TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1959/QĐ-TTg Hà N i, ngày 19 tháng 11 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T NHI M VU QUY HO CH CHUNG THÀNH PH H LONG ĐN NĂM 2040
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Quy ho ch đô th ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn c Lu t Quy ho ch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a 37 lu t có liên quan đn quy ho ch ngày 20 ế
tháng 11 năm 2018;
Căn c Ngh quy t s 75 ế 1/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 c a y ban Th ng v ườ
Qu c h i v gi i thích m t s đi u c a Lu t Quy ho ch;
Căn c Ngh đnh s 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph v l p, th m
đnh, phê duy t và qu n lý quy ho ch xây d ng;
Căn c Ngh đnh s 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 c a Chính ph v s a đi, b
sung m t s đi u c a Ngh đnh s 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph v
l p, tham đnh, phê duy t và qu n lý quy ho ch đô th ;
Căn c Ngh quy t s 837/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 c a y ban Th ng v ế ườ
Qu c h i v vi c s p x p các đn v hành chính c p huy n, c p xã thu c t nh Qu ng Ninh; ế ơ
Theo đ ngh c a y ban nhân dân t nh Qu ng Ninh t i T trình s 3231/TTr-UBND ngày 26
tháng 5 năm 2021, T trình s 7693/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 và đ ngh c a B
Xây d ng t i Báo cáo th m đnh s 132/BC-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2021.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Nhi m v Quy ho ch chung thành ph H Long đn năm 2040 v i nh ng n i ế
dung chính sau:
1. Ph m vi, quy mô l p quy ho ch:
Ph m vi khu v c l p quy ho ch là toàn b đn v hành chính thành ph H Long theo Ngh ơ
quy t so 837/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 c a y ban Th ng v Qu c h i, ế ườ
g m 21 ph ng: B ch Đng, Tr n H ườ nưg Đo, Y t Kiêu, H ng Gai, H ng H i, H ng Hà, Hà ế
Tu, Cao Xanh, Hà Khánh, Hà Phong, Cao Th ng, Hà Trung, Hà L m, Bãi Cháy, Hùng Th ng,
Vi t H ng, Gi ng Đáy, Tu n Châu, Đi Yên, Hà Kh u, Hoành B và 12 xã: B ng C , Dân Ch , ư ế
Đng Lâm, Đng S n, Hòa Bình, K Th ng, Lê L i, Qu ng La, S n D ng, Tân Dân, Th ng ơ ượ ơ ươ
Nh t, Vũ Oai. Ph m vi thành ph H Long đc gi i h n nh sau: phía B c giáp huy n Ba Ch ượ ư
và huy n S n Đng (t nh B c Giang); phía Nam giáp v nh H Long; phía Đông giáp thành ph ơ
C m Ph ; phía Tây giáp th xã Qu ng Yên, thành ph Uông Bí.
Quy mô l p quy ho ch: Di n tích t nhiên kho ng 1.121.322 km2 (112.132 ha). Dân s th ng ườ
trú năm 2020 kho ng 327.400 ng i. ườ
2. Th i h n quy ho ch:
Giai đo n ng n h n đn năm 2030; giai đo n dài h n đn năm 2040. ế ế
3. M c tiêu:
- Xây d ng, phát tri n thành ph H Long tr thành đô th d ch v , du l ch văn minh, thân thi n,
trung tâm d ch v - du l ch qu c gia mang t m qu c t v i h th ng k t c u h t ng kinh t - xã ế ế ế
h i hi n đi và đng b g n k t gi a b o t n và phát tri n b n v ng di s n - k quan thiên ế
nhiên th gi i v nh H Long; Khu b o t n thiên nhiên Đng S n - K Th ng.ế ơ ượ
- Phát tri n thành ph H Long theo h ng phát tri n b n v ng, phù h p v i yêu c u tăng ướ
tr ng xanh và thích ng v i bi n đi khí h u, l y v nh C a L c làm trung tâm k t n i, theo ưở ế ế
h ng đa c c, hài hòa v i di s n thiên nhiên th gi i v nh H Long và các vùng núi phía B c; ướ ế
nâng cao vai trò, v th c a thành ph H Long, góp ph n quan tr ng vào s phát tri n chung c a ế
t nh Qu ng Ninh, t o giá tr phát tri n m i đ tăng s c c nh tranh trong khu v c và qu c t . ế
- Khai thác t t nh t ti m năng, l i th c a đô th H Long; t o vi c làm; nâng cao ch t l ng đô ế ượ
th ; khai thác t t h th ng h t ng giao thông đã và đang đc đu t trên đa bàn đ k t n i, ượ ư ế
m r ng không gian phát tri n du l ch. Phát tri n m nh các lo i hình v n t i công c ng, d ch v
c ng bi n, logistics, t ng b c đa H Long tr thành trung tâm logistics c a c n c. Phát ướ ư ướ
tri n công nghi p xanh, công nghi p s ch, công ngh cao, công ngh thông minh, thân thi n v i
môi tr ng; phát tri n nông nghi p công ngh cao, b o v phát tri n r ng và c nh quan thiên ườ
nhiên.
- Hoàn thi n các tiêu chí đô th lo i I. Xây d ng h th ng h t ng k thu t đô th hi n đi, đng
b ; phát huy vai trò là h t nhân, đu m i giao thông quan tr ng (đng th y, đng b , đng ườ ườ ườ
s t, hàng không) k t n i trong n c và qu c t . ế ướ ế
- Làm c s đ qu n lý quy ho ch, xây d ng chính sách phát tri n thành ph H Long và tri n ơ
khai ti p công tác đu t xây d ng theo quy ho ch.ế ư
4. Tính ch t đô th :
- Trung tâm d ch v , du l ch qu c gia, có t m qu c t , g n v i b o t n, phát huy giá tr Di s n ế
thiên nhiên th gi i v nh H Long.ế
- Thành ph c p vùng v i ch c năng chính: trung tâm th ng m i, d ch v , công nghi p, c ng ươ
bi n, d ch v logistics tr ng đi m c a khu v c và qu c t , t o đng l c phát tri n vùng kinh t ế ế ế
tr ng đi m B c B , vành đai kinh t ven bi n B c B ; có vai trò thúc đy s phát tri n kinh t - ế ế ế
xã h i c a vùng Đông B c.
- Trung tâm chính tr , hành chính, văn hóa xã h i, khoa h c k thu t, y t , giáo d c c a t nh ế
Qu ng Ninh; phát tri n nông nghi p công ngh cao; b o v tài nguyên r ng, bi n và c nh quan ế
thiên nhiên; có v trí quan tr ng v an ninh, qu c phòng.
- Thành ph phát tri n theo mô hình đô th thông minh, đô th xanh, phát tri n b n v ng thích ng
v i bi n đi khí h u. ế
5. S b d báo quy mô phát tri n:ơ
- Dân s đn năm 2030: kho ng 620.000 - 650.000 ng i (trong đó: dân s th ng trú kho ng ế ườ ườ
430.000 - 450.000 ng i; dân s quy đi kho ng 150.000 - 170.000 ng i).ườ ườ
- Dân s đn năm 2040 kho ng 800.000 - 830.000 ng i (trong đó: dân s th ng trú kho ng ế ườ ườ
550.000 - 570.000 ng i; dân s quy đi kho ng 250.000 - 260.000 ng i).ườ ườ
Các tiêu chu n kinh t , k thu t áp d ng d a trên các tiêu chu n đô th lo i I, khuy n khích áp ế ế
d ng các ch tiêu, tiêu chu n qu c t , ch t l ng cao, theo mô hình đô th xanh và thông minh, ế ượ
phù h p v i đi u ki n t nhiên c a t ng khu v c thu c thành ph H Long. Các ch tiêu, quy mô
c th s xác đnh trong giai đo n l p đ án quy ho ch chung (đc bi t là dân s quy đi ph i
có c s , lu n c trên c s d báo chung c a vùng).ơ ơ
6. Nh ng yêu c u tr ng tâm nghiên c u l p quy ho ch:
- Đánh giá th c tr ng quy ho ch phát tri n đô th ; rà soát, đánh giá tình hình th c hi n Quy ho ch
chung năm 2019, các quy ho ch phân khu, quy ho ch chi ti t và các d án đu t ; xác đnh ế ư
nh ng t n t i, h n ch , xác đnh các yêu c u qu n lý phát tri n đô th trong giai đo n m i, ế
nh ng v n đ t n t i, b t c p c n đi u ch nh.
- Nghiên c u các đnh h ng quy ho ch qu c gia, quy ho ch ngành qu c gia, quy ho ch t nh ướ
Qu ng Ninh liên quan t i thành ph H Long. D báo các nhu c u phát tri n trong giai đo n m i
c a t nh Qu ng Ninh, n m b t các c h i phát tri n m i c a thành ph H Long, đnh h ng ơ ướ
cho các ngành kinh t ch đo nh : du l ch, s n xu t công nghi p, d ch v , th ng m i. Đnh ế ư ươ
h ng phát tri n c n ph i hài hòa v i yêu c u b o t n, phát huy giá tr di s n thiên nhiên th ướ ế
gi i v nh H Long; khu b o t n thiên nhiên Đng S n - K Th ng. ơ ượ
- Đi u ch nh mô hình và c u trúc phát tri n c a thành ph H Long và k t n i v i các đa ế
ph ng lân c n đ ch n l a mô hình phát tri n phù h p; nghiên c u đnh h ng phát tri n ươ ướ
không gian khu v c xung quanh vinh C a L c, l y v nh C a L c làm trung tâm k t n i không ế
gian phát tri n đô th c a thành ph H Long theo h ng đô th đa c c; c i t o, ch nh trang khu ướ
v c phía Đông và phía Tây v nh C a L c, phát tri n h th ng các khu ch c năng m i khu v c
phía B c v nh C a L c (D ch v du l ch, s n xu t công nghi p s ch, công nghi p công ngh
cao, thân thi n môi tr ng và các d ch v h tr khác). ườ
- Nghiên c u đnh h ng phát tri n không gian, quy ho ch ki n trúc c nh quan khu v c ven v nh ướ ế
H Long, không gian bi n g n v i các không gian công c ng, công trình ki n trúc đi m nh n, ế
ki m soát m t đ xây d ng công trình cao t ng; khai thác phát tri n các khu v c đi núi có ki m
soát, khu v c khai tr ng than đã hoàn nguyên đ t o c nh quan, c i thi n môi tr ng và b ườ ườ
sung qu đt phát tri n đô th cho phát tri n các khu ch c năng m i.
- Đ xu t các gi i pháp c th v ki m soát phát tri n không gian đô th , công trình cao t ng, b
trí các không gian công c ng cho dân c đô th và khách du l ch, b trí h th ng h t ng xã h i ư
theo h ng ch t l ng cao; nghiên c u các hình thái quy ho ch ki n trúc đc tr ng cho đô th ướ ượ ế ư
H Long. Các đnh h ng chung v qu n lý chi u cao công trình, m t đ xây d ng c a t ng khu ướ
v c. Nghiên c u l a ch n các ch tiêu v s d ng đt, s d ng không gian, h t ng k thu t và
yêu c u phát tri n đi v i các khu ch c năng đc thù.
- Nghiên c u m ng l i giao thông đng b , k t n i t ng th v i các khu v c lân c n (C m ướ ế
Ph , Uông Bí, Qu ng Yên, Ba Ch ), đc bi t l u ý k t n i v i huy n S n Đng, t nh B c ư ế ơ
Giang, k t n i khu v c H Long v i khu v c phía B c v nh C a L c, khu v c đi núi phía B c. ế
Bao g m các tuy n đng tr c chính, c u qua sông, qua v nh. Thi t k các c u qua v nh C a ế ườ ế ế
L c, các tuy n sông đ k t n i giao thông v i thi t k ki n trúc đp, hi n đi, n i b t, t o ế ế ế ế ế
đi m nh n cho không gian đô th . Nghiên c u ph ng án phát tri n m ng l i giao thông th y ươ ướ
và b trí h th ng các c ng, b n du thuy n, khu v c neo đu tàu, thuy n t i khu v c v nh, khu ế
v c ven bi n. Đ xu t các gi i pháp chi n l c đ kh c ph c các t n t i, b t c p v quá t i h ế ượ
th ng h t ng k thu t, t c ngh n giao thông, phát tri n h th ng h t ng kinh t - xã h i ch t ế
l ng cao, x lý các v n đ môi tr ng; nghiên c u ph ng án b trí h th ng b n, bãi đ xe ượ ườ ươ ế
t i các khu v c đô th , khu v c ch c năng và các bi n pháp qu n lý ph ng ti n giao thông thông ươ
minh, b sung hoàn thi n các thi t ch h t ng còn thi u nh : ngu n n c d tr , x lý n c ế ế ế ư ướ ướ
th i, rác th i, khu gi t m gia súc gia c m t p trung, nhà tang l , công viên nghĩa trang,.... ế
- Đ xu t các gi i pháp c i thi n ch t l ng môi tr ng khu v c, b o v môi tr ng trong quá ượ ườ ườ
trình xây d ng phát tri n đô th , phát tri n công nghi p, phát tri n du l ch và ng phó v i bi n ế
đi khí h u. Trong đó, c i t o nâng cao ch t l ng môi tr ng c a V nh C a L c đ phát tri n ượ ườ
các ngành kinh t nuôi tr ng th y h i s n k t h p d ch v du l ch. Đ xu t l trình c th ế ế
chuy n đi ho t đng s n xu t các c s gây ô nhi m xung quanh v nh C a L c (nhà máy xi ơ
măng H Long, nhà máy xi măng Thăng Long, nhi t đi n Thăng Long, nhi t đi n Qu ng Ninh,
khu công nghi p Cái Lân, c m công nghi p Hà Khánh...); nhà máy s n xu t vôi công nghi p
H ng H i.ươ
- Đ xu t quy đnh qu n lý, h ng d n ki m soát phát tri n, làm c s xây d ng quy ch qu n ướ ơ ế
lý quy ho ch ki n trúc trên đa bàn thành ph theo h ng linh ho t theo t ng giai đo n, c th ế ướ
theo các v n đ c n qu n lý, t ng b c xây d ng hình nh đc tr ng cho quy ho ch ki n trúc ướ ư ế
đô th thành ph H Long.
7. Các yêu c u chính v n i dung h s quy ho ch ơ
a) Phân tích vai trò, v th và các m i liên h vùng: ế
Phân tích vai trò, v th thành ph H Long trong m i quan h v i vùng t nh Qu ng Ninh, vùng ế
kinh t tr ng đi m B c B , vành đai kinh t ven bi n B c B , vùng duyên h i B c B , k t n i ế ế ế
vùng qu c t . Đánh giá nh ng ti m năng và đng l c phát tri n, l ch s văn hóa lâu đi, các ế
ngành kinh t mũi nh n, s c lan t a t o đi u ki n phát tri n, s c h p d n c a thành ph H ế
Long đ xác đnh các đng l c phát tri n đô th c p vùng, c p qu c gia và vai trò trung tâm trong
phát tri n kinh t - xã h i c a t nh Qu ng Ninh. Phân tích các m i liên h vùng đ xác đnh các ế
chia s ch c năng, liên k t phát tri n v i các đa ph ng lân c n (C m Ph , Uông Bí, Qu ng ế ươ
Yên, Ba Ch ) và các khu v c đt phá chi n l c c a t nh Qu ng Ninh (Vân Đn, Móng Cái, ế ượ
Qu ng Yên).
b) Đánh giá hi n tr ng:
- Phân tích đánh giá các đc đi m t nhiên v đa hình, khí h u, th y văn, đa ch t..., đc đi m
c nh quan sinh thái, tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên du l ch thành ph H Long và các khu v c
ph c n có nh h ng đn đnh h ng phát tri n thành ph H Long. Đánh giá c th v đi u ưở ế ướ
ki n qu đt xây d ng trên c s phân vùng xây d ng thu n l i, không thu n l i và c m xây ơ
d ng, kh năng khai thác qu đt khu v c phía B c v nh C a L c và yêu c u b o v qu đt,
h n ch khai thác t i các khu v c b o t n, khu v c đi núi, khu v c d c các l u v c tiêu thoát ế ư
n c m t và khu v c b o v s đa d ng sinh thái.ướ
- Đánh giá tình hình phát tri n kinh t - xã h i: Th c tr ng phát tri n các ngành, lĩnh v c ch ế
y u: du l ch, th ng m i, d ch v , công nghi p, ti u th công nghi p... Phân tích các nh h ng ế ươ ưở
c a đi d ch Covid-19 đi v i ngành d ch v du l ch và th ng m i đ có bi n pháp ng phó phù ươ
h p. Xác đnh c h i phát tri n các lĩnh v c s n xu t, d ch v logistics và yêu c u chuy n đi ơ
các lĩnh v c s n xu t hi n có đ đm b o đi u ki n v môi tr ng, hi u qu v s d ng đt ườ
và nâng cao hi u qu kinh t trong khai thác s d ng. ế
- Hi n tr ng dân c , lao đng, vi c làm: Th ng kê dân s , lao đng, c c u ngh nghi p, t l ư ơ
dân s , lao đng; phân tích xu h ng phát tri n dân s , tình hình phân b dân c (đô th - nông ướ ư
thôn), các hi n t ng d ch c , các v n đ do đô th hóa... làm c s d báo v phát tri n kinh t , ượ ư ơ ế
dân s , lao đng và ngu n nhân l c cho phát tri n kinh t - xã h i, kh năng tăng tr ng dân s ế ưở
cho đô th hóa m r ng đô th và kh năng đáp ng ngu n nhân l c ch t l ng cao cho các ngành ượ
kinh t c a H Long.ế
- Đánh giá hi n tr ng s d ng đt và không gian c nh quan: phân tích, đánh giá hi n tr ng s
d ng đt khu v c l p quy ho ch (đc bi t là đt xây d ng đô th , đt r ng; khu v c khai thác
khoáng s n, vùng ng p n c có kh năng khai thác s d ng), đánh giá hi u qu s d ng đt và ướ
các v n đ t n t i v s d ng đt, c nh quan không gian c n gi i quy t đ đáp ng v i yêu ế
c u phát tri n. Đánh giá hi n tr ng s d ng đt khu v c ven v nh H Long (Hòn Gai, Bãi Cháy,
Tu n Châu) và khu v c ven v nh C a L c (phía Tây, phía Đông, phía B c) đ có ph ng án tái ươ
phát tri n, chuy n đi cho m c tiêu phát tri n đô th trong giai đo n m i. Đánh giá hi u qu s
d ng t i các d án đang tri n khai đ nâng cao hi u qu khai thác s d ng,
- Đánh giá hi n tr ng h th ng h t ng kinh t - xã h i (bao g m nhà , công nghi p, th ng ế ươ
m i, du l ch, y t , giáo d c, văn hóa, th d c th thao): Xác đnh nh ng v n đ còn t n t i v ế
h th ng h t ng xã h i, đc bi t là đi u ki n h t ng xã h i t i các khu v c đô th hi n tr ng,
khu v c nông thôn đang đô th hóa đ có bi n pháp xây d ng b sung đáp ng các đi u ki n ch t
l ng c a đô th lo i I.ượ
- Đánh giá hi n tr ng h th ng h t ng k thu t và môi tr ng: bao g m chu n b k thu t, giao ườ
thông (đánh giá ho t đng giao thông công c ng, giao thông chuyên ngành nh : than, xăng d u...), ư
c p n c, thoát n c th i, c p đi n, chi u sáng, x lý ch t th i r n, nghĩa trang.... Xác đnh ướ ướ ế
nh ng v n đ còn t n t i v h th ng h t ng k thu t đô th đ đáp ng tiêu chu n đô th lo i
I nh gi i pháp v h t ng khung, m ng l i giao thông đi ngo i, ch t l ng m ng l i giao ư ướ ượ ướ
thông đô th , v n đ úng ng p t i các khu v c ven bi n nh : Cao Xanh - Hà Khánh, Hòn Gai, Bãi ư
Cháy; ho c v n đ s t l t i các khu v c đi núi, khu v c san g t đa h nh; các v n đ v
ngu n c p n c, c p đi n. ướ