Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ủ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ố ồ Thành ph H Chí Minh, ngày 16 tháng 01 năm 2018 S : ố 01/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ổ Ứ Ủ Ở Ộ Ạ Ế BAN HÀNH QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG C A S Y T
Ủ Ố Ồ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ủ ố ự ộ Ủ ứ ơ ươ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng;
ị ủ ố liên t ch s 51/2015/TTLTBYTBNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 c a B Y t ạ ơ ấ ổ ứ ủ ở ứ ụ ế ẫ ch c c a S Y t ộ ế và ộ Ủ thu c y ư ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ề ươ ộ Ủ thu c y ban nhân dân ng và Phòng Y t ệ ộ ộ ỉ ố ự ố ệ ậ ị ứ Căn c Thông t ộ ộ ụ ướ B N i v h ỉ ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ố ở ố t ị ủ ị i T trình s 10206/TTrSYT ngày 19 tháng 12 năm 2017, ý ố 3782/STPVB ngày 05 tháng 5 năm 2017 và c a ủ ế ạ ờ i Công văn s ố ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Y t ạ ủ ở ư ẩm đ nh c a S T pháp t ki n thế ố ở ộ ụ ạ ờ Giám đ c S N i v t i T trình s 5071/TTrSNV ngày 26 tháng 12 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH
ế ị ế ổ ứ ủ ở ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a S Y t . Đi u 1.ề
ế ị ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ế ố ề ủ Ủ ế ổ ứ ủ ở ế Đi u 2.ề ố ngày 26 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t đ nh s 25/2009/QĐUBND ngày 27 tháng 3 năm 2009 c a y ban nhân dân thành ph v ban hành Quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a S Y t .
ở ộ ụ Ủ ố ố ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đ c S N i v , Giám đ c S Y t ố ổ ứ ủ ị Ủ ủ ưở ệ ậ ở ế , ch c, cá nhân ng các s ngành, Ch t ch y ban nhân dân các qu n huy n và các t ế ị ệ ị Đi u 3.ề Th tr có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ư ộ T pháp;
ủ
ự ự
ng tr c Thành y; ng tr c HĐND TP;
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ế ộ ộ ụ ộ ; B N i v ; B Y t ụ ể C c Ki m tra VBQPPL B ườ Th ườ Th TTUB: CT, các PCT;
Ủ
ổ ứ
ở ộ ụ
ễ ị Nguy n Th Thu
ư
y ban MTTQ VN TP; ủ Ban T ch c Thành y; S N i v (3b); VPUB: Các PVP; Phòng VX, TH; TTCB; L u: VT, (VX/P) An
.
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ủ Ở Ộ Ạ Ế T CH C VÀ HO T Đ NG C A S Y T ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 0 ố 1/2018/QĐUBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 c a y ban nhân dân thành ph )ố
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ứ ề ị Đi u 1. V trí ch c năng
ơ ế ộ Ủ ư ố ướ ề ế ả ố ồ , bao g m: Y t ứ ế ự d phòng; khám b nh, ầ ượ c c là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân thành ph có ch c năng tham m u, ệ c v y t ổ truy n; ề ỏ ứ ể ẩ ạ ố ế; dân s k ho ch hóa gia đình; s c kh e ả ỹ ph m; b o hi m y t t b y t ứ c; m ế ế ị ủ ậ ố ị ở 1. S Y t giúp Ủy ban nhân dân thành ph qu n lý nhà n ị ữ ệ ụ ồ ch a b nh; ph c h i ch c năng; giám đ nh y khoa, pháp y, pháp y tâm th n; y d ế ượ ế ị trang thi ; d ả sinh s n và công tác y t khác trên đ a bàn thành ph theo quy đ nh c a pháp lu t.
ượ ấ ư cách pháp nhân, có con d u riêng; đ ả ạ c c p kinh phí ho t đ ng t ị ạ ộ ủ ừ ngân sách, ậ ướ ế ở 2. S Y t có t ở ượ c m tài kho n t đ ấ c và Ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ i Kho b c Nhà n
ạ ủ ở ế là DEPARTMENT OF HEALTH OF HO CHI MINH ố 3. Tên giao d ch đ i ngo i c a S Y t CITY (vi t là DOH HCMC). ị ế ắ t t
ế ặ ạ ố ườ ễ ườ ế i: s 59, đ ị ng Nguy n Th Minh Khai, ph ng B n Thành, ệ ủ ở ố ồ ụ ở ậ Tr s làm vi c c a S Y t đ t t qu n 1, Thành ph H Chí Minh.
ệ ạ Đi n tho i: 028 39 309431, 028 39 309931, 028 39 309912
Fax: 39307035, Email: syt@tphcm.gov.vn
Webside: www.medinet.gov.vn
ệ ạ ở S Y t ế ị ự ỉ ạ ch u s ch đ o, qu n lý tr c ti p, toàn di n v t ủ Ủ ề ổ ứ ị ự ỉ ạ ờ ướ ẫ ế ch c, biên ch và các ho t ng d n, thanh tra, ệ ụ ủ ề ộ Đi u 2.ề ả ộ đ ng công tác c a y ban nhân dân thành ph ; đ ng th i ch u s ch đ o, h ể ki m tra v chuyên môn nghi p v c a B Y t ự ế ố ồ ế .
ươ Ch ng II
Ụ Ạ Ề Ệ NHI M V VÀ QUY N H N
ư ề ố Ủ Đi u 3. Tham m u, trình y ban nhân dân thành ph
ế ị ế ạ ạ ạ ị ự ả ự ỉ ổ ứ ươ ả ụ ả ệ ệ ộ ồ ự ủ ề ố ộ ế ề ng trình, đ 1. D th o quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ho ch dài h n, 5 năm, hàng năm; ch ộ ệ ch c th c hi n các nhi m v c i cách hành chính và văn b n khác thu c án, d án, bi n pháp t Ủ ẩ ạ ph m vi th m quy n ban hành c a H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân thành ph thu c lĩnh ự v c y t ;
ụ ể ứ ụ ệ ề ả ạ ị ơ ấ ổ ứ ủ ở ch c c a S 2. D th o văn b n quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t Y t ự ả ;ế
ả ệ ưở ự ả ổ ứ ố ớ ấ ưở ưở ế ơ ộ ị ị ch c, đ n v thu c và tr c thu c S Y t ứ ẩ ng phòng, Phó tr ; Tr ng phòng Phòng Y t ng, Phó ế ụ ể ề ự ậ ộ Ủ ộ ệ 3. D th o văn b n quy đ nh c th đi u ki n, tiêu chu n, ch c danh đ i v i c p Tr ở các t thu c y ban nhân dân các qu n, huy n;
ủ ị Ủ ư ề ố Đi u 4. Tham m u, trình Ch t ch y ban nhân dân thành ph
ự ả ỉ ị ủ ề ộ ủ ẩ t và các văn b n khác thu c th m quy n ban hành c a Ch ệ ộ ự ố ế ị 1. D th o quy t đ nh, ch th cá bi ị Ủ t ch y ban nhân dân thành ph thu c lĩnh v c y t ả ế ;
ậ ậ ả ổ ứ ơ ơ ộ ị i th ể các t ch c, c quan, đ n v thu c ự ả ự ủ ế ậ ộ ị ế ị 2. D th o quy t đ nh thành l p, sáp nh p, chia tách, gi ở và tr c thu c S Y t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ả ở ơ v i các S , ban, ngành, c quan ự ả ộ Ủ ệ ữ ở ậ ố ố Ủ ị ổ ứ ế ớ ề ề ố ơ v i các đ n v , t ệ ậ ế ớ ị 3. D th o các văn b n quy đ nh m i quan h gi a S Y t ị ế ệ trên đ a bàn thu c y ban nhân dân thành ph , y ban nhân dân qu n, huy n v công tác y t ị ế ữ thành ph ; gi a Phòng Y t trên đ a bàn ch c có liên quan v công tác y t qu n, huy n;
ả ố ợ ộ ố ị ng trình, gi i pháp huy đ ng, ph i h p liên ngành trong phòng, ch ng d ch b nh, ươ ạ ế ủ ế ố ị ị ệ khác trên đ a bàn thành ph theo quy đ nh c a ông tác y t ự ả 4. D th o ch ố dân s k ho ch hóa gia đình và c pháp lu t.ậ
ề ề ậ Đi u 5. V công tác thi hành pháp lu t
ư ự ạ ậ ự ch c th c hi n c ố ổ ứ ử ụ ể ạ ậ ậ ươ ệ ể ậ ạ ả ổ ế ậ ệ ướ ủ ở ạ ủ ế ị ề ế ế ạ ả ộ ệ ông tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t; rà soát, h ệ 1. Tham m u và t ả th ng hóa, ki m tra, x lý văn b n quy ph m pháp lu t, ph bi n, giáo d c pháp lu t, theo dõi ự ng tình hình thi hành pháp lu t, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t, quy ho ch, k ho ch, ch ậ ề trình, đ án v y t theo quy đ nh c a pháp lu t; thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a S Y t
ậ ố ớ ụ ặ ả ẩ ộ ị ạ ề ủ ướ ủ ở ệ ặ ủ ậ ự ủ ả ị t thu c ph m ế theo quy đ nh c a pháp lu t, s phân công ho c y quy n c a ộ 2. Xác nh n n i dung qu ng cáo đ i v i các s n ph m, hàng hóa, d ch v đ c bi vi qu n lý nhà n Ủ ả c c a S Y t ố ộ ế y ban nhân dân thành ph , B Y t .
ụ ứ ề ề ề ỏ Đi u 6. V truy n thông, giáo d c s c kh e
ổ ứ ự ụ ứ ể ệ ề ỏ 1. T ch c tri n khai th c hi n công tác truy n thông, giáo d c nâng cao s c kh e;
ầ ấ ố ườ ề ế ị i dân v công tác y t trên đ a bàn thành 2. Làm đ u m i cung c p thông tin cho báo chí, ng ph .ố
ề ế ự ề Đi u 7. V y t d phòng
ẫ ệ ự ướ ệ ỹ ị ệ ậ ố ấ ạ ề ễ ị ệ ệ ạ ệ ỏ ể ọ ị ng, s c kh e tr ự ụ ệ ệ ẩ ệ ề ươ ỏ ứ ng tích; s c kh e môi ồ ưỡ ng c ng đ ng; ki m d ch y ế ộ ộ ẩn dùng trong lĩnh v c gia d ng và y t t khu i; hóa ch t, ch ế phẩm di ỉ ạ ng d n, đánh giá vi c th c hi n quy đ nh chuyên môn, quy chu n k thu t qu c 1. Ch đ o, h ự ố ề gia v phòng, ch ng b nh truy n nhi m; HIV/AIDS; d phòng và đi u tr nghi n các ch t d ng ệ ố ề ễ thu c phi n; b nh không lây nhi m; b nh ngh nghi p, tai n n th ứ ườ ỏ ứ ệ ườ ng h c, v sinh và s c kh e lao đ ng; dinh d tr ớ ế ấ t côn trùng, di biên gi t ố ị trên đ a bàn thành ph ;
ư ệ ề ễ ễ ệ ch c giám sát b nh truy n nhi m, b nh không lây nhi m, b nh ch a rõ nguyên ị ệ ễ ự ệ ị ổ ứ ệ ớ ủ ệ ố ề ệ ề Ủ ử ậ ố ị ị ủ ậ ị ỉ ạ 2. Ch đ o, t nhân, phát hi n s m và x lý các b nh truy n nhi m gây d ch; th c hi n thông báo tình hình d ch ư theo quy đ nh c a pháp lu t; tham m u cho y ban nhân dân thành ph v vi c công b d ch và ị hết d ch theo quy đ nh c a pháp lu t;
ử ụ ủ ế ắ ẩ ch c th c hi n vi c tiêm ch ng v c xin và s d ng sinh ph m y t ậ ủ ề ố cho các đ i ệ ệ ộ ự ủ ứ ấ ch c ti p nh n h s , c p gi y ch ng nh n đ đi u ki n ổ ứ ị ng theo quy đ nh c a B Y t ị ổ ứ ế ị ệ ế; t ố ậ ủ ủ ậ ỉ ạ 3. Ch đ o, t ồ ơ ấ ượ t tiêm ch ng trên đ a bàn thành ph theo quy đ nh c a pháp lu t;
ấ ấ ạ ọ ố ớ ệ i, thu h i gi y ch ng nh n an toàn sinh h c đ i v i các phòng xét nghi m theo quy ấ ộ ồ ủ ứ ế ậ 4. C p, c p l ề ị đ nh v chuyên môn c a B Y t ậ và pháp lu t;
ạ ủ ạ ố ề ạ ủ ố ố ồ ố ồ ị 5. Làm đ u m i v công tác phòng ch ng tác h i c a thu c lá, phòng ch ng tác h i c a l m ụ d ng r ầ ố ố ượ u, bia và đ u ng có c n trên đ a bàn thành ph ;
ườ ỉ ạ ự ủ ệ ố ố ị 6. Th ố ng tr c Ban Ch đ o phòng ch ng d ch b nh, phòng ch ng HIV/AIDS c a thành ph .
ụ ồ ứ ề ề ệ ữ ệ Đi u 8. V khám b nh, ch a b nh và ph c h i ch c năng
ướ ự ệ ng d n, theo dõi vi c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy đ nh ậ ữ ệ ả ơ ở ẫ ẩ ạ ệ ậ ỹ ị ụ ồ ả ố ị ứ ầ ấ ị ị ám đ nh y khoa, giám đ nh pháp y, giám đ nh pháp y tâm th n theo phân c p qu n lý ế ậ ỹ ệ ỉ ạ 1. Ch đ o, h ố ớ chuyên môn, quy chu n k thu t qu c gia đ i v i các c s khám b nh, ch a b nh, ph c h i ch c năng, gi và theo phân tuy n k thu t;
ấ ấ ạ ữ ệ ấ ạ ứ ỉ ồ ấ ệ ỉ ỉ ơ ề i, đình ch , thu h i ch ng ch hành ngh khám b nh, ch a b nh và c p, c p l ố ớ ố ấ ữ ệ ủ ệ ơ ở ế ỉ ạ ộ ệ ồ ấ ạ ệ ậ ố ị ị 2. C p, c p l i, ề đi u ch nh, đình ch , thu h i gi y phép ho t đ ng đ i v i các c s khám b nh, ch a b nh và c ằ ở ề s đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th theo quy đ nh c a pháp lu t;
ữ ệ ụ ệ ậ ớ ỹ ươ ớ ng pháp m i theo ơ ở ế ậ ộ ị 3. Cho phép các c s khám b nh, ch a b nh áp d ng các k thu t m i, ph ủ quy đ nh c a B Y t và pháp lu t.
ề ề ượ ổ ề Đi u 9. V y d c c truy n
ổ ứ ượ ổ ượ ệ ạ ớ ệ c hi n đ i ề c c truy n v i y d ộ ạ ứ ệ ượ ổ ự ệ ấ ề ạ ả ố ế ợ ệ ế ừ 1. T ch c th c hi n vi c k th a, phát huy, k t h p y d ứ ụ ồ trong phòng b nh, khám b nh, ch a b nh, ph c h i ch c năng, đào t o cán b , nghiên c u khoa ố ọ i thành ph ; h c và s n xu t thu c y d ữ ệ c c truy n t
ướ ự ệ ẫ ng d n, theo dõi vi c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy đ nh ị ụ ồ ậ ữ ệ ố ả ơ ở ố ỹ ượ ổ ạ ệ ấ ậ ề ứ ằ ị ệ ỉ ạ 2. Ch đ o, h chuyên môn, quy chuẩn k thu t qu c gia đ i v i các c s khám b nh, ch a b nh, ph c h i ố ớ c c truy n trên đ a bàn thành ph theo phân c p; ch c năng b ng y d
ữ ệ ứ ệ ỉ ấ ề ằ ố ớ ỉ ỉ i, đi u ch nh, đình ch , thu h i gi y phép ho t đ ng đ i v i các c s khám ọ ổ ề i, đình ch , thu h i ch ng ch hành ngh khám b nh, ch a b nh b ng y h c c ơ ở ấ ủ ạ ộ ậ ề ọ ề ấ ạ 3. C p, c p l ấ ạ ấ truy n và c p, c p l ằ ữ ệ ệ b nh, ch a b nh b ng y h c c ồ ồ ỉ ị ổ truy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ượ ề ẩ Đi u 10. V d ỹ c và m ph m
ướ ể ẩ ẫ ố ỉ ng thu c, m ph m trên đ a bàn thành ph . Ch ả ị ị ệ ồ ố ấ ượ 1. H ng d n tri n khai và giám sát ch t l ả ạ đ o, theo dõi vi c thu h i thu c không đ m b o ch t l ố ỹ ấ ượ ng theo quy đ nh;
ề ượ ả ấ ố iển khai công tác qu n lý kinh doanh thu c, hành ngh d ứ ỉ ấ ố ệ ố ồ c (c p, đình ch , thu h i c), c p gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh thu c, c p s công ấ ủ ấ ị ế ộ ỉ ạ 2. Ch đ o, tr chứng ch hành ngh d ề ượ ỉ ẩ ố ỹ b m ph m theo đúng quy đ nh c a B Y t ậ ủ ề ậ và pháp lu t;
ự ủ ệ ả ấ ậ ố ố ị ầ 3. Th c hi n qu n lý giá thu c, đ u th u thu c theo quy đ nh c a pháp lu t;
ướ ẫ ổ ứ ự ượ ệ ụ ệ ệ ệ ch c th c hi n công tác d c b nh vi n và các nhi m v khác theo ng d n t ề ượ ấ ỉ ạ 4. Ch đ o, h ẩ đúng th m quy n đ c phân c p.
ề ế ị ế ề Đi u 11. V trang thi t b và công trình y t
ẫ ậ ề ự ủ ệ ệ ị ế ị t b và công trình y ướ H ng d n, đánh giá vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v trang thi .ế t
ế ạ ứ ố ỏ ề ề ả Đi u 12. V dân s k ho ch hóa gia đình và s c kh e sinh s n
ệ ố ự ệ ế ạ ộ ố ỉ ệ ụ ề ướ ẫ ỹ ỉ ậ ế ẩ ả ụ ứ ạ ỏ ự ổ ứ 1. T ch c th c hi n h th ng ch tiêu, ch báo thu c lĩnh v c dân s k ho ch hóa gia đình; ố ỉ ạ ch đ o, h ng d n các quy chu n k thu t qu c gia, quy trình chuyên môn, nghi p v v các ị d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n và k ho ch hóa gia đình;
ổ ứ ướ ể ệ ệ ự ng d n, ki m tra, giám sát, đánh giá vi c th c hi n chính sách, ươ ự ự ế ế ạ ẫ ng trình, đ án, d án, mô hình liên quan đ n lĩnh v c dân s ệ ố k ho ch hóa gia đình và ề ỏ ứ ả ự 2. T ch c th c hi n và h ch chăm sóc s c kh e sinh s n;
ế ị ậ ỹ ị ạ ớ ậ ỗ ợ ự ệ i gi ỹ i tính, th c hi n k thu t h tr sinh ủ ị ệ ự 3. Quy t đ nh cho phép th c hi n k thu t xác đ nh l ậ ả s n theo quy đ nh c a pháp lu t;
ườ ỉ ạ ủ ự ề ế ạ 4. Th ố ố ng tr c Ban Ch đ o v công tác dân s k ho ch hóa gia đình c a thành ph .
ể ề ế ề ả Đi u 13. V b o hi m y t
ỉ ạ ư ướ ẫ ổ ứ ậ ề ả ự ể ệ ế Tham m u, ch đ o, h ng d n t ch c th c hi n chính sách, pháp lu t v b o hi m y t .
ự ề ề ạ ế Đi u 14. V đào t o nhân l c y t
ạ ạ ự ồ ế ể ng ngu n nhân l c y t và chính sách phát tri n ổ ứ ồ ự ự ệ ế ị ế 1. T ch c th c hi n k ho ch đào t o, b i d ngu n nhân l c y t ồ ưỡ ố trên đ a bàn thành ph ;
ơ ở ự ạ ế ề ủ Ủ ặ ủ ự theo s phân công ho c y quy n c a y ban nhân dân ả 2. Qu n lý c s đào t o nhân l c y t thành ph .ố
ề Đi u 15. Các công tác khác
Ủ ả ố ẫ ướ ộ ệ ướ ố ớ c đ i v i các doanh nghi p, t ạ ộ ng d n và ki m tra ho t đ ng đ i v i các h i và t nhân; h ế ư t ạ ộ ố ớ ố ế ổ ứ ch c kinh t ổ ứ ch c phi chính ủ ủ ự ậ ị ị 1. Giúp y ban nhân dân thành ph qu n lý nhà n ể ậ t p th , kinh t ph tham gia ho t đ ng trong lĩnh v c y t ể ế trên đ a bàn thành ph theo quy đ nh c a pháp lu t;
ươ ệ ề ả ươ ụ ế theo m c tiêu ch ng ể ả ướ ủ Ủ ự 2. Tri n khai th c hi n ch trình c i cách hành chính nhà n ự ng trình c i cách hành chính v lĩnh v c y t ố c c a y ban nhân dân thành ph ;
ự ố ế ệ ợ ự ế ề ủ Ủ ặ ủ trong lĩnh v c y t theo phân công ho c y quy n c a y ban nhân 3. Th c hi n h p tác qu c t dân thành ph ;ố
ướ ệ ạ ả ộ ệ ụ ề ng d n chuyên môn, nghi p v v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý ậ ế ố ớ ộ Ủ ế ệ ị 4. Ch u trách nhi m h ủ ở c a S Y t ẫ đ i v i Phòng Y t ự thu c y ban nhân dân qu n, huy n;
ự ệ ộ ỹ ệ ống ế ữ ụ ụ ứ ứ ư ọ ả ệ ụ ề c và chuyên môn nghi p v v ổ ứ ậ ụ 5. T ch c nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c k thu t và công ngh ; xây d ng h th ướ ệ công ngh thông tin, l u tr ph c v công tác qu n lý nhà n ự lĩnh v c y t ế ;
ả ạ ố ố cáo, phòng, ch ng tham nhũng, ự ế ế ự ủ ậ ị ế i quy t khi u n i, t ự ế theo quy đ nh c a pháp lu t và theo s ạ ệ t ki m, ch ng lãng phí trong lĩnh v c y t ặ ủ ử ố ề ủ Ủ ể 6. Ki m tra, thanh tra, x lý vi ph m và gi th c hành ti ố phân công ho c y quy n c a y ban nhân dân thành ph ;
ạ ủ ổ ứ ề ụ ể ứ ề ụ ộ ệ ợ ề ự ở ụ ậ ị ự ệ ệ ố ớ ạ ộ ủ Ủ ủ ẫ ộ ị ứ ch c thu c S phù h p v i ch c ơ ; quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n, c ở ch c và m i quan h công tác c a các c quan, đ n v s nghi p công l p tr c thu c S ế, B N i v và các B liên quan và theo quy đ nh c a y ban ướ ng d n chung c a B Y t ụ ị ệ 7. Quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các t ụ ể ứ ị ế ạ ủ ở ệ năng, nhi m v , quy n h n c a S Y t ơ ơ ủ ấ ổ ứ c u t ộ ộ ộ ụ theo h nhân dân thành ph ;ố
ứ ệ ạ ch c b máy, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c, v trí vi c làm, c c u ườ ị ự ệ ề ơ ơ ấ ng ng ứ ậ ế ệ ế ộ ề ươ ự ự ệ ạ ộ ứ ạ ộ ổ ứ ộ ứ ộ ưở ng, k lu t đ i v i công ch c, viên ch c, ng ỷ ậ ố ớ ậ ườ ặ ủ ủ ị ơ ấ ị ứ ả 8. Qu n lý t ệ ố ượ i làm vi c trong các đ n v s nghi p viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s l ồ ế ộ ở công l p tr c thu c S ; th c hi n ch đ ti n l ng và chính sách, ch đ đãi ng , đào t o, b i ả ộ ứ ưỡ ng, khen th i lao đ ng thu c ph m vi qu n d ề ủ Ủ ự ủ ở lý c a S theo quy đ nh c a pháp lu t và theo s phân công ho c y quy n c a y ban nhân dân thành ph ;ố
ự ệ ẫ ệ ơ ế ự ủ ự ị ủ ơ ị ự ệ ệ ch , t ch u trách nhi m c a đ n v s nghi p ướ ậ ậ ể 9. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n c ch t ủ ị công l p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ả ả ượ ề ủ ậ ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t và ị ặ ủ ệ 10. Qu n lý và ch u trách nhi m v tài chính, tài s n đ ố ề ủ Ủ theo phân công ho c y quy n c a y ban nhân dân thành ph ;
ự ấ ề ự ệ ệ ị ệ ớ Ủ ố ỳ ộ ụ 11. Th c hi n công tác thông tin, báo cáo đ nh k , đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v ế ộ ượ c giao v i y ban nhân dân thành ph và B Y t đ ;
ự ủ ị Ủ ộ ố Ủ ụ ệ ệ ố ủ ậ ố ị 12. Th c hi n m t s nhi m v khác do y ban nhân dân thành ph , Ch t ch y ban nhân dân thành ph giao và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng III
Ơ Ấ Ổ Ế Ứ C C U T CH C VÀ BIÊN CH
ạ ở ề ế Đi u 16. Lãnh đ o S Y t
ế ố ố ở 1. S Y t có Giám đ c và không quá 03 Phó Giám đ c.
ị ở ế ườ ứ ứ ệ ướ ề ố ự ị c v lĩnh v c y t ệ ủ ị Ủ ộ ồ ộ ị ủ ử ể ố ợ ế ạ ả ổ ứ ộ ơ ị ch c chính tr xã h i, các c quan có liên quan ầ ề ấ ầu các t i đ ng đ ố ệ ướ Ủ ệ ế ở ầ ố c y ban nhân dân thành , ch u trách nhi m tr 2. Giám đ c S Y t i đ ng đ u S Y t là ng ậ ề ự ướ ụ ệ ủ ị Ủ ố c pháp lu t v th c hi n ch c năng, nhi m v , ph , Ch t ch y ban nhân dân thành ph và tr ị ố ế ả ạ ề trên đ a bàn thành ph ; ch u trách nhi m báo cáo quy n h n qu n lý nhà n ố ố Ủ ướ c H i đ ng nhân dân thành ph , y ban nhân dân thành ph , Ch t ch y ban nhân công tác tr ế ộ ấ ấ ủ ạ ả ờ ố i ki n ngh c a c tri, ch t v n c a đ i bi u H i dân thành ph và B Y t khi có yêu c u; tr l ố ề ữ ớ ự ồ đ ng nhân dân thành ph v nh ng v n đ trong ph m vi ngành, lĩnh v c qu n lý; ph i h p v i ườ ứ ở Giám đ c S ngành, ng ụ ủ ở ệ ệ ự trong vi c th c hi n nhi m v c a S ;
ở ở ị ch đ o m t s m t công tác, ch u ố ướ là ng ố ế ỉ ạ ụ ề ườ ế c Giám đ c và tr ặ ộ i giúp Giám đ c S Y t ệ ướ c pháp lu t v nhi m v quy n h n đ ố ủ ố ượ c phân công. Khi ủ ạ ộ ề ố ộ ố ặ ậ ề ạ ượ ề c Giám đ c y quy n đi u hành các ho t đ ng c a 3. Phó Giám đ c S Y t ệ trách nhi m tr ố ắ Giám đ c v ng m t, m t Phó Giám đ c đ S ;ở
ố ủ ị Ủ ở ứ ứ ế ở ố ế do Ch t ch y ban nhân dân và Phó Giám đ c S Y t ủ ế ộ ượ ị ban hành và theo quy đ nh c a c B Y t ị ủ ơ ưở ệ ng c a đ n v không kiêm nhi m ch c danh Tr ị ơ ợ ư ả ị ế ệ ệ ổ 4. Vi c b nhi m Giám đ c S Y t ẩ ế ị ố thành ph quy t đ nh theo tiêu chu n ch c danh đ ở ố ố ậ pháp lu t. Giám đ c, Phó Giám đ c S Y t ừ ườ ấ ướ c p d ng h p văn b n có giá tr pháp lý cao h n quy đ nh khác); cách pháp nhân (tr tr i có t
ễ ệ ề ể ỷ ậ ng, k lu t, cho t ệ ế ộ ệ ố ỉ ư ừ ứ ch c, ngh h u và ủ ế ở ố do Ch ế và Phó Giám đ c S Y t ủ ố ớ ế ị ậ ố ưở ộ 5. Vi c mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen th ở ự th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i Giám đ c S Y t ị ị Ủ t ch y ban nhân dân thành ph quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ế ị ễ ổ ơ ườ ứ ề ổ ứ ệ ộ ặ ủ ị ẩ quy t đ nh ho c trình c quan có th m quy n quy t đ nh b nhi m, mi n ầ ầ ự i đ ng đ u các t ố ấ ế ị ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng ả ơ ẩ ộ ủ Ủ ứ ố ở ố 6. Giám đ c S Y t ơ ườ ứ ệ ch c, c quan, đ n v thu c và tr c nhi m ng ở ộ thu c S theo phân c p qu n lý cán b c a thành ph , theo tiêu chu n ch c danh do y ban nhân dân thành ph ban hành.
ề ổ ứ ệ ụ ộ ở ư ổ ợ ế Đi u 17. Các t ch c tham m u t ng h p và chuyên môn nghi p v thu c S Y t
1. Văn phòng;
2. Thanh tra;
ộ ổ ứ 3. Phòng T ch c cán b ;
ệ ụ 4. Phòng Nghi p v Y;
ệ ụ ượ 5. Phòng Nghi p v D c;
ế ạ 6. Phòng K ho ch Tài chính;
ụ ả ị ế 7. Phòng Qu n lý d ch v y t .
ơ ị ự ộ ở ụ ự ệ ề ậ ế Đi u 18. Các Chi c c, đ n v s nghi p công l p tr c thu c S Y t
ụ ạ ố ế 1. Chi c c Dân s K ho ch hóa gia đình;
ụ ư ế ạ ả ơ ấ cách pháp nhân, có con d u, tài kho n riêng và c ố Chi c c Dân s K ho ch hóa gia đình có t ụ ấ ổ ứ ủ c u t ch c c a Chi c c có không quá 03 phòng;
ị ự ệ ơ ậ (Ph l c đ ụ ụ ính kèm) 2. Các đ n v s nghi p công l p:
ể ươ ớ ở ng, Giám đ c S Y t ự ế ở ị đ a ph ố ợ ch trì, ph i h p v i ơ ầ Ủ ị ự ệ ố ứ ặ ố ậ ế ủ ậ ệ ố ế ị ề ượ ấ ủ ạ ẩ ộ ở ị Căn c đ c đi m và yêu c u th c t ở ộ ụ Giám đ c S N i v trình y ban nhân dân thành ph quy t đ nh thành l p các đ n v s nghi p ự c c p có th m quy n phê duy t và quy đ nh c a pháp công l p tr c thu c S theo quy ho ch đ lu t:ậ
ự ế ự a) Lĩnh v c y t d phòng, chuyên ngành:
ế ệ ể ệ ự ơ ở ậ ở t tuy n thành ph trên c s sáp nh p các ứ ậ ẽ ượ ổ ứ ạ i c t trình các Trung tâm có cùng ch c năng s đ ở ệ ộ ượ ố ự ề ủ ể ạ i đi m a, Kho n 1, Đi u 12 c a Thông t ố ứ ch c l ế ướ tr c ngày 01 tháng 01 năm ư ố s 26/2017/TTBYT ngày 26 ơ ấ ổ ứ ụ ứ ẫ ạ ộ ộ t thành ph tr c thu c S Y t ả ng d n, ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ ộ ể ề ệ ườ ệ ể ậ ố ề ố ự ươ t t nh, thành ph tr c thu c Trung ế ệ ồ ự ch c ng); các Trung tâm chuyên ặ ng b nh chuy n v B nh vi n đa khoa tuy n thành ph ho c thành l p ề ủ ề ệ ệ ệ Th c hi n mô hình Trung tâm Ki m soát b nh t Trung tâm có cùng ch c năng (theo l ể ậ thành Trung tâm Ki m soát b nh t ị c quy đ nh t 2021 đ ế ướ ủ tháng 6 năm 2017 c a B Y t h ậ ỉ ệ ủ c a Trung tâm Ki m soát b nh t khoa, Trung tâm có gi ầ B nh vi n chuyên khoa khi có nhu c u và có đ đi u ki n v ngu n l c.
ệ ự ệ ữ ệ ự ụ ồ ệ ứ ượ ệ ổ truy n tuy n thành ph và các B nh ố ệ ệ c c ầ ế ớ ố ự ế ủ ầ ế ệ ố ả ệ ệ ệ ệ b) Lĩnh v c khám b nh, ch a b nh và ph c h i ch c năng, g m: B nh vi n đa khoa tuy n thành ệ ph , B nh vi n Đa khoa khu v c, B nh vi n y d vi n chuyên khoa tuy n thành ph phù h p v i nhu c u và đi u ki n th c t thành l p B nh vi n đa khoa ứ ệ ế ỉ ệ ố c a thành ph . Ch ề ến qu n, huy n khi th c s có nhu c u, đi u ki n và ph i đáp tuy ạ ồ ề ề ự ự ẩ ậ ủ ở ệ ề ệ ệ ẩ ấ ở ợ ậ ng đ tiêu chu n là B nh vi n h ng II tr lên do c p có th m quy n phê duy t;
ự c) Lĩnh v c Pháp y: Trung tâm Pháp y;
ự ị ị d) Lĩnh v c Giám đ nh Y khoa: Trung tâm Giám đ nh Y khoa;
ậ ế ệ ố ớ ế ậ ở ộ Ủ ệ ậ ộ ế ậ ệ ượ
ề ứ ế ề ệ ộ ỉ ạ ố ộ ứ ứ ộ ệ ế ị ấ ườ ự ậ ị ố ự ụ ồ xã, ph ề ự ơ ệ ậ ộ ị ệ ệ ệ ự e) Đ i v i các B nh vi n qu n, huy n nh p vào Trung tâm Y t qu n, huy n tr c thu c y ban ệ ẽ ự ậ ậ ệ ộ nhân dân các qu n, huy n s tr c thu c S Y t trình các B nh vi n qu n, huy n nh p (theo l ạ ậ ả ị ướ ệ i Kho n 1, 2 c quy đ nh t vào Trung tâm Y t qu n, huy n tr c ngày 01 tháng 01 năm 2021 đ ế h ộ ủ ẫ ướ ư ố ủ ng d n Đi u 12 c a Thông t s 37/2016/TTBYT ngày 25 tháng 10 năm 2016 c a B Y t ơ ấ ổ ứ ủ ị ậ ệ ụ ch c c a Trung tâm Y t huy n, qu n, th xã, ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ố ệ ự ươ ố thành ph thu c t nh, thành ph thu c thành ph , thành ph tr c thu c Trung ng): th c hi n ữ ệ d phòng, khám b nh, ch a b nh và ph c h i ch c năng; các Phòng khám đa ch c năng v y t ế ạ khoa khu v c, nhà h sinh khu v c (n u có) và tr m y t ng, th tr n trên đ a bàn qu n, ệ ế qu n, huy n; huy n là đ n v y t ế ự ộ ế thu c Trung tâm Y t
ệ ệ ỉ ư ưở ự ệ ng, k lu t, t ơ ệ ấ ậ ỷ ậ ừ ứ ộ ch c, ngh h u và th c hi n ị ự ơ ng, c p phó các c quan, đ n v s nghi p công l p tr c ộ ủ ự ị ủ ấ ả ố
ệ ổ ề ễ Vi c b nhi m, mi n nhi m, đi u đ ng, khen th ế ộ ưở ố ớ ấ ch đ chính sách đ i v i c p tr ệ ự ế ượ ở ộ thu c S Y t đ c th c hi n theo phân c p qu n lý cán b c a thành ph và theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ố ượ ứ ề ườ ế Đi u 19. Biên ch công ch c và s l ng ng ệ i làm vi c
ế ố ượ ậ ủ ở ườ ệ ơ ứ ơ ở ị ớ ạ ộ ẩ ứ ệ ủ ế ề c c p có th m quy n giao ỉ ệ ặ ệ ị ự i làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p c a S Y ng ng 1. Biên ch công ch c, s l ệ ắ ằ ạ ụ ệ ế ượ c giao trên c s v trí vi c làm g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng và n m t đ ố ượ ấ ự ổ trong t ng ch tiêu biên ch hành chính s nghi p c a thành ph đ ho c phê duy t;
ệ ụ ị ơ ấ ứ ệ ượ ấ ế ạ ụ ơ ấ ổ ứ ệ ch c và danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch công ẩ ề ứ ớ ở ộ ụ ị ự ề c c p có th m quy n phê duy t, hàng ế ng Ủ ườ ệ ứ ố ể ệ ậ ả ế ị ủ ự ề ả ạ ứ ứ 2. Căn c ch c năng, nhi m v , c c u t ệ ứ ơ ấ ch c, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p đ ố ợ ở ố ượ ự ế ủ ch trì, ph i h p v i S N i v xây d ng k ho ch biên ch công ch c, s l năm S Y t ậ ơ ệ i làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p trình y ban nhân dân thành ph đ trình ng ệ ị ấ c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t b o đ m th c hi n nhi m ụ ượ v đ ẩ c giao.
ươ Ch ng IV
Ố Ệ CÁC M I QUAN H CÔNG TÁC
ố ớ ộ ề ế Đi u 20. Đ i v i B Y t
ướ ẫ ệ ệ ụ ệ ụ ủ ế ậ ộ ể ộ ọ ự ầy đ các cu c h p và t p hu ả ự ế ng d n, ki m tra chuyên môn, nghi p v và báo cáo k t qu th c ơ và các c ấn nghi p v do B Y t ộ ế ị ự ỉ ạ ở 1. S Y t ế hi n cho B Y t ộ quan thu c B Y t ch u s ch đ o, h ộ . Tham d đ ế ệ ậ tri u t p;
ẫ ủ ế ư ợ ớ ặ ướ ấ ớ ế ờ ự ễ ủ ả ị ủ ướ ệ ớ ộ ề ế ố ch a phù h p v i tình hình th c ti n c a thành ph ố ở ặ ho c trình Th t ph i k p th i báo cáo ủ ng Chính ph ộ ỉ ạ ng d n c a B Y t 2. Khi ch đ o và h ỉ ạ ủ Ủ ố ư ho c ch a th ng nh t v i ch đ o c a y ban nhân dân thành ph , S Y t ấ ể Ủ ố và đ xu t đ y ban nhân dân thành ph làm vi c v i B Y t ế ị xem xét quy t đ nh;
ế ố có liên quan đ n ch tr ớ ủ ng, chính sách l n c a thành ph , ế ế Ủ ả ở ố ướ ị ủ ở ớ ộ ế 3. Các ki n ngh c a S v i B Y t ế ố Giám đ c S Y t ủ ươ ph i xin ý ki n y ban nhân dân thành ph tr c khi báo cáo.
ố ớ ộ ồ ố Ủ ề ố Đi u 21. Đ i v i H i đ ng nhân dân thành ph và y ban nhân dân thành ph
ạ ộ ệ ệ ấ có trách nhi m báo cáo, thông tin và cung c p tài li u ph c v cho ho t đ ng giám sát ế ộ ồ ụ ụ ị ủ ạ ộ ồ ể ấ ấn, ki n ngh c a đ i bi u H i đ ng nhân i các ch t v ả ạ ố ả ờ ộ ố ề ữ ế ủ ề ấ ở 1. S Y t ủ c a H i đ ng nhân dân thành ph ; tr l dân thành ph v nh ng v n đ thu c ph m vi qu n lý c a ngành;
ệ ủ Ủ ố ế ị ự ỉ ạ ị ở ch u s ch đ o tr c ti p và toàn di n c a y ban nhân dân thành ph ; Giám đ c S ệ ố ủ ị Ủ ự ế ỳ ố ộ ọ ự ế ị ể ch c ho t đ ng c a ngành, d các cu c h p do ỉ ệ ch c và ki m tra vi c th c hi n các quy t đ nh và ch ự ở ượ ụ ở 2. S Y t Ủ ấ ộ có trách nhi m báo cáo đ nh k và đ t xu t cho y ban nhân dân thành ph , Ch t ch y ban ạ ộ ả ổ ứ ế ố ề nhân dân thành ph v tình hình và k t qu t ổ ứ Ủ ệ ố ệ ậ y ban nhân dân thành ph tri u t p, t ố ố ớ ạ ủ Ủ đ o c a y ban nhân dân thành ph đ i v i các lĩnh v c S đ ủ ự c phân công ph trách;
ở ủ ị Ủ ố ề ể ấ ẩ ữ i quy t nh ng v n đ v ế ủ ở ế ủ Ủ ề ượ ấ Ủ ượ ủ ị Ủ ả ố ế báo cáo, xin ý ki n c a y ban nhân dân thành ph , Ch t ch y ban nhân ế c chuy n các v n t quá th m quy n, không đ i quy t c a S lên y ban nhân dân thành ph , Ch t ch y ban nhân ố 3. Giám đ c S Y t ố ể ả dân thành ph đ gi ề ẩ ộ ề đ thu c th m quy n gi dân thành ph ;ố
ấ ề ữ ụ ứ ề ế ệ ở ố ớ ở ạ ủ ở ố Ủ ế ậ ở ị ủ ở ể Ủ ầ ủ ế ủ ị Ủ ố ế và 4. Đ i v i nh ng v n đ liên quan đ n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a S mà S Y t ả ế ệ ph i các S ngành, y ban nhân dân các qu n, huy n còn ý ki n khác nhau, Giám đ c S Y t ế ố ớ báo cáo đ y đ các ý ki n đóng góp cùng v i ki n ngh c a S đ y ban nhân dân thành ph , ế ị Ch t ch y ban nhân dân thành ph xem xét quy t đ nh.
ố ớ ề ổ ứ ả Đi u 22. Đ i v i các t ch c Đ ng
ế ủ ậ ph i h p v i các Ban c a Thành y và Đ ng y S Y t ố ợ ạ ế ể ế đ ti p nh n nh ng đ nh ế ở ự ả ủ ườ ng lãnh đ o, ch đ o c a Th ả ở ả ủ ệ ự ị ế ủ ế ụ ế ữ ả ủ ủ , tham kh o ý ki n c a ng tr c Thành y, Đ ng y S Y t ệ khi th c hi n các nhi m v có liên quan đ n ả ủ ạ ủ ở ủ ệ ứ ụ ế ở ớ S Y t ỉ ạ ủ ướ h ủ ở các Ban Đ ng c a Thành y và Đ ng y S Y t ề ch c năng, nhi m v , quy n h n c a S Y t .
ề ố ớ Ủ ổ ố ậ ặ ệ ố ổ ứ t Nam thành ph và các t ể ch c đoàn th
Đi u 23. Đ i v i y ban M t tr n T qu c Vi thành phố
ặ ậ ả ổ ế ủ ộ ố ố ế ề t Nam thành ph và các ệ i quy t các v n đ có liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a ế ủ Ủ ch đ ng tham kh o ý ki n c a y ban M t tr n T qu c Vi ế ủ ươ ệ ứ ủ ệ ệ ả ữ Ủ ủ ằ ở ố ấ ụ ủ ng, chính sách c a Thành y và y ban nhân dân ở 1. S Y t đoàn th ể thành ph trong vi c gi ự ố ợ S nh m ph i h p th c hi n nh ng ch tr thành ph ;ố
ặ ỏ ế ệ ớ ố ở ờ ủ Ủ ạ ủ ể ả ằ
ố ớ ấn đ ề l n, có liên quan đ n đoàn th nào thì Giám đ c S m i làm vi c ho c h i ý ể 2. Đ i v i v ướ ế ki n (b ng văn b n) lãnh đ o c a đoàn th đó tr c khi trình Thành y, y ban nhân dân thành ph .ố
ố ớ ở ề ố Đi u 24. Đ i v i các s ngành thành ph
ệ ớ ằ ố ở quan h v i các s ngành thành ph theo nguyên t c ph ụ ủ ừ ắ ơ ụ ệ ẫ ủ ươ ệ ậ ự ự ủ ệ ế ối hợp công vi c, nh m hoàn ệ ủ ể ướ ng d n, ki m tra vi c ị ế theo quy đ nh c a ng, chính sách pháp lu t liên quan đ n lĩnh v c y t ế ở 1. S Y t ố ệ thành nhi m v chung c a thành ph và nhi m v c a t ng c quan; h th c hi n các ch tr pháp lu t;ậ
ướ ng, chính sách có liên quan c khi trình y ban nhân dân thành ph các v n đ v ch tr ế ề ề ủ ươ ơ ớ ế ố ở ả ở Ủ 2. Tr ế đ n các s ngành thành ph , S Y t ấ i ổ ý ki n v i các c quan này; ố ph i trao đ
ả ậ ạ ố ở ự ả ố Ủ ế ề ổ ở ớ ấ ng, chính sách đ u ph i trao đ i, th ng nh t ý ki n v i các s ngành có liên quan và ả ủ ở ư ủ ươ ế ẩ ế 3. Các văn b n quy ph m pháp lu t do S d th o trình y ban nhân dân thành ph liên quan đ n ch tr ị lấy ý ki n th m đ nh c a S T pháp.
ố ớ Ủ ệ ề ậ ổ ứ ủ ị ươ Đi u 25. Đ i v i y ban nhân dân các qu n, huy n và các t ch c ngành c a đ a ph ng
ẫ ể ệ ậ ế ướ h ủ ng d n, đôn đ c, ki m tra y ban nhân dân các qu n, huy n th c hi n các ch ế ị ệ ự ự ự ệ ; tri n khai th c hi n các quy t đ nh, Ủ ướ ề c v lĩnh v c y t
ố ậ ủ ỉ ạ ủ Ủ ầ Ủ ả ề ượ ệ ệ ị ế ể ố ế Ủ ự ệ ứ ệ ậ ể ự ậ ỳ ướ ự ế ả ậ ị ở 1. S Y t ươ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n tr ị ỉ ch th , các văn b n ch đ o c a y ban nhân dân thành ph đ n y ban nhân dân các qu n, huy n. Đ c quy n yêu c u y ban nhân dân các qu n, huy n th c hi n báo cáo đ nh k , cung ấ c p thông tin liên quan đ n lĩnh v c chuyên môn đ th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c theo ủ quy đ nh c a pháp lu t;
ở ệ ậ tr c ti p làm vi c v i Ch t ch y ban nhân dân các qu n, huy n ho c y ế ự ế ở ố ủ ị Ủ ế ữ ề ệ ế ả ế ặ ố ớ ề ượ ữ ữ ả ấ ệ ớ ố 2. Giám đ c S Y t quy n cho Phó Giám đ c S làm vi c và gi ế ế ủ c a ngành qu n lý; n u còn có nh ng ý ki n khác nhau ho c đ i v i nh ng v n đ v ặ ủ ệ ị i quy t nh ng ki n ngh liên quan đ n công vi c t quá
ề ủ ở ế ở ế Ủ ế ố ố , Giám đ c S Y t báo cáo y ban nhân dân thành ph xem xét, quy t ẩ th m quy n c a S Y t ị đ nh;
ệ ụ ể ẫ ướ ỗ ợ Ủ ề ệ ườ ủ ậ ng d n, ki m tra, thanh tra v chuyên môn, nghi p v cho các ố ổ ứ ộ ch c b ng c ng c t ươ ở 3. S Y t Phòng Y t máy y t ế ự ế tr c ti p ch đ o, h ậ ế qu n, huy n. H tr y ban nhân dân qu n, huy n tăng c ế ở ị đ a ph ỉ ạ ệ ng.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ủ ị Ủ ậ Th tr ủ ưở ệ ị ớ ở ố ợ ươ ệ ệ ng các S ngành thành ph , Ch t ch y ban nhân dân các qu n, huy n căn ế ể ự đ th c ố ng có trách nhi m ph i h p v i S Y t ở ụ ủ ế ộ ề Đi u 26. ứ ứ c ch c năng, nhi m v c a ngành, đ a ph ệ hi n đúng n i dung quy ch này.
ề ụ ể ươ ệ ố ở Căn c Quy ch này, Giám đ c S Y t có trách nhi m c th hóa thành ch ề ủ ở ố ợ ạ ẩ ợ ộ ế ạ ộ ậ ị ế ứ ng trình Đi u 27. ặ ớ công tác, các m t ho t đ ng, ph i h p công tác thu c ph m vi, th m quy n c a S , phù h p v i ủ các quy đ nh c a pháp lu t.
ế ế ế ở có trách nhi m ban hành Quy ch làm vi c c a c quan S Y t ệ ổ ứ ch c s ệ ự ố ả ả ố ứ ả t hi u l c và hi u qu ụ ủ ị ướ ề ự ả ở ố Giám đ c S Y t ị ự ơ quan, đ n v tr c thu c; t ầ c u chuyên môn nghi p v và nhi m v c a ngành, đ m b o phát huy t qu n lý nhà n ệ ủ ơ ơ và các c ớ pắ x p ế các phòng, b trí cán b , công ch c phù h p v i yêu ợ ộ ệ ệ ố ế trên đ a bàn thành ph . ộ ệ ụ c v lĩnh v c y t
ấ ầ ố ợ ở ố ớ ố t, Giám đ c S Y t ự ế ế ế ị ế ị Ủ ử ệ ấ ỉ ố ự ễ ủ ủ ế ố ớ ợ ị ở ế ệ ph i h p v i Giám đ c S Trong quá trình th c hi n, n u xét th y c n thi ề ộ ụ ề N i v đ xu t, ki n ngh y ban nhân dân thành ph xem xét, quy t đ nh vi c đi u ch nh, s a ổ ổ ầ đ i, b sung Quy ch này cho phù h p v i yêu c u th c ti n c a thành ph và quy đ nh c a pháp ệ ậ lu t hi n hành./.
Ụ Ụ PH L C
Ơ Ị Ự Ộ Ở Ậ Ệ Ế CÁC CHI C C, Đ N V S NGHI P CÔNG L P THU C S Y T ủ Ủ Ụ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 0 ố 1/2018/QĐUBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 c a y ban nhân dân thành ph )ố
I. Các Chi c c:ụ
ụ ạ ố ế 1. Chi c c Dân s K ho ch hóa gia đình.
ơ ị ự ệ ậ II. Các đ n v s nghi p công l p:
ế ệ ệ ố 1. B nh vi n Đa khoa tuy n thành ph :
ệ ệ ị 1.1. B nh vi n Nhân dân Gia Đ nh.
ệ ệ 1.2. B nh vi n Nhân dân 115.
ươ ư ệ ệ 1.3. B nh vi n Tr ng V ng.
ễ ệ ệ 1.4. B nh vi n Nguy n Trãi.
ệ ễ ệ ươ 1.5. B nh vi n Nguy n Tri Ph ng.
ệ ệ 1.6. B nh vi n An Bình.
ệ ệ 1.7. B nh vi n Đa khoa Sài Gòn.
ủ ứ ự ệ ệ 1.8. B nh vi n Đa khoa khu v c Th Đ c.
ự ủ ệ ệ 1.9. B nh vi n Đa khoa khu v c C Chi.
ự ệ ệ 1.10. B nh vi n Đa khoa khu v c Hóc Môn.
ế ệ ệ ố 2. B nh vi n Chuyên khoa tuy n thành ph :
ệ ệ 2.1. B nh vi n Bình Dân.
ừ ệ ệ 2.2. B nh vi n T Dũ.
ươ ệ ệ 2.3. B nh vi n Hùng V ng.
ệ ồ ệ 2.4. B nh vi n Nhi Đ ng 1.
ệ ồ ệ 2.5. B nh vi n Nhi Đ ng 2.
ệ ệ ệ ệ 2.6. B nh vi n B nh Nhi ớ t Đ i.
ướ ệ ệ 2.7. B nh vi n Ung B u.
ệ ấ ươ ệ 2.8. B nh vi n Ch n th ỉ ng Ch nh hình.
ệ ệ ạ ạ ọ 2.9. B nh vi n Ph m Ng c Th ch.
ệ ầ ệ 2.10. B nh vi n Tâm th n.
ệ ệ ắ 2.11. B nh vi n M t.
ệ ệ ặ 2.12. B nh vi n Răng Hàm M t.
ệ ệ ọ 2.13. B nh vi n Tai Mũi H ng.
ệ ễ ệ 2.14. B nh vi n Da Li u.
ế ọ ệ ề ệ 2.15. B nh vi n Truy n máu Huy t h c.
ụ ồ ị ệ ứ ệ ề ề ệ ệ 2.16. B nh vi n Ph c h i ch c năng và Đi u tr b nh ngh nghi p.
ị ợ ớ ướ ệ ơ 2.17. Vi n Tim (đ n v h p tác v i n c ngoài).
ệ ượ ọ ộ 2.18. Vi n Y d c h c dân t c.
ọ ổ ệ ệ ề 2.19. B nh vi n Y h c c truy n.
ệ ệ 2.20. B nh vi n Nhân Ái.
ị ề 2.21. Khu Đi u tr Phong.
ệ ệ ồ ố 2.22. B nh vi n Nhi đ ng thành ph
ế ự 3. Các Trung tâm chuyên ngành và y t d phòng:
ế ự 3.1. Trung tâm Y t ố d phòng thành ph .
ể ị ế 3.2. Trung tâm Ki m d ch Y t Qu c t ố ế .
ệ ứ ả ỏ ộ ườ 3.3. Trung tâm B o v S c kh e lao đ ng và Môi tr ng.
ứ ả ỏ 3.4. Trung tâm Chăm sóc s c kh e sinh s n.
ụ ứ ề ỏ 3.5. Trung tâm Truy n thông Giáo d c s c kh e.
ưỡ 3.6. Trung tâm Dinh d ng.
3.7. Trung tâm Pháp Y.
ị 3.8. Trung tâm Giám đ nh Y khoa.
ố 3.9. Trung tâm Phòng, ch ng HIV/AIDS.
ể ệ ẩ 3.10. Trung tâm Ki m chu n Xét nghi m.
ấ ứ 3.11. Trung tâm c p c u 115.
4. Các ban
ầ ư ự ả ự ộ ở ế Ban Qu n lý d án đ u t xây d ng các công trình thu c S Y t .
Ủ Ố Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH