Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Tuyên Quang, ngày 31 tháng 10 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG S : 374/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ỹ Ỗ Ợ Ệ Ổ Ứ Ộ Ủ Ề Ạ Ỉ Ể Ợ BAN HÀNH ĐI U L T CH C VÀ HO T Đ NG C A QU H TR PHÁT TRI N H P TÁC XÃ T NH TUYÊN QUANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ợ Căn c Lu t H p tác xã năm 2012;
ủ ủ ố ị ị ế ộ ố t m t s ứ ề ủ ợ ị Căn c Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21/11/2013 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ậ đi u c a Lu t H p tác xã;
ế ị ủ ướ ủ ố ệ ủ ng Chính ph phê duy t ỗ ợ ươ ể ạ ợ Căn c Quy t đ nh s 2261/QĐTTg ngày 15/12/2014 c a Th t Ch ứ ng trình h tr phát tri n h p tác xã giai đo n 2015 2020;
ư ố ủ ộ ướ ế ộ ả ẫ ng d n Ch đ qu n s 81/2007/TTBTC ngày 11/7/2007 c a B Tài chính h ợ ố ớ ể ứ Căn c Thông t ỹ ỗ ợ lý tài chính đ i v i Qu H tr phát tri n h p tác xã;
ứ ề ệ ủ Ủ ố ỉ ế ị ỹ ỗ ợ ể ỉ Căn c Quy t đ nh s 187/QĐUBND ngày 12/6/2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c thành ợ ậ l p Qu H tr phát tri n h p tác xã t nh Tuyên Quang;
ề ị ủ ố ở ạ ạ ộ i Báo cáo s 332/BCSTC ngày 10/10/2017 v vi c ủ ố ỹ ỗ ợ ể ợ ỉ ề ệ ch c và ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã t nh Tuyên Xét đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t ề ệ ổ ứ ị ẩ th m đ nh Đi u l t Quang,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ỹ ỗ ợ ạ ộ ủ ể ợ ỉ Ban hành Đi u l ề ệ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã t nh Tuyên
ề Đi u 1. Quang.
ỹ ỗ ợ ạ ộ ủ ể ợ ỉ ề ệ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã t nh Tuyên Quang kèm (có Đi u l theo)
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. ề Đi u 2.
ỉ Ủ ở ướ ướ ộ ỉ ố c Tuyên Quang; ố ả ỉ ỉ ể ợ ạ c Chi nhánh t nh Tuyên Quang, Giám đ c Kho b c nhà n ỹ ỗ ợ ; Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu H tr phát tri n h p tác xã t nh ủ ị ỹ ỗ ợ ộ ồ ể ố ợ ỉ Ch ủ ợ ỉ ủ ị Ủ ; Ch t ch y ban ế ệ ệ ố ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s , ban, ngành thu c t nh; Giám đ c Ngân hàng Nhà n ị t ch Liên minh H p tác xã t nh Tuyên Quang, Giám đ c Qu H tr phát tri n h p tác xã t nh Tuyên Quang ổ ứ nhân dân huy n, thành ph và các t ị đ nh này./.
ậ ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ự ự
ỉ
ư
N i nh n: ệ t Nam; Liên Minh HTX Vi ườ ỷ ỉ ng tr c T nh u ; Th ườ ỉ ng tr c HĐND t nh; Th ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh; ư ề Nh Đi u 2; ỉ Các Phó CVP UBND t nh; Chuyên viên NLN, TC; L u VT (Hòa 25)
ị Lê Th Kim Dung
Ệ ĐI U LỀ
Ạ Ộ Ổ Ứ Ỹ Ỗ Ợ Ể Ợ Ủ Ỉ
ủ Ủ ế ị ố ỉ T CH C VÀ HO T Đ NG C A QU H TR PHÁT TRI N H P TÁC XÃ T NH TUYÊN QUANG (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 374/QĐUBND ngày 31/10/2017 c a y ban nhân dân t nh Tuyên Quang)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ủ ị ị ỹ Đ a v pháp lý c a Qu ề Đi u 1.
ỹ ỗ ợ ổ ứ ọ ắ ợ ỉ ỹ t là Qu ) là t ch c tài ế ị ậ ố ể c thành l p theo Quy t đ nh s 187/QĐUBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 ướ ượ c đ ỉ 1. Qu H tr phát tri n h p tác xã t nh Tuyên Quang (sau đây g i t chính Nhà n ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh Tuyên Quang.
ề ệ ả ấ cách pháp nhân, có v n đi u l , có b ng cân đ i k toán riêng, có con d u và đ c ư ả ạ ở ố ướ ươ ủ ỹ 2. Qu có t m tài kho n t ượ ố ế ậ ị ạ ng m i theo quy đ nh c a pháp lu t. c và các Ngân hàng th ạ i Kho b c nhà n
ỹ ế ị ế ắ t t t là
3. Qu có tên giao d ch ti ng Anh là Tuyen Quang Cooperative Assistance Fund, tên vi TQCAF.
ỉ ố ợ ị ổ ườ i tr s Liên minh H p tác xã t nh. Đ a ch : s 213, t 17, đ ng Bình ỹ ặ ạ ụ ở ư ố ỉ ỉ ụ ở ủ 4. Tr s c a Qu đ t t ườ ậ Thu n, ph ng H ng Thành, thành ph Tuyên Quang, t nh Tuyên Quang.
ạ ộ ụ M c đích ho t đ ng ề Đi u 2.
ỹ ằ ể ợ ợ ụ ể ả ỗ ợ ổ ệ ệ ỹ ỗ ợ các ể ể ẩ ớ ủ ổ ở ộ ự ấ ẩ ả ệ ể ế ợ ớ ợ ạ ộ Ho t đ ng c a Qu nh m m c đích h tr phát tri n h p tác xã, liên hi p h p tác xã, h tr ậ ạ ộ ị ớ ho t đ ng đ i m i phát tri n s n ph m; đ i m i phát tri n công ngh , k thu t; phát tri n th ộ ụ ả ườ tr ng, m r ng s n xu t, kinh doanh, tiêu th s n ph m; xây d ng và nhân r ng các mô hình ợ h p tác xã, liên hi p h p tác xã m i, các mô hình h p tác xã đi n hình tiên ti n.
ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng ề Đi u 3.
ạ ộ ụ ợ ả ả ư ậ ắ ố i nhu n, nh ng ph i b o toàn v n và bù đ p chi phí ủ ạ ộ ả ỹ 1. Ho t đ ng c a Qu không vì m c đích l qu n lý, ho t đ ng.
ễ ộ ộ c đ i v i các ho t đ ng h tr ỗ ợ ướ ố ớ ị ế ệ ạ ộ ụ ợ ạ ộ ề ạ ủ i Đi u 2 c a ả ỹ ượ c mi n n p thu và các kho n n p ngân sách Nhà n 2. Qu đ ể ợ phát tri n h p tác xã, liên hi p h p tác xã theo m c đích ho t đ ng, quy đ nh t ề ệ này. Đi u l
ươ Ch ng II
Ủ Ụ Ạ Ề Ệ Ỹ NHI M V VÀ QUY N H N C A QU
ụ ủ ệ ỹ Nhi m v c a Qu ề Đi u 4.
ế ậ ồ ố ướ c giao. 1. Ti p nh n ngu n v n ngân sách nhà n
ộ ự ệ ợ ợ nguy n c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã, các ngu n tài ệ ủ ị ậ ể ạ ỗ ợ ủ ồ ố ồ ể c theo quy đ nh c a pháp lu t đ t o ngu n v n h tr phát tri n các ướ ợ ệ ố 2. Huy đ ng v n đóng góp t chính trong và ngoài n ợ h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ả ệ ố ồ v n tài tr , vi n tr , v n u ỷ thác t các t ừ ạ ộ ợ ạ ộ ợ ố ự ể ợ ậ ổ ứ ch c, cá nhân trong và ỗ ợ ệ c đ ph c v cho các ho t đ ng và th c hi n các ho t đ ng h tr phát tri n h p tác ệ ế 3. Ti p nh n, qu n lý ngu n ướ ể ụ ụ ngoài n ợ xã, liên hi p h p tác xã.
ạ ố ệ ố ợ ợ ; h tr có hoàn l i v n g c cho các h p tác xã, liên hi p h p tác xã ự ự ươ ả ệ 4. Th c hi n cho vay đ u t ầ ư có d án đ u t ầ ư ỗ ợ ng án kinh doanh kh thi. , ph
ả ủ ủ ả ậ ố ỹ ị 5. Qu n lý v n và tài s n c a Qu theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ị Ủ ự ụ ệ ệ ỉ . 6. Th c hi n các nhi m v khác do Ch t ch y ban nhân dân t nh giao
ạ ủ ề ỹ Quy n h n c a Qu ề Đi u 5.
ượ ử ụ ề ệ ủ ả ậ ộ ồ ố ị
1. Đ c huy đ ng, qu n lý và s d ng các ngu n v n theo quy đ nh c a pháp lu t và đi u l này.
ề ự ượ ự ọ ươ ệ ỗ ợ ỷ ế ị ể ỗ ợ ng án đ quy t đ nh vi c h tr ; u thác h tr . 2. Đ c quy n l a ch n các d án, ph
ượ ổ ứ ư ấ ự ể ị ươ ẩ v n đ xem xét, th m đ nh các d án, ph ng án vay ch c, chuyên gia t ợ ủ ỗ ợ 3. Đ c thuê các t ỹ ố v n, xin h tr , tài tr c a Qu .
ự ệ ợ ợ ng án đang đ ỹ c Qu xem ỹ ỗ ợ ầ ượ ấ ươ ề ả ượ ạ ộ c Qu h tr cung c p các thông tin có liên quan v tình hình ho t đ ng, s n ụ ấ ượ 4. Đ c yêu c u các h p tác xã, liên hi p h p tác xã có d án, ph ặ xét ho c đã đ xu t kinh doanh, tình hình tài chính, tín d ng…
ị ư ữ ấ ố
ể ề ử ụ ợ ặ ộ ệ ỗ ợ ợ ệ ự ỳ ế ượ ự ủ ệ
ả 5. Ki m tra đ nh k ho c đ t xu t tình hình qu n lý, s d ng v n vay, h tr , cũng nh nh ng ỹ ấ c Qu v n đ liên quan đ n vi c th c hi n d án c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ ỗ ợ cho vay, h tr .
ồ ố ỗ ợ ề ạ ả ả ả c h n, phát m i tài s n đ m b o ti n vay ỉ ệ ồ ợ ướ ạ ậ ố ớ ặ ị ệ ở ơ ạ ộ ế ớ ủ ị ạ ủ ị ế ướ ặ ạ ỹ 6. Đình ch vi c cho vay, h tr ho c thu h i v n tr ể đ thu h i n ; kh i ki n theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các đ n v , cá nhân vi ph m các ỹ ủ c liên quan đ n ho t đ ng c a Qu . cam k t v i Qu ho c vi ph m các quy đ nh c a Nhà n
ừ ố ỹ ch c, cá ề ệ ầ ữ ấ ầ ủ ế ớ ị ị ồ 7. T ch i yêu c u cung c p thông tin, ngu n tài chính, nhân l c c a Qu cho b t k t nhân nào, n u nh ng yêu c u đó trái v i quy đ nh c a Đi u l ấ ỳ ổ ứ ự ủ ậ ủ này và quy đ nh c a pháp lu t.
ớ ổ ứ ướ ể ự ệ ệ ch c, cá nhân trong và ngoài n ụ c đ th c hi n các nhi m v
ệ ự ế 8. Quan h tr c ti p v i các t ỹ ủ c a Qu ;
ứ ể ế ả ợ ổ ứ ướ ọ ậ ủ ậ ị 9. T ch c nghiên c u, h c t p, kh o sát các mô hình phát tri n h p tác xã tiên ti n trong và ngoài n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng III
Ồ Ố Ạ Ộ Ủ Ỹ NGU N V N VÀ HO T Đ NG C A QU
ề ệ ố V n đi u l ề Đi u 6.
ỷ ồ ấ ấ đ ng do ngân sách t nh c p, trong đó năm 2017 c p 03 t ỉ ấ ả ổ ỷ ồ khi Qu đi vào ho t đ ng và đ ố ả ử ụ ỹ ề ệ ủ ố c a Qu là 10 t 1. V n đi u l ạ ộ ỹ ể ừ k t ề ệ ủ ệ hi u qu s d ng v n đi u l đ ng ượ ứ c xem xét, c p b sung căn c vào kh năng ngân sách và ỹ c a Qu .
ề ề ệ ủ ủ ị Ủ ổ ố ỹ ỉ c a Qu do Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh, ệ ơ ở ỉ ứ ệ ả ố ề ệ ủ ế ị ề ỹ c a Qu , theo đ ả ử ụ ở ố ị ủ ủ ị ợ ỉ 2. Vi c đi u ch nh, b sung v n đi u l trên c s căn c vào kh năng ngân sách và hi u qu s d ng v n đi u l ngh c a Ch t ch Liên minh H p tác xã t nh và Giám đ c S Tài chính.
ố ộ ừ V n huy đ ng t ồ các ngu n khác ề Đi u 7.
ệ ả ợ ợ ự ệ nguy n. 1. Các kho n do các h p tác xã, liên hi p h p tác xã đóng góp t
ự ợ ỷ ủ ệ ệ ợ ổ ứ nguy n, vi n tr , tài tr , u thác c a các t ch c, cá nhân trong và
ả 2. Các kho n đóng góp t c.ướ ngoài n
ố ừ ươ ự ướ ỗ ợ ể ệ các ch ng trình, d án trong và ngoài n ợ ợ c h tr phát tri n h p tác xã, liên hi p h p
3. V n t tác xã.
ố ự ổ ừ ế ạ ộ ủ ả ớ ơ b sung t ỹ k t qu ho t đ ng (thu l n h n chi) c a Qu . 4. V n t
ủ ả ậ ố ộ ị 5. Các kho n v n huy đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ủ ỹ Các ho t đ ng c a Qu ề Đi u 8.
ộ ế ự ồ ố ợ
ệ ủ ủ ệ ủ ướ ồ ị ị ợ nguy n c a các h p tác xã, liên hi p h p tác ề ệ ậ c theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c a Đi u l ợ ỗ ợ ể ạ ệ ồ ợ ậ 1. Huy đ ng và ti p nh n ngu n v n đóng góp t xã, các ngu n tài chính trong và ngoài n ể ố này đ t o ngu n v n h tr phát tri n các h p tác xã và liên hi p h p tác xã.
ạ ộ ỗ ợ ủ ệ ợ ợ ươ ứ ng th c: 2. H tr ho t đ ng c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã thông qua các ph
2.1. Cho vay đ u t ầ ư .
ỗ ợ ạ ố ố 2.2. H tr có hoàn l i v n g c.
ậ ủ ủ 2.3. Nh n y thác, y thác cho vay.
ỗ ợ ầ ư ụ ả ấ 2.4. B o lãnh tín d ng và h tr lãi su t sau đ u t .
ả ồ ch c, cá nhân trong và ngoài n ướ ể ỗ c đ h ổ ứ ừ các t ụ ệ ố ỷ ạ ộ ợ ầ ư ặ ể ợ 3. Ti p ế nh n và qu n lý ngu n v n u thác t ợ tr đ u t ậ ho c tài tr cho các ho t đ ng, nhi m v phát tri n h p tác xã.
Cho vay đ u tầ ư ề Đi u 9.
ố ượ ượ ệ ợ ầ ư ớ ự ầ ng đ là h p tác xã, liên hi p h p tác xã có d án đ u t ợ ự m i, đ u ị ệ m r ng năng l c s n xu t, kinh doanh; h p tác xã ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, đ a ầ ư ấ ề ụ ấ ả ượ ư 1. Đ i t ư ở ộ t bàn nông thôn đ c cho vay đ u t ự ả c u đãi v lãi su t và b o lãnh tín d ng t ợ ạ ộ ừ Quỹ.
ố ủ ồ ỹ ỹ ứ ả ị ố ờ ỳ ộ ồ ề ả ị ủ ụ ư ừ ố ỹ ể ầ Căn c kh năng ngu n v n c a Qu , nhu c u vay v n, H i đ ng qu n lý Qu xem xét có th quy đ nh danh m c u tiên cho vay trong t ng th i k (theo đ ngh c a Giám đ c Qu ).
ệ ồ ố ạ ố
ủ ụ ự ộ ồ ố ợ ế ả ỹ ỗ ợ ồ ơ ạ ệ ố ừ ử ủ ượ ề ể ợ ạ ề ợ 2. Đi u ki n vay v n, h s , th t c, quy trình vay v n, thu h i v n vay, cho vay l i, gia h n n , ủ ỹ ể chuy n và x lý n quá h n th c hi n theo quy ch do H i đ ng qu n lý Qu ban hành. Ch ầ ư đ u t Qu h tr phát tri n h p tác xã: ệ có đ các đi u ki n sau đây đ c xem xét vay v n t
ộ ố ượ ị ạ ề ả 2.1. Thu c đ i t ng quy đ nh t ủ i Kho n 1 c a đi u này.
ủ ụ ầ ư ủ ướ 2.2. Đã hoàn thành th t c đ u t ị theo quy đ nh c a Nhà n c.
ươ ấ ả ả ả ng án s n xu t, kinh doanh hi u qu , có kh năng tài chính đ m b o tr đ ả ượ ợ c n ả ờ ạ ế ả ệ ạ ồ ơ ề ố ị 2.3. Có ph ố g c và lãi trong th i h n cam k t ghi t i h s đ ngh vay v n.
ườ ợ ề ươ ng h p đáo h n ho c vay ti p l n sau ph i có ch ng minh v ph ng án kinh doanh ạ ả ố ế ầ ạ ả ầ ướ ứ ặ 2.4. Tr ả kh thi, đã hoàn tr v n và lãi đúng h n trong các l n vay tr c.
ủ ở ữ ố ứ ầ ủ ự ơ ở ậ ấ ỹ ầ ư ứ ậ ố 2.5. Có v n ch s h u đ i ng, có c s v t ch t k thu t đáp ng yêu c u c a d án đ u t .
ộ ề ở ữ ủ ộ ở ữ ủ ả ộ ả ả ủ ứ ể ố ị ố ề ả ả ả ả ằ ế ả ề i đa kho n ti n vay b ng 70 % ả ị ủ ợ ả ả ị ả 2.6. Có tài s n thu c quy n s h u c a mình, tài s n thu c s h u cá nhân c a thành viên H i ặ ồ đ ng qu n tr , Ban ki m soát, Ban Giám đ c ho c tài s n c a bên th ba cam k t b o lãnh cho kho n vay c a h p tác xã, làm tài s n đ m b o ti n vay. Giá tr t ả giá tr tài s n đ m b o.
ố ượ ỹ ẩ ấ ậ ị ồ ơ 2.7. Có h s vay v n đ c Qu th m đ nh và ch p nh n.
ượ ự ổ ồ c vay v n ph i có t ng m c đ u t ố ớ ừ ư ị ứ ầ ư ố ứ ệ trên 100 tri u đ ng, m c ổ ứ i đa không quá 80% t ng m c c xác đ nh đ i v i t ng d án c th , nh ng t ệ ố ự ồ ứ ố 3. M c v n cho vay: Các d án đ ượ ố v n cho vay đ ầ ư ủ ự đ u t ả ụ ể ự c a d án và không quá 300 tri u đ ng/d án.
ứ ế 4. M c phán quy t cho vay:
ế ị ừ ệ ồ ở ố ố ỹ 4.1. T 200 tri u đ ng tr xu ng do Giám đ c Qu xem xét, quy t đ nh.
ế ị ủ ị ệ ả ồ ỹ ộ ồ 4.2. Trên 200 tri u đ ng do Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu xem xét, quy t đ nh.
ấ ố 5. Lãi su t cho vay v n
ấ ầ ư ỹ ằ ụ ố phát tri n c a ố ủ ệ ấ ố ủ ể ủ ộ t Nam theo Quy t đ nh s 60/2007/QĐBTC ngày 11/7/2007 c a B c b ng đ ng Vi ế ị ỹ ỗ ợ ướ ằ ề ố ủ ồ ấ ể ợ 5.1. Lãi su t cho vay v n c a Qu b ng 60% lãi su t cho vay v n tín d ng đ u t Nhà n Tài chính v lãi su t cho vay v n c a Qu H tr phát tri n h p tác xã.
ụ ể ạ ờ ợ ồ ố ố ượ c xác đ nh t ị ự ả ươ ả ố ố ị ị ầ ư ươ ng th c tr lãi ti n vay căn c vào d án đ u t ề i th i đi m ký h p đ ng tín d ng và c đ nh trong ứ ứ ậ ủ ự ả ỹ ề ệ ơ ở ng th c tr lãi ti n vay d a trên c s tho thu n c a Qu và ch đ u t ờ , th i gian ủ ầ ư , ứ ấ ợ ầ ạ ượ ằ ấ ấ 5.2. Lãi su t cho vay v n đ ờ ạ su t th i h n vay. Vi c xác đ nh ph quay vòng v n. Ph ố t i đa 6 tháng/l n. Lãi su t n quá h n đ c tính b ng 150% lãi su t cho vay.
ố ỹ
ờ ạ ợ ơ ở ủ ầ ư ế ị ả ợ ủ ự ể ố ồ ố i đa không ả ư , nh ng t ủ ừ ệ ề ế ẩ ố 6. Th i h n cho vay v n do Giám đ c Qu xem xét, quy t đ nh trên c s kh năng thu h i v n, ớ ặ phù h p v i đ c đi m c a t ng d án và kh năng tr n c a ch đ u t quá 03 năm (không phân bi ả t th m quy n phán quy t cho vay).
ề ả ả 7. B o đ m ti n vay
ố ớ ừ ề ả ầ ố ỹ ả ế ị ủ ồ ặ ứ ả ằ ả ủ ả ằ ị ị ế ự ứ ả 7.1. Qu quy t đ nh các hình th c đ m b o ti n vay đ i v i t ng d án, bao g m: c m c , th ả ả ừ ố ấ ch p, b o lãnh c a bên th ba, đ m b o b ng tài s n hình thành t v n vay ho c không có đ m ậ ệ ả b o b ng tài s n và ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ự ề ề ệ ả ả ả ả ị ự , th t c b o đ m ti n vay, x lý tài s n b o đ m ti n vay th c hi n theo quy đ nh ậ ề ả ủ ụ ả ả ề 7.2. Trình t ủ c a pháp lu t v b o đ m ti n vay.
ề ử ử ủ ủ ẩ 8. X lý r i ro và th m quy n x lý r i ro
ự ữ ấ ả ố ớ ộ ặ ủ ẫ ế ấ ặ ộ ị c m t ph n ho c toàn b v n vay thì ộ ố ồ ệ ủ ầ ợ ử ứ ạ ợ ợ c xem xét, x lý r i ro theo các hình th c: gia h n n , khoanh n , xoá n (bao g m xóa n ợ ả 8.1. Đ i v i nh ng d án g p r i ro do nguyên nhân khách quan b t kh kháng (thiên tai, ho ả ượ ạ ho n, đ ng đ t, d ch b nh...), d n đ n không hoàn tr đ ượ ợ đ ố g c và n lãi).
ố ờ ạ ệ ạ ạ ợ ờ ỹ ồ ợ ề ệ ẩ ợ t th m quy n phán quy t cho vay). ế ư ả ả ứ ạ ị ớ v n ph i tr lãi hàng tháng v i m c lãi nh quy đ nh trong ụ ồ ế ị ả 8.2. Giám đ c Qu quy t đ nh vi c gia h n n , th i gian gia h n n không quá 1/3 th i h n tr ụ ầ ợ n ghi trong h p đ ng tín d ng ban đ u (không phân bi ủ ầ ư ẫ ờ Trong th i gian gia h n, ch đ u t ợ h p đ ng tín d ng.
ệ ơ ở ề ộ ồ ế ị ủ ị ả ỹ ố ợ ị 8.3. Vi c khoanh n do Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu xem xét, quy t đ nh trên c s đ ngh ỹ ủ c a Giám đ c Qu .
ợ ố ờ ạ ủ ự i đa là 03 năm, trong th i h n khoanh n , ch d án không ph i tr lãi ư ả ả c khoanh, nh ng có trách nhi m hoàn tr s lãi còn n Qu (n u có). ợ ả ố ỹ ầ ủ ố ố ờ ạ ệ ả ỹ ế ượ ế ạ ủ ự ợ ố ệ ợ c khoanh a) Th i h n khoanh n t ủ ố ợ ượ phát sinh c a s n đ H t h n khoanh n , ch d án có trách nhi m hoàn tr Qu đ y đ s v n g c đã đ n .ợ
ủ ự ả ợ ề ệ ố ủ ự ự ự ị ờ ạ ệ ả ợ ế ỹ ự ả ể ử ợ ỹ ị ả ợ ư ợ ế b) H t th i h n khoanh n , n u ch d án có đi u ki n tr n nh ng c tình không tr n thì ế ậ ủ ợ Qu th c hi n quá trình thu n theo quy đ nh c a pháp lu t; n u ch d án th c s không còn kh năng tr n thì Qu xem xét đ x lý n theo quy đ nh.
ủ ị Ủ ủ ầ ư ủ ự ợ ố ả ỉ ố ớ ứ ỹ ợ ộ ồ ả ợ ệ ị ủ ả ụ ả ậ ọ ồ ơ ở ế ị 8.4. Vi c xoá n lãi, xoá n g c do Ch t ch y ban nhân dân t nh xem xét quy t đ nh trên c s ề c a d án không đ ngh c a H i đ ng qu n lý Qu . Hình th c này áp d ng đ i v i ch đ u t còn kh năng tr n sau khi đã t n thu m i ngu n có kh năng thanh toán.
ề ỗ ợ ạ ố H tr có hoàn l ố i v n g c Đi u 10.
ạ ủ ố ố ợ c h tr có hoàn l ệ ấ ủ ượ ỗ ợ ủ ầ ư ệ ợ ụ ở ợ ị ổ ứ ả ậ ả ệ ế ỉ ợ ng đ ứ t là ch đ u t ) là thành viên c a Liên minh H p tác xã t nh có gi y ch ng nh n đăng ạ ộ ấ ch c ho t đ ng s n xu t ả i quy t vi c làm ấ ầ ư ả ị ộ ườ ố ố ượ 1. Đ i t i đ v n g c: Là các h p tác xã, liên hi p h p tác xã, (sau ỉ ọ ắ đây g i t ợ ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã theo quy đ nh, có tr s chính và t ệ kinh doanh trên đ a bàn t nh; có năng l c s n xu t, kinh doanh có hi u qu , gi cho ng ự ả ự i lao đ ng, có d án vay v n đ u t kh thi.
ề ỗ ợ ồ ơ ệ ự ủ ụ ỗ ợ ồ ố ệ ế ộ ự th t c h tr , thu h i v n th c hi n theo quy ch do H i ả 2. Đi u ki n h tr , h s , trình t ỹ ồ đ ng qu n lý Qu ban hành.
ứ ỗ ợ ỳ ứ ố ự ừ ư ả ả ứ ổ i đa không quá 50% t ng m c ộ ộ ự 3. M c h tr tu thu c vào t ng d án, nh ng b o đ m m c t ầ ư ố ớ đ u t đ i v i m t d án.
ạ ố ớ ừ ỗ ợ ế ị ự ả ố ỹ i kho n h tr do Giám đ c Qu xem xét, quy t đ nh đ i v i t ng d án,
ờ ạ 4. Th i h n hoàn l ố ư nh ng t i đa không quá 03 năm.
ắ ỹ ượ ệ ả
ự c thu phí qu n lý khi th c hi n h tr có hoàn l ợ ạ ố ằ ỗ ợ ứ ệ ả ợ ố i v n g c cho các ố ng án xin h tr c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã. M c phí qu n lý b ng 2%/năm/s ỗ ợ ỗ ợ ủ ạ ể 5. Đ bù đ p chi phí, Qu đ ươ ph ố v n h tr có hoàn l i.
ươ ng án đ i v n g c g p r i ro do nguyên nhân khách ả ượ ế ố ặ ủ ẫ ệ ạ ố ượ ỗ ợ c h tr có hoàn l ỏ ị ấ ạ ỗ ợ ộ ố ứ ủ ử ộ c ợ ượ c xem xét, x lý r i ro theo các hình th c: khoanh n , ợ ườ 6. Tr ng h p ph ả ấ quan b t kh kháng (thiên tai, h a ho n, đ ng đ t, d ch b nh...), d n đ n không hoàn tr đ ặ ầ ộ m t ph n ho c toàn b v n h tr thì đ xoá n .ợ
ệ ơ ở ề ộ ồ ế ị ủ ị ả ỹ ố ợ ị 6.1. Vi c khoanh n do Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu xem xét, quy t đ nh trên c s đ ngh ỹ ủ c a Giám đ c Qu .
ợ ố ờ ạ ị ượ ỗ ợ ợ ơ ờ ạ i đa là 03 năm, trong th i h n khoanh n , đ n v đ ệ ả ư ị ượ ỗ ợ ỹ ầ ủ ố ố ợ ơ ệ ả ố ả c h tr có trách nhi m hoàn tr Qu đ y đ s v n g c đ c c h tr không a) Th i h n khoanh n t ợ ế ả ả ả ph i tr phí qu n lý phát sinh, nh ng có trách nhi m hoàn tr s phí qu n lý còn n (n u có). ố ượ ế ạ H t h n khoanh n , đ n v đ khoanh n .ợ
ế ợ ế ị ượ ỗ ợ ệ ơ ờ ạ ỹ ố ợ ề ệ ở ơ ả ợ ư ể ử ả ợ ị ượ ỗ ợ ự ự ồ ơ ơ ể ế ả ỹ ậ ợ ị ả b) H t th i h n khoanh n , n u đ n v đ c h tr có đi u ki n tr n nh ng c tình không tr ậ ợ ị n thì Qu chuy n h s sang c quan pháp lu t, kh i ki n ra toà án đ x lý n theo quy đ nh ể ủ c a pháp lu t, n u đ n v đ c h tr th c s không còn kh năng tr n thì Qu xem xét đ ử x lý xoá n theo quy đ nh.
ợ ự ệ ệ ị ạ ề ệ ủ ề ể ả 6.2. Vi c xoá n th c hi n theo quy đ nh t i Đi m 8.4, Kho n 8, Đi u 9 c a Đi u l này.
ề ủ ậ ỷ Nh n u thác và y thác Đi u 11.
ậ ủ 1. Nh n y thác
ỹ ượ ậ ủ ệ ợ ợ ừ ố ớ ợ ỷ ạ ộ ồ ợ ướ ậ 1.1. Qu đ ổ ứ các t c nh n y thác cho vay, tài tr ho t đ ng đ i v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã t c theo h p đ ng nh n u thác. ch c, cá nhân trong và ngoài n
ị ụ ậ ụ ậ ứ ỷ ỷ ị ả ng phí d ch v nh n u thác, m c phí d ch v nh n u thác do các bên tho ậ ậ ỷ ỹ ượ ưở 1.2. Qu đ c h ồ ợ thu n trong h p đ ng nh n u thác.
Ủ 2. y thác
ổ ứ ụ ệ ệ c quy n y thác cho các t ỗ ợ ự ch c tài chính, tín d ng th c hi n vi c cho vay, h tr ồ ủ ề ủ ỹ ượ 2.1. Qu đ ợ theo h p đ ng y thác.
ủ ỹ ả ổ ứ ồ ủ ậ ủ ậ ỏ ợ ch c nh n y thác do các bên th a thu n trong h p đ ng y 2.2. Phí y thác Qu tr cho các t thác.
ề ệ ợ ợ Vi n tr , tài tr Đi u 12.
ả ậ ử ụ ợ ủ ệ ổ ứ ệ ợ ể ợ ạ ộ ợ ệ ầ ủ ậ ủ ợ ớ ủ ệ ị ỉ ế ch c, cá nhân trong c đ th c hi n các ho t đ ng h tr phát tri n h p tác xã, liên hi p h p tác xã theo t ồ ỹ ượ c ti p nh n qu n lý, s d ng các ngu n vi n tr , tài tr c a các t Qu đ ỗ ợ ướ ể ự và ngoài n ư ụ tôn ch , m c đích, yêu c u c a nhà tài tr , nh ng không trái v i quy đ nh c a pháp lu t c a Vi Nam.
ề ỗ ợ ụ ả ấ B o lãnh tín d ng và h tr lãi su t Đi u 13.
ả ụ ể
ụ ế ằ ứ ấ ớ ụ ả ậ ợ ầ ủ ự ệ ặ ả ổ ứ ợ ệ ụ ỹ ố ề ượ ậ ả ả ợ ợ 1. B o lãnh tín d ng là hình th c c p tín d ng, theo đó bên b o lãnh (Qu H tr phát tri n h p ụ tác xã) cam k t b ng văn b n v i bên nh n b o lãnh (T ch c tín d ng) s th c hi n nghĩa v tài chính thay cho bên đ không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b o lãnh. Bên ượ ả đ ỹ ỗ ợ ả ẽ ự ệ ượ ả ượ ả c b o lãnh (h p tác xã, liên hi p h p tác xã) khi bên đ c b o lãnh ế ớ ả ậ ệ ự ỹ ả c Qu tr thay. c b o lãnh ph i nh n n và hoàn tr cho Qu s ti n đã đ
ỹ ỗ ợ ộ ệ ệ ầ ấ ợ
ể ầ ư ự ợ ử ụ ư ự ả ượ ỗ ợ ấ 2. H tr lãi su t là vi c Qu h tr m t ph n lãi su t cho các h p tác xã, liên hi p h p tác xã ụ ố ủ ổ ứ ch c tín d ng đ đ u t vay v n c a t d án, sau khi d án đã hoàn thành đ a vào s d ng và ộ ợ tr đ c toàn b n vay.
ự ủ ụ ỗ ợ ự ộ ồ ệ ế ả ồ ơ ệ th t c h tr th c hi n theo Quy ch do H i đ ng qu n ề ỹ ả 3. Đi u ki n b o lãnh, h s , trình t lý Qu ban hành.
ươ Ch ng IV
Ứ Ộ Ổ Ủ Ỹ T CH C B MÁY C A QU
ơ ấ ổ ứ ề Đi u 14. C c u t ch c.
ộ ộ ồ ỹ ồ ủ ề ể ả ả ộ
ề 1. B máy qu n lý và đi u hành c a Qu g m có H i đ ng qu n lý, Ban ki m soát và b máy ệ ụ đi u hành nghi p v .
ộ ệ ụ ủ ạ ộ ỹ ị ạ ề ệ i Đi u l này và ề ậ ị ả 2. B máy qu n lý và đi u hành nghi p v c a Qu ho t đ ng theo quy đ nh t ủ các quy đ nh c a pháp lu t.
ề ộ ồ ả ỹ H i đ ng qu n lý Qu Đi u 15.
ả ỹ ồ ệ ỉ
ổ ở ộ ụ ủ ị ố ồ ạ ủ ị ỹ ộ ồ ệ ủ ị ạ ề ộ ồ ở ỉ ướ ệ ạ ỉ ủ ị Ủ ỉ ợ ; Ngân hàng Nhà n c Vi ở ế ủ ị ỳ ủ ệ ả ỉ ễ 1. H i đ ng qu n lý Qu g m 5 thành viên do Ch t ch y ban nhân dân t nh b nhi m và mi n ị ủ ợ nhi m theo đ ngh c a Ch t ch Liên minh H p tác xã t nh và Giám đ c S N i v , bao g m: ệ ả Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu là Ch t ch Liên minh H p tác xã t nh, các thành viên là đ i di n ầ ư t Nam Chi nhánh t nh lãnh đ o S Tài chính, S K ho ch và Đ u t ộ ồ ợ . Nhi m k c a H i đ ng qu n lý là 5 H p tác xã t nh Tuyên Quang; 01 Phó Ch t ch Liên minh năm.
ỹ ị ủ ệ ệ ễ ặ ượ ệ ế c thay th , ki n ộ ồ ườ ữ 2. Thành viên c a H i đ ng qu n lý Qu b bãi nhi m ho c mi n nhi m và đ toàn trong nh ng tr ả ợ ng h p sau:
ề ệ ậ ạ ạ 2.1. Có hành vi vi ph m pháp lu t, vi ph m đi u l ỹ Qu .
ị ủ ề ấ ầ ả ủ ả ộ ồ ươ ệ ả ệ 2.2. Không có đ kh năng đ m nhi m công vi c và theo đ ngh c a ít nh t là hai ph n ba (2/3) ố s thành viên h i đ ng qu n lý đ ệ ng nhi m.
ừ 2.3. Xin t ệ nhi m.
ế ị ề ậ ộ 2.4. Khi có quy t đ nh đi u đ ng thành viên đó đi nh n công tác khác.
ữ ế ả ỹ ộ ồ 2.5. Khi khuy t thành viên trong H i đ ng qu n lý Qu vì nh ng lý do khác.
ộ ồ ụ ề ệ ả ỹ ạ ủ 3. Nhi m v và quy n h n c a H i đ ng qu n lý Qu .
ạ ộ ướ ươ ế ố ng, k ho ch ho t đ ng, huy đ ng v n, cho vay đ u t ng h ầ ư ỗ , h ỹ ế ộ ạ ả ợ ủ ế ạ 3.1. Xem xét, thông qua ph ứ ệ ợ tr , tài tr ; phê duy t m c chi tiêu cho công tác qu n lý Qu , k ho ch tài chính và báo cáo ỹ quy t toán c a Qu .
ồ ợ ử ụ ế ế ả ả ố ủ ế 3.2. Ban hành quy ch qu n lý và s d ng v n, tài s n, quy ch cho vay, thu h i n , quy ch thu, ỹ chi tài chính c a Qu .
ả ể ạ ộ ủ ế ể ệ ng trình ho t đ ng c a Ban ki m soát; xem xét báo cáo k t qu ki m soát ể ươ 3.3. Phê duy t ch ủ c a Ban ki m soát.
ệ ụ ủ ơ ể ủ ươ ề ề ệ ủ ạ ộ ủ ấ ộ ồ ế ị ệ ủ ướ ỹ c a Qu và các Quy t đ nh c a H i đ ng qu n ng, chính sách c a Nhà n c, Đi u l 3.4. Ki m tra, giám sát ho t đ ng c a c quan đi u hành nghi p v trong vi c ch p hành các ả ch tr lý.
ộ ở ữ ậ ố ướ Ủ ỉ 3.5. Nh n v n thu c s h u Nhà n ỹ c do y ban nhân dân t nh giao cho Qu .
ề ộ ch c, b máy đi u ế ị ệ ủ ộ ị ủ ậ ố ể ỹ ộ ả ậ ơ ở ề ơ ấ ổ ứ 3.6. Trên c s đ ngh c a Giám đ c Qu , xem xét và quy t đ nh c c u t ề ế ị hành, quy t đ nh thành l p, gi i th các b ph n giúp vi c c a b máy đi u hành.
ứ ệ ễ ế ổ ị ủ ế ị ỹ ệ ể ề ng c a Qu theo đ ngh c a Giám ưở ưở Quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m ch c danh k toán tr ị ủ ố đ c Qu ; các thành viên Ban ki m soát theo đ ngh c a Tr ủ ề ỹ ể ng Ban ki m soát.
ề ố ở ị ỉ ề ệ ủ ị Ủy ban nhân dân t nh b ổ sung v n ố Đi u l 3.7. Trình Giám đ c S Tài chính đ ngh Ch t ch ủ c a Qu ỹ.
ử ổ Ủ ủ ổ ỉ 3.8. Trình y ban nhân dân t nh s a đ i, b sung Đi u l ề ệ ổ ứ t ỹ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Qu .
ấ ủ ạ ộ ự ụ ệ ệ ề ị ề ệ ạ ị ượ ử ụ 3.9. Đ c s d ng con d u c a Qu trong các ho t đ ng giao d ch, th c hi n nhi m v , quy n ạ ủ ộ ồ h n c a h i đ ng theo quy đ nh t ỹ i Đi u l này.
ệ ủ ộ ồ ế ộ ả ỹ 4. Ch đ làm vi c c a H i đ ng qu n lý Qu .
ể ệ ả ả ế ị ự ợ ố ỹ ấ ườ ộ ọ ế ộ ộ ọ ể ả ộ ế ị ặ ự ọ ề ả ố ế ộ ậ ộ ồ 4.1. H i đ ng qu n lý Qu làm vi c theo ch đ t p th , quy t đ nh theo đa s , các cu c h p ủ ộ ồ ủ ộ ồ c a h i đ ng ph i có ít nh t 4/5 thành viên c a h i đ ng tham d . Trong tr ng h p s phi u ủ ọ ấ ế ủ ế ngang nhau, l y k t qu bên có phi u c a ch t a cu c h p đ quy t đ nh, các n i dung cu c ủ ả ượ ọ c ghi biên b n và ký tên c a các thành viên có m t d h p. h p đ u ph i đ
ườ ự ọ ể ế ằ ỹ ợ ng h p các thành viên H i đ ng qu n lý Qu không d h p, có th cho ý ki n b ng ề ữ ả ộ ọ ộ ồ ế ả ộ Trong tr văn b n v nh ng n i dung liên quan đ n cu c h p.
ả ủ ị ộ ọ ủ ủ ả ấ ả ộ ầ ể ả ữ ộ ẩ ộ ồ ế ị ể ệ ậ ặ ỹ ọ ườ ị ủ ộ ồ ộ ườ ộ ồ ả ế ộ ồ ỹ ề ấ ề ề ể ỹ ệ ậ ườ ỳ ả ợ ầ ng h p c n thi ưở ủ ị ng theo đ ngh c a Ch t ch H i đ ng qu n lý, Tr t c các cu c h p c a H i đ ng qu n ng k 3 tháng m t l n đ xem xét và quy t đ nh nh ng ỹ t, H i đ ng qu n lý Qu có th tri u t p cu c ng Ban ki m soát ho c Giám ộ ồ 4.2. Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu tri u t p và ch trì t lý Qu ; H i đ ng qu n lý Qu h p th ấ v n đ thu c th m quy n. Tr ọ h p b t th ỹ ố đ c Qu .
ế ộ ệ ỹ ượ ưở c h ế ộ ng các ch đ theo quy ả ướ ộ ồ ệ 5. H i đ ng qu n lý Qu làm vi c theo ch đ kiêm nhi m và đ ủ ị đ nh c a Nhà n c.
ạ ộ ộ ồ ỹ ượ ủ ả ạ ộ ủ ỹ c tính vào chi phí ho t đ ng c a Qu . 6. Kinh phí ho t đ ng c a H i đ ng qu n lý Qu đ
ề ạ ủ ộ ồ ủ ị ụ ệ ề ả ỹ Nhi m v và quy n h n c a Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu Đi u 16.
ủ ị ộ ồ ườ ổ ứ ụ ủ ệ ệ ả ỹ i t ộ ồ ủ ự ợ ị ủ ả ệ ậ ệ ộ ồ ộ ồ ả ả ế ị ả ch c th c hi n nhi m v c a H i đ ng qu n lý, 1. Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu là ng ậ ồ ả ượ c giao và các ngu n thu h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t, qu n lý tài chính, tài s n đ ự ọ ủ tri u t p và ch trì các phiên h p c a H i đ ng qu n lý, phân công các thành viên theo dõi th c ủ ế ị hi n các Ngh quy t, Quy t đ nh c a H i đ ng qu n lý.
ả ộ ồ ể ỹ ị
ủ ị ủ ộ ồ ả ả ủ ộ ồ ả ộ ồ ả ặ ả ể ộ ồ ượ ỷ ệ ị ế ế ặ ộ ồ 2. Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu thay m t h i đ ng đ ký ban hành các Ngh quy t, Quy t ặ ộ ồ ỉ ượ ị c thay m t h i đ ng đ nh c a H i đ ng qu n lý. Các thành viên c a h i đ ng qu n lý ch đ ủ ị ự ỷ ế qu n lý n u có s u nhi m c a t p th H i đ ng qu n lý ho c Ch t ch H i đ ng qu n lý, trong đó quy đ nh rõ gi ủ ậ ệ ạ ớ ạ i h n, ph m vi đ c u nhi m cho thành viên đó.
ệ ị ướ Ủ ạ ộ ủ ệ ề ỉ ỹ c y ban nhân dân t nh trong vi c đi u hành các ho t đ ng c a Qu . 3. Ch u trách nhi m tr
ề ể Ban ki m soát Đi u 17.
ể ỹ ồ ố i đa là 03 ng ả ệ ễ ủ ị Ủ ỹ ị ủ ỹ ố ườ ỉ ổ ở ộ ụ ề ả ỹ ổ ị ủ ưở ệ ễ ệ ưở ệ ụ ế i, Tr 1. Ban ki m soát Qu g m t ng Ban ph i có chuyên môn nghi p v k ủ ị ệ ộ ề toán và do Ch t ch y ban nhân dân t nh b nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a Ch t ch H i ả ộ ồ ồ đ ng qu n lý Qu và Giám đ c S N i v . Các thành viên Ban ki m soát qu do H i đ ng qu n lý Qu b nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a Tr ể ỹ ể ng ban Ki m soát qu .
ế ộ ệ ượ ưở c h ế ộ ng các ch đ ủ ị ạ ộ ể Các thành viên Ban ki m soát ho t đ ng theo ch đ kiêm nhi m và đ theo quy đ nh c a Nhà n ướ c
ụ ề ể ệ ạ 2. Ban ki m soát có nhi m v và quy n h n sau đây:
ự ươ ộ ồ ế ạ ả ỹ ng trình, k ho ch công tác trình H i đ ng qu n lý Qu thông qua và t ổ ứ ch c ể 2.1. Xây d ng ch ộ ậ tri n khai đ c l p.
ể ạ ộ ủ ủ ậ ộ ồ ế ị ỹ ỹ ả ả ỹ ẩ ị và các Ngh ườ i có th m ị ộ ồ ử ủ ả ể ề ế ị ệ ế ề ế ề ệ 2.2. Ki m tra, giám sát các ho t đ ng c a Qu theo quy đ nh c a pháp lu t, Đi u l quy t, Quy t đ nh c a H i đ ng qu n lý Qu , báo cáo H i đ ng qu n lý Qu và ng quy n v k t qu ki m tra, giám sát, ki n ngh bi n pháp x lý.
ỹ ề ế ả ể ộ ồ ị ớ ế ả 2.3. Báo cáo, ki n ngh v i H i đ ng qu n lý Qu v k t qu ki m tra, giám sát và tình hình tài chính Qu .ỹ
ượ ưở ủ ủ ể ưở ng Ban y quy n đ c m i tham ặ ng Ban ki m soát ho c thành viên c a Ban đ ộ ồ ề ượ ề ộ ọ ủ ế ạ ờ ể ư c Tr ả i các cu c h p c a H i đ ng qu n lý nh ng không có quy n bi u 3. Tr ự d và tham gia ý ki n t quy t.ế
ạ ộ ủ ể ượ ạ ộ ủ ỹ c tính vào chi phí ho t đ ng c a Qu . 4. Kinh phí ho t đ ng c a Ban ki m soát đ
ề ệ ụ ủ ề ộ ỹ B máy đi u hành nghi p v c a Qu Đi u 18.
ệ ụ ủ ạ ộ ỹ ồ ề ệ ậ ố ộ ế ệ ộ B máy đi u hành nghi p v c a Qu g m: Giám đ c và b ph n giúp vi c ho t đ ng theo ch ộ đ kiêm nhi m.
ỹ ố ợ ỉ
ủ ị Ủ ỹ ỉ ở ộ ủ ị ề ộ ồ ị ủ ủ ị ễ ệ ệ ả ố 1. Giám đ c Qu là 01 Phó Ch t ch Liên minh H p tác xã t nh do Ch t ch y ban nhân dân t nh ổ b nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a Ch t ch H i đ ng Qu n lý Qu và Giám đ c S N i v .ụ
ộ ệ ồ ộ ủ ẩ ộ ị
ủ ỹ ố ụ ế ị ế ệ ế ả ằ ỹ ậ ợ ộ ồ ỉ ả 2. B ph n giúp vi c g m: K toán, th qu và cán b tín d ng th m đ nh là cán b c a Liên minh H p tác xã t nh kiêm nhi m do Giám đ c Qu quy t đ nh sau khi có ý ki n b ng văn b n ỹ ủ c a H i đ ng qu n lý Qu .
ề ố ỹ Giám đ c Qu Đi u 19.
ủ ị Ủ ị ủ ệ ệ ề ổ ủ ố ộ ồ ễ ỳ ủ ỹ ả ệ ố ố ỹ ỉ 1. Giám đ c Qu do Ch t ch y ban nhân dân t nh b nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a Ch ở ộ ụ ị t ch H i đ ng qu n lý Qu và Giám đ c S N i v , nhi m k c a Giám đ c không quá 5 năm.
ệ ạ ố ỹ ỹ ị ướ ộ ồ ủ ị c Ch t ch H i đ ng ệ ậ ề ủ ạ ộ ủ ả ộ ỹ 2. Giám đ c Qu là đ i di n pháp nhân c a Qu , ch u trách nhi m tr ỹ qu n lý Qu và pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a Qu .
ạ ủ ụ ệ ề ố ỹ 3. Nhi m v và quy n h n c a Giám đ c Qu :
ơ ấ ổ ứ ộ ộ ồ ề ệ ụ ộ ụ ể ự ễ ả ậ ệ ộ ệ ị ộ ồ ế ủ ộ ồ ế ị ả ả ỹ ưở ứ ủ ệ ễ ệ ế ự 3.1. Xây d ng c c u t ch c b máy đi u hành đ th c thi nhi m v , trình H i đ ng qu n lý ổ ế ị ỹ Qu xem xét, quy t đ nh. Quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m cán b ph trách các b ph n trên ọ ể ề ỹ ự ơ ở c s ý ki n c a h i đ ng qu n lý Qu . L a ch n, đ ngh H i đ ng qu n lý Qu xem xét đ ỹ ổ ng c a Qu . b nhi m, mi n nhi m ch c danh k toán tr
ả ổ ứ ủ ủ ỹ ị ạ ộ ả ề ế ủ ộ ồ ủ ỹ ỹ ị ị ứ ấ 3.2. T ch c qu n lý, đi u hành các ho t đ ng c a Qu , ch p hành các đ nh m c chi tiêu c a ề ệ ỹ Qu theo đúng Ngh quy t c a H i đ ng qu n lý Qu , Đi u l Qu và các quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ươ ế , ạ ng trình, k ho ch ho t đ ng, ph ậ ợ ế ế ả ỹ ổ ứ ệ ộ ầ ư ố ạ ộ ươ ự ng án huy đ ng v n, cho vay đ u t 3.3. Xây d ng các ch ỹ ộ ồ ạ ỗ ợ h tr , tài tr ; k ho ch tài chính và l p báo cáo quy t toán Qu trình H i đ ng qu n lý Qu thông qua và t ự ch c th c hi n.
ộ ồ ề ả ẩ ỹ ặ ệ ụ ủ ủ ị ỹ ẫ ị ả 3.4. Ban hành ho c trình Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu ban hành theo th m quy n các văn b n ướ h ng d n nghi p v c a Qu theo quy đ nh.
ị ồ ự ủ ệ ả ả ỹ ề ệ ử ụ ậ ề ố ả ủ ả ỹ ị 3.5. Ch u trách nhi m qu n lý, s d ng v n, tài s n và các ngu n l c khác c a Qu theo Đi u l Qu và các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý tài s n, tài chính.
ượ ư ấ ự ể ị ươ ẩ v n đ xem xét, th m đ nh các d án, ph ng án vay ỗ ợ ổ ứ 3.6. Đ c thuê các t ch c, chuyên gia t ỹ ợ ủ ố v n, xin h tr , tài tr c a Qu .
ấ ủ ộ ồ ự ự ụ ệ ệ ả ỹ 3.7. Th c hi n các nhi m v theo s phân c p c a H i đ ng qu n lý Qu .
ộ ồ ả ỹ ọ 3.8. Tham gia các phiên h p H i đ ng qu n lý Qu .
ề ế ộ ố ớ ữ ườ ề ộ ỹ Ch đ đ i v i nh ng ng ả i tham gia b máy qu n lý và đi u hành Qu Đi u 20.
ữ ỹ ượ ưở ả ộ ế ộ i tham gia b máy qu n lý và đi u hành c a Qu đ ủ ợ ưở ưở ề ng ch đ kiêm nhi m ộ ồ ệ ả i và các ch đ khác do H i đ ng qu n lý ề ng, phúc l ệ ườ ị ị c h ế ộ ướ ơ ở ủ ỹ Nh ng ng ả theo quy đ nh và h ng các kho n ti n th ế ộ Qu quy đ nh trên c s các ch đ , chính sách hi n hành c a Nhà n c
ươ Ch ng V
Ế Ộ Ế Ể CH Đ TÀI CHÍNH, K TOÁN, KI M TOÁN
ề ế ộ Ch đ tài chính Đi u 21.
ỹ ự ế ộ ệ ướ ẫ ủ ộ ng d n c a B Tài chính. ủ 1. Ch đ tài chính c a Qu th c hi n theo h
ế ỹ ắ ầ ừ ngày 01 tháng 01 và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 năm
ủ 2. Năm tài chính c a Qu b t đ u t ươ d ị ng l ch.
ề ỹ ậ Trích l p các Qu Đi u 22.
ỹ ự ậ phát ướ ậ ậ ỹ ượ Qu đ c trích l p qu d phòng r i ro; trích l p qu b sung v n đi u l ưở ỹ ể tri n, qu khen th ố ỹ ổ thu nh p tài chính theo h ủ ỹ ng và qu phúc l ỹ ầ ư ề ệ , qu đ u t ộ ẫ ủ ng d n c a B Tài chính. ợ ừ i t
ề ế ể Công tác k toán, ki m toán Đi u 23.
ế ộ ế ủ ế ộ ế ủ ể ệ c v n d ng ch đ k toán c a Ngân hàng phát tri n Vi t Nam ỹ ượ ậ ụ ế ệ 1. Ch đ k toán c a Qu đ ạ ể ự đ th c hi n h ch toán k toán.
ạ ộ ộ ậ ủ ể ể ặ ỹ ỹ ự ổ ứ t ch c ki m toán ho t đ ng c a Qu ho c thuê ki m toán đ c l p. 2. Qu t
ộ ồ ủ ệ ế ả ỹ ỹ
ở ỉ 3. Báo cáo quy t toán tài chính hàng năm c a Qu do H i đ ng Qu n lý Qu phê duy t và báo Ủ cáo S Tài chính, y ban nhân dân t nh.
ươ Ch ng VI
Ợ Ạ Ả Ậ Ấ Ể Ỉ Ỹ Ổ H P NH T, SÁP NH P, CHIA, TÁCH, Đ I TÊN, T M ĐÌNH CH VÀ GI I TH QU
ỹ ượ ậ ổ ợ ự ệ ệ ị ề H p nh t, sáp nh p, chia, tách, đ i tên Qu đ c th c hi n theo các quy đ nh hi n ấ ậ Đi u 24. ủ hành c a pháp lu t có liên quan.
ề ạ ộ ạ ỹ ỉ T m đình ch ho t đ ng Qu Đi u 25.
ỹ ị ạ ạ ộ ữ ạ ộ ị ỉ ị 1. Qu b t m đình ch ho t đ ng 6 (sáu) tháng khi b vi ph m m t trong nh ng quy đ nh sau:
ạ ộ ề ệ ủ ụ ỹ ượ ệ Ho t đ ng sai m c đích, không đúng Đi u l c a Qu đã đ c phê duy t.
ủ ạ ị ướ ề ả Vi ph m các quy đ nh c a Nhà n c v qu n lý tài chính, công khai tài chính.
ổ ứ ủ ề ả ậ ỹ ị T ch c qu n lý và đi u hành Qu sai quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ị ạ ả ạ i kho n 1 Đi u này, ngoài vi c b t m đình ch ho t đ ng, tu theo ố ớ ấ ạ ộ ủ ỹ ị ử ỳ ậ ườ ỉ ị ữ ạ ả ạ 2. Đ i v i các vi ph m nêu t ứ ộ tính ch t và m c đ vi ph m nh ng ng ề i qu n lý Qu b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ắ ỹ ượ ượ ụ ạ ạ ộ ạ ườ i. Tr c kh c ph c vi ph m trong vòng 6 tháng và đ ạ ắ c phép ho t đ ng l ỉ ượ ợ ng h p ờ ờ ạ ạ c vi ph m th i h n t m đình ch đ c kéo dài thêm 6 tháng, quá th i ụ ượ ẽ ị ả 3. Qu đ ụ ượ ỹ Qu không kh c ph c đ ắ ỹ ạ h n trên, Qu không kh c ph c đ c s b gi ể i th .
ề ả ỹ Gi ể i th Qu Đi u 26.
ỹ ị ả ể ườ ợ i th trong các tr ng h p sau đây: 1. Qu b gi
ạ ộ ụ ể ừ ề ổ ứ ấ ố ngày c p v n, không có báo cáo v t ạ ộ ch c ho t đ ng Không ho t đ ng liên t c 12 tháng k t và tài chính trong hai năm liên t c.ụ
ả ạ ế ộ ự ế ề ệ ệ ị Gi m o v thông tin k toán, không th c hi n ch đ báo cáo theo các quy đ nh hi n hành.
ờ ạ ụ ượ ắ ỹ ữ ạ ỉ Quá th i h n đình ch Qu không kh c ph c đ c nh ng vi ph m.
ự ả ỹ ượ ể ự ệ ệ ị ủ ụ và th t c gi i th Qu đ c th c hi n theo các quy đ nh hi n hành. 2. Trình t
ề ỹ ả ử ể ả X lý tài s n khi Qu gi i th Đi u 27.
ể ả ả ỹ ỹ ượ ộ ộ ố i th , toàn b s tài s n còn ả ế ỉ ợ ấ Tài s n c a Qu sau khi thanh toán h t các kho n n và chi phí gi ạ ủ l ả ỹ c n p vào ngân sách t nh, nghiêm c m phân tán tài s n Qu . ả ủ i c a Qu đ
ươ Ch ng VII
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n Đi u 28.
ạ ộ ộ ồ ự ế ả ả ỹ này, H i đ ng qu n lý Qu xây d ng quy ch ho t đ ng, qu n lý tài chính
ứ ề ệ 1. Căn c Đi u l ỹ ủ c a Qu .
ệ ử ổ ộ ồ ạ ộ ủ ả ỹ ỹ ch c và ho t đ ng c a Qu do H i đ ng qu n lý Qu trình ề ệ ổ ứ t ế ị ổ ỉ ỷ 2. Vi c s a đ i, b sung Đi u l U ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh./.