UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số: 23/QĐ-UBND Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2544/TTr-STC. QLG&TSCS ngày 30/12/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH

Nơi nhận: - Như điều 3 QĐ; - TT Công báo tỉnh; - Lưu: VT,TC Phạm Duy Cường

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

CÁC LOẠI XE SỐ TT GIÁ MỚI (đã có thuế VAT)

1 2 3

XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LÁP RÁP

XE DO CTY CP ÔTÔ AN THÁI (lắp ráp, sản xuất)

1

Xe tải:

1 ANTHAI CONECO 4950 TĐ1; Trọng tải 4,95 tấn. 250.0

2 ANTHAI CONECO AC 5TD.4x4; Trọng tải 4,95 tấn 325.0

3 ANTHAI CONECO; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 7,0 tấn 335.0

4 ANTHAI CONECO AC 7000TD1; Trọng tải 7,0 tấn 340.0

5 ANTHAI CONECO AC7500KM1; Trọng tải 7,5 tấn 345.0

XE DO CTY TNHH ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 CHIEN THANG sản xuất năm 2009; Trọng tải 850 kg 110.0

2 CHIEN THANG CT 1,25T1/KM , sản xuất năm 2009; Trọng tải 1050 kg 130.0

3 CHIEN THANG CT 4,25D2/4*4; Trọng tải 4,25 tấn 244.0

4 CHIEN THANG CT 4 ,50D2; Trọng tải 4,5 tấn 235.0

5 CHIEN THANG CT 5,00D1/4x4, sản xuất năm 2009 ; Trọng tải 5,0 tấn. 308.0

XE DO CTY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 CTHTC - CL.331HP-MB; Trọng tải 13,35 tấn 745.0

2 CNHTC (Howo ZZ3257); Trọng tải 25 tấn 780.0

3 120.0 CUULONG; số loại KY 1016T-MB; Trọng tải 550kg (ô tô tải thùng có mui phủ)

4 CUULONG; Số loại KY 1016T; Trọng tải 650 kg (ôtô tải thùng) 120.0

5 CUULONG; Số loại 2810D2A ; Trọng tải 800 kg 129.0

6 CUULONG; số loại CL2810D2A/TC; Trọng tải 800 kg 145.0

7 CUULONG; số loại CL2810D2A-TL;Trọng tải 800 kg 145.0

8 CUULONG; số loại CL2810D2A-TL/TC; Trọng tải 800 kg 145.0

9 CUULONG; số loại DFA3810T-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ) 124.0

10 CUULONG; số loại DFA3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ) 124.0

11 CUULONG; số loại ZB3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ) 153.0

12 CUULONG; Số loại DFA3805D; Trọng tải 950 kg (xe Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 175.0

13 CUULONG; số loại CL3810DA; Trọng tải 950 kg 150.0

14 CUULONG; số loại CLDFA 3810T1; Trọng tải 950 kg 148.0

15 CUULONG; số loại CLDFA 3810T1-MB; Trọng tải 950 kg 148.0

16 CUULONG; số loại DFA 3810D; Trọng tải 950 kg 141.0

17 CUULONG; Số loại DFA3810D; Trọng tải 950 kg (Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 153.0

18 CUULONG; số loại DFA 3810T; Trọng tải 950 kg 124.0

19 CUULONG; số loại DFA 3810T1; Trọng tải 950 kg 124.0

20 CUULONG; số loại 2810DA ; Trọng tải 950 kg 107.0

21 CUULONG; số loại 2810DG; Trọng tải 950 kg 107.0

22 CUULONG; số loại ZB3810T1; Trọng tải 950 kg (thùng có mui phủ) 153.0

2

23 CUULONG ; số loại 2810DG; Trọng tải 990 kg 107.0

24 CUULONG ; số loại 2810TG; Trọng tải 990 kg 100.0

25 CUULONG ; số loại 2210FTDA; Trọng tải 1,0 tấn 95.0

26 CUULONG; số loại 3810T; Trọng tải 1,0 tấn 118.0

27 CUULONG ; số loại 3810T1; Trọng tải 1,0 tấn 118.0

28 CUULONG ; số loại 3810DA; Trọng tải 1,0 tấn 144.0

29 CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng) 175.0

30 CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ) 160.0

31 CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ) 160.0

32 CUULONG ; số loại DFA1; Trọng tải 1,05 tấn 155.0

33 CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,05 tấn (thùng có mui phủ) 205.0

34 CUULONG ; số loại CL3812T; Trọng tải 1,2 tấn 130.0

35 CUULONG ; số loại CL3812T-MB; Trọng tải 1,2 tấn 130.0

36 CUULONG ; số loại CL3812DA; Trọng tải 1,2 tấn 143.0

37 CUULONG ; số loại CL3812DA1; Trọng tải 1,2 tấn 143.0

38 CUULONG ; số loại CL3812DA2; Trọng tải 1,2 tấn 143.0

39 CUULONG ; số loại KC3815D-T400; Trọng tải 1,2 tấn 166.0

40 CUULONG ; số loại KC3815D-T550; Trọng tải 1,2 tấn 166.0

41 CUULONG ; số loại ZB3812T1; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng) 160.0

42 CUULONG ; số loại ZB3812T3N; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng) 160.0

43 188.0 CUULONG ; số loại ZB3812D3N-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

44 CUULONG ; số loại ZB3812D-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 188.0

45 CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng mui phủ) 180.0

46 CUULONG; số loại CLDFA; Trọng tải 1,25 tấn 146.0

47 CUULONG; số loại CLDFA1; Trọng tải 1,25 tấn 146.0

48 CUULONG; số loại CLDFA/TK; Trọng tải 1,25 tấn 146.0

49 CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,25 tấn (ôtô tải thùng) 205.0

50 CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,25 tấn (thùng có mui phủ) 205.0

51 CUULONG ; số loại CL2815D; Trọng tải 1,5 tấn 120.0

52 CUULONG; số loại CL2815D1; Trọng tải 1,5 tấn 125.0

53 CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,5 tấn (ôtô tải thùng) 205.0

54 CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,5 tấn 183.0

55 CUULONG; số loại DFA 1.6T5; Trọng tải 1,6 tấn 129.0

56 CUULONG; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn 130.0

57 CUULONG ; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn (Có lắp điều hoà) 135.0

58 CUULONG ; số loại DFA 3,0T; Trọng tải 1,8 tấn 130.0

59 CUULONG ; số loại DFA 1.6T3; Trọng tải 1,8 tấn 130.0

60 CUULONG ; số loại DFA 1.8T2; Trọng tải 1,8 tấn 124.0

3

61 CUULONG ; số loại DFA 1.8T4; Trọng tải 1,8 tấn 135.0

62 224.0 CUULONG ; số Loại DFA6027T1-MB; Trọng tải 1,9 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

63 CUULONG ; số loại CL4020D; Trọng tải 2 tấn 123.0

64 CUULONG; số loại CL5220 D2; Trọng tải 2 tấn 196.0

65 CUULONG ; số loại 5220 D2A; Trọng tải 2 tấn 193.0

66 CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn 130.0

67 CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn (Có lắp điều hoà) 135.0

68 CUULONG ; số loại DFA7027T2/TK; Trọng tải 2,1 tấn 141.0

69 CUULONG ; số loại ZB 5220D; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 192.0

70 CUULONG; số loại ZB 5220D2; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 180.0

71 CUULONG; số loại CL4025QT7; Trọng tải 2,25 tấn 141.0

72 CUULONG ; số Loại DFA6027T-MB;Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ) 224.0

73 CUULONG ; số loại DFA7027T3; Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ) 149.0

74 CUULONG; số loại 4025QT9; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008 150.0

75 CUULONG ; số loại 7027T3; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008 154.0

76 149.0 CUULONG ; số loại DFA7027T3-MB; Trọng tải 2,25 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

77 136.0 CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,3 tấn; Tải thùng (THÙNG KÍN), trợ lực tay lái

78 CUULONG; số loại 4025 D2; Trọng tải 2,35 tấn (trợ lực tay lái, BEN ĐÔI) 140.0

79 CUULONG ; số loại 4025 D1; Trọng tải 2,35 tấn (không trợ lực, BEN ĐÔI) 135.0

80 CUULONG ; số loại 4025 DA; Trọng tải 2,35 tấn 132.0

81 CUULONG ; số loại 4025 DA1; Trọng tải 2,35 tấn 140.0

82 CUULONG; số loại 4025 DA2; Trọng tải 2,35 tấn 140.0

83 CUULONG ; số loại 4025 DG1; Trọng tải 2,35 tấn 138.0

84 CUULONG; số loại 4025 DG2; Trọng tải 2,35 tấn 135.0

85 CUULONG ; số loại CL4025 DG3A; Trọng tải 2,35 tấn 144.0

86 CUULONG; số loại CL4025 DG3B; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 196.2

87 CUULONG; số loại CL4025 DG3B-CT; trọng tải 2,35 tấn 188.0

88 CUULONG; số loại 4025 DG3C; Trọng tải 2,35 tấn 170.0

89 CUULONG; số loại CL4025 D2A; trọng tải 2,35 tấn 213.0

90 CUULONG; số loại CL4025 D2A-TC; trọng tải 2,35 tấn 213.0

91 CUULONG ; số loại ZB 5225D; Trọng tải 2,35 tấn 187.0

92 CUULONG ; số loại ZB 5225D2; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 230.0

93 CUULONG; số loại 4025 DG3B; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ) 196.2

94 CUULONG; số loại 4025 DG3B-TC; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ) 196.2

95 CUULONG ; số loại CL 4025QT6; Trọng tải 2,5 tấn 135.0

96 CUULONG; số loại CLDFA7027T2/TK; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) 178.1

4

97 CUULONG; số loại CLDFA7027T3;Trọng tải 2,5 tấn 174.0

98 CUULONG; số loại CLDFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) 228.0

99 CUULONG; số loại CLDFA6027T-MB; Trọng tải 2,5 tấn 211.5

100 CUULONG; số loại CLDFA6025T; Trọng tải 2,5 tấn 212.0

101 CUULONG; số loại CLDFA6025T-MB; Trọng tải 2,5 tấn 212.0

102 CUULONG; số loại CLKC8135D2-T650; Trọng tải 2,5 tấn 345.0

103 CUULONG; số loại CLKC8135D2-T750; Trọng tải 2,5 tấn 345.0

104 CUULONG; số loại KC6625D; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 265.0

105 CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 234.0

106 CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 272.0

107 CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 280.0

108 CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 287.0

109 CUULONG; số loại KC6625D2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 298.0

110 CUULONG; số loại 4025 D, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn 132.0

111 CUULONG; số loại 4025 QT, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn 132.0

112 CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,5 tấn 123.0

113 CUULONG; số loại 4025 QT3; Trọng tải 2,5 tấn 123.0

114 CUULONG ; số loại 4025 QT4; Trọng tải 2,5 tấn 125.0

115 CUULONG; số loại 4025 QT6; Trọng tải 2,5 tấn 128.0

116 CUULONG ; số loại 4025 QT7; Trọng tải 2,5 tấn 143.0

117 CUULONG ; số loại 4025 QT9; Trọng tải 2,5 tấn 143.0

118 CUULONG; số loại DFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) 224.0

119 CUULONG; số loại DFA7027T2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) 149.0

120 CUULONG; số loại KC6025D2-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 263.0

121 292.0 CUULONG; số loại KC6025D2-PH; Trọng tải 2,5 tấn ( ôtô tải ben 2 cầu tự đổ )

122 CUULONG ; số loại DFA 2.70T5; Trọng tải 2,7 tấn 144.0

123 CUULONG ; số loại DFA 2.95T3/MB; Trọng tải 2,75 tấn 190.0

124 CUULONG; số loại 5830 D, tay lái thường; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI 147.0

125 CUULONG; số loại 5830 D1, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI 155.0

126 CUULONG; số loại 5830 D2, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI 156.0

127 CUULONG; số loại 5830 D3, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI 155.0

128 CUULONG ; số loại 5830 DGA, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN CHỮ A 160.0

129 CUULONG; số loại DFA 2.90T4; Trọng tải 2,9 tấn 150.0

130 CUULONG; số loại DFA 2.95T3; Trọng tải 2,95 tấn 164.0

131 CUULONG ; số loại DFA3,0T; Trọng tải 3 tấn 144.0

132 CUULONG ; số loại DFA3,0T1; Trọng tải 3 tấn 138.0

133 CUULONG; số loại DFA 2.95T2; Trọng tải 3 tấn 144.0

134 CUULONG; số loại DFA 2.75T3; Trọng tải 3 tấn 138.0

135 CUULONG ; số loại 5830 DGA; Trọng tải 3 tấn 146.0

5

136 CUULONG ; số loại 5830 D2; Trọng tải 3 tấn 142.0

137 CUULONG ; số loại 5830 D3; Trọng tải 3 tấn 142.0

138 CUULONG ; số loại 5830 DA; Trọng tải 3 tấn 176.0

139 CUULONG; số loại DFA 3.2T1; Trọng tải 3,2 tấn 176.0

140 CUULONG ; số loại DFA 3.2T3; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ) 275.0

141 CUULONG ; số loại DFA 3.2T3-LK; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ) 275.0

142 CUULONG; số loại CLDFA3.2T1; Trọng tải 3,45 tấn 205.0

143 CUULONG; số loại CLDFA3.2T3; Trọng tải 3,45 tấn 205.0

144 CUULONG; số loại CLDFA3.2T3-LK; trọng tải 3,45 tấn 205.0

145 CUULONG ; số loại CLDFA3.45; Trọng tải 3,45 tấn 205.0

146 CUULONG; số loại CLDFA3.45T; Trọng tải 3,45 tấn 205.0

147 CUULONG ; số loại DFA3.45T2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng) 275.0

148 CUULONG ; số loại DFA3.45T2-LK; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng) 275.0

149 CUULONG; số loại CLDFA3.45T3; Trọng tải 3,45 tấn 205.0

150 CUULONG ; số loại 5840 D; Trọng tải 3,45 tấn 170.0

151 CUULONG ; số loại 5840 D2, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn 182.0

152 CUULONG ; số loại 5840 DQ, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn 203.0

153 CUULONG ; số loại 5840 DQ1, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn 203.0

154 CUULONG ; số loại 5840 DQ1; Trọng tải 3,45 tấn 189.0

155 CUULONG ; số loại 5840 DQA1, BEN A; Trọng tải 3,45 tấn 182.0

156 CUULONG ; số loại 5840 DGA; Trọng tải 3,45 tấn 182.0

157 CUULONG ; số loại 7540 DA; Trọng tải 3,45 tấn 190.0

158 CUULONG ; số loại 7540 DA1; Trọng tải 3,45 tấn 275.0

159 CUULONG ; số loại 7540 D2A; Trọng tải 3,45 tấn 219.0

160 CUULONG ; số loại 7540 D2A1; Trọng tải 3,45 tấn 226.0

161 CUULONG ; số loại KC 8135D; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 280.0

162 CUULONG ; số loại KC 8135D2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 365.0

163 365.0 CUULONG ; số loại KC 8135D2-T550; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

164 330.0 CUULONG ; số loại KC 8135D-T650; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

165 368.0 CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

166 365.0 CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

167 330.0 CUULONG ; số loại KC 8135D-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

168 365.0 CUULONG ; số loại KC 8135D2-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

169 336.0 CUULONG ; số loại KC 8135D-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

6

170 CUULONG ; số loại CL 5840 D; Trọng tải 4 tấn 233.0

171 CUULONG; số loại CL 7550 D2A; Trọng tải 4,6 tấn 233.0

172 CUULONG; số loại 7550 D2B; Trọng tải 4,6 tấn 315.0

173 CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ) 275.0

174 CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ) 275.0

175 CUULONG ; số loai CL 7550 DGA; Trọng tải 4,75 tấn 286.0

176 CUULONG; số loại CL 7550DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn 286.0

177 CUULONG; số loại 7550 DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn 293.0

178 CUULONG; số loại 7550 DA; Trọng tải 4,75 tấn 195.0

179 CUULONG ; số loại 7550 DQ, thùng HUYNDAI; Trọng tải 4,75 tấn BEN A 202.0

180 CUULONG ; số loại 7550 DQ, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn 202.0

181 CUULONG ; số loại 7550 DQ1, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn 202.0

182 CUULONG; số loại 9650 T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (thùng có mui phủ) 385.0

183 385.0 CUULONG; số loại 9650T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ 2 cầu )

184 CUULONG; số loại DFA 7050T; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng) 275.0

185 CUULONG; số loại DFA 7050T/LK; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng) 275.0

186 CUULONG; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,95 tấn 258.0

187 CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,95 tấn 258.0

188 369.0 CUULONG ; số loại DFA 9950D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

189 371.0 CUULONG ; số loại DFA 9950D-T850; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

190 365.0 CUULONG; số loại CLKC 9050D-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

191 365.0 CUULONG ; số loại CLKC 9050D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

192 382.0 CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

193 382.0 CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

194 CUULONG ; số loại CL 7550 QT4; Trọng tải 5 tấn 235.0

195 CUULONG ; số loại 7550 QT4; SX năm 2008; Trọng tải 5 tấn 235.0

196 CUULONG; số loại CLKC 8550D; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 331.0

197 CUULONG; số loại CLKC 8550D2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 367.0

198 CUULONG; số loại 9650 TL; Trọng tải 5 tấn 288.0

199 CUULONG ; số loại 9650 TL/MB; Trọng tải 5 tấn 288.0

200 CUULONG ; số loại CL 9650D2A; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 361.0

201 CUULONG ; số loại CL 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng) 385.0

202 CUULONG ; số loại CL 9650T2-MB; Trọng tải 5 tấn 370.0

203 CUULONG ; số loại 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng 2 cầu) 385.0

204 CUULONG ; số loai CLDFA 9960T1; Trọng tải 5,7 tấn 242.0

7

205 CUULON; số loại CLDFA 9960T; Trọng tải 6 tấn 242.0

206 CUULONG ; số loại KC 9060D-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 365.0

207 382.0 CUULONG ; số loại KC 9060D2-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

208 CUULONG ; số loại KC 9060D-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 365.0

209 382.0 CUULONG ; số loại KC 9060D2-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

210 CUULONG ; số loại 7550 QT1; xe Sát - xi; Trọng tải 6,08 tấn 208.0

211 CUULONG; số loại 7550 QT; Trọng tải 6,08 tấn 233.0

212 CUULONG; số loại 7550 QT2; Trọng tải 6,08 tấn 233.0

213 CUULONG ; số loại 7550 QT4; Trọng tải 6,08 tấn 233.0

214 CUULONG; số loại DFA 9970 T1; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn 290.0

215 CUULONG; số loại DFA 9970 T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn 292.5

216 CUULONG ; số loại DFA 9970 T3-MB; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn 292.5

217 CUULONG; số loại 9670 D2A; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 429.0

218 CUULONG; số loại 9670 D2A-TT; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 429.0

219 441.0 CUULONG; số loại DFA 9670 D-T750; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

220 441.0 CUULONG; số loại DFA 9670 D-T860; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

221 CUULONG; số loại DFA 9670 DA-1; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 431.0

222 CUULONG; số loại DFA 9670 DA-2; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 431.0

223 CUULONG; số loại DFA 9670 DA-3; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 431.0

224 CUULONG; số loại DFA 9670 DA-4; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 431.0

225 CUULONG; số loại DFA 10307 D; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 263.0

226 263.0 CUULONG; số loại ôtô DFA 9970T1-MB; Trọng tải 6,8 tấn( tải thùng có mui phủ)

227 263.0 CUULONG; số loại DFA 9970T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

228 263.0 CUULONG; số loại DFA 9970T3-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

229 CUULONG , số loại CL9670 D2A; Trọng tải 7,0 tấn 371.0

230 CUULONG , số loại CL 9670 D2A-TT; Trọng tải 7,0 tấn 371.0

231 CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-1; Trọng tải 7,0 tấn 355.0

232 CUULONG , số loại CLFA9670DA-2; Trọng tải 7,0 tấn 355.0

233 CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-3; Trọng tải 7,0 tấn 355.0

234 CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-4; Trọng tải 7,0 tấn 355.0

235 CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T750; Trọng tải 7,0 tấn 370.0

236 CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T860; Trọng tải 7,0 tấn 370.0

237 CUULONG , số loại CLFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn 285.5

238 CUULONG , số loại CLFA 9970 T2-MB; Trọng tải 7,0 tấn 285.5

239 CUULONG , số loại CLFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn 285.5

8

240 CUULONG , số loại CLFA 9970 T3-MB; Trọng tải 7,0 tấn 285.5

241 CUULONG ; số loại DFA 9970 T; Trọng tải 7,0 tấn 292.5

242 CUULONG ; số loại DFA 9970 T1; Trọng tải 7,0 tấn 263.0

243 CUULONG; số loại DFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn 263.0

244 CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn 263.0

245 CUULONG CLDEA 9975 T-MB; Trọng tải 7,2 tấn (thùng có mui phủ) 358.0

246 CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn 319.0

247 CUULONG; số loại ôtô tải ben 1 cầu tự đổ KC13208D-1; Trọng tải 7,5 tấn 631.0

248 CUULONG; số loại (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) KC13208D; Trọng tải 7,8 tấn 631.0

249 CUULONG; số loại DFA 1208 D; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 475.0

250 475.0 CUULONG; số loại DFA 1208 D-HD; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

251 CUULONG; số loại CLDFA 1208 D; Trọng tải 8,0 tấn 440.0

252 CUULONG; số loại CLDFA 1208 D-HD; Trọng tải 8,0 tấn 440.0

253 CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 8,4 tấn 494.0

254 CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 9,77 tấn 712.0

255 CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 10,07 tấn 730.0

256 CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBM3647W); Trọng tải 10,56 tấn 886.0

257 CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBN3641W); Trọng tải 11,77 tấn 916.0

258 CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 14,5 tấn 567.0

259 CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257M3231V); Trọng tải 15,72 tấn 525.0

260 CUULONG-SINOTRUK (ZZ1201G60C5W) Xe sát-xi 510.0

261 CUULONG-SINOTRUK (ZZ1251M6041W) Xe sát-xi 612.0

262 HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/TK; Trọng tải 1.000 kg 278.0

263 HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/HVN-MB; Trọng tải 1.150 kg 280.0

264 HYUNDAI HD72; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3.500 kg 230.0

265 HYUNDAI 5TON; Sản xuất năm 2004; Trọng tải 5.000 kg 230.0

266 HYUNDAI dung tích 6606; Trọng tải 5.000 kg. 400.0

267 HYUNDAI thùng kín - H100 PORTER1.25TK-LD Việt Nam; Trọng tải 6 tấn 245.0

268 JIULONG (1010G) ; Trọng tải 750kg 55.0

269 JIULONG (1010GA) ; Trọng tải 750kg 60.0

270 JIULONG (4012D1); Trọng tải 1,2 tấn 123.0

271 JIULONG (4012D2); Trọng tải 1,2 tấn 128.0

272 JIULONG (2815PD1); Trọng tải 1,5 tấn 120.0

273 JIULONG (5830D); Trọng tải 3 tấn 142.0

274 JIULONG (5840D); Trọng tải 4 tấn 165.0

275 390.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB3; Trọng tải 1.900 kg

276 390.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB4; Trọng tải 1.900 kg

9

277 390.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB1; Trọng tải 2.400 kg

278 390.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB2; Trọng tải 2.400 kg

279 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TK; Trọng tải 2.400 kg 390.0

280 390.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TL; Trọng tải 2.500 kg

281 420.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB1; Trọng tải 3.400 kg

282 420.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB2; Trọng tải 3.400 kg

283 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.400 kg 420.0

284 420.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.500 kg

Xe khách

1 COUNTY HMK 29A; 29 chỗ ngồi 880.0

2 COUNTY HDKR; số loại SL29S 850.0

Xe đầu kéo:

1 CUULONG CNHTC (Howo ZZ4257); Trọng tải 14,5 tấn 640.0

2 HYUNDAI; Trọng tải 16,5 tấn 760.0

XE DO CTY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH (lắp ráp)

Xe tải:

1 Fusin - CT 1000; Tải trọng 990 kg 102.0

2 Fusin - FT 1500; Tải trọng 1,5 tấn 143.0

3 Fusin - LD1800 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 1,8 tấn 175.0

4 Fusin - ZD 2000 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 2,0 tấn 175.0

5 Fusin - FT 2500 E; Tải trọng 2,5 tấn 222.0

6 Fusin - LD 3450; Tải trọng 3,45 tấn 292.0

7 MIGHTY HD 65; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai 489.0

8 MIGHTY HD 65 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai 499.0

9 MIGHTY HD 65 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai 499.0

10 MIGHTY HD 72; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai 519.0

11 MIGHTY HD 72 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai 519.0

12 MIGHTY HD 72 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai 519.0

Xe khách

1 Fusin - JB28SL 400.0

2 Fusin - JB35SL 610.0

3 HDK29-K29; Xe ôtô khách hiệu HDK29-K29 920.0

4 HDK29, xuất xứ Hàn Quốc, SX năm 2010 900.0

10

XE DO CTY TNHH ÔTÔ THÀNH TÂM (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 GIAIPHONG DT 5090.4x4-1; Trọng tải 5 tấn 254.0

XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 151.0 HOA MAI HD 680A-TL ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin đôi)

2 HOA MAI HD 680A-DT ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải ben 162.0

3 HOA MAI HD 700 ; Trọng tải 700kg - xe ôtô tải ben 155.0

4 142.0 HOA MAI HD 900A-TL ; Trọng tải 900kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin đơn)

5 HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) 166.0

6 HOA MAI HD 990TK ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) 174.0

7 HOA MAI HD 990 ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải ben 197.0

8 HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) 192.0

9 HOA MAI HD 990TK; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) 200.0

10 HOA MAI HD 990; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ 187.0

11 HOA MAI HD 1000 ; Trọng tải 1,0 tấn -xe ôtô tự đổ 102.0

12 HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tự đổ 160.0

13 HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tải ben 150.0

14 HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tự đổ 170.0

15 HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tải ben 155.0

16 HOA MAI HD 1500.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tự đổ 229.0

17 HOA MAI HD 1500A.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tải ben 241.0

18 HOA MAI HD 1800 ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ 118.0

19 HOA MAI HD 1800 A ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ 180.0

20 HOA MAI HD 1800 B; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ 214.0

21 HOA MAI HD 1800TL; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) 200.0

22 HOA MAI HD 1800TK; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) 208.0

23 HOA MAI HD 1800TL ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) 195.0

24 HOA MAI HD 1800TK ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) 204.0

25 HOA MAI HD 1800B ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải ben 226.0

26 HOA MAI HD 1900 ; Trọng tải 1,9 tấn - xe ôtô tải tự đổ 190.0

27 HOA MAI HD 2000TL ; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ 180.0

28 HOA MAI HD 2000TL /MB1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ 188.0

29 HOA MAI - TĐ2TA-1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ 205.0

30 HOA MAI HD 2350 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ 205.0

31 HOA MAI HD 2350.4x4 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ 220.0

32 HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 272.0

11

33 HOA MAI HD 2500.4x4 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 247.0

34 HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben 287.0

35 HOA MAI HD 2500 .4x4; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben 260.0

36 HOA MAI T.3T ; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ 206.0

37 HOA MAI T.3T/MB ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 187.0

38 HOAMAI T.3T/MB1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 218.0

39 HOA MAI TĐ3Tc-1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 188.0

40 HOA MAI TĐ3T 4x4 -1; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 214.0

41 HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 276.0

42 HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải ben 286.0

43 HOA MAI HD 3250 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ 300.0

44 HOA MAI HD 3250.4x4 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ 218.0

45 HOA MAI TĐ 3,45T; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ 169.0

46 HOA MAI HD 3450.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20 315.0

47 HOA MAI HD 3450 MP; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) 315.0

48 HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20 340.0

49 HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20 345.0

50 363.0 HOA MAI HD 3450A-MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà)

51 332.0 HOA MAI HD 3450MP ; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đôi)

52 382.0 HOA MAI HD 3450A-MP. 4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đôi)

53 352.0 HOA MAI HD 3450A-E2MP; Trọng tải 3,45 tấn - Xe ô tô tải thùng (có điều hòa -Cabin đôi)

54 HOA MAI HD 3450A; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn 316.0

55 HOA MAI HD 3450A.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn 357.0

56 HOA MAI HD 3450B; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép 334.0

57 HOA MAI HD 3450B.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép 375.0

58 HOA MAI HD 3600 ; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ 265.0

59 HOA MAI HD 3600 MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) 315.0

60 332.0 HOA MAI HD 3600MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn)

61 HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 320.0

62 HOA MAI HD 4500.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 255.0

63 HOA MAI HD 4500A.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 215.0

64 HOA MAI TĐ4,5T; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 195.0

65 HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải ben 327.0

66 HOA MAI HD 4650 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ 250.0

67 HOA MAI HD 4650.4x4 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ 275.0

68 HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ 329.0

12

69 HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ 368.0

70 HOA MAI HD 4950 MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) 363.0

71 382.0 HOA MAI HD 4950MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn)

72 HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn 346.0

73 HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn 387.0

74 HOA MAI HD 4950A; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép 364.0

75 HOA MAI HD 4950A.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép 405.0

76 365.0 HOA MAI HD 5000 MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà

77 HOA MAI HD 5000 MP.4x4; ; Trọng tải 5,0 tấn xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) 394.0

78 389.0 HOA MAI HD 5000 A-MP.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà)

79 HOA MAI HD 5000.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ 345.0

80 382.0 HOA MAI HD 5000A-MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn- xe ôtô tải thùng (có điều hoà-thùng 5,5m)

81 415.0 HOA MAI HD 5000MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - thùng 6,8m)

82 HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà 387.0

83 HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà) 424.0

84 HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà) 410.0

85 HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà ) 487.0

86 HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà ) 480.0

87 HD550A-TK (Trọng tải 550 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng 160.0

88 HD680A-TL (Trọng tải 680 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng 151.0

89 155.0 HD720A-TK (Trọng tải 720 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng

90 HD990TL (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng 166.0

91 HD990TK (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng 174.0

92 HD1800TK (Trọng tải 1.800 kg, không điều hoà); Xe ô tô tải thùng 199.0

93 200.0 HD2000A-TK (Trọng tải 2.000 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng

94 382.0 HD3450A-MP, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng

95 390.0 HD3450A.4x4 – E2MP; Trọng tải 3.450 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi)

96 HD4950MP (Trọng tải 4.950 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng 382.0

97 409.0 HD5000A-MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà- Xe ô tô tải thùng - Thùng 5,5m)

98 HD5000MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà; ô tô tải thùng - Thùng 6,8m) 415.0

99 422.0 HD5000A – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi)

100 HD5000C.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – 418.0

13

Thùng 5,5m)

101 418.0 HD5000A.4x4-E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 5,5m)

102 425.0 HD5000B.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 6,8m)

103 HD680A-E2TD; Trọng tải 680 kg; Tải ben 177.0

104 HD680A-TD (Trọng tải 680 kg); ô tô tải ben 162.0

105 HD990 (Trọng tải 990 kg); ô tô tải ben 197.0

106 HD990A-E2TD (Trọng tải 990 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben 215.0

107 222.0 HD 1500A-E2TD; Trọng tải 1.500 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

108 HD1800B (Trọng tải 1.800 kg); ô tô tải ben 240.0

109 HD1800A-E2TD (Trọng tải 1.800 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben 250.0

110 HD2500, 4x4 (Trọng tải 2.500 kg); ô tô tải ben 260.0

111 276.0 HD2500A, 4x4-E2TD (Trọng tải 2.500 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

112 HD3000 (Trọng tải 3.000 kg); ô tô tải ben 268.0

113 HD3450A (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 316.0

114 HD3450A-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 336.0

115 HD3450B (Trọng tải 3.450 kg; Cabin kép); ô tô tải ben 334.0

116 HD3450A, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 357.0

117 HD3450A, 4x4-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 377.0

118 HD4500 (Trọng tải 4.500 kg); ô tô tải ben 316.0

119 HD4950 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 346.0

120 HD4950A-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 366.0

121 HD4950A, 4x4 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 387.0

122 HD4950A, 4x4-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 407.0

123 376.0 HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

124 413.0 HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

125 HD6500 (Trọng tải 6.500 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben 436.0

126 HD7000 (Trọng tải 7.000 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben 500.0

XE DO CTY TNHH HOÀNG TRÀ (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 HOANGTRA - CA 1031; Trọng tải 975 kg 102.0

2 HOANGTRA - CA 1041 K2L2.SX-HT.TK-55; Trọng tải 1,45 tấn 150.0

XE HIỆU HONOR

Xe tải:

14

1 HONOR - 950TD; Trọng tải 950 kg 142.0

2 HONOR -1480TL/MB-VN; Trọng tải 1.350 kg 136.0

3 HONOR ; Trọng tải 1.480 kg 160.0

4 HONOR; Trọng tải 1,5 tấn 150.0

5 HONOR 2TD1; Trọng tải 2 tấn 210.0

6 HONOR 2TD1; Trọng tải 3 tấn 230.0

7 HONOR 3TD1; sản xuất năm 2008 ; Trọng tải 3 tấn 231.0

8 HONOR 3TD1; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3 tấn 250.0

9 HONOR 3TD2; Trọng tải 3.000 kg 263.0

10 HONOR ; Trọng tải 4,7 tấn 267.0

11 HONOR TD4,95T4X4; Trọng tải 4,95 tấn 320.0

XE DO CTY KINH DOANH Ô TÔ NISU (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 ISUZUD- MAX TFR 854 MT-LS; sản xuất năm 2008; Trọng tải 690kg 500.0

2 ISUZUD- MAX TFR 85 H-MT-LS Trọng tải 690kg 500.0

3 ISUZUD- NQR 75 LCAB-CHASSI; Trọng tải 5.050kg 584.0

4 ISUZU NQR 71 R/THQ-MP; Trọng tải 5,2 tấn 381.0

XE DO CTY CP ÔTÔ TRƯỜNG HẢI (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 FOTON HT 1250 T 65.0

2 FOTON HT 1490 T 110.0

3 FOTON HT 1950 TĐ 121.0

4 FOTON HT 1950 TĐ1 121.0

5 FORCIA HN 888 TĐ2; Trọng tải 818 kg. 119.0

6 FORLAND; cho phép 03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg - Tự đổ 97.0

7 KIA-K2700 II/THACO-TMB-C; Trọng tải 1, tấn 207.0

8 KIA-K300S ; Trọng tải 1,4 tấn 213.0

9 THACO FC 2300; Trọng tải 990 kg 117.0

10 THACO FD 2300 A; Trọng tải 990 kg 135.0

11 THACO FD 2200 ; Trọng tải 1,25 tấn 158.0

12 THACO FD 2700 A; Trọng tải 2,0 tấn. 197.0

13 THACO FC 3300-TK-C; Trọng tải 2,3 tấn 220.0

14 THACO FD 3500A; SX năm 2009; Trọng tải 3,45 tấn 267.0

15 THACO F 04100 A; Trọng tải 4,5 tấn 240.0

16 THACO PC 4200-TK-C; Trọng tải 4,5 tấn 283.0

17 THACO FD 450; SX năm 2009; Trọng tải 4,5 tấn 318.0

18 THACO, TẢI CÓ MUI; Trọng tải 4,5 tấn 270.0

15

19 THACO FD 499 DT: 4214; Trọng tải 4.990 Kg. 350.0

20 THACO FD 6000-4WD; Trọng tải 6 tấn. 377.0

Xe khách

1 THACO HYUNDAI COUNTY; SX năm 2009; 29 chỗ ngồi 900.0

2 THACO HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ ngồi 800.0

XE DO CTY MINH TRƯỜNG SINH (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 TRANSINCO (JL 5840PDAa); Trọng tải 3,45 tấn 135.0

Xe khách

1 TRANSINCO NGT KH 29 DD; 29 chỗ ngồi 704.0

2 TRANSINCO 46 chỗ ngồi 697.0

XE DO CTY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 150.0 TRUONG GIANG; Xe ô tô tải thùng ; Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; số loại DFM-TL 900A/KM; Trọng tải 680 kg

2 160.0 TRUONG GIANG; Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL 900A; Trọng tải 900 kg

3 150.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số loại DFM-TL900A; Trọng tải 900 kg

4 150.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TL900A; trọng tải 900kg

5 195.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.98TA; Trọng tải 0.960 kg

6 195.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.97TA; Trọng tải 0.970 kg

7 200.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010;Số loại DFM TT1.25TA; Trọng tải 1.250 kg

8 200.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TT1.25TA/KM; Trọng tải 1.250 kg

9 200.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM TT1.25TA/KM; trọng tải 1.250kg

10 200.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; Trọng tải 1.250 kg; Số loại DFM TD1.25B

11 222.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT1.85TA/KM; trọng tải 1.600kg

12 200.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT1.850B/KM; trọng tải 1.650kg

13 222.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg

14 222.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại DFM TT1.8T/KM; Trọng tải 1.800 kg

15 235.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4 x 2; SX năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg

16

16 200.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; Trọng tải 1.850kg; Số loại DFM TT 1.850B.

17 270.0 TRƯỜNG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg

18 280.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TB; Trọng tải 2.350 kg

19 285.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg

20 235.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại SX năm 2010; Số loại DFM TD 2.5B; Trọng tải 2.500 kg

21 222.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại động cơ 46 Kw, SX năm 2010; Số loại DFM-TT1.5B; Trọng tải 2.500 kg

22 222.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT2.5B/KM; trọng tải 2.500kg

23 222.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT2.5B; trọng tải 2.500kg

24 257.0 TRUONG GIANG ; Loại xe ôtô tải thùng; số loại DFMEQ 3.8T-KM; SX năm 2010; Trọng tải 3.250 kg

25 257.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-EQ3.8T-KM; trọng tải 3.250kg

26 300.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 85Kw; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg

27 365.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg

28 280.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45B; Trọng tải 3.450 kg

29 285.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45M; Trọng tải 3.450 kg

30 295.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ; 1 cầu 4x2; loại máy 85Kw, sản xuất năm 2009; số loại DFM TD3.45-4x2; trọng tải 3.450kg

31 385.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM- EQ6T4x4/3.45KM; trọng tải 3.450kg

32 257.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại SX năm 2011; Số loại DFM- TT3.8B; Trọng tải 3.800 kg

33 TRUONG GIANG; Trọng tải 4.500 kg 308.0

34 320.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ5T-TMB; Trọng tải 4.900 kg

35 TRUONG GIANG DFM-TD4,95T; SX năm 2009; Trọng tải 4950 kg 320.0

36 400.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD4.98TB; Sản xuất năm 2010; Trọng tải 4.980 kg

37 349.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2009; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg

38 415.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2010 cầu chậm; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg

39 370.0 TRUONG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 4.98TB; Trọng tải 4.980 kg

40 355.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 96Kw, sản xuất năm 2010; số loại DFM-EQ4.98T-KM; Trọng tải 4.980kg

17

41 460.0 TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw; Số loại DFM TD 4,99 T; Trọng tải 4.990 kg

42 341.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 85Kw; số loại DFM TD5T 4x4; Trọng tải 5.000kg

43 385.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM- EQ3.45T4x4/KM; Trọng tải 6.250kg

44 470.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu; Số loại DFM TD7T 4x4; Trọng tải 6.500kg

45 400.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD6.5B ; Trọng tải 6.500kg

46 360.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; Loại động cơ 96Kw, SX năm 2010; Số loại DFM EQ4.98T/KM6511; Trọng tải 6.500kg

47 385.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; SX năm 2011;Số loại DFM EQ3.45T4x4- KM; Trọng tải 6.500kg

48 400.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x4, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.5B; Trọng tải 6.785kg

49 323.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ7TA-TMB; Trọng tải 6.885kg

50 338.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

51 351.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

52 348.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

53 361.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

54 365.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.9B; Trọng tải 6.900kg

55 387.0 TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6950 kg

56 400.0 TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ); SX năm 2010; Trọng tải 6950 kg

57 430.0 TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 6 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6950 kg

58 460.0 TRUONG GIANG DFM-TD7TB; Loại xe tải ben; Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011. (6 số cầu thép), hộp số to, cầu chậm; Trọng tải 6950 kg

59 345.0 TRUONG GIANG DFM-TD7T; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6980 kg

60 TRUONG GIANG DFM-TD7T; SX năm 2009; Trọng tải 7.000 kg 318.0

61 470.0 TRƯỜNG GIANG. Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL7TB4x4; Trọng tải 7.000 kg

62 500.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số động cơ Cummins; Số loại DFM TD7TB 4x4; sản xuất năm 2010; Trọng tải 7.000kg

63 425.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; Số loại DFM EQ7140 TA; Trọng tải 7.000kg

64 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ 435.0

18

Cumimns; sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7140TA; Trọng tải 7.000kg

65 400.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng;Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011; Số loại DFM - EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000 kg

66 390.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg

67 405.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, hộp số to; sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg

68 600.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; số loại DFM-TD 8180; Trọng tải 7.300kg

69 TRUONG GIANG DFM EQ8T-TMB; Trọng tải 7.500 kg 448.0

70 475.0 TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2011; hộp số to; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg

71 465.0 TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2010; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg

72 415.0 TRUONG GIANG Ô tô tải tự đổ DONGFENG; 1 cầu, đời 2010, lốp nội 1100, cầu thép cao, thùng cao 105, 10 tắc kê, động cơ CUMMINS 140 mã lực (103kw); số loại DFM-TD7.5TA; Trọng tải 7.500 kg

XE DO CTY CP CÔNG NGHIỆP ÔTÔ THÀNH CÔNG (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 THANH CONG; Trọng tải 4,5 tấn 265.0

2 THANH CONG YC4D120-21/6T; Trọng tải 6,0 tấn 312.0

NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty máy động lực và máy nông nghiệp) sản xuất, láp ráp

Xe tải:

1 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng 324.0

2 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín 320.0

3 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt 320.0

4 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis 312.0

5 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben 352.0

6 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) 310.0

7 295.9 Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2010

8 283.8 Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2010

9 288.2 Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2010

10 276.1 Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2010

11 324.5 Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2011

12 312.4 Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2011

13 Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX 316.8

19

năm 2011

14 304.7 Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2011

15 356.1 Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2012

16 341.0 Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2012

17 348.7 Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2012

18 333.3 Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2012

19 382.9 Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11313. SX năm 2012

20 341.0 Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11003. SX năm 2012

21 375.1 Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01313. SX năm 2012

22 333.3 Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01003. SX năm 2012

23 380.0 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11212. SX năm 2012

24 341.0 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11002. SX năm 2012

25 372.3 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01212. SX năm 2012

26 333.3 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01002. SX năm 2012

27 356.4 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X11112. SX năm 2012

28 348.7 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X01112. SX năm 2012

29 387.2 Bull; Số loại: Bull TD 2.5T; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: EB00601414. SX năm 2012

30 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben 254.0

31 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng 239.0

32 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) 230.0

33 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín 211.0

34 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt 207.0

35 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis 192.0

36 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben 231.0

37 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng 218.0

38 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín 231.0

39 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt 227.0

40 210.0 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

41 Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. 232.1

20

SX năm 2010

42 211.2 Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm 2010

43 224.4 Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm 2010

44 203.5 Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm 2010

45 262.9 Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11111. SX năm 2012

46 253.0 Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11001. SX năm 2012

47 255.2 Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01111. SX năm 2012

48 245.3 Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01001. SX năm 2012

49 279.7 Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. SX năm 2012

50 253.0 Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm 2012

51 272.0 Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm 2012

52 245.3 Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm 2012

53 277.5 Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11212. SX năm 2012

54 253.0 Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11002. SX năm 2012

55 269.8 Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01212. SX năm 2012

56 245.3 Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01002. SX năm 2012

57 262.9 Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11112. Sx năm 2012

58 255.2 Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01112. Sx năm 2012

59 279.4 Cub; Số loại: Cub TD 1.25 (Cub TD 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BB00X01414. SX năm 2012

60 Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Tải thùng 499.0

61 Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Thùng kín 521.0

62 Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Mui bạt 517.0

63 Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Không thùng 467.0

64 548.9 Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11111. SX năm 2012

65 513.7 Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11001. SX năm 2012

66 541.2 Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01111. SX năm 2012

21

67 506.0 Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01001. SX năm 2012

68 573.1 Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11313. SX năm 2012

69 513.7 Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11003. SX năm 2012

70 565.4 Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01313. SX năm 2012

71 506.0 Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01003. SX năm 2012

72 568.7 Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11212. SX năm 2012

73 513.7 Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11002. SX năm 2012

74 561.0 Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01212. SX năm 2012

75 506.0 Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01002. SX năm 2012

76 510.4 Ô tô tải; Số loại Dragon TL 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11111. SX năm từ năm 2012)

77 529.1 Ô tô tải (Có mui); Số loại Dragon MB 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11212. SX từ năm 2012)

78 533.5 Ô tô tải (Thùng kín); Số loại Dragon TK 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11313. SX từ năm 2012)

79 510.4 Ô tô tải; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11111. SX từ năm 2012)

80 529.1 Ô tô tải (Có mui); Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11212. SX từ năm 2012)

81 533.5 Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11313. SX từ năm 2012)

82 475.2 Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11001. SX năm 2012

83 502.7 Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01111. SX năm 2012

84 467.5 Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01001. SX năm 2012

85 475.2 Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11003. SX năm 2012

86 525.8 Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01313. SX năm 2012

87 467.5 Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01003. SX năm 2012

88 475.2 Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11002. SX năm 2012

22

89 521.4 Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01212. SX năm 2012

90 467.5 Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01002. SX năm 2012

91 575.2 Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11001. SX năm 2012

92 502.7 Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01111. SX năm 2012

93 467.5 Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01001. SX năm 2012

94 475.2 Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11003. SX năm 2012

95 525.8 Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01313. SX năm 2012

96 467.5 Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01003. SX năm 2012

97 475.2 Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11002. SX năm 2012

98 521.4 Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01212. SX năm 2012

99 467.5 Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01002. SX năm 2012

100 291.5 Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11212. SX năm 2012

101 283.8 Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01212. SX năm 2012

102 276.1 Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11112. SX năm 2012

103 268.4 Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01112. SX năm 2012

104 265.1 Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11002. SX năm 2012

105 257.4 Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01002. SX năm 2012

106 281.6 Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11002. SX năm 2012

107 312.4 Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01212. SX năm 2012

108 273.9 Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01002. SX năm 2012

109 320.1 Fox MB 1.5T-1; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11212). SX từ năm 2012

110 276.1 Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11002. SX năm 2012

111 294.8 Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01212. SX năm 2012

112 268.4 Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01002. SX năm 2012

23

113 302.5 Fox MB 1.5T-2; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11212). SX từ năm 2012

114 276.1 Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11002. SX năm 2012

115 294.8 Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01212. SX năm 2012

116 302.5 Fox MB 1.5T-3; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11212). SX từ năm 2012

117 268.4 Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01002. SX năm 2012

118 251.9 Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2011

119 244.2 Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. Sx năm 2011

120 243.1 Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2011

121 235.4 Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2011

122 294.8 Fox; Số loại: Fox TD 1.5 (Fox TD 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CB00X01414. SX năm 2012

123 292.6 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11313. SX năm 2012

124 284.9 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01313. SX năm 2012

125 265.1 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11003. SX năm 2012

126 257.4 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01003. SX năm 2012

127 281.6 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11003. SX năm 2012

128 315.7 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01313. SX năm 2012

129 273.9 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01003. SX năm 2012

130 323.4 Fox TK 1.5T-1; Ô tô tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313). SX từ năm 2012

131 303.6 Fox TK 1.5T-2; Ô tô tải thùng kín (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313). SX từ năm 2012

132 276.1 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11003. SX năm 2012

133 295.9 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01313. SX năm 2012

134 268.4 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01003. SX năm 2012

135 303.6 Fox TK 1.5T-3; Ô tô tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11313). SX từ năm 2014

136 276.1 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11003. SX năm 2012

24

137 295.9 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01313. SX năm 2012

138 268.4 Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01003. SX năm 2012

139 276.1 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2012

140 268.4 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. SX năm 2012

141 265.1 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2012

142 257.4 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2012

143 297.0 Fox TL 1.5T-1; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11111). SX từ năm 2012

144 281.6 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11001. SX năm 2012

145 273.9 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01001. SX năm 2012

146 289.3 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01111. SX năm 2012

147 276.1 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11001. SX năm 2012

148 279.4 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01111. SX năm 2012

149 268.4 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01001. SX năm 2012

150 287.1 Fox TL 1.5T-2; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11111). SX từ năm 2012

151 276.1 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11001. SX năm 2012

152 279.4 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01111. SX năm 2012

153 287.1 Fox TL 1.5T-3; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11111). SX từ năm 2014

154 268.4 Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01001. SX năm 2012

155 Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben 268.0

156 Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng 251.0

157 Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín 244.0

158 Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt 240.0

159 Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) 241.0

160 Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis 201.0

161 Hyundai HD 65, động cơ 120, truyền động 4x2. Tải thùng 474.0

162 Hyundai HD 65, động cơ 120, truyền động 4x2. Loại khác không thùng 453.0

163 Hyundai HD72, động cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng 495.0

164 Hyundai HD 72, động cơ 130, truyền động 4x2. Loại khác không thùng 471.0

25

165 Maz 437041 VM 5050, động cơ 155, truyền động 4x2. Tải thùng 548.0

166 Maz 533603 VM 8300, động cơ 250, truyền động 4x2. Tải thùng 768.0

167 Maz 630305 VM 13300, động cơ 330, truyền động 6x2. Tải thùng 989.0

168 Maz 555102-223 VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben 658.0

169 Maz 555102-225 VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben 699.0

170 Maz 555102; ký hiệu VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Thùng to 635.0

171 Maz 551605 VM 20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben 1,077.0

172 Maz 551605-275 VM 20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben 1,099.0

173 Maz 551705 VM 19000, động cơ 330, truyền động 6x6. Xe ben 1,198.0

174 359.1 Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11212. SX năm 2012

175 322.3 Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11002. SX năm 2012

176 351.4 Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01212. SX năm 2012

177 314.6 Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01002. SX năm 2012

178 336.6 Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X11112. SX năm 2012

179 328.9 Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X01112. SX năm 2012

180 366.3 Puma; Số loại: Puma TD 2.0T; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DB00X01414. SX năm 2012

181 360.2 Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11313. SX năm 2012

182 322.3 Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11003. SX năm 2012

183 352.5 Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01313. SX năm 2012

184 314.6 Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01003. SX năm 2012

185 336.6 Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11111. SX năm 2012

186 322.3 Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11001. SX năm 2012

187 328.9 Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01111. SX năm 2012

188 314.6 Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01001. SX năm 2012

189 Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng 306.0

190 Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín 303.0

191 Puma VK 1990kg,, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt 303.0

192 Puma VK 1990kg,, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis 295.0

193 Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben 333.0

194 Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) 293.0

26

195 263.4 Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11212. SX năm 2012

196 240.9 Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11002. SX năm 2012

197 255.7 Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01212. SX năm 2012

198 233.2 Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01002. SX năm 2012

199 249.7 Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11112. SX năm 2012

200 242.0 Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01112. SX năm 2012

201 264.0 Rabit; Số loại: Rabbit TD 1.0 (Rabbit TD 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AB00X01414. SX năm 2012

202 249.7 Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11111. SX Năm 2012

203 240.9 Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11001. SX năm 2012

204 242.0 Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01111. SX năm 2012

205 233.2 Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01001. SX năm 2012

206 266.9 Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11313. SX năm 2012

207 240.9 Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11003. SX năm 2012

208 259.3 Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01313. SX năm 2012

209 233.2 Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01003. SX năm 2012

210 Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Tải ben 240.0

211 Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Tải thùng 227.0

212 Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Thùng kín 218.0

213 Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Mui bạt 214.0

214 Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Chassis 183.0

215 Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) 219.0

216 490.0 Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11212. SX năm 2012

217 446.6 Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11002. SX năm 2012

218 482.3 Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01212. SX năm 2012

219 438.9 Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01002. SX năm 2012

220 494.7 Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11313. SX năm 2012

221 Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11003. 446.6

27

SX năm 2012

222 487.1 Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01313. SX năm 2012

223 438.9 Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01003. SX năm 2012

224 469.7 Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11111. SX năm 2012

225 446.6 Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11001. SX năm 2012

226 462.0 Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01111. SX năm 2012

227 438.9 Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01001. SX năm 2012

228 Tiger VH 2990kg, động cơ 120, truyền động 4x2. Tải thùng 427.0

229 Tiger VH 2990kg, động cơ 120, truyền động 4x2. Loại không thùng 406.0

230 510.9 Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11212. SX năm 2012

231 467.5 Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11002. SX năm 2012

232 503.2 Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01212. SX năm 2012

233 459.8 Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01002. SX năm 2012

234 546.7 Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11212. SX năm 2012

235 491.7 Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11002. SX năm 2012

236 539.0 Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01212. SX năm 2012

237 484.0 Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01002. SX năm 2012

238 515.7 Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11313. SX năm 2012

239 467.5 Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11003. SX năm 2012

240 507.9 Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01313. SX năm 2012

241 459.8 Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01003. SX năm 2012

242 551.1 Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11313. SX năm 2012

243 491.7 Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11003. SX năm 2012

244 543.4 Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01313. SX năm 2012

245 484.0 Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01003. SX năm 2012

246 Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11111. 490.6

28

SX năm 2012

247 467.5 Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11001. SX năm 2012

248 482.9 Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01111. SX năm 2012

249 459.8 Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01001. SX năm 2012

250 526.9 Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11111. SX năm 2012

251 491.7 Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11001. SX năm 2012

252 519.2 Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01111. SX năm 2012

253 484.0 Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01001. SX năm 2012

254 Lion VH 3490kg, động cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng 446.0

255 Lion VH 3490kg, động cơ 130, truyền động 4x2. Loại không thùng 425.0

256 Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Tải thùng 479.0

257 Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Thùng kín 501.0

258 Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Mui bạt 497.0

259 Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Không thùng 447.0

260 409.2 VT200; Ô tô tải; (VT200; Số loại: VT200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11111). SX từ năm 2012

261 425.7 VT200MB; Ô tô tải có mui; (VT200; Số loại: VT200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11212). SX từ năm 2012

262 434.5 VT200TK; Ô tô tải thùng kín; (VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11313). SX từ năm 2012

263 435.6 VT250; Ô tô tải; (VT250; Số loại: VT250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11111). SX từ năm 2012

264 451.0 VT250MB; Ô tô tải có mui; (VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11212). SX từ năm 2012

265 460.9 VT250TK; Ô tô tải thùng kín; (VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11313). SX từ năm 2012

266 1,125.3 VB110; Ô tô tải tự đổ; (Số loại: VB1110; Tải trọng: 11.100 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414)

267 1,254.0 VB950; Ô tô tải tự đổ; (Số loại: VB950; Tải trọng: 9.500 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414)

268 VM437041; Trọng tải 5050kg , động cơ 155, truyền động 4x2; Tải thùng 499.0

269 602.8 VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11111. SX năm 2012

270 578.6 VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11001. SX năm 2012

271 602.8 VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2012

272 578.6 VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2012

29

273 548.9 VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2011

274 524.7 VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2011

275 VM 533603; Trọng tải 8300kg , động cơ 250, truyền động 4x2; Tải thùng 699.0

276 768.9 VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2011

277 740.3 VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2011

278 844.8 VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2012

279 816.2 VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2012

280 827.2 VM533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11001. SX năm 2012

281 855.8 VM 533603; Ô tô tải; (VM 533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11111). SX từ năm 2012

282 768.9 VM543203; Số loại: 543203-220; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z600X11000. SX năm 2012

283 957.0 VM543203; Số loại: 543203-220-750; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z610X11000. Dòng xe mới SX

284 635.0 VM 555102; Trọng tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben (thùng to)

285 VM 555102; Trọng tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben 599.0

286 VM 555102-223; Trọng tải 9800kg 4x2 599.0

287 VM 551605; Trọng tải 20000kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải ben 999.0

288 VM 551605-271; Trọng tải 20000kg 6x4 999.0

289 1,098.9 VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm 2009&2010&2011

290 1,184.7 VM551605; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm 2012

291 1,208.9 VM551605; Số loại: 551605-275; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z301X11414. SX năm 2012

292 658.9 VM 555102-223; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm 2010&2011

293 698.5 VM 555102-225; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2011

294 723.8 VM555102; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm 2012

295 768.9 VM555102; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2012

296 VM 630305; Trọng tải 13300kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải thùng 899.0

297 1,087.9 VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111. SX năm 2012

298 1,051.6 VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001. SX năm 2012

299 VM642205; Số loại: 642205-222; Tải trọng: 44000kg; Mã sản phẩm: 988.9

30

Z700X11000. SX năm 2012

300 1,042.8 VM642208; Số loại: 642208-232; Tải trọng: 52000kg; Mã sản phẩm: Z800X11000. SX năm 2012

301 VM 651705; Trọng tải 19000kg , động cơ 330, truyền động 6x6; Tải ben 1,090.0

302 1,317.8 VM651705; Số loại: 651705-282; Tải trọng: 10520kg; Mã sản phẩm: Z500X11414. SX năm 2012

303 377.3 VT150A; Số loại: VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11212. Dòng xe mới sản xuất

304 349.8 VT150A; Số loại: VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11002. Dòng xe mới sản xuất

305 393.8 VT150A; Số loại: VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11313. Dòng xe mới sản xuất

306 349.8 VT150A; Số loại: VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11003. Dòng xe mới sản xuất

307 388.3 VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11111. Dòng xe mới sản xuất

308 371.8 VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11001. Dòng xe mới sản xuất

309 380.6 VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01111. Dòng xe mới sản xuất

310 364.1 VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01001. Dòng xe mới sản xuất

311 399.3 VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11212. Dòng xe mới sản xuất

312 371.8 VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11002. Dòng xe mới sản xuất

313 391.6 VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01212. Dòng xe mới sản xuất

314 364.1 VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01002. Dòng xe mới sản xuất

315 388.3 VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11112. Dòng xe mới sản xuất

316 380.6 VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01112. Dòng xe mới sản xuất

317 404.8 VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11313. Dòng xe mới sản xuất

318 371.8 VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11003. Dòng xe mới sản xuất

319 397.1 VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01313. Dòng xe mới sản xuất

320 364.1 VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01003. Dòng xe mới sản xuất

321 383.9 VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11001. SX năm 2012

322 401.5 VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01111. SX năm 2012

323 376.2 VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01001. SX năm 2012

31

324 383.9 VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11003. SX năm 2012

325 426.8 VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01313. SX năm 2012

326 376.2 VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01003. SX năm 2012

327 383.9 VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11002. SX năm 2012

328 418.0 VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01212. SX năm 2012

329 376.2 VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01002. SX năm 2012

330 407.0 VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11001. SX năm 2012

331 427.9 VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01111. SX năm 2012

332 399.3 VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01001. SX năm 2012

333 407.0 VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11003. SX năm 2012

334 453.2 VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01313. SX năm 2012

335 399.3 VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01003. SX năm 2012

336 407.0 VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11002. SX năm 2012

337 443.3 VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01212. SX năm 2012

338 399.3 VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01002. SX năm 2012

339 1,174.8 VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11212. Dòng xe mới sản xuất

340 1,069.2 VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11002. Dòng xe mới sản xuất

341 1,166.0 VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01112. Dòng xe mới sản xuất

342 1,060.4 VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01002. Dòng xe mới sản xuất

Đầu kéo:

1 VM 543203; Trọng tải 36000kg , động cơ 250, truyền động 4x2 635.0

2 VM 642205; Trọng tải 44000kg , động cơ 330, truyền động 6x4 818.0

3 VM 642208; Trọng tải 52000kg , động cơ 400, truyền động 6x4 863.0

4 Maz 543203-220 VM 36000, động cơ 250, truyền động 4x2. Loại đầu kéo 699.0

5 Maz 642205-222 VM 44000, động cơ 330, truyền động 6x4. Loại đầu kéo 899.0

6 Maz 642208-232 VM 52000, động cơ 400, truyền động 6x4. Loại đầu kéo 948.0

32

XE DO CTY CP ÔTÔ XUÂN KIÊN (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 VINAXUKI; Trọng tải 990 kg 120.0

2 VI NA XU KI 1240 T/MB1; Trọng tải 1,15 tấn 122.0

3 VI NA XU KI 1490 T; Trọng tải 1,49 tấn 145.0

4 VI NA XU KI 4500 BA; Trọng tải 4,5 tấn 219.0

5 VI NA XU KI 5000 BA; SX năm 2009; Trọng tải 5 tấn 276.0

XE DO CTY TNHH Máy nông nghiệp Việt Trung (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 245.0 DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 2.5, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. ( lốp 825-16); Trọng tải 2,45 tấn

2 290.0 Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 2.45 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, cầu thép, ( lốp 825-16); Trọng tải 2,45 tấn

3 345.0 DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 3.454x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, cầu thép (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn

4 320.0 DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 3.45, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn

5 316.0 DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 3.45TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn

6 380.0 DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 4.95-T5A; (Cầu ngang), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95 tấn

7 363.0 DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95 tấn

8 360.0 DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn

9 368.0 Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07, (không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 4,95 tấn

10 372.0 DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07, (không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn

11 307.0 DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000- 20); Trọng tải 4,95 tấn

12 304.0 DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900- 20); Trọng tải 4,95 tấn

13 355.0 DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 6.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, (lắp lốp 900-20); Trọng tải 6,0 tấn

14 442.0 DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập (lắp lốp 1100- 20); Trọng tải 6,35 tấn

15 432.0 DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07. (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 6,59 tấn

33

16 380.0 DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 7.8; (Cầu thép), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,0 tấn

17 412.0 DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.0; động cơ Cumin tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động, (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,5 tấn

XE DO CTY CP KD HÀNG CN NAM ĐỊNH (lắp ráp, sản xuất)

Xe tải:

1 SONG HONG (loại xe: Ô tô tải thùng; số loại SH 1480) ; Trọng tải 1,48 tấn 137.0

2 SONG HONG (SH 1950 A) ; Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ 127.0

3 SONG HONG (SH 1950 B); Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ 127.0

4 SONG HONG; Số loại SH2500B; Trọng tải 2,5 tấn; Loại xe: Ô tô tải tự đổ 120.0

5 90.0 SONG HUA JIANG (loại xe: HFJ 1011G, sản xuất năm 2008); Trọng tải 650 kg

6 SYM T880 (SC1-A); sản xuất năm 2008; Trọng tải 880kg 145.0

Cty TNHH XNK ô tô Đại Đô Thành

Rơmooc

1 Rơmooc CIMC 80.0

2 Rơmooc CIMC (ZJV9400 CLX) 122.0

Công ty CP TM CK Tân Thanh

Rơmooc

1 Rơmooc KCT 178.0

XE DO CTY ÔTÔ HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất)

Xe con:

1 328.0 Hyundai Eon. Thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3.495x1.550x1500; Động cơ xăng 0.8L; Hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011+2012 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi.

HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp)

Xe tải:

1 HUANGHAI PREMIO MAX GS Đ1022F/MK-CT (Ô tô chở tiền) 435.0

2 HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT; 05 chỗ ngồi (Ô tô chở tiền) 424.0

3 MEKONG AUTO PASO 990D DES (Ô tô tải) 156.0

4 MEKONG AUTO PASO 990D DES/TB (Ô tô tải có mui) 169.9

5 MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK (Ô tô tải thùng kín) 174.9

6 MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD; Loại xe: Ô tô tải 231.0

7 MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C; Loại xe: Ô tô Chassis tải 219.0

8 MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TB; Loại xe: Ô tô tải có mui 250.0

9 MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TK; Loại xe: Ô tô tải thùng kín 260.0

34

10 MEKONG AUTO PASO 2.5TD; Loại xe: Ô tô tải 236.0

11 MEKONG AUTO PASO 2.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải 224.0

12 MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải 170.0

13 MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải 180.0

14 JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC; Loại xe: Ô tô sát xi tải 131.7

15 JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES; Loại xe: Ô tô tải 139.7

16 151.0 JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt

17 155.2 JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt

XE NHẬP KHẨU VÀ XE LIÊN DOANH VIỆT NAM

HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)

Xe con:

1 833.0 Ford ESCAPE EV24 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, hai cầu, XLT)

2 729.0 Ford ESCAPE EV65 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, một cầu, XLS)

3 729.0 Ford ESCAPE EV65 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, truyền động một cầu, XLS; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

4 598.0 FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non- Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

5 606.0 FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

6 644.0 FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non- Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

7 652.0 FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

8 673.0 FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Non- Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

9 681.0 FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

10 669.0 Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Ambiente); Năm SX: 2012 hoặc 2013

11 729.0 Ford; Số loại FOCUS DYB 5D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013

12 729.0 Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013

13 Ford; Số loại FOCUS DYB 4D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ 849.0

35

xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia); Năm SX: 2012 hoặc 2013

14 843.0 Ford; Số loại FOCUS DYB 5D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport); Năm SX: 2012 hoặc 2013

15 669.0 FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014

16 729.0 FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014

17 729.0 FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014

18 721.0 Ford Focus DA3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA)

19 785.8 Ford Focus DA3 G6DH AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5 cửa, MCA)

20 795.0 Ford Focus DA3 G6DH AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5 cửa, ICA2)

21 620.7 Ford Focus DA3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, MCA)

22 624.0 Ford Focus DA3 QQDD AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa, ICA2)

23 624.0 Ford Focus DA3 QQDD AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa, ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

24 699.0 Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa, ICA2); SX năm 2010, 2011 hoặc 2012

25 699.0 Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa, ICA2); sản xuất năm 2013

26 597.0 Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa, ICA2)

27 597.0 Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa, ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

28 639.5 Ford Focus DB3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc; 4 cửa, ICA2)

29 521.8 Ford FIESTA ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa (nhập khẩu mới) loại DR75 - LAB)

30 521.8 Ford FIESTA ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa (nhập khẩu mới) loại DP09 - LAA)

31 553.0 Ford FIESTA JA8 4D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa

32 606.0 Ford FIESTA JA8 5D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa

33 532.0 Ford FIESTA JA8 4D M6JA MT ; (05 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1388 cc, 4 cửa

34 553.0 Ford FIESTA JA8 54D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

549.0 35 FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản

36

xuất, lắp ráp trong nước; Năm 2013

36 579.0 FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

37 612.0 FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

38 612.0 FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

39 659.0 FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

40 545.0 FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

41 566.0 FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

42 604.0 FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

43 599.0 FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

44 659.0 FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

45 892.0 Ford MONDEO BA7 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động - Sản xuất lắp ráp trong nước)

46 892.2 Ford MONDEO BA7 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động - Sản xuất năm 2013 lắp ráp trong nước)

47 773.0 Ford Everest UW 151-2 (Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số cơ khí; tiêu chuẩn khí thải Euro II; dung tích xi lanh 2499cc)

48 773.0 Ford Everest UW 151-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ Dierel, dung tích xi lanh 2499cc; truyền động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

49 829.0 Ford Everest UW 151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số tự động, tiêu chuẩn khí thải Euro II, dung tích xi lanh 2499cc)

50 829.0 Ford Everest UW 151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ Dierel, dung tích xi lanh 2499cc; truyền động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

51 920.0 Ford Everest UW 851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesl 2.5L, dung tích xi lanh 2499cc)

52 920.0 Ford Everest UW 851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesl, dung tích xi lanh 2499cc, ICA1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

53 921.0 Ford Everest UW 851-2; 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

921.0 54 FORD EVEREST UW 851-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp

37

trong nước. SX năm 2014

55 833.0 Ford Everest UW 151-7; 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

56 823.0 FORD EVEREST UW 151-7; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

57 774.0 Ford Everest UW 151-2; 7 chỗ, hộp số cơ khi, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

58 774.0 FORD EVEREST UW 151-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

59 Ford Everest UW 1520-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi) 529.0

Xe tải:

1 670.2 Ford Ranger UF4MLAC (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, loại 4x2 Diesel XLT )

2 557.2 Ford Ranger UF4LLAD (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x2 Diesel XL)

3 698.9 Ford Ranger UF4M901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2 Diesel XLT)

4 582.2 Ford Ranger UF4L901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2 Diesel XL)

5 681.2 Ford Ranger UF5FLAB (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4 Diesel XLT )

6 595.2 Ford Ranger UF5FLAA (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4 Diesel XL)

7 622.2 Ford Ranger UF5F901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4 Diesel XL)

8 708.2 Ford Ranger UF5F902 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4 Diesel XLT )

9 716.8 Ford Ranger UF5F903 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak)

10 718.2 Ford Ranger UG6F901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak)

11 599.0 Ford TRANSIT FAC6 PHFA (Ô tô tải VAN, 03 chỗ ngồi, Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II)

12 582.0 Ford Ranger UG1J LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)

13 582.0 Ford Ranger UG1J LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

14 592.0 Ford Ranger UG1J LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)

15 592.0 Ford Ranger UG1J LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

16 605.0 Ford Ranger UG1H LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)

38

17 605.0 Ford Ranger UG1H LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Sản xuất năm 2013

18 632.0 Ford Ranger UG1S LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)

19 632.0 Ford Ranger UG1S LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

20 744.0 Ford Ranger UG1T LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)

21 744.0 Ford Ranger UG1T LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mNăm 2013

22 766.0 Ford Ranger UG1V LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)

23 766.0 Ford Ranger UG1V LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

24 618.0 Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

25 618.0 Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

26 631.0 Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

27 631.0 Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

28 658.0 Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

29 658.0 Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

30 770.0 Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

31 770.0 Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

32 595.0 Ford Ranger, 4x4, 916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 203&2014

33 605.0 Ford Ranger XLS, 4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

34 632.0 Ford Ranger XLS, 4x2, 957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

35 744.0 Ford Ranger XLT, 4x4, 846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

39

36 772.0 Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải- Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

37 585.0 Ford Ranger, 4x4, 1019 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô sát xi, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2011, 2012, 2013, 2014.

38 629.0 Ford Ranger, 4x4, 879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

39 635.0 Ford Ranger, 4x4, 863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

40 611.0 Ford Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

41 638.0 Ford Ranger XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

42 804.0 Ford Ranger XLS, 4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

43 838.0 Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải- Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

44 747.0 Ford Ranger XLT, 4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

Xe khách:

1 770.0 Ford TRANSIT FCC6 PHFA (Ô tô khách 16 chỗ ngồi, Diesel), thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước.

2 825.0 Ford TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ ngồi, động Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước)

3 846.0 Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

4 899.0 Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

HÃNG MITSUBISHI

Xe con:

1 2,066.5 Mitsubishi Pajero GLS (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS, dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu)

2 2,138.8 Mitsubishi Pajero GLS AT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLRXVQL); dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu)

3 2,025.4 Mitsubishi Pajero GLS MT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLNXVQL); dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu)

4 871.3 Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.MT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.MT; KH4WGNMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước)

5 860.8 Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.AT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.AT; KH4WGRMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước)

40

6 1,033.3 Mitsubishi Grandis (07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy 2378cc

7 1,074.6 Mitsubishi Grandis Limlted (07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy 2378cc

8 742.3 Mitsubishi Zinger GLS AT - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (AT); (VC4WLRHEYVT); dung tích 2351 cc

9 707.1 Mitsubishi Zinger GLS - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT); dung tích 2351 cc

10 550.0 Mitsubishi Zinger GL - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT); dung tích 2351 cc

11 1,815.3 Mitsubishi Pajero GL (xe ôtô 9 chỗ ngồi); hiệu Mitsubishi Pajero GL; dung tích máy 2972 cc

Xe tải:

1 568.5 Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)

2 609.6 Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1 (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.990 kg (lắp ráp trong nước)

3 640.3 Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE73PE6SLDD1 (TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.700 kg (lắp ráp trong nước)

4 686.3 Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE84PE6SLDD1 (TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.200 kg (lắp ráp trong nước)

5 614.5 Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)

6 655.6 Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1; (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.610 kg (lắp ráp trong nước)

7 724.6 Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE85PG6SLDD1; (TK); dung tích máy 3908 cc ; Tải trọng 3.900 kg (lắp ráp trong nước)

8 641.6 Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)

9 688.1 Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1; (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 4.375 kg (lắp ráp trong nước)

10 674.3 Mitsubishi Triton DC GLS AT (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; số tự động; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 565/640kg (Nhập khẩu)

11 536.5 Mitsubishi Triton GLS A/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJRXZL); số tự động; dung tích 2477 cc; Tải trọng 640kg

12 536.5 Mitsubishi Triton GLS M/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJNXZL)

13 647.0 Mitsubishi Triton DC GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 575/650kg (Nhập khẩu)

14 520.0 Mitsubishi Triton GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích 2477 cc; Tải trọng 650kg

15 563.6 Mitsubishi Triton DC GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 680kg (Nhập khẩu)

41

16 479.0 Mitsubishi Triton GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX (KA4THJNUZL); dung tích 2477 cc; Tải trọng 680 kg

17 527.6 Mitsubishi Triton DC GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL; dung tích 2351 cc; 05 chỗ ngồ; Tải trọng 715kg (Nhập khẩu)

18 422.0 Mitsubishi Triton GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNJNMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 715 kg

19 377.0 Mitsubishi Triton SC GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL(2WD); dung tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi; Tải trọng 895kg (Nhập khẩu)

20 343.0 Mitsubishi Triton GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KA5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 895 kg

21 375.0 Mitsubishi Triton GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 1025 kg

22 459.5 Mitsubishi Triton SC GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (4WD); dung tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi, Tải trọng 1.025kg (Nhập khẩu)

Xe cứu thương:

1 1,074.0 Mitsubishi Pajero (xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL); dung tích máy 2972 cc; 4+1 chỗ ngồi (nhập khẩu)

2 783.1 Mitsubishi L300(xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi L300 (P13WHLNEKL); dung tích máy 1997 cc; 6+1 chỗ ngồi (nhập khẩu)

HÃNG TOYOTA (Cty ô tô Toyota Việt Nam)

Xe con

1 1,507.0 Toyota Camry 3.5Q; Model GSV 40L - JETGKU; quy cách; 05 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 3456 cm3. Loại xe CKD.

2 1,093.0 Toyota Camry 2.4G; Model ACV 40L - JEAEKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2362 cm3. Loại xe CKD

3 1,093.0 TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU (3.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3 (sản xuất trong nước)

4 842.0 TOYOTA Camry ACV40L-JEAEKU (2.4G); 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.362 cm3 (sản xuất trong nước)

5 1,292.0 TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 3 vùng (sản xuất trong nước)

6 1,164.0 TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5G); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 2 vùng (sản xuất trong nước)

7 999.0 TOYOTA Camry ACV51L-JEPNKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, (sản xuất trong nước)

8 1,678.0 TOYOTA 86 (ZN6-ALE7); 2 cửa, 04 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu);

9 842.0 Toyota Corolla (2.0 AT); Model ZRE 143L - GEPVKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1987 cm3.

10 723.0 Toyota Corolla (1.8MT); Model ZZE 142L - GEMGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD.

869.0 11 TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong

42

nước)

12 914.0 TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước)

13 799.0 TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)

14 746.0 TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)

15 529.0 TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)

16 738.0 Toyota Corolla (1.8AT); Model ZZE 142L - GEPGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD.

17 773.0 Toyota Corolla (1.8 CVT); Model ZRE 142L-GEXGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước

18 723.0 Toyota Corolla (1.8 A MT); Model ZRE 142L-GEFGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước

19 807.0 TOYOTA Corolla 1.8 CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

20 757.0 TOYOTA Corolla 1.8 MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

21 944.0 TOYOTA Corolla 2.0 CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

22 817.0 TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 7chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN

23 751.0 TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKPDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; loại xe SXTN

24 710.0 TOYOTA INNOVA E; Model TGN 40L - GKMDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính diện; loại xe SXTN

25 683.0 TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính tay; loại xe SXTN

26 715.0 TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD

27 640.0 TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD.

28 790.0 TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD.

29 754.0 TOYOTA INNOVA GRS; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1998 cm3. Loại xe SXTN.

30 612.0 Toyota Vios G; Model NCP 93L - BEPGKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD.

31 561.0 Toyota Vios E; Model NCP 93L - BEMRKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD.

32 520.0 TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKU (Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước)

612.0 33 TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp,

43

động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)

34 561.0 TOYOTA Vios NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)

35 538.0 TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)

36 529.0 TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)

37 488.0 Toyota Vios C; Số loại NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1497 cm3.

38 520.0 Toyota Vios Limo; Model NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3.

39 658.0 Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM E; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3 (nhập khẩu)

40 658.0 Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM ; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

41 696.0 TOYOTA Yaris RS NCP91L-AHPRKM; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

42 699.0 TOYOTA Yaris RS; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

43 661.0 TOYOTA Yaris E; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ; Sản xuất năm 201&2013 (xe nhập khẩu)

44 669.0 TOYOTA Yaris G; Số loại: NCP151L-AHPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014

45 620.0 TOYOTA Yaris E; Số loại: NCP151L-AHPRKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014

46 1,012.0 Toyota Fortuner V, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , tay lái thuận, dung tích 2.694 cm3

47 1,060.0 Toyota Fortuner VTRD Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi ,số tự động, dung tích 2.694 cm3; bộ ốp thân xe thể thao TRD

48 892.0 Toyota Fortuner G, Model KUN60L-NKMSHU, động cơ dầu; 7 chỗ ngồi , số táy 5 cấp, dung tích 2.494 cm3

49 2,675.0 TOYOTA Fortuner TGN61L - NKPSKU; 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2012 (xe sản xuất trong nước)

50 1,056.0 Toyota Fortuner V 4x4, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước

51 950.0 Toyota Fortuner V 4x2, Model TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; SXTN

52 1,115.0 TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe sản xuất trong nước)

53 1,009.0 TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước)

54 1,923.0 Toyota Land Cruiser; Prado TX - TRJ150L-GKPEK; động cơ xăng 4x4; quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3. loại xe Nhập khẩu (SX năm 2011)

44

55 2,608.0 Toyota Land Cruiser VX; Model UZJ200L - GNAEK; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 4664 cm3. Loại xe CBU (nhập Khẩu)

56 2,702.0 TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

57 1,507.0 TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế nỉ, mâm thép, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

58 2,071.0 TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

59 890.0 TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (TRJ50L-GKPEK); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2011/2012 (xe nhập khẩu)

60 704.0 TOYOTA Hiace TRH213L-JDMNKU (Super Wagon); 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)

61 681.0 Xe TOYOTA Hiace KDH212L-JEMDYU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (xe sản xuất trong nước)

62 1,923.0 TOYOTA Hiace TRH213L-JEMDKU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)

63 823.0 Toyota Hiace; Super Wagon; Model TRH213L - JDMNKU ; quy cách: 10 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.

64 704.0 Toyota Hiace; Commuter Gasoline; Model TRH213L - JEMDKU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.

65 681.0 Toyota Hiace; Commuter Diesel; Model KDH212L - JEMDYU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.

66 5,354.0 LEXUS LX 570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

67 5,673.0 LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

68 3,766.0 LEXUS GX460, số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.

69 3,595.0 LEXUS GS 350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

70 2,571.0 LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

71 2,932.0 LEXUS RX 350 (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

72 2,392.0 LEXUS RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

Xe tải

1 577.0 Toyota Hilux Model KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe CBU.

2 Toyota Hilux G; Model KUN26L - PRMSYM (4x4); quy cách Pickup chở hàng 723.0

45

và chở người, cabin kép, tay lái thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu.

3 579.0 Toyota Hilux E; Model KUN15L - PRMSYM (4x2); quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2494 cm3; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu

4 735.0

Toyota Hilux G; Model KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 520kg; sản xuất năm 2011&2012&2013 (xe nhập khẩu).

5 579.0

Toyota Hilux E; Model KUN15L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 545kg; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu).

6 579.0 Toyota Hilux E (KUN15L - PRMSYM); quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 545kg; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu).

7 637.0 Toyota Hilux E (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu).

8 627.0 Toyota Hilux; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu).

Xe khách:

1 1,164.0 Toyota Hiace (KDH222L - LEMDY); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu; dung tích 2.494 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

2 1,084.0 Toyota Hiace (TRH223L - LEMDK); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng; dung tích 2.693 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

3 1,179.0 TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); Số loại: KDH222L-LEMDY; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu); SX năm 2014

4 1,094.0 TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); Số loại: TRH223L-LEMDK; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014

ÔTô NISSAN (Cty TNHH Liên doanh ÔTô Hoà Bình)

Xe con:

1 Nissan Grand Livina L10A 705.0

2 Nissan Grand Livina L10M 653.5

3 Nissan Grand Livina 1.8L 4AT 685.0

4 Nissan Grand Livina 1.8L 6MT 635.5

5 Nissan TEANNA; 05 chỗ ngồi 840.0

ÔTô NISSAN (CTy cổ phần Mai Linh Miền Bắc)

Xe con:

1 515.0 NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, sô tự động, 05 chỗ ngồi; Sản xuất năm 2013&2014 (xe lắp ráp trong nuớc)

46

ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM)

Xe con:

1 565.0 NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)

2 515.0 NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số sàn, 5 chỗ ngồi. SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)

3 483.0 NISSAN; Số loại: SUNNY N17; SX năm 2012&2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)

HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM)

Xe con:

1 Nissan Navara LE; Sản xuất năm 2012&2013; Xe nhập khẩu 686.5

2 Nissan Navara XE; Sản xuất năm 2012&2013; Xe nhập khẩu 769.9

3 Nissan Grand Livina 10A; Sản xuất năm 2011 635.0

4 Nissan Grand Livina 10A; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nuớc 655.0

5 Nissan Grand Livina 10M; Sản xuất năm 2011 613.5

6 Nissan Grand Livina 10M; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nước 633.5

7 2,802.0 Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp. SX năm 2011&2012&2013 (Xe nhập khẩu)

8 2,489.0 Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

11 1,195.0 Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; Mã model: FDPALUYF15UWCC-DJA; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618 cm3, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

12 1,131.0 Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu).

13 1,511.0 Nissan X- Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Mã model: TDBLNJWT31EWABKDL; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

14 2,125.0 Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

15 1,399.9 Nissan Teana; Số loại: Teana 2.5SL; Mã model: BDBALVZL33EWABCD; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

16 1,694.5 Nissan Teana; Số loại: Teana 3.5SL; Mã model: BLJALVWL33EWAB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

9 3,099.0 INFINITI; Số loại: QX70; Mã code: TLSNLVLS51EGA8E-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SUV, 2 cầu. SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

10 4,499.0 INFINITI; Số loại: QX80; Mã code: JPKNLHLZ62EQ7 Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552 cm3, số tự động, 7 chỗ ngồi, SUV 2 cầu . SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

47

Xe tải:

1 686.5 Nissan Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu)

2 769.9 Nissan Navara XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu)

HÃNG SYM (CTy TNHH ô tô SANYANG VIỆT NAM)

Xe con:

1 Ô tô con V9-SC3-B2; có điều hòa. 310.8

Xe tải

1 SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hoà 155.4

2 SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hoà 148.0

3 SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hoà 151.2

4 SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hoà 143.8

5 SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, không điều hoà 157.5

6 SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, có điều hoà 164.8

7 SYM; Xe ô tô tải VAN V5-SC3-A2; Ô tô tải VAN, có điều hoà 266.7

8 SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa) 312.9

9 SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hòa) 294.0

10 SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa) 306.6

11 287.7 SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hòa)

12 291.9 SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa)

13 273.0 SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hòa)

Xe khách

1 Ô tô khách V11-SC3-C2 232.5

HÃNG SUZUKI (Cty TNHH Việt Nam Suruki)

Xe con:

1 877.8 SUZUKI GRANDVITARA ; 05 chỗ ngồi; Xe SUZUKI Grand Vitara; Số loại Grand Vitara; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.995 cm3 (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX)

2 599.0 SUZUKI SWIFT GL; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.372 cm3; (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX)

3 351.0 SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

4 352.0 SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, màu bạc metallic, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

5 490.1 SUZUKI APV GL; Số loại APV GL; Ô tô con 8 chỗ, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe sản xuất trong nước)

Xe tải:

48

1 201.6 SUZUKI Carry Truck; Số loại SK410K; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

2 218.0 SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Không trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

3 241.0 SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

4 242.0 SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

5 251.0 SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

6 252.0 SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

7 234.0 SUZUKI Carry Blind Van; Số loại SK410BV; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

HÃNG HON ĐA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp

Xe con:

1 Accord 2.4 AT (nhập khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi 1,435.0

2 Accord 2.4S, 05 chỗ ngồi, xe nhập khẩu mới từ Thái Lan 1,470.0

3 Accord 3.5 AT (nhập khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi 1,780.0

4 725.0 CIVIC 1.8L MT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng số 166/VAQ09-01/12-00 cấp ngày 31/05/2012 tại công văn số 883/2014/HVN/D ngày 07/11/2014 của Cty Honda VN). Xe sản xuất trong nước

5 780.0

CIVIC 1.8L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 165/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB262**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước

6 869.0

CIVIC 2.0L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 164/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB362**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước

7 550.0

CITY 1.5L MT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013. Xe sản xuất trong nước

8 590.0

CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013). Xe sản xuất trong nước

9 615.0 CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY32XXXXX căn cứ theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cấp ngày 02/05/2013); SX năm 2013. Xe sản xuất trong nước

599.0 10

CITY 1.5 CVT; Mã số khung: RLHGM666**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014). Xe sản xuất trong nước

11 CITY 1.5 MT; Mã số khung: RLHGM656**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu 552.0

sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 292/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm

49

Việt Nam cấp ngày 09/7/2014)

12 998.0

CR-V 2.0L AT - Theo giấy chứng nhận chất lượng số 031/VAQ09-01/13-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 17/01/2013 tại CV số 948/2014-22/11/2014 của Cty Honda VN (CR-V 2.0L AT do Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM183*EY4*****; 05 chỗ ngồi). Xe sản xuất trong nước

13 1,008.0

CR-V 2.0L mới theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 642/VAQ09-01/14-000 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 23/10/2014 do Honda Việt Nam sản xuất; Mã số khung: RLHRM183*EY5*****; 05 chỗ ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan).

14 1,143.0

CR-V 2.4L AT - Theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13- 00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 17/01/2013 tại CV số 948/2014- 22/11/2014 của Cty Honda VN (CR-V 2.0L ATdo Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM385*EY4*****; 05 chỗ ngồi.

15 1,143.0 CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY4xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR- V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước

16 1,140.0 CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR- V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước

17 1,069.5 CR-V 2.4L. AT RE3 (Phiên bản thường); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng

18 1,074.2 CR-V 2.4L. AT RE3 (Phiên bản đặc biệt); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng

19 1,158.0

CR-V 2.4L mới theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 643/VAQ09-01/14-000 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 23/10/2014; Mã số khung: RLHRM385*EY5*****; 05 chỗ ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan). Xe sản xuất trong nước

20 CR-V EX; SX năm 2009 ; 05 chỗ ngồi 624.0

HÃNG JRD (do Cty TNHH sản xuất ô tô JRD Việt Nam)

Xe con:

1 JRD DAILY PIKUP-I; Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2007; (05 chỗ ngồi) 202.0

2 JRD DAILY PIKUP-I; Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2008; (05 chỗ ngồi) 212.0

3 270.0 JRD DAILY PICKUP I (4x2); Máy dầu có TURBO, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)

4 250.0 JRD DAILY PICKUP I (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)

5 240.0 JRD DAILY PICKUP I (4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)

6 JRD MEGA I; Máy xăng (07 chỗ ngồi) 147.0

7 JRD MEGA II.D; Máy xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (08 chỗ ngồi) 191.6

8 JRD MEGA-II.D; Máy xăng 1.1L; (08 chỗ ngồi) 119.0

9 JRD TRAVEL, sản xuất năm 2007; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi) 147.8

10 JRD TRAVEL, sản xuất năm 2008; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi) 152.8

11 JRD TRAVEL (MPV); Máy xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi) 191.0

12 JRD TRAVEL (MPV); Sản xuất năm 2008, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi) 181.0

13 JRD TRAVEL (MPV); Sản xuất năm 2007, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi) 176.0

50

14 JRD SUV DAILY I ; 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO; (07 chỗ ngồi) 333.0

15 JRD SUV DAILY II ; 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO (07 chỗ ngồi) 324.0

16 JRD SUV DAILY- II ; máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2007; (07 chỗ ngồi) 214.2

17 JRD SUV DAILY- II ; máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2008; (07 chỗ ngồi) 224.2

18 JRD SUV DAILY I (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi) 328.0

19 JRD SUV DAILY II (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi) 304.0

20 JRD SUV DAILY II (4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi) 294.0

Xe tải:

1 JRD EXCEL I; máy dầu; Trọng tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi) 205.5

2 JRD EXCEL I; máy dầu; Trọng tải 1,45 tấn (03 chỗ ngồi); dung tích 3.2L 200.0

3 202.5 JRD EXCEL; Trọng tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi) máy dầu, có máy lạnh (New mode)

4 235.0 JRD EXCEL - C; Trọng tải 1,95 tấn (03 chỗ ngồi) , 2.500cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER.

5 236.0 JRD EXCEL - D; Trọng tải 2,2 tấn (03 chỗ ngồi) , 3.700cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER.

6 JRD EXCEL II; Ô tô tải tự đổ ; Trọng tải 2,5 tấn (03 chỗ) 185.0

7 JRD EXCEL - S; Trọng tải 4,0 tấn (03 chỗ ngồi), máy dầu. 315.0

8 315.0 JRD EXCEL - S; Trọng tải 4,0 tấn, 3.900cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER (03 chỗ ngồi)

9 158.0 JRD MANJIA - II; Trọng tải 420kg (04 chỗ ngồi)-máy xăng (ôtô tải cabin kép) Fuel Ịnection

10 JRD MANJIA - I; Trọng tải 600kg (02 chỗ ngồi)-máy xăng 126.0

11 JRD STORM I; Sản xuất năm 2007; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi) 159.0

12 JRD STORM máy dầu; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi) 161.5

13 JRD STORM I; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi) 161.5

HÃNG VIỆT NAM DAEWOO BUS CO., LTD

Xe con:

1 DAEWOO LACETTI CDX; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi. 488.0

2 DAEWOO LACETTI SE; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi. 336.0

3 DAEWOO LACETTI PREMIERE SE; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi. 460.0

Xe khách :

1 1,003.5 DAEWOO - MODEL: BS090 - HGF; động cơ Diesel DE08TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối đa: 225ps/2300 vòng phút; 33 ghế ngồi.

2 1,207.0 DAEWOO - MODEL: BS090A; động cơ DE08TIS; công xuất tối đa 225ps/2300rpm vòng phút; 01 cửa lên xuống; số ghế 33+1 ghế.

3 952.0 DAEWOO - MODEL: BS090 - D4; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 130Kw/2500 vòng phút; 34 ghế ngồi.

4 1,337.5 DAEWOO - MODEL: BH115E-G2 - HGF; động cơ Diesel DE12TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 310ps/2100 vòng phút; 45 ghế ngồi.

5 DAEWOO - MODEL: BH115E; động cơ Diesel DOOSAN DE12T; do Hàn 1,344.0 Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 221Kw/2200 vòng phút; 46 ghế ngồi; có 01

51

cửa lên xuống.

6 1,907.0 DAEWOO - MODEL: Luxury Air (BH116); động cơ DE12TIS; công xuất tối đa 310ps/2,100rpm vòng phút; 01 cửa lên xuống; hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi; số ghế 46 ghế.

Xe buýt:

1 800.0 DAEWOO - MODEL xe Buyt BS090D; động cơ Diezel; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 30+1 ghế

2 952.0 DAEWOO - MODEL: BS090-D3; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối đa: 130Kw/2500 vòng phút; 31 ghế ngồi + 25 đứng

3 800.0 DAEWOO - MODEL xe Buyt BS090DL; động cơ Diezel D1146; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế và 47 chỗ đứng

4 1,188.5 DAEWOO - MODEL xe Buyt BS106 D; động cơ Diesel DE08TIS; công xuất tối đa: 240ps/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 55 chỗ đứng

5 713.0 DAEWOO - MODEL xe Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 175kw/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng

6 595.0 DAEWOO - MODEL xe Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 179/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng

Ô tô tải

1 Ô tô DAEWOOMATIZ; 300 kg (Nhập khẩu) 117.0

HÃNG HYUNDAI - HÀN QUỐC

Xe con

1 510.0 HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

2 540.0 HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

3 475.5 HYUNDAI Avante HD-16GS-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

4 534.9 HYUNDAI Avante HD-16GS-A5; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

5 594.3 HYUNDAI Avante HD-20GS-A4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

6 445.8 HYUNDAI Elantra HD-16-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

7 1,055.6 HYUNDAI Genesis Coupe 2.0T; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4630x1865x1385; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 5 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi

8 707.0 HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 06 chỗ ngồi

9 HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ 767.6

52

xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi

10 828.2 HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ Diesel 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi

11 354.0 HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.1L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi

12 420.0 HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.2L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi

13 507.5 HYUNDAI i20; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3940x1710x1490; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi

14 646.4 HYUNDAI i30 cw; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4245x1775x1480; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

15 HYUNDAI Santa Fe; sản xuất năm 2009; 07 chỗ ngồi 776.0

16 1,090.8 HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi

17 1,111.0 HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi

18 1,090.8 HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ Diesel 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi

19 1,090.8 HYUNDAI Santa Fe CM7UBC; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4675x1890x1750; động cơ Diesel 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 07 chỗ ngồi

20 923.7 HYUNDAI Sonata; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

21 920.0 HYUNDAI Sonata YF-BB6AB-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

22 HYUNDAI Tucson; sản xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi 615.0

23 883.1 HYUNDAI Tucson; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4410x1820x1665; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

24 798.1 HYUNDAI Veloster; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4220x1790x1399; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi

25 2,626.0 HYUNDAI VS380; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 3.8L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

26 3,131.0 HYUNDAI VS460; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 4.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

27 KIA CEROTO DT: 1.591 CC; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu) 500.0

28 KIA FORTE TD16G E2 MT; Ô tô con 05 chỗ, dung tích xi lanh 1.591 cm3, sản 500.0

53

xuất năm 2011 (xe sản xuất trong nước)

29 KIA FORTE SU; sản xuất năm 2008; 05 chỗ ngồi 450.0

30 KIA SPORTAGE R TLX DT: 1.998 CM; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu) 760.0

Xe khách :

1 HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ ngồi 815.0

2 HYUNDAI AERO SPACELS; 47 chỗ ngồi 1,700.0

3 HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY; 47 chỗ ngồi 2,700.0

Xe tải

1 HYUNDAI GRAND STAREXCVX; Chở 6 người + 600 kg hàng 532.0

2 620.0 HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; xe ô tô tải van 03 chỗ ngồi

3 435.3 HYUNDAI H100/TC-KT; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 920kg

4 430.8 HYUNDAI H100/TC-MP; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg

5 417.6 HYUNDAI H100/TC-TL; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5120x1740x1970; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 1.190kg

6 HYUNDAI HD 310/TC-LT; Trọng tải 15.000 kg 1,450.0

7 HYUNDAI HD 310 CAB CHASSIS; sản xuất năm 2009; Trọng tải 19.500 kg 1,347.0

8 HYUNDAI STAREXGRX XE TẢI VAN; Chở 6 người + 800 kg hàng 602.0

9 HYUNDAI TRAGO 25 TON; Trọng tải 25,0 tấn 1,560.0

10 KIA BONGO III; Trọng tải 1.200 kg 190.0

11 KIA BONGO III; Trọng tải 1.400 kg 260.0

ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM)

Xe thể thao:

1 2,300.0 Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh, Đời xe 2010, 2011, 2012)

2 3,040.0 Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

3 3,091.2 Porsche kiểu xe Boxter; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

4 3,068.0

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

5 3,031.6 Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

6 Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, 3,011.8

54

dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).

7 3,847.6 Porsche kiểu xe Boter S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

8 3,898.8 Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

9 3,790.6 Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

10 3,787.0 Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, Đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

11 3,789.5 Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).

12 2,200.0 Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh, Đời xe 2011, 2012)

13 3,215.4 Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tư động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013 & 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

14 3,152.6 Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

15 3,089.9 Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).

16 4,075.0 Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

17 4,012.8 Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

18 3,946.8 Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

19 2,500.0 Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi (dung tích 3598cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012)

20 3,206.9

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012- Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

21 3,206.9 Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

22 3,170.0 Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

23 3,124.0 Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

55

24 5,200.0 Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)

25 6,545.6 Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

26 6,641.1 Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

27 6,667.7 Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

28 6,463.6 Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

29 6,703.4 Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu

30 5,105.4 Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

31 5,041.4 Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

32 4,967.9 Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

33 4,908.2 Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

34 3,400.0 Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)

35 4,182.7 Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

36 4,241.4 Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

37 4,267.6 Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

38 4,129.4 Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

39 4,292.2 Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu

40 3,600.0 Porsche kiểu xe Cayenne S Hybrid; 05 chỗ ngồi (dung tích 2995cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012)

41 4,543.1 Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

42 Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích 4,491.9

56

xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

43 4,726.9 Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

44 4,452.8 Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

45 5,608.6

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

46 5,636.0

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

47 5,522.0 Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

48 5,525.3 Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu)

49 6,464.9

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

50 6,487.6

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

51 6,380.0

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

52 6,351.2

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

53 6,254.6

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

54 6,386.0

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

55 6,266.7

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

56 7,215.1

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

57

57 7,103.8

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

58 7,245.4

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

59 7,129.1

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

60 2,687.3 Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

61 3,196.6 Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

62 4,390.1 Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu)

63 3,454.5 Porsche; kiểu xe Panamera ; 04 chỗ ngồi (dung tích 3605cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012)

64 4,224.2

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2010-2011-2012, Đời xe 2011-2012-2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

65 4,224.2

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011- Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

66 4,177.8

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2012- Đời xe 2013, sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

67 4,426.4 Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

68 4,426.4 Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014&2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

69 4,479.2 Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

70 4,632.6 Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

71 4,527.8 Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

72 4,510.0 Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

58

73 4,509.4 Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

74 4,400.0 Porsche; kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)

75 6,070.9 Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

76 5,973.0 Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

77 6,073.8 Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

78 5,923.2 Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

79 5,951.5 Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

80 6,393.0 Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

81 6,272.0 Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

82 6,380.6 Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

83 6,252.4 Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014&2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

84 7,024.4 Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

XE TRUNG QUỐC (Cty TNHH Nam Hàn)

Xe con:

1 100.0 Image - SFJ6370D - xuất xứ Trung Quốc; dung tích xi lanh: 1030cm3; 08 chỗ ngồi

Xe tải:

1 CNHTC HOWO; DT 9726; Trọng tải 10,3 tấn 1,185.0

2 CNHTC HOWO; số loại ZZ 1317; SX năm 2007; Trọng tải 15,2 tấn 970.0

3 280.0 DONG PHONG; số loại MEKO HT 4400 4X4; SX năm 2009; Trọng tải 4,4 tấn

4 DONGFENG; số loại DFL 3251 A; SX năm 2007; Trọng tải 10,0 tấn 835.0

5 DONGFENG; số loại DFL 1250 A2/HH-TM; SX năm 2008 ; Trọng tải 10,8 tấn 770.0

6 DONGFENG; số loại EQ 3312 GE; SX năm 2008; Trọng tải 14 tấn 960.0

7 DONGFENG DFL 4251 A (ô tô tải đầu kéo); Trọng tải 14 tấn 712.0

59

8 FAW-CA 3121 PK2 ; Trọng tải 3,5 tấn 515.0

9 VIET TRUNG; số loại DFM 6,0 4x4; Trọng tải 6,0 tấn 306.0

10 VIET TRUNG; số loại DFM 6,0; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 6,0 tấn 310.0

11 VIET TRUNG; DT 4257 (xe lắp ráp tại Việt Nam); Trọng tải 7,0 tấn 420.0

12 730.0 DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

13 750.0 DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

14 1,260.0 DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

Xe đầu kéo:

1 1,250.0 C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 460PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

2 1,200.0 C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 420PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

3 1,150.0 C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

4 955.0 C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 340PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

5 500.0 DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

6 510.0 DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

7 610.0 DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 270PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

8 720.0 DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 290PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

9 910.0 DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

Rơmooc

1 200.0 TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

2 235.0 Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

3 300.0 TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

4 330.0 TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

5 280.0 TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

6 440.0 TIANJUN; Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

7 465.0 TIANJUN; Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

8 435.0 TIANJUN; Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

60

9 370.0 TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

CÔNG TY DAEWOO MOTOR (Hàn Quốc)

Xe con:

1 CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNB11/CD5 DT: 1.796; 05 chỗ ngồi 550.0

2 CHEVROLET CRUZEKLAJ-JNE11/AA5 467.4

3 CHEVROLET CAPTIVAKIAC 1FF ; xe ô tô 07 chỗ ngồi 528.0

4 CHEVROLET LACETTIKLANF6U 406.9

5 CHEVROLET SPARK KLAKF 4U DT: 796; 05 chỗ ngồi 263.0

XE CỦA ĐÀI LOAN

Xe con

1 MAZDA3; 05 chỗ ngồi 500.0

Công ty liên doanh Mercedes-Benz Việt Nam

Xe khách

1 MERCEDES -BEN; SX năm 2008; 16 chỗ ngồi 664.0

CÔNG TY Ô TÔ ISUZU NHẬT BẢN

Xe con:

1 ISUZU HILANDER TBR54F-MT 438.0

Xe tải

1 ISUZU; Xe ô tô tải hiệu ISUZU; Trọng tải 3.950 kg 371.0

XE CỦA CANADA

Xe con:

1 LEXUS RX 350; 05 chỗ ngồi 1,600.0

XE LIÊN DOANH MỸ

Xe con:

1 CHEVROLET VINANT KLAUFZU; 05 chỗ ngồi 400.0

2 TOYOTA CAMRY LE (dung tích 2496) ; 05 chỗ ngồi 1,100.0

2 TOYOTA VENZA, sản xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi 991.5

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Kèm theo Tờ trình số /TTr-STC.QLG&TSCS ngày tháng năm 2014 của Sở Tài chính Yên Bái)

61

ĐVT: Triệu đồng

STT Loại tài sản Năm SX Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

A DANH MỤC SỬA ĐỔI

I Công ty CPLD VIỆT THÁI

5,6 4,5 QĐ 1357 1 Xe máy điện SHMI

B DANH MỤC BỔ SUNG

I HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)

1 57,1 MSX 125cc; Số loại: MSX125; Màu sơn: Đen (NHA35), Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái Lan).

2 28,5

VISION; Số loại JF58 VISION; Màu sơn: Bạc (NH411), Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xanh (PB390), Đỏ (R340), Xám (YR320) (Xe sản xuất trong nước).

3 17,2

Blade 110cc (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JA36 BLADE (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Đỏ (R340), Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

4 18,2

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JA36 BLADE; Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

5 19,6

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại JA36 BLADE (C); Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), (Xe sản xuất trong nước).

II HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam)

1 64,8 FZ150; Ký hiệu: 2SD200-010A; Dung tích xi lanh 150 cm3 (Xe nhập khẩu từ Indonesia)

III Công ty TNHH T&T MOTOR

1 7,0 GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50- 1super Cup

2 7,3 GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50- 1super Cup Iz

3 7,0 AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup

4 7,3 AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup Iz

5 SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup 7,0

6 SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup Iz 7,3

7 7,0 GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup

8 7,3 GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup Iz

62

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

SỐ TT CÁC LOẠI XE GIÁ MỚI (đã có thuế VAT)

2 3 1

XE DO NƯỚC NGOÀI SẢN XUẤT

Xe Thái Lan

1 AIR BLADE 61.0

2 DREAM II 27.0

3 DREAM II (cải tiến) 25.0

4 SUBEST 24.0

5 WAVE 27.0

Xe Nhật Bản

1 EXCEL 150 H5K 38.0

2 HAESUN 125 F2 32.0

3 HONDA 82 (70cc) 27.0

4 HONDA SH 150I (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 115.0

5 HONDA SH 150 (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 85.0

6 HONDA SPACY - 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 86.0

7 HONDA SH 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 65.0

8 HONDA Spacy JFO3 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 45.0

9 HONDA Spacy JFO4 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 75.0

10 HONDA DYLAN 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 72.0

11 HONDA DYLAN 150 (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 82.0

12 MBKFAME (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 45.0

13 SUZUKI Avenic (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 55.0

14 YAMAHA ; kiểu Spacy (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 45.0

Xe Liên Xô

1 MINSK 7.0

Xe Italy

1 HONDA PS 125I (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 80.0

2 HONDA PS 150I (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 115.0

3 HONDA SH 150I (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 115.0

63

4 PIAGGIO-VESPALX-125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc) 80.0

Xe Trung Quốc

1 ESKY 27.5

2 EN JOY 20.0

3 FORCE ONE 125 35.0

4 HONDA SCR 100 (WH -110T) 35.5

5 HONDA SCD 100 (WH-110T) 26.0

6 HONDA JOYG (WH -125 - F3) 30.0

7 HONDA JOYING (WH 125F-3) 28.0

8 HONDA JOYING (VOH 125T-3A) 31.0

9 HONDA SDH 125T - 22 (ESKY) 26.0

10 HONDA SDH125-22DTXL 26.0

11 HONDA @STREAM-125 26.0

12 HONDAFUMA (SDH 125T-23) 28.0

13 HONDA LEAD (110cc) 17.0

14 HONDA MASTER (WH 125-5) 26.0

15 Honda 125 - 7C (xuất xứ Trung Quốc) 18.0

16 Honda Today 50cc (xuất xứ Trung Quốc) 15.5

17 Honda CG 125-49 (xuất xứ Trung Quốc) 17.6

18 Honda Stom SDH 125-46cc (xuất xứ Trung Quốc) 15.0

19 Honda SDH 125-A (xuất xứ Trung Quốc) 15.0

20 Honda V- Men (xuất xứ Trung Quốc) 17.5

21 PIAGGIO CYTYFLY (BYQ 125T-3) 42.0

22 PIAGGIO - ZIP - 100 (DT 96) 30.0

23 PIAGGIO - ZIP - 100 30.0

24 PIAGGIO - ZIP -125 37.0

25 PIAGGIO-FLY - 125 51.0

26 PIOGODX-110 18.0

27 SPACY 110 WH110T-2 (xe nhập khẩu) 30.0

28 ZN120T-K (xe nhập khẩu) 18.0

29 YAMAHA- CYGNUZ-ZY125-T4 28.0

30 YAMAHA-AVENUE 125-2T 31.0

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP

Hãng HONDA Việt Nam

1 AIR BLADE KVGF ( C ) 33.5

2 AIR BLADE KVGF (S) 32.0

3 AIR BLADE KVGF 32.0

4 AIR BLADE KVG 32.0

5 AIR BLADE - KVGJ 34.0

64

6 AIR BLADE KVG (C) 32.0

7 AIR BLADE - KVBG 35.0

8 AIRBLADE F1 40.0

9 AIRBLADE F1 (Loại mới) 43.5

10 37.0 AIRBLADE F1; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu đen bạc (NHB25), trắng bạc đen (NHB35), màu đỏ bạc đen (R340).

11 38.0 AIRBLADE F1; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu đỏ đen (NHB35K), màu đỏ (NHB25K).

12 39.0 AIRBLADE sơn từ tính; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu vàng bạc đen (Y209), xám bạc đen (NHB43).

13 39.0 Air Blade Phiên bản sơn từ tính (Loại có chức năng tìm xe); Số loại: JF 46 AIR BLADE F1; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219). SX năm 2013

14 38.0 Air Blade 125cc Phiên bản sơn từ tính (Loại không có chức năng tìm xe); Số loại: JF 46 AIR BLADE F1; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219). SX năm 2013

15 37.8 AIR BLADE F1; (Xe JF 27) Màu Trắng đỏ đen (xe sản xuất trong nước)

16 AIR BLADE F1 (Xe JF 27); Màu Đen đỏ (xe sản xuất trong nước) 37.8

17 38.9 AIR BLADE F1 (Xe JF 27); Màu Vàng bạc đen (xe sản xuất trong nước)

18 AIR BLADE F1 (Xe JF 27); Màu Đen vàng (xe sản xuất trong nước) 37.0

19 36.1 AIR BLADE F1 (JF46), Màu: Đen đỏ (R340), Đen xám (NHA62B), Trắng xám (NHA62X), Đen cam (YR322)

20 38.0 AIR BLADE F1 (JF46), Màu: Đỏ đen trắng (R340B), Đỏ trắng đen (R340X), Vàng đen trắng (Y208)

21 37.1 AIR BLADE (bản cao cấp-có tem trang trí); số loại JF46 AIR KLADE F1; Màu: Đỏ đen trắng (R340B), Đỏ trắng đen (R340X), Vàng đen trắng (Y208)

22 36.1

AIR BLADE JF461 (Type 060- Phiên bản tiêu chuẩn; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn có 3 màu: Đen Đỏ (R340), Đen (NHB25), Trắng Xám (NHA62); Số khung: RLHJF461*EY000001~RLHJF461*EY299999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2) và Số khung: RLHJF461*EZ000001~RLHJF461*EZ299999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 0,1,2)

23 38.0

AIR BLADE JF461 (Type 061- Phiên bản cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn có 5 màu: Đen Đỏ (R340), Vàng Đen (Y208), Trắng Xám (NHA62X), Cam Đen (YR322), Đen Xám (NHA62B); Số khung: RLHJF461*EY300001-RLHJF461*EY599999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 3,4,5) và Số khung: RLHJF461*EZ300001- RLHJF461*EZ599999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 3,4,5)

24 39.0

AIR BLADE JF461 (Type 062- Phiên bản sơn từ tính cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219); Số khung: RLHJF461*EY600001- RLHJF461*EY899999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8) và Số khung: RLHJF461*EZ600001-RLHJF461*EZ899999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 6,7,8)

65

25 AIRBLADE KVBJ-67 REPSOL 33.5

26 AIRBLADE KVGJ-67 REPSOL 33.5

27 AIRBLADE REPSOL 33.5

28 AIRBLADE F1 REPSOL 33.5

29 17.2 Blade 110cc (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JA36 BLADE (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Đỏ (R340), Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

30 18.2

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JA36 BLADE; Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

31 19.6 Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại JA36 BLADE (C); Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen- Trắng (NHB55), (Xe sản xuất trong nước).

32 ATTILA VTB - sản xuất 2009 30.0

33 CLICK EXCEED (Phanh đĩa) 27.0

34 CLICK EXCEED KVBN_PLAY 28.5

35 CLICH - HONDA JF18 CLICH 27.0

36 EXCELL -VSI 35.0

37 EXCITER - 1S94 28.0

38 LEAD - HONDA JF24 LEAD - ST 37.0

39 LEAD - HONDA JF24 LEAD - SC 38.0

40 LEAD- HONDA JF LEAD - ST 35.0

41 LEAD - HONDA JF LEAD - SC 35.0

42 35.5 LEAD - HONDA JF240 LEAD (Màu bạc đen; trắng đen; vàng đen; đỏ đen; nâu đen)

43 LEAD - HONDA JF240 LEAD (Màu ngọc trai) 36.0

44 LEAD - HONDA JF240 LEAD (Màu sơn từ tính, màu vàng đen) 36.5

45 35.7 LEAD Phiên bản tiêu chuẩn (Có yên xe & sàn để chân màu đen); Số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xám (NHB50), Đỏ (R350), Vàng (Y208).

46 36.6 LEAD Phiên bản cao cấp (Có yên xe & sàn để chân màu vàng); Số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Xanh Vàng (PB390U), Vàng nhạt Vàng (YR299U)..

47 LEAD - HONDA JF240 LEAD (Màu vàng nhạt đen) 35.5

48 57.1 MSX 125cc; Số loại: MSX125; Màu sơn: Đen (NHA35), Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái Lan).

49 60.0 MSX 125cc; Số loại: MSX125 (MSX125E ED); Màu sơn: Đen (NHA35), Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái Lan).

50 59.0 PCX, số loại JF30 PCX , có 4 màu: Màu trắng nâu đen (NHA96T7), màu đen nâu (NHB25T2), màu đỏ nâu đen (R340T1), màu vàng nâu đen (Y208T3)

51 49.5 PCX (JF43 PCX), Màu Đen xám trắng (NHB25), Trắng đỏ đen (NHB35), Đỏ đen (R350), Nâu đen (YR303)

52 49.0 PCX (Phiên bản tiêu chuẩn); Số loại: JF 56 PCX; Màu sơn: Trắng (NHB35), Đen (NHB25), Đỏ (R350), Xám YR320).

66

53 51.4 PCX (Phiên bản cao cấp); Số loại: JF 56 PCX; Màu sơn: Đen mờ (NHA76), Bạc mờ (NHB18),

54 SH125 - HONDA JF 29 SH 125 109.9

55 62.2 SH 125cc (JF 42 SH 125i); Màu: Đen Xám Trắng (NHB25), Trắng Đen Xám (NHB35), Đỏ Đen Xám (R350), Nâu Đen Xám Trắng (YR303), Xám Đen Trắng (YR320)

56 SH 150 - HONDA KF 11 SH 150 133.9

57 75.4 SH 150cc (KF 14 SH 150i); Màu: Đen Xám Trắng (NHB25), Trắng Đen Xám (NHB35), Đỏ Đen Xám (R350), Nâu Đen Xám Trắng (YR303), Xám Đen Trắng (YR320)

58 47.1 SH mode; Số loại: JF51 SH MODE; Màu sơn: Đen (NHB25K), Đen Đỏ (NHB25J), Trắng Nâu (NHB35N), Xanh Nâu (PB390), Đỏ Đen (R340), Hồng Nâu (RP192), Vàng nhạt Nâu (YR299)

59 VISION (xe tay ga) số loại JF33 VISION 27.0

60 27.3 VISION (phiên bản thời trang hoàn toàn mới, không tem trang trí, logo 3D nổi); Số loại JF33 VISION; Màu Đen (NHA69), Nâu đen (YR303, Đỏ đen (R350)

61 27.1 VISION (phiên bản hiện hành, có tem trang trí); Số loại JF33 VISION; Màu Đen bạc (NHA69), Trắng bạc đen (NHB35), Nâu đen (YR303, Đỏ bạc đen (R340)

62 27.5 VISION Phiên bản Thời trang (Không có tem trang trí); Số loại JF33E VISION; Màu: Đen (NHB25B), Trắng (NHB35), Đỏ (R350B), Xanh (PB390), Nâu (YR303). SX năm 2013

63 27.3 VISION Phiên bản Tiêu chuẩn (Có tem trang trí); Số loại JF33E VISION; Màu: Bạc Xám (NH411), Đen Xám (NHB25), Đỏ Xám (R350). SX năm 2013

64 28.5 VISION; Số loại JF58 VISION; Màu sơn: Bạc (NH411), Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xanh (PB390), Đỏ (R340), Xám (YR320) (Xe sản xuất trong nước).

65 SAPPHIRE BELLA 12ES 22.0

66 SPACY GCCN 100 30.0

67 SPACY 102cc 31.5

68 F0TSE 125 (X4-V125) 17.0

69 FUTURE II 22.5

70 FUTURE II KTMA 19.5

71 FUTURE KFLP 27.0

72 FUTURE KFLR 25.0

73 FUTURE X - JC 35 FUTURE X (vành nan hoa/phanh đĩa) 23.5

74 FUTURE X F1 - JC 35 FUTURE X F1 (vành nan hoa/phanh đĩa) 29.0

75 FUTURE X (D) - JC 35 FUTURE X (D) (vành nan hoa/phanh cơ) 22.5

76 FUTURE X F1 (C) - JC 35 FUTURE X F1 (C) (vành đúc/phanh đĩa) 30.0

77 23.8 PUTURU Số loại JC53 FUTURU có 5 màu; Đen xám vàng (NHB25), Trắng bạc đen (NHB35), Xanh bạc đen (PB373), Đỏ bạc đen (R340), Nâu vàng đen (YR303).

78 37.8 PUTURU (vàng nan, phanh đĩa); Số loại JC53 FUTURU F1 có 5 màu; Đen xám vàng (NHB25), Trắng bạc đen (NHB35), Xanh bạc đen (PB373), Đỏ bạc đen (R340), Nâu vàng đen (YR303).

79 28.8 PUTURU (vàng đúc, phanh đĩa); Số loại JC53 FUTURU F1 C có 5 màu; Đen xám vàng (NHB25), Trắng bạc đen (NHB35), Xanh bạc đen

67

(PB373), Đỏ bạc đen (R340), Nâu vàng đen (YR303).

80 24.2 Future (chế hoà khí); Số loại JC533 FUTURE; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)

81 28.5 Future F1 (Vành nan, phanh đĩa); Số loại JC534 FUTURE F1; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)

82 29.5 Future F1 (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại JC535 FUTURE F1 (C); Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)

83 24.3

Future 125cc Chế hòa khí (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC536 FUTURE: Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25).

84 28.6 Future 125cc FI (Vành nan, phanh đĩa); Số loại: JC537 FUTURE F1: Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25).

85 29.5 Future 125cc FI (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC538 FUTURE F1 (C): Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen- Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25).

FUTURE NEO KVLS - phanh đĩa 86 22.5

FUTURE NEO KVLS (D) - phanh cơ 87 21.5

FUTURE NEO KTMJ 88 21.5

FUTURE NEO KVLA 89 21.5

FUTURE NEO-GT 90 23.5

FUTURE - NEO - F1 91 26.5

FUTURU NEO FI - phanh đĩa 92 26.0

FUTURU NEO FI - vành đúc 93 27.0

FUTURE NEO GTKVLS - vành đúc 94 24.0

FUTURU NEO FI-KVLH 95 27.0

PUTURU NEO JC35 (phanh đĩa) 96 22.5

PUTURU NEO JC35 -64 (phanh đĩa, vành nan hoa) 97 25.5

PUTURU NEO JC35 (C) (phanh đĩa, vành đúc) 98 24.0

PUTURU NEO JC35 (D) (phanh cơ, vành nan hoa) 99 23.0

PUTURU NEO F1 JC35 (phanh đĩa, vành nan hoa) 100 27.0

PUTURU NEO F1 JC35 (C) (phanh cơ, vành đúc) 101 28.0

SUPER DREAM II ( nội địa hoá 41%) 102 25.0

SUPER DREAM; số loại HA 08 SUPER DREAM 103 16.8

SUPER DREAM; Số loại: JA27 SUPER DREAM; Màu: Nâu (R150) 104 17.8

SUPEDREAM-LTD 105 15.0

SUPER DREAM - STD 106 18.0

SUPER DREAM - HA08 107 17.5

SUPER DREAM - HT 108 16.5

SUPER DREAM KFVN 109 22.0

SUPER DREAM KFVW 110 16.0

68

111 SUPER - DREAM - KFV2 15.5

112 SUPER - DREAM - KVVA-STD 16.0

113 SUPER - DREAM - KVVA-HT 17.5

114 WAVE - HONDA GMN 100 kiểu dáng Wave 100 LD 13.5

115 WAVE - HONDA SDH (WAVE) 23.0

116 WAVE - HONDA SCR 110CC 16.0

117 WAVE - HC 12 WAVE α 13.5

118 WAVE RS KVRP 14.5

119 WAVE S KVRP (D) 14.0

120 WAVE S KVRP 14.5

121 WAVE ALPHA 13.0

122 16.1 Wave Alpha; Số loại: HC121 Wave @; Màu: Xanh Đen Bạc (B203), Xám Đen Bạc (NH262), Đen Bạc (NHB25), Trắng Đen Bạc (NHB55), Đỏ Đen Bạc (R263).

123 WAVE AN FHA KVRP 13.0

124 WAVE ANPA + 13.5

125 Wave α KVRP 13.0

126 Wave α KWY (các màu) 14.5

127 Wave α ; số loại HC 120 WAVE α (các màu) 15.2

128 Wave 1 KTLZ 11.5

129 WAVE HC 12 15.0

130 WAVE STD 13.0

131 WAVE X KRSM 12.5

132 WAVE X 15.0

133 WAVE ZX KTLK 14.5

134 WAVE ZX 14.5

135 WAVE S KVRR 15.0

136 Wave S KVRP (D)-phanh cơ 14.5

137 Wave S KVRP (phanh đĩa) 15.0

138 Wave S KWY (D)-phanh cơ 14.5

139 Wave S KWY -phanh đĩa 15.0

140 Wave S - phanh cơ 16.0

141 Wave S - phanh đĩa 16.5

142 Wave S - phanh cơ/vành nan hoa; số loại JC521 WAVE S (D) 16.1

143 Wave S - phanh đĩa/vành nan hoa; số loại JC521 WAVE S 17.1

144 WAVE 100S 17.0

145 WAVE 110S (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC43 WAVE S 16.0

146 WAVE 110S (phanh cơ, vành nan hoa); số loại: JC43 WAVE S (D) 15.0

147 15.5 WAVE 110 S (phanh cơ, vành nan hoa); số loại: JC431 WAVE S (D); Màu bạc xám đen (NH411T), màu đen xám (NHA69T6), màu xanh xám đen (PB373), màu đỏ xám đen (R340)

148 16.5 WAVE 110 S (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC431 WAVE S; Màu bạc xám đen (NH411T), màu đen xám (NHA69T6), màu xanh

69

xám đen (PB373), màu đỏ xám đen (R340

149 16.3 WAVE S Ltd (phanh cơ, vành nan hoa); số loại: JC521 WAVE S (D), có 2 màu; Trắng đen và đỏ trắng đen.

150 17.3 WAVE S Ltd (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC521 WAVE S (D), có 2 màu; Trắng đen và đỏ trắng đen.

151 16.9 Wave S (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JC52E Wave S (D); Màu: Đen Xám (NHB25), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208)

152 17.9 Wave S (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JC52E Wave S; Màu: Đen Xám (NHB25), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208)

153 17.1 Wave S Limited Phiên bản Đặc biệt(Phanh cơ/Vành nan); Số loại JC52E Wave S (D); Màu: Trắng Nâu Xám (R150), Đen Đỏ Xám (R340), Đen Vàng Trắng (Y208)

154 18.0 Wave S Limited Phiên bản Đặc biệt(Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JC52E Wave S; Màu: Trắng Nâu Xám (R150), Đen Đỏ Xám (R340), Đen Vàng Trắng (Y208)

WAVE RS V 155 16.5

WAVE RS V KVRV 156 19.0

WAVE RS V - KVRF 157 18.5

WAVE RS - vành đúc 158 17.5

WAVE RS KTLN 159 15.0

WAVE RS KVRV 160 18.0

WAVE RS KVRP 161 15.5

WAVE RS KVRP (C) 162 17.0

WAVE RS KVRL 163 14.5

WAVE RS KWY (vành nan hoa) 164 15.0

WAVE RS KWY (C) - (vành đúc) 165 17.0

WAVE 110 RS (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC43 WAVE RS 166 16.0

WAVE 110 RS (phanh đĩa, vành đúc); số loại: JC43 WAVE RS (C) 167 18.5

168 16.5 WAVE 110 RS (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC430 WAVE RS; Màu đen bạc (B203T), màu xanh đậm đen bạc (B206T2), màu đỏ trắng đen (R263), màu vàng trắng đen (Y106)

169 18.0 WAVE 110 RS (phanh đĩa, vành đúc); số loại: JC430 WAVE RS C; Màu đen bạc (B203T), màu xanh đậm đen bạc (B206T2), màu đỏ trắng đen (R263), màu vàng trắng đen (Y106)

170 18.0 Wave RS (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JC52E Wave RS; Màu: Đen Xám (NHB25), Đen Đỏ (R340), Trắng Đen (NHB35)

171 19.5 Wave RS (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JC52E Wave RS (C); Màu: Đen Xám (NHB25), Đen Đỏ (R340), Trắng Đen (NHB35)

Wave RS - phanh đĩa/vành nan hoa; số loại JC520 WAVE RS 172 17.3

Wave RS - vành đúc; số loại JC520 WAVE RS (C) 173 18.7

WAVE RSX KVRV 174 19.0

WAVE RSX (JC 52 RSX) 175 19.5

WAVE RSX (JC 52 RSX (C) 176 21.0

WAVE RSX - Phanh đĩa 177 16.5

WAVE RSX - Vành đúc 178 19.0

WAVE RSX 110 (JC43 WAVE RSX - vành nan hoa) 179 19.0

70

180 WAVE RSX 110 (JC43 WAVE RSX (C) - vành đúc) 19.0

181 WAVE RSX 110 (JC432 WAVE RSX - vành nan hoa) 22.0

182 WAVE RSX 110 (JC432 WAVE RSX (C) - vành đúc) 20.3

183 WAVE RSX (JA08 WAVE RSX FIAT - vành nan hoa ) 29.6

184 WAVE RSX (JA08 WAVE RSX FIAT) (C) - vành đúc 30.6

185 19.5 Wave RSX (Vành nan hoa); Số loại: JC52E WAVE RSX; Màu: Đen Xám (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Xám Vàng Đen (NHA62), Đỏ Đen (R340), Trắng Xanh Đen (NHB35H), Trắng Đỏ Đen (NHB35K)

186 20.9 Wave RSX (Vành đúc); Số loại: JC52E WAVE RSX (C); Màu: Đen Xám (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Xám Vàng Đen (NHA62), Đỏ Đen (R340), Trắng Xanh Đen (NHB35H), Trắng Đỏ Đen (NHB35K)

187 18.5 Wave RSX (Phanh cơ/Vành nan hoa); Số loại: JA31 WAVE RSX (D); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)

188 20.9 Wave RSX (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại: JA31 WAVE RSX (C); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)

189 19.5 Wave RSX (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JA31 WAVE RSX; Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)

190 20.5 Wave RSX F1 (Phanh cơ/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX F1 (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340).

191 21.4 Wave RSX F1 (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX F1; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340).

192 22.8 Wave RSX F1 (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại: JA32 WAVE RSX F1 (C); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340).

Hãng SUZUKI

1 AMYTY 125 24.0

2 HAOJU BELLA 36.0

3 SAPPHIRE-125 (Đèn trên) 26.0

4 SAPPHIRE-125 (Đèn dưới) 22.0

5 SUZUKI HAYETE W 125 SC 22.0

6 SUZUKI - R 24.0

7 SUZUKI SHDGNFD 125 25.0

8 SUZUKI Shogun R125 (FD125XSD) 23.0

9 SUZUKI SMASH REVO (Phanh cơ) 15.0

10 SUZUKI SMASH REVO (Phanh đĩa) 16.0

11 SUZUKI-SMASH FD 110 XCD 13.5

12 SUZUKI Smash 16.0

13 SUZIKI SMA RV 15.0

14 SUZUKI VIVA (Phanh cơ) 20.5

15 SUZUKI VIVA (Phanh đĩa) 21.5

16 SUZUKI - XBIKE NIGHTRIDER FL125 SCD 22.0

17 SUZUKI VIVA (Phanh cơ) 21.0

71

18 X-BIKE 125 FL125 SD 20.0

19 X-BIKE 125 FL125 CD 21.0

20 Y-BIKE 23.0

Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)

1 59.0 BWS dung tích 125cc (xe tay ga), ký hiệu 1CN1 (nhập khẩu từ Đài Loan)

2 59.0 BWS - YW125CB; ký hiệu BW-YW125CB; dung tích 125cc (nhập khẩu từ Đài Loan)

3 CUXI ; ký hiệu 1DW1 dung tích 125cc 31.5

4 CYGNUSX 4V125 48.0

5 Exciter - phanh đĩa (IS93) 30.0

6 Exciter - phanh đĩa (IS91) 26.0

7 Exciter - phanh đĩa, vành đúc (IS92) 27.5

8 Exciter - phanh đĩa, vành đúc (IS94) 33.0

9 Exciter R - phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A) 33.5

10 Exciter - 1S99 (ký hiệu IS94) 33.0

11 Exciter 135cc, ký hiệu 5P71 33.0

12 Exciter côn tay, ký hiệu 5P71 31.5

13 Exciter - 5P72 ( ký hiệu 5P71) 31.5

14 Exciter RC - phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1) 35.5

15 Exciter GP- phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2) 35.7

16 Exciter RC-55P1 (55P1) 38.8

17 Exciter GP-55P2 (55P1) 39.0

18 42.2 EXCITER 2ND1 RC; ký hiệu 2ND1; màu sắc Đen đỏ, Trắng đỏ, Đen vàng

19 EXCITER 2ND1 GP; ký hiệu 2ND1; màu sắc Xanh bạc 42.7

20 FOTSE 125 42.0

21 FZ150; Ký hiệu: 2SD1 64.1

22 64.8 FZ150; Ký hiệu: 2SD200-010A; Dung tích xi lanh 150 cm3 (Xe nhập khẩu từ Indonesia)

23 GRANDE 2BM1 STD; Ký hiệu: 2BM1 38.0

24 GRANDE 2BM2 DX; Ký hiệu: 2BM1 39.9

25 Gravita STD; Ký hiệu: 31C4 17.8

26 GRAVITA vành tăm phanh cơ; ký hiệu 31C1 21.0

27 GRAVITA vành tăm phanh đĩa; ký hiệu 31C2 22.5

28 GRAVITA -31C5 (ký hiệu 31C2) 23.9

29 JUPITER GRAVITA (ký hiệu 31C2) 24.4

30 Jupiter-Gravita phanh đĩa -5B95 22.0

31 Jupiter-Gravita vành đúc -5B96 25.0

32 Jupiter-Gravita STD; ký hiệu 31C4 24.4

33 Jupiter Gravita F1 (phanh đĩa); ký hiệu 1PB2 26.4

72

JUPITER GRAVITA F1 (phanh đĩa); Ký hiệu: 1PB2; SX năm 2013 34 27.4

Jupiter F1 (vành đúc, phanh đĩa); ký hiệu 1PB3 35 27.7

JUPITER MX-phanhcơ (2S11) 36 21.5

JUPITER MX-phanhđĩa (2S01) 37 22.5

JUPITER MX-phanhđĩa,vànhđúc (4B21) 38 24.0

39 Jupiter MX-phanh cơ (5B91) 21.0

40 Jupiter MX-phanh đĩa (5B92) 22.0

41 Jupiter MX-vành đúc (5B93) 24.0

42 Jupiter-MX phanh cơ -5B94 23.0

43 Jupiter-MX-5B98 (ký hiệu 5B94) 22.1

44 Jupiter-MX-5B99 (ký hiệu 5B95) 23.4

45 Jupiter-MX đĩa (ký hiệu 5B95) 23.9

46 JUPITER -V 5VT1 (cơ) 21.0

47 JUPITER -V 5VT2 (đĩa vành không lá răng) 22.0

48 JUPITER -V 5VT2 (đĩa vành lá răng) 25.5

49 JUPITER -V 5VT4 (Vành đúc) 25.5

50 JUPITER -V 5VT7 25.5

51 JUPITER -R 5SD1 (đĩa) 23.0

52 JUPITER -R 5SD2 (cơ) 22.5

53 JUPITER 5SD1( vành lá răng) 24.0

54 JUPITER RC vành đúc; ký hiệu 31C3 26.1

55 JUPITER RC -31C6 (ký hiệu 31C3) 25.0

56 JUPITER RC; Ký hiệu: 31C3 20.0

57 JUPITER RC; Ký hiệu: 31C5 26.6

58 JUPITER F1 (phiên bản 1PB8); Ký hiệu: 1PB3 28.0

59 LEXAM -15C1 vành tăm phanh đĩa 25.0

60 LEXAM -15C2 vành đúc phanh đĩa 23.5

61 LUVIAS; ký hiệu 44S1 dung tích 125cc 25.9

62 LUVIAS F1-1SK1; Ký hiệu 1SK1 26.9

63 MIO-AMORE (5WP2- cơ) 15.0

64 MIO-AMORE (5WPE) 16.5

65 MIO-CLASSICO (5WPA) 14.0

66 MIO-Classico (4D11) 20.0

67 MIO - CLASSICO (4D12) 21.0

68 MIio Classico phanh đĩa, vành đúc - 23C1 22.5

69 MIO-CLASSICO (5WP1- đĩa) 14.0

70 MIO-MAXIMO (5WP4- vành đúc) 15.0

71 MIO - Maximo - 4P83 21.0

72 MIO - Maximo phanh đĩa, vành đúc (23B2) 20.5

73 MIO-Uitimo (5WP9) 17.0

74 MIO-Uitimo phanh cơ, vành tăm (23B1) 20.5

73

75 MIO-Uitimo phanh cơ, vànhđúc (23B3) 20.5

76 MIO-Uitimo phanh đĩa, ký hiệu (23B3) 21.0

77 MIO - ULTIMO - HP84 20.0

78 MIO UL TIMO - 4P82 20.0

79 MIO UL TIMO - 4P83 20.0

80 MIO UL TIMO - 4P84 18.0

81 MIXIO-5WP4 16.5

82 NOUVO 5VD1 (125cm3) 22.0

83 NOUVO phanh đĩa 2B51 23.0

84 NOUVO vành đúc 2B52 25.5

85 NOUVO 2B56 25.0

86 NouVo 22S2 26.0

87 NOUVO 5VD1 20.0

88 Nouvo vành đúc STD -22S1 24.5

89 Nouvo vành đúc 113,7 cc -22S2 24.0

90 Nouvo vành đúc thể thao 113,7 cc -22S3 20.0

91 Nouvo (ký hiệu 5P11) 33.5

92 NOUVO-LIMITED 24.5

93 NOUVO LX-135CC 5P11 31.0

94 NOUVO LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11) 33.0

95 NOUVO LX- STD 5P15 (ký hiệu 5P11) 32.7

96 NOUVO SX STD, ký hiệu 1DB1 34.7

97 NOUVO SX RC, ký hiệu 1DB1 35.7

98 NOUVO SX GP, ký hiệu 1DB1 36.0

99 NOUVO SX 2XC1 STD; ký hiệu SE921 32.2

100 NOUVO SX 2XC1 RC; ký hiệu SE921 34.1

101 NOUVO SX 2XC1 GP; ký hiệu SE921 34.6

102 NOZZA (ký hiệu 1DR1) 29.7

103 NOZZA STD (Phiên bản 1DR6); Ký hiệu: 1DR1 27.7

104 Taurus phanh cơ - ký hiệu 16S2 14.8

105 Taurus phanh đĩa - ký hiệu 16S1 15.8

106 Taurus LS - phanh cơ - ký hiệu 16SC 15.4

107 Taurus - phanh đĩa - ký hiệu 16SB 16.4

108 SIRIUS -V 5HU2 (cơ) 16.0

109 SIRIUS -V 5HU3 (đĩa) 17.0

110 SIRIUS - 5HU9 (phanh đĩa) 17.0

111 SIRIUS - 5HU8 (phanh cơ) 16.0

112 Sirius-phanh cơ (3S31) 15.5

113 Sirius-phanh đĩa (3S41) 15.5

114 Sirius-phanh cơ (5C61) 15.0

74

115 Sirius-phanh đĩa (5C62) 16.0

116 Sirius phanh cơ -5C63 17.3

117 Sirius phanh đĩa -5C64 18.3

118 Sirius -5C6F (ký hiệu 5C64) 20.3

119 Sirius -5C6G (ký hiệu 5C64) 20.6

120 Sirius -5C6D phanh đĩa (ký hiệu 5C64) 18.0

121 SIRIUS đĩa-đúc-5C6K; Ký hiệu: 5C6K 20.3

122 SIRIUS cơ-5C6J; Ký hiệu: 5C6J 17.3

123 SIRIUS đĩa-5C6H; Ký hiệu: 5C6H 18.3

124 SIRIUS F1-1FC1; Ký hiệu 1FC1 22.1

125 SIRIUS FI-1FC3; Ký hiệu: 1FC3 22.1

126 SIRIUS FI-1FC4; Ký hiệu: 1FC4 20.1

127 SIRIUS FI-1FCA; Ký hiệu: 1FCA 19.2

Xe Đài Loan (Hãng VMEP)

1 AMIGO - Phanh Đĩa (Máy SANDA) 11.0

2 AMIGO- Phanh cơ (Máy SANDA) 11.0

3 Amigo II (SAI) 9.0

4 ANGLE 100 7.0

5 ANGLE X23 (yên rời) (12,1) 10.5

6 ANGLX VA6 10.0

7 ANGEL II 12.0

8 ANGEL EZ110 13.0

9 ANGEL VA2 10.0

10 ANGEL II -VAD 10.0

11 ANGEL -VAD 10.5

12 ANGEL + EZS -VDE (xe sản xuất trong nước) 13.9

13 ATILIA 125(M9B) đời cũ 25.5

14 ATILIA 125(M9B) đời mới 25.0

15 ATILIA 125(M9B) đời mới màu bạc 27.0

16 ATILIA -150 (phanh đĩa) 27.0

17 ATTILA M9B 28.0

18 ATTILA M9R 26.0

19 ATTILA M9T 25.0

20 ATTILA M9P 27.0

21 ATTILA VENUS - VJ3; dung tích máy 125cc (xe ga); nhãn hiệu SYM 37.0

22 ATTILA VICTORIA-VT1 25.0

23 ATTILA VICTORIA - VT2 23.0

24 ATTILA VICTORIA - VT4 26.0

25 ATTILA VICTORIA - VT8 23.5

75

ATTILA VICTORIA - VT9 26 23.0

ATTILA VICTORIA -VTJ (xe sản xuất trong nước) 27 24.8

ATTILA ELIZABETH-VT5 28 29.5

ATTILA ELIZABETH-VT6 29 27.5

ATTILA ELIZABETH-VTB 30 29.5

ATTILA ELIZABETH - EF1 - VUA 31 34.0

32 32.5 ATTILA ELIZABETH - EF1 - VUL; dung tích máy 110cc (xe ga); nhãn hiệu SYM

ATTILAELIZABETH - VTC; nhãn hiệu SYM 33 27.0

34 BOSS (Máy SANDA) 9.0

35 CIZIN Liên doanh 10.0

36 CPI Liên doanh 9.0

37 CYGUUS - 124 47.0

38 CYGNUSXX 125 26.5

39 DYLAN Liên doanh 45.0

40 DYLAN (Công ty Vina ) 30.5

41 DAEHAN SMART 15.0

42 DAEHABN SUNNY 16.0

43 Elegat 100cc - SA6 10.0

ELEGENT 110-SD1, dung tích máy 110cc (xe số); nhãn hiệu SYM 44 13.7

45 Excel II -VS1 35.0

46 EZ 110R - VD3 13.5

47 EZ 110R - VD4 12.0

48 EZ 110R - VD7 13.5

49 EZ 110R - VD8 12.0

50 ENJOY 125 20.5

51 ENJOY Z1 + Z1 + Z3 19.5

52 FLAME 30.0

53 FLAME 125 22.0

54 FOTSE 125 X4-V125 35.0

55 HAESUN 125 F2 20.0

56 HALIM (HADO liên doanh) 13.0

57 HEASUN 15.0

58 HYOSUNG FX 110 8.0

59 HOFE 50 7.0

60 IN JECTION Shi 150 33.0

61 INJECTION SHI 150 (150cc) 37.5

62 JOCKEY SR 125 CC 29.0

63 KYMCO SOLONA 45.0

64 MAGIC II-VAH 12.5

76

65 MAGIC 110-VAA 13.0

66 MAGIC 110R-VA9 13.5

67 MAGIC 100 RR 18.0

68 Magic II 14.0

69 NEW ANGLE Hi ( M5B) (12.000) 12.5

70 PREALM II ( Kiểu DREAM) Máy CIRIZ 8.0

71 PREALM II ( Kiểu WAVE) Máy CIRIZ 8.0

72 RS (WAVE) 9.5

73 PS 150i 33.0

74 Salut - SA2 8.5

75 SAN DA 12.0

76 Sapphire Bella 125 (của CTy TNHH SX-TM Tiến Lộc) 21.0

77 SHARK; sản xuất năm 2009 43.0

78 SYM POWER Hi 12.0

79 SYM MOTO WOLF 125 15.0

80 STAR 110 (M3G- đĩa) 14.5

81 STAR 110 ( M3H- cơ) 14.0

82 STAR METIN 100 (VR3) 14.5

83 SUPER DELUXE CPI BD 100-D 9.5

84 SUPER DELUXE CPI LT 110-F 10.0

85 SUPER DELUXE CPI BD 125T-A 17.5

86 WAKEUP liên doanh 14.0

87 WANA 110 ( Kiểu WAVE) Máy CIRIZ 7.0

88 WANA 110 ( Kiểu WAVE) Máy PUSAN 9.0

89 WAKE UP (Máy CIRIZ) 8.5

90 WANĐ (Máy PUSAN kiểu WAVE) 8.5

91 WAVEZXKTLK 15.0

92 YAMAHAGTR (BXC 125) 27.5

Xe Hàn Quốc (Cty TNHH KYMCO VIỆT NAM)

1 DAEHAN 150 25.0

2 DAEHAN II 10.5

3 DAEHAN SUPER 8.0

4 DAEHAN APRA 10.5

5 DAEHAN SMART 15.0

6 DAEHAN SUNNY 16.0

7 DAEHAN NOVA 110 11.5

8 DAEHAN NOVA 100 9.5

9 DAEHAN Antic 22.0

10 DAE HAN SM 7.0

11 ESPECIAL C100H, 110H (động cơ DAEMU) 7.5

77

12 HALIM ( Kiểu Wave, Dream) 10.5

13 HALIM 50 10.5

14 HALIM 110 11.5

15 HALIM 100 10.5

16 HALIM 125 ( Kiểu Spacy) 27.0

17 HALIM 125 ( XO 125cc) 27.5

18 HALIM 125 (FOLIO 125cc) 27.0

19 HLIM ( Máy DaLim) 15.5

20 HLIM (HaDo nhập khẩu nguyên chiếc) 16.0

21 18.2 JOCKEY 125; phanh đĩa; sản xuất năm 2010 trở về trước; Dung tích 125cc

22 17.2 JOCKEY SR 125; phanh đĩa; sản xuất năm 2010 trở về trước; Dung tích 125cc

23 16.2 JOCKEY SR125 H; phanh cơ; sản xuất năm 2010 trở về trước; Dung tích 125cc

24 JOCKEY 125; phanh đĩa; sản xuất năm 2011; Dung tích 125cc 21.2

25 JOCKEY SR 125; phanh đĩa; sản xuất năm 2011; Dung tích 125cc 21.2

26 JOCKEY SR125 H; phanh cơ; sản xuất năm 2011; Dung tích 125cc 20.2

27 KEEWAY 125 F2 20.0

28 KYMCO CANDY 50; dung tích 50cc 17.0

29 KYMCO Dance 110cc 13.5

30 KYMCO Dance 110D cc 14.0

31 KYMCO Vivio 125cc 23.5

32 KYMCO LIKE ALA5 125cc 33.0

33 KIMCO CANDY MMC, phanh đĩa, dung tích 110cc 17.5

34 KIMCO CANDY DELUXE MMC, phanh đĩa, dung tích 110cc 17.5

35 Kymco Candy 50; dung tích 50cc (phanh đĩa) 17.1

36 Kymco Candy Hi50; dung tích 50cc (phanh đĩa) 18.1

37 Kymco Candy Hi50, phanh đùm (cơ) 18.4

38 Kymco Candy; dung tích 110cc (phanh đĩa) 17.7

39 Kymco Candy Deluxe; dung tích 110cc (phanh đĩa) 17.7

40 Kymco Candy Deluxe-4U; dung tích 110cc (phanh đĩa) 17.7

41 Kymco Candy Deluxe-4U (Hi); dung tích 110cc (phanh đĩa) 18.7

42 KIMCO JOCKEY Fi125-VC25, phanh đĩa, dung tích 125cc 26.2

43 KIMCO JOCKEY Fi125-VC25, phanh Đùm (cơ), dung tích 125cc 25.2

44 KIMCO JOCKEY CK125-SD25, phanh đĩa, dung tích 125cc 21.2

45 KIMCO JOCKEY CK125-SD25, phanh đùm (cơ), dung tích 125cc 20.2

46 KIMCO LIKE ALA5, phanh đĩa, dung tích 125cc 30.0

47 KIMCO LIKE Fi, phanh đĩa, dung tích 125cc 33.2

48 KIMCO LIKE Many Fi, phanh đĩa, dung tích 125cc 31.2

49 KIMCO LIKE Many Fi, phanh đĩùm, dung tích 125cc 29.9

78

50 29.9 Kymco Many Fi-VC25CB; Phanh đùm (phanh cơ); dung tích xi lanh 125 cm3.

KIMCO People 16Fi, phanh đĩa, dung tích 125cc 51 38.7

KIMCO People S, phanh đĩa, dung tích xi lanh 125cm3 52 41.5

53 PUSAN 8.0

54 SUPER HALIM 15.5

55 SUPER DREM KFVY 15.5

56 UNION 125 20.0

57 UNION 150 28.5

58 VNION Liên doanh 14.0

59 VIRGO 125 SS1 13.0

Xe do Cty TNHH Piaggio Việt Nam sản xuất, lắp ráp

Piaggio Beverly 125 (nhập khẩu) 143.0 1

2 Piaggio Fly 125 i.e - 110 (sản xuất tại Việt Nam) 41.9

3 Piaggio Fly 150 i.e - 310 (sản xuất tại Việt Nam) 50.5

4 Piaggio Liberty 125 i.e (nhập khẩu) 54.0

5 Piaggio Liberty 125 i.e - 100 (sản xuất tại Việt Nam) 56.8

6 Piaggio Liberty 150 i.e - 200 (sản xuất tại Việt Nam) 70.7

7 Piaggio Liberty 125 i.e (Màu ghi); SX tại VN 57.9

8 Piaggio Zip 100-300 (SX tại Việt Nam) 30.9

9 Piaggio Zip 125i.e-110 (sản xuất tại Việt nam) 43.9

10 Liberty 125 3V i.e - 400; SX tại VN 57.5

11 Liberty 150 3V i.e - 500; SX tại VN 71.5

12 Liberty S 125 3V i.e - 400; SX tại VN (phiên bản đặc biệt) 58.5

13 Vespa LX 125-110 (lắp ráp tại Việt nam) 64.5

14 Vespa S 125-111 (lắp ráp tại Việt nam) 67.5

15 Vespa LX 125 i.e -300 (Phiên bản đặc biệt); SX tại VN 67.9

16 Vespa LX 125 3V i.e -500; SX tại VN 66.9

17 Vespa LX 125 3V i.e -501; SX tại VN 69.7

18 Vespa PX 125 (nhập khẩu ) 122.8

19 Vespa PX 125 (M74/1/00); Nhập khẩu từ Italy 122.8

20 Vespa LX 150-210 (lắp ráp tại Việt nam) 78.0

21 Vespa LX 150 3V i.e -600; SX tại VN 80.7

22 Vespa LX 150 3V i.e -601; SX tại VN 82.2

23 Vespa S 150-211 (lắp ráp tại Việt nam) 79.5

XE VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

1 ACI SON 5.5

2 ACUMEN (DREAM) 5.0

3 ADU KA 5.5

79

4 ADONIS 7.5

5 AGASI 5.0

6 AGRIGATO 100cc; 110cc 5.0

7 AKITAS 100,110 5.0

8 ALISO (WaveRS) 7.5

9 ALISON (DREAM) 5.0

10 ALISON (Wave) 6.5

11 Amaxe 100,110 6.0

12 AMAZE 6.0

13 AMAZE 100 5.0

14 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

15 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

16 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

17 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

18 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

19 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

20 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

21 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

22 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

23 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

24 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

25 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

26 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

27 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

28 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

29 Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

30 Amgio, dung tích 100, loại 100E 5.4

31 Amgio, dung tích 110, loại 110E 5.4

32 Amgio, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

33 Amgio, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

34 Amgio, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

35 Amgio, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

36 Amgio, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

37 Amgio, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

38 Amgio, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

39 Amgio, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

40 Amgio, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

41 Amgio, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

42 Amgio, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

43 Amgio, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

44 Amgio, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

80

45 Amgio, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

46 Amgio, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

47 ANDZO (DREAM) 5.5

48 ANGLEX 100 10.5

49 ANGOX 5.0

50 AN RI GA 5.0

51 ANSSI 5.0

52 AnWen 8.0

53 AN WEN (WEN (WAVEDR) 6.5

54 APONI 5.0

55 ARENA (100cc,110cc) 5.5

56 ARI GA TO 5.0

57 ARRON 7.0

58 ARROW 100-6 5.0

59 ARROW 110-6 5.5

60 ARROW.6 110, 110D 7.0

61 ARROW7 110-5A 6.0

62 ASHITA 100cc; 110cc 5.0

63 Astrea 5.5

64 ATLANTIC 6.0

65 ATLANTIE 5.0

66 ATLANTIE ( Kiểu Dream,Wave) 8.0

67 ATLANTIE 110 5.0

68 ATZ 100,110 5.0

69 AUPIGA 110 5.0

70 AURIGA 5.0

71 AVARICE 5.0

72 AVONA 5.0

73 AWARA 5.5

74 AWARD 5.5

75 Aronal 110 5.0

76 BACKHAND 110cc 8.0

77 BACKHAND II 7.5

78 BACKHAND SPORT 11.0

79 BALUY 5.5

80 BALMY 5.0

81 BANER 100cc; 110cc 5.0

82 BAZAN (WAVE) 6.5

83 BA ZaN 5.0

84 BELITA 6.5

81

85 BEST WAY 100cc,110cc 5.0

86 BESTERY (DREAM) 6.5

87 BIZIN 5.0

88 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

89 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

90 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

91 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

92 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

93 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

94 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

95 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

96 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

97 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

98 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

99 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

100 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

101 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

102 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

103 Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

104 Bonny, dung tích 100, loại 100E 5.4

105 Bonny, dung tích 110, loại 110E 5.4

106 Bonny, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

107 Bonny, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

108 Bonny, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

109 Bonny, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

110 Bonny, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

111 Bonny, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

112 Bonny, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

113 Bonny, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

114 Bonny, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

115 Bonny, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

116 Bonny, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

117 Bonny, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

118 Bonny, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

119 Bonny, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

120 Bonny, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

121 BONNY (WAVE) 6.5

122 BODY 6.0

123 BODYL 8.0

124 BOOS 7.5

82

125 BOSS SB8 9.0

126 BOSS CITY; sản xuất năm 2009 5.5

127 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - WA 5.5

128 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 2 D 5.5

129 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1F cơ 5.8

130 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1F đĩa 6.0

131 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1J cơ 6.2

132 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1J đĩa 6.3

133 BosyMax dung tích 50, loại 50 - 1Scơ 5.6

134 BosyMax dung tích 50, loại 50 - 1S đĩa 5.8

135 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1R cơ 5.9

136 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1R đĩa 6.1

137 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1RSX cơ 5.9

138 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1RSX đĩa 6.1

139 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1RW cơ 6.0

140 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1RW đia 6.1

141 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1TR cơ 6.3

142 BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1TR đĩa 6.4

143 BosyMax, dung tích 100, loại 100 5.4

144 BosyMax, dung tích 110, loại 110 5.4

145 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - W 6.0

146 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - F cơ 5.6

147 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - F đĩa 5.8

148 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - J cơ 6.0

149 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - J đĩa 6.2

150 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - S cơ 5.4

151 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - S đĩa 5.6

152 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - R cơ 5.8

153 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - R đĩa 5.9

154 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - RSX cơ 5.8

155 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - RSX đĩa 5.9

156 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - Rw cơ 5.8

157 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - Rw đĩa 6.0

158 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - TR cơ 6.1

159 BosyMax, dung tích 110, loại 110 - TR đĩa 6.3

160 BUTAN 5.0

161 CALIX 5.5

162 CALYNC100 5.5

163 CALYNC110 6.0

164 CANARY 5.4

83

165 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

166 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

167 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

168 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

169 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

170 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

171 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

172 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

173 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

174 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

175 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

176 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

177 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

178 Canary,dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

179 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

180 Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

181 Canary, dung tích 100, loại 100E 5.4

182 Canary, dung tích 110, loại 110E 5.4

183 Canary, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

184 Canary, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

185 Canary, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

186 Canary, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

187 Canary, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

188 Canary, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

189 Canary, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

190 Canary, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

191 Canary, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

192 Canary, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

193 Canary, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

194 Canary, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

195 Canary, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

196 Canary, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

197 Canary, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

198 Capstan 110 5.0

199 CAVALRY 6.0

200 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

201 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

202 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

203 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

204 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

84

205 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

206 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

207 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

208 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

209 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

210 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

211 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

212 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

213 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

214 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

215 Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

216 Cavalry, dung tích 100, loại 100E 5.4

217 Cavalry, dung tích 110, loại 110E 5.4

218 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

219 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

220 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

221 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

222 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

223 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

224 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

225 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

226 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

227 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

228 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

229 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

230 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

231 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

232 Cavalry, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

233 CELDAS 100, 110 5.0

234 CHICILONG 100 5.0

235 CHICILONG 110 5.0

236 CI RIZ 100 cm3 8.5

237 CI RIZ 110 cm3 9.5

238 CICERO (Máy MaJesty) 6.0

239 Citi @ 5.5

240 Citis 5.5

241 Citikorev 5.5

242 CITINEW 100 5.5

243 CITINEW 110 5.5

244 CIVET 5.0

85

245 CLARO 110+100 9.0

246 CPI BD 100 - D màu nâu 5.0

247 CPI BD 100 - D màu xanh đỏ 5.0

248 CPI BD 125T- A 5.0

249 CPI BD 125T- A Kiểu Spacy Hon đa 10.0

250 CPI TRAECO 5.0

251 CPI TIANMĐ 5.0

252 CPI 125cc kiểu Hon đa 10.5

253 CPI 125cc 10.0

254 CPI 100cc chất lượng cao 5.5

255 CPI 100cc 5.0

256 CPI BD LT 110 - F 7.5

257 CM - 125 6.0

258 CUPMOTOR 6.0

259 CYGNUSX4V 5.5

260 Dacmot 100 6.5

261 Dacmot 110 6.5

262 Daehan 125 7.0

263 Daehan smart 125 7.0

264 Daehan 150 7.0

265 Daehan Super (DR) 6.0

266 Daehan II (RS) 6.0

267 Daehan 100 6.0

268 Daehan SM100 6.0

269 Daehan Nova 110 5.0

270 Daehan Nova 100 4.5

271 DA SIH (WIM) 6.0

272 DAELIMCKD 6.0

273 DAEMOT 100 5.5

274 DAEMOT 110 6.0

275 DAGE-110 Máy Li Pan 6.0

276 DAIHANSUFE (DREM) 8.5

277 DAIMU 5.5

278 DAISAKI (110-6) 5.0

279 DAME (100, 110) 5.0

280 DAMSAN ( Wave,Dream) 6.0

281 DANIC 110-6 5.0

282 DANIC 110-6A 5.5

283 DANY 110-6 5.5

284 DAYANG (DY 100D, DY 100-1, DY 100A) 5.0

86

285 DAZE 5.0

286 DAZAN 8.0

287 DEARY 100 5.0

288 DEARY 110 5.0

289 DEAMACO 7.0

290 DEDRIM 7.0

291 DENRIM 5.0

292 DETECH 8.5

293 DETECH (WIN) 7.5

294 DEMAND 5.0

295 DERM VIZAKO 5.0

296 DERM ORCO 5.0

297 DIDIA 6.0

DIAMOND BLUE 125 (Do Cty CPCN tàu thuỷ và xe máy VINASHIN) 16.0 298

299 DRA MA 5.5

300 DMAND 5.0

301 DOSILX 5.0

DRAGON II (Kiểu Dream) 302 6.0

303 DRAHA-110 6.0

304 DRAO MAY 5.5

305 DRATIE (DREAM) 5.0

306 DREALM-II C50 7.5

307 DREM FIGO 6.0

308 DREM CAVALRY 5.0

309 DREM DRAO 5.5

310 DRIN DI 100 5.0

311 DRIN DR100-1 5.0

312 DRINOK100-1 5.0

313 DRREAMLIFAN 6.0

314 DRUM 100D 5.0

315 DRUM 110D 5.0

316 DUCAL 6.0

317 DURAB 100 5.0

318 DURAB 110 5.0

319 DYNASTY (Máy DINASTY) 6.0

320 EAMILA 5.0

321 ELEGANT - SA6 9.0

322 ELEGANT II SAF 10.5

323 ELEGA 10.0

324 ELEGANTSXM 10.0

87

325 ELGO 6.0

326 ELYWAY 5.0

327 EMPIRE 5.0

328 ENGAAL 5.0

329 ENJOY 5.0

330 EQUAL 5.0

331 ES DERO 8.5

332 ESENWAY (Wave) 6.0

333 ESPECIAL C100 5.0

334 ESPECIAL C110 5.0

335 ESPECTAL 6.0

336 Espero 100 8.0

337 Espero 110 8.5

338 ESTER 5.0

339 ETS 100 5.0

340 ETS, dung tích 50, loại 50 - WA 5.5

341 ETS, dung tích 50, loại 50 - 2 D 5.5

342 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1F cơ 5.8

343 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1F đĩa 6.0

344 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1J cơ 6.2

345 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1J đĩa 6.3

346 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1Scơ 5.6

347 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1S đĩa 5.8

348 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1R cơ 5.9

349 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1R đĩa 6.1

350 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1RSX cơ 5.9

351 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1RSX đĩa 6.1

352 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1RW cơ 6.0

353 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1RW đia 6.1

354 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1TR cơ 6.3

355 ETS, dung tích 50, loại 50 - 1TR đĩa 6.4

356 ETS, dung tích 100, loại 100 5.4

357 ETS, dung tích 110, loại 110 5.4

358 ETS, dung tích 110, loại 110 - W 6.0

359 ETS, dung tích 110, loại 110 - F cơ 5.6

360 ETS, dung tích 110, loại 110 - F đĩa 5.8

361 ETS, dung tích 110, loại 110 - J cơ 6.0

362 ETS, dung tích 110, loại 110 - J đĩa 6.2

363 ETS, dung tích 110, loại 110 - S cơ 5.4

364 ETS, dung tích 110, loại 110 - S đĩa 5.6

88

365 ETS, dung tích 110, loại 110 - R cơ 5.8

366 ETS, dung tích 110, loại 110 - R đĩa 5.9

367 ETS, dung tích 110, loại 110 - RSX cơ 5.8

368 ETS, dung tích 110, loại 110 - RSX đĩa 5.9

369 ETS, dung tích 110, loại 110 - Rw cơ 5.8

370 ETS, dung tích 110, loại 110 - Rw đĩa 6.0

371 ETS, dung tích 110, loại 110 - TR cơ 6.1

372 ETS, dung tích 110, loại 110 - TR đĩa 6.3

373 EUROIII 6.0

374 EVERY 110cc 5.0

375 FACTOR 100,110 5.0

376 FAMYLA (WAVE) 5.0

377 FAN WEN (DREAM) 6.0

378 FANDAR 110-6 5.0

379 FANLIM (FX) 8.0

380 FANLIM (Kiểu Dream) 5.5

381 FANLIM (Kiểu Wave) 7.0

382 FANLIN 6.0

383 FA SI ON 5.0

384 FANTAM 8.0

385 FATAKI 5.0

386 FATOM 5.0

387 FAN TOM 5.5

388 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

389 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.8

390 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 6.0

391 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.2

392 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.3

393 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 5.6

394 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.8

395 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.9

396 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 6.1

397 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 5.9

398 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 6.1

399 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.0

400 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.1

401 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.3

402 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

403 Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

404 Fantom, dung tích 100, loại 100E 5.4

89

405 Fantom, dung tích 110, loại 110E 5.4

406 Fantom, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

407 Fantom, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

408 Fantom, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

409 Fantom, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

410 Fantom, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

411 Fantom, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

412 Fantom, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

413 Fantom, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

414 Fantom, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

415 Fantom, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

416 Fantom, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

417 Fantom, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

418 Fantom, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

419 Fantom, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

420 Fantom, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

421 FATAXY 5.0

422 FAVO UR WIN 6.0

423 FAVOUR 6.0

424 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

425 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

426 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

427 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

428 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

429 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

430 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

431 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

432 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

433 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

434 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

435 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

436 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

437 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

438 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

439 Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

440 Favour, dung tích 100, loại 100E 5.4

441 Favour, dung tích 110, loại 110E 5.4

442 Favour, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

443 Favour, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

444 Favour, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

90

445 Favour, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

446 Favour, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

447 Favour, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

448 Favour, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

449 Favour, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

450 Favour, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

451 Favour, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

452 Favour, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

453 Favour, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

454 Favour, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

455 Favour, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

456 Favour, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

457 Fashion 100 HM 5.0

458 Fashion 100 HM-2 5.0

459 FECLIN 5.0

460 FEELING 5.5

461 FEELING (100cc,110cc) 5.0

462 FENMAN (DREAM) 6.5

463 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

464 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

465 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

466 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

467 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

468 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

469 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

470 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

471 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

472 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

473 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

474 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

475 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

476 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

477 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

478 Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

479 Ferroli, dung tích 100, loại 100E 5.4

480 Ferroli, dung tích 110, loại 110E 5.4

481 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

482 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

483 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

484 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

91

485 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

486 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

487 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

488 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

489 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

490 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

491 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

492 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

493 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

494 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

495 Ferroli, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

496 Fervor 6.0

497 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

498 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

499 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

500 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

501 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

502 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

503 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

504 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

505 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

506 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

507 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

508 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

509 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

510 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

511 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

512 Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

513 Fervor, dung tích 100, loại 100E 5.4

514 Fervor, dung tích 110, loại 110E 5.4

515 Fervor, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

516 Fervor, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

517 Fervor, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

518 Fervor, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

519 Fervor, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

520 Fervor, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

521 Fervor, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

522 Fervor, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

523 Fervor, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

524 Fervor, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

92

Fervor, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 525 5.9

Fervor, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 526 5.8

Fervor, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 527 6.0

Fervor, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 528 6.1

Fervor, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 529 6.3

530 FERROLI 110 5.5

531 FERRLI 6.0

532 FIGO 100 5.0

533 FIGO 110 8.0

534 FINE HAND 6.0

535 FINEHAND 5.5

536 FIONDASCR 110 6.0

537 Fitury 5.0

538 FLAME-125 (Kiểu Spacy) 17.0

539 FLASH 100 5.0

540 FLASH 110 5.0

541 FLYWAY 100 5.0

542 FLYWAY 110 5.0

543 FOCOL 100 5.0

544 FOCOL 110 5.0

545 PONTOM (DR) 6.0

546 Fondars 5.5

547 Fondars C50 5.5

548 FORCE (WAVE) 15.0

549 FOREHAND 5.5

550 FORESTRY (100cc,110cc) 5.0

551 FRIENDWAY (WIN) 5.0

552 FRIENDWAY 100cc; 110cc 5.0

553 FU LAI 7.0

554 FUBIA 5.0

555 FUGIAR 5.0

556 FỤJIKI 110-6 5.0

557 FUMIDO 110 5.0

558 Funeomoto 100 6.5

559 Funeomoto 110 6.5

560 FUNIDA110-6 5.0

561 FUN FI 6.0

562 FUNIKI 110-6 5.0

563 FUSACO 100 5.5

564 FUSACO 110 5.5

93

565 FUSAN 6.0

566 FUSIN 7.5

567 FUSKI 5.5

568 FUTURE 8.0

569 FUTIRFI 5.0

570 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - WA 5.5

571 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 2 D 5.5

572 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1F cơ 5.8

573 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1F đĩa 6.0

574 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1J cơ 6.2

575 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1J đĩa 6.3

576 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1Scơ 5.6

577 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1S đĩa 5.8

578 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1R cơ 5.9

579 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1R đĩa 6.1

580 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1RSX cơ 5.9

581 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1RSX đĩa 6.1

582 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1RW cơ 6.0

583 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1RW đia 6.1

584 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1TR cơ 6.3

585 Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1TR đĩa 6.4

586 Futirfi, dung tích 100, loại 100 5.4

587 Futirfi, dung tích 110, loại 110 5.4

588 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - W 6.0

589 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - F cơ 5.6

590 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - F đĩa 5.8

591 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - J cơ 6.0

592 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - J đĩa 6.2

593 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - S cơ 5.4

594 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - S đĩa 5.6

595 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - R cơ 5.8

596 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - R đĩa 5.9

597 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - RSX cơ 5.8

598 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - RSX đĩa 5.9

599 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - Rw cơ 5.8

600 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - Rw đĩa 6.0

601 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - TR cơ 6.1

602 Futirfi, dung tích 110, loại 110 - TR đĩa 6.3

603 FUZEKO 5.5

604 FUZIX 5.5

94

605 Ganassi 5.0

606 GABON 6.0

607 GALAXY 9.0

608 GALILT 5.0

609 GENTLE 5.0

610 GELIN 5.5

611 GEN HE 6.0

612 GENIE 100 5.0

613 GENIE 110 5.0

614 GEN TLE 5.0

615 GENZO 100 5.0

616 GLIN 5.5

617 GLINT 5.5

618 GSOHAKA kiểu DREAM 7.0

619 GSIM 6.0

620 GSYM 6.0

621 GUIDA 6.0

622 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

623 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

624 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

625 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

626 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

627 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

628 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

629 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

630 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

631 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

632 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

633 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

634 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

635 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

636 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

637 Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

638 Guida, dung tích 100, loại 100E 5.4

639 Guida, dung tích 110, loại 110E 5.4

640 Guida, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

641 Guida, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

642 Guida, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

643 Guida, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

644 Guida, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

95

645 Guida, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

646 Guida, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

647 Guida, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

648 Guida, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

649 Guida, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

650 Guida, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

651 Guida, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

652 Guida, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

653 Guida, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

654 Guida, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

655 GXSADA 7.0

656 GX SAN DAR 5.5

657 HA NA DA 5.0

658 Handle 100 6.0

659 Handle 110 6.5

660 HALAY (DREM) 7.0

661 HALIEY 6.5

662 Halley II 100-A 6.0

663 HAMADA 5.5

664 HAMCO 7.0

665 HANAMOTO 5.0

666 HANDLE 100 6.0

667 HANDLE 110 6.0

668 HANSOM (CF, CA) 6.0

669 HANSON 6.0

670 HAPHAT 5.0

671 HARMONY 100cc; 110cc 5.0

672 HARMONI 5.0

673 HAVICO 100 5.0

674 HAVICO 110 5.0

675 HAVICO 100V 5.0

676 HAVICO 110ZX 5.0

677 HAVICO 110MX 5.0

678 HAVICO (WAVE) 5.0

679 HAVICO (WIN) 5.0

680 HAVICO (DREM) 5.0

681 HAVICO (NEO 110) 5.0

682 HAVICO (RS) 5.0

683 HD MALAI 5.0

684 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

96

685 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

686 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

687 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

688 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

689 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

690 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

691 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

692 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

693 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

694 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

695 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

696 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

697 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

698 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

699 HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

700 HD malai, dung tích 100, loại 100E 5.4

701 HD malai, dung tích 110, loại 110E 5.4

702 HD malai, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

703 HD malai, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

704 HD malai, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

705 HD malai, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

706 HD malai, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

707 HD malai, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

708 HD malai, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

709 HD malai, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

710 HD malai, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

711 HD malai, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

712 HD malai, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

713 HD malai, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

714 HD malai, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

715 HD malai, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

716 HD malai, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

717 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

718 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

719 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

720 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

721 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

722 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

723 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

724 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

97

725 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

726 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

727 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

728 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

729 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

730 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

731 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

732 HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

733 HD motor, dung tích 100, loại 100E 5.4

734 HD motor, dung tích 110, loại 110E 5.4

735 HD motor, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

736 HD motor, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

737 HD motor, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

738 HD motor, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

739 HD motor, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

740 HD motor, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

741 HD motor, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

742 HD motor, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

743 HD motor, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

744 HD motor, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

745 HD motor, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

746 HD motor, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

747 HD motor, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

748 HD motor, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

749 HD motor, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

750 HENGE 5.0

751 HOA SUNG 6.0

752 HOIVDATHAILAN 110 6.0

753 HOIYDAZX 110 6.0

754 HOKIDA 100,110 5.0

755 HOLDA R 7.5

756 HONDAJAPA - MPL 8.0

757 HONGCHI 100 (Kiểu WIN) 7.0

758 HONLEI (110-100) 6.0

759 Honlei 100-B 5.5

760 Honlei 110 5.5

761 Honlei 110-1 5.5

762 Honlei Vina 110 5.5

763 Honlei Vina 100 5.5

764 Honlei Vina K110 5.5

98

765 HONLEL 9.5

766 HONOR 100 5.0

767 HONOR 110 5.0

768 HOIIDAX 110 6.0

769 HONIYDAZX 110 5.0

770 HONPAR 110 6.0

771 HONOR 100R 5.0

772 HONOR 110ZX 5.0

773 HONOR 110MX 5.0

774 Honsha dung tích loại xe 100 6.5

775 Honsha dung tích loại xe 110 6.5

776 HOTA 5.0

777 Hundacpi dung tích loại xe 50 6.5

778 Hundacpi dung tích loại xe 100 6.5

779 Hundacpi dung tích loại xe 110 6.5

780 HUNDA 7.0

781 HUNDATAPA 6.0

782 HUNDAX (DREM, WAY) 6.0

783 HUNDAJAPA 5.5

784 HUNDAX (WIN) 8.5

785 HUNDASU 5.0

786 HUNDUJAPA (WIN) 5.0

787 HUN N DAY 6.0

788 HLDA RS 6.0

789 IARGON 6.0

790 IMOTO 6.0

791 Incel 6.5

792 INTERNAL (WAVE) 5.0

793 INTIMEX 100 5.0

794 INTIMEX 110 6.0

795 JA CO SI (110 RS) 5.0

796 JACKY 100cc; 110cc 5.0

797 JAGON 100cc; 110cc 6.5

798 JAMIC (100, 110) 5.0

799 JAMOTO 100 6.5

800 JAMOTO 110 6.5

801 JAPASU 6.0

802 JIALING 6.5

803 JALAX 100cc; 110cc 5.0

804 Jasper 100 LF 5.0

99

805 JEA WAY 5.0

806 JIUILONG 100-4A 5.5

807 JIUILONG 110-4B 6.0

808 JIULONG b 7.0

809 JIULONG 110-7 5.5

810 JL100 (100-6) 5.0

811 JOKAN (100, 110) 5.0

812 JOLIMMOTO 5.5

813 JON QUIL 100 5.0

814 JON QU LI 5.0

815 JOLYMOTOR 5.0

816 JOLAX 5.0

817 JUMPE TI 5.0

818 JUNIKI 110-6 5.0

819 JUNON 100 5.0

820 JUNON 110 5.0

821 JUNO 6.0

822 KAISER 110 6.5

823 KAISYM 6.0

824 KAVARI 5.5

825 KAZU 5.5

826 KAPANA 6.0

827 KASAI 5.0

828 KEISER 100 5.0

829 KEISER 110 5.0

830 KENLI 5.0

831 KITAFU 8.0

832 KITOSU 100cc; 110cc 5.0

833 KINEN 5.0

834 KIREI 100cc; 110cc 5.0

835 KIXINA 5.0

836 KNIGHT 100,110 5.0

837 KOBE 100cc và 110cc 6.0

838 KOKOLI 6.0

839 KORESIAM 5.5

840 KOZUMU 5.5

841 KOZUMI 100cc; 110cc 5.5

842 KRIS 110 5.5

843 KRIS 100 5.5

844 KSHAHI 5.0

100

845 Kwashaki C50, C100, C110 5.5

846 LAN KHOA 100, 110 5.0

847 LANDA (Wazelet, kiểu Dream,Wave) 6.5

848 LAN DA XI WAY 8.0

849 LALOUR 5.0

850 LE LOT 7.0

851 LENOVA 100,110 6.5

852 LEVIN 6.0

853 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

854 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

855 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

856 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

857 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

858 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

859 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

860 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

861 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

862 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

863 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

864 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

865 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

866 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

867 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

868 Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

869 Levin, dung tích 100, loại 100E 5.4

870 Levin, dung tích 110, loại 110E 5.4

871 Levin, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

872 Levin, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

873 Levin, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

874 Levin, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

875 Levin, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

876 Levin, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

877 Levin, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

878 Levin, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

879 Levin, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

880 Levin, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

881 Levin, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

882 Levin, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

883 Levin, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

884 Levin, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

101

885 Levin, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

886 LFM 6.5

887 LIFAN GM110 8.0

888 LINDALIFAN 5.0

889 LIPAN 8.0

890 LISOHAKA ( 6.100 - 7.800) 6.0

891 LISOHAKA (Kiểu Win) 7.0

892 LISOHAKA 100, 110 5.0

893 LISOHAKA 125,150 6.0

894 LIVICO kiểu loại KAWAFUNY 50 8.0

895 LIVICO kiểu loại KAWAFUNY 100 8.0

896 LONOY 7.5

897 LOS 5.0

898 LO RA 6.5

899 LONCSTAR LX 100 5.5

900 LONCSTAR LX 110 5.5

901 LU XA RY 5.0

902 LU XAPI 6.0

903 LUX RY 5.5

904 LXIUOTO 5.0

905 LXMO TO 6.0

906 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

907 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

908 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

909 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

910 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

911 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

912 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

913 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

914 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

915 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

916 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

917 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

918 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

919 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

920 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

921 Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

922 Lxmoto, dung tích 100, loại 100E 5.4

923 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E 5.4

924 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

102

925 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

926 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

927 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

928 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

929 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

930 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

931 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

932 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

933 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

934 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

935 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

936 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

937 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

938 Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

939 LVEL KIM 5.0

940 LYMOTO 5.0

941 MANCE 7.0

942 MAESTY 5.5

943 MAJESSTY 49CM 5.0

944 MAJESTY 8.0

945 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

946 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

947 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

948 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

949 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

950 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

951 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

952 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

953 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

954 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

955 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

956 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

957 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

958 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

959 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

960 Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

961 Majesty FT, dung tích 100, loại 100E 5.4

962 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E 5.4

963 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

964 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

103

965 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

966 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

967 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

968 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

969 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

970 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

971 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

972 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

973 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

974 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

975 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

976 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

977 Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

978 MAJESTY FT100; FT110 (Kiểu Dream,Wave) 5.5

979 MAK CA TO 5.5

980 MANDO 5.0

981 MANGOSTIN 100cc,110cc 5.5

982 MANCE (WIN) 5.5

983 MANCE WAY 6.5

984 MANKE (WIN) 5.0

985 MANKE (WAVE) 5.0

986 MARRON 100cc; 110cc 6.0

987 MASTA 100cc; 110cc 5.0

988 MAXWAY 5.0

989 Maxwel dung tích 100cc 6.5

990 Maxwel dung tích 50cc 6.5

991 Max III Plus dung tích loại xe 100 6.5

992 Max III Plus (C50) 6.5

993 MEGIC 8.0

994 ME GYI 6.0

995 MERITUS 6.0

996 MERITUS 100 5.0

997 MIKADA 6.0

998 MI KA DO ( WIN) 8.0

999 MI KA DO (WAVE) 7.0

1000 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1001 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1002 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1003 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1004 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

104

1005 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1006 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1007 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1008 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1009 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1010 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1011 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1012 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1013 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1014 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1015 Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1016 Mikado, dung tích 100, loại 100E 5.4

1017 Mikado, dung tích 110, loại 110E 5.4

1018 Mikado, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1019 Mikado, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1020 Mikado, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1021 Mikado, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1022 Mikado, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1023 Mikado, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1024 Mikado, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1025 Mikado, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1026 Mikado, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1027 Mikado, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1028 Mikado, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1029 Mikado, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1030 Mikado, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1031 Mikado, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1032 Mikado, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1033 MIKY WAY 5.0

1034 MINAHO3T 6.5

1035 MIVERN 5.0

1036 MO TE LO 5.0

1037 MODEL (DREAM) 5.0

1038 MODEL II 5.0

1039 MOTO@ 5.0

1040 MOTORSIM 5.0

1041 MYSTIC (DREAM)) 5.0

1042 MYSTIC (Wave) 6.0

1043 NAGA KI 50cc 5.0

1044 NAGA KI 100cc; 110cc 5.0

105

1045 NAGAKI 125cc 7.0

1046 NAGAKY 8.5

1047 NAGA KI (DR) 5.5

1048 NAGOASI 6.0

1049 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1050 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1051 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1052 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1053 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1054 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1055 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1056 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1057 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1058 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1059 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1060 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1061 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1062 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1063 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1064 Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1065 Nagoasi, dung tích 100, loại 100E 5.4

1066 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E 5.4

1067 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1068 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1069 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1070 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1071 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1072 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1073 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1074 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1075 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1076 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1077 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1078 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1079 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1080 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1081 Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1082 Nakado 5.0

1083 NAKASEL 6.0

1084 Nakita 6.0

106

1085 NAORI (50cc) 5.0

1086 NAORI (100cc,110cc) 5.0

1087 NASSZA 100 5.0

1088 Naval, dung tích 100, loại 100E 5.5

1089 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1090 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1091 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1092 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1093 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1094 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1095 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1096 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1097 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1098 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1099 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1100 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1101 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1102 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1103 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1104 Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1105 Naval, dung tích 100, loại 100E 5.4

1106 Naval, dung tích 110, loại 110E 5.4

1107 Naval, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1108 Naval, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1109 Naval, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1110 Naval, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1111 Naval, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1112 Naval, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1113 Naval, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1114 Naval, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1115 Naval, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1116 Naval, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1117 Naval, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1118 Naval, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1119 Naval, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1120 Naval, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1121 Naval, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1122 NEOMOTO 100 6.5

1123 NEOMOTO 110 6.5

1124 NEWANGEL-Hi9(M5B) 12.0

107

1125 NEWEI 110-5 7.0

1126 NEWEI 110-5A 7.0

1127 NEWEI 110-6 5.5

1128 NEW MOTOR 13.0

1129 NEWSIM 6.5

1130 NEWSIM (DREM) 5.0

1131 NO VET (PORCE) 5.0

1132 NOBLE (DREAM) 5.0

1133 Noble, tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1134 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1135 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1136 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1137 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1138 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1139 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1140 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1141 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1142 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1143 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1144 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1145 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1146 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1147 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1148 Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1149 Noble, dung tích 100, loại 100E 5.4

1150 Noble, dung tích 110, loại 110E 5.4

1151 Noble, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1152 Noble, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1153 Noble, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1154 Noble, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1155 Noble, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1156 Noble, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1157 Noble, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1158 Noble, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1159 Noble, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1160 Noble, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1161 Noble, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1162 Noble, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1163 Noble, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1164 Noble, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

108

1165 Noble, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1166 NOKIT (DREAM) 5.0

1167 NOMUZA 100,110 6.5

1168 NONGSAN 100,110 5.0

1169 Noris 6.0

1170 NORISA (DREAM) 5.0

1171 NouBon 5.0

1172 NOVEL FORCE 5.0

1173 NOVEL FORCE (100cc,110cc) 5.0

1174 Novia 5.5

1175 Oasis 6.0

1176 OREAD (DREAM) 5.0

1177 OREANA 5.5

1178 ORIENTAL (Kiểu Dream) 6.5

1179 ORIENTAL-100 6.5

1180 ORIENTAL-110 6.5

1181 Origin 5.5

1182 OSTRICH (WAVE) 5.0

1183 OYEM 5.5

1184 PALENNO 6.0

1185 Palenno, dung tích 50, loại 50 - WA 5.5

1186 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 2 D 5.5

1187 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1F cơ 5.8

1188 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1F đĩa 6.0

1189 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1J cơ 6.2

1190 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1J đĩa 6.3

1191 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1Scơ 5.6

1192 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1S đĩa 5.8

1193 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1R cơ 5.9

1194 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1R đĩa 6.1

1195 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1RSX cơ 5.9

1196 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1RSX đĩa 6.1

1197 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1RW cơ 6.0

1198 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1RW đia 6.1

1199 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1TR cơ 6.3

1200 Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1TR đĩa 6.4

1201 Palenno, dung tích 100, loại 100 5.4

1202 Palenno, dung tích 110, loại 110 5.4

1203 Palenno, dung tích 110, loại 110 - W 6.0

1204 Palenno, dung tích 110, loại 110 - F cơ 5.6

109

1205 Palenno, dung tích 110, loại 110 - F đĩa 5.8

1206 Palenno, dung tích 110, loại 110 - J cơ 6.0

1207 Palenno, dung tích 110, loại 110 - J đĩa 6.2

1208 Palenno, dung tích 110, loại 110 - S cơ 5.4

1209 Palenno, dung tích 110, loại 110 - S đĩa 5.6

1210 Palenno, dung tích 110, loại 110 - R cơ 5.8

1211 Palenno, dung tích 110, loại 110 - R đĩa 5.9

1212 Palenno, dung tích 110, loại 110 - RSX cơ 5.8

1213 Palenno, dung tích 110, loại 110 - RSX đĩa 5.9

1214 Palenno, dung tích 110, loại 110 - Rw cơ 5.8

1215 Palenno, dung tích 110, loại 110 - Rw đĩa 6.0

1216 Palenno, dung tích 110, loại 110 - TR cơ 6.1

1217 Palenno, dung tích 110, loại 110 - TR đĩa 6.3

1218 PA MI LA 5.0

1219 PARISA 5.0

1220 PASSION 8.0

1221 PCIS SI ON 5.0

1222 PELICAN (WAVE) 5.0

1223 PEN MAN 5.0

1224 PENIE máy LIPAN 5.0

1225 PERVOR 5.0

1226 PITURY 5.0

1227 PIGO 5.5

1228 Piogodx 5.0

1229 PLAZIC 110 5.0

1230 PLACO 110 5.0

1231 PLAMA 110 5.0

1232 PLAMA 100 5.0

1233 PLATCO 5.0

1234 PLAZIX 5.0

1235 PLUS 5.0

1236 PLUZA 100 5.0

1237 PLUZA 110 5.0

1238 PO RE HA RD 6.5

1239 POCOL (Wave) 6.0

1240 POCOLW (Win) 6.5

1241 Polish 5.5

1242 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1243 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1244 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

110

1245 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1246 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1247 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1248 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1249 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1250 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1251 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1252 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1253 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1254 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1255 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1256 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1257 Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1258 Polish, dung tích 100, loại 100E 5.4

1259 Polish, dung tích 110, loại 110E 5.4

1260 Polish, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1261 Polish, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1262 Polish, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1263 Polish, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1264 Polish, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1265 Polish, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1266 Polish, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1267 Polish, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1268 Polish, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1269 Polish, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1270 Polish, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1271 Polish, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1272 Polish, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1273 Polish, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1274 Polish, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1275 PRA HA 5.0

1276 PRACE 6.0

1277 Prase 110 6.0

1278 PRELM 8.5

1279 PRESENT (WAVE) 5.0

1280 PREALM II 7.0

1281 PRFALM 5.5

1282 Prime 5.0

1283 Proud 6.0

1284 PROMOTO 6.0

111

1285 Promoto, tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1286 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1287 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1288 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1289 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1290 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1291 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1292 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1293 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1294 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1295 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1296 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1297 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1298 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1299 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1300 Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1301 Promoto, dung tích 100, loại 100E 5.4

1302 Promoto, dung tích 110, loại 110E 5.4

1303 Promoto, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1304 Promoto, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1305 Promoto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1306 Promoto, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1307 Promoto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1308 Promoto, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1309 Promoto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1310 Promoto, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1311 Promoto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1312 Promoto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1313 Promoto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1314 Promoto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1315 Promoto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1316 Promoto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1317 Promoto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1318 PSmoto, tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1319 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1320 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1321 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1322 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1323 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1324 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

112

1325 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1326 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1327 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1328 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1329 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1330 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1331 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1332 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1333 PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1334 PSmoto, dung tích 100, loại 100E 5.4

1335 PSmoto, dung tích 110, loại 110E 5.4

1336 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1337 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1338 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1339 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1340 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1341 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1342 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1343 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1344 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1345 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1346 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1347 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1348 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1349 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1350 PSmoto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1351 PUGIA 6.5

1352 PUGAR 5.0

1353 FULAI 6.5

1354 PUX XIN 9.0

1355 PUSANCIRI 110 8.0

1356 PUSIKY 5.5

1357 PUZENKO 5.0

1358 PSMOTO, dung tích 100, loại 100E 5.0

1359 PS SYM 5.0

1360 PSYM 5.5

1361 PS XIM 5.5

1362 REBAT 5.0

1363 REIONDA 110 5.0

1364 REMEX 6.0

113

1365 RENDO 8.0

1366 RETOT 7.5

1367 RERROLI 5.5

1368 RIMA 5.5

1369 RIVER (100cc) 5.0

1370 RIVER (110cc) 5.0

1371 ROBOS (Wave) 6.0

1372 ROBOT 6.5

1373 ROONEY 5.0

1374 ROS SI MOV 6.0

1375 Rossino 5.5

1376 RO MEO (WAY) 5.5

1377 RUBI THAIS (DREM+W) 7.0

1378 RUPI 5.0

1379 RU DI 5.0

1380 RUDY 100cc; 110cc 5.0

1381 RSII 8.0

1382 RSII SANDA 6.0

1383 R XIM 5.0

1384 SA SU NA (110 RS) 5.0

1385 SADOKA 100A 6.0

1386 SADOKA 100 6.5

1387 SADOKA 110 6.5

1388 SAGAWA 5.5

1389 SAKA 5.0

1390 SALUT (WAVE) 8.5

1391 SAM WEI 5.0

1392 SANĐA BOSS (WAVE) 9.0

1393 SAN DA BOSS (Kiểu DREAM) 8.5

1394 SAN DA GALALSY (kiểu WAVE) 9.5

1395 SAN DA RS 9.5

1396 SAPARI 6.5

1397 Savant, tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1398 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1399 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1400 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1401 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1402 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1403 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1404 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

114

1405 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1406 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1407 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1408 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1409 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1410 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1411 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1412 Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1413 Savant, dung tích 100, loại 100E 5.4

1414 Savant, dung tích 110, loại 110E 5.4

1415 Savant, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1416 Savant, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1417 Savant, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1418 Savant, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1419 Savant, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1420 Savant, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1421 Savant, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1422 Savant, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1423 Savant, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1424 Savant, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1425 Savant, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1426 Savant, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1427 Savant, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1428 Savant, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1429 Savant, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1430 SAVAHA 5.5

1431 Savi 6.0

1432 SAYOTA - 110 5.0

1433 SAYOTA - 100 5.0

1434 SCR 110 6.5

1435 SCR -Yamaha 5.5

1436 SCR-VAMAI-LA 5.5

1437 SEA WAY 5.0

1438 SEVIC 5.0

1439 SHHOLDAR 6.5

1440 SHLX @ 5.0

1441 SH MOTO (WAVE) 5.0

1442 SH moto, tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1443 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1444 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

115

1445 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1446 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1447 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1448 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1449 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1450 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1451 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1452 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1453 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1454 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1455 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1456 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1457 SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1458 SH moto, dung tích 100, loại 100E 5.4

1459 SH moto, dung tích 110, loại 110E 5.4

1460 SH moto, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1461 SH moto, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1462 SH moto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1463 SH moto, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1464 SH moto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1465 SH moto, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1466 SH moto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1467 SH moto, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1468 SH moto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1469 SH moto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1470 SH moto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1471 SH moto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1472 SH moto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1473 SH moto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1474 SH moto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1475 SHOZUKA 5.5

1476 SHUZA 100,110 5.0

1477 SIHAMOTO 5.0

1478 SI REN 5.0

1479 SIAMMOTOR (loại 110) 7.0

1480 SIGNAX 14.0

1481 SIMBA 5.5

1482 SINOSTAR 7.0

1483 SIPIMA (WAVE) 5.0

1484 SIRENA 5.0

116

1485 SIRENA (50cc,100cc,110cc) 5.5

1486 SI RI U S 6.5

1487 SIT TA 6.0

1488 SKYGO 8.0

1489 SOCO 6.0

1490 SO EM 5.5

1491 Soem, tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1492 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1493 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1494 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1495 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1496 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1497 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1498 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1499 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1500 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1501 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1502 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1503 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1504 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1505 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1506 Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1507 Soem, dung tích 100, loại 100E 5.4

1508 Soem, dung tích 110, loại 110E 5.4

1509 Soem, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1510 Soem, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1511 Soem, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1512 Soem, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1513 Soem, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1514 Soem, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1515 Soem, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1516 Soem, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1517 Soem, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1518 Soem, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1519 Soem, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1520 Soem, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1521 Soem, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1522 Soem, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1523 Soem, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1524 SOEM WAY 6.0

117

SOLID.100 1525 5.0

SOLID.110 1526 5.0

SOME (WAVE) 1527 5.0

SONHA 100, 110 1528 5.0

SPAIE 1529 5.5

SPA RI @ (WAVE) 1530 5.0

SPA RI @ 125 1531 6.5

SPA RI @ 110 1532 5.0

SPACEMAN 100 1533 5.0

S PA RI 1534 5.5

SPIDE 1535 5.0

SPOTY 1536 5.0

SPORT SYM 1537 7.5

SPHONDA 1538 5.0

Spurthonda 1539 5.0

STARFA 1540 5.0

STRIKER (100cc) 1541 5.0

STRIKER (110cc) 1542 5.0

STORM 100cc; 110cc 1543 5.5

STOMR 1544 5.5

SUAVE 100cc; 110cc 1545 6.0

SUBITO 1546 5.5

SUGAR 100cc; 110cc 1547 6.0

SU KI TQ (Wave) 1548 5.0

SUNKI 100cc; 110cc 1549 5.0

SU PE MA LAY 1550 6.0

SU TAN 1551 5.5

SUTAPAN 1552 6.0

SUBEST 1553 5.0

1554 SUFAT (BACKHAND) 100cc, C110cc 8.0

1555 SUFAT 100cc kiểu Dream cao 7.0

1556 SUFAT 100cc kiểu Dream lùn 7.0

1557 SUFAT 110cc Kiểu FX 5.5

1558 SUFAT 110cc kiểu ViVa 8.0

1559 SUFAT 110cc Kiểu Wave 2003 9.5

1560 SUFAT 110cc kiểu Wave2002 - phanh đĩa 8.0

1561 SUFAT 110cc kiểu Wave2002 - phanh cơ 8.0

1562 SUFAT 110cc kiểu WE 8.0

1563 SUFAT 110cc,100cc kiểu Wave2001 8.0

1564 SUFAT (kiểu Win) 8.5

118

1565 SUFAT 5.5

1566 SUFATSUN 9.5

1567 SUFATSUNRS 9.5

1568 SUFATV 10.5

1569 SUFATVZX 9.5

1570 SUFATX110 11.5

1571 SUKITA 7.0

1572 SUKONY (kiểu WaVe) 8.5

1573 SULUKY SHOGUN 7.0

1574 SUMAN 110 5.5

1575 SUMOTO 5.5

1576 SUNDAR (110-6) 5.5

1577 SUN FAT RET 8.5

1578 SUNGGU 6.5

1579 SUN KI 5.0

1580 SUN TAN 5.0

1581 SUN TAN WAY 6.0

1582 SUPER DREM-100S (Dream) 7.0

1583 SUPERMALAYS 100cc,110cc 5.0

1584 SU PE RGA BON 5.0

1585 SUPHAT SVN 6.0

1586 SU TA 7.0

1587 SURDA 110-6 5.0

1588 SURIKABEST (Kiểu Wave) 5.0

1589 SUSABEST 100 5.0

1590 SUSUKULX 5.0

1591 SUVIVA 8.0

1592 SVN (xe của CT-SUFAT) 5.5

1593 SVTM 5.5

1594 SYNBAT 110 5.0

1595 SYM ANGEL + EZ110 - VDB 12.0

1596 SYM 7.0

1597 SYMAX 100 6.5

1598 SYMAX 110 6.5

1599 SY ML GO 5.0

1600 SYMELGO 6.0

1601 SYMELIGAN 10.5

1602 SYMMOBI 5.0

1603 SYMMOBI 110S 5.0

1604 SYMMOBI X 5.0

119

1605 SYMMOBI RS 5.0

1606 SYMMOTO R 5.5

1607 SYMECOX 5.0

1608 SYMECAX 5.0

1609 SYMEN 5.0

1610 SYMENX 5.0

1611 SY MVAD 10.5

1612 SWAIEM 110 5.5

1613 TALEMT 5.0

1614 TALENT 5.5

1615 TAKEN 5.0

1616 TAMA 5.5

1617 TAMIS 100cc; 110cc 5.0

1618 TEACHER 100 5.0

1619 TEACHER 110 5.5

1620 TEAM (Kiểu Win) 7.0

1621 TEAM 100 5.0

1622 TEAM 100 (Kiểu Dream) 6.0

1623 TEAM 110 5.0

1624 TEAM 110 (Kiểu Wave) 7.0

1625 TEAMSYM 6.0

1626 TECHNIC 5.0

1627 TELLO 110 5.0

1628 TELLO 125 6.5

1629 TENSIN (xe của CT-SUFAT) 5.5

1630 TENDEN 5.5

1631 TENDER 5.5

1632 Tendenr, tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1633 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1634 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1635 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1636 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1637 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1638 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1639 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1640 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1641 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1642 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1643 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1644 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

120

1645 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1646 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1647 Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1648 Tendenr, dung tích 100, loại 100E 5.4

1649 Tendenr, dung tích 110, loại 110E 5.4

1650 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1651 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1652 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1653 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1654 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1655 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1656 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1657 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1658 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1659 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1660 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1661 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1662 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1663 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1664 Tendenr, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1665 TIANMA 5.0

1666 TIAN 5.0

1667 TLANMA 7.0

1668 TLANMA (Máy DINASTY) 6.0

1669 TO LAX 5.0

1670 Topaz 110 5.0

1671 TO RIC 5.0

1672 TOXIC 5.5

1673 TRAENCOMOTOR 5.0

1674 TRAENCO 7.0

1675 TRETYPT100,110 6.5

1676 TRACO 100cc; 110cc 5.0

1677 TZONAY 5.0

1678 UA VING 5.0

1679 UACSTAR (Kiểu Dream, Wave) 6.0

1680 UBS (WAVE) 5.0

1681 Union 125 7.0

1682 Union 150 7.0

1683 VALOUR 5.5

1684 VALENTI 5.0

121

1685 VANILLA 5.0

1686 VARLET 100cc; 110cc 5.5

1687 VCM 6.0

1688 VE CS TAR 6.5

1689 VECSTAR (Kiểu Dream) 5.0

1690 VECSTAR (Kiểu Wave) 7.0

1691 VEMVIPI 6.0

1692 VEM ViPi 6.5

1693 Vemvipi, tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1694 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1695 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1696 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1697 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1698 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1699 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1700 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1701 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1702 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1703 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1704 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1705 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1706 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1707 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1708 Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1709 Vemvipi, dung tích 100, loại 100E 5.4

1710 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E 5.4

1711 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1712 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1713 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1714 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1715 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1716 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1717 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1718 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1719 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1720 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1721 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1722 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1723 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1724 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

122

1725 Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1726 Vesiano, tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1727 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1728 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1729 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1730 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1731 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1732 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1733 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1734 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1735 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1736 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1737 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1738 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1739 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1740 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1741 Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1742 Vesiano, dung tích 100, loại 100E 5.4

1743 Vesiano, dung tích 110, loại 110E 5.4

1744 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1745 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1746 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1747 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1748 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1749 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1750 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1751 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1752 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1753 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1754 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1755 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1756 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1757 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1758 Vesiano, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1759 VEM VPI MAY 6.0

1760 VE RO NA (110) 5.0

1761 VIABI 5.0

1762 VICKY 6.0

1763 VICTORY 5.5

1764 VICTORY (50cc,100cc,110cc) 5.0

123

1765 VIDAGIS 5.0

1766 VIEXIM 6.0

1767 VI EM VI DI 5.5

1768 VIEXIM - 110 5.0

1769 VIGORUR 5.0

1770 VIGOUR 6.0

1771 VIHD 7.0

1772 VILAWIN 5.0

1773 VINA WIN 5.0

1774 VINASHIN 5.0

1775 VMEP 7.0

1776 VMEPI 6.5

1777 VMEPI 110 7.0

1778 VIRGIN 100cc; 110cc 5.0

1779 VI O LET 6.0

1780 VISABI 5.0

1781 VISICO (DREAM) 5.0

1782 VISKO (WAVE) 5.0

1783 VISOUL 5.0

1784 VITABI 5.5

1785 VI VI KO 5.0

1786 VIVID C110 5.5

1787 VIVERN 6.0

1788 VORI (DREAM) 5.0

1789 VIZARD 5.5

1790 VV AV @ 5.0

1791 VVATC 5.0

1792 VYEM loại 110 5.5

1793 Wav (α ) 5.0

1794 WAIT 100, 100A 6.5

1795 WAIT 110 6.0

1796 WALLET 5.0

1797 WAMUS (DREAM) 5.0

1798 WAMUS 100cc; 110cc 5.0

1799 WANA máy PUSAN100cm3 9.0

1800 WANĐ (CTy QH đầu tư Qtế) 9.0

1801 WANA 110 5.0

1802 WangGuanWater 5.0

1803 WARE (Kiểu Wave-máy LIFAN) 5.0

1804 WARE 110BSLD 5.0

124

1805 WARLIKE (DREAM) 5.0

1806 WARLIKE 100cc; 110cc 5.0

1807 WARGABON 5.0

1808 WARUKE 5.0

1809 WARY 100cc; 110cc 5.0

1810 WASE (WAVE, DREAM) 6.5

1811 WATER 5.0

1812 WATASI 100cc; 110cc 5.0

1813 WAUECUP 5.0

1814 WAUE CUP (WAVE) 5.0

1815 WAULET (Kiểu Win) 7.5

1816 WAVE LIFAN 7.0

1817 WAVE LIFAN (LF110-12) 9.0

1818 WAVE MIKADO 8.0

1819 WAVINA 5.0

1820 WAXEN 7.0

1821 Wayer 6.5

1822 WAYMAN 5.0

1823 WAYMOTO 5.0

1824 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1825 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1826 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1827 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1828 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1829 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1830 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1831 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1832 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1833 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1834 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1835 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1836 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1837 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1838 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1839 Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1840 Waymoto, dung tích 100, loại 100E 5.4

1841 Waymoto, dung tích 110, loại 110E 5.4

1842 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1843 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1844 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

125

1845 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1846 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1847 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1848 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1849 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1850 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1851 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1852 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1853 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1854 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1855 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1856 Waymoto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1857 WAYSMA SH 6.0

1858 WAY RUDY 5.5

1859 WAYXIN 5.0

1860 WA WEJP 5.0

1861 WAZELET 6.0

1862 WAZEHUNDA 6.0

1863 WELKIN 5.0

1864 WELL ( Kiểu Wave) 6.5

1865 WENDY (LOẠI 110) 7.0

1866 WEMVIPI 6.5

1867 WE VA 6.5

1868 WGRAND 7.0

1869 WHODA 5.0

1870 WIN MIKADO 9.0

1871 WIN NA GA KY 7.0

1872 WIN(INDO) 6.0

1873 WINDOW 100, 110 5.0

1874 WINSYMOX 7.0

1875 WIRUCO (WAVE) 6.5

1876 WISE 100 5.0

1877 WISE 110 5.0

1878 WISE WS 110 6.0

1879 WISH (100, 110) 5.0

1880 WIVORN 5.0

1881 WIVERN 5.5

1882 WIVERD 5.0

1883 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1884 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

126

1885 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1886 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1887 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1888 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1889 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1890 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1891 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1892 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1893 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1894 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1895 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1896 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1897 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1898 Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1899 Wivem, dung tích 100, loại 100E 5.4

1900 Wivem, dung tích 110, loại 110E 5.4

1901 Wivem, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1902 Wivem, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

1903 Wivem, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 5.8

1904 Wivem, dung tích 110, loại 110E - J cơ 6.0

1905 Wivem, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 6.2

1906 Wivem, dung tích 110, loại 110E - S cơ 5.4

1907 Wivem, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 5.6

1908 Wivem, dung tích 110, loại 110E - R cơ 5.8

1909 Wivem, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 5.9

1910 Wivem, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 5.8

1911 Wivem, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 5.9

1912 Wivem, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 5.8

1913 Wivem, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 6.0

1914 Wivem, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 6.1

1915 Wivem, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 6.3

1916 WIZARD 5.5

1917 WIZARN 5.0

1918 WKYWAY (Wave) 6.0

1919 WOAN TA 5.0

1920 WOHDA 100,110 5.0

1921 WOLD WIDE 5.0

1922 WTO @ 5.0

1923 WUSPOR 100 6.0

1924 WUSPOR 110 6.0

127

1925 W.VE.JP 5.5

1926 XINHA 6.5

1927 XIONG SHI 100cc,110cc 6.0

1928 XOLEX 5.0

1929 Xu Moto 5.5

1930 YAMEN 5.0

1931 YAMAI - TAX dung tích 100 6.5

1932 YAMAI - TAX dung tích 110 6.5

1933 YAMASU 100cc; 110cc 5.5

1934 Yamallav 5.5

1935 YAMOTOR 100 6.5

1936 YAMOTOR 110 6.5

1937 YATTAHA 110 6.0

1938 YASUTA 6.0

1939 YIN XI ANG 5.0

1940 YMT (100cc,110cc) 5.5

1941 YO SHIDA 6.5

1942 YODLUXE 6.0

1943 ZALUKAI100 5.0

1944 ZAPPY 5.5

1945 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E WA 5.5

1946 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E D 5.5

1947 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ 5.8

1948 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa 6.0

1949 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ 6.2

1950 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa 6.3

1951 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ 5.6

1952 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa 5.8

1953 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ 5.9

1954 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa 6.1

1955 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ 5.9

1956 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa 6.1

1957 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ 6.0

1958 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia 6.1

1959 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ 6.3

1960 Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa 6.4

1961 Zappy, dung tích 100, loại 100E 5.4

1962 Zappy, dung tích 110, loại 110E 5.4

1963 Zappy, dung tích 110, loại 110E - W 6.0

1964 Zappy, dung tích 110, loại 110E - F cơ 5.6

128

Zappy, dung tích 110, loại 110E - F đĩa 1965 5.8

Zappy, dung tích 110, loại 110E - J cơ 1966 6.0

Zappy, dung tích 110, loại 110E - J đĩa 1967 6.2

Zappy, dung tích 110, loại 110E - S cơ 1968 5.4

Zappy, dung tích 110, loại 110E - S đĩa 1969 5.6

Zappy, dung tích 110, loại 110E - R cơ 1970 5.8

Zappy, dung tích 110, loại 110E - R đĩa 1971 5.9

Zappy, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ 1972 5.8

Zappy, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa 1973 5.9

Zappy, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ 1974 5.8

Zappy, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa 1975 6.0

Zappy, dung tích 110, loại 110E - TR cơ 1976 6.1

Zappy, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa 1977 6.3

ZEKKO 1978 5.0

ZEMBA 1979 6.0

ZIDAN 1980 6.0

ZIN DA 1981 5.5

ZIPSTAR-100 1982 6.5

ZO NOX 1983 5.0

ZONOX 110S 1984 5.0

ZONAM chất lượng cao (100cc) 1985 6.0

ZONLY 100cc; 110cc 1986 5.0

ZUHENLK 1987 5.0

ZUKEN 100 1988 5.5

ZUKGN 1989 5.0

ZYMAS 1990 5.0

Xe do Cty cổ phần HONLEI Đức Hà lắp ráp

KWASAKKI 1 4.6

CITICUP 2 4.6

SYMEN 3 4.6

Xe do Cty TNHH T&T MOTOR lắp ráp

1 AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup 7.0

2 AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup Iz 7.3

3 7.0 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP

4 7.3 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP Iz

5 5.5 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1WA

129

6 5.5 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D

7 5.9 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R cơ

8 6.0 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R đĩa

9 5.8 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1WA Iz

10 5.8 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D Iz

11 6.2 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R cơ Iz

12 6.4 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R đĩa Iz

13 5.6 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 01

14 5.7 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 02

15 5.9 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 01 Iz

16 6.0 FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 02 Iz

GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup 17 7.0

GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup Iz 18 7.3

GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup 19 7.0

GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup Iz 20 7.3

SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup 21 7.0

SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup Iz 22 7.3

Xe do Cty cổ phần HONLEI VN sản xuất, lắp ráp

1 ATREA C110 6.3

2 CITIS C110 6.3

3 CITI @ C110 6.3

4 CITIKOREV C110 6.3

5 CITINEW C110 6.3

6 DAEEHAN C110 6.3

7 DAEEHAN C50 6.3

8 FONDARS C110 6.3

9 FONDARS C50 6.3

10 HONLEI C110 6.3

11 JOLIMOTO C110 6.3

12 KWASHAKI C110 6.3

13 KWASHAKI C50 5.5

14 NEW SIVA 6.3

15 RIMA C110 6.3

130

16 ROLIMOTO C110 6.3

17 SCR-YAMAHA C110 6.3

18 SCR-VAMAI-LA C110 5.5

19 SIMBA C110 5.5

20 SUPER SIVA 6.3

21 YAMALLAV C110 5.5

Xe do Cty CPLD Việt Thái 4.5

1 Xe máy điện SHMI

131