Y BAN NHÂN DÂN
T NH B C K N
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 10/2019/QĐ-UBNDB c K n, ngày 04 tháng 7 năm 2019
QUY T ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U QUY CH LÀM VI C C A Y BAN NHÂN DÂN
T NH BAN HÀNH KÈM THEO QUY T ĐNH S : 22/2016/QĐ-UBND NGÀY 12/8/2016 C A
Y BAN NHÂN DÂN T NH V VI C BAN HÀNH QUY CH LÀM VI C C A Y BAN
NHÂN DÂN T NH
Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 ươ tháng 06 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s : 138/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2016 c a Chính ph v vi c Ban
hành Quy ch làm vi c c a Chính ph ;ế
Căn c Ngh đnh s : 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph Quy đnh t
ch c các c quan chuyên môn thu c ơ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ươ
Căn c Quy t đnh s : 45/2018/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2018 c a Th t ng Chính ph ế ướ
Quy đnh ch đ h p trong ho t đng qu n lý, đi u hành c a c quan thu c h th ng hành ế ơ
chính nhà n c;ướ
Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban
nhân dân t nh t i T trình s : 111/TTr-VP ngày 12 tháng 6 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u Quy ch làm vi c c a ế y ban nhân dân t nh B c K n ban
hành kèm theo Quy t đnh sế : 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 c a y ban nhân dân t nh v
vi c ban hành Quy ch làm vi c c a ế y ban nhân dân t nh:
1. Đi u 8 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
Đi u 8. Ph m vi, trách nhi m gi i quy t công vi c c a Th tr ng các c quan chuyên ế ưở ơ
môn, c quan thu c y ban nhân dân t nh và y ban nhân dân các huy n, thành ph :ơ
1. Th tr ng các c quan chuyên môn, c quan thu c ưở ơ ơ y ban nhân dân t nh, y ban nhân dân
các huy n, thành ph ch u trách nhi m tr c ướ y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân
t nh và tr c pháp lu t v th c hi n ch c năng, nhi m v , th m quy n qu n lý nhà n c theo ướ ướ
ngành, lĩnh v c đc giao t i đa ph ng, ch đng tham m u, đ xu t ượ ươ ư y ban nhân dân t nh x
lý đi v i các công vi c thu c ch c năng, nhi m v c a đn v mình theo quy đnh c a pháp lu t ơ
và các văn b n yêu c u, h ng d n, ch đo c a các c quan Trung ng. ướ ơ ươ
2. Các c quan chuyên môn, c quan thu c ơ ơ y ban nhân dân t nh ph i ch đng gi i quy t ế
nh ng công vi c và nh ng ki n ngh c a các t ch c, cá nhân thu c ch c năng, nhi m v , th m ế
quy n c a mình theo quy đnh c a pháp lu t và phân c p c a y ban nhân dân t nh; không g i
văn b n báo cáo, xin ý ki n ch đo c a ế y ban nhân dân t nh đi v i nh ng n i dung, nhi m v
thu c th m quy n gi i quy t c a các S , Ngành; ch trình ế y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban
nhân dân t nh nh ng vi c v t th m quy n ho c nh ng vi c đã ph i h p v i các c quan liên ượ ơ
quan gi i quy t nh ng ý ki n ch a th ng nh t, không gi i quy t các công vi c thu c th m ế ư ế ư ế
quy n c a c p d i, c a c quan khác, gi i quy t công vi c theo đúng th m quy n, không ph i ướ ơ ế
ch văn b n giao nhi m v c a y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh.
3. Th tr ng các c quan chuyên môn, c quan thu c ưở ơ ơ y ban nhân dân t nh nghiêm túc th c
hi n nhi m v đc giao, không đ quá h n, b sót nhi m v ; không đùn đy trách nhi m, ượ
không né tránh công vi c, ch đng ki m tra, đ xu t y ban nhân dân t nh th c hi n đúng quy
trình, th t c quy đnh đi v i các công vi c thu c th m quy n c a y ban nhân dân t nh.
Đi v i các n i dung ph i xin ý ki n Th ng tr c T nh y (ho c Ban Th ng v , Th ng tr c ế ườ ườ ườ
T nh y) tr c khi quy t đnh, theo ướ ế Quy ch làm vi c s : 22-QC/TU ngày 22/05/2019 c a Ban ế
Ch p hành Đng b t nh B c K n khóa XI, nhi m k 2015 - 2020 (s a đi, b sung ) và các quy
đnh khác c a T nh y có liên quan thì các c quan chuyên môn, c quan thu c ơ ơ y ban nhân dân
t nh ph i ch đng tham m u cho ư y ban nhân dân t nh đ báo cáo Ban Cán s đng y ban
nhân dân t nh.
4. Th tr ng các c quan chuyên môn, c quan thu c ưở ơ ơ y ban nhân dân t nh, y ban nhân dân
các huy n, thành ph ph i tăng c ng ph i h p ch t ch v i nhau, th ng xuyên trao đi và ườ ườ
cùng th ng nh t gi i quy t các nhi m v thu c ch c năng, th m quy n c a c quan, đn v ế ơ ơ
mình, tham gia đ xu t ý ki n v nh ng công vi c chung c a ế y ban nhân dân t nh và th c hi n
m t s công vi c c th theo phân công c a Ch t ch y ban nhân dân t nh và phân c p c a B
tr ng, Th tr ng c quan Trung ng qu n lý chuyên ngành.ưở ưở ơ ươ
Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh ch trình nh ng
văn b n, n i dung đúng th m quy n lên y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh;
không gi i quy t nh ng văn b n, công vi c không đúng th m quy n ho c ch a có ý ki n th m ế ư ế
đnh c a các c quan chuyên môn theo quy đnh, tr ng h p không đúng th m quy n thì g i tr ơ ườ
l i, phê bình và yêu c u th c hi n theo đúng quy đnh.
5. Đi v i các nhi m v , công vi c thu c th m quy n gi i quy t c a ế y ban nhân dân các
huy n, thành ph , tr ng h p đã th c hi n h t ch c trách, th m quy n c a mình mà còn v ng ườ ế ướ
m c, không gi i quy t đc thì g i văn b n xin ý ki n t i các S , Ngành. Các S , Ngành căn c ế ượ ế
quy đnh c a pháp lu t có văn b n tr l i, h ng d n ho c tr c ti p xu ng đa bàn ki m tra ướ ế
th c t đ ph i h p v i ế y ban nhân dân các huy n, thành ph gi i quy t, không đ kéo dài. ế
Tr ng h p v t th m quy n, ph c t p thì đ xu t, báo cáo ườ ượ y ban nhân dân t nh, Ch t ch y
ban nhân dân t nh xem xét quy t đnh. ế
6. Giao Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh:
6.1. Theo dõi, giúp y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh trong vi c đôn đc th c
thi công v , th m quy n gi i quy t công vi c. Đi v i các n i dung có tính ch t ph c t p, liên ế
quan đn nhi u ngành, lĩnh v c thì tham m u cho ế ư y ban nhân dân t nh giao cho m t c quan ơ
ch trì và th ng nh t đ đ xu t, tham m u cho ư y ban nhân dân t nh gi i quy t d t đi m, k p ế
th i thành l p t công tác đôn đc, ki m tra vi c th c hi n nhi m v do y ban nhân dân t nh,
Ch t ch y ban nhân dân t nh giao.
6.2. Ph i h p v i S N i v tham m u cho ư y ban nhân dân t nh ban hành văn b n ch n ch nh,
phê bình, tr đi m thi đua đi v i các S , Ngành và y ban nhân dân các huy n, thành ph còn
đ tình tr ng: Không gi i quy t theo th m quy n, ch a h t ch c trách, nhi m v đc giao, còn ế ư ế ượ
đùn đy, né tránh trách nhi m, không th c hi n theo đúng quy ch làm vi c. Xem xét x lý trách ế
nhi m ng i đng đu, c p phó ng i đng đu n u đ tình tr ng nêu trên di n ra. ườ ườ ế
7. Các c quan chuyên môn ph i th c hi n nghiêm túc công tác c i cách hành chính trong n i b ơ
c quan và tham gia công tác c i cách hành chính c a t nh; Xây d ng, trình ơ y ban nhân dân t nh
Quy t đnh Quy đnh v ch c năng, nhi m v và c c u, t ch c c a c quan k p th i theo đúngế ơ ơ
quy đnh.
8. Th tr ng các c quan chuyên môn, c quan thu c ưở ơ ơ y ban nhân dân t nh ch u trách nhi m báo
cáo k t qu , ti n đ gi i quy t công vi c do ế ế ế y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân
t nh giao, đnh k h ng tu n, tháng; có trách nhi m ch p hành nghiêm các Quy t đnh, ch đo ế
c a y ban nhân dân t nh, Ch t ch, Phó Ch t ch y ban nhân dân t nh và các c quan nhà n c ơ ướ
c p trên khác, ch đng t ch c th c hi n ý ki n k t lu n, ch đo c a ế ế y ban nhân dân t nh,
Ch t ch y ban nhân dân t nh thu c lĩnh v c ngành ph trách (k c ch đo tr c ti p, giao vi c ế
tr c ti p b ng l i nói t i các cu c h p, h i ngh ). Tr ng h p ch m ho c không th c hi n ế ườ
đc ph i k p th i báo cáo, nêu rõ lý do. Khi có căn c là Quy t đnh đó trái pháp lu t, thì ph i ượ ế
báo cáo ngay v i ng i ra Quy t đnh và đ xu t x lý k p th i. ườ ế
9. Th tr ng các c quan chuyên môn, c quan thu c ưở ơ ơ y ban nhân dân t nh ph i ch u trách
nhi m cá nhân tr c ướ y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh v toàn b công vi c
thu c ch c năng, nhi m v , th m quy n c a c quan mình và nh ng công vi c đc y quy n, ơ ượ
k c khi đã phân công ho c y nhi m cho c p phó.
2. Đi u 24 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
Đi u 24. T ch c các cu c h p gi i quy t công vi c c a Ch t ch, Phó Ch t ch ế y ban
nhân dân t nh
1. H p gi i quy t công vi c c a Ch t ch ế y ban nhân dân t nh v i Th tr ng các c quan ưở ơ
chuyên môn c p t nh, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n
a) M i quý m t l n, Ch t ch y ban nhân dân t nh t ch c h p gi i quy t công vi c v i Th ế
tr ng các c quan chuyên môn c p t nh, Ch t ch ưở ơ y ban nhân dân c p huy n v tình hình th c
hi n ch tr ng, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i và ngân sách c a t nh, vi c ch p hành ch ươ ế ế
đo, đi u hành c a y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân t nh và th c hi n Quy ch làm ế
vi c c a y ban nhân dân t nh.
b) Khi c n thi t, Ch t ch, Phó Ch t ch ế y ban nhân dân t nh h p gi i quy t công vi c v i các ế
c quan chuyên môn thu c lĩnh v c mình ph trách đ ki m tra, n m tình hình, đôn đc th c ơ
hi n ch ng trình công tác và ch đo nh ng v n đ phát sinh đt xu t; Ch t ch, Phó Ch t ch ươ
y ban nhân dân t nh tri u t p Th tr ng m t s c quan chuyên môn, Ch t ch ưở ơ y ban nhân
dân m t s huy n h p bàn gi i quy t các v n đ liên quan đn các c quan, đa ph ng đó. ế ế ơ ươ
2. Vi c t ch c cu c h p gi i quy t công vi c đ gi i quy t nh ng v n đ quan tr ng liên ế ế
ngành v t quá th m quy n ho c đ gi i quy t nh ng v n đ còn có ý ki n khác nhau gi a các ượ ế ế
c quan, đn v chuyên mônơ ơ
a) Th tr ng c quan chuyên môn thu c ưở ơ y ban nhân dân t nh có th đ ngh t ch c cu c h p
gi i quy t công vi c c a Ch t ch ế y ban nhân dân t nh đ Ch t ch y ban nhân dân đi u ph i
gi i quy t nh ng v n đ quan tr ng liên ngành v t quá th m quy n c a c quan chuyên môn. ế ượ ơ
b) Trong tr ng h p h s đ án, d án, d th o văn b n ho c gi i quy t công vi c c thườ ơ ế trình
Ch t ch y ban nhân dân t nh còn có ý ki n khác nhau gi a các c quan, đn v chuyên môn, ế ơ ơ
Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh t ch c
h p v i các c quan, đn v liên quan đ ph i h p x lý, th ng nh t ph ng án trình Ch t ch ơ ơ ươ
y ban nhân dân t nh. Sau không quá 02 ngày làm vi c, c quan ch trì trình ph i h p v i Văn ơ
phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh nghiên c u, ti p thu ế
và hoàn ch nh h s ; Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và ơ y ban nhân
dân t nh l p h s trình Ch t ch ơ y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đnh ho c cho ý ki n ch ế ế
đo gi i quy t công vi c đó. ế
3. B sung Đi u 24a vào sau Đi u 24, c th nh sau: ư
Đi u 24a. Trách nhi m c a Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân
dân và y ban nhân dân t nh trong vi c t ch c cu c h p c a Ch t ch, Phó Ch t ch y
ban nhân dân t nh
1. T ng h p và l ng ghép vi c t ch c các cu c h p h ng năm, h ng tháng, h ng tu n c a Ch
t ch y ban nhân dân, các Phó Ch t ch y ban nhân dân t nh trong k ho ch th c hi n ch ng ế ươ
trình công tác, trình Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đnh. ế
2. Tham m u cho Ch t ch, Phó Ch t ch ư y ban nhân dân t nh, trong b trí, s p x p các cu c ế
h p m t cách h p lý.
3. Th m tra v s c n thi t và n i dung cu c h p gi i quy t công vi c do Th tr ng c quan ế ế ưở ơ
chuyên môn thu c y ban nhân dân đ ngh Ch t ch y ban nhân dân t nh t ch c đ đi u ph i
gi i quy t nh ng v n đ quan tr ng liên ngành v t quá th m quy n c a c quan chuyên môn. ế ượ ơ
4. M i các c quan và cá nhân đn h p đúng thành ph n theo ch đo c a Lãnh đo ơ ế y ban nhân
dân t nh.
5. Đôn đc, ph i h p v i c quan chuyên môn thu c ơ y ban nhân dân t nh đc phân công ượ
chu n b đy đ, đúng yêu c u quy đnh các tài li u, văn b n thu c n i dung c a cu c h p và
g i tr c ngày h p theo quy đnh. ướ
6. Ch đo chu n b đa đi m, c ơ s v t ch t và các đi u ki n ph c v h p, b o đm an ninh, an
toàn cho cu c h p (n u cu c h p đc t ch c t i tr s c a ế ượ y ban nhân dân t nh); ph i h p
v i các c quan liên quan đ th c hi n các nhi m v này n u cu c h p t ch c t i c quan, đn ơ ế ơ ơ
v thu c y ban nhân dân t nh.
7. Th m tra các đ án, d án ho c v n đ, công vi c thu c n i dung cu c h p; tóm t t các v n
đ thu c n i dung cu c h p, xác đnh nh ng v n đ còn có ý ki n khác nhau và đ xu t h ng ế ướ
x lý.
8. Tham d ho c c c p d i tham d cu c h p. ướ
9. T ch c ghi biên b n, ghi âm n i dung cu c h p theo ch đo c a ng i ch trì cu c h p. ườ
10. Thông báo b ng văn b n ý ki n k t lu n ch đo c a ng i ch trì cu c h p (n u có). ế ế ườ ế
11. Ki m tra, đôn đc các c quan th c hi n ý ki n k t lu n, ch đo t i cu c h p. ơ ế ế
12. Là đu m i cung c p, đăng t i thông tin trên C ng ho c Trang Thông tin đi n t thu c ph m
vi qu n lý và cung c p thông tin v h p cho c quan thông t n, báo chí theo ch đo c a Ch ơ
t ch, Phó Ch t ch y ban nhân dân t nh.
13. Đ xu t gi i pháp nâng cao ch t l ng, gi m s l ng các cu c h p trong năm trình Ch ượ ượ
t ch y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đnh”. ế
4. S a đi, b sung Đi u 25 nh sau: ư
Đi u 25. H p c a c quan chuyên môn thu c ơ y ban nhân dân t nh, c a Ch t ch y ban
nhân dân c p huy n
1. Th tr ng c quan chuyên môn thu c ưở ơ y ban nhân dân t nh quy t đnh t ch c cu c h p ế
trong ph m vi qu n lý c a c quan, đn v mình. ơ ơ
2. C quan chuyên môn thu c ơ y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n khi có
nhu c u m i Ch t ch, Phó Ch t ch y ban nhân dân t nh d h p ho c làm vi c ph i có văn b n
đăng ký tr c v i Văn phòng ướ Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân
t nh đ ph i h p chu n b n i dung, b trí l ch làm vi c và phân công chuyên viên theo dõi, ph c
v . Đi v i nh ng v n đ c p bách, Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân
dân và y ban nhân dân t nh tr c ti p báo cáo và ch đng b ế trí th i gian đ Ch t ch, Phó Ch
t ch y ban nhân dân t nh làm vi c v i c quan, đn v , x lý k p th i v n đ phát sinh. ơ ơ
5. B sung Đi u 25a, Đi u 25b vào sau Đi u 25, c th nh sau: ư
Đi u 25a. H p s k t, t ng k t c a các c quan chuyên môn thu c ơ ế ế ơ y ban nhân dân t nh
Tr ng h p c quan chuyên môn thu c ườ ơ y ban nhân dân t nh th y c n thi t ph i ế tri u t p cu c
h p toàn ngành đa ph ng đ t ng k t th c hi n nhi m v công tác năm, thì ph i có văn b n ươ ế
trình và đc s đng ýượ tr c c a Ch t ch ướ y ban nhân dân t nh v n i dung, thành ph n, th i
gian, đa đi m t ch c cu c h p ”.
Đi u 25b. H p t p hu n, tri n khai c a c quan chuyên môn thu c ơ y ban nhân dân t nh
Th tr ng c quan chuyên môn thu c ưở ơ y ban nhân dân t nh tri u t p cu c h p t p hu n, tri n
khai có m i Ch t ch ho c Phó Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, Th tr ng các c quan ưở ơ
chuyên môn khác cùng c p tham d thì ph i đc s đng ý c a Ch t ch ượ y ban nhân dân t nh”.
Đi u 2.
1. Thay đi t “Văn phòng y ban nhân dân t nh” thành t “Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i,
H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh” t i các Đi u 4, Đi u 7, Đi u 9, Đi u 12, Đi u 13,
Đi u 15, Đi u 18, Đi u 19, Đi u 20, Đi u 21, Đi u 22, Đi u 23, Đi u 24, Đi u 25, Đi u 26, ềềềềềềềềềề
Đi u 27, Đi u 28, Đi u 29, Đi u 33, Đi u 34, Đi u 35, Đi u 36, Đi u 37, Đi u 38, Đi u 41, ềềềềềềềềềề
Đi u 42, Đi u 43, Đi u 44, Đi u 45.ềềềề
2. Thay đi t “Văn phòng H i đng nhân dân t nh” thành “Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i,
H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh ” t i Kho n 5, Đi u 12.
Thay đi các t “Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i”, “Văn phòng H i đng nhân dân t nh”
thành “Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh ” t i
Đi m b, Kho n 2, Đi u 43.
Đi u 3. Đi u kho n thi hành và trách nhi m t ch c th c hi n
1. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 15 tháng 7 năm 2019.ế
2. Chánh Văn phòng Đoàn Đi Bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh, Th
tr ng các S , Ban, Ngành c p t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ch u trách ưở
nhi m thi hành Quy t đnh này ế ./.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Lý Thái H i