự ụ ễ ậ ố ệ ủ ệ
b. Ph i h p v i các c quan Nhà n ố ợ ề ệ ẩ ơ ỹ ớ ạ ộ ể ệ ủ ứ ị c có th m quy n và Qu trong vi c ki m tra, ướ giám sát các ho t đ ng cung ng d ch v vi n thông công ích c a các doanh nghi p vi n ễ ụ ễ thông trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị ị
3. Qu D ch v vi n thông công ích Vi t Nam: ụ ễ ỹ ị ệ
a. Th m đ nh, ki m tra, ki m soát s li u báo cáo v s n l ị ẩ ề ả ượ ể ị ể ệ ủ ự ả ự ả ố ệ ệ ẩ ng d ch v vi n thông ụ ễ ố ệ ể công ích đã th c hi n c a các doanh nghi p, đ m b o s chính xác, h p pháp c a các bi u ợ ả ủ ệ m u, s li u mà doanh nghi p đã báo cáo và l p biên b n th m tra s li u c a các doanh ố ệ ủ ậ ẫ nghi p;ệ
ợ ổ ả ượ ụ ễ ự ị ệ ng d ch v vi n thông công ích đã th c hi n ướ c ấ ử ộ ư ễ ả ộ ơ theo đ nh kỳ và đ t xu t g i B B u chính, Vi n thông và các c quan qu n lý Nhà n có th m quy n. b. T ng h p báo cáo tình hình s n l ị ẩ ề
Quy trình nghi m thu s n l ng d ch v vi n thông công ích. ả ượ ệ ụ ễ ị
Đi u 5.ề
ủ ế ế ầ ệ ngày 01 đ n ngày 10 tháng đ u tiên c a quý ti p theo, doanh nghi p ướ ử ở c g i S ụ ễ ự ể ệ ị ng xem xét, xác nh n. 1. Hàng quý, t ừ l p các bi u m u v s n l ẫ ậ ề ả ượ B u chính, Vi n thông đ a ph ị ễ ư ng d ch v vi n thông công ích đã th c hi n quý tr ươ ậ
ầ ng d ch v vi n thông công ích th c hi n trên ph m vi c n ụ ễ ứ ự ả ạ ở ư ơ ở ươ ử i Ph 2. Trong 15 ngày đ u tháng th 2 hàng Quý, các doanh nghi p t ng h p s li u s n ợ ố ệ ả ệ ổ c kèm theo Biên b n xác ng g i Qu đ làm c s cho vi c th m ẩ ụ ả ướ ỹ ể ễ ễ ỗ ợ ử ộ ư l ị ệ ượ nh n c a các S B u chính, Vi n thông đ a ph ệ ậ ủ ị tra, c p phát kinh phí h tr ; g i báo cáo B B u chính, Vi n thông theo các m u t ẫ ạ ấ l c 2.ụ
3. Trong ph m vi 20 ngày làm vi c, k t ệ ạ ng d ch v vi n thông công ích th c hi n t ị ụ ễ ể ừ ự ngày nh n đ ậ ệ ạ ị ươ ễ ậ ượ i đ a ph ả c báo cáo c a doanh nghi p ệ ở c, S ướ ng d ch ị ủ ng trong quý tr ậ ả ượ ể i đ a ph ng. v s n l ề ả ượ B u chính, Vi n thông hoàn thành vi c ki m tra và l p Biên b n xác nh n s n l ệ ư v vi n thông công ích đã th c hi n t ệ ạ ị ụ ễ ươ ự
4. Trong ph m vi 45 ngày, k t ượ ệ ậ ạ ụ ễ c báo cáo c a các doanh nghi p v ạ ự ươ ệ ẩ ủ ể ừ ng d ch v vi n thông công ích th c hi n trên ph m vi c n ả ướ ễ ị ề ả c (kèm theo Biên b n ng) Qu hoàn thành vi c th m tra và ỹ ố ớ ừ ng d ch v vi n thông công ích đã th c hi n đ i v i t ng ngày nh n đ ệ ị ụ ễ ị ậ ủ ả ự ệ s n l ả ượ xác nh n c a các S B u chính, Vi n thông đ a ph ở ư l p biên b n xác nh n s n l ậ ả ượ ậ doanh nghi p.ệ
4
ậ ồ ơ ủ ệ ệ ỹ ệ ả ị ế ơ ậ ở ư ả ệ ể ườ ẫ ợ ậ ệ ơ ế ệ ạ ả t đ b sung. ễ Khi ti p nh n h s , tài li u c a doanh nghi p, Qu và các S B u chính, Vi n thông các đ n v ph i làm th t c giao nh n tài li u và ch u trách nhi m b o qu n các tài ậ ủ ụ ả ị c còn thi u các m u bi u, báo cáo theo quy li u đã nh n. Tr ng h p tài li u nh n đ ượ ệ ệ đ nh, trong ph m vi 05 ngày làm vi c đ n v nh n tài li u ph i thông báo cho doanh nghi p ệ ị ậ ị bi ế ể ổ
T m ng, thanh toán, quy t toán kinh phí h tr ỗ ợ ế ụ ễ cung ng d ch v vi n ị ứ
Đi u 6. ề
ạ ứ thông công ích đ i v i các doanh nghi p. ố ớ ệ
1. Đi u ki n c p t m ng, thanh toán, quy t toán kinh phí h tr cung ng d ch v ấ ạ ứ ề ệ ế ị ị ễ ủ ụ ỗ ợ ứ i Thông t 67/2006/TT-BTC ngày ư ng d n th c hi n ch đ qu n lý tài chính c a Qu và các ả ạ ế ộ ệ ẫ ủ ự ệ ỹ ỹ ự ướ ủ vi n thông công ích c a Qu th c hi n theo quy đ nh t 18/7/2006 c a B Tài chính h ộ văn b n quy ph m pháp lu t khác có liên quan. ạ ả ậ
2. Qu d ch v vi n thông công ích Vi ỹ ị ấ ạ ứ ệ ỗ ợ ẩ ụ ễ c. ụ ễ toán, th m tra quy t toán kinh phí h tr ế ị doanh nghi p và l p các báo cáo theo quy đ nh c a Nhà n ậ t Nam có trách nhi m c p t m ng, thanh ệ cung ng d ch v vi n thông công ích cho các ị ứ ủ ướ ệ
3. Các doanh nghi p khi đ ụ ễ ỗ ợ ỹ ấ ệ ị ứ ề ạ ứ ủ ụ ả c Qu c p kinh phí h tr cung ng d ch v vi n thông công ích ph i đ m b o th c hi n đúng quy trình, th t c v t m ng, thanh toán, quy t ế ự ả ả toán kinh phí h tr do Nhà n ượ ệ c quy đ nh. ỗ ợ ướ ị
ụ ễ 4. Quy trình t m ng, thanh toán, quy t toán kinh phí h tr cung ng d ch v vi n ạ ứ ỗ ợ ứ ế ị thông công ích nh sau: ư
a. T m c p kinh phí hàng quý: ạ ấ
c báo cáo s n l ngày nh n đ ạ ả ượ ượ ệ Trong ph m vi 10 ngày làm vi c, k t ự ỹ ể ướ ậ ồ ơ ơ ở ứ ộ ng d ch v ị ố ệ ạ ệ ỗ ợ ệ ạ ễ ự ế ấ ụ ể ừ c và các h s liên quan, Qu ki m tra s li u và vi n thông công ích đã th c hi n quý tr ủ th c hi n t m c p kinh phí h tr cho quý sau trên c s m c đ hoàn thành k ho ch c a doanh nghi p.ệ
b. Thanh toán s n l ng d ch v vi n thông công ích đã th c hi n hàng quý: ả ượ ụ ễ ự ệ ị
c đ h s xác đ nh s n l ạ ả ượ ể ừ ệ ễ ụ ngày nh n đ ậ ị c c a doanh nghi p, Qu có trách nhi m thanh ỹ ướ ủ ượ ủ ồ ơ ệ ng d ch v ị ệ Trong ph m vi 45 ngày, k t vi n thông công ích đã th c hi n quý tr ự toán kinh phí h tr cho doanh nghi p theo quy đ nh. ỗ ợ ệ ị
c. Quy t toán kinh phí h tr hàng năm: ỗ ợ ế
ế ỗ ợ ủ ệ ự ệ - Trong ph m vi 45 ngày, k t ố ệ ứ ngày k t thúc năm, doanh nghi p có trách nhi m t ng ổ ệ c cho vi c th c hi n ệ ướ ễ c g i Qu ; g i báo cáo B B u chính, Vi n ướ ử ỹ ử ộ ư ạ ể ừ h p s li u và l p báo cáo quy t toán kinh phí h tr c a Nhà n ậ ế ợ cung ng d ch v vi n thông công ích năm tr ụ ễ ị thông theo các m u t ẫ ạ i Ph l c 2. ụ ụ
Tr ướ ố c khi l p báo cáo quy t toán kinh phí h tr , Doanh nghi p và Qu l p b ng đ i ỗ ợ ỹ ậ ế ệ ậ ả chi u s li u c p t m ng, thanh toán kinh phí trong năm tr c. ế ố ệ ấ ạ ứ ướ
- Trong ph m vi 45 ngày, k t ạ ể ừ ậ ệ ủ ỗ ợ ế ẩ ệ ợ ộ ư ỹ ệ ủ ổ ỹ ngày nh n báo cáo quy t toán năm c a các doanh ế nghi p, Qu có trách nhi m th m tra s li u báo cáo quy t toán kinh phí h tr cho các ố ệ ễ doanh nghi p và t ng h p vào báo cáo tài chính năm c a Qu trình B B u chính, Vi n thông phê duy tệ
ố ệ ầ ệ ệ ấ ẩ t cho vi c th m ệ ế tra quy t toán c a Qu và cùng Qu l p Biên b n th m tra quy t toán năm. ỹ ậ Doanh nghi p có trách nhi m cung c p các thông tin, s li u c n thi ế ủ ế ả ẩ ỹ
- Trong vòng 15 ngày làm vi c, k t ể ừ ượ ủ ệ ậ ộ ư ỹ ủ ệ c thông báo c a B B u chính, ngày nh n đ Vi n thông v vi c phê duy t báo cáo quy t toán tài chính năm c a Qu , Qu có trách ỹ ế nhi m thông báo k t qu phê duy t quy t toán kinh phí h tr năm cho t ng doanh nghi p: ề ệ ế ỗ ợ ễ ệ ừ ệ ế ệ ả
5
ế ạ ớ c quy t toán kinh phí h tr năm l n h n s k ho ch h tr ế ị ợ ố ượ ệ ơ ố ế ộ ư ủ ệ ỗ ợ ng h p s đ + Tr ỗ ợ ễ c phê duy t cho doanh nghi p, căn c quy t đ nh c a B B u chính, Vi n năm đã đ ứ thông, Qu c p b sung kinh phí cho doanh nghi p. ườ ượ ỹ ấ ệ ổ
ườ ạ + Tr ử ng h p s đ ư ỏ ơ ố ế ệ ấ ệ ấ ỗ ợ t s đ ượ ố ượ ụ ễ ệ ế ồ ố ề ệ ự ế vào s ị ế ụ ạ ế ụ ự ệ c quy t toán kinh phí h tr năm nh h n s đã t m c p trong ấ ợ ố ượ c duy t quy t toán (n u doanh năm x lý nh sau: thu h i s ti n đã c p v ế ố nghi p không ti p t c th c hi n cung c p d ch v vi n thông công ích); kh u tr ừ ị ấ t m c p c a k ho ch năm ti p theo (n u doanh nghi p ti p t c th c hi n cung ng d ch ứ ế ấ ủ ế ạ v vi n thông công ích). ụ ễ
ệ ự ụ ễ ứ
Đi u 7. ề
ế Trong quá trình th c hi n k ho ch h tr ỗ ợ ế ạ ự ể ạ ệ ị ệ ử ắ ỹ ngày g i văn b n n u không nh n đ ự ử ệ ả ậ ệ ỹ ượ ạ ừ ệ ế ấ cung ng d ch v vi n thông ị ế ễ công ích, n u doanh nghi p không tri n khai th c hi n k ho ch do B B u chính, Vi n ộ ư thông giao ho c không g i các báo cáo theo quy đ nh, Qu có văn b n nh c các doanh ặ ả c ý nghi p th c hi n. Sau 15 ngày làm vi c, k t ệ ượ ế ể ừ ki n ph n h i c a doanh nghi p, Qu đ ộ ư c t m d ng c p kinh phí và báo cáo B B u ả ồ ủ chính, Vi n thông. ễ
ươ T CH C TH C HI N Ch Ứ ng III Ự Ổ Ệ
Qu D ch v vi n thông công ích Vi ỹ ị ụ ễ ệ
Đi u 8. ề ụ ễ
ở ư ệ ự ệ ễ ụ ễ ủ ụ ệ ị ả ượ ị ứ ụ ễ ướ ị ệ ự t Nam, các doanh nghi p cung ng ứ d ch v vi n thông công ích, các S B u chính, Vi n thông có trách nhi m th c hi n đúng ệ ị ế quy trình, th t c nghi m thu s n l ng d ch v vi n thông công ích và thanh toán, quy t i Quy t đ nh này toán kinh phí h tr cung ng d ch v vi n thông công ích theo quy đ nh t ế ị ạ ỗ ợ ắ ng m c, và các quy đ nh có liên quan c a Nhà n ướ ế ủ i quy t. các đ n v k p th i ph n ánh v B B u chính, Vi n thông đ nghiên c u, gi ế ề ộ ư c. Trong quá trình th c hi n, n u có v ể ị ị ứ ễ ả ả ơ ờ ị
NG Ộ ƯỞ
NG Tr n Đ c Lai KT. B TR TH TR Ứ ƯỞ ầ ứ
phuluc 1.doc
Phu luc 2.doc
các biểu mẫu kt.xls
Ph l c và m u kèm theo ụ ụ ẫ