Y BAN NHÂN DÂN
T NH THÁI BÌNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 01/2019/QĐ-UBND Thái Bình, ngày 27 tháng 03 năm 2019
QUY T ĐNH
QUY ĐNH GIÁ D CH V TRÔNG GI XE TRÊN ĐA BÀN T NH THÁI BÌNH
Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
Căn c Lu t Gi á ngày 20/6/2012;
Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25/11/2015;
Căn c Ngh đnh s 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và ế
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;ướ
Căn c Ngh đnh s 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 c a Chính ph s a đi, b sung m t s
đi u c a Ngh đnh s 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và ế
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;ướ
Căn c Thông t s 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 c a B Tài chính h ng d n th c hi n ư ướ
Ngh đnh s 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n ế ướ
thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;
Căn c Thông t s 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 s a đi, b sung m t s đi u c a Thông ư
t s 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 c a B Tài chính h ng d n th c hi n Ngh đnh s ư ướ
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t ế ướ
s đi u c a Lu t Giá;
Căn c Thông t 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 c a B Tài chính quy đnh ph ng pháp đnh ư ươ
giá chung đi v i hàng hóa, d ch v ;
Theo đ ngh c a Giám đc S Giao thông v n t i t i T trình s 40/TTr-SGTVT ngày
05/3/2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy t đnh này quy đnh giá c th đi v i d ch v trông gi xe đc đu t b ng ngu n v n ế ượ ư
ngân sách nhà n c và giá t i đa đi v i d ch v trông gi xe đc đu t b ng ngu n v n ướ ượ ư
ngoài ngân sách nhà n c trên đa bàn t nh Thái Bình.ướ
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) Các t ch c, cá nhân đc phép cung c p d ch v trông gi xe; ượ
b) Các t ch c, cá nhân s d ng d ch v trông gi xe;
c) Các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan.ơ
3. Quy đnh này không áp d ng đi v i đi t ng là các c s giáo d c trông gi xe c a h c ượ ơ
sinh.
Đi u 2. Giá d ch v trông gi xe t i các đi m trông gi xe đc đu t b ng ngu n v n ượ ư
ngân sách nhà n c (đã bao g m thu giá tr gia tăng)ướ ế
1. Đi v i tr ng h p trông gi xe ban ngày ho c ban đêm: ườ
TT Danh m cĐn v tínhơ M c giá
1D ch v trông gi xe ban ngày (t sau 6 gi đn ế
tr c 22 gi trong ngày)ướ
Xe đp, xe đp đi n, xe xích lô đng/xe/l t ượ 1.000
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe g n máy (k
c xe máy đi n) đng/xe/l t ượ 2.000
Xe ô tô con, xe taxi đng/xe/l t ượ 10.000
Xe t i t 3,5 t n tr xu ng (bao g m c máy kéo và
r moóc)ơđng/xe/l t ượ 10.000
Xe t i trên 3,5 t n (bao g m c r moóc và s mi r ơ ơ ơ
moóc) đng/xe/l t ượ 15.000
Xe ch khách t 12 ch ng i tr lên đng/xe/l t ượ 15.000
2D ch v trông gi xe ban đêm (t 22 gi đn tr c ế ướ
6 gi sáng ngày hôm sau)
a Ti các b n xeế
Xe đp, xe đp đi n, xe xích lô đng/xe/l t ượ 2.000
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe g n máy
(k c xe máy đi n) đng/xe/l t ượ 5.000
Xe ô tô con, xe taxi đng/xe/l t ượ 15.000
Xe t i t 3,5 t n tr xu ng (bao g m c máy kéo và
r moóc)ơđng/xe/l t ượ 15.000
Xe t i trên 3,5 t n (bao g m c r moóc và s mi r ơ ơ ơ
moóc) đng/xe/l t ượ 20.000
Xe ch khách t 12 ch ng i tr lên đông/xe/l tượ 20.000
b Ti các n i khácơ
Xe đp, xe đp đi n, xe xích lô đng/xe/l t ượ 2.000
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe g n máy (k
c xe máy đi n) đng/xe/l t ượ 5.000
Xe ô tô con, xe taxi đng/xe/l t ượ 20.000
Xe t i t 3,5 t n tr xu ng (bao g m c máy kéo và
r moóc)ơđng/xe/l t ượ 20.000
Xe t i trên 3,5 t n (bao g m c r moóc và s mi r ơ ơ ơ
moóc) đng/xe/l t ượ 30.000
Xe ch khách t 12 ch ng i tr lên đng/xe/l t ượ 30.000
3 D ch v trông gi xe theo tháng
Xe đp, xe đp đi n, xe xích lô đng/xe/tháng20.000
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe g n máy (k
c xe máy đi n) đng/xe/tháng50.000
Xe ô tô con, xe taxi đng/xe/tháng300.000
Xe t i t 3,5 t n tr xu ng (bao g m c máy kéo và
r moóc)ơđng/xe/tháng300.000
Xe t i trên 3,5 t n (bao g m c r moóc và s mi r ơ ơ ơ
moóc) đng/xe/tháng350.000
Xe ch khách t 12 ch ng i tr lên đng/xe/tháng350.000
2. Đi v i tr ng h p trông gi xe c ban ngày và ban đêm thì tính nh sau: ườ ư
a) Tr ng h p t ng th i gian trông gi xe t 12 gi tr lên thì m c giá t i đa b ng giá trông gi ườ
xe ban ngày c ng (+) v i giá trông gi xe ban đêm.
b) Tr ng h p t ng th i gian trông gi xe ít h n 12 gi thì m c giá là trung bình c ng gi a giá ườ ơ
trông gi xe ban ngày và giá trông gi xe ban đêm (theo nguyên t c tròn s đn đn v nghìn ế ơ
đng).
Đi u 3. Giá d ch v trông gi xe t i các đi m trông gi xe đc đu t b ng ngu n v n ượ ư
ngoài ngân sách nhà n cướ
Tùy thu c vào ph ng th c và đi u ki n trông gi xe, các t ch c, cá nhân cung c p d ch v ươ
trông gi xe áp d ng m c giá c th cho phù h p nh ng t i đa không v t quá 1,5 l n m c giá ư ượ
d ch v trông gi xe t i các đi m trông gi xe đc đu t b ng ngu n v n ngân sách nhà n c. ượ ư ướ
Đi u 4. Trách nhi m c a các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan ơ
1. S Tài chính ch trì, ph i h p v i các c quan, đn v có liên quan đnh k ho c đt xu t ơ ơ
ki m tra vi c th c hi n giá d ch v trông gi xe c a các t ch c, cá nhân cung c p d ch v trông
gi xe trên đa bàn t nh.
2. Đài Phát thanh và Truy n hình Thái Bình, Báo Thái Bình, y ban nhân dân các huy n, thành
ph và các c quan có liên quan có trách nhi m đy m nh công tác thông tin, tuyên truy n sâu ơ
r ng trên các ph ng ti n thông tin đi chúng đ ng i dân đc bi t và giám sát quá trình th c ươ ườ ượ ế
hi n.
3. y ban nhân dân các huy n, thành ph có trách nhi m ch đo y ban nhân dân các xã,
ph ng, th tr n th ng xuyên theo dõi, ki m tra, giám sát vi c th c hi n giá d ch v trông gi ườ ườ
xe trên đa bàn qu n lý, k p th i phát hi n, ch n ch nh nh ng sai ph m.
4. C quan Thu ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân các huy n, thành ph th ng xuyên ơ ế ườ
ki m tra, rà soát vi c ch p hành các quy đnh pháp lu t v thu ; h ng d n các t ch c, cá nhân ế ướ
kê khai n p thu , quy t toán thu đi v i doanh thu thu đc theo quy đnh. ế ế ế ượ
5. Các t ch c, cá nhân đc phép cung c p d ch v trông gi xe có trách nhi m ch p hành vi c ượ
niêm y t công khai giá d ch v trông gi xe theo quy đnh; th c hi n vi c kê khai n p thu , ế ế
quy t toán thu theo quy đnh.ế ế
Đi u 5. Hi u l c thi hành
Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 10/4/2019, bãi b quy đnh v phí trông gi xe ế
đp, xe máy, ô tô t i M c 4, Danh m c b sung, đi u ch nh m t s lo i phí, l phí kèm theo
Quy t đnh s 2736/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 c a y ban nhân dân t nh Thái Bình v vi c b ế
sung, đi u ch nh m c thu, t l ph n trăm (%) đ l i cho đn v thu m t s lo i phí, l phí. ơ
Đi u 6. Trách nhi m thi hành
Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ng các s , ban, ngành thu c t nh; Ch t ch y ưở
ban nhân dân các huy n, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành
Quy t đnh này.ế
Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c ho c c n s a đi, b sung, đi u ch nh, các t ế ướ
ch c, cá nhân k p th i ph n ánh v S Giao thông v n t i đ t ng h p, trình y ban nhân dân
t nh quy t đnh s a đi, b sung cho phù h p./. ế
N i nh n:ơ
- B Tài chính;
- B Giao thông v n t i;
- C c Ki m tra văn b n QPPL - B T pháp; ư
- TT T nh y; TT HĐND t nh;
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- Nh Đi u 6;ư
- Báo Thái Bình;
- C ng thông tin đi n t t nh;
- Công báo t nh;
- L u: VT, KT.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Đng Tr ng Thăng