TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1331/QĐ-TTgHà N i, ngày 24 tháng 7 năm 2021
QUY T ĐNH
BAN HÀNH CHI N L C PHÁT TRI N THANH NIÊN VI T NAM GIAI ĐO N 2021 - 2030 ƯỢ
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính
quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm 2019; ươ
Căn c Lu t Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Theo đ ngh c a B tr ng B N i v . ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành Chi n l c phát tri n thanh niên Vi t Nam giai đo n 2021 - 2030, g m nh ng ế ượ
n i dung sau:
I. QUAN ĐI M VÀ NGUYÊN T C TH C HI N
1. Quan đi m
a) Chi n l c phát tri n thanh niên giai đo n 2021 - 2020 ph i bám sát các quan đi m, ch ế ượ
tr ng c a Đng và chính sách, pháp lu t c a Nhà n c v phát tri n thanh niên k th a, phát ươ ướ ế
huy nh ng thành t u đã đt đc c a Chi n l c phát tri n thanh niên Vi t Nam giai đo n 2011 ượ ế ượ
- 2020;
b) Chi n l c phát tri n thanh niên là m t b ph n c u thành c a Chi n l c phát tri n kinh t ế ượ ế ượ ế
- xã h i giai đo n 2021 - 2030, Chi n l c phát tri n ngu n nhân l c giai đo n 2021 - 2030 và ế ượ
Ch ng trình chuy n đi s qu c gia đn năm 2025, đnh h ng đn năm 2030; phù h p v i ươ ế ướ ế
m c tiêu phát tri n b n v ng c a Liên h p qu c, các ch s phát tri n thanh niên toàn c u và khu
v c ASEAN;
c) Thanh niên đc đt v trí trung tâm trong chi n l c b i d ng, phát huy ngu n l c con ượ ế ượ ưỡ
ng i. Thanh niên phát huy vai trò là l c l ng xã h i to l n, xung kích, sáng t o, đi đu trong ườ ượ
s nghi p xây d ng và b o v T qu c;
d) Tăng c ng và m r ng h p tác qu c t đ phát tri n thanh niên Vi t Nam; th c hi n các ườ ế
cam k t khu v c và qu c t v phát tri n thanh niên mà Vi t Nam tham gia, ký k t.ế ế ế
2. Nguyên t c
a) B o đm s th ng nh t trong lãnh đo, ch đo c a c p y, t ch c Đng và trách nhi m
qu n lý nhà n c v thanh niên c a Chính ph , các b , ngành, chính quy n các c p; l u ý tính ướ ư
đc thù, đc đi m vùng, mi n và dân t c, tôn giáo;
b) Các b , ngành và chính quy n đa ph ng c th hóa n i dung Chi n l c thành c ch , ươ ế ượ ơ ế
chính sách phát tri n thanh niên, b o đm phù h p v i h th ng chính sách, pháp lu t c a Nhà
n c; g n v i trách nhi m c th c a t ng c p, t ng ngành và cá th hóa trách nhi m cá nhân ướ
trong t ch c th c hi n Chi n l c; ế ượ
c) B o đm phát huy vai trò, s tham gia c a các t ch c chính tr - xã h i; t ch c xã h i, ngh
nghi p; t ch c kinh t ; các đoàn th qu n chúng nhân dân; c s giáo d c; gia đình, xã h i và ế ơ
c a thanh niên;
d) Ngu n l c th c hi n Chi n l c do Nhà n c b o đm và huy đng t các ngu n tài tr , ế ượ ướ
vi n tr qu c t , t xã h i, c ng đng và các ngu n h p pháp khác theo quy đnh c a pháp lu t. ế
II. M C TIÊU
1. M c tiêu t ng quát
Xây d ng th h thanh niên Vi t Nam phát tri n toàn di n, giàu lòng yêu n c, có ý chí t ế ướ
c ng, t hào dân t c; có lý t ng cách m ng, hoài bão, khát v ng v n lên xây d ng đt n c;ườ ưở ươ ướ
có đo đc, ý th c công dân, ch p hành pháp lu t; có s c kh e và l i s ng lành m nh; có văn
hóa, ki n th c, trình đ h c v n, k năng s ng, ngh nghi p và vi c làm; có ý chí l p thân, l p ế
nghi p, năng đng, sáng t o, làm ch khoa h c, công ngh . Phát tri n ngu n nhân l c tr ch t
l ng cao đáp ng yêu c u phát tri n nhanh và b n v ng c a đt n c và h i nh p qu c t . ượ ướ ế
Phát huy tinh th n c ng hi n, xung kích, tình nguy n và nâng cao trách nhi m c a thanh niên ế
trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c.
2. M c tiêu c th
a) M c tiêu 1. Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t; cung c p thông tin v t v n, h tr ế ư
pháp lý cho thanh niên
- H ng năm, 100% thanh niên trong l c l ng vũ trang, thanh niên là cán b , công ch c, viên ượ
ch c đc tuyên truy n, ph bi n, h c t p ngh quy t c a các c p y Đng, chính sách, pháp ượ ế ế
lu t c a Nhà n c. ướ
- H ng năm, 100% thanh niên là h c sinh, sinh viên, 80% thanh niên công nhân, 75% thanh niên
nông thôn, thanh niên vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi đc trang b ki n th c v ượ ế
qu c phòng và an ninh.
- Đn năm 2030, trên 70% thanh niên đc tuyên truy n, ph bi n, cung c p thông tin v chính ế ượ ế
sách, pháp lu t thông qua các ng d ng pháp lu t tr c tuy n, m ng xã h i, các ph ng ti n ế ươ
thông tin đi chúng.
b) M c tiêu 2. Giáo d c, nâng cao ki n th c, k năng; t o đi u ki n đ thanh niên bình đng v ế
c h i h c t p, nghiên c u, đi m i sáng t oơ
- H ng năm, 100% thanh niên là h c sinh, sinh viên đc giáo d c chính tr , t t ng, đo đc, ượ ư ưở
l i s ng, ki n th c pháp lu t, k năng s ng và k năng m m. ế
- Đn năm 2030, 80% thanh niên trong đ tu i đt trình đ trung h c ph thông và t ng đng;ế ươ ươ
70% thanh niên vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi, vùng có đi u ki n kinh t - xã h i ế
đc bi t khó khăn đt trình đ trung h c c s . ơ
- Đn năm 2030, tăng 15% s thanh niên đc ng d ng, tri n khai ý t ng sáng t o, công trình ế ượ ưở
nghiên c u khoa h c ph c v s n xu t và đi s ng; tăng 15% s công trình khoa h c và công
ngh do thanh niên ch trì; tăng 10% s thanh niên làm vi c trong các t ch c khoa h c, công
ngh (so v i năm 2020).
- H ng năm, có ít nh t 20% thanh niên làm báo cáo viên, tuyên truy n viên pháp lu t là ng i dân ườ
t c thi u s và tham gia công tác ph bi n giáo d c pháp lu t cho thanh thi u niên t i vùng đng ế ế
bào dân t c thi u s và mi n núi, vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn đc b i ế ượ
d ng, nâng cao chuyên môn, nghi p v ph bi n giáo d c pháp lu t; ph n đu đn năm 2030 ưỡ ế ế
đt t l 100%.
c) M c tiêu 3. Nâng cao ch t l ng đào t o ngh và t o vi c làm b n v ng cho thanh niên; phát ượ
tri n ngu n nhân l c tr ch t l ng cao ượ
- H ng năm, 100% h c sinh, sinh viên trong các c s giáo d c, c s giáo d c ngh nghi p ơ ơ
đc giáo d c h ng nghi p, trang b ki n th c, k năng v kh i nghi p tr c khi t t nghi p; ượ ướ ế ướ
100% sinh viên các tr ng đi h c, cao đng đc trang b ki n th c v h i nh p qu c t và ườ ượ ế ế
chuy n đi s .
- H ng năm, 30% s ý t ng, d án kh i nghi p c a thanh niên là h c sinh, sinh viên đc k t ưở ượ ế
n i v i các doanh nghi p, qu đu t m o hi m ho c đc h tr đu t t ngu n kinh phí phù ư ượ ư
h p.
- Đn năm 2030, ph n đu 80% thanh niên đc t v n h ng nghi p và vi c làm; 60% thanh ế ượ ư ướ
niên đc đào t o ngh g n v i t o vi c làm, u tiên vi c làm t i ch . H ng năm, có ít nh t ượ ư
700.000 thanh niên đc gi i quy t vi c làm.ượ ế
- Đn năm 2030, t l thanh niên th t nghi p đô th d i 7%; t l thanh niên thi u vi c làm ế ướ ế
nông thôn d i 6%.ướ
- Đn năm 2030, có ít nh t 70% thanh niên là ng i khuy t t t, ng i nhi m HIV, ng i s ế ườ ế ườ ườ
d ng ma túy, thanh niên là n n nhân c a t i ph m buôn bán ng i, thanh niên vi ph m pháp lu t ườ
đc b i d ng k năng s ng, lao đng và hòa nh p c ng đng. Ph n đu t o vi c làm n đnhượ ưỡ
cho trên 50% thanh niên vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi, vùng có đi u ki n kinh t - ế
xã h i đc bi t khó khăn; 20% thanh niên là ng i khuy t t t, ng i nhi m HIV, ng i sau cai ườ ế ườ ườ
nghi n, sau c i t o, thanh niên là ng i Vi t Nam không có qu c t ch. ườ
d) M c tiêu 4. B o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e cho thanh niên
- H ng năm, trên 70% thanh niên đc trang b ki n th c, k năng rèn luy n th ch t, nâng cao ượ ế
s c kh e; chăm sóc s c kh e sinh s n, s c kh e tình d c, s c kh e tâm th n; dân s và phát
tri n; bình đng gi i và phòng ch ng b o l c trên c s gi i; b o l c gia đình, b o l c h c ơ
đng, xâm h i tình d c; HIV/AIDS và các bi n pháp phòng, ch ng HIV/AIDS (trong đó: t l ườ
thanh niên là h c sinh, sinh viên trong các c s giáo d c đt 100%; t l thanh niên trong các c ơ ơ
s giáo d c ngh nghi p đt trên 90%).
- H ng năm, trên 60% thanh niên đc cung c p thông tin và ti p c n các d ch v thân thi n v ượ ế
t v n, chăm sóc s c kh e sinh s n, s c kh e tình d c; 90% c p nam, n thanh niên đc t ư ượ ư
v n, khám s c kh e tr c khi k t hôn; 100% n thanh niên đc ti p c n thu n ti n v i các ướ ế ượ ế
bi n pháp tránh thai hi n đi, phòng tránh vô sinh và h tr sinh s n.
- H ng năm, 100% thanh niên là h c sinh, sinh viên tham gia b o hi m y t và đc chăm sóc ế ượ
s c kh e ban đu; trên 90% thanh niên công nhân làm vi c t i các khu, c m công nghi p, khu
ch xu t đc khám s c kh e và chăm sóc y t đnh k .ế ượ ế
đ) M c tiêu 5. Nâng cao đi s ng văn hóa, tinh th n cho thanh niên
- H ng năm, trên 80% thanh niên đô th ; 70% thanh niên nông thôn; 60% thanh niên vùng
đng bào dân t c thi u s và mi n núi, vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn ế
đc t o đi u ki n tham gia các ho t đng văn hóa, ngh thu t, th d c th thao, ho t đng ượ
sinh ho t c ng đng n i h c t p, làm vi c và c trú. ơ ư
- Đn năm 2030, ít nh t 50% thanh niên s d ng thành th o các ph ng ti n kĩ thu t s ph c vế ươ
m c đích giao ti p, truy n thông, kinh doanh trên n n t ng kinh t s . ế ế
e) M c tiêu 6. Phát huy vai trò c a thanh niên trong tham gia phát tri n kinh t - xã h i và b o v ế
T qu c
- H ng năm, 100% thanh niên trong đ tu i quy đnh c a pháp lu t, có đ năng l c hành vi dân
s s n sàng tham gia th c hi n nghĩa v quân s và l c l ng dân quân t v . ượ
- Đn năm 2030, ph n đu 20% thanh niên trong các c quan nhà n c, t ch c chính tr - xã h i ế ơ ướ
đc đa vào quy ho ch lãnh đo c p v , s , phòng và t ng đng; 15% thanh niên trong các ượ ư ươ ươ
c quan nhà n c, t ch c chính tr - xã h i đm nhi m các ch c v lãnh đo, qu n lý.ơ ướ
- H ng năm, 100% t ch c Đoàn thanh niên, H i Liên hi p thanh niên Vi t Nam, H i Sinh viên
Vi t Nam các c p và các t ch c khác c a thanh niên đc thành l p theo quy đnh c a pháp ượ
lu t phát đng phong trào và huy đng thanh niên h ng ng, tham gia các ho t đng tình ưở
nguy n vì c ng đng, xã h i; phát tri n kinh t - xã h i; kh c ph c h u qu thiên tai, d ch b nh; ế
b o v môi tr ng; gi gìn tr t t , an toàn xã h i, qu c phòng, an ninh qu c gia. ườ
III. CÁC NHI M V , GI I PHÁP CH Y U
1. Tăng c ng s lãnh đo, ch đo c a c p y, t ch c đng, chính quy n các c pườ
a) Tăng c ng ph bi n, quán tri t ch nghĩa Mác - Lênin, t t ng H Chí Minh, các ngh ườ ế ư ưở
quy t, ch th c a Đng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c v thanh niên đn các c p, các ế ướ ế
ngành, b o đm th ng nh t v nh n th c và hành đng c a c h th ng chính tr trong vi c
chăm lo, b i d ng và phát tri n toàn di n thanh niên; ưỡ
b) Chú tr ng giáo d c, nâng cao ý th c pháp lu t, trách nhi m c a thanh niên đi v i b n thân,
gia đình và xã h i. K t h p ch t ch giáo d c pháp lu t v i giáo d c lý t ng cách m ng, đo ế ưở
đc, l i s ng văn hóa; l ch s , truy n th ng và ý th c t tôn dân t c; gi gìn b n s c văn hóa
dân t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i; ế
c) Nâng cao hi u qu công tác ph i h p gi a các c p, các ngành, đoàn th nhân dân; phát huy vai
trò c a Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh và các t ch c thanh niên trong th c hi n Chi n ế
l c.ượ
2. Hoàn thi n c ch , chính sách, pháp lu t v thanh niên ơ ế
a) Rà soát, s a đi, b sung, ban hành theo th m quy n các chính sách, pháp lu t v thanh niên
trên c s Lu t Thanh niên năm 2020, pháp lu t có liên quan, các đi u c, th a thu n khu v c ơ ướ
và qu c t mà Vi t Nam tham gia, ký k t; ế ế
b) Đi m i c ch , chính sách nh m huy đng t i đa các ngu n l c phát tri n thanh niên; chú ơ ế
tr ng các chính sách đc thù h tr nhóm thanh niên d b t n th ng, thanh niên vùng đng bào ươ
dân t c thi u s và mi n núi, vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn; ế
c) Nghiên c u, xây d ng c ch , chính sách phát hi n, thu hút, đào t o, b i d ng, tr ng d ng ơ ế ưỡ
tài năng tr trong n c và tài năng tr đang công tác, h c t p, sinh s ng n c ngoài v tham ướ ướ
gia xây d ng và phát tri n đt n c; ướ
d) Nghiên c u, xây d ng c ch , chính sách u đãi, thu hút thanh niên có trình đ chuyên môn, ơ ế ư
tay ngh cao, thanh niên tình nguy n đn công tác t i khu kinh t - qu c phòng, vùng đng bào ế ế
dân t c thi u s và mi n núi, vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn, biên gi i, h i ế
đo.
3. Đy m nh công tác tuyên truy n, ph bi n chính sách, pháp lu t ế
a) Tăng c ng tuyên truy n, ph bi n sâu r ng Lu t thanh niên năm 2020, Chi n l c phát tri nườ ế ế ượ
thanh niên Vi t Nam giai đo n 2021 - 2030 và các ch tr ng c a Đng, chính sách, pháp lu t ươ
c a Nhà n c v thanh niên; ướ
b) Đi m i n i dung, hình th c ph bi n giáo d c pháp lu t cho thanh niên phù h p v i t ng ế
nhóm đi t ng và đi u ki n đa bàn; trong đó, chú tr ng nhóm thanh niên d b t n th ng, ượ ươ
thanh niên vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi, vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc ế
bi t khó khăn, biên gi i, h i đo;
c) Đy m nh truy n thông v s c n thi t và nhu c u đc nâng cao đi s ng v t ch t, tinh ế ượ
th n, chăm sóc s c kh e c a thanh niên; trong đó, chú tr ng đào t o, nâng cao k năng t v n, ư
truy n thông cho đi ngũ cung c p d ch v v chăm sóc s c kh e sinh s n, s c kh e tình d c
cho thanh niên. Tăng c ng tuyên truy n v phòng, ch ng tác h i c a thu c lá, l m d ng r u, ườ ượ
bia và các ch t kích thích khác; d phòng b nh không lây nhi m; phòng ng a vi ph m pháp lu t
và t n n xã h i trong thanh niên;
d) Đi m i, đa d ng hóa các hình th c gi i thi u, ph bi n các tác ph m văn hóa ngh thu t có ế
giá tr nhân văn cao đ đnh h ng, giáo d c thanh niên. Khuy n khích thanh niên tham gia ho t ướ ế
đng và sáng t o trong văn hóa, th d c, th thao; gìn gi , phát huy giá tr văn hóa dân t c và
ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i;ế