Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ Ạ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ắ ạ B c K n, ngày 25 tháng 12 năm 2019 Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N S : 34/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ề Ị Ấ BAN HÀNH QUY Đ NH V QU N LÝ, S D NG VÀ KHAI THÁC CÁC CÔNG TRÌNH C P ƯỚ Ắ Ạ Ạ Ị Ỉ Ử Ụ Ậ N C SINH HO T NÔNG THÔN T P TRUNG TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N
Ủ Ắ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 21/6/2012;
ủ ề ả ủ ấ ố ứ ẩ ị ị ụ ứ ị Căn c Ngh đ nh s : 130/2013/NĐCP ngày 16/10/2013 c a Chính ph v s n xu t và cung ng ả s n ph m, d ch v công ích;
ủ ủ ướ ủ ề ệ ng Chính ph v vi c phê ế ị ế ượ ề ấ ướ ạ ườ ệ ố 104/2000/QĐTTg ngày 25/8/2000 c a Th t ứ Căn c Quy t đ nh s : ố duy t Chi n l ệ c s ch và v sinh môi tr c qu c gia v c p n ế ng nông thôn đ n năm 2020;
ứ ủ ướ ủ ế ố 131/2009/QĐTTg ngày 02/11/2009 c a Th t ả ủ ề ộ ố ng Chính ph v m t s ấ ướ ạ ầ ư và qu n lý, khai thác công trình c p n c s ch nông ế ị Căn c Quy t đ nh s : ư chính sách u đãi, khuy n khích đ u t thôn;
ệ ả ộ ị ấ ướ ạ ậ ứ Căn c Thông t s : ử ụ s d ng và khai thác công trình c p n ủ ư ố 54/2013/TTBTC ngày 04/5/2013 c a B Tài chính Quy đ nh vi c qu n lý, c s ch nông thôn t p trung;
ư ố ệ ủ s : 149/2015/TTBTC ngày 23/9/2015 c a B Tài chính Quy đ nh vi c qu n lý, ề ầ ả ả ộ ấ ướ ạ ậ ị ả c s ch nông thôn t p ứ Căn c Thông t ử ụ s d ng và khai thác ph n m m qu n lý tài s n là công trình c p n trung;
ư ố ử ổ ộ ổ ủ ệ ộ ị s : 54/2013/TTBTC ấ ướ ạ ậ ứ ủ Căn c Thông t s : 76/2017/TTBTC ngày 26/7/2017 c a B Tài chính S a đ i, b sung m t s ư ố ề ủ đi u c a Thông t ử ụ s d ng và khai thác công trình c p n ộ ố ả ngày 04/5/2013 c a B Tài chính Quy đ nh vi c qu n lý, c s ch nông thôn t p trung;
ị ư liên t ch s : ộ ự ủ ắ ể ẫ ụ ướ ạ ệ ế ị ướ ạ ẩ ị ị ố 75/2012/TTLTBTCBXDBNNPTNT ngày 15/5/2012 c a B Tài ng ệ i các đô th , khu công nghi p c s ch t ộ ứ Căn c Thông t ươ ộ chính, B Xây d ng, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn H ng d n nguyên t c, ph ề pháp xác đ nh và th m quy n quy t đ nh giá tiêu th n ự và các khu v c nông thôn;
ư ộ ố 37/2014/TTLTBNNPTNTBTCBKHĐT ngày 31/10/2014 c a B ị liên t ch s : ệ ầ ư ề ệ ộ ộ ế ho ch và Đ u t ạ ủ ướ ủ ệ ế ị ư ấ ướ ạ ầ ư ế ả và qu n lý, khai thác công trình c p n ủ ướ ẫ v vi c H ng d n ủ ề ộ ng Chính ph v m t c s ch nông ứ Căn c Thông t ể Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Tài chính, B K ố 131/2009/QĐTTg ngày 02/11/2009 c a Th t ự th c hi n Quy t đ nh s : ố s chính sách u đãi, khuy n khích đ u t thôn;
ề ị ủ ở ệ ể ạ ờ ố i T trình s : 139/TTrSNN ngày Theo đ ngh c a S Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn t 20/9/2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ả ị
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý, s d ng và khai thác các công ị ế ị ậ ấ ướ ạ ắ ỉ ề Đi u 1. trình c p n ử ụ ạ c sinh ho t nông thôn t p trung trên đ a bàn t nh B c K n.
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c t ngày 06 tháng 01 năm 2020. ề Đi u 2.
ạ ể ố ộ ộ ồ Ủ ỉ
ở ệ ố ộ ạ ố Chánh Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; ữ ạ ng các Ban, Ngành c p t nh; Giám đ c Công ty Trách nhi m h u h n i B c K n, Giám đ c Trung tâm N c s ch ấ ỉ ủ ợ ắ ủ ị Ủ ệ ướ ạ ố ng nông thôn B c K n; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; ổ ứ ị ấ ị ệ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ạ ng, th tr n và các t ủ ị Ủ ệ ế ị ề Đi u 3. ủ ưở ố Giám đ c các S ; Th tr ả M t thành viên Qu n lý khai thác công trình th y l ắ ườ và V sinh môi tr ườ Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Lý Thái H iả
QUY Đ NHỊ
Ả Ử Ụ Ạ Ấ ƯỚ QU N LÝ, S D NG VÀ KHAI THÁC CÁC CÔNG TRÌNH C P N C SINH HO T NÔNG Ạ Ắ Ị Ỉ THÔN T P TRUNG TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N Ậ ị (Ban hành kèm theo Quy tế đ nh s ố: 34/2019/QĐUBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 c aủ Ủy ban ắ ạ ỉ nhân dân t nh B c K n)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ả ấ ướ ị ậ ị c nông thôn t p trung trên đ a ắ ạ ỉ ề ồ Quy đ nh này quy đ nh v qu n lý, khai thác các công trình c p n bàn t nh B c K n, bao g m:
ậ ộ ộ c sinh ho t nông thôn t p trung đ ồ ướ ạ ố ượ c, có ngu n g c ngân sách nhà n ượ ầ ư c đ u t c, công trình đ ặ ầ ừ toàn b ho c m t ph n t ậ ở ữ c xác l p s h u nhà ấ ướ a) Công trình c p n ướ ngân sách nhà n c;ướ n
ấ ướ ạ ị c s ch cho dân c đô th và dân c nông thôn đ ượ ầ ư c đ u t ờ ươ ồ ố ố ư ươ ư ỗ ợ b) Công trình đ ng th i cung c p n ụ ừ t ồ các ngu n v n Ch ng trình m c tiêu qu c gia; ch ng trình h tr khác;
ấ ướ c sinh ho t nông thôn nh l ngân sách nhà n c đ u t ạ ướ ạ c và công trình c p n t c sinh ho t nông thôn đ ướ ướ ồ ồ ỏ ẻ ượ ầ ư ừ đ ấ ướ ố ồ c, không có ngu n g c ngân sách nhà n ướ c, có ượ ầ ư ừ c đ u t t ạ ộ c không thu c ph m vi ủ ề ị ỉ c) Công trình c p n ố ngu n g c ngân sách nhà n ngu n ngoài ngân sách nhà n đi u ch nh c a Quy đ nh này.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ạ ộ ả ạ ắ ị ổ ứ ơ Các c quan, t các công trình c p n ử ụ ế ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n công tác qu n lý, s d ng và khai thác ạ ỉ ấ ướ trên đ a bàn t nh B c K n. c sinh ho t nông thôn ậ t p trung
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ấ ạ ầ ỹ : Là công trình k t c u h t ng k thu t đ ậ ượ ể ề c xây ạ . Công trình có th nhi u h ng ạ c sinh ho t nông thôn ạ c sinh ho t cho nhân dân vùng nông thôn ặ ị ụ ộ ậ ệ ấ ướ 1. Công trình c p n ể cung c p n d ng đự ấ ướ ị m c đ c l p trên đ a bàn xã ho c đ a bàn huy n.
Là h th ng g m các công trình khai thác, ộ ậ ấ ướ ng ng cung c p n ặ c m ụ
ệ ố ạ nông thôn t p trung: c sinh ho t ạ ế ố ướ ườ i đ ướ ở c nông thôn và các công trình ph tr có liên quan; bao g m các lo i hình: ấ ướ ử ụ ồ ệ ồ ấ ướ ằ ự ơ ộ ấ ướ 2. Công trình c p n ạ ướ ử c, m ng l x lý n dân c ư s d ng n ử ụ ấ ướ ự ả c t C p n ồ ề c sinh ho t đ n nhi u h gia đình ho c ạ c b ng công ngh h treo. ụ ợ c s d ng b m đ ng l c, c p n ch y, c p n
ệ ố ngu n n ồ ướ ể ắ ệ ố c m t là h th ng công ọ c, nhà v n hành, b l ng l c thô, h th ng l c ừ ch y khai thác t ậ ể ướ ố ể ắ ườ ấ ướ ạ ậ c sinh ho t t p trung t ụ ố ằ ướ c, b ch a, h th ng đ ả ặ ọ ố ướ ng ng chuy n và phân ph i n ạ ả ặ ướ ụ ồ ồ ậ ử ệ ố ế t, van x khí, van x c n, tr vòi, đ ng h , vòi n ệ ố ể c, b c t áp, b ụ c và các h ng m c công trình có ự ả H th ng c p n ầ trình, bao g m: ồ C m đ u m i b ng đ p dâng n ể ứ tinh, máy x lý n ề van đi u ti liên quan khác;
ạ ặ ấ ướ ậ c m t là h th ng công trình, bao g m: ướ ệ ố ử ạ ậ ể ắ ướ ọ ể ể ề ế ơ ệ ố c, b c t áp, b van đi u ti ồ ệ ể ứ c, b ch a, h ả ả t, van x khí, van x ể ắ ụ ướ ồ ệ ố c sinh ho t t p trung tr m b m n H th ng c p n ọ ơ ạ Tr m b m; nhà v n hành, b l ng l c thô, h th ng l c tinh, máy x lý n ố ướ ố ườ ố ng ng chuy n và phân ph i n th ng đ ạ ồ ụ ặ c n, tr vòi, đ ng h , vòi n c và các h ng m c công trình có liên quan khác;
ấ ướ ơ c sinh ho t t p trung tr m b m n ạ ậ ậ ạ ể ắ ệ ố ế ứ ầ ệ ố ể ắ ề ố ướ ọ ơm, nhà v n hành, b l ng l c thô, h th ng l c tinh, máy x lý n ố ướ ng ng chuy n và phân ph i n ồ c ng m là h th ng công trình, bao g m: ể ướ ử c, b ả ế t, van x khí, ệ ố ọ ể c, b c t áp, b van đi u ti ụ ướ ụ ạ ồ ồ H th ng c p n ạ Gi ng khoan, tr m b ể ườ ệ ố ch a, h th ng đ ả ặ van x c n, tr vòi, đ ng h , vòi n c và các h ng m c công trình có liên quan khác.
ấ ướ ạ ộ là công trình c p n ử ụ ứ ướ ộ ấ ướ ỏ ẻ c s ch nông thôn nh l ồ ướ ở Công trình thu và ch a n nông thôn; bao g m các lo i hình: c ườ ạ ế ầ ạ ế ế ầ ộ ướ 3. Công trình c p n gia đình s d ng n ế đình, gi ng thu n c ng m t ng nông (gi ng đào, gi ng m ch l ), gi ng khoan đ ộ ộ ặ c cho m t ho c m t vài h c h gia ỏ ng kính nh .
ơ ổ ứ ự ề ẩ Là c quan, t c c p có th m quy n giao th c hi n nhi m ạ ệ ậ t p trung ượ ị ượ ấ ấ ướ ả ị ự ầ ư đ u t ệ ho c ặ c sinh ho t nông thôn ủ ng và qu n lý khai thác công trình theo quy đ nh c a ơ ả ị ơ ch c, đ n v , đ 4. Đ n v qu n lý: ụ ả ử ụ v qu n lý, s d ng và khai thác các công trình c p n tổ ch c, cá nhân t ể ứ , chuy n nh pháp lu tậ .
ổ ứ ử ụ ộ ấ ch c, cá nhân, h gia đình s d ng n ướ ừ c t công trình c p ồ 5. H dùng n ướ n ướ Là c quan, t ộ ơ c: ạ c sinh ho t nông thôn, g m:
ướ ộ ướ ủ ệ ỉ c không kinh doanh: Là h dùng n ố c ch dùng cho ăn, u ng, v sinh c a con a) H dùng n ng ộ i;ườ
ệ ệ ộ ố c kinh doanh: ướ ướ c ngoài vi c dùng cho ăn, u ng, v sinh c a con ị ụ ụ ấ Là h dùng n ạ ể ả ủ ạ ộ ặ c sinh ho t đ s n xu t, chăn nuôi ho c ph c v cho các ho t đ ng d ch ạ ướ ộ b) H dùng n ử ụ ườ i còn s d ng n ng ụ v khác t o ra doanh thu.
ụ ướ ườ ả ả ạ c sinh ho t (giá bán ) là giá n i tiêu dùng ph i tr cho ạ c sinh ho t mà ng ế ị ướ ỉ ả ị 6. Giá tiêu th n Ủ ơ đ n v qu n lý công trình; do y ban nhân dân t nh quy t đ nh.
ề ắ ả ấ ướ ạ c sinh ho t nông thôn
ử ụ Đi u 3. Nguyên t c qu n lý, s d ng và khai thác công trình c p n ậ t p trung
ả ệ ạ c v công trình đ ướ ề ề ượ ủ ừ ự ơ ệ ẩ ơ 1. Qu n lý nhà n ấ c p rõ th m quy n, trách nhi m c a t ng c quan, t ố ấ c th c hi n th ng nh t, công khai, minh b ch, có phân ị ổ ứ ch c, đ n v .
ị ạ ộ ệ ệ ả ả ầ ủ ề ệ ề ữ ị ả ượ ự ệ ạ ậ ậ ả ơ 2. Đ n v qu n lý công trình có trách nhi m đ m b o duy trì ho t đ ng b n v ng, có hi u qu công trình đ c giao; th c hi n báo cáo, h ch toán đ y đ v hi n v t, giá tr công trình theo ủ ị quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ọ ạ ả ượ ử ị c x lý k p ế ộ ị ả ủ ờ ử ụ 3. M i hành vi vi ph m ch đ qu n lý, s d ng và khai thác công trình ph i đ ậ th i, nghiêm minh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ử Ụ Ấ ƯỚ Ả QU N LÝ, S D NG VÀ KHAI THÁC CÁC CÔNG TRÌNH C P N Ạ C SINH HO T Ậ NÔNG THÔN T P TRUNG
ơ ị ề ả Đi u 4. Giao công trình cho đ n v qu n lý
ơ ở ề ệ ấ ướ ề ấ ướ ơ ỉ c và đi u ơ ử c, x lý n ạ ậ ướ c sinh ho t t p trung cho đ n ệ ụ ể ề ị Ủ ứ ự ư ư Trên c s đi u ki n c th v quy mô công trình, công ngh c p n ệ ủ ki n c a các đ n v , y ban nhân dân t nh giao công trình c p n ả ị v qu n lý theo th t u tiên nh sau:
ướ ắ ữ c n m gi : Công ty Trách nhi m h u h n M t ệ ả ệ ợ ượ ầ ổ ữ ạ ề ệ ố 100% v n đi u l ạ ủ ợ ắ i B c K n, Công ty c ph n h p danh đ
ệ ứ ạ ử ụ ướ ằ ả ử ệ ắ ộ ọ ướ c b ng đ ng l c; công trình ph i x lý n ộ c giao ặ c sau: Công trình liên xã; công trình có công ngh ph c t p ho c c b ng bi n pháp l ng, l c có s d ng hóa 1. Doanh nghi p do nhà n thành viên Qu n lý khai thác công trình th y l p ấ n ả qu n lý các công trình c ự ấ ướ ằ c p n ch t.ấ
ơ ắ ng nông thôn ậ Trung tâm N c s ch và V sinh môi tr ướ ạ ậ ơ ườ ả ị ự ệ ặ ấ ướ ằ ự ộ ạ ệ ệ B c K n, p ấ ượ ướ ạ c s ch, đ n v s nghi p công l p khác đ c giao qu n lý các công trình c ả ử ệ ứ ạ c b ng đ ng l c; công trình ph i x ử ụ ệ ắ ấ ị ự 2. Đ n v s nghi p công l p: ả Ban Qu n lý n ướ n lý n c sau: Công trình có công ngh ph c t p ho c c p n ọ ướ ằ c b ng bi n pháp l ng, l c có s d ng hóa ch t.
Ủ Ủ ả có đ năng l c đ ự ể qu n lý các công trình ứ ạ ặ ấ ướ ự ả c t ấ ướ c p n c ch y; công ả ử ệ ắ ọ 3. y ban nhân dân xã: y ban nhân dân xã ấ ướ ậ t p trung c p n trình ph i x lý n ủ ệ ỏ c có quy mô nh có công ngh không ph c t p ho c c p n ướ ằ c b ng bi n pháp l ng, l c.
ơ ị ử ụ ứ ề Đi u 5. Hình th c giao công trình cho đ n v s d ng, khai thác công trình
ệ ướ ắ ữ ự ế c n m gi ươ ạ ị ố ề ệ ậ ệ , th c hi n bàn giao, ti p nh n công ứ i doanh ng th c ghi tăng v n nhà n ướ ạ c t ệ ậ ố 1. Doanh nghi p do nhà n 100% v n đi u l trình; h ch toán giá tr công trình bàn giao theo ph ủ ị nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ứ ặ ị ự ệ ệ ậ ả ủ ế ạ ạ ố ị ị ả ử ổ ị ả ứ ụ ế ấ ổ ị ự ơ 2. Vi c giao công trình cho đ n v s nghi p công l p qu n lý th c hi n theo hình th c đ t hàng ủ ặ i Ngh đ nh s : 130/2013/NĐCP ngày 16/10/2013 c a Chính ph ho c giao k ho ch quy đ nh t ẩ ề ả v s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích và các văn b n s a đ i, b sung (n u có).
ự ệ ả ạ ị ị ặ Ủ ủ ề i Ngh đ nh s 130/2013/NĐCP ngày 16/10/2013 c a Chính ph v ứ ặ ủ ổ ệ ế ấ ả ử ổ ố ụ ị ị ứ ế ẩ 3. Vi c giao công trình cho y ban nhân dân xã qu n lý th c hi n theo hình th c đ t hàng ho c ạ giao k ho ch quy đ nh t ả ả s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích và các văn b n s a đ i, b sung (n u có).
ề ươ ứ ậ Đi u 6. Ph ng th c v n hành, khai thác công trình
ơ ả ự ệ ậ ị ệ ủ ộ ạ Đi u 1ề i ả 7 ử ụ sư ố: 54/2013/TTBTC ngày 04/5/2013 c a B Tài chính Quy đ nh vi c qu n lý, s d ng ậ ư ố c s ch nông thôn t p trung (sau đây vi t là Thông t s : ấ ướ ạ ủ ị ế ắ t t ủ ậ ộ ị ị Đ n v qu n lý công trình th c hi n v n hành, khai thác công trình theo quy đ nh t Thông t và khai thác công trình c p n 54/2013/TTBTC ngày 04/5/2013 c a B Tài chính) và quy đ nh khác c a pháp lu t.
ượ ạ ộ ị c giao cho y ban nhân dân xã qu n lý ngoài n i dung quy đ nh t ướ ả ả ổ S tay h i Quy ng d n Qu n lý công trình Ủ ậ ụ ượ ấ ẫ http://www.tongcucthuyloi.gov.vn/bieumaubao ệ ự ả i trên c đăng t đ ố ớ Đ i v i công trình đ Ủ ị đ nh này, y ban nhân dân xã v n d ng th c hi n theo “ ấ ướ c p n c nông thôn c p xã” cao.
ụ ủ ơ ị ề ề ả Đi u 7. Quy n và nghĩa v c a đ n v qu n lý công trình
ệ ự ề ủ ộ ư ố: 54/2013/TTBTC ngày 04/5/2013 c a B Tài chính s và quy Th c hi n theo Đi u 16 Thông t ậ . ủ ị đ nh khác c a pháp lu t
ề ơ ị ả
ượ ồ ơ ả ồ ơ ạ ể ấ Đi u 8. H s công trình, h s hình thành và giao công trình cho đ n v qu n lý, báo cáo kê khai, h ch toán, kh u hao, b o trì, chuy n nh ng, thanh lý công trình
ạ ề ề ự ề ề ề ề ề i Đi u 5, Đi u 6, Đi u 19, Đi u 20, Đi u 21, Đi u 22, Đi u 25, Đi u ệ ề ủ ộ i ả ư ố: 54/2013/TTBTC ngày 04/5/2013 c a B Tài chính ư ố ề ạ ị ; quy đ nh t ủ ả ả ử ổ s : ấ ướ ạ Quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác công trình c p n ư ố ộ ị Th c hi n theo quy đ nh t s 26 và Đi u 29 Thông t Kho n 9, Kho n 10 và Kho n 11 Đi u 1 Thông t Tài chính S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ả ệ ộ B Tài chính ậ t là Thông t t p trung ổ ị (sau đây vi ế ắ t t ề ộ s : 76/2017/TTBTC ngày 26/7/2017 c a B ộ ố ề ủ ư ố 54/2013/TTBTC ngày 04/5/2013 c a ủ ử ụ c s ch nông thôn ủ s : 76/2017/TTBTC ngày 26/7/2017 c a B Tài chính).
ụ ướ ề Đi u 9. Giá tiêu th n ạ c sinh ho t
ị ạ ự ư ủ ệ theo quy đ nh t ộ ươ i Thông t ộ ị ắ ệ ế ị ế ị ủ Ủ ự ỉ ị ố: 75/2012/TTLTBTCBXDBNNPTNT ngày ị liên t ch s Th c hi n ể ẫ ướ ự ộ H ng d n 15/5/2012 c a B Tài chính, B Xây d ng, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ề ạ ụ ướ ạ ẩ i các đô ng pháp xác đ nh và th m quy n quy t đ nh giá tiêu th n nguyên t c, ph c s ch t ệ . và Quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh th , khu công nghi p và các khu v c nông thôn
ỗ ợ ơ ị ề ả Đi u 10. H tr kinh phí cho đ n v qu n lý
ị ả ử ụ c sinh ho t nông thôn t p trung đ u ồ ặ ự ướ c ho c có ngu n g c ngân sách ấ đ ằ ng trình m c tiêu c theo quy đ nh t ủ ộ ị ệ ố: 37/2014/TTLTBNNPTNTBTCBKHĐT ngày 31/10/2014 c a B Nông nghi p và Phát ộ ế ạ ộ ậ ạ ầ ồ cướ , ngu n v n t ố ừ nhà n ạ ể ị ả i Đi m c Kho n 1 ượ ử ổ ạ i Thông c s a đ i t đã đ ư ề ạ Đi u 8 Thông t liên i ộ ẫ ự ế ệ v vi c ầ ư ề ệ H ng d n th c hi n Quy t ủ ướ ủ ư ầ ư ế ả ng Chính ph v m t s chính sách u ấ ướ ạ ơ ấ ướ Đ n v qu n lý, s d ng và khai thác các công trình c p n ố ư xây d ng b ng ngân sách Nhà n t ụ ướ ụ ươ c ượ c p bù kinh phí giá tiêu th n ch ề ộ ư 54/2013/TTBTC ngày 04/5/2013 c a B Tài chính Đi u 21 Thông t ủ ư ố s : 76/2017/TTBTC ngày 26/7/2017 c a B Tài chính và quy đ nh t t ủ ị t ch s ướ ể tri n nông thôn, B Tài chính, B K ho ch và Đ u t ố: 131/2009/QĐTTg ngày 02/11/2009 c a Th t ị đ nh s đãi, khuy n khích đ u t và qu n lý, khai thác công trình c p n ủ ề ộ ố c s ch nông thôn .
ử ụ ồ ề ả Đi u 11. Thu, s d ng, qu n lý ngu n thu ti n n ề ướ c
ị ơ ả ệ ậ ướ ộ ấ ướ ề ướ ừ c t ậ c sinh ho t nông thôn t p trung có trách nhi m c theo quy các t ạ ổ ứ ch c, h gia đình dùng n 1. Đ n v qu n lý khai thác công trình c p n ả qu n lý v n hành công trình và thu ti n n ị đ nh.
ề ề ướ ấ ướ ậ công trình c p n ượ ừ c t ả ơ ử ụ ả c thu đ ệ ự ệ ị ạ ố ớ ơ ả ả ị ự ố ớ ơ ị ơ ự ệ ệ ệ ậ ị ị ệ ặ Ủ ả ướ ự ệ ậ ẫ ng d n ệ c sinh ho t nông thôn t p 2. V qu n lý, s d ng ti n n trung, đ n v qu n lý khai thác th c hi n theo quy đ nh hi n hành (đ i v i đ n v qu n lý là doanh nghi p thì th c hi n theo Lu t Doanh nghi p; đ i v i đ n v qu n lý là đ n v s nghi p ậ công l p ho c y ban nhân dân xã th c hi n theo Lu t Ngân sách và các văn b n h hi n hành).
ề ổ ứ ả ệ Đi u 12. T ch c b o v công trình
ị ế ế ỹ ặ ệ ậ ậ y ban nhân dân ả ệ ườ ợ ỉ ơ ở ồ ơ ng án b o v , v n hành công trình, trình Ủ ng h p công trình liên huy n thì trình y ban nhân dân t nh ậ t k k thu t và đ c đi Ủ phê duy t đ t ủ ừ ểm c a t ng c p ấ ệ ể ổ ứ ch c ự ả ơ 1. Đ n v qu n lý, khai thác công trình trên c s h s thi ươ ệ ố h th ng công trình, l p ph huy nệ ; tr ệ th c hi n.
ị ươ ấ ơ ơ ng n i có công trình: ề ạ ậ ả ị Ủ y ban nhân dân ố ợ ệ ộ ệ ả ấ c p xã n i có công trình c p ự ớ ơ c sinh ho t nông thôn t p trung có trách nhi m ph i h p v i đ n v qu n lý khai thác th c ậ Tuyên truy n, v n đ ng nhân dân tham gia b o v công trình, ử ệ ế ạ ẩ 2. Chính quy n đ a ph ướ n ả ệ hi n công tác b o v công trình. ồ ướ ả b o v ngu n n ệ ề ề . c; x lý các vi ph m đ n công trình theo th m quy n
ệ ạ ả 3. Ph m vi b o v công trình
ố ớ ệ ố ơ ướ a) Đ i v i h th ng c p n ấ ướ ự ả c t ạ ch y, tr m b m n ặ c m t
ạ ệ ụ ụ ả ị i ạ M c 11 c a Tiêu chu n ủ ẩ ấ ướ ố ố ầ ự Ph m vi b o v c m công trình đ u m i th c hi n theo quy đ nh t ướ ườ ạ i đ c M ng l TCXDVN 33:2006 “C p n ệ ng ng và công trình Tiêu chu n thi ẩ ế ế ; t k ”
ạ ướ ượ ừ ạ ạ ả vệ tr m x lý n ể l c, bọ c tính t ướ đ c mép ngoài ử ệ ở c, b ặ ơ ể ề ả ể ch a, tr m b m, đài n ứ Ph m vi b o ấ ấ ề móng hàng rào b o v tr vào ho c vùng đ t li n k có th gây m t an toàn cho công trình;
ạ ế ượ ắ ị ọ chính quy đ nh d c theo tuy n đ ố c c m m c bê tông ườ ế ườ ả ệ ệ ệ ố Ph m vi b o v h th ng đ ơ để báo hi u n i có tuy n đ ố ng ng ố ng ng đi qua.
ệ ố ấ ướ ằ ạ ế ả b) Ph m vi b o v đ i v i ệ ố ớ h th ng c p n c b ng gi ng khoan máy
ả ể ọ ượ ử ạ ạ ơm, đài n ướ đ c c tính ể ứ c, b l c, b ch a, tr m x lý n ấ ề ấ ề ệ ở ể ả ướ ạ ặ mép ngoài móng hàng rào b o v tr vào ho c vùng đ t li n k có th gây m t an toàn cho ệ ế Ph m vi b o v gi ng khoan, tr m b ừ t công trình;
ạ ế ượ ắ ị ọ chính quy đ nh d c theo tuy n đ ố c c m m c bê tông ườ ế ườ ả ệ ệ ệ ố Ph m vi b o v h th ng đ ơ để báo hi u n i có tuy n đ ố ng ng ố ng ng đi qua.
ươ Ch ng III
Ả Ạ Ậ QU N LÝ NHÀ N ƯỚ Ề Ấ ƯỚ C V C P N C SINH HO T NÔNG THÔN T P TRUNG
ủ ở ề ệ Đi u 13. Trách nhi m c a các S , Ban, Ngành
ệ ể ở 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ớ Ủ ư ủ ỉ ố ợ ệ ự ả ạ ạ ậ ấ c p huy n tham m u ỹ ế ạ nhà n ể ấ ướ ử ụ ệ Ủ S , ở Ban, Ngành, y ban nhân dân y ban nhân ự ướ ề c v quy ho ch, k ho ch, k thu t, xây d ng, b o ậ t p trung c sinh ho t nông thôn ị ỉ a) Ch trì ph i h p v i các ả dân t nh th c hi n công tác qu n lý ả ệ v , qu n lý khai thác, s d ng, phát tri n các công trình c p n trên đ a bàn t nh ;
ạ ộ ủ ể ị ơ ổ ứ ướ ậ ả ạ ch c đào t o, t p hu n, h ậ t p trung ấ ả ậ ấ ị ỳ ộ b) Đ nh k , đ t xu t ki m tra tình hình ho t đ ng c a các đ n v qu n lý, khai thác công trình ỉ ạ ấ ướ trên toàn t nh; t c sinh ho t nông thôn c p n ổ ứ ả ậ thu t qu n lý v n hành, khai thác công trình cho t ỹ ẫ ng d n k ; ch c, cá nhân tham gia qu n lý, khai thác
ự ướ ố ớ ướ ậ c đ i v i các công trình n c sinh ho t nông thôn t p ư ố ạ ị ạ s 54/2013/TTBTC ngày 04/5/2013; Thông t ả i Thông t s : 149/2015/TT ủ ộ ệ ệ c) Th c hi n công tác qu n lý nhà n ư ố trung theo quy đ nh t ư ố BTC ngày 23/9/2015; Thông t s : 76/2017/TTBTC ngày 26/7/2017 c a B Tài chính và quy ị đ nh hi n hành khác có liên quan;
ệ ể ợ Ủ ấ ướ ả ạ ỉ y ban nhân dân t nh c sinh ho t nông thôn trên ế ắ ả ạ ỉ ộ d) Hằng năm tổng h p, báo cáo B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ử ụ tình hình và k t qu qu n lý, s d ng và khai thác công trình c p n ị đ a bàn t nh B c K n.
ở 2. S Tài chính
ủ ạ ộ ố ợ ự ế ệ ạ ị ị ậ ở ữ ớ Ủ ướ ỉ ị ơ a) Ch trì, ph i h p v i các đ n v có liên quan xác đ nh giá tr và hi n tr ng ho t đ ng th c t ủ c a công trình, trình y ban nhân dân t nh xác l p s h u nhà n c;
ố ợ ươ ướ ẩ ớ ng án giá n ị ả ấ ả ị ứ c và m c giá n ự ng án giá do s qu n lý ngành, lĩnh v c, đ n v s n xu t kinh doanh trình ph ướ c ươ ng ủ ơ b) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan th m đ nh ph ơ ở ơ ở ươ trên c s ph án giá;
ệ ộ ố ụ ệ ệ hi n m t s nhi m v khác ạ : Thông t ị quy đ nh t i sư ố: 54/2013/TTBTC ngày ư ố s : 76/2017/TTBTC ngày ủ ị ự c) Th c hi n ư số: 149/2015/TTBTC ngày 23/9/2015; Thông t 04/5/2013; Thông t ệ ộ 26/7/2017 c a B Tài chính và quy đ nh hi n hành khác có liên quan.
ư ề ấ Ủ ự ệ ở ế y ban nhân dân ướ ầ ư: Tham m u, đ xu t ử ữ ấ ạ ớ xây d ng m i; nâng c p, s a ch a các công trình n ố c sinh ho t nông thôn ỉ t nh b trí kinh phí th c hi n ị trên đ a bàn ị ạ 3. S K ho ch và Đ u t ự ầ ư đ u t ỉ t nh theo quy đ nh .
ở ố ợ ị ươ ự ệ ng th c hi n công ớ ở ị ướ ề ả 4. S Tài nguyên và Môi tr tác qu n lý nhà n ủ ườ ướ c v tài nguyên n ng: Ch trì, ph i h p v i S , Ngành, đ a ph c theo đúng quy đ nh.
ứ ệ ố ợ ả ủ ự ỉ ườ ị ị ệ ở ụ ph i h p cùng S Nông nghi p 5. Các S , ở Ban, Ngành khác liên quan theo ch c năng nhi m v ệ ệ ướ ề ướ ở ể c c v n và Phát tri n nông thôn, S Tài chính trong vi c th c hi n công tác qu n lý nhà n ậ . ệ ạ theo quy đ nh c a pháp lu t s ch và v sinh môi tr ng nông thôn trên đ a bàn t nh
ủ Ủ ệ ệ ề ấ Đi u 14. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ệ ự ướ ả ệ ố ộ nhà n ấ ướ ự ả c trên đ a bàn, có trách nhi m b trí cán b chuyên môn c sinh xây d ng, qu n lý khai thác và c p n ị ể theo dõi công tác đ u t ầ ư ươ ộ ạ ứ 1. Th c hi n ch c năng qu n lý ứ thu c phòng ch c năng đ ạ ị i đ a ph ho t nông thôn t ng.
ị ạ ộ ủ ể ấ ơ ị ấ ướ ả ệ ạ ị ệ Ủ ể ấ ở ỉ ỳ ộ 2. Đ nh k , đ t xu t ki m tra tình hình ho t đ ng, khai thác công trình c a các đ n v qu n lý, ả ể công trình phát huy hi u qu khai thác công trình c p n c sinh ho t nông thôn trên đ a bàn đ cao nh t; báo cáo y ban nhân dân t nh và S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ệ ề ấ ủ Ủ Đi u 15. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
ử ụ ề ệ ả ả ế ệ t ki m ậ ộ 1. V n đ ng, tuyên truy n nhân dân tham gia qu n lý, b o v công trình và s d ng ti ồ ướ ngu n n c.
ự ế ậ ả ề ả ị 2. Tr c ti p qu n lý, v n hành các công trình theo Kho n 3 Đi u 4 Quy đ nh này.
ớ ơ ự ệ ệ ệ ả ả ả ậ ị ệ pợ v i đ n v qu n lý th c hi n vi c qu n lý, v n hành, b o v công trình; b o v ả ồ ướ 3. Ph i hố ngu n n c.
ườ ủ ệ ề ạ ả ả ợ ị ng h p vi ph m v qu n lý, b o v , khai thác công trình theo quy đ nh c a pháp ử 4. X lý các tr lu t.ậ
ề ủ ổ ứ ưở ấ ướ ạ ch c, cá nhân h ng l ợ ừ i t công trình c p n c sinh ho t ậ ệ Đi u 16. Trách nhi m c a t nông thôn t p trung
ế ợ ử ụ ồ ướ ớ ơ ộ ị ướ ầ ủ ả c v i đ n v qu n lý và n p ti n ử ụ n ề s d ng c đ y đ theo quy 1. Ký k t h p đ ng s d ng n ị đ nh.
ả ự ử ữ ệ ệ ả c. ế t ki m ngu n n ồ ử ụ ừ ồ ồ ế ị ượ t b đ ồ ướ T s a ch a, thay th ế ướ ố ớ c đ i v i công trình có đ ng ồ sau đ ng h đo n ư ướ ế ề ồ 2. Tham gia b o v công trình, b o v và s d ng ti thi ồ h đo n c giao qu n lý (van, vòi n t vòi n ệ ướ c…) t ướ ố ớ c đ i v i công trình ch a có đ ng h đo n ả sau van đi u ti ướ ừ c, t c.
ệ ơ ả ự ố ự ố ệ ượ ườ ơ ạ ắ ị ặ ệ i phát ị c và báo ngay cho đ n v ờ ử ệ ả ặ ả 3. Khi phát hi n công trình b xâm h i, x y ra s c ho c có nguy c x y ra s c thì ng ể ự ụ ế hi n có trách nhi m ngăn ch n, kh c ph c n u có th th c hi n đ ị ề ở ạ ể k p th i x lý. qu n lý khai thác công trình và chính quy n s t i đ
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ệ ề Đi u 17. Trách nhi m thi hành
ơ ướ ạ ộ ả c, các t ế ị ạ ậ ỉ ắ ườ ủ ự ệ ả ậ ị ử ụ ổ ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n công qu n lý, s d ng ứ ạ ấ ướ c sinh ho t nông thôn t p trung trên đ a bàn t nh B c K n ng Tr Quy đ nh này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ủ ạ ẽ ị ử ị ị 1. Các c quan nhà n và khai thác các công trình c p n ph i th c hi n theo ậ . h pợ có hành vi vi ph m s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t
ự ị ơ ế ệ , n u có v ề ắ , đ ngh c ổ ch c, ứ đ n v , ị cá nhân k p ị ướ ng m c ể ề Ủ ả ả ờ ỉ 2. Trong quá trình th c hi n th i ph n ánh v y ban nhân dân t nh đ xem xét, gi ơ quan, t ế i quy t./.