B TÀI CHÍNH
****
S: 12/2007/QĐ-BTC
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
**********
Hà Ni, ngày 13 tháng năm 2007
QUYT ĐỊNH
V VIC BAN HÀNH QUY CH QUN TR CÔNG TY ÁP DNG CHO CÁC
CÔNG TY NIÊM YT TRÊN S GIAO DCH CHNG KHOÁN/ TRUNG TÂM
GIAO DCH CHNG KHOÁN
B TRƯỞNG B TÀI CHÍNH
Căn c Lut Doanh nghip s 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 ca Quc hi;
Căn c Lut Chng khoán s 70/2006/QH11 ngày 29 tháng 06 năm 2006 ca Quc hi;
Căn c Ngh định s 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 ca Chính ph quy
định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài chính;
Theo đề ngh ca Ch tch U ban Chng khoán Nhà nước,
QUYT ĐỊNH
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế qun tr công ty áp dng cho các
công ty niêm yết trên S Giao dch Chng khoán/ Trung tâm Giao dch Chng khoán.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.
Điu 3. Chánh Văn phòng, Ch tch U ban Chng khoán Nhà nước, Th trưởng các đơn
v liên quan thuc B Tài chính, các công ty niêm yết, các t chc và cá nhân liên quan
chu trách nhim thi hành Quyết định này./.
Nơi nhn:
Văn phòng Chính ph;
Văn phòng TW và các ban ca Đảng;
Văn phòng Quc hi;
Văn phòng Ch tch nước;
Vin Kim soát Nhân dân ti cao;
Toà án Nhân dân ti cao;
Các B, cơ quan ngang B; cơ quan thuc Chính ph;
HĐND, UBND các tnh, thành ph trc thuc TW;
S Tài chính, Cc Thuế các tnh, thành ph trc thuc TW;
Các Tng công ty nhà nước;
Các công ty niêm yết;
Website Chính ph;
Công báo;
Cc Kim tra văn bn (B Tư pháp);
KT. B TRƯỞNG
Th Trưởng
Trn Xuân Hà
Website B Tài chính;
V Pháp chế;
Các đơn v thuc B Tài chính;
- Lưu: VT, UBCKNN.
QUY CH
QUN TR CÔNG TY ÁP DNG CHO CÁC CÔNG TY NIÊM YT TRÊN S GIAO
DCH CHNG KHOÁN/TRUNG TÂM GIAO DCH CHNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 12 ngày 13 tháng 3 năm 2007 ca B trưởng B Tài
chính)
Chương I:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1: Ý nghĩa và phm vi điu chnh
Quy chế qun tr công ty áp dng cho các công ty niêm yết c phiếu trên S Giao dch
Chng khoán/ Trung tâm Giao dch Chng khoán (sau đây gi là các công ty niêm yết).
Quy chế này được xây dng theo quy định ca Lut Doanh nghip, Lut Chng khoán và
vn dng nhng thông l quc tế tt nht v qun tr công ty phù hp vi điu kin ca
Vit Nam, nhm đảm bo s phát trin bn vng ca th trường chng khoán và góp phn
lành mnh hoá nn kinh tế.
Quy chế này quy định nhng nguyên tc cơ bn v qun tr công ty để bo v quyn và
li ích hp pháp ca c đông, thiết lp nhng chun mc v hành vi, đạo đức ngh
nghip ca các thành viên Hi đồng qun tr, Ban giám đốc, Ban kim soát và cán b
qun lý ca các công ty niêm yết.
Quy chế này cũng là cơ s để đánh giá vic thc hin qun tr công ty ca các công ty
niêm yết.
Điu 2: Gii thích thut ng
1. Nhng t ng dưới đây được hiu như sau:
a) “Qun tr công ty” là h thng các quy tc để đảm bo cho công ty được định hướng
điu hành và được kim soát mt cách có hiu qu vì quyn li ca c đông và nhng
người liên quan đến công ty. Các nguyên tc qun tr công ty bao gm:
- Đảm bo mt cơ cu qun tr hiu qu;
- Đảm bo quyn li ca c đông ;
- Đối x công bng gia các c đông;
- Đảm bo vai trò ca nhng người có quyn li liên quan đến công ty;
- Minh bch trong hot động ca công ty;
- Hi đồng qun tr và Ban kim soát lãnh đạo và kim soát công ty có hiu qu.
b) “Công ty niêm yết” là công ty c phn được chp thun niêm yết c phiếu trên S
Giao dch Chng khoán/ Trung tâm Giao dch Chng khoán trên lãnh th Vit Nam;
c) “Người có liên quan” là cá nhân hoc t chc được quy định trong Khon 34 Điu 6
ca Lut Chng khoán;
d) Thành viên Hi đồng qun tr độc lp là thành viên Hi đồng qun tr không phi là
Giám đốc hoc Tng giám đốc, Phó giám đốc hoc Phó tng giám đốc, kế toán trưởng và
nhng cán b qun lý khác được Hi đồng qun tr b nhim hoc c đông ln ca công
ty.
2) Trong Quy chế này, các tham chiếu ti mt hoc mt s điu khon hoc văn bn pháp
lut s bao gm c nhng sa đổi b sung hoc văn bn thay thế các văn bn đó.
Chương II
C ĐÔNG VÀ ĐẠI HI ĐỒNG C ĐÔNG
Điu 3: Quyn ca c đông
1. C đông có đầy đủ các quyn theo quy định ca Lut Doanh nghip, ca pháp lut và
Điu l công ty, đặc bit là:
a). Quyn t do chuyn nhượng c phn đã được thanh toán đầy đủđược ghi trong s
c đông ca công ty, tr mt s trường hp b hn chế chuyn nhượng theo quy định ca
pháp lut và Điu l công ty;
b). Quyn được thông báo đầy đủ thông tin định k và thông tin bt thường v hot động
ca công ty.
Công ty niêm yết không được hn chế c đông tham d Đại hi đồng c đông, đồng thi
phi to điu kin cho c đông thc hin vic u quyn đại din tham gia Đại hi đồng c
đông khi c đông có yêu cu.
2. C đông có quyn bo v các quyn li hp pháp ca mình. Trong trường hp ngh
quyết ca Đại hi đồng c đông, ngh quyết ca Hi đồng qun tr vi phm pháp lut
hoc vi phm nhng quyn li cơ bn ca c đông theo quy định ca pháp lut, c đông
có quyn đề ngh không thc hin các quyết định đó theo trình t, th tc pháp lut quy
định. Trường hp các quyết định vi phm pháp lut nêu trên gây tn hi ti công ty, Hi
đồng qun tr, Ban kim soát, Ban giám đốc phi đền bù cho công ty theo trách nhim
ca mình. C đông có quyn yêu cu công ty bi thường theo trình t, th tc pháp lut
quy định.
3. C đông có quyn t chi quyn ưu tiên mua trước c phn mi chào bán. Điu này
được nêu rõ trong Ngh quyết Đại hi đồng c đông.
4. Công ty niêm yết có trách nhim xây dng cơ cu qun tr công ty hp lý, xây dng h
thng liên lc hiu qu vi các c đông để đảm bo:
a) C đông thc hin đầy đủ các quyn theo pháp lut và Điu l công ty quy định;
b) C đông được đối x công bng.
5. Mi c phn ca cùng mt loi đều to cho c đông s hu nó các quyn, nghĩa v
li ích ngang nhau. Trường hp công ty có các loi c phn ưu đãi, các quyn và nghĩa
v gn lin vi các loi c phn ưu đãi phi được công b đầy đủ cho c đông và phi
được Đại hi đồng c đông thông qua.
Điu 4: Điu l công ty và Quy chế ni b v qun tr công ty
1. Công ty niêm yết xây dng Điu l Công ty theo Điu l mu do B Tài chính quy
định.
2. Công ty niêm yết có trách nhim xây dng và ban hành Quy chế ni b v qun tr
công ty. Quy chế ni b v qun tr công ty gm các ni dung ch yếu sau:
a) Trình t, th tc v triu tp và biu quyết ti Đại hi đồng c đông;
b) Trình t và th tc đề c, ng c, bu, min nhim và bãi nhim thành viên Hi đồng
qun tr;
c) Trình t, th tc t chc hp Hi đồng qun tr;
d) Trình t, th tc la chn, b nhim, min nhim cán b qun lý cp cao;
e) Quy trình, th tc phi hp hot động gia Hi đồng qun tr, Ban kim soát và Ban
giám đốc;
f)Quy định v đánh giá hot động, khen thưởng và k lut đối vi thành viên Hi đồng
qun tr, thành viên Ban kim soát, thành viên Ban giám đốc và các cán b qun lý;
Điu 5: Nhng vn đề liên quan đến c đông ln
1. Hi đồng qun tr ca công ty xây dng mt cơ chế liên lc thưng xuyên vi các c
đông ln.
2. C đông ln không được li dng ưu thế ca mình gây tn hi đến các quyn và li ích
ca công ty và ca các c đông khác.
Điu 6: Hp Đại hi đồng c đông thường niên, bt thường
1.Công ty niêm yết quy định v trình t, th tc triu tp và biu quyết ti Đại hi đồng
c đông gm các ni dung chính sau:
a)Thông báo triu tp Đại hi đồng c đông;
b) Cách thc đăng ký tham d Đại hi đồng c đông;
c)Cách thc b phiếu;
d)Cách thc kim phiếu, đối vi nhng vn đề nhy cm và nếu c đông có yêu cu,
công ty niêm yết phi ch định t chc trung lp thc hin vic thu thp và kim phiếu;
e)Thông báo kết qu b phiếu;
f)Cách thc phn đối ngh quyết ca Đại hi đồng c đông;
g)Ghi biên bn Đại hi đồng c đông;
h)Lp biên bn Đại hi đồng c đông;
i)Thông báo ngh quyết Đại hi đồng c đông ra công chúng;
j)Các vn đề khác.
2. Hi đồng qun tr sp xếp chương trình ngh s ca Đại hi đồng c đông mt cách
hp lý, b trí thi gian hp lý để tho lun và biu quyết tng vn đề trong chương trình
hp Đại hi đồng c đông.
3.C đông có quyn tham gia trc tiếp hoc gián tiếp thông qua người u quyn vào các
cuc hp Đại hi đồng c đông. C đông có th u quyn cho Hi đồng qun tr hoc các
t chc lưu ký làm đại din cho mình ti Đại hi đồng c đông. Trường hp t chc lưu
được c đông u quyn làm đại din, t chc lưu ký phi công khai ni dung được u
quyn biu quyết. Công ty niêm yết phi hướng dn th tc u quyn và lp giy u
quyn cho các c đông theo quy định.
4. Kim toán viên hoc đại din công ty kim toán có th đưc mi d hp Đại hi đồng
c đông để phát biu ý kiến ti Đại hi đồng c đông v các vn đề kim toán.