VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAMƠ
LAWDATA
QUY T ĐNH
C A CH T C H N C S 8 6 Q Đ/ C T N N G ÀY 0 5 T H ÁN G 6 N ĂM 20 0 0 ƯỚ
V V I C P H Ê CH U N H I P ĐN H T N G T R T P H ÁP V ƯƠ Ư
CÁC V N Đ D ÂN S , G IA Đ Ì N H VÀ H ÌN H S G I A
C H X H CN V I T NA M V À M ÔNG C
C H T C H
N C C N G H O À X Ã H I C H N G H ĨA VI T N A MƯỚ
- Căn c vào Đi u 103 và Đi u 106 Hi n pháp năm 1992 c a n c C ng hoà ế ướ
xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
- Căn c vào Pháp l nh v ký k t và th c hi n đi u c qu c t c a n c ế ướ ế ướ
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ngày 24 tháng 8 năm 1998;
- Xét đ ngh c a Chính ph t i Công văn s 533/CP-QHQT ngày 31 tháng 5
năm 2000.
QUY T ĐNH:
Đi u 1- Phê chu n Hi p đnh t ng tr t pháp v các v n đ dân s , ươ ư
gia đình và hình s gi a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Mông C đã đc ượ
ký ngày 17 tháng 4 năm 2000 gi a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam v i Mông
C .
Đi u 2- B tr ng B Ngo i giao có trách nhi m làm th t c đi ngo i ưở
v vi c Nhà n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam phê chu n Hi p đnh ướ
t ng tr t pháp này và thông báo cho các c quan h u quan ngày có hi u l c c aươ ư ơ
Hi p đnh.
Đi u 3- Quy t đnh này có hi u l c t ngày ký.ế
Th t ng chính ph , Ch nhi m Văn phòng Ch t ch n c ch u trách nhi m ướ ướ
thi hành Quy t đnh này.ế
H I P ĐNH T N G T R T P H ÁP ƯƠ Ư
V C ÁC V N Đ D ÂN S , G I A Đ Ì N H V À H ÌN H S
G I A C N G H O À X Ã H I C H N G H ĨA V I T N A M
VÀ M ÔN G C
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Mông C (sau đây g i là các Bên ký
k t) đ tăng c ng h n n a s h p tác trong lĩnh v c quan h pháp lu t, trên c sế ườ ơ ơ
tôn tr ng ch quy n và cùng có l i, đã quy t đnh dành cho nhau s t ng tr t ế ươ ư
pháp trong lĩnh v c dân s , gia đình và hình s , và v i m c đích đó, đã tho thu n
nh ng đi u d i đây: ướ
P H N T H N H T
N H NG Q U Y ĐN H C H U N G
Đi u 1- B o v pháp lý
1. Công dân c a Bên Ký k t này đc h ng trên lãnh th Bên ký k t kia s ế ượ ưở ế
b o v pháp lý v các quy n nhân thân và tài s n nh công dân Bên ký k t kia. ư ế
2. Công dân c a Bên ký k t này có quy n đc t do và không b c n tr liên ế ượ
h v i các c quan t pháp có th m quy n v các v n đ dân s , gia đình và hình ơ ư
s c a Bên ký k t kia, có th bày t ý ki n, đ đt yêu c u, đa đn ki n và th c ế ế ư ơ
hi n nh ng hành vi t t ng khác t i các c quan đó nh công dân c a Bên ký k t ơ ư ế
kia.
3. Nh ng quy đnh c a Hi p đnh này cũng đc áp d ng đi v i các pháp ượ
nhân c a các Bên ký k t. ế
Đi u 2- T ng tr t pháp ươ ư
1. Các C quan t pháp c a hai Bên ký k t t ng tr t pháp l n nhau điơ ư ế ươ ư
v i các v n đ dân s (bao g m c th ng m i và lao đng), gia đình và hình s ươ
theo nh ng qui đnh c a Hi p đnh này.
2. Các C quan t pháp cũng t ng tr v t pháp cho các c quan khác c aơ ư ươ ư ơ
các Bên ký k t có th m quy n v các v n đ nói t i kho n 1 Đi u này.ế
Đi u 3- Cách th c liên h
1. Khi th c hi n t ng tr t pháp, các C quan t pháp c a các Bên ký k t ươ ư ơ ư ế
liên h v i nhau thông qua các C quan trung ng. C quan trung ng, v phía ơ ươ ơ ươ
CHXHCN Vi t Nam là: B T pháp CHXHCN Vi t Nam, Vi n Ki m sát nhân dân ư
t i cao CHXHCN Vi t Nam; v phía Mông C là: B T pháp Mông C , T ng ư
Vi n Ki m sát Mông C .
2
2. Khi th c hi n t ng tr t pháp, các c quan khác có th m quy n v các ươ ư ơ
v n đ dân s và hình s liên h thông qua C quan trung ng c a các Bên ký k t ơ ươ ế
nói t i kho n 1 Đi u này.
Đi u 4- Ph m vi t ng tr t pháp ươ ư
Các Bên ký k t t ng tr t pháp cho nhau b ng cách ti n hành nh ng hànhế ươ ư ế
vi t t ng riêng bi t đc pháp lu t c a Bên ký k t đc yêu c u qui đnh, nh : ượ ế ượ ư
t ng đt gi y t ; khám xét, thu th p và chuy n giao các v t làm ch ng, giám đnh,
l y l i khai c a b can, c a ng i làm ch ng, c a ng i giám đnh, c a các bên ườ ườ
đng s và c a nh ng ng i khác, xem xét v m t t pháp, công nh n và thiươ ườ ư
hành quy t đnh c a Toà án v các v n đ dân s , ph n quy t đnh v b i th ngế ế ườ
thi t h i dân s trong b n án hình s , cũng nh b ng cách thi hành quy t đnh, ti n ư ế ế
hành truy t hình s và d n đ ng i ph m t i, chuy n giao và d ch các tài li u, ườ
cung c p các thông tin.
Đi u 5- N i dung và hình th c yêu c u t ng tr t pháp ươ ư
1. Văn b n yêu c u t ng tr t pháp c n ph i bao g m các n i dung sau ươ ư
đây:
A/ Tên c quan yêu c u.ơ
B/ Tên c quan đc yêu c u.ơ ượ
C/ Tên v vi c yêu c u t ng tr t pháp. ươ ư
D/ H và tên các bên đng s , b can, b cáo ho c ng i b k t án cũng nh ươ ườ ế ư
c a nh ng ng i khác có liên quan t i yêu c u cung c p thông tin v qu c t ch, ườ
ngh nghi p và n i th ng trú ho c t m trú c a h . ơ ườ
Đ/ H tên và đa ch c a nh ng ng i đi di n t t ng. ư ườ
E/ N i dung yêu c u; riêng đi v i v vi c hình s , còn ph i miêu t các tình
ti t c a t i ph m và nêu t i danh.ế
2. Văn b n yêu c u t ng tr t pháp và các gi y t đc g i đi ph i đc ươ ư ượ ượ
ký tên và đóng d u chính th c c a c quan yêu c u có th m quy n . ơ
3. Khi t ng tr t pháp, các Bên ký k t có th s d ng các m u gi y t inươ ư ế
s n b ng ti ng Vi t và ti ng Mông C mà các c quan này trao đi cho nhau. ế ế ơ
Đi u 6- Cách th c th c hi n t ng tr t pháp ươ ư
1. Khi th c hi n t ng tr t pháp, c quan đc yêu c u áp d ng pháp lu t ươ ư ơ ượ
c a n c mình. Tuy nhiên, theo đ ngh c a c quan yêu c u, c quan này có th ướ ơ ơ
áp d ng nh ng quy ph m t t ng c a Bên ký k t có c quan yêu c u, n u nh ng ế ơ ế
quy ph m đó không trái v i pháp lu t c a n c mình. ướ
2. N u c quan đc yêu c u không có th m quy n th c hi n, thì c quanế ơ ượ ơ
này chuy n yêu c u đó cho c quan có th m quy n và thông báo cho c quan yêu ơ ơ
c u bi t. ế
3
3. N u yêu c u t ng tr t pháp không th th c hi n đc theo đa ch đãế ươ ư ượ
nêu trong văn b n yêu c u, thì c quan đc yêu c u, căn c theo pháp lu t n c ơ ượ ướ
mình, ti n hành các bi n pháp c n thi t đ xác minh đúng đa ch .ế ế
4. Theo đ ngh c a c quan yêu c u, c quan đc yêu c u thông báo k p ơ ơ ượ
th i cho c quan yêu c u và các bên h u quan v th i gian và đa đi m th c hi n ơ
yêu c u t ng tr t pháp. ươ ư
5. N u không th c hi n đc yêu c u t ng tr t pháp, thì c quan đcế ượ ươ ư ơ ượ
yêu c u ph i g i tr gi y t cho c quan yêu c u và đng th i thông báo lý do c n ơ
tr vi c th c hi n.
Đi u 7- Tri u t p ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh ườ ườ
1. Ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh, đn C quan t pháp yêu c uườ ườ ế ơ ư
theo gi y tri u t p mà C quan t pháp đc yêu c u chuy n cho h , không ph ơ ư ượ
thu c vào qu c t ch c a mình, không th b truy c u trách nhi m hình s ho c hành
chính, không th b b t gi ho c b x ph t v b t c hành vi ph m pháp nào
đc th c hi n tr c khi qua biên gi i qu c gia c a Bên ký k t yêu c u. Nh ngượ ướ ế
ng i này cũng không th b truy c u trách nhi m hình s , b b t gi ho c b xườ
ph t vì nh ng l i khai làm ch ng ho c nh ng k t lu n v i t cách là ng i giám ế ư ườ
đnh c a h ho c vì s liên quan đn nh ng v án hình s đang là đi t ng xét ế ượ
x .
2. Ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh s b m t s b o đm qui đnhườ ườ
trong kho n 1 Đi u này, n u h , m c dù có kh năng, đã không r i lãnh th Bên ký ế
k t yêu c u trong th i h n 15 ngày, k t ngày đc báo r ng s có m t c a hế ượ
không c n thi t n a. S không tính vào th i h n này th i gian mà ng i làm ch ng ế ườ
ho c giám đnh viên không th r i kh i lãnh th Bên ký k t yêu c u vì nh ng hoàn ế
c nh không ph thu c vào h .
3. Nh ng ng i làm ch ng ho c ng i giám đnh đc tri u t p đn lãnh ườ ườ ượ ế
th Bên ký k t kia có quy n đc hoàn l i các chi phí liên quan đn vi c đi l i và ế ượ ế
l u trú n c ngoài và đc b i th ng kho n ti n l ng không đc lĩnh.ư ướ ượ ườ ươ ượ
Ngoài ra, giám đnh viên còn đc h ng ti n thù lao giám đnh. Trong gi y tri u ượ ưở
t p c n ghi rõ các kho n ti n mà nh ng ng i đc tri u t p có quy n h ng. ườ ượ ưở
Theo đ ngh c a h , C quan t pháp c a Bên ký k t tri u t p ph i ng tr c ơ ư ế ướ
m t kho n ti n trang tr i các kho n chi phí.
Đi u 8- Giá tr các gi y t
1. Gi y t do các c quan có th m quy n l p ho c ch ng th c theo hình th c ơ
qui đnh trên lãnh th Bên ký k t này đc ch p nh n trên lãnh th bên ký k t kia ế ượ ế
mà không c n ph i h p th c hoá. Quy đnh này cũng đc áp d ng đi v i gi y t ượ
c a công dân mà ch ký c a h đã đc ch ng th c theo nh ng qui đnh hi n hành ượ
trên lãnh th Bên ký k t t ng ng. ế ươ
2. Gi y t đc coi là chính th c trên lãnh th Bên ký k t này thì cũng có giá ượ ế
tr chính th c trên lãnh th Bên ký k t kia. ế
4
Đi u 9- Chuy n giao gi y t liên quan đn quy n nhân thân và l i ích ế
c a công dân
1. Bên ký k t này, theo yêu c u, nh n đc qua đng ngo i giao, g i choế ượ ườ
Bên ký k t kia các gi y ch ng nh n v đăng ký h t ch, trình đ văn hoá, thâm niênế
lao đng và các gi y t khác liên quan đn quy n nhân thân và l i ích c a công dân ế
Bên ký k t kia.ế
2. Các gi y t nói trên đc g i cho Bên ký k t kia qua đng ngo i giao mà ượ ế ườ
không ph i d ch và đc mi n phí. ượ
Đi u 10- T ng đt gi y t
1. C quan đc yêu c u, căn c theo nh ng qui đnh hi n hành c a n cơ ượ ướ
mình, th c hi n vi c t ng đt gi y t , n u các gi y t c n t ng đt vi t b ng ế ế
ti ng c a Bên ký k t đc yêu c u, có kèm theo b n d ch đã đc ch ng th c raế ế ượ ượ
ti ng Nga. Trong tr ng h p khác, c quan này chuy n gi y t cho ng i nh n,ế ườ ơ ườ
n u ng i đó đng ý nh n.ế ườ
2. Trong yêu c u v t ng đt gi y t c n ghi rõ đa ch c a ng i nh n và ườ
tên văn b n c n t ng đt.
3. N u không th t ng đt đc gi y t theo đa ch đã ghi trong yêu c uế ượ
t ng đt, thì c quan đc yêu c u, căn c theo pháp lu t n c mình, ti n hành các ơ ượ ướ ế
bi n pháp c n thi t đ xác minh đúng đa ch ; n u không th tìm đc đa ch c a ế ế ượ
ng i nh n, thì c quan đc yêu c u thông báo cho c quan yêu c u bi t và g iườ ơ ượ ơ ế
tr gi y t c n t ng đt.
Đi u 11- Xác nh n vi c t ng đt gi y t
Gi y xác nh n t ng đt gi y t đc l p theo nh ng qui đnh v t ng đt ượ
gi y t hi n hành trên lãnh th Bên ký k t đc yêu c u. Trong gi y xác nh n c n ế ượ
ghi th i gian và đa đi m t ng đt, ch ký c a ng i nh n gi y t . ườ
Đi u 12- Th m quy n c a C quan đi di n ngo i giao và C quan lãnh ơ ơ
s
Các Bên ký k t có quy n t ng đt gi y t cho công dân n c mình thông quaế ướ
C quan đi di n ngo i giao ho c C quan !ãnh s c a n c mình.ơ ơ ướ
Đi u 13- Cung c p thông tin pháp lu t
Khi đc yêu c u, C quan trung ng c a các Bên ký k t s cung c p choượ ơ ươ ế
nhau thông tin v pháp lu t hi n hành và pháp lu t đã có hi u l c n c mình, ướ
cũng nh thông tin v v n đ áp d ng pháp lu t c a các C quan t pháp n cư ơ ư ướ
mình.
5