
QUY T Đ NHẾ Ị
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C Ủ ƯỚ S 29/2008/QĐ-NHNNỐ
NGÀY 13 THÁNG 10 NĂM 2008
BAN HÀNH QUY Đ NH V B O TRÌ H TH NG TRANG THI T B TIN H CỊ Ề Ả Ệ Ố Ế Ị Ọ
TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N CỐ Ố ƯỚ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam năm 1997 và Lu t s a đ i, b sungứ ậ ướ ệ ậ ử ổ ổ
m t s đi u c a Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam năm 2003;ộ ố ề ủ ậ ướ ệ
Căn c Lu t cac Tô ch c tin dung năm 1997 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi uứ ậ ứ ậ ử ổ ổ ộ ố ề
c a Lu t cac Tô ch c tin dung năm 2004;ủ ậ ứ
Căn c Ngh đ nh s 96/2008/NĐ-CP ngày 26/08/2008 c a Chính ph quy đinh ch cứ ị ị ố ủ ủ ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Namệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ướ ệ ;
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Công ngh Tin h c Ngân hàng,ề ị ủ ụ ưở ụ ệ ọ
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này ế ị Quy đinh vê bao tri hê thông trang thiêt
bi tin hoc trong nganh Ngân hang.
Đi u 2ề. Quy t đ nh này có hi u l c thi hanh sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng, C c tr ng C c Công ngh Tin h c Ngân hàng; Thụ ưở ụ ệ ọ ủ
tr ng các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n c; Giám đ c Ngân hàng Nhà n c chi nhánhưở ơ ị ộ ướ ố ướ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; Ch t ch H i đ ng qu n tr , Tông Giam đôc (Giámỉ ố ự ộ ươ ủ ị ộ ồ ả ị
đ c) cac Tô ch c tin dung ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.ố ư ị ệ ế ị
KT.TH NG Đ CỐ Ố
PHÓ TH NG Đ CỐ Ố
Nguy n Toàn Th ngễ ắ

QUY Đ NHỊ
Vê b o trì h th ng trang thi t b tin h c trong ngành Ngân hàng ả ệ ố ế ị ọ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 29./2008/QĐ-NHNNế ị ố
ngày 13/10/2008 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c)ủ ố ố ướ
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Qui đ nh này qui đ nh các tiêu chu n k thu t, trình t , th t c và các bi n phápị ị ẩ ỹ ậ ự ủ ụ ệ
b o đ m an toàn, b o m t trong b o trì h th ng trang thi t b tin h c trong ngành Ngânả ả ả ậ ả ệ ố ế ị ọ
hàng.
2. Qui đ nh này áp d ng đ i v i h th ng Ngân hàng Nhà n c và các lo i hình Tị ụ ố ớ ệ ố ướ ạ ổ
ch c tín d ng ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng ngân hàng (sau đây g i chungư ụ ư ụ ệ ạ ộ ọ
là Ngân hàng).
Đi u 2. Gi i thích t ng ề ả ừ ữ
1. H th ng trang thi t b tin h c Ngân hàng trong Quy đ nh này bao g m các trangệ ố ế ị ọ ị ồ
thi t b ph n c ng, h th ng m ng, các ph n m m tin h c và c s d li u ph c v choế ị ầ ư ệ ố ạ ầ ề ọ ơ ở ữ ệ ụ ụ
m t ho c nhi u ho t đ ng k thu t nghi p v c a Ngân hàng.ộ ặ ề ạ ộ ỹ ậ ệ ụ ủ
2. B o trì là công vi c duy tu, b o d ng h th ng trang thi t b trong su t quáả ệ ả ưỡ ệ ố ế ị ố
trình s d ng, khai thác nh m duy trì kh năng làm vi c, tăng tu i th , s m phát hi n vàử ụ ằ ả ệ ổ ọ ớ ệ
ngăn ch n nguy c h ng hóc, m t an toan c a t ng thi t b riêng l , nhom thiêt bi hoăc cặ ơ ỏ ấ ủ ừ ế ị ẻ ả
h th ng trang thi t b .ệ ố ế ị
3. B o trì t xa là ph ng th c th c hi n công vi c b o trì thi t b tin h c và ph nả ừ ươ ư ự ệ ệ ả ế ị ọ ầ
m m t xa thông qua m ng máy tính c a Ngân hàng. ề ừ ạ ủ
4. B o trì đ t xu t là công vi c kh c ph c ho c ngăn ch n k p th i các s c kả ộ ấ ệ ắ ụ ặ ặ ị ờ ự ố ỹ
thu t gây nh h ng đ n ho t đ ng c a Ngân hàng.ậ ả ưở ế ạ ộ ủ
5. B o trì đ nh kỳ là công vi c nh m m c đích giúp h th ng ho t đ ng liên t cả ị ệ ằ ụ ệ ố ạ ộ ụ
trong đi u ki n t t, th c hi n theo k ho ch đ c l p tr c.ề ệ ố ự ệ ế ạ ượ ậ ướ
6. T b o trì là công vi c b o trì do cán b k thu t c a Ngân hàng t th c hi n. ự ả ệ ả ộ ỹ ậ ủ ự ự ệ
7. B o hành là vi c kh c ph c nh ng l i h ng hóc, s c k thu t x y ra do l iả ệ ắ ụ ữ ỗ ỏ ự ố ỹ ậ ả ỗ
c a nhà s n xu t trong th i h n b o hành thi t b ho c ph n m m.ủ ả ấ ờ ạ ả ế ị ặ ầ ề
8. K ch b n là t p h p nh ng yêu c u, th t c, tình hu ng, d li u và k t qu th cị ả ậ ợ ữ ầ ủ ụ ố ữ ệ ế ả ự
hi n đ c xác đ nh tr c, s d ng cho quá trình ki m tra, cài đ t, b o hành, b o trì cácệ ượ ị ướ ử ụ ể ặ ả ả
trang thi t b , ph n m m, c s d li u công ngh thông tin.ế ị ầ ề ơ ở ữ ệ ệ
9. D ch v thuê ngoài là vi c b o trì thông qua h p đ ng ký k t v i các t ch c làmị ụ ệ ả ợ ồ ế ớ ổ ư
d ch v b o trì. ị ụ ả
10. S b o trì là quy n s do Ngân hàng l p ra đ ghi l i nh t ký m i l n b o trì.ổ ả ể ổ ậ ể ạ ậ ỗ ầ ả
Sau m i l n b o trì các thông tin c b n c n ghi chép là: th i gian, đ a đi m th c hi n,ỗ ầ ả ơ ả ầ ờ ị ể ự ệ
ng i th c hi n, nh ng công vi c đã th c hi n và th c hi n ch a xong, đ xu t ki n nghườ ự ệ ữ ệ ự ệ ự ệ ư ề ấ ế ị
(n u có).ế
11. Phi u b o trì là d ng t r i dùng đ theo dõi quá trình s a ch a, thay th , thayế ả ạ ờ ờ ể ử ữ ế
đ i, l p đ t thêm cho thi t b ph n c ng, thi t b m ng và đ c duy trì t khi l p đ t choổ ắ ặ ế ị ầ ư ế ị ạ ượ ừ ắ ặ
đ n khi không s d ng n a. Trên phi u có các thông tin c b n v : th i gian, ng i th cế ử ụ ữ ế ơ ả ề ờ ườ ự
hi n và cac thông tin liên quan đ n vi c thay đ i, l p đ t thêm c a thi t b .ệ ế ệ ổ ắ ặ ủ ế ị

12. Can bô qu n lý là ng i đ c giao nhi m v qu n tr h th ng, ki m tra, giám ả ườ ượ ệ ụ ả ị ệ ố ể
sát vi c b o trì, s a ch a, thay th các linh ki n, thi t b , t ch c nghi m thu k t qu sauệ ả ử ữ ế ệ ế ị ổ ư ệ ế ả
khi b o trì đ đ a vào s d ng.ả ể ư ử ụ
Đi u 3. Nguyên t c c b n trong b o trì trang thi t b tin h cề ắ ơ ả ả ế ị ọ
1. Vi c b o trì có th đ c th c hi n t i ch ho c t xa.ệ ả ể ượ ự ệ ạ ỗ ặ ừ
2. Không làm gián đo n ho t đ ng bình th ng c a Ngân hàng.ạ ạ ộ ườ ủ
3. Vi c t ch c th c hi n ph i khoa h c và h p lý theo k ho ch đ c c p th mệ ổ ư ự ệ ả ọ ợ ế ạ ượ ấ ẩ
quy n phê duy t ho c theo h p đ ng đã ký k t. Vi c b o trì đ i v i t ng lo i trang thi tề ệ ặ ợ ồ ế ệ ả ố ớ ừ ạ ế
b ph i b o đ m tuân th cac quy đinh, đi u ki n, tiêu chu n ky thuât c a nhà s n xu tị ả ả ả ủ ề ệ ẩ + ủ ả ấ
hay nhà cung c p đ a ra.ấ ư
4. Ngăn ch n hi u qu nguy c h ng hóc c a thi t b , không đ c làm lây nhi mặ ệ ả ơ ỏ ủ ế ị ượ ễ
Virus cho các thi t b , các ph n m m và c s d li u c a Ngân hàng trong quá trình ti nế ị ầ ề ơ ở ữ ệ ủ ế
hành b o trì.ả
5. B o đ m an toàn h th ng, b o v bí m t d li u Ngân hàng, ngăn ch n vi cả ả ệ ố ả ệ ậ ữ ệ ặ ệ
l y c p ho c khai thác d li u trái phép trong quá trình ti n hành b o trì.ấ ắ ặ ữ ệ ế ả
6. Các yêu c u b o trì, th i gian, bi n pháp tri n khai th c hi n ph i đ c c thầ ả ờ ệ ể ự ệ ả ượ ụ ể
hóa b ng văn b n ngay t khi l p đ t h th ng trang thi t b tin h c và đ c b sungằ ả ừ ắ ặ ệ ố ế ị ọ ượ ổ
th ng xuyên trong quá trình khai thác s d ng.ườ ử ụ
Đi u 4. Thi t b ph n c ng (sau đây g i là ph n c ng) bao g m:ề ế ị ầ ứ ọ ầ ứ ồ
1. Các thi t b h th ng: Máy ch các lo i, t đĩa l u tr (Storage), th vi n băngế ị ệ ố ủ ạ ủ ư ữ ư ệ
t (Tape Library), h th ng c p ngu n đi n liên t c (UPS t 5 KVA tr lên, máy phátừ ệ ố ấ ồ ệ ụ ừ ở
đi n).ệ
2. Các thi t b chuyên d ng: Máy tính cá nhân (PC), máy tính xách tay (notebook),ế ị ụ
tr m đ u cu i (terminal), máy in laser, máy in kim, máy quét, h th ng c p ngu n đi n liênạ ầ ố ệ ố ấ ồ ệ
t c (UPS d i 5 KVA, n áp), máy rút ti n t đ ng (ATM), máy đ c th các lo i. ụ ướ ổ ề ự ộ ọ ẻ ạ
Đi u 5. H th ng m ng bao g mề ệ ố ạ ồ :
1. Thi t b m ng và truy n thông: B đ nh tuy n (Router, Switch), b đi u gi iế ị ạ ề ộ ị ế ộ ề ả
(Modem), thi t b t i u hóa đ ng truy n, đ ng tr c (cáp quang, đ ng thuê bao), cácế ị ố ư ườ ề ườ ụ ườ
t ng đài đi n tho i IP (IP Call processing) và các trang thi t b truy n thông khác.ổ ệ ạ ế ị ề
2. Thi t b an ninh b o m t: B c t ng l a (Firewall), thi t b c nh báo ch ng thâmế ị ả ậ ư ườ ử ế ị ả ố
nh p, thi t b mã hóa ho c gi i mã d li u (Encryptor/Descryptor), thi t b nh n d ng vàậ ế ị ặ ả ữ ệ ế ị ậ ạ
các trang thi t b khác làm ch c năng b o m t, an ninh.ế ị ư ả ậ
3. c m m ng (node m ng), cáp m ng và các ph ki n khác.Ổ ắ ạ ạ ạ ụ ệ
Đi u 6. Ph n m m tin h c và c s d li u c a Ngân hàng (sau đây g i làề ầ ề ọ ơ ở ữ ệ ủ ọ
ph n m m và c s d li u) bao g m:ầ ề ơ ở ữ ệ ồ
1. Các ph n m m nghi p v Ngân hàng, các ph n m m ph c v vi c qu n tr đi uầ ề ệ ụ ầ ề ụ ụ ệ ả ị ề
hành Ngân hàng, các trang WEB chuyên dùng.
2. Ph n m m h th ng, ph n m m ch ng Virus, ph n m m “gián đi p”, ph nầ ề ệ ố ầ ề ố ầ ề ệ ầ
m m qu n tr m ng tin h c, m ng truy n thông, ph n m m an ninh b o m t, ph n m mề ả ị ạ ọ ạ ề ầ ề ả ậ ầ ề
trung gian (midleware, firmware).
3. C s d li u bao g m d li u và h qu n tr c s d li u.ơ ở ữ ệ ồ ữ ệ ệ ả ị ơ ở ữ ệ
Đi u 7. Đi u ki n đ t ch c, cá nhân tham gia b o trì trang thi t b tin h cề ề ệ ể ổ ứ ả ế ị ọ

1. Các cá nhân tham gia ho t đ ng b o trì bao g m can bô qu n lý, nhân viên b o trìạ ộ ả ồ ả ả
ph i có đ y đ ph m ch t đ o đ c, năng l c, ki n th c, trình đ chuyên môn v côngả ầ ủ ẩ ấ ạ ư ự ế ư ộ ề
nghê thông tin; v lĩnh v c đ c yêu c u b o trì. ề ự ượ ầ ả
2. T ch c làm d ch v b o trì là các công ty, đ n v chuyên môn ho t đ ng trongổ ư ị ụ ả ơ ị ạ ộ
lĩnh v c công ngh thông tin, vi n thông, có t cách pháp nhân và ho t đ ng kinh doanhự ệ ễ ư ạ ộ
h p pháp. Có đ i ngũ nhân viên b o trì đ trình đ và đ s l ng c n thi t th c hi nợ ộ ả ủ ộ ủ ố ượ ầ ế ự ệ
công vi c b o trì theo k ho ch, n i dung b o trì do Ngân hàng yêu c u.ệ ả ế ạ ộ ả ầ
3. Tùy thu c vào th c t , Ngân hàng có th đ a ra các đi u ki n b sung cho phùộ ự ế ể ư ề ệ ổ
h p v i công vi c b o trì nh tiêu chu n v con ng i, ph ng ti n s a ch a, yêu c u vợ ớ ệ ả ư ẩ ề ườ ươ ệ ử ữ ầ ề
ph n m m chuyên d ng dùng đ ki m tra phát hi n các sai h ng và nghi m thu k t quầ ề ụ ể ể ệ ỏ ệ ế ả
sau khi b o trì .ả
Ch ng IIươ
QUI Đ NH C THỊ Ụ Ể
Đi u 8. N i dung c b n c a b o trì trang thi t b tin h cề ộ ơ ả ủ ả ế ị ọ
1. N i dung c b n c a b o trì ph n c ng và h th ng m ng:ộ ơ ả ủ ả ầ ư ệ ố ạ
a) Ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a thi t b ; ki m tra c u hình thi t b ki m traể ạ ạ ộ ủ ế ị ể ấ ế ị ể
t c đ đ ng truy n thông và làm v sinh công nghi p.ố ộ ườ ề ệ ệ
b) Phát hi n, ki n ngh và s a ch a, thay th các thi t b h h ng ho c h t th i h nệ ế ị ử ữ ế ế ị ư ỏ ặ ế ờ ạ
s d ng.ử ụ
2. N i dung c b n c a b o trì ph n m m và c s d li u:ộ ơ ả ủ ả ầ ề ơ ở ữ ệ
a) Nâng c p ph n m m: bao g m vi c kh c ph c k p th i nh ng khi m khuy t c aấ ầ ề ồ ệ ắ ụ ị ờ ữ ế ế ủ
ch ng trình (vá l i), đáp ng yêu c u đ i m i c a nghi p v và thay th thu t toan ho cươ ỗ ư ầ ổ ớ ủ ệ ụ ế ậ ặ
thay th công ngh đã l c h u.ế ệ ạ ậ
b) Đi u ch nh ph n m m: bao g m vi c thay đ i, b sung các c u ph n c a ph nề ỉ ầ ề ồ ệ ổ ổ ấ ầ ủ ầ
m m cho phù h p h n v i yêu c u c a ng i s d ng và tình tr ng c a thi t b .ề ợ ơ ớ ầ ủ ườ ử ụ ạ ủ ế ị
c) B o trì ph n m m h th ng (h đi u hành): ki m tra tinh tr ng ho t đ ng c aả ầ ề ệ ố ệ ề ể ạ ạ ộ ủ
h th ng (performance), các vùng đĩa tr ng. Xóa các file d li u trung gian, xóa các fileệ ố ố ữ ệ
nh t ký (log file) quá th i h n.ậ ờ ạ
d) Kiêm tra, diêt Virus tin hoc, mã đ c h i, sâu tin h c và b o trì theo các tiêu chu n ộ ạ ọ ả ẩ
riêng c a nhà cung c p.ủ ấ
Đi u 9. Th i gian th c hi n b o trì trang thi t b tin h cề ờ ự ệ ả ế ị ọ
1. Hàng ngày, hàng tu n ng i s d ng thi t b tin h c ph i có trách nhi m b oầ ườ ử ụ ế ị ọ ả ệ ả
qu n, lau chùi bên ngoài thi t b , không đ b i b n, thông báo k p th i cho ng i có tráchả ế ị ể ụ ẩ ị ờ ườ
nhi m khi phát hi n th y máy móc thi t b , ph n m m ho c c s d li u có d u hi uệ ệ ấ ế ị ầ ề ặ ơ ở ữ ệ ấ ệ
không bình th ng. ườ
2. Đ nh kỳ, Ngân hàng ph i th c hi n vi c ki m tra tình tr ng k thu t c a trangị ả ự ệ ệ ể ạ ỹ ậ ủ
thi t b đ k p th i phát hi n các h h ng có th x y ra; t i u các thông s c a các b ngế ị ể ị ờ ệ ư ỏ ể ả ố ư ố ủ ả
d li u, d n d p d li u cũ, các d li u d th a.ữ ệ ọ ẹ ữ ệ ữ ệ ư ừ
3. Ít nh t trong 6 tháng Ngân hàng ph i ti n hành b o trì m t l n. Trang thi t bấ ả ế ả ộ ầ ế ị
đang trong th i gian đ c b o hành v n ph i ti n hành b o trì đ nh kỳ.ờ ượ ả ẫ ả ế ả ị
Đi u 10. Qui trình th c hi n b o trì trang thi t b tin h cề ự ệ ả ế ị ọ
Qui trình b o trì g m các b c c b n sau đây:ả ồ ướ ơ ả

1. Giao ban k thu t gi a các bên liên quan v tình tr ng ho t đ ng c a máy móc,ỹ ậ ữ ề ạ ạ ộ ủ
thi t b , ph n m m và c s d li u đ l p k ho ch th c hi n chi ti t.ế ị ầ ề ơ ở ữ ệ ể ậ ế ạ ự ệ ế
2. Đ i v i các ph n m m, c s d li u, máy móc, thi t b có ch a mã khóa b oố ớ ầ ề ơ ở ữ ệ ế ị ư ả
m t (Password) nhân viên qu n lý ph i thay th b ng mã khóa b o m t t m th i; th cậ ả ả ế ằ ả ậ ạ ờ ự
hi n vi c l u tr c u hình và các d li u quan tr ng đ phòng vi c m t d li u trong khiệ ệ ư ữ ấ ữ ệ ọ ề ệ ấ ữ ệ
b o trì.ả
3. Nhân viên b o trì th c hi n công vi c b o trì. Trong th i gian làm công vi c b oả ự ệ ệ ả ờ ệ ả
trì nhân viên b o trì ph i s d ng các lo i mã khóa b o m t t m th i. ả ả ử ụ ạ ả ậ ạ ờ
4. Sau khi hoàn thành công vi c b o trì, các bên liên quan ph i t ch c v n hành đệ ả ả ổ ư ậ ể
nghi m thu tình tr ng ho t đ ng t ng lo i thi t b , t ng ph n m m riêng l và c hệ ạ ạ ộ ừ ạ ế ị ừ ầ ề ẻ ả ệ
th ng; ki m tra các tiêu chu n v v sinh công nghi p, ki m tra l i vi c ghi chép nh t kýố ể ẩ ề ệ ệ ể ạ ệ ậ
b o trì.ả
5. Nhân viên qu n lý ph i t ch c ki m tra, giám sát công vi c b o trì, th c hi nả ả ổ ư ể ệ ả ự ệ
hoàn tr các mã khoá b o m t v tình tr ng ban đ u và b o đ m các trang thi t b tr ngả ả ậ ề ạ ầ ả ả ế ị ở ạ
thái s n sàng đ a vào s d ng. ẵ ư ử ụ
Đi u 11. Tề ổ ch c th c hi n b o trì trang thi t b tin h cứ ự ệ ả ế ị ọ
1. Nguyên t c chung ắ
Căn c vào m c đ quan tr ng và m c đ khó v k thu t c a m i h th ng côngư ư ộ ọ ư ộ ề ỹ ậ ủ ỗ ệ ố
ngh thông tin; căn c vào mô hình t ch c và trình đ cán b k thu t t i ch Ngân hàngệ ư ổ ư ộ ộ ỹ ậ ạ ỗ
có th t b o trì, ch n d ch v thuê ngoài và ch n các hình th c b o trì đ nh kỳ, b o trì đ tể ự ả ọ ị ụ ọ ư ả ị ả ộ
xu t, b o trì t i ch , b o trì t xa, trên c s ph i đ m b o các nguyên t c qui đ nh t iấ ả ạ ỗ ả ừ ơ ở ả ả ả ắ ị ạ
đi u 3 c a Quy đ nh này.ề ủ ị
2. Phân c p trong t ch c th c hi n ấ ổ ư ự ệ
a) Đ n v qu n lý c p 1: là các đ n v có ch c năng qu n lý v công ngh thôngơ ị ả ấ ơ ị ư ả ề ệ
tin c a Ngân hàng Nhà n c ho c có ch c năng chuyên trách v công ngh thông tin t iủ ướ ặ ư ề ệ ạ
H i s chính c a các Ngân hàng. Các đ n v này có nhi m v chính sau đây:ộ ở ủ ơ ị ệ ụ
- Qu n tr công tác b o trì trang thi t b tin h c c a toàn h th ng, phân công nhi mả ị ả ế ị ọ ủ ệ ố ệ
v c th cho các đ n v qu n lý c p d i và t ch c ki m tra, giám sát chung toàn hụ ụ ể ơ ị ả ấ ướ ổ ư ể ệ
th ng.ố
- T ch c th c hi n công tác b o trì các h th ng công ngh thông tin l n ho cổ ư ự ệ ả ệ ố ệ ớ ặ
quan tr ng, các ph n m m và c s d li u th ng nh t toàn h th ng, h th ng máy chọ ầ ề ơ ở ữ ệ ố ấ ệ ố ệ ố ủ
các lo i, h th ng m ng WAN, h th ng sao l u và h th ng an ninh b o m t; b o trì cácạ ệ ố ạ ệ ố ư ệ ố ả ậ ả
thi t b tin h c chuyên dùng t i tr s làm vi c.ế ị ọ ạ ụ ở ệ
- L p d toán kinh phí và thanh quy t toán chi phí hàng năm theo ch đ .ậ ự ế ế ộ
b) Đ n v qu n lý c p 2: là các Chi nhánh ngân hàng ho c t ng đ ng ch u s chơ ị ả ấ ặ ươ ươ ị ự ỉ
đ o c a đ n v c p 1 v Công ngh thông tin. Các đ n v này có nhi m v chính sau đây:ạ ủ ơ ị ấ ề ệ ơ ị ệ ụ
- T ch c th c hi n công tác b o trì trang thi t b tin h c c a các đ a đi m đ cổ ư ự ệ ả ế ị ọ ủ ị ể ượ
đ n v qu n lý c p 1 phân công và b o trì các trang thi t b tin h c chuyên dùng t i tr sơ ị ả ấ ả ế ị ọ ạ ụ ở
làm vi c c a mình.ệ ủ
- L p d toán kinh phí và thanh quy t toán chi phí hàng năm cho các ph n vi cậ ự ế ầ ệ
đ c giao theo ch đ .ượ ế ộ
Đi u 12.ề An toàn, b o m t trong b o trì thi t b tin h cả ậ ả ế ị ọ
1. T ch c vi c giám sát, nghi m thu k t qu theo k ch b n đã đ c phê duy t.ổ ư ệ ệ ế ả ị ả ượ ệ
Không đ nh ng ng i không đ năng l c chuyên môn th c hi n b o trì ho c khi ti nể ữ ườ ủ ự ự ệ ả ặ ế
hành b o trì không có d ng c s a ch a c n thi t.ả ụ ụ ử ữ ầ ế