Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ TĨNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 01 năm 2018 S : ố 01/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ủ Ụ Ấ Ề Ề Ể Ị Ị Ỉ V VI C Y QUY N XÁC Đ NH GIÁ Đ T C TH TRÊN Đ A BÀN T NH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ TĨNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 26/6/2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29/11/2013;
ủ ứ ủ S 43/2014/N ĐCP ngày 15/5/2014 quy đ nh chi ti ấ ậ ị ố ề ủ ị ế t thi v giề á đ t, sấ ố ấ ố ề 014/NĐCP ngày
ị ề ề ộ ố ề ủ ị ề ử ụ ổ ấ ộ ố ề ị ấ ị ố ị ổ ổ ặ ướ ậ ấ t thi hành Lu t đ t đai, s ị ề ử ụ ặ ướ ề ề ấ ấ ị ị ị ố ị Căn c các Ngh đ nh c a Chính ph : ố hành m tộ s đi u c a Lu t Đ t đai s 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 quy đ nh ề ử ụ ị 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, s 46/2 ấ ố 135/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 s a ử ặ ướ c, s 15/5/2014 quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n ề ị ị ổ đ i, b sung m t s đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, ử ổ thuê m t n c, s 01/2011/NĐCP ngày 06/01/2017 s a đ i, b sung m t s Ngh đ nh quy đ nh ế chi ti ề ủ đi u c a các ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n ộ ố ố 123/2017/NĐCP ngày 14/11/2017 sửa đổi, b sung m t s c;
ộ ố ng ị ỉ ấ ề ế ế ư ấ ng pháp đ nh gi ấ ổ ủ ử ổ ấ ị ộ ố ị ế ậ ấ ộ ố ề ủ ư ủ ị ươ ố 33/2017/TTBTNMT ngày 29/9/2017 quy đ nh chi ti ị v n xác đ nh giá đ t, s ị ị ư ướ h ộ ậ ị ấ ộ ố ề ủ ủ ổ ử ổ t thi hành Lu t đ t đai và s a đ i, b sung m t s đi u c a các Thông t ư ủ c a B Tài chính: s ố ủ ủ ề ử ụ ấ ố ướ ẫ ị ộ ố ề ủ ặ ướ ề ố ị ủ ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh ấ c, s 02/2015/TT ộ ài s ử ổ ổ ị ạ ộ ướ ệ ở điểm và ch đ tài chính trong ho t đ ng đ ấu giá quy nề ẫ ng d n vi c xác đ nh giá kh i ấ ể ấ ấ ố 332/2016/TTBTC ngày ố ế ộ ặ ề ử ụ ất có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê đ t, s ộ ố ề ủ ổ sung m t s đi u c a Thông t ư s 76/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 ủ ẫ ị ị ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s ố ổ ủ ộ ị ẫ ố ề ề ườ : s 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 ứ c a B Tài nguyên và Môi tr Căn c các Thông t ấ ụ ả ự ị á đ t, xây d ng, đi u ch nh b ng giá đ t, đ nh giá đ t c quy đ nh chi ti t ph ị ị ể th và t t Ngh đ nh s 0ố 1/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s Ngh đ nh quy đ nh ẫ ng d n thi chi ti ố 76/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 h ướ ng hành Lu t Đ t đai; các Thông t ề ị ị ẫ d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v ị thu ti n s d ng đ t, s 77/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 h ề ố s 46/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n ư ố 48/2012/TTBTC ngày 16/3/2012 c a B T BTC ngày 05/01/2015 s a đ i b sung Thông t chính h ử ụ s d ng đ t đ giao đ ử ổ 26/12/2016 s a đ i, b ộ ố ề ủ ướ h ề ử ụ ề ị đ nh v thu ti n s d ng đ ư ố ề ủ s 77/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 h đi u c a Thông t ị 46/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n ố 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy ử ổ ố ất, s 333/2016/TTBTC ngày 26/12/2016 s a đ i, b sung m t s ộ ố ề ủ ướ ị ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s ặ ướ ấ c;
ề ị ủ ở ườ ạ i Văn b ng t ản s 4054/STNMTĐGĐBT ngày ủ ở ư ẩ ị Theo đ ngh c a S Tài nguyên và Môi tr 29/12/2017; kèm Báo cáo th m đ nh s ố ố 633/BCSTP ngày 29/12/2017 c a S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
Ủ ự ệ ẩ ố ị ị Ủ y quy n cho y ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã xây d ng, th m đ nh, phê ấ ụ ể ố ớ ườ Đi u 1.ề ề ệ duy t giá đ t c th đ i v i các tr ợ ng h p:
ồ ườ ề ấ ướ ồ ấ ự ự ệ ị ng v đ t khi Nhà n c thu h i đ t th c hi n các công trình, d án trên đ a ề 1. Tính ti n b i th bàn.
ấ ậ c công nh n quy n s d ng đ t c a h gia đình, cá nhân ướ ượ ạ ứ ầ ấ ấ ủ ộ ử ụ ệ ụ ấ ở ố ớ ả ề ử ụ ể t h n m c; cho phép chuy n m c đích s d ng đ t t ầ đ i v i ph n di n tích v ấ ừ ấ đ t nông ượ ạ t h n ệ ượ ạ ấ ố ớ ấ ấ ở sang đ t ề ộ cho h gia đình, cá nhân. Tính ti n thuê đ t đ i v i đ t nông nghi p v ề ử ụ ượ ạ ệ ủ ộ ứ ể ậ ấ t h n t h n m c nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p c a h gia đình, cá ề ử ụ 2. Tính ti n s d ng đ t khi Nhà n ố ớ ấ ở v ệ đ i v i ph n di n tích đ t ệ ệ nghi p, đ t phi nông nghi p không ph i là đ t ấ ở ứ m c giao đ t ấ ứ m c giao đ t, v nhân;
ề ử ụ ướ ấ ấ ấ khi Nhà n ề ử ụ ụ ể ậ ấ ấ ấ ố ớ ộ ề ử ụ ấ ề ử ụ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t không thông qua hình 3. Tính ti n s d ng đ t ử ề ử ụ ứ ấ th c đ u giá quy n s d ng đ t; công nh n quy n s d ng đ t, cho phép chuy n m c đích s ả ộ ụ d ng đ t đ i v i h gia đình, cá nhân mà ph i n p ti n s d ng đ t;
ề ớ ườ ợ ướ ấ ng h p Nhà n c cho thuê đ t không ề ử ụ ứ ấ ấ ấ ố ớ ộ 4. Tính ti n thuê đ t đ i v i h gia đình, cá nhân v i tr thông qua hình th c đ u giá quy n s d ng đ t;
ấ ả ề ượ ấ c c Nhà n ấ ướ ộ ầ ượ ạ ả ờ ấ ả ị c cho thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm đ ấ tr ả ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê và ph i xác đ nh l ấ ế ị ề ể ờ i giá đ t i th i đi m có quy t đ nh cho phép chuy n sang thuê đ t theo hình ị ể ả ờ ậ ấ ả ề ủ ấ ộ 5. H gia đình, cá nhân đang đ ề ể chuy n sang thuê đ t ấ ạ ụ ể ể c th đ tính ti n thuê đ t t ộ ầ ứ th c tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê theo quy đ nh c a Lu t đ t đai;
ộ ả ượ ướ c ti p t c cho thuê đ t tr ti n hàng năm trong ờ ạ ử ụ ấ ạ c Nhà n ấ ụ ể ử ụ ấ ả ề ụ ượ ấ ị ế ụ i theo giá đ t c th , s d ng đ t đúng m c đích đã đ c xác đ nh 6. H gia đình, cá nhân mua tài s n đ th i h n s d ng đ t còn l trong d án;ự
ấ ở ị ề ử ụ ể đ u giá quy n s d ng đ t khi Nhà ấ ụ ể ấ ả ờ ộ ầ ấ ề ấ ể ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, cho thuê đ t thu ti n m t l n cho c th i gian thuê cho ứ 7. Giá đ t c th làm căn c xác đ nh giá kh i đi m đ ướ ề ử ụ n ộ h gia đình, cá nhân;
ố ợ ử ấ ạ ự ữ ị ươ ự Ph i h p x lý giá đ t t i các khu v c giáp ranh gi a các đ a ph ng khi xây d ng giá
ề Đi u 2. ấ ụ ể đ t c th
ệ ố ớ ữ ượ ế ớ ề ị ng đ a gi ạ i Đi u 1 nêu trên đ i v i các khu v c giáp ranh gi a ừ ườ đ ỗ ị ố
Ủ ứ ả ấ ơ ố yện, thành ph , th xã li ướ c khi phê duy t. Tr ị ấ ủ ơ ố ấ ượ ệ ơ
ng đ ỉ ạ ướ ế ệ ố Ủy ban ị c khi y ban nhân dân huy n, thành ph , th ự ị ấ ụ ể ệ Vi c phê duy t giá đ t c th quy đ nh t ị ệ ự ố i hành chính ra m i bên 500 m n u có s c tính t các huy n, thành ph , th xã đ ấ ử ự ệ ệ Ủ ơ ấ ớ chênh l ch giá đ t l n h n 30% thì y ban nhân dân huy n, thành ph , th xã n i có đ t g i D ị ền k ề ị ươ ả th o ph ng án giá đ t c a đ n v mình cho y ban nhân dân hu ố ợ ấ ằ ườ ệ ợ ể đ cùng ph i h p th ng nh t b ng văn b n m c giá đ t phù h p tr ng ấ ổng h p ợ ố Ủ ố ợ c thì y ban nhân dân huy n, thành ph , th xã n i có đ t t h p không th ng nh t đ ở ử ở ể cùng các S , ngành liên quan xem xét trình ườ báo cáo g i S Tài nguyên và Môi tr Ủ ả ỉ ằ nhân dân t nh có ý ki n b ng Văn b n ch đ o tr ấ ụ ể ệ xã phê duy t giá đ t c th .
ự ề ấ ụ ể ố ớ ệ ị ườ ạ Đi u 3. Xây d ng, th ẩm đ nh, phê duy t giá đ t c th đ i v i các tr ợ ng h p còn l i
ấ ụ ể ề ướ ề ử ụ ấ ể tính ti n khi Nhà n ự c giao đ t, cho thuê đ t, đ u giá quy n s d ng đ t th c ệ ự ầ ư ấ ử ấ ổ ứ ặ ỉ Giá đ t c th đ hi n d án đ u t ấ ấ ấ Ủ ch c và các th a đ t ho c khu đ t y ban nhân dân t nh giao cho cho các t
ể ỹ ấ ườ ị ng ch trì ph i h p các đ a ươ ủ ứ ự ệ ặ ị ng, đ n v liên quan t ố ợ ư ấn xác v ở ị ư ấn có ch c năng t ch c th c hi n ho c thuê đ n v t Ủ ị ơ ấ ỉ ộ ồ ự ệ ẩ ỉ ơ ấ ị ả Trung tâm phát tri n qu đ t qu n lý giao S Tài nguyên và Môi tr ổ ứ v ph ị đ nh giá đ t xây d ng trình H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh, y ban nhân dân t nh phê duy t theo đúng quy đ nh;
ệ ề ổ ứ ệ Đi u 4. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
ự ệ ệ ị ch c th c hi n các ủ ệ ệ th t c quy đ nh c a pháp lu t, ch u trách nhi m ượ ủ c y quy n theo đúng trình t ậ ề ủ ị Ủ ề ệ ố ổ ứ trách nhi m t ị ậ c pháp lu t và Ch t ch y ban nhân dân t nh v quy t đ nh c a mình đ i v ự i ớ vi c xây d ng, ố ự ủ ụ ỉ ệ ổ ứ ấ ụ ể ủ ự ệ ể ệ ị ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã ch u ộ n i dung đ ướ tr ẩ th m đ nh, phê duy t giá đ t c th và vi c t ị ị ế ị ch c tri n khai th c hi n.
ố ở ướ ườ ệ ng, T pháp, Tài chính có trách nhi m h ể ự ệ ệ ị ờ ạ ủ ố ế ề ế ả ợ ổ ị ư ề ấ Ủ ỉ ẫ ư ng d n, Giám đ c các S : Tài nguyên và Môi tr ả ả ệ ủ Ủ ki m tra, giám sát vi c th c hi n c a y ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã đ m b o khách quan, chính xác và đúng quy đ nh; h t th i h n y quy n, t ng h p k t qu , báo cáo và tham m u đ xu t y ban nhân dân t nh.
ể ừ ủ ề ờ ệ ự ế ế ị ế Th i gian y quy n: K t ngày quy t đ nh này có hi u l c đ n h t ngày 31/12/2018.
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c t ngày 20 tháng 01 năm 2018; Đi u 5.ề
ở ng, Tài chính, ự ỉ ầ ư ư ế ỉ ế ưởng Cục Thu t nh; Th tr ườ ng các ban, ố Ủ ạ ể ấ ỉ ệ ị ổ ứ ế ị ị ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Tài nguyên và Môi tr ủ ưở ụ , T pháp; C c tr Xây d ng, K ho ch và Đ u t ủ ị Ủ ngành, đoàn th c p t nh có liên quan; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã và ệ các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ả
ể
ộ ư
ườ
ụ ụ
ng;
ỉ
ỉ ủ ạ
ố ộ ỉ ỉ
ủ ị
ỉ ọ ỉ
ọ ơ ặ Đ ng Ng c S n
ư ử
ỉ
U, HĐND, UBND t nh và các TP
ầ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 5; Văn phòng Chính ph ;ủ C c Ki m tra văn b n B T pháp; ế ộ V Pháp ch B Tài nguyên và Môi tr TT T nh y, TT HĐND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; Ch t ch, các PCT UBND t nh; Chánh VP, các Phó VP UBND t nh; Trung tâm Công báo Tin h c t nh; L u: VT, NL2. ả ấ G i: + B n gi y: TW, T ậ không nh n VB ĐT. + Đi n tệ ử: Các thành ph n khác.