intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2665/2021/QĐ-BYT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:54

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2665/2021/QĐ-BYT ban hành phê duyệt Đề án Khung bảo tồn nguồn gen cấp Bộ Y tế giai đoạn 5 năm 2021 - 2025. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2665/2021/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2665/QĐ­BYT Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2021    QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG BẢO TỒN NGUỒN GEN CẤP BỘ Y TẾ GIAI ĐOẠN 5 NĂM  2021 ­ 2025 BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ­CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng  dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT­BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy  định quản lý thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025,  định hướng đến năm 2030; Xét Biên bản họp ngày 16/9/2020 của Hội đồng tư vấn xét duyệt đề án khung quỹ gen giai đoạn  2020 ­ 2025 cấp Bộ Y tế được thành lập tại Quyết định số 1710/QĐ­BYT ngày 14/4/2020; Căn cứ ý kiến góp ý của Bộ Khoa học và Công nghệ đối với Đề án khung bảo tồn nguồn gen  cấp Bộ Y tế tại Công văn số 1174/BKHCN­CNN ngày 14/5/2021; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Đề án Khung bảo tồn nguồn gen cấp Bộ Y tế giai đoạn 5 năm 2021 ­ 2025  với mục tiêu, nội dung, dự kiến kết quả và Danh mục nguồn gen bảo tồn cấp Bộ Y tế giai đoạn  2021 ­ 2025 tại Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Quyết định này. Điều 2. Giao Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối  với Chương trình; tổ chức triển khai nhiệm vụ của Chương trình theo đúng mục tiêu, nội dung  và sản phẩm đã được phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quỹ gen cấp Bộ  Y tế. Điều 3. Giao Viện Dược liệu là đơn vị chuyên môn đầu mối quản lý, hướng dẫn triển khai và  tổ chức thực hiện nhiệm vụ mạng lưới quỹ gen và cơ sở dữ liệu quỹ gen cấp Bộ; đơn vị quản  lý kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình; báo cáo Bộ Y tế và cơ quan quản lý nhà  nước cấp trên trực tiếp về các hoạt động bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen, cơ sở dữ  liệu quỹ gen thuộc lĩnh vực được giao của mạng lưới quỹ gen.
  2. Điều 4. Cơ chế quản lý và tài chính của Chương trình được thực hiện theo quy định tại Thông  tư số 17/2016/TT­BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quản lý  thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng  đến năm 2030 và các quy định hiện hành liên quan. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ,  Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch­ Tài chính, Viện  trưởng Viện Dược liệu, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các tổ chức liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 5; ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Các Thứ trưởng (để biết); ­ Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; ­ Website BYT, Website Cục K2ĐT (để đăng thông tin); ­ Lưu: VT, K2ĐT(2b). Trần Văn Thuấn   Mẫu 1 17/2016/TT­BKHCN PHỤ LỤC 1 ĐỀ ÁN KHUNG BẢO TỒN NGUỒN GEN CẤP BỘ Y TẾ GIAI ĐOẠN 5 NĂM 2021­2025 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ­BYT ngày 29 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ   Y tế) I. Tính cấp thiết Việt Nam hiện có khoảng 10.350 loài thực vật bậc cao có mạch, khoảng 800 loài Rêu, 600 loài  Nấm và hơn 2.000 loài Tảo, trong đó có nhiều loài thực vật sử dụng làm thuốc. Việt Nam là 1  trong 10 Trung tâm đa dạng sinh học phong phú nhất thế giới và được xếp hạng 16 trên thế giới  về đa dạng nguồn gen. Trong đó, có rất nhiều nguồn gen được ứng dụng làm thuốc phòng và  chữa bệnh. Tính đến nay, Việt Nam đã thống kê được 5.117 loài và dưới loài, thuộc 1.823 chi,  360 họ của 8 ngành Thực vật bậc cao có mạch, cùng với một số taxon thuộc nhóm Rêu, Tảo và  Nấm lớn, chiếm khoảng 36% trong số 10.500 loài thực vật bậc cao có mạch đã biết. So với  35.000 loài cây làm thuốc trên toàn thế giới, số loài cây thuốc Việt Nam được biết đến chiếm  khoảng 11%. Từ năm 1988, Viện Dược liệu ­ đơn vị chuyên môn trực thuộc Bộ Y Tế đã được Ủy ban KHKT  Nhà nước (Nay là Bộ KH&CN) giao cho nhiệm vụ là đầu mối thực hiện công tác Bảo tồn  nguồn gen và giống cây thuốc Việt Nam. Ngoài Viện Dược liệu, công tác bảo tồn, khai thác và  phát triển nguồn gen cây thuốc còn được nhiều cơ quan trong và ngoài ngành Y tế tham gia thực  hiện như: Trường Đại học Dược Hà Nội, Viện Sinh Thái và Tài nguyên sinh vật, Trung tâm  nghiên cứu bảo tồn và phát triển dược liệu Đồng Tháp mười, Trại Dược liệu Trà Linh ­ Quảng 
  3. Nam, Học viện quân Y, Viện Quân y 103, Bệnh viện Y học cổ truyền quân đội, Trung tâm dược  liệu quân khu 9… Ngày nay, cộng đồng quốc tế hơn bao giờ hết quan tâm chủ quyền quốc gia và trao đổi nguồn  gen quốc tế. Vì thế vấn đề quản lý bảo tồn và khai thác sử dụng bền vững nguồn gen càng trở  nên cấp thiết hơn. Vì vậy, Chính phủ Việt Nam luôn quan tâm đến hoạt động bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn  gen qua các văn bản chỉ đạo: ­ Quyết định số 1250/2013 ngày 31/7/2013, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc  gia về Đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; ­ Quyết định số 1671/QĐ­TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt  Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm  2030. II. Mục tiêu 2.1. Mục tiêu tổng quát Lưu giữ và bảo tồn an toàn các nguồn gen cây thuốc quý, hiếm, có giá trị phục vụ yêu cầu  nghiên cứu, học tập và khai thác phát triển sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên dược liệu Việt  Nam; góp phần phát triển y tế, kinh tế ­ xã hội và bảo tồn đa dạng sinh học. Xây dựng được  ngân hàng gen cây thuốc ở Việt Nam. 2.2. Mục tiêu cụ thể ­ Kiểm kê và đánh giá chi tiết nguồn gen ở 5 vườn cây thuốc trong mạng lưới, trên cơ sở đó đề  xuất nguồn gen cần bổ sung số lượng cá thể, bổ sung nguồn gen mới ở từng vườn cây thuốc  thuộc mạng lưới bảo tồn. ­ Đánh giá ban đầu cho tất cả các mẫu thu thập mới. Tập trung ưu tiên đánh giá chi tiết các loài  quí hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng, các loài đặc hữu và có giá trị chữa bệnh và giá trị kinh tế  cao phục vụ công tác chọn và tạo giống cây thuốc. ­ Xây dựng hệ thống quản lý tư liệu tập trung và thống nhất trong toàn hệ thống bảo tồn nguồn  gen cây thuốc. Xây dựng cơ sở dữ liệu và thiết lập website cho nguồn gen cây thuốc Việt Nam. ­ Tăng cường trao đổi thông tin, xuất bản ấn phẩm, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng  về bảo tồn và khai thác hợp lý nguồn gen cây thuốc. ­ Hoàn thiện hồ sơ mạng lưới tham gia công tác bảo tồn nguồn gen ­ Đào tạo nguồn nhân lực bảo tồn nguồn gen cho 100 cán bộ. ­ Tổ chức hội thảo báo cáo, chia sẻ kết quả thực hiện nhiệm vụ: 02 hội thảo III. Nội dung cần thiết
  4. 3.1. Thu thập nguồn gen ­ Thu thập bổ sung nguồn gen đưa vào bảo tồn trong hệ thống, xây dựng danh mục cho các  nguồn gen thu thập. ­ Giám định tên khoa học cho các nguồn gen thu thập mới ­ Xây dựng vườn thu thập, vườn nhân giống của các loài mới thu thập, phù hợp với điều kiện  sinh thái của nguồn gen. 3.2. Bảo tồn trong mạng lưới. 3.2.1. Bảo tồn tại chỗ (in situ) ­ Thiết lập, mở rộng khu bảo tồn in situ: Kết hợp với các vườn quốc gia: Chư Mom Ray (Kon  Tum), khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu ­ Phước Bửu (Bà Rịa Vũng Tàu), khu bảo tồn thiên  nhiên văn hóa Đồng Nai, xây dựng các khu bảo tồn nguyên vị trong các vùng phân bố (in situ).  Nghiên cứu nhân giống bổ sung vào vùng phân bố nâng cao số lượng cá thể. Đối tượng ưu tiên  các loài bị đe dọa, các loài có khu phân bố hẹp, các loài đặc hữu. ­ Phối hợp với chính quyền địa phương hoặc cộng đồng để khoanh vùng bảo vệ, giám sát quần  thể tại các khu phân bố tập trung ngoài vườn quốc gia và thu thập các thông tin về sinh trưởng  phát triển để phục vụ công tác tư liệu hóa (500m2/loài). ­ Đề xuất đối tượng và kế hoạch bảo tồn, xây dựng vườn nhân giống tại các vườn quốc gia và  các vườn bảo tồn tại các vùng sinh thái. 3.2.2. Bảo tồn chuyển chỗ (ex situ) ­ Kiểm kê nguồn gen cây thuốc theo 2 nhóm lưu giữ và bảo tồn. Các đơn vị thành viên điều tra  kiểm kê lập danh lục các loài đang lưu giữ và các loài đang bảo tồn. ­ Cây thuốc bảo tồn được phân chia ra các nhóm sinh thái và xây dựng vườn bảo tồn an toàn  nguồn gen cây thuốc. Mỗi loài hay nguồn gen dưới loài được trồng bảo tồn trên diện ít nhất  20m2 với cây thân thảo hàng năm, 9m2 với cây thân thảo nhiều năm; 10 ­ 15 cá thể với cây thân  bụi và thân gỗ lâu năm. Mỗi loài được bảo tồn tại 2 đơn vị thành viên để đảm bảo an toàn  nguồn gen. Mỗi đơn vị phải lập sơ đồ vườn bảo tồn nguồn gen, Lập kế hoạch bổ sung các  nguồn gen còn thiếu. ­ Cây thuốc lưu giữ được giữ như vườn thuốc mẫu trong vườn thu thập. Tiến hành tập hợp  riêng tất cả nguồn gen cây thuốc cần bảo tồn mới phát hiện về để tổ chức nhân giống nhằm có  đủ số cá thể trồng theo diện tích quy định trên vườn bảo tồn an toàn nguồn gen. ­ Theo dõi, đánh giá kết quả bảo tồn: Theo dõi sự sinh trưởng phát triển, chất lượng dược liệu  phục vụ công tác tư liệu hóa nguồn gen. ­ Xây dựng ngân hàng gen đồng ruộng. Xây dựng quy chế quản lý chung trong toàn hệ thống  theo quy chế quản lý ngân hàng gen đồng ruộng. Tất cả các đơn vị thành viên xây dựng vườn  bảo tồn an toàn nguồn gen trên đồng ruộng đều quản lý và lập hồ sơ thống nhất theo quy chế  ngân hàng gen đồng ruộng chung của toàn hệ thống.
  5. 3.2.3. Bảo tồn nguồn gen trong kho lạnh ­ Đầu tư xây dựng hệ thống kho lạnh ngắn hạn và trung hạn phục vụ bảo tồn hạt giống và xây  dựng ngân hàng hạt các loài cây thuốc. ­ Thu thập hạt giống theo tập đoàn đối với các nguồn gen quý, hiếm có giá trị kinh tế cao trong  các khu bảo tồn đưa vào bảo quản trong kho lạnh ngắn hạn, trung hạn phục vụ nghiên cứu và  thu bổ sung các mẫu hạt đã bị loại do thời gian lưu giữ quá lâu dẫn đến tỷ lệ nảy mầm thấp.  Lập hồ sơ quản lý theo quy chế quản lý ngân hàng gen hạt giống. ­ Bảo tồn hạt giống trong kho lạnh của hệ thống 3.2.4. Bảo tồn nguồn gen in vitro Ưu tiên bảo tồn nguồn gen in vitro và xây dựng ngân hàng gen in vitro đối với các loài cây thuốc  không có hạt hoặc hạt không nhân giống được và các loài đặc biệt quí, hiếm, các loài bị đe dọa  tuyệt chủng. 3.3. Đánh giá nguồn gen ­ Đánh giá tính trạng bị đe dọa của tất cả các nguồn gen cây thuốc trong tự nhiên: Điều tra đánh  giá và cập nhật thông tin các nguồn gen cây thuốc bị đe dọa theo tiêu chí đánh giá của IUCN.  Tiến hành lập danh lục, xây dựng hồ sơ và điểm phân bố đến loài. Đối tượng là toàn bộ nguồn gen đã được sử dụng làm thuốc, thực phẩm chức năng, hương liệu  và mỹ phẩm. ­ Đánh giá ban đầu cho các loài thu thập mới đưa về các vườn bảo tồn và lưu giữ trong hệ  thống. Tất cả các loài đã được đưa vào bảo tồn theo hình thức in­situ, ex situ, bảo tồn in vitro và  bảo tồn trong kho lạnh đều phải có hồ sơ đánh giá ban đầu theo mẫu thống nhất. ­ Đánh giá chi tiết nguồn gen, xây dựng lý lịch giống nguồn gen cây thuốc bảo tồn: các loài đã  được đưa vào bảo tồn theo các hình thức in­situ, ex situ, bảo tồn in vitro và bảo tồn trong kho  lạnh đều phải lập kế hoạch đánh giá chi tiết nguồn gen theo mẫu thống nhất. Nguồn gen bảo  tồn đồng ruộng thuộc nhóm có triển vọng phát triển hàng hóa (Đối tượng cho khai thác sử dụng  nguồn gen) cần xây dựng vườn giống gốc và lập lý lịch giống phục vụ khai thác sử dụng. ­ Đánh giá đa dạng di truyền: Tập trung đánh giá một số nguồn gen đang bị đe dọa mức nguy  cấp, nguồn gen quý hiếm, nguồn gen đặc hữu để xây dựng định hướng bảo tồn và chọn tạo  giống. 3.4. Tư liệu hóa, xuất bản và truyền thông ­ Xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn gen (phân bố, hình thái, đặc tính sinh học, nông học, dược  học vv..); Hoàn thiện cơ sở dữ liệu cho từng nguồn gen bảo tồn theo tiêu chí đánh giá chi tiết  nguồn gen, đưa thông tin lên mạng nhằm truyền bá rộng rãi thông tin nguồn gen. Biên soạn và  xuất bản ấn phẩm “Bảo tồn nguồn gen cây thuốc” công bố kết quả bảo tồn và đánh giá nguồn  gen cây thuốc cập nhất định kỳ 5 năm.
  6. ­ Xây dựng website cho nguồn gen cây thuốc Việt Nam. Xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu  chung trong toàn hệ thống bảo tồn nguồn gen cây thuốc. Cập nhật dữ liệu ngân hàng gen quý  của toàn hệ thống bảo tồn. ­ Xây dựng các thông điệp truyền thông tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn  và khai thác hợp lý nguồn gen cây thuốc. ­ Xây dựng và tổ chức các chương trình đào tạo về bảo tồn và sử dụng nguồn gen nhằm nâng  cao năng lực hoạt động của các thành viên trong hệ thống bảo tồn nguồn gen cây thuốc. ­ Cập nhật thường xuyên trên website về đa dạng sinh học và bảo tồn nguồn gen cây thuốc Việt  Nam, bảo tồn nguồn gen cây thuốc của các quốc gia trong khu vực và trên thế giới. 3.5. Đào tạo nhân lực và hợp tác quốc tế ­ Tổ chức các lớp tập huấn, khóa đào tạo cho nguồn nhân lực tham gia trong hệ thống mạng  lưới về phương pháp điều tra, nghiên cứu bảo tồn, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt phục vụ công  tác bảo tồn. Gắn kết các chương trình nghiên cứu với công tác bảo tồn cây thuốc trong hệ thống  mạng lưới. ­ Phổ biến các tài liệu, dữ liệu liên quan đến lĩnh vực đa dạng sinh học và bảo tồn cây thuốc  trong toàn hệ thống. ­ Tham gia các khóa đào tạo, hội nghị trong nước và quốc tế về bảo tồn cây thuốc để tiếp cận  và cập nhật thông tin về lĩnh vực bảo tồn cây thuốc và bảo tồn đa dạng sinh học. ­ Tăng cường trao đổi, học tập kinh nghiệm và hợp tác với các nước trên thế giới và trong khu  vực như: Trung Quốc, Thái Lan, Singapo, Indonesia, Hàn Quốc, Nhật Bản… IV. Dự kiến kết quả 4.1. Công tác thu thập nguồn gen ­ Tiến hành thu thập dự kiến 239 nguồn gen (loài) bổ sung vào mạng lưới lưu giữ và bảo tồn ở  các vùng sinh thái khác nhau trên cả nước. ­ Xây dựng và mở rộng được mạng lưới bảo tồn nguồn gen cây thuốc trong mạng lưới hệ thống  bảo tồn: Khu Bảo tồn thiên nhiên ­ Văn hóa Đồng Nai, Vườn bảo tồn cây thuốc Phú Yên, Vườn  bảo tồn cây thuốc khu vực Tây Nguyên. ­ Thu thập 214 mẫu hạt giống bổ sung vào ngân hàng gen 4.2. Công tác lưu giữ, bảo tồn ­ Bảo tồn và lưu giữ an toàn 1.199 nguồn gen (832 loài). Trong đó, 964 nguồn gen trong hệ thống  vườn của Viện Dược liệu, 136 nguồn gen trong vườn cây thuốc Đông Nam Bộ (Khu bảo tồn  thiên nhiên văn hóa Đồng Nai), 99 nguồn gen tại vườn cây thuốc Phú Yên. ­ Bảo tồn tại chỗ 66 nguồn gen (loài) đang bị đe dọa tuyệt chủng.
  7. ­ Bảo tồn hạt giống trong kho lạnh hiện có và số thu thập mới cho ngân hàng hạt giống. ­ Bảo tồn nguồn gen in vitro của 15 loài. 4.3. Công tác đánh giá nguồn gen ­ Đánh giá lại nguồn gen bảo tồn lưu giữ hàng năm, từ đó đề xuất loài nào cần bảo tồn, loài nào  đưa ra lưu giữ. ­ 500 nguồn gen được đánh giá chi tiết (100 nguồn gen/năm) và bổ sung thông tin cho 250 nguồn  gen đã được đánh giá, nâng số nguồn gen được đánh giá chi tiết lên 750 nguồn gen. ­ Đánh giá nguồn gen hạt đang bảo tồn và lưu giữ hàng năm, lưu hồ sơ đánh giá tỷ lệ nảy mầm  và thời gian lưu giữ hạt giống hàng năm. 4.4. Công tác tư liệu hóa ­ Xây dựng được cơ sở dữ liệu của nguồn gen đang bảo tồn (dự kiến trên 1.000 nguồn gen). ­ Biên tập bản thảo và xuất bản cuốn sách “Bảo tồn nguồn gen cây thuốc Việt Nam” khoảng từ  200 đến 250 loài. ­ Cập nhật dữ liệu lên website để khai thác và sử dụng. ­ Hoàn thiện tư liệu về sơ đồ vườn bảo tồn, biển tên, sự thay đổi đối với các nguồn gen đang  bảo tồn và lưu giữ. ­ Xây dựng cơ sở dữ liệu của 15 nguồn gen bảo tồn in vitro. 4.5. Công tác đào tạo, công tác khác. ­ Tham gia hướng dẫn và đào tạo 10 cử nhân/kỹ sư, 5 thạc sĩ về lĩnh vực bảo tồn cây thuốc. ­ Đào tạo nguồn nhân lực bảo tồn nguồn gen cho 100 cán bộ. ­ Công bố 5­10 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước. ­ Hoàn thiện hồ sơ mạng lưới tham gia công tác bảo tồn nguồn gen ­ Tổ chức hội thảo báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ: 02 hội thảo V. Dự kiến kinh phí thực hiện (trong 5 năm): Tổng số: 17.000 triệu đồng Trong đó:  ­ Kinh phí từ ngân sách nhà nước: 17.000 triệu đồng ­ Kinh phí khác: 0 đồng
  8.   PHỤ LỤC 2 DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ BẢO TỒN NGUỒN GEN CẤP BỘ THỰC HIỆN TRONG GIAI  ĐOẠN 2021 ­ 2025 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ­BYT ngày 29 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ   Y tế) ĐVT: triệu đồng Đối tượng  Dự kiến  Tên tổ chức dự và số lượng  STT Tên nhiệm vụ kinh phí  Ghi chú kiến chủ trì nguồn gen  (NSNN) bảo tồn 1 Kiểm kê và đánh giá chi tiết  Viện Dược liệu 1.199 1.500   nguồn gen ở các vườn cây  thuốc trong mạng lưới 2 Lưu giữ và bảo tồn nguồn  Viện Dược liệu,  832 10.000   gen cây dược liệu tại các  Trung tâm  vườn bảo tồn trong mạng  nghiên cứu và  lưới sản xuất dược  liệu miền Trung,  Khu Bảo tồn  thiên nhiên ­ Văn  hóa Đồng Nai 3 Bảo tồn tại chỗ nguồn gen  Viện Dược liệu  75 500   đang bị đe doạ tuyệt chủng  và các đơn vị  và bảo tồn nguồn gen in vitro phối hợp 4 Điều tra, thu thập bổ sung  Các đơn vị trong  239 1000   nguồn gen cho các vườn cây  mạng lưới bảo  thuốc trong mạng lưới bảo  tồn tồn. 5 Xây dựng vườn bảo tồn  Viện Dược liệu 200 2.500   nguồn gen cây dược liệu tại  Tây Nguyên.   ­ Tư liệu hóa và xuất bản  Viện Dược liệu 01 cuốn sách 1.500   truyền thông (1 cuốn sách về  bảo tồn nguồn gen khoảng  200 loài)  ­ Đào tạo cán bộ trong hệ    100 cán bộ     thống ­ Kiểm tra, đánh giá định kỳ,    Hàng năm      nghiệm thu tổng kết  ­ Hội thảo báo cáo, chia sẻ    02 Hội thảo    
  9. kết quả chương trình. Tổng kinh phí thực hiện giai đoạn 2021­2025. Tổng    kinh phí  thực  hiện giai  đoạn  2021­ 2025.Tổn g kinh  phí thực  hiện giai  đoạn  2021­ 2025.Tổn g kinh  phí thực  hiện giai  đoạn  2021­ 2025.17.0 00   Mẫu 2 17/2016/TT­BKHCN PHỤ LỤC 3 DANH MỤC NGUỒN GEN BẢO TỒN CẤP BỘ Y TẾ GIAI ĐOẠN 5 NĂM 2021­2025 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ­BYT ngày 29 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ   Y tế) Đơn vị tính: triệu đồng TT Tên nguồn  Tên Khoa học Đặc điểm  Mục  Kinh  Ghi chú gen  nguồn gen tiêu  phí dự  (Sắp xếp  bảo  kiến theo thứ  tồn tự ưu tiên) Sách đỏ NĐ  06/2019 1 Sâm vũ  Panax bipinnatifidum  cây thân  Ex  35 CR A1a,c,d,  IA
  10. diệp Seem. thảo situ B1+2b,c,e 2 Tam thất  Panax stipuleanatus  cây thân  Ex  35 CR A1c,d,  IA hoang H.T.Tsai & K.M.  thảo situ B1+2b,c,e Feng. 3 Kim tuyến  Anoectochilus  cây thân  Ex  15 EN A1a,c,d IA tơ setaceus Blume thảo situ 4 Hoàng liên  Berberis julianae  cây thân  Ex  12 N A1c,d,  IA gai Schneid. bụi situ B1+2b,c,e 5 Hoàng liên  Berberis cavaleriei  cây thân  Ex  15   IA gai lá dài H.Lév. bụi situ 6 Hoàng liên  Berberis sargentiana  cây thân  Ex  15   IA gai lá to C.K.Schneid. bụi situ 7 Tắc kè đá Drynaria fortunei  cây thân leoEx  16 EN A1,c,d IIA (Kuntze ex Mett.)  situ J.Sm. 8 Bát giác  Podophyllum  cây thân  Ex  25 EN A1a,c,d IIA liên tokinensis bụi situ 9 Bách xanh Calocedrus  cây thân gỗ Ex  24 EN A1a,c,d,  IIA macrolepis Kurz situ B1+2b,c 10 Hoàng liên  Mahonia nepalensis  cây thân  Ex  18 EN A1c,d IIA ô rô DC. bụi situ 11 Hoàng tinh  Polygonatum  cây thân  Ex  24 EN A1c,d IIA hoa đỏ kingianum Coll. &  thảo situ Hemsl. 12 Bình vôi Stephania  cây thân leoEx  14 EN A1d,  IIA brachyandra Diels situ B1+2e 13 Tuế lá xẻ Cycas micholitzii  cây thân  Ex  12 VU A1a,c IIA Thiselton­Dyer bụi situ 14 Biến hóa  Asarum caudigerum  cây thân leoEx  12 VU A1a,c,d IIA (Thổ tế  Hance situ tân) 15 Tắc kè đá Drynaria boinii Christ cây thân leoEx  24 VU A1a,c,d IIA situ 16 Thiên tuế Cycas pectinata  cây thân  Ex  12 VU A1a,c,d,  IIA Buch.­Ham. bụi situ B1+2b,c,e 17 Trầu tiên Asarum glabrum  cây thân leoEx  12 VU A1c,d IIA Merr. situ 18 Hoàng tinh  Disporopsis longifolia  cây thân  Ex  24 VU A1c,d IIA hoa trắng Craib. thảo situ 19 Thổ hoàng  Thalictrum foliolosum  cây thân  Ex  12 VU A1c,d,  IIA
  11. liên 2 (Lai  DC. bụi situ B1+2b,c Châu) 20 Thổ hoàng  Thalictrum foliolosum  cây thân  Ex  12 VU A1c,d,  IIA liên 1 (Sa  DC. bụi situ B1+2b,c Pa) 21 Dây lõi  Stephania japonica  cây thân leoEx  12   IIA tiền (Thunb.) Miers situ 22 Biến hóa  Asarum maximum  cây thân  Ex  12   IIA hoa to Hemsl. thảo situ 23 Tế tân  Asarum petelotii cây thân  Ex  12   IIA Petelot thảo situ 24 Lõi tiền Stephania longa Lour. cây thân leoEx  24   IIA situ 25 Na leo  Kadsura  cây thân leoEx  12   IIA (Dây răng  roxburghiana Arn. situ ngựa) 26 Vàng đắng Coscinium  cây thân leoEx  24   IIA fenestratum (Gaertn.)  situ Colebr. 27 Hoàng  Fibraurea recisa  cây thân leoEx  24   IIA đằng Pierre situ 28 Bình vôi Stephania dielsiana  cây thân leoEx  12   IIA Y.C. Wu. situ 29 Bình vôi  Stephania tetrandra S  cây thân leoEx  12   IIA (Hòa Bình) Moore situ 30 Mã hồ Mahonia bealei (Fort.) cây thân  Ex  12   IIA Carr. bụi situ 31 Hoàng liên  Mahonia japonica  cây thân  Ex  12   IIA ô rô (Thunb.) DC. bụi situ 32 Bảy lá một Paris dunniana H.  cây thân  Ex  12   IIA hoa Lév. thảo situ 33 Bảy lá một Paris vietnamensis  cây thân  Ex  24   IIA hoa (Takht) H. Li thảo situ 34 Bình vôi  Stephania  cây thân leoEx  12   IIA (Yên Bái) cambodiana Gagnep. situ 35 Ba gạc ấn  Rauvolfla serpentina  cây thân  Ex  12 CR A1c,c,    độ (L.) Benth .ex Kurz bụi situ B1+2b,c 36 Bách hợp Lilium brownii F.E.Br. cây thân  Ex  12 EN A1a,c,d   ex Miellez thảo situ 37 Hoàng tinh  Polygonatum  cây thân  Ex  12 EN A1a,c,d   hoa đốm punctalum Royle thảo situ
  12. 38 Ngũ gia bì  Acanthopanax  cây thân  Ex  24 EN    gai trifoliatus (L.) Voss. bụi situ A1a,c,d+2c,d 39 Thông thảo Tetrapanax  cây thân  Ex  12 EN A1c,d   papyriferus (Hook.) K. bụi situ Koch. 40 Tục đoạn Dipsacus asper Wall. cây thân  Ex  24 EN A1c,d,    thảo situ B1+2b,c 41 Ngũ gia bì  Acanthopanax  cây thân  Ex  24 EN A1c,d,    hương gracilistylis W.W.Sm. bụi situ B1+2b,c,e 42 Trầm (Gió  Aquilaria crassna  cây thân gỗ Ex  36 EN A1c,d,    bầu) Pierre ex Lecomte situ B1+2b,c,e 43 Một lá Nervilia fordii (Hance) cây thân  Ex  12 EN A1d+2d   Schltr. thảo situ 44 Đinh cánh Pauldopia ghorata (G. cây thân gỗ Ex  12 EN B1+2e   Don) Steen. situ 45 Ba gạc  Rauvolfia verticillata  cây thân  Ex  24 VU A1a, c   vòng (Lour.) Baill bụi situ 46 Cỏ thi Achillea millefolium  cây thân  Ex  24 VU A1a, c,    L. thảo situ B1+2b,c,d 47 Cát sâm Callerya speciosa  cây thân leoEx  12 VU A1a,c,d   (Champ. ex Benth.)  situ Schot 48 Vương  Murraya glabra Guill. cây thân  Ex  24 VU A1a,c,d   tùng bụi situ 49 Nưa chân  Tacca palmata Blume cây thân  Ex  12 VU A1a,c,d   vịt thảo situ 50 Trám đen Canarium tramdenum  cây thân gỗ Ex  24 VU    Dai & Yakovl. situ A1a,c,d+2d 51 Khôi nhungArdisia silvestris  cây thân  Ex  24 VU    Pitard bụi situ A1a,c,d+2d 52 Thiên niên  Homalomena  cây thân  Ex  24 VU A1c,    kiện hình  pierreana Engl thảo situ B1+2b,c thìa 53 Xưn xe tạp Kadsura heteroclita  cây thân leoEx  12 VU A1c,d   (Roxb.) Craib situ 54 Ba gạc lá  Rauvolfia micrantha  cây thân  Ex  24 VU A1c,d   mỏng Hook.f. bụi situ 55 Ngũ vị tử Schisandra chinensis  cây thân leoEx  12 VU A1c,d   (Turcz) K. Koch situ 56 Qua lâu Trichosanthes kirilowi  cây thân leoEx  12 VU A1c,d,   
  13. Maxim. situ B1+2c 57 Thùy bồn  Sedum sarmantosum  cây thân  Ex  24 VU B1+2a   thảo Bunge thảo situ 58 Nữ lang Valeriana hardwickii  cây thân  Ex  12 VU B1+2b,c   Wall. thảo situ 59 Ngân đằng Codonopsis celebica  cây thân leoEx  12 VU B1+2b,c   (Blume) Thuan situ 60 Chùa dù Elsholtzia  cây thân  Ex  12 VU B1+2b,c   penduliflora  thảo situ W.W.Smith 61 Bách bộ lá  Stemona pierrei  cây thân leoEx  36 VU B1+2b,c   nhỏ Gagnep. situ 62 Châu thụ  Gaultheria  cây thân  Ex  12 VU B1+2b,c   thơm fragrantissima Wall. bụi situ 63 Thiết đinh  Markhamia stipulata  cây thân gỗ Ex  12 VU B1+2e   lá bẹ (Wall.) Seem. situ 64 Dứa dại Pandanus tonkinensis  cây thân  Ex  10     Martelli ex B.C.Stone thảo situ 65 Cốt toái bổ Drynaria quercifolia  cây thân leoEx  10     lá sồi (L.) J. Sm. situ 66 Bổ béo tía Polygala aureocauda  cây thân  Ex  10     Dunn bụi situ 67 Tame Maoutia puya (Hook.) cây thân  Ex  10     Wedd. thảo situ 68 Rau đắng  Polygonum aviculare  cây thân  Ex  10     đất L. thảo situ 69 Luân rô đỏ Cyclacanthus  cây thân  Ex  10     coccineus bụi situ 70 Táo mèo Docynia indica (Wall) cây thân gỗ Ex  10     Decne. situ 71 Thông  Thevetia peruviana  cây thân  Ex  16     thiên (Pers) K.Schum bụi situ 72 Tốt hoa  Thottea tomentosa cây thân leoEx  10     lông situ 73 Xoài nụt Mangifera  cây thân  Ex  10     cochinchinensis bụi situ 74 Tinh thư Cosmostigma  cây thân  Ex  10     racemosum (Roxb.)  bụi situ Wight 75 Cánh nỏ Ficus pyriformis L. cây thân  Ex  10    
  14. bụi situ 76 Bình vôi lá  Stephania  cây thân leoEx  10     nhỏ kwangsiensis H.S.Lo situ 77 Bình vôi Stephania rotunda cây thân leoEx  10     situ 78 Sảng Sterculia lanceolata  cây thân gỗ Ex  10     Cav. situ 79 Cỏ ngọt Stevia rebaudiana  cây thân  Ex  16     (Bertoni) Hemsley thảo situ 80 Địa liền lá  Kaempferia  cây thân  Ex  16     hẹp angustifolia Roscoe thảo situ 81 Lạc tiên Passiflora foetida L cây thân leoEx  24     situ 82 Lạc tiên  Passiflora incarnata  cây thân leoEx  10     tây L. situ 83 Sốt rét lá  Reineckea carnea  cây thân  Ex  16     nhỏ (Andr). Kunth thảo situ 84 Thồm lồm  Polygonum chinense I. cây thân leoEx  16     đuôi tôm situ 85 Bời lời  Litsea glutinosa  cây thân gỗ Ex  16     nhớt C.B.Rob situ 86 Dầu rái Dipterocarpus alatus cây thân gỗ Ex  10     situ 87 Chân trâu  Nervilia plicata cây thân  Ex  10     xếp thảo situ 88 Thuốc dấu Pedilanthus  cây thân  Ex  10     tithymaloides (L.)  thảo situ Poit. 89 Ba gạc quả Rauvolfia indosinensis  cây thân  Ex  10     đen Pichon bụi situ 90 Nguyệt  Murraya paniculata  cây thân  Ex  16     quế ( L.) Jack. bụi situ 91 Sâm đất Talinum fruticosum cây thân  Ex  10     thảo situ 92 Diếp cá Houttuynia cordata  cây thân  Ex  10     Thunb. thảo situ 93 Ba gạc bốn Rauvolfia tetraphylla  cây thân  Ex  24     lá L. bụi situ 94 Huyền sâm Scrophularia  cây thân  Ex  16     ningpoensis Hemsl thảo situ
  15. 95 Bán hạ Typhonium trilobatum cây thân  Ex  24     thảo situ 96 Muồng trâu Senna alata (L.) Roxb.cây thân  Ex  16     bụi situ 97 Đảng sâm  Codonopsis javanica  cây thân leoEx  16     Việt Nam (Blume) Hook. f. &  situ Thoms. 98 Lão quan  Geranium nepalense  cây thân  Ex  16     thảo dại  Sweet thảo situ (mỏ hạc) 99 Chuối cô  Ensete glaucum cây thân  Ex  10     đơn bụi situ 100 Nữ lang âu Valeriana officinalis  cây thân  Ex  16     L. bụi situ 101 Tràm úc Melaleuca alternifolia  cây thân gỗ Ex  10     (Maiden & Betche)  situ Cheel 102 Ô rô Acanthus integrifolius  cây thân gỗ Ex  16     T. Anderson situ 103 Xuyên tâm  Andrographis  cây thân  Ex  24     liên paniculata (Burm. f.)  thảo situ Wall. ex Nees 104 Kim vàng Barleria lupulina  cây thân  Ex  10     Lindl. bụi situ 105 Gai kim  Barleria prionotis L. cây thân  Ex  10     vàng bụi situ 106 Đậu biếc Clitoria ternatea L cây thân leoEx  16     situ 107 Sâm nam Cyclea barbata Miers cây thân leoEx  16     situ 108 Sổ Dilenia ovata Wall.  cây thân gỗ Ex  10     ex. Hook. f. & Th. situ 109 Ngân hoa Grevillea robusta  cây thân gỗ Ex  10     A.Cunn. ex R.Br. situ 110 Hoàng bá Phellodendron  cây thân  Ex  16     amurense Rupr. bụi situ 111 Lan tục  Pholidota chinensis  cây thân  Ex  10     đoạn Lindl. thảo situ 112 Xuân hoa  Pseuderanthemum  cây thân  Ex  10     đỏ carruthersii (Seem.)  bụi situ Guillaumin
  16. 113 Ổi tầu Psidium guajava L. cây thân gỗ Ex  10     situ 114 Sim Rhodomyrtus  cây thân gỗ Ex  10     tomentosa (Aiton)  situ Hassk. 115 Chút chít Rumex wallichii  cây thân leoEx  10     Meisn. in DC situ 116 Ngà voi Sansevieria cylindrica  cây thân  Ex  10     Bojer bụi situ 117 Sừng trâu Strophanthus  cây thân leoEx  16     caudatus (Burm.f.)  situ Kurz 118 Sừng dê Strophanthus  cây thân leoEx  16     divaricatus (Lour.)  situ Hook.et. Arn. 119 Cát đằng  Thunbergia laurifolia cây thân  Ex  10     thon bụi situ 120 Cỏ xạ  Thymus vulgaris L. cây thân  Ex  10     hương thảo situ 121 Dây cóc Tinospora crispa (L.)  cây thân leoEx  10     Miers ex Hook. f. et  situ Thomson 122 Khoai nưa Pseudocracontium  cây thân  Ex  10     lacourii N.E. Br thảo situ 123 Thích 5 gânAcer campnelli var.  cây thân  Ex  10     fansipanense Gagnep. bụi situ 124 Thạch  Acorus calamus L. cây thân  Ex  10     xương bồ  thảo situ (lá nhỏ) 125 Thủy  Acorus calamus L. cây thân  Ex  10     Xương bồ thảo situ 126 Thạch  Acorus gramineus  cây thân  Ex  16     xương bồ Aiton thảo situ 127 Dương đào Actinidia chinensis  cây thân  Ex  10     Trung  Planch. thảo situ Quốc 128 Dứa sợi  Agave americana L. cây thân  Ex  16     mỹ thảo situ 129 Trạch tả Alisma plantgo­  cây thân  Ex  10     aquatica L. bụi situ 130 Hẹ Allium odorum L. cây thân  Ex  10    
  17. thảo situ 131 Lô hội Aloe vera (L.) Burm.  cây thân  Ex  10     f. thảo situ 132 Cỏ xước Achyranthes aspera L. cây thân  Ex  16     thảo situ 133 Bổ béo đen Goniothalamus  cây thân leoEx  10     vietnamensis situ 134 Náng hoa  Crinum defixum Ker  cây thân  Ex  16     đỏ Gawl. thảo situ 135 Trinh nữ  Crinum latifolium L. cây thân  Ex  24     hoàng cung thảo situ 136 Hùng  Crocosmia (x)  cây thân  Ex  10     hoàng lan crocosmiiflora  thảo situ (Lemoine ex E.  Morren) N. E. Br. 137 Thanh trà Bouea oppositifolia cây thân  Ex  10     bụi situ 138 Cúc hoa  Chrysanthemum  cây thân  Ex  24     vàng indicum L. thảo situ 139 Bình tinh Maranta arundinacea  cây thân  Ex  10     L. thảo situ 140 Quần diệp  Rinorea anguifera cây thân leoEx  10     rắ n situ 141 Trung quân Ancistrocladus  cây thân leoEx  10     lợp nhà tectorius situ 142 Quan âm  Angiopteris evecta  cây thân  Ex  10     toạ liên ( Forrst) Hoffm. thảo situ 143 Quả đầu  Anaxagorea  cây thân leoEx  16     ngỗng luzonensis A.Gray situ 144 Móng rồng Artabotrys  cây thân leoEx  10     hexapetalus (L. f.)  situ Bhand. 145 Hương lâu Dianella ensifolia (L.) cây thân  Ex  16     DC. thảo situ 146 Quỳnh lam Gonocaryum  cây thân  Ex  10     lobbianum (Miers)  thảo situ Kurz 147 Sẻn hôi Zanthoxylum rhetsa cây thân  Ex  10     bụi situ 148 Đương quy Angelica acutiloba  cây thân  Ex  16     nhật (Siebold & Zucc.)  thảo situ
  18. Kitag. 149 Bạch chỉ Angelica dahurica  cây thân  Ex  16     (Fisch. ex Hoffm.)  thảo situ Maxim. 150 Độc hoạt Angelica pubescens  cây thân leoEx  16     Maxim. f. situ 151 Sâm cau Cuculigo orchioides  cây thân  Ex  10     Gaernt thảo situ 152 Khúc khắc Heterosmilax  cây thân leoEx  16     gaudichaudiana  situ (Kunth) Maxim. 153 Thóc lép  Hylodesmum leptopus  cây thân  Ex  10     chân mảnh (Benth) H.Ohashi &  bụi situ R.R.Mill 154 Mỏ quạ Maclura  cây thân  Ex  16     cochinchinensis  bụi situ (Lour.) Corn 155 Tiêu lốp Piper retrofractum  cây thân  Ex  8     Vahl thảo situ 156 Dây dang Aganonerion  cây thân leoEx  8     polymorphum Pierre  situ ex Spire. 157 Luyến  Allamanda acuminata cây thân  Ex  8     hương thảo situ 158 Huỳnh anh Allamanda cathartica  cây thân  Ex  16     L. thảo situ 159 Ngôn kon  Alyxia kontumensis cây thân  Ex  8     tum thảo situ 160 Bông dừa  Catharanthus roseus  cây thân  Ex  8     hoa trắng var. alba Hort. bụi situ 161 Vác nhật Cayratia japonica  cây thân leoEx  8     (Thunb.) Gagnep. situ 162 Mức hoa  Holarrhena pubescens cây thân gỗ Ex  8     trắng (Buch. ­ Ham) Wall.  situ ex G. Don 163 Thiên niên  Homalomena  cây thân  Ex  16     kiện tía cochinchinensis Engl thảo situ 164 Chè vằng Jasminum  cây thân leoEx  16     subtriplinerve Blume situ 165 Bồ công  Lactuca indica L. cây thân  Ex  16     anh thảo situ
  19. 166 Đỗ trọng  Paramerria  cây thân  Ex  8     nam glandulifera Benth. bụi situ 167 Xáo leo Paramignya scandens cây thân  Ex  8     bụi situ 168 Xáo tam  Paramignya trimera  cây thân  Ex  24     phân (Oliver) Burkill bụi situ 169 Thông tre  Podocarpus  cây thân gỗ Ex  8     lá dài neriifolius situ 170 Ba gạc lá  Rauvolfia cambodiana  cây thân  Ex  24     to Pierre ex Pitard bụi situ 171 Ba gạc  Rauvolfia  cây thân  Ex  8     châu đốc chaudocensis Pierre ex bụi situ Pitard 172 Ba gạc đại Rauvolfia sumatrana  cây thân  Ex  8     mộc Jack bụi situ 173 Ba gạc  Rauvolfia vomitoria  cây thân  Ex  8     vĩnh phúc Afzel. ex Spreng. bụi situ 174 Sinh địa Rehmannia glutinosa  cây thân  Ex  8     (Gaertn.) Libosch. ex  thảo situ Steud. 175 Củ chi Strychnos angustiflora cây thân  Ex  8     bụi situ 176 Mã tiền Strychnos nux­vomica  cây thân  Ex  16     L. bụi situ 177 Râu hùm  Tacca chantrieri  cây thân  Ex  24     hoa tía Andre thảo situ 178 Ngải rợm Tacca integrifolia cây thân leoEx  8     situ 179 Cát đằng  Thunbergia fragrans cây thân leoEx  8     thơm situ 180 Mức hoa  Wrightia dubia  cây thân  Ex  8     đỏ (Sims.)Spreng. bụi situ 181 Ké đầu  Xanthium strumarium  cây thân  Ex  24     ngựa L. thảo situ 182 Hồi Illicium verum Hook.f cây thân gỗ Ex  8     situ 183 Ráy xanh Alocasia macrorrhizos cây thân  Ex  16     (L.) G. Don thảo situ 184 Thiên nam  Arisaema erubescen cây thân  Ex  8     tinh thảo situ
  20. 185 Móng tay Lawsonia inermis L. cây thân gỗ Ex  8     situ 186 Lấu Psychotria rubra  cây thân  Ex  16     (Lour) Poir. bụi situ 187 Câu đằng  Uncaria macrophylla  cây thân leoEx  8     lá đỏ Wall. ex Roxb situ 188 Bạch hạc  Rhinacanthus nasutus  cây thân  Ex  16     kiến cò (L.) Kurz bụi situ 189 Đơn châu  Aralia armata (Wall.  cây thân  Ex  16     chấu ex G. Don) Seem. bụi situ 190 Vác lá lớn Cayratia oligocarpa  cây thân leoEx  8     (Levl.et Vaniot) situ 191 Kinh giới Elsholtzia ciliata  cây thân  Ex  16     (Thunb.) Hyland. thảo situ 192 Dây  Hedera sinensis  cây thân leoEx  8     thường  (Tobl.) Hand.­Mazz. situ xuân 193 Ngải tiên  Hedychium  cây thân  Ex  16     hoa trắng coronarium J.Koenig thảo situ 194 Dứa thơm Pandanus  cây thân  Ex  16     amaryllifolius Roxb thảo situ 195 Đinh lăng  Polyscias guilfoylei  cây thân  Ex  8     lá trổ (Cogn. et March.)  bụi situ L.H.Bailey 196 Đinh lăng  Polyscias guilfoylei  cây thân  Ex  16     lá trổ (viền Baill bụi situ bạc) 197 Đinh lăng  Polyscias scutellaria  cây thân  Ex  16     đĩa (Burm.f.) Fosberg bụi situ 198 Đinh lăng  Polyscias serrata Balf.cây thân  Ex  16     răng bụi situ 199 Rau sam Portulaca oleracea L. cây thân leoEx  8     situ 200 Bọ mắm  Pouzolzia hirsuta  cây thân  Ex  8     lông (Blume) Merr. thảo situ 201 Lá đắng Schefflera heptaphylla  cây thân  Ex  8     (L.) Frodin bụi situ 202 Chân chim  Schefflera octophylla  cây thân  Ex  8     8 lá (Lour.) Harms bụi situ 203 Chân chim  Schefflera petelotii  cây thân  Ex  8     núi Merr. bụi situ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2