B Y T
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1652/QĐ-BYT Hà N i, ngày 23 tháng 03 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T KÊ HO CH PHÒNG, CH NG TAI N N, TH NG TÍCH T I C NG ƯƠ
ĐNG C A NGÀNH Y T GIAI ĐO N 2021 - 2025
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Ngh quy t s 20-NQ/TW ngày 25 thang 10 năm 2017 c a Ban ch p hành Trung ng t i ế ươ
H i ngh l n th sáu Ban ch p hành Trung ng khóa XII v vi c tăng c ng công tác, b o v , ươ ườ
chăm sóc và nâng cao s c kh e nhân dân trong tình hình m i;
Căn c Ngh đnh 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chinh ph quy đnh v ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u tô ch c c a B Y t ; ơ ế
Căn c Ch th s 17/CT-TTg ngày 16 tháng 5 năm 2016 c a Th t ng Chính ph v vi c tăng ướ
c ng ch đo, th c hi n phòng, chườ ông tai n n th ng tích và đu i n c cho h c s ươ ướ inh, tr em;
Căn c Quy t đnh s 2060/QĐ-TTg ngày 12/12/2020 phê duy t Chi n l c qu c gia b o đm ế ế ượ
tr t t an toàn giao thông đng b giai đo n 2021-2030 và t m nhìn đn năm 2045; ườ ế
Căn c Quy t đnh 23/QĐ-TTg ngày 07/01/2021 phê duy t Ch ng trình qu c gia vì tr em giai ế ươ
đo n 2021-2030;
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý môi tr ng y t , B Y t , ưở ườ ế ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t kèm theo Quy t đnh này Kê ho ch phòng, ch ng tai n n, th ng tích t i ế ươ
c ng đng c a ngành y t giai đo n 2021 - 2025. ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký, ban hành.ế
Đi u 3. Các ông, ba: Chanh Văn phong Bô, Chanh Thanh tra Bô, Cuc tr ng C c Qu n lý môi ươ
tr ng y tê, Tông Cuc tr ng, Cuc tr ng, Vu tr ng cac Tông C c, C c, V thu c B Y t , ườ ươ ươ ươ ế
Th tr ng các đn v tr c thu c B , Giám đc S Y t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ưở ơ ế
ng, Th tr ng Y t các ngành và các đn v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh ươ ưở ế ơ ế
này./.
N i nh n:ơ
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
- Nh đi u 3;ư
- Đng chí B tr ng (đ báo cáo); ưở
- Các đng chí Th tr ng; ưở
- UBND các t nh/TP tr c thu c T Ư;
- S Y t các t nh/TP tr c thu c T ế ;Ư
- Trung tâm CDC các t nh/TP tr c thu c T Ư;
- L u: VT, MT.ưĐô Xuân Tuyên
K HO CH
PHÒNG, CH NG TAI NAN, TH NG TÍCH T I C NG ĐNG C A NGÀNH Y T GIAI ƯƠ
ĐO N 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 165ế 2/QĐ-BYT ngày 23 tháng 03 năm 2021 c a B tr ng B ưở
Y t )ế
M C L C
DANH M C CÁC CH VI T T T
I. ĐT V N Đ
II. CĂN C XÂY D NG K HO CH
III. M C TIÊU
1. M c tiêu t ng quát
2. M c tiêu c th
IV. ĐI T NG, TH I GIAN, PH M VI TH C HI N ƯỢ
V. N I DUNG TH C HI N
VI. CÁC NHÓM GI I PHÁP
VII. KINH PHÍ TH C HI N
VIII. HI U QU VÀ TÁC ĐNG
1. Hi u qu
2. Tác đng
IX. T CH C TH C HI N
PH L C
DANH M C CÁC CH VIÊT T T
PCTNTT Phòng ch ng tai n n th ng tích ươ
TNTT Tai n n th ng tích ươ
TCYTTG T ch c Y t th gi i ế ế
TNGT Tai n n giao thông
QLMTYT Qu n lý môi tr ng y t ườ ế
QLKCB Qu n lý khám ch a b nh
GDSK Giáo d c s c kh e
YTCC Y t công c ngế
YHN Y Hà N i
UBATGTQG Uy ban An toàn giao thông qu c gia
LĐTBXH Lao đng - Th ng Binh và Xã h i ươ
GDDT Giáo d c và Đào t o
TNLĐTai n n lao đng
I. ĐT V N Đ Ê
Theo T ch c Y t th gi i (TCYTTG), m i năm trên toàn c u có kho ng 5,8 tri u tr ng h p ế ế ươ ơ
t vong do tai n n th ng tích. Tai n n th ng tích (TNTT) là m t trong nh ng nguyên nhân gây ươ ươ
t vong hàng đu, chi m 10% tông s ca t vong trên th gi i, nhi u h ế ế ơn 32% so v i s ca t
vong do s t rét, b nh lao và HIV/AIDS c ng l i. Ngoài ra, hàng ch c tri u tr ng h p c n chăm ươ ơ
sóc và đi u tr do TNTT không ch đích gây ra, nhi u tr ng h p trong s đó b tàn t t su t đi. ươ ơ
Kho ng 90% tr ng h p t vong do TNTT x y ra các n c có thu nh p th p và trung bình. ươ ơ ươ
TNTT không ch gây t n th ng v s c kh e mà còn t o ra gánh n ng kinh t đi v i các qu c ươ ế
gia. T i M , c tính t ng chi phí cho TNTT trong năm 2000 là 80,2 t đô la M . Trong s đó, ươ
g n m t n a s chi phí này liên quan đn TNTT do ngã và kho ng 1/5 chi phí này là do tai n n ế
giao thông (TNGT)[1].
Theo h ng d n phòng ch ng th ng tích c a TCYTTG, ngành y t gi vai trò xây d ng, ghi ươ ươ ế
chép và duy trì h th ng giám sát TNTT điêu phôi đa ngành cho vi c tri n khai thành công các
ch ng trình can thi p ươ đăc thu v phòng, ch ng tai n n, th ng tích (PCTNTT) nh phòng ươ ư
ch ng TNGT, TNTT tr em đc bi t là đu i n c, phòng ch ng ngã t i c ng đng, phòng ch ng ươ
b ng cho tr em, xây d ng c ng đng an toàn. T i Thái Lan, B Y t gi vai trò quy t đnh ư ế ế
trong vi c xây d ng và v n đng chính sách phòng ch ng đu i n c cho tr . ươ Ân Đ, B Y t ế
ch u trách nhi m xây d ng các ch ng trình can thi p PCTNTT d a vào b ng ch ươ ng, tri n khai
các nghiên c u v các nguy c và c ch gây TNTT, giám sát d li u TNTT, cung c p các d ch ơ ơ ế
v c p c u TNTT tr c vi n và t i vi n, nâng cao năng l c c a cán b trong công tác PCTNTT ươ
và là đu m i liên k t các ban ngành trong PCTNTT. T i nhi u qu c gia khác, ngành y t gi vai ế ế
trò ch l c trong vi c thúc đy m c tiêu phát tri n b n v ng thông qua các ch ng trình gi m ươ
TNGT và đu i n c. ươ
T i Vi t Nam, trong giai đo n 2016-2020, trung bình m i năm c n c có h ươ ơn 1,2 tri u tr ng ươ
h p m c TNTT v i t su t trung bình là g n 1.300/100.000 ng i, trong đó có kho ng 10.000 ơ ươ
tr ng h p t vong chi m t l kho ng 1% so v i t ng s m c TNTT. Trong s đó, TNGT là ươ ơ ế
nguyên nhân hàng đu gây t vong do TNTT, ti p theo là đu i n c, ngã, b ng và tai n n lao ế ươ
đng. Trong giai đo n 2016-2020, ngành y t đã ph i h p v i các đa ph ng cũng nh các B , ế ơ ươ ư
ngành, các tô ch c qu c t , tô ch c phi chính ph trong và ngoài n c trong công tác PCTNTT ế ươ
t i c ng đng và đt đc nh ng thành công nh t đnh ượ . S tr ng h p m c và t vong do ườ ơ
TNTT có xu h ng gi m 15-20%. S quan tâm và nh n th c c a ng i dân và các c p chính ướ ườ
quy n đã đc c i thi n. Các mô hình can thi p PCTNTT t i c ng đng đã đc nhi u đa ượ ượ
ph ng triên khai. Công tác PCTNTT c a ngành y t b c đu đã đc quan tâm, đu t . Đc ươ ế ướ ượ ư
bi t, nh ng bài h c kinh nghi m trong công tác PCTNTT c a ngành y t Vi t Nam đã đc chia ế ượ
s t i các h i ngh khoa h c trong n c, qu c t và nh n đc các ph n h i tích c c t c ng ướ ế ượ
đng qu c t . ế
M c dù có nhi u thành công trong vi c kiêm soát, gi m t l m c và t vong do TNTT, nh ng ư
v n đ này v n ti p t c c n đc u tiên do s tr ng h p t vong và m c còn r t cao. Các ế ượ ư ườ ơ
y u t nguy c ti m ế ơ ân gây TNTT trong môi tr ng có xu h ng gia tăng. Ngoài ra, ngày càng ườ ướ
xu t hi n nhi u thay đôi ph c t p liên quan đn vi c phát triên kinh t xã h i, đô th hóa, toàn ế ế
c u hóa, t đng hóa, công ngh s , bi n đi khí h u, thiên tai, th m h a và do nh h ng c a ế ưở
đi d ch COVID-19, t đó d n t i thay đi các mô hình d ch t h c liên quan đn TNTT. ế
B Y t đã ph i h p v i Uy ban An toàn giao thông ế ơ qu c gia (UBATGTQG) là c quan đu m i ơ
v phòng ch ng tai n n giao th ông, Bô Lao đng - Th ng binh và Xã h i (LĐTBXH) c quan ươ ơ
đu m i v phòng, ch ng tai n n, th ng tích tr em và tai n n lao đng. Tuy nhiên, còn nhi u ươ
lo i hình TNTT t i c ng đng nh b ng, ngã, t t , b o l c và các ch ng trình can thi p cho ư ươ
đi t ng đc thù, d t n th ng nh ng i già, ng i tàn t t... c n đc quan tâm và đu t ượ ươ ư ườ ườ ượ ư
h n n a. T su t t vong do TNTT tr em d i 5 tu i còn cao (18/100.000 tr ).ơ ướ
H th ng giám sát thu th p và ghi chép TNTT v n còn nhi u h n ch và ch a đng b t trung ế ư
ng đn đa ph ng. Vi c s d ng d li u trong l p k ho ch, tri n khai và đánh giá các ươ ế ươ ế
ch ng trình can thi p còn nhi u h n ch , đc bi t t i đa ph ng. Các nghiên c u v y u t ươ ế ươ ế
nguy c và đánh giá hi u qu can thi p còn ít. Các k t qu nghiên c u ít đc s d ng trong ơ ế ượ
ho t đng qu n lý, đi u hành cũng nh l p k ho ch PCTNTT t i các c p. ư ế
Các tiêu chí c a các mô hình an toàn - PCTNTT t i c ng đng c n đc s a đi, b sung cho ượ
phù h p th c ti n. Công tác truy n thông, t p hu n, xây d ng c ng đng an toàn đòi h i s n
l c và ph i h p gi a các ban, ngành và các tuy n. ơ ế
Năng l c phòng ch ng TNTT c a cán b y t các tuy n, đc bi t tuy n y t c s còn y u. ế ế ế ế ơ ế
Công tác s c p c u, v n chuyơ ên và chăm sóc ch n th ng tr c b nh vi n ch a đc đáp ng ươ ướ ư ượ
đc yêu c u th c t , đc bi t trong tr ng h p có th m h a, thiên tai, lũ l t. Công tác ph c ượ ế ườ ơ
h i ch c năng cho ng i b TNTT ch a đc quan tâm, đu t . ườ ư ượ ư
Kinh phí dành cho ngành y t ch a đáp ng yêu c u đ triên khai các ho t đng PCTNTT.ế ư ế
Ngoài ra, m c tiêu gi m TNTT còn là m t trong nh ng ch s v s c kh e trong 6 m c tiêu phát
triên b n v ng mà Vi t Nam cam k t th c hi n. Trên c s đó, Kê ho ch phòng, ch ng tai n n, ế ơ
th ng tích t i c ng đng c a ngành y t giai đo n 2021-2025 c n đc xây d ng và ban hành ươ ế ượ
đ làm căn c , đnh h ng tri n khai công tác phòng ch ng tai n n th ng tích m t cách toàn ướ ươ
di n và hi u qu trong tình hình m i.
II. CĂN C XÂY D NG KÊ HO CH Ư
Ngh quy t s 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 c a Ban ch p hành Trung ng t i H i ngh l n th ế ươ
sáu Ban ch p hành Trung ng khóa XII v vi c tăng c ng công tác, b o v , chăm sóc và nâng ươ ườ
cao s c kh e nhân dân trong tình hình m i;
Lu t B o v s c kh e nhân dân năm 1989;
Lu t s 44/2019/QH14 ngày 14/9/2019 v phòng ch ng tác h i c a r u bia; Ngh đnh ượ
100/2019/NĐ-CP quy đnh v x ph t vi ph m hàn h chinh trong lĩnh v c giao thông đng b và ườ
đng s t; Ngh đnh s 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t ườ ế
s đi u c a Lu t Phòng, ch ng tác h i c a r u, bia; Ch th s 19/CT-BYT v tăng c ng th c ượ ườ
thi các quy đnh c a Lu t Phòng, ch ng tác h i c a r u, bia; ượ
Ngh đnh 117/NĐ-CP ngày 28/9/2020 Quy đnh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c y t ; ế
Ngh đnh 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 c a Chính ph quy đnh v ch c năng, nhi m v ,
quy n h n và c c u tô ch c c a B Y t ; ơ ế
Quy t đnh 1579/QĐ-TTg ngày 13/10/2020 phê duy t Ch ng trình chăm sóc s c kh e ng i ế ươ ườ
cao tu i đn 2030; ế
Quy t đnh s 2060/QĐ-TTg ngày 12/12/2020 phê duy t Chi n l c qu c gia b o đm tr t t ế ế ượ
an toàn giao thông đng b giai đo n 2021-2030 và t m nhìn đn năm 2045;ườ ế
Quy t đnh 23/QĐ-TTg ngày 07/01/2021 phê duy t Ch ng trình qu c gia vì tr em giai đo n ế ươ
2021-2030;
Ch th s 17/CT-TTg ngày 16/5/2016 c a Th t ng Chính ph v vi c tăng c ng ch đo, ướ ườ
th c hi n phòng, ch ng tai n n th ng tích và đu i n c cho h c sinh, tr em; ươ ướ
Báo cáo c a Liên h p qu c v các m c tiêu phát tri n b n v ng đn năm 2030; ơ ế
Tuyên b H i ngh khoa h c qu c gia l n th ba v Phòng, ch ng tai n n, th ng tích tháng 11 ươ
năm 2019 t i Hà N i;
Báo cáo k t qu công tác phòng, ch ng tai n n, th ng tích, đu i n c tr em c a ngành y t ế ươ ướ ế
tri n khai Quy t đnh 234/QĐ-TTg c a Th t ng Chính ph phê duy t ch ng trình phòng, ế ướ ươ
ch ng tai n n th ng tích tr em giai đo n 2016- 2020. Báo cáo tình hình tai n n th ng tích t i ươ ươ
c ng đng c a ngành y t hàng năm giai đo n 2016 đn 2020 (Theo Quy t đnh 216/QĐ-BYT v ế ế ế
vi c phê duy t k ho ch phòng, ch ng tai n n, th ng tích t i c ng đng c a ngành y t giai ế ươ ế
đo n 2016 - 2020);
H ng d n c a WHO v phòng ch ng th ng tích và b o l c.ướ ươ
III. M C TIÊU
1. M c tiêu t ng quát
Nâng cao năng l c ch đo, t ch c, tri n khai, giám sát các ho t đng phòng ch ng TNTT t i
c ng đng, s c p c u và đi u tr c a ngành y t , t p trung vào các lo i hình th ng tích gây t ơ ế ươ
vong cao đê góp ph n nâng cao s c kh e và an toàn cho ng i dân. ườ
2. Muc tiêu cu th đn 2025 ế