Ủ Ộ Ộ Ệ ộ ậ ự
ố ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc H u Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ậ Ỉ T NH H U GIANG S : 35/2017/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
Ả Ậ Ế Ị Ỉ BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN TRÊN Đ A BÀN T NH H U GIANG NĂM 2018
Ủ
Ậ
Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH H U GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ứ ủ ủ ị ị ế ướ t và h ẫ ng d n thi ố ị ộ ố ề ủ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ậ ử ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ộ ố ề ủ ậ ề ứ ổ ề ổ ế Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t s a ế ị ị ử ổ ế ổ đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ư ố ộ ưở ủ ộ ướ s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ng B Tài chính h ế ẫ ề ng d n v thu ứ Căn c Thông t tài nguyên;
ư ố ủ ề ộ ị s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quy đ nh v khung giá ộ ưở ố ố ớ ạ ấ ứ Căn c Thông t ế tính thu tài nguyên đ i v i nhóm lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ố ở ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính.
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ề ạ ỉ Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nh
ế ị ề ế ạ ậ ị ị ỉ Quy t đ nh này quy đ nh v giá tính thu các lo i tài nguyên trên đ a bàn t nh H u Giang năm 2018.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ở ườ ế ấ ở 1. S Tài nguyên và Môi tr ơ ng, S Tài chính và c quan Thu các c p.
ổ ứ ả ạ ướ ậ ị ỉ c thiên nhiên trên đ a bàn t nh H u 2. T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên là khoáng s n không kim lo i và n Giang.
ổ ứ 3. Các t ch c, cá nhân khác có liên quan.
ư ế ậ ị ỉ Ban hành B ngả giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh H u Giang năm 2018, nh sau: ề Đi u 3.
ạ
ơ ị ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ n v tính Giá tính thu tàiế nguyên
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênTên nhóm, lo i tài nguyên C p 1ấ C p 2ấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C p 6ấ
II
3
ấ ự đ ng/mồ 49.000 II1
II5 Khoáng s n ả không kim lo iạ ể Đ t khai thác đ ấ san l p, xây d ng công trình Cát
3
ả đ ng/mồ 56.000 II501
3
ạ đ ng/mồ 119.000 II7 ạ ấ V II19 ồ đ ng/t n 280.000
V1 ướ
ướ V102
3
ướ
3
đ ng/mồ 100.000 V10201
đ ng/mồ 500.000 V10202
3
V2
3
đ ng/mồ 2.000 V301 i đ t đ ng/mồ 4.000 V302
V3
3
ướ
3
đ ng/mồ 40.000 V301
đ ng/mồ 5.000 V303
ự ả
ấ Cát san l p (bao ễ ồ g m c cát nhi m m n)ặ ấ Đ t làm g ch (sét làm g ch, ngói) Than bùn ướ N c thiên nhiên ướ N c khoáng cướ thiên nhiên, n nóng thiên nhiên, c thiên nhiên n ọ tinh l c đóng chai, đóng h pộ N c thiên nhiên ọ tinh l c đóng chai, đóng h pộ N c thiên nhiên khai thác tinh l c ọ đóng chai, đóng h pộ ướ N c thiên nhiên ọ tinh l c đóng chai, đóng h pộ ướ N c thiên nhiên ấ ả dùng cho s n xu t c ướ kinh doanh n s chạ ướ ặ N c m t ướ ướ ấ N c d ướ ầ (n c ng m) ướ N c thiên nhiên dùng cho m c ụ đích khác N c thiên nhiên dùng trong s n ả ấ ượ u, bia, xu t r ả ướ i khát, c gi n ướ n c đá ướ N c thiên nhiên ụ dùng m c đích khác (làm mát, v ệ sinh công nghi p, ệ xây d ng, dùng ế ấ cho s n xu t, ch ả ủ ả ế bi n th y s n, h i ả ả s n, nông s n…) ế ị ế ố ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t đ nh s 48/2016/QĐUBND ề ệ ế ị ả ế ậ ỉ ậ ỉ ệ ự ừ Đi u ề 4. Quy t đ nh này có hi u l c t ủ Ủ ngày 28 tháng 12 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh H u Giang v vi c ban hành B ng giá tính thu tài nguyên trên ị đ a bàn t nh H u Giang năm 2017.
Ủ ủ ưở ể ỉ ơ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S , Th tr ỉ ố ệ ơ ị ệ ị ố ở ủ ng c quan ban, ngành, đoàn th t nh; Ch ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ế ị Đi u 5.ề ị Ủ t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph ; các đ n v , t Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH ơ ậ N i nh n:
ủ
Ủ Ị PHÓ CH T CH
ườ
ng;
ả
ộ ộ ổ ộ ư
ỉ
ả
ươ ả Tr ng C nh Tuyên