B TÀI CHÍNH
T NG C C H I QUAN
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1737/QĐ-TCHQ Hà N i, ngày 19 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH QUY CH TRAO ĐI THÔNG TIN T KHAI H I QUAN ĐI N T ,
THU N P TI N THU , TI N CH M N P, TI N PH T, TI N PHÍ, L PHÍ, CÁC KHO N
THU KHÁC, B O LÃNH THU ĐI V I HÀNG HÓA XU T KH U, NH P KH U VÀ THU
N P TI N PHÍ, L PHÍ, CÁC KHO N THU KHÁC ĐI V I CÁC C QUAN QU N LÝ, Ơ
L P CH NG T TR C TI P HO C CHUY N THÔNG TIN PH I THU C A NG I N P ƯỜ
THU QUA C NG THANH TOÁN ĐI N T C A T NG C C H I QUAN
T NG C C TR NG T NG C C H I QUAN ƯỞ
Căn c Lu t giao d ch đi n t s 51/2005/QH11 ngày 29/11/20 05;
Căn c Lu t Công ngh thông tin s 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn c Lu t các t ch c tín d ng s 47/2010/QH12 đc Qu ượ c h i n ước C ng hòa xã h i ch
nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn c Lu t qu n lý thu s 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Lu t s a đi, b sung m t s ế
đi u c a Qu n lý thu s 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 c a Qu c h i; ế
Căn c Lu t H i quan s 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 c a Qu c h i;
Căn c Ngh đnh s 165/2018/NĐ-CP ngày 24/12/2018 c a Chính ph v giao d ch đi n t
trong lĩnh v c tài chính;
Căn c Ngh đnh s 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành ế
m t s đi u c a Lu t qu n lý thu và Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t qu n lý ế
thu ;ế
Căn c Ngh đnh 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 quy đnh chi ti t và bi n pháp thi hành Lu t ế
H i quan v th t c h i quan, ki m tra, giám sát, ki m soát h i quan;
Căn c Thông t s 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 c a B Tài chính; Thông t 39/2018/TT- ư ư
BTC ngày 20/04/2018 c a B tr ng B Tài chính s ưở a đi Thông t 38/2015/TT-BTC quy đnh ư
v th t c h i quan; ki m tra, giám sát h i quan; thu xu t kh u, thu nh p kh u và qu n lý ế ế
thu đi v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u do B tr ng B Tài chính ban hành.ế ưở
Căn c Thông t 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 c a B Tài chính quy đnh th t c v kê ư
khai, b o lãnh ti n thu , thu n p ti n thu , ti n ch m n p, ti n ph t, ti n phí, l phí, các kho n ế ế
thu khác, đi v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, quá c nh và ph ng ti n xu t c nh, nh p ươ
c nh, quá c nh;
Căn c Quy t đnh 2082/QĐ-TCHQ ngày 21/06/2017 c a T ng c c tr ng T ng c c H i qu ế ưở an
v vi c phê duy t đ án “N p thu đi n t qua ngân hàng ph i h p thu và thông quan 24/7”; ế
Và các văn b n quy đnh chi ti t, h ng d n thi hành lu t; ế ướ
Căn c Tha thu n h p tác t ch c ph i h p thu ngân sách nhà n c, b o lãnh thu đi v i ướ ế
hàng hóa xu t kh u, nh p kh u b ng ph ng th c đi n t gi a T ng c c H i quan v i các t ươ
ch c tín d ng;
Xét đ ngh c a C c tr ng C c CNTT và Th ng kê H i quan, C c tr ng C c Thu xu t nh p ưở ưở ế
kh u,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo quy t đnh này Quy ch s a đi, b sung Quy ch ban hành kèm theoế ế ế
Quy t đnh 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016, Quy t đnh 2596/QĐ-TCHQ ngày 31/07/2017 v ế ế
vi c trao đi thông tin t khai h i quan đi n t , thu n p ti n thu , ti n ch m n p, ti n ph t, ế
ti n phí, l phí, các kho n thu khác, b o lãnh thu đi v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u và thu ế
n p ti n phí, l phí, các kho n thu khác đi v i các c quan qu n lý, ơ l p ch ng t tr c ti p ế
ho c chuy n thông tin ph i thu c a ng i n p thu qua C ng thanh toán đi n t c a ườ ế
T ng c c H i quan thu qua C ng thanh toán đi n t c a T ng c c H i quan.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký, thay th Quy t đnh 2596/QĐ-TCHQế ế ế
ngày 31/07/2017 v quy ch trao đi thông tin t khai h i quan đi n t , thu n p ti n thu , ti n ế ế
ch m n p, ti n ph t, ti n phí, l phí, các kho n thu khác, b o lãnh thu đi v i hàng hóa xu t ế
kh u, nh p kh u và thu n p ti n phí, l phí, các kho n thu khác đi v i các c quan qu n lý thu ơ
qua C ng thanh toán đi n t c a T ng c c H i quan.
Đi u 3. C c tr ng C c Công ngh thông tin và Th ng kê H i quan; C c tr ng C c Thu ưở ưở ế
xu t nh p kh u; C c tr ng C c Ki m tra sau thông quan, C c tr ng C c H i quan các t nh, ưở ưở
thành ph ch u trách nhi m h ng d n và t ch c thi hành Quy t đnh này./. ướ ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3 (đ th c hi n);ư
- B Tài chính (đ b/c);
- Website H i quan;
- L u: VT, CNTT (3b), TXNK (3b)ư.
KT. T NG C C TR NG ƯỞ
PHÓ T NG C C TR NG ƯỞ
Nguy n D ng Thái ươ
QUY CH
TRAO ĐI THÔNG TIN T KHAI H I QUAN ĐI N T , THU N P TI N THU , TI N
CH M N P, TI N PH T, TI N PHÍ, L PHÍ, CÁC KHO N THU KHÁC, B O LÃNH THU
ĐI V I HÀNG HÓA XU T KH U, NH P KH U VÀ THU N P TI N PHÍ, L PHÍ, CÁC
KHO N THU KHÁC ĐI V I CÁC C QUAN QU N LÝ L P CH NG T TR C TI P Ơ
HO C CHUY N THÔNG TIN PH I THU C A NG I N P THU QUA C NG THANH ƯỜ
TOÁN ĐI N T C A T NG C C H I QUAN
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 1737/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 6 năm 2019 c a T ng c c
tr ng T ng c c H i quan)ưở
Đi u 1. S a đi, b sung m t s Đi u c a Quy t đnh 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 nh ế ư
sau:
1. B sung vào kho n 2 Đi u 2 Ch ng I ươ nh sau:ư
“ - Thông đi p tra c u thông tin thông tin NNT đăng ký y quy n TCHQ thông báo phát sinh n
t i NHTM (Message Type 108).
- Thông đi p cung c p thông tin t khai h i quan đi n t (Xu t kh u) (Message Type 205).
- Thông đi p cung c p thông tin t khai h i quan đi n t (Nh p kh u) (Message Type 206).
- Thông đi p NHTM g i TCHQ thông báo k t qu x lý yêu c u c a NNT (Message Type 213). ế
- Thông đi p cung c p thông tin t khai h i quan đi n t tr giá th p (Xu t kh u) (Message Type
215).
- Thông đi p cung c p thông tin t khai h i quan đi n t tr giá th p (Nh p kh u) (Message
Type 216).
- Thông đi p TCHQ tr l i k t qu Tra c u thông tin thông tin NNT đăng ký y quy n TCHQ ế
thông báo phát sinh n t i NHTM (Message Type 217).
- Thông đi p TCHQ g i NHTM v vi c NNT đ ngh tr ích tin n p thu ế(Message Type 304).
- Thông đi p TCHQ g i NHTM v vi c NNT đ ngh trích ti n n p phí b ngành (Message Type
305).
- Thông đi p TCHQ g i NHTM v vi c NNT đăng ký thông tin n p thu (Message Type 311). ế
- Thông đi p NHTM thông báo cho TCHQ v vi c NNT đã ký y quy n (Message Type 312).
- Thông đi p TCHQ thông báo cho NHTM v vi c đã nh n đc thông tin đăng ký y quy n ượ
c a DN t i NHTM (Message Type 313).
- Thông đi p TCHQ g i NHTM v vi c NNT y quy n thông báo n p thu , NHTM thông báo ế
cho TCHQ v vi c NNT đã ký y quy n t đng thanh toán (Message Type 314).
- Thông đi p đi chi u danh sách các yêu c u đc g i t ế ượ C ng thanh toán đi n t h i quan đi
v i giao d ch thanh toán thu (Message Type 807). ế
- Thông đi p đi chi u danh sách các yêu c u đc g i t ế ượ C ng thanh toán đi n t h i quan đi
v i giao d ch thanh toán l phí b ngành (Message Type 808).
- Thông đi p tr l i k t qu đi chi u danh sách các yêu c u đc g i t C ng thanh toán đi n ế ế ượ
t h i quan đi v i giao d ch thanh toán thu (Message Type 857). ế
- Thông đi p tr l i k t qu đi chi u danh sách các yêu c u đc g i t C ng thanh toán đi n ế ế ượ
t h i quan đi v i giao d ch thanh toán phí, l phí b ngành (Message Type 858).
- Danh m c lo i thông đi p đi chi u: ế
+ Lo i 07: Đi chi u các yêu c u đc g i t C ng thanh toán đi n t h i quan cho giao d ch ế ượ
thanh toán thu ;ế
+ Lo i 08: Đi chi u các yêu c u đc g i t ế ượ C ng thanh toán đi n t h i quan cho giao d ch
thanh toán phí l phí b ngành.
2. S a đ i, b sung Đi u 3 Ch ng II ươ nh sau:ư
2.1. S a đi kho n 1 Đi u 3 nh sau:ư
“1. Quy trình tra c u thông tin, đăng ký thông tin, s a thông tin, h y thông tin y quy n
trích n tài kho n trên h th ng C ng thanh toán đi n t h i quan”
1.1. Quy trình đăng ký thông tin, s a thông tin đăng ký, h y thông tin đăng ký y quy n trích
n tài kho n
a) Quy trình đăng ký thông tin y quy n trích n tài kho n t i C ng thanh toán đi n t h i quan
a1) Ng i n p thu (sau đây vi t t t là: NNT) đăng nh p ườ ế ế C ng thanh toán đi n t h i quan
(b ng tài kho n khai báo th t c h i quan đi n t ) đi n các thông tin liên quan đn NNT t ế
ch ng trình đăng ký thông tin đ g i đn NHTM gi tài kho n c a NNT đc làm th t c t ươ ế ượ
đng trích n tài kho n c a NNT trong tr ng h p NHTM nh n đc thông báo trích n do ườ ượ
NNT g i qua C ng thông tin đi n t h i quan. Trên c s thông tin đăng ký có ký s lên n i ơ
dung khai báo c a NNT, C ng thanh toán đi n t h i quan th c hi n ký s lên các n i dung
thông tin đã đăng ký c a NNT và g i thông tin sang NHTM ph i h p thu n i gi tài kho n c a ơ
NNT (theo m u thông đi p 311 t i Ph l c c a Quy ch này) ế . S h s do TCHQ c p, Loai ơ _HS
= 1.
a2) Khi nh n đc thông tin thông báo c a TCHQ v các thông tin đăng ký c a NNT, NHTM g i ượ
thông báo ph n h i đã nh n đc đ ngh c a NNT thông qua ượ C ng thông tin đi n t h i quan
(theo m u thông đi p 200 ho c 299 t i Ph l c c a quy ch ban hành kèm theo Quy t đnh ế ế
384/QĐ-TCHQ). Request_ID c a thông đi p ph n h i là Transaction_ID c a thông đi p 311
TCHQ g i sang.
a3) Sau khi nh n đc thông tin thông báo c a TCHQ, NHTM ph i h p thu x lý đ ngh c a ượ
NNT, g i k t qu x lý cho NNT thông qua ế C ng thông tin đi n t h i quan. K t qu x lý ế
g m: Ch p nh n đ ngh ; không ch p nh n đ ngh làm rõ; h ng d n th c hi n ký y quy n ướ
trích n tài kho n...(theo m u thông đi p 213 t i Ph l c c a Quy ch này). Request_ID c a ế
thông đi p 213 là Transaction_ID c a thông đi p 311 TCHQ g i sang. N u ch p nh n thông tin ế
yêu c u y quy n trích n : Loai_TD_TraLoi = 311; Ma_KQ_XL = 1; NoiDung_XL là n i dung
h ng d n NNT. N u không ch p nh n thông tin yêu c u y quy n trích n : Loai_TD_TraLoi =ướ ế
311; Ma_KQ_XL = 2; NoiDung_XL là lý do t ch i. TCHQ nh n và ph n h i k t qu ti p nh n ế ế
thông đi p t NHTM ph i h p thu (theo m u thông đi p 200 ho c 299 t i Ph l c c a quy ch ế
ban hành kèm theo Quy t đnh 384/QĐ-TCHQ), đế ng th i hi n th k t qu , thông báo k t qu ế ế
x lý cho NNT (Qua C ng thông tin đi n t h i quan, th đi n t ..) bi t đ th c hi n theo ư ế
h ng d n c a NHTM. Requestướ _ID c a thông đi p ph n h i là Transaction_ID c a thông đi p
213 NHTM g i sang.
a4) Khi NNT đn đa đi m đc h ng d n c a NHTM đ làm th t c ký y quy n ế ượ ướ trích n tài
kho n ph c v vi c thu thu , phí, l phí qua ngân hàng ph i h p thu và thông quan 24/7. NHTM ế
ph i h p thu g i thông báo đn TCHQ các thông tin liên quan đn NNT, vi c ký y quy n trích ế ế
n và tài kho n y quy n trích n t i NHTM qua C ng thanh toán đi n t h i quan (theo m u
thông đi p 312 t i Ph l c c a quy ch này). TCHQ c p nh t các thông tin NNT đăng ký y ế
quy n NHTM trích n tài kho n vào h th ng . S h s do TCHQ đã c p, Loai_HS = 1, ơ
Ngay_HL là ngày đăng ký y quy n trích n ; Request_ID c a thông đi p 312 là Transaction_ID
c a thông đi p TCHQ g i sang t i thông đi p 311 lúc đăng ký, tr ng h p NNT khi khai t i h ườ
th ng c a TCHQ sai thông tin tài kho n, NHTM có th s a thông tin tài kho n v n gi s h s ơ
ho c có th coi nh th t c khai m i t i NHTM. TCHQ nh n và ph n h i k t qu ti p nh n ư ế ế
thông đi p t NHTM ph i h p thu (th eo m u thông đi p 313 t i Ph l c c a quy ch này). ế
So_HS là s h s trong thông đi p 312 c a NHTM, Request_ID c a thông đi p 313 là ơ
Transaction_ID c a thông đi p 312 NHTM g i sang.
b) Quy trình s a thông tin đăng ký y quy n trích n tài kho n t i C ng thanh toán đi n t h i
quan
b1) NNT đăng nh p C ng thanh toán đi n t h i quan (b ng tài kho n khai báo th t c h i quan
đi n t ) ch n h s c n s a, đi n các thông tin liên quan và g i t ơ i NHTM qua C ng thanh toán
đi n t h i quan. Trên c s thông tin NNT yêu c u s a, có ký s lên n i dung khai báo c a ơ
NNT, C ng thanh toán đi n t h i quan th c hi n ký s lên các n i dung thông tin đã đăng ký
c a NNT và g i thông tin sang NHTM ph i h p thu n ơi gi tài kho n c a NNT (theo m u thông
đi p 311 t i Ph l c c a quy ch này). So_HS là s h s đã đc c p, Loai ế ơ ượ _HS = 2.
b2) Khi nh n đc thông tin thông báo c a TCHQ v các thông tin đăng ký c a NNT, NHTM g i ượ
thông báo ph n h i đã nh n đc đ ngh c a NNT thông qua ượ C ng thông tin đi n t h i quan
(theo m u thông đi p 200 ho c 299 t i Ph l c c a quy ch ban hành kèm theo Quy t đnh ế ế
384/QĐ-TCHQ). Request_ID c a thông đi p tr l i là Transaction_ID c a thông đi p 311 TCHQ
g i sang. TCHQ thông báo k t qu x lý cho NNT (Qua ế C ng thông tin đi n t h i quan, th ư
đi n t ..).
c) Quy trình h y thông tin đăng ký y quy n trích n tài kho n t i C ng thanh toán đi n t h i
quan
c1) NNT đăng nh p C ng thanh toán đi n t h i quan (b ng tài kho n khai báo th t c h i quan
đi n t ) ch n h s c n h y và g i t i NHTM qua C ng thanh toán đi n t h i quan. Trên c ơ ơ
s thông tin NNT yêu c u h y, có ký s lên n i dung khai báo c a NNT, C ng thanh toán đi n t
h i quan th c hi n ký s lên các n i dung thông tin đã đăng ký c a NNT và g i thông tin sang
NHTM ph i h p thu n i gi tài kho n c a NNT (theo m u thông đi p 311 t i Ph l c c a quy ơ
ch này). So_HS là s h s đã đc c p, Loai_HS = 3.ế ơ ượ
c2) Khi nh n đc thông tin thông báo c a T ng c c H i quan v các thông tin đăng ký c a ượ
NNT, NHTM g i thông báo ph n h i đã nh n đc đ ngh c a NNT thông qua ượ C ng thông tin
đi n t h i quan (theo m u thông đi p 200 ho c 299 t i Ph l c c a quy ch ban hành kèm theo ế