Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HÀ NI
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
--------------
S: 46/2008/QĐ-UBND Hà Ni, ngày 14 tháng 07 năm 2008
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH V CHUYN MC ĐÍCH S DNG ĐẤT CA H GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐANG S DNG ĐẤT VƯỜN, AO TRONG CÙNG THA ĐẤT
CÓ NHÀ TRONG KHU DÂN CƯ NHƯNG CHƯA ĐƯC CÔNG NHN LÀ ĐẤT
ĐẤT NÔNG NGHIP XEN K TRONG KHU DÂN CƯ (KHÔNG THUC
ĐẤT CÔNG) SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIP (ĐẤT , ĐẤT CƠ S SN XUT,
KINH DOANH VÀ ĐẤT CHUYÊN DÙNG KHÁC) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH
HÀ NI
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ NI
Căn c Lut t chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Lut Đất đai năm 2003;
Căn c Pháp lnh Th đô và Ngh định s 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 v quy định
chi tiết thi hành Pháp lnh Th đô;
Căn c Lut ban hành văn bn quy phm pháp lut ca HĐND và UBND ngày
3/12/2004;
Căn c Ngh định s 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 ca Chính ph v thi
hành lut Đất đai; Ngh định s 17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 ca Chính
ph v sa đổi, b sung mt s điu ca các Ngh định hướng dn thi hành Lut Đất đai;
Ngh định s 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 ca Chính ph quy định b
sung v vic cp Giy chng nhn quyn s dng đất, thu hi đất, thc hin quyn s
dng đất, trình t, th tc bi thường, h tr, tái định cư khi nhà nước thu hi đất và gii
quyết khiếu ni, t cáo v đất đai; Thông tư s 01/2005/TT-BTNMT ngày 13 tháng 4 năm
2005 ca B Tài nguyên và Môi trường hướng dn thc hin mt s điu ca Ngh định
s 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 ca Chính ph v thi hành Lut Đất
đai;
Căn c Ngh định s 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 ca Chính ph v thu
tin s dng đất; Ngh định s 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 ca Chính
ph v thu tin thuê đất, thuê mt nước; Thông tư s 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12
năm 2004 ca B Tài chính hướng dn thc hin Ngh định s 198/2004/NĐ-CP v thu
tin s dng đất; Thông tư s 120/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2005 ca B Tài
chính hướng dn thc hin Ngh định s 142/2005/NĐ-CP;
Theo đề ngh ca Giám đốc S Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất ti T trình s
922/TT-TNMTNĐ ngày 14/3/2008 và Báo cáo thm định ca S Tư pháp ti Văn bn s
812/STP-VBPQ ngày 21/5/2008,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định v chuyn mc đích s dng đất
ca h gia đình, cá nhân đang s dng đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà trong
khu dân cư nhưng chưa được công nhn là đất đất nông nghip xen k trong khu dân
cư (không thuc đất công) sang đất phi nông nghip (đất , đất cơ s sn xut, kinh
doanh và đất chuyên dùng khác) trên địa bàn thành ph Hà Ni”.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 10 ngày k t ngày ký.
Điu 3. Chánh Văn phòng UBND Thành ph; Giám đốc các S, Ban, Ngành thành ph;
Ch tch UBND các qun, huyn, xã, phường, th trn; các t chc, cá nhân có liên quan
chu trách nhim thi hành quyết định này.
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
- Th tướng Chính ph;
- Đ/c Bí thư Thành y;
- Đ/c Ch tch UBND Thành ph; (để báo cáo)
- Văn phòng Chính ph;
- B XD, B TN&MT, B TC;
- Thường trc Thành y;
- Thường trc HĐND Thành ph;
- Vin KSND TP, Tòa án ND TP;
- Các Phó Ch tch UBND thành ph;
- Đoàn ĐBQH Hà Ni;
- UBMTTQTP, LĐLĐTP;
- VP HĐND TP, Đoàn ĐBQH Hà Ni;
- CPVP, TH, PC, XD, KT, Công báo, Nn, Nth;
- Lưu: NTh, VT.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH
Vũ Hng Khanh
QUY ĐỊNH
V CHUYN MC ĐÍCH S DNG ĐẤT CA H GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐANG
S DNG ĐẤT VƯỜN, AO TRONG CÙNG THA ĐẤT CÓ NHÀ TRONG KHU
DÂN CƯ NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG NHN LÀ ĐẤT ĐẤT NÔNG
NGHIP XEN K TRONG KHU DÂN CƯ (KHÔNG THUC ĐẤT CÔNG) SANG
ĐẤT PHI NÔNG NGHIP (ĐẤT , ĐẤT CƠ S SN XUT, KINH DOANH VÀ
ĐẤT CHUYÊN DÙNG KHÁC) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH HÀ NI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 46/2008/QĐ-UB ngày 14/07/2008 ca UBND Thành
ph Hà Ni)
Chương 1.
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tượng áp dng
Quy định này quy định v điu kin, trình t, th tc chuyn mc đích s dng đất ca h
gia đình, cá nhân đang s dng đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà trong khu dân
cư nhưng chưa được công nhn là đất ; đất nông nghip xen k trong khu dân cư (không
thuc đất công) sang đất phi nông nghip (đất , đất cơ s sn xut, kinh doanh và đất
chuyên dùng khác) trên địa bàn thành ph Hà Ni.
Điu 2. Gii thích t ng
1. Đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà trong khu dân cư nhưng chưa được công
nhnđất ” là đất nm trong phm vi khu dân cư đã được xác định ranh gii theo quy
hoch được cơ quan có thm quyn phê duyt (trường hp khu dân cư chưa có quy hoch
được phê duyt thì xác định theo ranh gii hin trng ca tha đất có nhà ngoài cùng
ca khu dân cư) và là phn din tích được xác định là đất vườn, ao khi cp Giy chng
nhn quyn s dng đất cùng vi quyn s hu tài sn gn lin vi đất theo quy định ca
y ban nhân dân Thành ph.
2. “Đất nông nghip xen k trong khu dân cưđất nm trong phm vi khu dân cư đã
được xác định ranh gii theo quy hoch được cơ quan có thm quyn phê duyt (trường
hp khu dân cư chưa có quy hoch được phê duyt thì xác định theo ranh gii hin trng
ca tha đất có nhà ngoài cùng ca khu dân cư) và là đất được xác định là đất nông
nghip khi cp Giy chng nhn quyn s dng đất cùng vi quyn s hu tài sn gn
lin vi đất theo quy định ca y ban nhân dân Thành ph.
Điu 3. Điu kin chuyn mc đích s dng đất
1. H gia đình, cá nhân xin chuyn mc đích s dng đất phi là người chp hành tt
pháp lut đất đai địa phương và có văn bn cam kết:
1.1. Bàn giao cho các t chc qun lý chuyên ngành phn din tích nm trong phm vi
hành lang bo v an toàn công trình công cng, đê, sông, kênh, mương, di tích lch s -
văn hóa, danh lam thng cnh, công trình an ninh, quc phòng, quy hoch thoát lũ theo
quy định.
1.2. Bàn giao cho y ban nhân dân phường, xã, th trn phn din tích nm trong phm vi
ch gii m đường quy hoch và li đi s dng chung ca khu vc theo quy định.
1.3. Np đầy đủ nghĩa v tài chính v đất theo quy định khi được phép chuyn mc đích
s dng đất.
2. Din tích đất xin chuyn mc đích s dng phi phù hp vi quy hoch s dng đất
hoc quy hoch chi tiết xây dng đô th hoc quy hoch xây dng đim dân cư nông thôn
(gi tt là quy hoch) đã được phê duyt; không nm trong ch gii m đường quy hoch,
phm vi hành lang bo v an tòa công trình công cng, đê, sông, kênh, mương, di tích
lch s - văn hóa, danh lam thng cnh, công trình an ninh, quc phòng, quy hoch phòng
chng lũ và din tích dành li đi s dng chung ca khu vc.
Điu 4. Thi hn s dng đất sau khi chuyn mc đích s dng đất
1. Thi hn s dng đất đối vi din tích được chuyn mc đích s dng sang đất là lâu
dài.
2. Thi hn s dng đất đối vi din tích được chuyn mc đích s dng sang đất cơ s
sn xut, kinh doanh được xác định theo đơn xin chuyn mc đích s dng đất hoc
phương án sn xut, kinh doanh nhưng ti đa không quá 50 năm k t ngày cơ quan nhà
nước có thm quyn cho phép chuyn mc đích s dng đất. Khi hết hn, h gia đình, cá
nhân được nhà nước xem xét gia hn s dng đất nếu có nhu cu tiếp tc s dng, chp
hành đúng pháp lut đất đai trong quá trình s dng và vic s dng đất đó phù hp vi
quy hoch s dng đất được xét duyt.
Điu 5. Thm quyn cho phép chuyn mc đích s dng đất và cp Giy chng
nhn quyn s dng đất
y ban nhân dân qun, huyn quyết định cho phép chuyn mc đích s dng đất và cp
Giy chng nhn quyn s dng đất cho h gia đình, cá nhân.
Điu 6. Thc hin chế độ tài chính v đất khi được phép chuyn mc đích s dng
đất
1. Chuyn t đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà trong khu dân cư nhưng chưa
được công nhn là đất sang đất thì thu tin s dng đất theo quy định ti Khon 2
Điu 5 Ngh định s 17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 ca Chính ph.
2. Chuyn t đất nông nghip xen k trong khu dân cư sang đất thì thu tin s dng đất
theo quy định ti đim b Khon 2 Điu 6 Ngh định s 198/2006/NĐ-CP ngày
03/12/2006 ca Chính ph v thu tin s dng đất.
3. Chuyn t đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà trong khu dân cư nhưng chưa
được công nhn là đất , đất nông nghip xen k trong khu dân cư sang đất cơ s sn
xut, kinh doanh thì thu tin s dng đất theo quy định ti Khon 2 Điu 5 Ngh định s
17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 Chính ph (nếu h gia đình, cá nhân la chn hình
thc giao đất trong thi hn, có thu tin s dng đất); Trường hp h gia đình, cá nhân
la chn hình thc thuê đất thì np tin thuê hàng năm theo quy định ti Ngh định s
142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 ca Chính ph v thu tin thuê đất, thuê mt nước và
Thông tư s 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 ca B Tài chính hướng dn thc hin
Ngh định s 142/2005/NĐ-CP và các quy định hin hành.
4. Giá đất để tính, thu tin s dng đất, thu tin thuê đất theo quy định ti khon 1, 2, 3,
Điu này do y ban nhân dân Thành ph quy định ti thi đim chuyn mc đích s
dng đất theo Ngh định s 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 ca Chính ph v phương
pháp xác định khung giá các loi đất và Ngh định s 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
sa, đổi b sung mt s điu ca Ngh định s 188/2004/NĐ-CP.
Chương 2.
TRÌNH T, TH TC H SƠ CHUYN MC ĐÍCH S DNG ĐẤT VÀ T
CHC TRIN KHAI THC HIN SAU KHI ĐƯỢC PHÉP CHUYN MC
ĐÍCH S DNG ĐẤT
Điu 7. Trình t, th tc h sơ chuyn mc đích s dng đất
1. H gia đình, cá nhân xin chuyn mc đích s dng đất np mt (01) b h sơ ti y
ban nhân dân qun, huyn, h sơ gm:
- Đơn xin chuyn mc đích s dng đất (theo mu);
- Phương án sn xut, kinh doanh (nếu chuyn mc đích s dng đất sang làm mt bng
sn xut, kinh doanh phi nông nghip); Trường hp xây dng nhà bán thì phi thc
hin theo quy định ca Lut Kinh doanh bt động sn và Ngh định s 153/2007/NĐ-CP
ngày 15/10/2007 ca Chính ph quy định chi tiết và hướng dn thi hành Lut Kinh doanh
bt động sn;
- Bn sao Giy chng nhn quyn s dng đất hoc giy t v quyn s dng tha đất xin
chuyn mc đích (nếu có);
- Bn sao h khu thường trú và chng minh thư nhân dân;
- Văn bn cam kết theo quy định ti khon 1 Điu 3 bn quy định này;
- Kết qu thm tra, xác minh hin trng s dng đất ca y ban nhân dân phường, xã, th
trn, gm các ni dung:
+ Trích lc bn đồ địa chính các tha đất xin chuyn mc đích s dng (đối vi phường,
xã, th trn đã hoàn thành công tác lp h sơ địa chính); Trường hp phường, xã, th trn
chưa hoàn thành công tác lp h sơ địa chính thì h gia đình, cá nhân liên h vi đơn v
có giy phép hành ngh đo đạc bn đồ hp đồng đo v lp bn đồ hin trng; Báo cáo
thc trng vic chp hành pháp lut đất đai ca người xin chuyn mc đích s dng đất.
+ Xác nhn v điu kin chuyn mc đích s dng đất theo quy định ti Điu 3 bn Quy
định này; Lp T trình đề ngh y ban nhân dân qun, huyn cho phép chuyn mc đích
s dng đất. Trước khi trình y ban nhân dân qun, huyn, y ban nhân dân phường, xã,
th trn thông báo niêm yết công khai ti tr s y ban nhân dân phường, xã, th trn
trong thi gian 03 ngày làm vic.
Thi gian gii quyết ca y ban nhân dân phường, xã, th trn không quá 13 ngày làm
vic k t khi nhn đủ h sơ hp l (không k thi gian đo đạc lp bn đồ hin trng đối