BỘ TÀI CHÍNH ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ********
Số: 216-TC/TCT Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 1993
QUYẾT ĐNNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31 THÁNG 3 NĂM 1992.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ điều 8 luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22 tháng 2 năm 1992 của Hội đồng Nhà nước; Căn cứ Nghị quyết số 31-NQ/UBTVQH9 ngày 9 tháng 3 năm 1993 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi khung thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31 tháng 3 năm 1992,
QUYẾT ĐNNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế xuất khNu ban hành kèm theo N ghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) thành các thuế suất mới quy định tại danh mục số 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt hàng của Biểu thuế nhập khNu quy định tại Biểu thuế nhập khNu ban hành kèm theo N ghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9- 1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) thành các thuế suất mới quy định tại danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. N hững điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khNu và Biểu thuế nhập khNu ban hành kèm theo Quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 1 tháng 5 năm 1993.
Trường hợp chủ hàng đã ký hợp đồng ngoại, đã làm xong thủ tục thanh toán với phía nước ngoài trước ngày 1 tháng 5 năm 1993 sẽ có hướng dẫn sau
Hồ Tế
(Đã ký)
.
DANH MỤC SỐ 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216-TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính)
Mã số N hóm, mặt hàng Thuế suất %
1 2 3
4100 Da sống (trừ da lông), da thuộc:
10 - Da sống, bì sống (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, v.v..)
- Da, bì khác 0
4400 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ:
- Gỗ tròn 20
- Gỗ xẻ 20
- Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế) 20
5 - Ván sàn hoàn chỉnh (đã đánh véc-ni, bào nhẵn soi rãnh...)
- Xà điện, tà vẹt các loại 15
- Cột gỗ các loại (cột điện,cột nhà,cột buồm...) 15
- Than từ gỗ (than củi) các loại 5
- Khung cửa ra vào, khung cửa sổ hoàn chỉnh 10
- Cầu thang các loại hoặc chi tiết cầu thang 10
- Ván ốp tường 10
- Ván khung trang trí trần nhà 10
- Áo quan các loại 10
- Thùng, bệ xe ô-tô các loại 10
- Palet, cốp-pha các loại 10
- Bao bì loại cao cấp (đựng chất lỏng) 5
- Bao bì loại thông thường 10
- Giá đỡ, kệ kho các loại 10
- Gốc, rễ cây 10
- Tủ, giường, bàn, ghế 5
- Tủ, giường, bàn, ghế có khắc, trạm trổ, sơn mài 0
- Cánh cửa ra vào, cánh cửa sổ 5
- Dăm gỗ 5
- Ván dăm, ván sợi, ván dán các loại 5
- Ván bóc, ván lạng, ván ghép thanh các loại 5
- Tranh gỗ, tượng gỗ các loại 0
0 - Khung tranh, khung ảnh, giá vẽ, giá sách, đồ lưu niệm, đồ chơi, đồ trang sức bằng gỗ
- Các sản phNm bằng gỗ khác 0
DANH MỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216-TC/TCT ngày 13-4-199 của Bộ Tài chính)
N hóm, mặt hàng Mã số Thuế suất %
2 1 3
11.01.00 Bột mì hoặc bột meslin 9
15.07.00 Dầu đậu tương và các phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.
- Loại đã qua tinh chế 25
- Loại khác chưa qua tinh chế 5
15.08.00 Dầu lạc hoặc các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- Loại đã qua tinh chế 25
- Loại khác chưa qua tinh chế 5
15.09.00 Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- Loại đã qua tinh chế 25
- Loại khác chưa qua tinh chế 5
15.10.00 Các loại dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại ôliu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học, bao gồm cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này, các thành phần
của các loại dầu này hoặc với các loại dầu hoặc thành phần của chúng thuộc nhóm 1509
- Loại đã qua tinh chế 25
- Loại khác chưa qua tinh chế 5
15.11.00 Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- Loại đã qua tinh chế 25
- Loại khác chưa qua tinh chế 5
15.12.00 Dầu hạt hướng dương, dầu cây Rum, dầu hạt bông và
các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- Loại đã qua tinh chế 25
- Loại khác chưa qua tinh chế 5
15.13.00 Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babus đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- Loại đã qua tinh chế 25
- Loại khác chưa qua tinh chế 5
15.14.00 Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- Loại đã qua tinh chế 25
- Loại khác chưa qua tinh chế 5
15.15.00 Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả
dầu JO JOBA) và các thành phần của chúng, đã được hoặc pha tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- Loại đã qua tinh chế 25
- Loại khác chưa qua tinh chế 5
15.16.00 Các loại mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật và các
thành phần của chúng đã qua khử hyđro hay ete toàn bộ hoặc từng phần (hyđro geneted, interesterifed, re-es-ter- ified, claidinised) đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa chế biến thêm
- Loại đóng gói, đóng hộp từ 20kg trở xuống 30
- Loại khác 20
17.01.00 Đường mía, hoặc đường củ cải và đường Surose ở dạng tinh thể
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu
17.01.11 - Đường thô (đường mía) 30
17.01.12 - Đường thô (đường củ cải) 30
- Các loại khác
17.01.91 Có thêm hương liệu và mầu 35
17.01.99 - Loại khác 35
17.04.00 Các loại mứt, kẹo có đường (kể cả Sôcôla trắng) không chứa ca cao
17.04.10 - Kẹo cao su đã được hoặc chưa bọc đường 45
17.04.90 - Mứt kẹo có đường khác 45
18.06.00 Sôcôla và các chế phNm ăn được chứa ca cao 45
19.05.00 Bánh mỳ, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh
khác, có hoặc không pha cacao, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phNm tương tự
19.05.10 Bánh mỳ giòn 45
19.05.20 Bánh gừng 45
19.05.30 Bánh quy ngọt, bánh quế 45
19.05.40 Bánh bít cốt, bánh mỳ nướng và các loại bánh nướng 45 tương tự
19.05.90 Loại khác:
19.05.90.10 Vỏ viên thuốc nhện dùng trong ngành dược 5
19.05.90.90 Loại khác 45
27.10.00 Dầu các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum trừ dạng
thô; các chế phNm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế từ khoáng chất bitum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phNm đó
27.10.00.10 - Xăng ô-tô 40
27.10.00.20 - Diesel các loại 12
27.10.00.30 - Mazout 5
8 27.10.00.40 - N hiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)
3 17.10.00.50 - Dầu hoả thông dụng
27.10.00.60 - N aphtha, Reroadê comonent và các chế phNm để pha 35
chế xăng
29.22.00 - Các hợp chất chứa ô-xy
29.22.00.10 - Glutamic axít 10
29.22.00.90 - Các loại khác 1
32.08 Các loại sơn, véc- ni (kể cả các loại men và lacquez) dựa trên cơ sở các pôlyme tổng hợp hoặc pôlyme tự nhiên để biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hoặc đã hoà tan trong các chất màu không có nước các dung dịch
32.08.10 - Dựa trên thành phần polieste
32.08.10.10 Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơn chịu nhiệt, sơn cách 1
điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
32.08.10.90 - Sơn khác và vec-ni 15
32.08.20 - Dựa trên thành phần pôlimevinyl hay polimeaclylic:
32.08.20.10 Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơn chịu nhiệt sơn cách 1
điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
32.08.20.90 Sơn khác và véc - ni 15
32.08.90 - Loại khác:
32.08.90.10 Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơn chịu nhiệt sơn cách 1
điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
32.08.90.90 Sơn khác và véc-ni 15
32.09 Các loại sơn và véc ni (gồm cả loại men và lacquer) dựa
trên các loại polime tổng hợp hoặc các loại pôlyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay đã hoà tan trong các chất pha màu có nước
32.09.10 Dựa trên thành phần polime vinyl hay polime aclilic:
32.09.10.10 Sơn chống rỉ, chống a xít, sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, 1 sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
32.09.10.90 Sơn khác và vec-ni 15
- Loại khác:
32.09.09.10 Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơ chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và 32.09.90.90
- Sơn khác và vec-ni 15
32.10 Các loại sơn và vec-ni khác (gồm các loại mem lacquer
và keo màu), các loại thuốc màu pha chế dùng để nhuộm da
32.10.10 - Các loại sơn và vec-ni khác:
1
32.10.10.10 Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơ chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
32.10.10.90 Sơn khác và véc-ni 15
32.10.90 - Các loại thuốc mầu nước pha chế dùng để nhuộm da 1
33.03.00 - Các loại nước hoa và nước thơm
33.03.00.10 Các loại nước hoa, nước thơm bán thành phNm (loại đậm 40 đặc để pha chế nước hoa thành phNm)
33.03.00.90 Các loại nước hoa, nước thơm thành phNm 60
33.01.00 Các loại xà phòng, các chất hữu cơ tác nhân hoạt động 50
tNy rửa bề mặt và các chế phNm dùng như xà phòng dưới dạng thanh, miếng, bánh hoặc khuôn mẫu có hoặc không chứa xà phòng: giấy, bông, nỉ và tấm không dệt đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tNy
37.02 Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, băng, các vật liệu phủ lớp
bắt sáng, chưa lộ sáng trừ giấy bìa hay vật liệu dệt, phim in sẵn thành từng cuộn được phủ lớp bắt sáng chưa lộ sáng
- Dùng cho X quang 0
- Phim in ngay 15
- Phim chụp ảnh dạng cuộn lớn (băng bành) 5
- Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ) 15
- Loại dùng để quay phim điện ảnh 0
- Loại khác 1
39.22.00 45
- Các loại bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, bệ rửa, bộ nắp xí bệt, bình nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng Plastic
39.23.00 45 - Các loại vật phNm dùng để chuyên chở, đóng gói hàng hoá nút, lắp van và các loại nút đậy khác, bằng Plastic
39.24.00 40 - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp và đồ dùng gia đình khác các đồ dùng vệ sinh khác, bằng Plastic
39.25.00 45 - Các loại đồ vật bằng Plastic, dùng trong xây dựng chưa ghi chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
39.26.00 Các loại hàng hoá khác bằng Plastic và các loại hàng hoá 45
khác bằng các chất liệu thuộc các nhóm từ 3901 đến 3914
480100 Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ 20
480210 Giấy, bìa làm bằng phương pháp thủ công 40
480240 Giấy làm nền cho giấy bồi tường 20
480250 Giấy, bìa khác không chứa các loại sợi lấy từ quy trình 40
cơ học, hoặc loại có chứa 10% về trọng lượng trong tổng số thành phần sợi có chưa các loại sợi trên
480260 Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng lượng của 40
toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá trình cơ học
4804 Giấy và bìa Kraj không tráng, dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4802 và 4803
- Giấy gói hàng
480411 - Loại chưa tNy trắng 30
480419 - Loại khác 30
- Giấy và bìa gói hàng khác có trọng lượng từ 150g/m2 đến 225g/m2
480441 - Loại chưa tNy trắng 30
480449 - Loại khác 30
- Giấy và bìa gói hàng có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên
480451 - Loại chưa tNy trắng 30
480459 - Loại khác 30
480791 20 - Giấy và bìa làm bằng rơm đã phủ bằng loại giấy trừ giấy làm từ rơm, hoặc không phủ
480799 - Loại khác 20
480800 20
- Giấy và bìa đã gấp nếp làm sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã tráng crep, làm nhăn, rập nổi, hoặc soi lỗ châm kim, dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4803, 4818
480910 - Giấy than hoặc các loại giấy dùng để sao bảng tương tự 15
480990 - Giấy khác 15
481000 20
- Giấy và bìa đã tráng 1 hoặc cả 2 mặt bằng một lớp caolin (china clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có binde không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu về mặt, trang trí hoặc in bề mặt ở dạng
cuộn hoặc tờ
4814 - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng kính che cửa sổ
481410 - Giấy "ingrain" 30
481420 30
- Giấy bồi tường và các loại tấm phủ tường tương tự kể cả đã tráng hoặc phủ lớp Plastic trên bề mặt có sơn giả vân, làm nhăn, nhuộm màu, vẽ in hoặc trang trí theo cách khác
481430 30
- Giấy bồi tường và các dạng giấy dán tường tương tự gồm các loại giấy trên bề mặt có phủ vật liệu tết bện đã hoặc chưa kết dính vào nhau thành các tao dây song song hay được dệt đan vào nhau
481500 Tấm trải sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa, đã 30 hoặc chưa cắt theo kích cỡ
481600
- Giấy tham, giấy copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809) các loại giấy stencil, bản offeet bằng giấy hoặc chưa đóng hộp
481610 - Giấy than hoặc các loại giấy dùng để sao bản tương tự 15
481620 - Giấy tự in sao 5
481630 - Giấy stencil 15
481690 - Giấy khác 15
481700 40
- Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại bưu thiếp tương tự bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví và bìa hồ sơ viết sẵn bằng giấy hoặc bìa, đựng các loại văn phòng phNm
481900 Các loại thùng, hộp bìa cứng, hộp hòm túi và các loại bìa 30
khác bằng giấy bìa xenlulô,giấy súc bằng sợi xenlilô, hộp đựng hồ sơ, khay đựng thư và các vật phNm tương tự bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc các nơi tương tự
4820 Quyển sổ và các vật phNm tương tự, vở bài tập, quyển
giấy thNm, quyển bìa (loại tờ rời hoặc loại khác) bìa cứng, bìa hồ sơ, tập giấy than kê lót và các vật phNm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa: các loại album dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập, các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa
482010 40
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và vật phNm tương tự
482020 - Vở bài tập 40
482030 - Quyển bìa, bìa cứng, bìa hồ sơ 40
482040 - Biểu mẫu thương mại, các loại tập giấy than kê lót 40
482050 - Album để mẫu hay các bộ sưu tập khác 40
482090 - Loại khác 40
550900 - Sợi xe (trừ chỉ khâu) bằng các loại sợi pha tổng hợp 10
551000 Sợi xe (trừ chỉ khâu) bằng các loại sợi xe nhân tạo khác, 10 không dùng để bán lẻ
6305 Bao và túi dùng để đựng hàng:
- Bao tải đay 40
- Loại khác 50
69.10.00 45
- Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ , bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam các loại sản phNm phục vụ vệ sinh tương tự, bằng gốm, để gắn cố định
69.11.00 45 - Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ vệ sinh, trừ các loại bằng sứ
69.12.00 45 - Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ vệ sinh, trừ các loại bằng sứ
69.13.00 - Các loại tượng nhỏ và các sản phNm trang tríbằng gốm 45
69.14.00 - Các sản phNm khác bằng gốm 45
70.11.00
- Vỏ bóng đèn thuỷ tinh mở (kể cả dạng bóng bầu và dạng ống) và các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự
- Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn 1
- Các loại khác 35
70.12.00 - Ruột phích và ruột bình chân không khác 45
72.10.00 Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, có chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ tráng
72.10.00.10 Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không 15 quá 1,2mm
72.10.00.90 Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 5 1,2mm
72.13.00 Sắt thép không hợp kim ở dạng thỏi thanh xoắn không đều được cán nóng
20 - Thép xây dựng loại trơn, tròn, xoắn... có đường kính đến 100mm
- Thép xây dựng loại dẹt có chiều dày đến 20mm 20
- Loại khác 0
20
72.14.00 Sắt thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả xoắn sau khi cán
72.15.00 Sắt thép không hợp kim ở dạng thanh và thỏi khác 20
72.16.00 Sắt, thép không hợp kim ở dạng các hình ( L, U, I, H, T...)
- Thép chữ I có chiều cao đến 140mm 20
- Théo chữ U có chiều rộng lòng máng
đến 140mm 20
- Thép góc có cạnh từ 120mm trở xuống 20
- Loại khác 1
76.16.00 Các sản phNm khác, bằng nhôm
76.16.00.10 Vỏ lon làm bia hộp, vỏ hộp nước giải khát có ga 15
76.16.00.90 Các sản phNm khác 20
840810 - Động cơ thuỷ
84081010 Loại có công suất đến 24 CV 30
840820 30
- Động cơ diesel dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87 thuộc nhóm 8701 loại có công suất đến 80 CV
84.13.20 - Bơm tay trừ loại thuộc phân nhóm 841311 hay 843119 20
847120
- Máy xử lý dữ liệu tự động số, trong hộp máy có chứa tối thiểu là một bộ xử lý trung tâm (C.P.U), một đơn vị (bộ) nhập xuất dữ liệu, đã hoặc chưa kết hợp với nhau
84712010 Máy vi tính 2
84712090 Loại khác 0
852390 - Loại khác:
85239010 Đĩa mềm dùng cho máy vi tính 0
85239090 Loại khác 20
852490 - Loại khác
85249010 Đĩa mềm dùng cho máy vi tính 5
85249090 Loại khác 30
90.0900 Máy photocopy kết hợp với hệ thống quang học hoặc 2 kiểu tiếp xúc (contrac) và máy sao chụp bằng nhiệt