Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ

Ỉ ộ ậ ự

C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ ố An Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG ­­­­­­­­ S : 3932/QĐ­UBND

Ế Ị QUY T Đ NH

Ề Ệ Ệ Ệ ƯỚ Ứ Ấ V  VI C PHÊ DUY T DI N TÍCH, BI N PHÁP T Ủ   I TIÊU VÀ M C THU, C P BÙ TH Y Ệ Ợ L I PHÍ NĂM 2018

Ủ Ị Ủ Ỉ CH  T CH  Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG

ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c  Lu t T  ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;

ị ứ ủ ố ổ ị ộ ố ề ủ ủ ề ệ ử ổ ủ ủ ố ị ị ế   t ị ộ ố ề ủ ả ệ ủ ợ ệ Căn c  Ngh  đ nh s  67/2012/NĐ­CP ngày 10/9/2012 c a Chính ph  v  vi c s a đ i, b  sung  m t s  đi u c a Ngh  đ nh s  143/2003/NĐ­CP ngày 28/11/2003 c a Chính ph  quy đ nh chi ti thi hành m t s  đi u c a Pháp l nh khai thác và b o v  công trình th y l i;

ề ệ ướ ủ ộ s  41/2013/TT­BTC ngày 11/4/2013 c a B  Tài chính v  vi c h ổ ố ị ị ề ủ ủ ế ố ị ị ư ố ộ ố ề ủ ị ộ ố ề ủ ả ệ ệ ẫ ứ ng d n thi  Căn c  Thông t ộ ố hành m t s  đi u c a Ngh  đ nh s  67/2012/NĐ­CP ngày 10/09/2012 s a đ i, b  sung m t s   t thi  đi u c a Ngh  đ nh s  143/2003/NĐ­CP ngày 28/11/2003 c a Chính ph  quy đ nh chi ti hành m t s  đi u c a Pháp l nh Khai thác và b o v  công trình th y l ử ổ ủ ủ ợ i;

ề ị ủ ở ệ ể ạ ờ ố i T  trình s  293/TTr­SNN&PTNT Xét đ  ngh  c a S  Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ngày 27/12/2017,

Ế Ị QUY T Đ NH:

ệ ệ ệ ướ ủ ợ ứ ấ i tiêu và m c thu, c p bù th y l i phí năm 2018 trên ư ề Phê duy t di n tích, bi n pháp t Đi u 1.  ỉ ị đ a bàn t nh nh  sau:

ệ ệ ả ổ ấ 1. T ng di n tích s n xu t nông nghi p năm 2018 là 697.307 ha, trong đó:

ệ ồ : 634.255 ha, trong đó v  ụ Đông Xuân: 236.495 ha, v  ụ Hè Thu: 228.546 ụ ­ Di n tích gieo tr ng lúa ha, v  Tụ hu Đông: 167.314 ha, v  Mùa: 1.900 ha .

ệ 60.207 ha, trong đó v  ụ Đông Xuân: 21.420 ha, v  ụ Hè Thu: 22.346 ha, v  Tụ hu ­ Di n tích rau màu:  Đông: 16.441 ha.

ệ ủ ả ­ Di n tích th y s n: 2.845 ha.

ệ ạ ướ i: 2. Phân lo i bi n pháp t

ố ớ ầ ư ằ a) Đ i v i công trình đ u t b ng ngân sách:

ụ ụ ả ạ ấ ồ ­ T o ngu n ph c v  s n xu t : 697.307 ha, trong đó:

ệ ồ + Di n tích tr ng lúa : 634.255 ha;

ệ ồ + Di n tích tr ng cây rau, màu,… : 60.207 ha;

ủ ả ệ ả ấ + Di n tích s n xu t th y s n : 2.845 ha.

ố ớ ầ ư ằ ồ b) Đ i v i công trình đ u t b ng ngu n ngoài ngân sách:

ướ ự ằ ộ ­ T i tiêu b ng đ ng l c : 697.307 ha, trong đó:

ệ ồ + Di n tích tr ng lúa : 634.255 ha;

ệ ồ + Di n tích tr ng cây rau, màu,… : 60.207 ha;

ủ ả ệ ả ấ + Di n tích s n xu t th y s n : 2.845 ha

ể ế (Bi u chi ti t đính kèm)

ự ế ị ủ Ủ ố

ụ ủ ợ ộ ứ ị c và phí d ch v  th y l ệ ề ệ ị ề ướ ủ ợ ồ ụ ể ư ứ ạ ớ ỉ 3. Th c hi n Quy t đ nh s  46/2015/QĐ­UBND ngày 31/12/2015 c a  y ban nhân dân t nh An  ủ ợ ị Giang v  vi c ban hành quy đ nh m c thu th y l i phí, ti n n ấ ồ đ ng trên đ a bàn t nh An Giang v i m c thu và c p bù th y l ỉ i n i  i phí t o ngu n c  th  nh  sau:

ấ ồ ồ ­ Đ t tr ng lúa: 330.000 đ ng/ha/v ụ;

ấ ồ ấ ồ ồ ­ Đ t tr ng màu: 264.000 đ ng/ha/năm (40% đ t tr ng lúa) ;

ủ ả ấ ồ ­ Đ t th y s n: 2.500.000 đ ng/ha/năm.

ế ị ệ ự ể ừ ơ ở

ổ  ngày ký. Quy t đ nh này là c  s  xem xét phân b   ị ế ị ươ ụ ả ơ ệ ng, đ n v  làm nhi m v  qu n lý, khai Quy t đ nh này có hi u l c k  t ố ấ ủ ợ ệ ả ủ ợ ị ỉ ị ề Đi u 2.  ồ ngu n v n c p bù th y l thác và b o v  các công trình th y l i phí năm 2018 cho các đ a ph i trên đ a bàn t nh.

Ủ ệ ể ố ở ỉ

ủ ưở ổ ứ ở Chánh Văn phòng  y ban nhân dân t nh, Giám đ c S  Nông nghi p và Phát tri n nông   ch c và cá nhân liên quan  ng các s , ban, ngành, các t ế ị ố ệ ị Đi u 3.ề ở thôn, Giám đ c S  Tài chính, Th  tr ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.

Ủ Ị Ủ Ị KT. CH  T CH PHÓ CH  T CH

ậ ủ ị và các Phó Ch  t ch UBND t nh;

;

ủ ợ

i;

Lâm Quang Thi ơ N i nh n: ủ ị ­ Ch  t ch  ở ­ Các S : NNPTNT, TC ­ Công ty TNHH Khai thác Th y l ­ Ban QLDA ĐTXD các CT NN& PTNT AG; ố ị ­ UBND các huy n, th  xã, thành ph ; ­ Lãnh đ o ạ VP.UBND t nh; ­ Phòng: KTN, KTTH, HCTC; ­ L u: ư VT.

Ổ Ợ Ế Ự Ả Ả Ấ Ệ Ệ Ệ

Ạ Ế T NG H P K T QU  TH C HI N DI N TÍCH S N XU T NÔNG NGHI P NĂM 2017 VÀ K  HO CH NĂM 2018

ủ Ủ ế ị ố ỉ (Kèm Quy t đ nh s  3932/QĐ­UBND, ngày 29/12/2017 c a  y ban nhân dân t nh An Giang)

ự ộ ệ ộ N i dung Đ n vơ ị Di n tích ự Đ ng l c Số  TT ệ    Th c hi n năm 2017

T oạ   ngu nồ   b ngằ   ự   ọ tr ng l c

701.957 697.307 697.307 697.307

ệ   Di n tích gieo ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Đông xuân Hè Thu Thu Đông

­ Màu: Đông xuân Hè Thu Thu Đông

1         Mùa 2         Mùa ha ha ha ha ha ha ha ha ha ha 641.104 236.231 232.596 167.313 4.964 58.149 20.330 22.315 15.152 352 634.255 236.495 228.546 167.314 1.900 60.207 21.420 22.346 16.441 0 634.255 236.495 228.546 167.314 1.900 60.207 21.420 22.346 16.441 0 634.255 236.495 228.546 167.314 1.900 60.207 21.420 22.346 16.441 0

3 ha 2.704 2.845 2.845 2.845

TP Long Xuyên

13.267 13.180 13.450 13.450

1 ha 12.140 12.097 12.097 12.097

ha 5.255 5.255 5.255 5.255

ha 4.643 4.600 4.600 4.600

ha 2.242 2.242 2.242 2.242

ha

2 ha 1.127 1.083 1.083 1.083

ha 160 160 160 149

ha 800 800 800 757

ha 123 123 123 221

ha

3 ha 287 270 270 270

19.675 19.590 19.646 19.646

1 ha 19.153 19.168 19.168 19.168

ha 6.909 6.900 6.900 6.900

ha 6.796 6.820 6.820 6.820

ha 5.448 5.448 5.448 5.448

ha

2 ha 422 422 422 522

ha 210 210 210 174

ha 212 212 212 190

ha 0 0 158

ha

ệ Di n tích  ủ ả th y s n ệ Di n tích gieo   ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n ệ Di n tích gieo   ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ 3 Di n tích ha 56 56 56 62

41.770 41.834 41.890 41.890

33.647 33.647 33.647 ha 1 33.647

14.432 14.431 14.431 ha 14.431

13.404 13.405 13.405 ha 13.405

5.811 5.811 5.811 ha 5.811

ha

8.123 8.187 8.187 ha 2 8.187

3.237 3.300 3.300 ha 3.300

3.179 3.174 3.174 ha 3.174

1.707 1.713 1.713 ha 1.713

ha

78 56 56 56 ha 3

31.562 35.040 35.180 35.180

ha 1 27.976 31.235 31.235 31.235

ha 10.670 12.000 12.000 12.000

ha 10.071 12.000 12.000 12.000

ha 7.235 7.235 7.235 7.235

ha 0 0

ha 2 3.586 3.805 3.805 3.805

ha 1.534 1.600 1.600 1.600

ha 1.646 1.600 1.600 1.600

ha 406 605 605 605

0 ha 0

ha 3 140 127 140 140 ủ ả th y s n ệ   Di n tích gieo ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n ệ Di n tích gieo   ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n

66.150 66.161 66.521 66.521

ha 1 63.460 63.461 63.461 63.461

ha 23.855 23.855 23.855 23.855

ha 23.855 23.855 23.855 23.855

ha 15.750 15.751 15.751 15.751

ha 0 0

ha 2 2.690 2.700 2.700 2.700

ha 1.038 1.200 1.200 1.200

ha 1.245 1.000 1.000 1.000

ha 407 500 500 500

ha 0 0

354,5 360 ha 3 360 360

97.395 93.620 94.115 94.115

ha 1 91.550 87.220 87.220 87.220

ha 35.573 35.225 35.225 35.225

ha 33.119 29.137 29.137 29.137

ha 22.858 22.858 22.858 22.858

ha 0 0

ha 2 5.845 6.400 6.400 6.400

ha 2.060 2.300 2.300 2.300

ha 2.143 2.300 2.300 2.300

ha 1.642 1.800 1.800 1.800

0 0 ha

ha 3 495 495 571,5 495

ệ Di n tích gieo   ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n ệ   Di n tích gieo ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n ệ Di n tích gieo 50.352 46.731 40.170 40.170

ủ   ồ tr ng và th y s nả

Huy nệ   T nhị   Biên  1 ha 47.028 43.181 43.181 43.181

ha 16.364 16.400 16.400 16.400

ha 16.965 16.400 16.400 16.400

ha 8.881 8.881 8.881 8.881

ha 4.818 1.500 1.500 1.500

ha 2 3.324 3.550 3.550 3.550

ha 790 1.200 1.200 1.200

ha 1.559 1.800 1.800 1.800

ha 623 550 550 550

ha 352 0 0

ha 3 9 10 10 10

111.504 110.202 108.773 108.773

ha 1 107.841 106.192 106.192 106.192

ha 40.712 40.200 40.200 40.200

ha 42.691 41.300 41.300 41.300

ha 24.292 24.292 24.292 24.292

ha 146 400 400 400

ha 2 3.663 4.010 4.010 4.010

ha 1.421 1.400 1.400 1.400

ha 1.542 1.310 1.310 1.310

ha 700 1.300 1.300 1.300

ha

ha 3 53,5 67 43 43 ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n ệ Di n tích gieo   ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n

83.513 83.918 84.369 84.369

ha 1 80.742 81.518 81.518 81.518

ha 28.413 28.729 28.729 28.729

ha 28.269 28.729 28.729 28.729

ha 24.060 24.060 24.060 24.060

ha

ha 2 2.400 2.400 2.400 2.771

ha 930 800 800 800

ha 1.000 800 800 800

ha 841 800 800 800

ha 0 0

ha 3 480 451 451 451

67.143 66.312 78.071 78.071

ha 1 41.787 40.312 40.312 40.312

ha 14.924 14.500 14.500 14.500

ha 13.851 12.800 12.800 12.800

ha 13.012 13.012 13.012 13.012

ha

ha 2 25.356 26.000 26.000 26.000

ha 8.665 8.700 8.700 8.700

ha 8.644 8.800 8.800 8.800

ha 8.047 8.500 8.500 8.500

ha

ha 3 395 390 390 390

ệ Di n tích gieo   ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n ệ   Di n tích gieo ủ   ồ tr ng và th y s nả   ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n ệ Di n tích gieo 116.922 117.874 118.374 118.374

ủ   ồ tr ng và th y s nả

Huy nệ   Tho iạ   S nơ 1 ha 115.780 116.224 116.224 116.224

ha 39.124 39.000 39.000 39.000

ha 38.932 39.500 39.500 39.500

ha 37.724 37.724 37.724 37.724

ha

2 ha 1.142 1.650 1.650 1.650

ha 332 550 550 550

ha 410 550 550 550

ha 400 550 550 550

ha

3 ha 286 550 500 500 ­ Lúa: Chia ra: + V  ụ Đông xuân              + V  ụ Hè thu              + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa   ­ Màu: Chia ra: + V  ụ Đông xuân               + V  ụ Hè thu               + V  ụ 03 (Thu đông)               + V  ụ mùa ệ Di n tích  ủ ả th y s n