intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 111/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Trần Thị Bích Thu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 111/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết - của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 111/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 111/QĐ­UBND Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2018   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT ­ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục  hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ­BNN­TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 13/TTr­SNN   ngày 08/01/2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình. (Có Danh mục chi tiết kèm theo) Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 2312/QĐ­UBND ngày  13/9/2016; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 3034/QĐ­UBND  ngày 01/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và  Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng  quản lý được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và niêm yết đầy đủ  thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
  2. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 4; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); ­ TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Sở Thông tin và Truyền thông; ­ Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Nguyễn Văn Quang ­ Trung tâm Tin học và Công báo; ­ Trung tâm Hành chính công tỉnh; ­ Lưu: VT + KSTT (Ng.13b)   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 111/QĐ­UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Hòa Bình) 1. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ Phí, lệ  Tên thủ tục hành  Thời gian  Địa điểm  phí  STT Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện (nếu  có) Khoản 1, điều 4 Thông tư số  23/2017/TT ­BNNPTNT ngày  15 ngày làm  Nộp tiền trồng rừng  15/11/2017 của Bộ trưởng  việc kể từ  Trung tâm  thay thế về Quỹ  Bộ Nông nghiệp và Phát  1 ngày nhận  hành chính  Không Bảo vệ và Phát  triển nông thôn quy định về  được hồ sơ  công tỉnh triển rừng tỉnh trồng rừng thay thế khi  hợp lệ chuyển mục đích sử dụng  • Lĩnh vực Lâm nghiệp rừng sang mục đích khác Thông tư số 23/2017/TT­ Thẩm định, phê  BNNPTNT ngày 15/11/2017  duyệt phương án  35 ngày làm  của Bộ trưởng Bộ Nông  trồng rừng mới thay việc kể từ  Trung tâm  nghiệp và Phát triển nông  2 thế diện tích rừng  ngày nhận  hành chính  Không thôn quy định về trồng rừng  chuyển sang sử  được hồ sơ  công tỉnh thay thế khi chuyển mục  dụng cho mục đích  hợp lệ đích sử dụng rừng sang mục  khác đích khác 3 Miễn, giảm tiền chi ­ 28,5 ngày  Trung tâm  Không ­ Nghị định số 99/2010/NĐ­
  3. trả dịch vụ môi  đối với  CP ngày 24/9/2010 của Chính  trường rừng (đối  trường hợp  phủ về chính sách chi trả  với tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ  dịch vụ môi trường rừng; sử dụng DVMTR  trực tiếp; nằm trong phạm vi  ­ Nghị định số 147/2016/NĐ­ một tỉnh) ­ 30 ngày  CP ngày 02/11/2016 của  đối với  Chính phủ sửa đổi, bổ sung  trường hợp  một số điều của Nghị định  nộp hồ sơ  số 99/2010/NĐ­CP ngày  qua bưu  24/9/2010 của Chính phủ về  hành chính  điện hoặc  chính sách chi trả dịch vụ  công tỉnh qua mạng. môi trường rừng; ­ Thông tư số 22/2017/TT­ BNNPTNT ngày 15/11/2017  của Bộ trưởng Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông  thôn về hướng dẫn một số  nội dung thực hiện chính  sách chi trả dịch vụ môi  trường 2. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ Tên VBQPPL quy định nội  Số hồ sơ  Tên thủ tục hành  Cơ quan  STT dung sửa đổi, bổ sung, thay  TTHC chính thực hiện thế   • Lĩnh vực Lâm nghiệp Chấp thuận phương  án nộp tiền trồng  Thông tư số 26/2015/TT­ Quỹ Bảo  TT­HBI­ 1 rừng thay thế về  BNNPTNT ngày 29/7/2015;  vệ và Phát  280227­TT Quỹ Bảo vệ và Phát  Thông tư số 24/2013/TT­  triển rừng triển rừng tỉnh BNNPTNT ngày 06/5/2013. Thẩm định, phê  duyệt phương án  Thông tư số 26/2015/TT­ Sở Nông  TT­HBI­ trồng rừng mới thay  BNNPTNT ngày 29/7/2015;  nghiệp và  2 280229­TT thế diện tích rừng  Thông tư số 24/2013/TT­ Phát triển  chuyển sang sử dụng BNNPTNT ngày 06/5/2013. nông thôn cho mục đích khác Miễn, giảm tiền chi  Thông tư số 80/2011/TT­ trả dịch vụ môi  BNNPTNT ngày 23/11/2011;  Sở Nông  trường rừng (đối với  Thông tư số 20/2012/TT­  TT­HBI­ nghiệp và  3 tổ chức, cá nhân sử  BNNPTNT ngày 07/5/2012;  280710­TT Phát triển  dụng DVMTR nằm  Thông tư số 20/2016/TT­ nông thôn trong phạm vi một  BNNPTNT ngày 27/6/2016 tỉnh)  
  4.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1