B TƯ PHÁP
-------
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
S: 2101/QĐ-BTP Hà Ni, ngày 04 tháng 11 năm 2008
QUYT ĐNNH
QUY ĐNNH CHC NĂNG, NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC
CA V CÁC VN ĐỀ CHUNG V XÂY DNG PHÁP LUT
B TRƯỞNG B TƯ PHÁP
Căn c Ngh định s 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 ca Chính ph quy
định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tư pháp;
Xét đề ngh ca V trưởng V T chc cán b,
QUYT ĐNNH:
Điu 1. Chc năng
V Các vn đề chung v xây dng pháp lut là đơn v thuc B Tư pháp có chc năng
tham mưu, giúp B trưởng thc hin qun lý nhà nước v công tác xây dng pháp
lut, thi hành pháp lut và pháp chế theo quy định ca pháp lut.
Điu 2. Nhim v và quyn hn
V Các vn đề chung v xây dng pháp lut (sau đây gi là V) có các nhim v,
quyn hn sau:
1. Xây dng, trình B trưởng kế hoch công tác dài hn, 5 năm, hàng năm ca V;
tham gia xây dng chiến lược, quy hoch và kế hoch phát trin dài hn, 5 năm và
hàng năm ca ngành Tư pháp;
2. V công tác xây dng pháp lut:
a) Ch trì xây dng d tho Chiến lược xây dng, hoàn thin h thng pháp lut để
B trưởng trình Chính ph;
b) Xây dng chương trình xây dng pháp lut, bao gm:
- Giúp B trưởng theo dõi, hướng dn vic thi hành Lut Ban hành văn bn quy phm
pháp lut, Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân và U
ban nhân dân; nghiên cu, đề xut vic hoàn thin quy trình xây dng pháp lut và
các vn đề có liên quan khác thuc chc năng, nhim v, quyn hn ca B, Ngành;
- Xây dng d kiến chương trình xây dng lut, pháp lnh, ngh quyết ca Quc hi,
U ban Thường v Quc hi v nhng vn đề thuc phm vi, chc năng, nhim v,
quyn hn ca Chính ph để B trưởng trình Chính ph; d kiến cơ quan son tho,
cơ quan phi hp son tho để B trưởng trình Chính ph quyết định; kim tra, đôn
đốc vic son tho các văn bn đó;
- Hướng dn, kim tra, đôn đốc các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph
v đề xut xây dng lut, pháp lnh, ngh quyết ca Quc hi, U ban Thường v
Quc hi;
- Ch trì, phi hp vi các đơn v thuc B chuNn b ý kiến theo yêu cu ca Chính
ph v đề ngh ngh xây dng lut, pháp lnh ca cơ quan khác, t chc, đại biu
Quc hi và kiến ngh v lut, pháp lnh ca đại biu Quc hi để B trưởng trình
Chính ph;
- Giúp B trưởng phi hp vi Văn phòng Chính ph xây dng d kiến chương trình
xây dng ngh định hàng năm ca Chính ph; ch trì xây dng, trình B trưởng
chương trình xây dng pháp lut dài hn, 5 năm, hàng năm ca B.
c) Ch trì phi hp vi các đơn v thuc B hướng dn các b, cơ quan ngang b, Hi
đồng nhân dân và y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương (sau đây
gi là b, ngành, địa phương) v công tác son tho, thNm định văn bn quy phm
pháp lut;
d) Xây dng d án, d tho văn bn quy phm pháp lut thuc phm vi qun lý ca
V để B trưởng ban hành theo thNm quyn hoc trình cơ quan có thNm quyn ban
hành; ch trì hoc tham gia son tho d tho văn bn khác do B trưởng giao;
đ) Làm đầu mi t chc thNm định các d án, d tho văn bn quy phm pháp lut do
B Tư pháp son tho, ch trì son tho để B trưởng ban hành theo thNm quyn hoc
trình cơ quan có thNm quyn ban hành; thNm định, tham gia thNm định hoc tham gia
ý kiến đối vi d án, d tho văn bn khác do B trưởng giao;
e) Rà soát, h thng hoá các văn bn quy phm pháp lut thuc phm vi qun lý ca
V.
3. V công tác thi hành pháp lut:
a) Theo dõi, kim tra, đôn đốc chung vic t chc trin khai thc hin các văn bn
quy phm pháp lut do cơ quan nhà nước cp trên ban hành thuc phm vi qun lý
nhà nước ca b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph, Hi đồng nhân dân,
U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương;
b) Phi hp vi các đơn v xây dng pháp lut ca B theo dõi, đôn đốc các b,
ngành, địa phương v vic xây dng, trình cơ quan có thNm quyn ban hành hoc ban
hành theo thNm quyn các văn bn hướng dn thi hành văn bn quy phm pháp lut
ca cơ quan nhà nước cp trên theo chương trình đã được phê duyt;
c) Hướng dn các b, ngành, địa phương v công tác theo dõi, đánh giá, thc hin
vic tng kết, báo cáo v tình hình thi hành pháp lut thuc phm vi qun lý ca b,
ngành, địa phương đó;
d) Xây dng báo cáo tng kết, đánh giá chung v tình hình thi hành pháp lut trong
phm vi c nước để B trưởng báo cáo Chính ph, Th tướng Chính ph theo quy
định; phát hin, đề xut các chính sách, gii pháp nhm gii quyết nhng khó khăn,
vướng mc ln, đặc bit là nhng vn đề mang tính h thng, liên ngành, phát sinh
trong thi hành pháp lut;
đ) Thc hin công tác thi hành pháp lut ca B.
4. V qun lý công tác pháp chế:
Ch trì, phi hp vi các đơn v thuc B giúp B trưởng: phi hp vi các b, ngành
ch đạo và kim tra vic thc hin công tác pháp chế; sơ kết, tng kết công tác pháp
chếđịnh k hàng năm xây dng báo cáo v công tác pháp chế để B trưng báo
cáo Th tướng Chính ph; t chc bi dưỡng và hướng dn nghip v cho cán b,
công chc làm công tác pháp chế;
5. T chc trin khai thc hin kế hoch, chiến lược, chương trình, đề án, các văn bn
quy phm pháp lut thuc phm vi qun lý ca V;
6. Thc hin vic sơ kết, tng kết và chế độ báo cáo định k hoc đột xut v các lĩnh
vc, nhim v thuc phm vi qun lý ca V theo quy định;
7. Tham gia nghiên cu khoa hc, đào to, bi dưỡng cán b, ph biến, giáo dc pháp
lut có liên quan đến phm vi qun lý ca V;
8. Thc hin các nhim v khác do B trưởng giao.
Điu 3. Cơ cu t chc, biên chế
1. Cơ cu t chc
a) Lãnh đạo V:
Lãnh đạo V gm có V trưởng và không quá 03 Phó V trưởng.
b) Các t chc trc thuc V:
- Phòng Công tác xây dng pháp lut;
- Phòng Công tác thi hành pháp lut;
- Phòng Công tác pháp chế.
Vic thành lp, sáp nhp, chia tách, gii th các t chc trc thuc V do B trưởng
quyết định trên cơ s đề ngh ca V trưởng V T chc cán b và V trưởng V Các
vn đề chung v xây dng pháp lut.
Chc năng, nhim v, quyn hn và mi quan h công tác gia các t chc trc thuc
V do V trưởng quy định.
2. Biên chế ca V Các vn đề chung v xây dng pháp lut thuc biên chế hành
chính ca B Tư pháp, do B trưởng quyết định phân b trên cơ s đề ngh ca V
trưởng V T chc cán b và V trưởng V Các vn đề chung vy dng pháp lut.
Điu 4. Trách nhim và mi quan h phi hp
Trách nhim và mi quan h phi hp gia V vi Lãnh đạo B, các đơn v thuc B,
S Tư pháp và Thi hành án dân s tnh, thành ph trc thuc Trung ương được thc
hin theo Quy chế làm vic ca B và các quy định c th sau:
1. V chu s ch đạo trc tiếp ca B trưởng hoc Th trưởng được phân công ph
trách; có trách nhim t chc thc hin, báo cáo và chu trách nhim trước B trưởng
và trước pháp lut v kết qu gii quyết công vic được giao; đề xut sa đổi, b
sung, ban hành mi cơ chế, chính sách, chương trình, kế hoch có liên quan đến lĩnh
vc thuc phm vi qun lý ca B và ca V.
2. Vđầu mi giúp Lãnh đạo B thc hin quan h vi b, ngành, địa phương và
các cơ quan, t chc khác trong lĩnh vc thuc phm vi qun lý ca V.
3. Trong quá trình trin khai thc hin nhim v quy định ti Điu 2 Quyết định này,
nếu phát sinh nhng vn đề có liên quan đến chc năng, nhim v, quyn hn ca các
đơn v thuc B khác thì V có trách nhim ch trì trao đổi thng nht v hình thc,
ni dung phi hp vi đơn v đó. Đơn v có liên quan có trách nhim thc hin s
phi hp theo yêu cu v hình thc, ni dung và thi hn ca V Các vn đề chung v
xây dng pháp lut.
4. Trường hp phát sinh vn đề vượt quá thNm quyn hoc có ý kiến khác nhau gia
V vi các đơn v có liên quan, V trưởng có trách nhim báo cáo, xin ý kiến ch đạo
ca B trưởng hoc Th trưởng ph trách trc tiếp.
Điu 5. Hiu lc và trách nhim thi hành
Quyết định này có hiu lc thi hành k t ngày ký.
Chánh Văn phòng, V trưởng V T chc cán b, V trưởng V Kế hoch - Tài
chính, V trưởng V Các vn đề chung v xây dng pháp lut, Th trưởng các đơn v
thuc B, Giám đốc S Tư pháp, Trưởng Thi hành án dân s tnh, thành ph trc
thuc Trung ương chu trách nhim thi hành Quyết định này./.
Nơi nhn:
- Như Điu 5;
- Th tướng Chính ph, các Phó Th tướng Chính ph (để báo cáo);
- Văn phòng Chính ph, B Ni v (đ phi hp);
- UBND các tnh, thành ph trc thuc TW;
- V Pháp chế các b, ngành;
- Lãnh đạo B;
B TRƯỞNG
Hà Hùng Cường
- Văn phòng Đảng u;
- Các t chc chính tr- xã hi cơ quan B;
- Lưu: VT, V TCCB.