TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1602/QĐ-TTgHà N i, ngày 23 tháng 09 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T CH TR NG ĐU T D ÁN ĐU T XÂY D NG ĐNG CAO T C ƯƠ Ư Ư ƯỜ
BIÊN HÒA - VŨNG TÀU (GIAI ĐO N 1) THEO PH NG TH C ĐI TÁC CÔNG T (PPP) ƯƠ Ư
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Đu t theo ph ng th c đi tác công t ngày 18 tháng 6 năm 2020; ư ươ ư
Căn c Lu t Đu t công ngày 13 tháng 6 năm 2019; ư
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a
Lu t Xây d ng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn c Ngh quy t s 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 c a Qu c h i khóa XV v k ế ế
ho ch đu t công trung h n giai đo n 2021 - 2025; ư
Căn c Ngh đnh s 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
và h ng d n thi hành Lu t Đu t theo ph ng th c đi tác công t ;ướ ư ươ ư
Căn c Ngh đnh s 28/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 c a Chính ph quy đnh c ch ơ ế
qu n lý tài chính d án đu t theo đi tác công t ; ư ư
Căn c Quy t đnh s 1454/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2021 c a Th t ng Chính ph phê ế ướ
duy t Quy ho ch m ng l i đng b th i k 2021-2030, t m nhìn đn năm 2050; ướ ườ ế
Căn c Báo cáo k t qu th m đnh Báo cáo nghiên c u ti n kh thi D án đng cao t c Biên ế ườ
Hòa - Vũng Tàu (giai đo n 1) theo ph ng th c PPP (h p đng BOT) s 4276/BC-HĐTĐLN ươ
ngày 02 tháng 7 năm 2021 c a H i đng th m đnh liên ngành;
Xét đ ngh c a B Giao thông v n t i t i T trình s 9234/TTr-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm
2021 v vi c phê duy t ch tr ng đu t D án đu t xây d ng đng cao t c Biên Hòa - ươ ư ư ườ
Vũng Tàu (giai đo n 1) theo ph ng th c PPP (H p đng BOT). ươ
QUY T ĐNH
Đi u 1. Phê duy t ch tr ng đu t D án đu t xây d ng đng cao t c Biên Hòa - ươ ư ư ườ
Vũng Tàu (giai đo n 1) theo ph ng th c đi tác công t (PPP) (sau đây g i là D án) v i ươ ư
các n i dung sau:
1. M c tiêu d án: đáp ng nhu c u v n t i, gi m t i và đm b o an toàn giao thông trên Qu c
l 51; hoàn thành và đa vào khai thác đng b các tuy n đng b cao t c có năng l c l n, an ư ế ườ
toàn giao thông và t c đ cao trên hành lang v n t i Thành ph H Chí Minh - Vũng Tàu, phát
huy t i đa ti m năng c a C ng bi n Cái Mép - Th V i, C ng hàng không qu c t Long Thành, ế
thúc đy phát tri n kinh t - xã h i c a các t nh Đng Nai và Bà R a - Vũng Tàu nói riêng và ế
vùng Đông Nam B nói chung; t o đng l c liên k t, thúc đy h p tác và phát tri n vùng Đông ế
Nam B v i đng b ng sông C u Long, khu v c Tây Nguyên và Nam Trung B ; tăng năng l c
c nh tranh c a n n kinh t trong b i c nh h i nh p sâu r ng, t ng b c hoàn thi n m ng l i ế ướ ướ
giao thông đng b theo quy ho ch; góp ph n đm b o qu c phòng, an ninh.ườ
2. Ph m vi, quy mô, đa đi m th c hi n d án
a) Ph m vi đu t : đu t xây d ng tuy n cao t c Biên Hòa - Vũng Tàu v i v i t ng chi u dài ư ư ế
kho ng 53,7km, trong đó: đi m đu t i Km0+000 k t n i v i tuy n tránh Qu c l 1 qua thành ế ế
ph Biên Hòa, thu c thành ph Biên Hòa, t nh Đng Nai; đi m cu i t i Km53+700 giao v i
Qu c l 56 thu c thành ph Bà R a, t nh Bà R a - Vũng Tàu.
b) Quy mô đu t : ư
- Đu t xây d ng tuy n đng theo tiêu chu ư ế ườ n đng cao t c (TCVN 5729:2012), v n t c thi tườ ế
k : Vtk=100 Km/h. Quy mô m t c t ngang: phân k đu t v i quy mô m t c t ngang t 4 làn ế ư
xe đn 6 làn xe theo t ng đo n tuy n nh sau:ế ế ư
+ Đo n t đi m đu d án đn nút giao Long Thành (giao v i đng cao t c Thành ph H Chí ế ườ
Minh - Long Thành - D u Giây): quy mô 4 làn xe.
+ Đo n t nút giao Long Thành đn nút giao Tân Hi p (giao v i đng cao t c B n L c - Long ế ườ ế
Thành): quy mô 6 làn xe.
+ Đo n t nút giao Tân Hi p đn đi m cu i d án: quy mô 4 làn xe. ế
- Xây d ng các công trình trên tuy n, h th ng giao thông thông minh, h th ế ng thu phí... đm
b o đ ng b , hi u qu , theo tiêu chu n, quy chu n hi n hành.
c) Đa đi m th c hi n: t nh Đng Nai và t nh Bà R a - Vũng Tàu.
3. D ki n th i gian th c hi n d án: th i gian chu n b đu t và th c hi n D án t năm 2021 ế ư
đn năm 2026.ế
4. D ki n nhu c u s d ng đt và ph ng án gi i phóng m t b ng: s b nhu c u s d ng đt ế ươ ơ
c a D án kho ng 519,64 ha. Gi i phóng m t b ng theo quy mô quy ho ch đã đc phê duy t ượ
cho t ng đo n tuy n nh sau: t đi m đu d án đn nút giao Long Thành theo quy mô 6 làn xe; ế ư ế
t nút giao Long Thành đn nút giao Tân Hi p theo quy mô 8 làn xe; t nút giao Tân Hi p đn ế ế
đi m cu i d án theo quy mô 6 làn xe.
5. D ki n lo i h p đng d án PPP: H p đng Xây d ng - Kinh doanh - Chuy n giao (H p ế
đng BOT).
6. S b t ng m c đu t c a d án: 19.616 t đng (m i chín nghìn sáu trăm m i sáu t ơ ư ườ ườ
đng).
7. S b ph ng án tài chính c a d ánơ ươ
a) C c u ngu n v n:ơ
- Ph n v n nhà đu t , doanh nghi p d án PPP ch u trách nhi m thu x p (bao g m hoàn tr chi ư ế
phí chu n b D án theo quy đnh t i kho n 1 Đi u 73 c a Lu t PPP): kho ng 12.987 t đng.
- Ph n v n nhà n c tham gia trong d án: kho ng 6.629 t đng. ướ
b) S d ng v n nhà n c trong d án ướ
- Ph n v n nhà n c chi tr kinh phí b i th ng, gi i phóng m t b ng, h tr tái đnh c , h tr ướ ườ ư
xây d ng công trình t m: kho ng 6.629 t đng.
- Chi phí chu n b D án theo quy đnh t i kho n 1 Đi u 73 c a Lu t PPP: kho ng 91 t đng.
Nhà đu t đc l a ch n ch u trách nhi m hoàn tr các chi phí chu n b D án đã đc s ư ượ ượ
d ng v ngân sách nhà n c theo quy đnh c a pháp lu t. ướ
c) D ki n khung giá, phí s n ph m, d ch v : đc xác đnh theo nguyên t c xác đnh c th ế ượ
m c giá kh i đi m và m c giá cho t ng th i k b o đm l i ích c a nhà đu t , doanh nghi p ư
d án PPP, ng i s d ng và Nhà n c; t o đi u ki n đ nhà đu t , doanh nghi p d án PPP ườ ướ ư
thu h i v n và có l i nhu n.
8. u đãi và b o đm đu tƯ ư
a) u đãi đu tƯ ư
Nhà đu t , doanh nghi p d án PPP đc h ng các u đãi v thu , ti n s d ng đt, ti n ư ượ ưở ư ế
thuê đt và các u đãi khác theo quy đnh c a pháp lu t v thu , đt đai, đu t và quy đnh khác ư ế ư
c a pháp lu t có liên quan.
b) B o đm đu t ư
Nhà đu t , doanh nghi p d án PPP đc h ng các b o đm đu t theo quy đnh c a Lu t ư ượ ưở ư
PPP và pháp lu t v đu t . ư
9. C ch chia s ph n tăng, gi m doanh thuơ ế
- C ch chia s ph n tăng, gi m doanh thu c a D án th c hi n theo quy đnh t i Đi u 82 c a ơ ế
Lu t PPP và Ngh đnh s 28/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 c a Chính ph quy đnh c ơ
ch qu n lý tài chính d án đu t theo ph ng th c đi tác công t .ế ư ươ ư
- Ngu n v n d ki n s d ng đ chi tr ph n gi m doanh thu: t ngu n d phòng ngân sách ế
trung ng.ươ
10. Nhóm d án: D án nhóm A.
11. Tên c quan có th m quy n: B Giao thông v n t i.ơ
Đi u 2. T ch c th c hi n
1. B Giao thông v n t i:
- Th c hi n đăng t i thông báo m i kh o sát s quan tâm c a nhà đu t đi v i D án theo quy ư
đnh t i Đi u 25 Ngh đnh s 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 c a Chính ph ;
- Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan t ch c l p Báo cáo nghiên c u kh thi c a D án, ơ
tri n khai th t c th m đnh, phê duy t D án theo quy đnh pháp lu t; t ch c tri n khai th c
hi n D án theo đúng quy ho ch đc duy t và các quy đnh pháp lu t có liên quan; ượ
- Trong b c tri n khai ti p theo, tính toán, chu n xác ph n v n nhà n c tham gia trong D án, ướ ế ướ
các chi phí chu n b D án theo quy đnh t i kho n 1 Đi u 73 c a Lu t PPP đ làm c s tri n ơ
khai th c hi n; quy đnh rõ trong h s m i th u l a ch n nhà đu t v trách nhi m c a nhà ơ ư
đu t đc l a ch n ph i hoàn tr các chi phí chu n b D án theo quy đnh t i kho n 1 Đi u ư ượ
73 c a Lu t PPP.
2. B K ho ch và Đu t : ế ư
- Ch trì, ph i h p v i B Tài chính rà soát, cân đi b trí ngu n v n nhà n c trong D án đ ướ
tri n khai th c hi n theo đúng quy đnh c a pháp lu t;
- Th c hi n ch c năng c a c quan qu n lý nhà n c v đu t theo ph ng th c đi tác công ơ ướ ư ươ
t và c quan th ng tr c H i đng th m đnh liên ngành, th c hi n theo dõi, ki m tra vi c ti pư ơ ườ ế
thu, gi i trình đi v i các n i dung t i Báo cáo k t qu th m đnh s 4276/BC-HĐTĐLN ngày ế
02 tháng 7 năm 2021 và vi c th c hi n ch tr ng đu t , k p th i báo cáo Th t ng Chính ươ ư ướ
ph n u phát hi n các v n đ nh h ng đn m c tiêu và hi u qu c a D án. ế ưở ế
3. B Tài chính ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan t ng h p, trình Th t ng Chính ph ơ ướ
xem xét, quyết đnh s d ng d phòng ngân sách trung ng khi có phát sinh c ch chia s ươ ơ ế
ph n gi m doanh thu đi v i D án theo quy đnh c a pháp lu t.
4. y ban nhân dân t nh Đng Nai và y ban nhân dân t nh Bà R a - Vũng Tàu ch trì, ph i h p
v i B Giao thông v n t i chu n b m t b ng xây d ng đ th c hi n d án theo quy đnh t i
Đi u 56 c a Lu t PPP, quy đnh pháp lu t v đt đai.
Đi u 3. Đi u kho n thi hành
1. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành.ế
2. B tr ng các B : Giao thông v n t i, K ho ch và Đu t , Tài chính, Xây d ng, Tài nguyên ưở ế ư
và Môi tr ng; Ch t ch y ban nhân dân t nh Đng Nai, y ban nhân dân t nh Bà R a - Vũng ườ
Tàu và Th tr ng các đn v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ưở ơ ế
N i nh n:ơ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Các B : GTVT, KH&ĐT, TC, XD,
TN&MT, QP, CA, T Pháp, NN&PTNN;ư
- Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam;ướ
- Văn phòng Qu c h i;
- HĐND, UBND các tnh: Đng Nai, Bà R a - Vũng Tàu;
KT. TH T NG ƯỚ
PHÓ TH T NG ƯỚ
- VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, các V : KTTH, NN, PL,
QHĐP, NC, TH;
- L u: VT, CN(2) ưHa Lê Văn Thành