Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 26 tháng 8 năm 20 16 S : 2682/QĐBGTVT
Ế Ị QUY T Đ NH
Ự Ả Ệ Ề PHÊ DUY T Đ ÁN “XÂY D NG CÁC GI Ố Ậ Ự I PHÁP B O Đ M TR T T , AN TOÀN GIAO Ố Ả Ộ ƯỜ Ệ THÔNG TRÊN H TH NG Đ Ả NG B CAO T C”
Ộ ƯỞ Ộ Ậ B TR Ả NG B GIAO THÔNG V N T I
ứ ậ ườ ộ ố Căn c Lu t Giao thông đ ng b s 23/2008/QH12;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 107/2012/NĐCP ngày 20 tháng 12 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ứ ươ ủ ủ ị ộ ị ố ỉ ế ố ủ ươ ạ ủ ả ủ ộ ị ả ắ ườ ụ ệ ủ ự ườ ề ng Đ ng v Tăng c ộ ườ ườ ng b , đ ả , an toàn giao thông đ ng Căn c Ngh quy t s 30/NQCP ngày 01 tháng 3 năm 2013 c a Chính ph ban hành Ch ủ trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ch th s 18CT/TW ngày 04 tháng 9 năm 2012 c a ả ự ư ố ớ Ban Bí th Trung ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác b o đ m ắ ắt, đ ậ ự tr t t ng th y n i đ a và kh c ph c ùn t c giao ng s thông;
ủ ế ị ế ượ ủ ườ ậ ự ố ố ệ ả ủ ướ ộ ế ầ ả c qu c gia b o đ m tr t t , an toàn giao thông đ ng Chính ph phê ng b đ n năm 2020 và t m ứ Căn c Quy t đ nh s 1586/QĐTTg ngày 24 tháng 10 năm 2012 c a Th t duy t Chi n l ế nhìn đ n năm 2030;
ứ ố ng Chính ph phê ủ ế ườ ể ệ ộ ị ủ ướ ủ ướ t Nam đ n năm 2020 và đ nh h ng b cao t c Vi ế ng đ n ế ị TTg ngày 01 tháng 3 năm 2016 c a Th t Căn c Quy t đ nh s 326/QĐ ố ạ ạ ệ duy t Quy ho ch phát tri n m ng đ năm 2030;
ề ị ủ ụ ệ ưở ng V An toàn giao thông và Vi n tr ệ ng Vi n Ch ế ượ i n l c và Phát ể ụ ưở Theo đ ngh c a V tr ậ ả i, tri n giao thông v n t
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ự ả ả ả ậ ự ệ , an toàn giao thông trên h Phê duy t Đ án “Xây d ng các gi ườ i pháp b o đ m tr t t ư ủ ế ề ố ộ ớ Đi u 1.ề ố th ng đ ộ ng b cao t c” v i các n i dung ch y u nh sau:
I. QUAN ĐI MỂ
ườ ộ ố , an toàn giao thông trên đ ả ủ ả ơ ủ ng b cao t c là trách nhi m c a toàn xã ộ ng b cao ướ ế ườ ị ố ườ ề ọ ộ ị ả 1. Công tác b o đ m tr t t ướ ế ộ h i, tr ố t c và chính quy n đ a ph ậ ự ơ c h t là c a các c quan qu n lý nhà n ươ ng d c các tuy n đ ệ ả c, các đ n v qu n lý, khai thác đ ng b cao t c và ng ườ i tham gia giao thông.
ả ả ậ ự ườ ộ , an toàn giao thông trên đ i pháp b o đ m tr t t ế ượ ả ớ ạ ả ồ ạ ậ ả ể c, quy ho ch phát tri n giao thông v n t ộ ề ố ng b cao t c ph i đ ng b , b n ể i, quy ho ch phát tri n ườ ố ạ 2. Các gi ợ ữ v ng và phù h p v i chi n l ộ ạ m ng đ ng b cao t c và các quy ho ch khác có liên quan.
ườ ả c v b o đ m tr t t ng công tác qu n lý nhà n ệ ố , an toàn giao thông trên đ ệ ố ướ ề ả ả ườ ẩ ả ệ ậ ậ ự ộ ng b ạ c hoàn thi n h th ng văn b n quy ph m pháp lu t, h th ng quy chu n, tiêu ướ ơ ế 3. Tăng c ố ừ cao t c, t ng b ẩ chu n và các c ch , chính sách có liên quan.
ẩ ệ ố ụ ạ ứ ệ ế ả ả ộ 4. Đ y m nh ng d ng h th ng giao thông thông minh (ITS) và các trang thi ườ ọ h c, công ngh tiên ti n trong công tác b o đ m an toàn giao thông trên đ ế ị ử ụ t b s d ng khoa ố ng b cao t c.
ề an toàn giao thông ả ế ườ ườ ườ ố ọ 5. Tăng c ườ trên đ ườ ng b cao t c cho ng ổ ế ng công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v b o đ m tr t t ộ i lái xe và ng ậ ề ả ố i dân s ng d c tuy n đ ậ ự ng.
ố ậ ự ự ệ ả ả ộ ằ i đa các ngu n l c trong xã h i nh m th c hi n công tác b o đ m tr t t , an toàn ườ ộ ồ ự ố ộ 6. Huy đ ng t giao thông trên đ ng b cao t c.
Ụ II. M C TIÊU
ụ ổ 1. M c tiêu t ng quát
ệ , an toàn giao thông trên ướ ề ậ ự c v tr t t ậ ề ậ ự ả ứ ng b cao t c; nâng cao nh n th c, ý th c ch p hành pháp lu t v tr t t , an toàn giao thông ấ ệ ạ ầ ề ủ ế ấ ng đi u ki n an toàn c a k t c u h t ng giao thông ả ủ ứ ậ ườ i dân; tăng c ự ố ườ ạ ủ ạ ườ ộ ố ệ ự Nâng cao hi u l c, hi u qu c a công tác qu n lý nhà n ố ộ ườ đ ườ i lái xe và ng cho ng ắ ể ả ằ nh m gi m thi u tai n n giao thông, s c giao thông, các r i ro gây tai n n giao thông và ùn t c ề ữ giao thông trên đ ộ ng b cao t c m t cách b n v ng.
ụ ụ ể ế 2. M c tiêu c th đ n năm 2020
ể ạ ả ườ ế ộ ườ ườ ộ ộ ố ố ả Hàng năm, gi m thi u tai n n giao thông trên đ ố ườ ị ươ ng trên m t km đ ng i ch t và s ng i b th ề ố ụ ố ng b cao t c trên c ba tiêu chí v s v , s ng b cao t c.
ế ạ ậ ả ả ườ ố ệ Hoàn thi n h th ng văn b n quy ph m pháp lu t liên quan đ n công tác b o đ m an toàn giao thông trên đ ệ ố ả ộ ng b cao t c.
ộ ố ả ượ ẩ ừ ạ c th m đ nh an toàn giao thông t giai đo n thi ạ ặ ậ ị ư ướ ế ế ỹ t k k c khi đ a công trình vào khai thác và trong quá trình ế ườ 100% m ng đ thu t (ho c thi khai thác tuy n đ ườ ng b cao t c ph i đ ẽ ế ế ản v thi công), tr t k b ng.
ế ườ ộ ố ươ ổ ứ ượ ứ ệ 100% các tuy n đ ng b cao t c có ph ng án t ch c giao thông đ c phê duy t chính th c.
ế ườ ị ệ ố ộ ể ổ ứ ng b cao t c đ ch c ậ ả ố ố ượ c trang b h th ng giao thông thông minh (ITS) đ t Các tuy n đ ả khai thác và v n hành giao thông đ m b o an toàn và thông su t.
ệ ố ệ ườ ế ườ ủ ạ ộ ố ượ ng gom c a các tuy n đ ng b cao t c theo quy ho ch đã đ c phê Hoàn thi n h th ng đ duy t.ệ
ươ ộ ố ng b cao t c đi qua có quy ố ự ậ ả ế ố ớ ệ ố ng có tuy n đ ế ườ ế ườ ộ ạ ỉ Trên 80% các t nh, thành ph tr c thu c Trung ho ch h th ng giao thông v n t i k t n i v i các tuy n đ ộ ố ng b cao t c đi qua.
c t p hu n nâng cao k năng lái xe an ộ ố ng b cao t c và đ o đ c c a ng ấ ỹ ọ ố ườ i dân s ng d c khu v c ả ậ ề ả ậ ả ượ ậ i đ i lái xe; 100% ng ổ ế ườ ề ộ ệ ạ ứ ủ ược tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v b o đ m tr t t ự ậ ự , an ườ ố ng b cao t c đi qua đ ườ ộ ố 80% lái xe trong các doanh nghi p kinh doanh v n t toàn trên đ ế ườ tuy n đ toàn giao thông trên đ ng b cao t c.
ự ầ ầ ườ ủ ả ơ ị ườ ng c a các đ n v qu n lý, khai thác đ ng ướ ủ ả ố Nâng cao năng l c trong công tác tu n tra, tu n đ ơ ộ b cao t c và c a các c quan qu n lý nhà n c.
ự ườ ứ ộ ứ ạ ườ ộ ố Nâng cao năng l c cho ng i làm công tác c u h , c u n n giao thông trên đ ng b cao t c.
ổ ứ ơ ị ố ộ ng b cao t c trong ơ ả ườ ự ệ ệ ả ộ ườ ả ự ủ ch c, đ n v qu n lý, khai thác đ Nâng cao năng l c c a các c quan, t ố ng b cao t c. vi c th c hi n công tác b o đ m an toàn giao thông trên đ
Ự Ụ Ệ Ệ Ả III. NHI M V VÀ GI I PHÁP TH C HI N
ệ ố ệ ạ ả ậ 1. Hoàn thi n h th ng văn b n quy ph m pháp lu t
ơ ế ả ậ ậ ự ướ ườ ế ả ẫ ổ ng d n liên quan đ n công tác b o đ m tr t t ẩ , an toàn giao thông trên đ ộ ng b ử ổ 1.1. S a đ i, b sung và ban hành các văn b n pháp lu t, c ch , chính sách, quy chu n, tiêu ả ẩ chu n và h cao t c.ố
ổ ườ ậ ng b (s a đ i): B sung ứ ử ổ ươ ươ ng trong Lu t Giao thông đ ắ ộ ườ ồ ộ ử ổ ng quy đ nh v Đ ng b cao t c, bao g m: Quy t c giao thông trên đ ố ườ ề ả ộ ố ị ề ườ ả ự ố ổ ộ ng b cao ng b cao t c; Quy đ nh v công tác c u n n, ố ườ ườ ử ả ạ ứ ạ ộ ng b cao ng cao t c; X lý tai n n giao thông trên đ Nghiên c u s a đ i, b sung 01 Ch ị thêm 01 Ch ố t c; Qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ạ ứ ộ c u h khi x y ra tai n n, s c trên đ t c...ố
ộ ưở ủ ậ s 90/2014/TTBGTVT ngày 31/12/2014 c a B tr ả ố ư ố ộ ố ộ ị ề ầ ườ ộ ng B Giao thông v n ả ộ ườ ng b cao t c theo ng, s a đ i quy đ nh ch s d ng xe ô tô cho công tác tu n ỉ ử ụ ộ ả ố ơ ầ ng b cao t c cho c quan qu n lý ẫ ng d n m t s n i dung v qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ử ổ ổ ộ ự ị ề ị ng s a đ i quy đ nh v tu n đ ườ ứ ng; b sung quy đ nh ch c năng công tác ki m tra đ ả ổ ng b cao t c; s a đ i, b sung quy đ nh v đ m b o an toàn giao thông trong quá trình th c ộ ử ổ ể ề ả ườ ố ả ả ố ử ổ S a đ i Thông t ả ướ i h t ướ h ị ườ đ ườ ử ổ đ ệ hi n công tác qu n lý, khai thác và b o trì trên đ ng b cao t c.
ự ẩ ệ ố ệ ố ề ế ộ ệ ố
ẩ ệ ố ườ ng b cao t c, h th ng ườ ng b cao t c, h th ng camera giám sát giao thông trên ệ ố ố ộ ộ ố Xây d ng và ban hành các quy chu n k thu t, tiêu chu n qu c gia v ki n trúc h th ng giao thông thông minh, h th ng thông đi p, d li u giao thông trên đ ạ thông tin liên l c giao thông trên đ ả ố ườ đ ậ ỹ ữ ệ ộ ố ườ ng b cao t c. ng b cao t c và công tác b o trì đ
ệ ả ậ ơ ườ ộ ố ự 1.2. Ki n toàn và nâng cao năng l c cho c quan qu n lý, v n hành đ ng b cao t c.
ườ ụ ổ ộ ệ ụ ả ườ ộ ố a) T ng c c Đ ng b Vi t Nam (C c Qu n lý đ ng b cao t c):
ự ệ ố ườ ả ụ ụ ng b cao t c ph c v công tác qu n ố ơ ế ộ ố ệ ơ ế ơ ở ữ ệ Xây d ng h th ng c s d li u an toàn giao thông đ ẻ ữ ệ . ự lý an toàn giao thông; xây d ng và ban hành c ch báo cáo s li u, c ch chia s d li u
ự ự ệ ệ ề ắ ẩ Đ y nhanh vi c xây d ng và hoàn thi n trung tâm đi u hành ITS khu v c phía B c và phía Nam.
ứ ể ị ườ ả ộ ố ơ ườ ng b cao t c cho c quan qu n lý đ ng b ộ ổ B sung quy đ nh ch c năng công tác ki m tra đ cao t c.ố
ệ ự b) Doanh nghi p d án PPP:
ự ơ ế ố ợ ươ ữ ề ớ ị ng trong ề ạ ầ ườ ả ng b cao t c, hành lang an toàn giao thông, tuyên truy n, ệ ế ấ ậ ề ệ ự ố ườ ổ ế Xây d ng c ch ph i h p gi a các doanh nghi p d án PPP v i chính quy n đ a ph ộ công tác b o v k t c u h t ng đ ph bi n pháp lu t v an toàn giao thông cho ng i dân.
ự ơ ế ệ ự ố ợ ớ ơ ữ ậ ề ậ ự ổ ế ệ ố ườ ề , an toàn giao thông trên h th ng đ ề ộ ng b cao t ốc và hành Xây d ng c ch ph i h p gi a các doanh nghi p d án PPP v i c quan truy n thông tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v tr t t lang an toàn giao thông.
ự ổ ứ ơ ế ế ố ệ ch c giao thông và k t n i h ướ ệ ự ả ố ơ ẻ ơ ở ữ ệ Xây d ng c ch chia s c s d li u an toàn giao thông, t ữ th ng giao thông thông minh gi a các doanh nghi p d án PPP và các c quan qu n lý nhà n c.
ế ấ ạ ầ ứ 2. K t c u h t ng giao thông và t ổ ch c giao thông
ị ẩ ế ộ ế ườ ị ế ng b cao t c đang khai thác; c xây ấ ả ướ ở ị ế ế ỹ ố ự ặ ượ ế ế ả t k b n ậ t k k thu t ho c thi ả ượ ẩ t c các tuy n đ ư c khi đ a vào khai thác; các d án đang đ ạ giai đo n thi ườ ẩ ị ng công tác th m đ nh an toàn giao thông ệ ố ề ố ườ ộ Ti n hành th m đ nh an toàn giao thông cho t ẩ th m đ nh an toàn giao thông cho các tuy n tr ẩ ự c th m đ nh an toàn giao thông d ng ph i đ ự ệ ệ ạ ẽ v thi công; đ y m nh vi c th c hi n Đ án “Tăng c ố ộ ng b cao t c”. và đ trên h th ng qu c l
ữ ả ộ ằ ử ể ẳ ộ ặ ườ ng theo quy ả ườ ng xuyên ki m tra, s a ch a b o đ m đ b ng ph ng và đ nhám m t đ Th ệ ị đ nh hi n hành.
ả ả ấ ả ế ườ ươ ổ ứ ượ t c các tuy n đ ộ ng b cao t ốc có ph ng án t ch c giao thông đ c Rà soát, b o đ m t phê duy t.ệ
ắ ự ệ ộ ố ế ườ ng b cao t c hi n ả ạ ệ ử ệ ố ệ ợ ủ ề ệ ề ặ ệ ố Xây d ng và l p đ t h th ng giao thông thông minh trên các tuy n đ ả đang khai thác. H th ng ph i tích h p đ đi u ki n cho vi c x lý vi ph m thông qua hình nh ể ả ủ ả c a c nh sát giao thông, k c trong đi u ki n ban đêm.
ự ườ ạ ộ ố ph i có thi ị ầ ư ả ng b cao t c đang trong giai đo n chu n b đ u t ụ ị ế ế t k ứ ộ ẩ ỉ ạ ừ ạ
ự Các d án xây d ng đ ạ ộ ệ ố ồ đ ng b h th ng giao thông thông minh, các tr m d ng ngh , tr m d ch v và các tr m c u h , ứ ạ c u n n.
ụ ệ ử i h n thay đ i (s d ng b ờ ế ng, th i ti ệ ố ộ ớ ạ ự ế ề ườ i h n tùy theo đi u ki n th c t v đ ự ố ể ả ộ ố ộ ả ộ ố ển đi n t đ t trên giá long môn c nh báo ả ệ ử ặ ố ộ ố ạ ữ ữ ể ạ kho ng cách an toàn, ắ ể ổ ố ổ ử ụ ệ ố ứ i n báo đi n t thay đ i t c Nghiên c u áp d ng h th ng t c đ gi ự ố ệ ụ ặ ề ộ ớ ạ t ho c các s c giao thông); áp d ng đ gi ả ố ộ ế ườ ừ ử ứ ng b cao t c, vi c đóng làn ch c năng x lý, c nh báo t xa s c trên toàn b các tuy n đ ệ ố ẫ ướ ả ườ ng d n chuy n làn, gi m t c đ v.v...trong h th ng giao thông thông ng, c nh báo, h đ ả ườ ắ ầ ng cao t c ph i có m t s bi minh; b t đ u vào đ ế ẫ nh ng nguy hi m d n đ n tai n n giao thông (ch y quá t c đ , không gi ). không th t dây an toàn…
ể i h n t c đ t i tr m thu phí (60 km/h, 80 km/h) trên các ạ ả ự ớ ạ ố ộ ạ ạ ả ượ ặ ự ớ ạ ố ộ ại khu v c vào tr m thu phí ph i đ c đ t i h n t c đ t ầ ị ả ể ố ả n) và đ m b o c ly chuy n t c theo các giá tr gi m d n ấ ệ ắ ạ Rà soát l i vi c c m các bi n báo gi ể ố ộ ế ườ ng b cao t c, các bi n gi tuy n đ ặ ộ ầ ươ trên giá long môn (ho c c t c n v ố ộ ừ t c đ t ng c p 20 km/h.
ệ ố ế ườ ụ ộ ộ ố ừ Áp d ng h th ng thu phí không d ng (ETC) trên toàn b các tuy n đ ng b cao t c.
ự ố ớ ụ ị ố ạ ụ ỗ ợ ươ ệ ử ườ ư ổ ướ ng ti n nh đ n ự t; tăng c ằ ng liên thông b ng c mui, s a ặ ầ ượ ệ ư ỏ ớ ườ ạ ạ Đ i v i các d án xây d ng m i nên xem xét b trí tr m d ch v hai bên đ ầ h m chui ho c c u v ươ ữ ch a ph ị ng các d ch v h tr ph ụ ị i các tr m d ch v . ng ti n h h ng v.v...t
ụ Ứ ạ ầ ườ ệ ằ ế ấ ễ ề ả ụ ự ạ ộ ị ộ ng b ư i các v trí d gây tai n n nh ng d ng các trang thi ố ấ ư ắ cao t c nh l p đ t các h p h p th l c (h p gi m ch n) t ườ ng nhánh, đ đ ế ị t b nh m nâng cao đi u ki n an toàn cho k t c u h t ng đ ặ ạ ấ ộ ẽ ườ ng r ...
ự ế ườ ọ ộ ố ng gom d c các tuy n đ ng b cao t c và các ố ủ ườ ườ ể ấ ố ạ ệ Hoàn thi n quy ho ch và xây d ng các đ đi m đ u n i c a đ ng gom vào đ ườ ng cao t c.
ệ ổ ệ ố ụ ạ ị ườ ộ ố Rà soát, b sung và hoàn thi n các tr m d ch v trên h th ng đ ng b cao t c.
ổ ứ 3. T ch c v ậ ả n t i
ề ậ ả ủ ị ạ i c a đ a ph ế ố ớ ườ ườ ươ ạ ỉ ể ừ ự ừ ả ố ộ ng b cao ng nhánh và ng k t n i v i đ Rà soát, đi u ch nh quy ho ch giao thông v n t ố t c. B trí các đi m d ng đón, tr khách ngoài khu v c các tr m d ng thu phí đ ạ t i các nút giao thông.
ể ắ ặ ả ọ ươ ệ ạ ườ ộ ố ạ L p đ t các tr m cân ki m soát t i tr ng ph ng ti n t ể i các đi m vào đ ng b cao t c.
ươ 4. Ph ng ti n ệ giao thông
ể ị ị ng ti n c gi i đ ệ ơ ớ ườ ươ ươ ế t ch t công tác ki m đ nh ph Si ể ườ ng k c ặ ể ể i m tra công tác đăng ki m ph ệ ơ ớ ườ ng ti n c gi ng b t i đ ộ ạ i các trung tâm ki m đ nh. Tăng ộ ng b .
ả ể ả ả ậ ỹ ươ ướ ệ ng ti n tr c khi tham gia giao ườ ộ ố C nh báo các lái xe ki m tra xe đ m b o an toàn k thu t ph thông trên đ ng b cao t c.
ổ ế ậ ề ề 5. Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v an toàn giao thông
ạ ẩ ệ ổ ế ệ ả ng hi u qu công tác tuyên truy n, ph bi n pháp ậ ề ườ ườ ố ộ ự ng b cao t c và xây d ng mô hình tuyên truy n an toàn giao ộ ề ề ổ ế ề ậ ự ư ở ầu t ả ố ượ ế ườ ươ ị ệ ố ự ộ ự ệ Đ y m nh vi c th c hi n Đ án “Tăng c lu t an toàn giao thông trên đ ệ ứ ặ thông theo hình th c xã h i hóa”, đ c bi t là các gi ộ ườ ng b cao t c đ tr t t , an toàn giao thông trên đ ọ ử ụ khai thác s d ng và đ a ph ng d c các tuy n đ ậ ề i pháp tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v ả c th c hi n b i các nhà đ , qu n lý, ng b cao t c.
ổ ự ườ ủ ồ ị ố ướ ườ ẫ ế ố ộ Xây d ng “S tay An toàn giao thông trên đ liên quan đ n tham gia giao thông trên đ ứ ườ đ ng cao t c, ý th c tham gia giao thông trên đ ậ ng cao t c”, bao g m: các quy đ nh c a pháp lu t ố ỹ ng d n các k năng lái xe an toàn trên ng cao t c, h ố ườ ng cao t c và n i dung khác có liên quan.
ặ ồ ệ t Nam (VOV) cho ớ ẫ ướ ề ườ ế ng d n, tuyên truy n cho ng i lái xe tham gia ố ớ ườ ố ậ Thành l p Kênh phát thanh riêng ho c l ng ghép v i Đài Ti ng nói Vi ộ ườ đ giao thông trên đ ứ ng b cao t c v i ch c năng thông tin, h ộ ng b cao t c.
ề ể ỹ ướ ườ ặ ộ ệ tr c khi vào đ ố ng b cao t c, đ c bi t các xe côngten ả Tuyên truy n lái xe ki m tra k xe ơ n , xe t i...
ề ườ ấ ươ ế ườ ư ệ i dân không ném đ t, đá...vào ph ng ti n đang l u thông trên tuy n đ ng Tuyên truy n ng ố ộ b cao t c.
ế ễ ả ề ườ ố ộ Khuy n cáo xe tang l không r i ti n, vàng mã khi l u ư thông trên đ ng b cao t c.
ả ố ộ ế ậ ề ậ ự ệ ườ ữ ơ ề ườ ế ườ ả ị ớ ấ i dân ch p hành ng v i ban an ươ ề ị ố ợ ế Ký k t quy ch ph i h p công tác b o v đ ng b cao t c, tuyên truy n ng pháp lu t v tr t t , an toàn giao thông gi a đ n v qu n lý, khai thác tuy n đ toàn giao thông, chính quy n đ a ph ng.
ử ể ạ ầ 6. Tu n tra, ki m soát, x lý vi ph m
ườ ươ ng ti n v n t ể ả ầ ề ạ ộ ườ ậ ả ệ ố ớ ố ng b cao t c và các ph ệ i hành ạ ươ ng ti n vi ph m ử ng công tác tu n tra ki m soát và x lý vi ph m đ i v i ph Tăng c ạ khách vi ph m quy đ nh v đón, tr khách trên đ ề ả ọ ị quy đ nh v t ị i tr ng.
ươ ử ể ầ ị ố ợ ả ề ạ ầ ạ ố ườ ả ả ằ ộ ớ Ph i h p v i chính quy n đ a ph ệ ế ấ nh m b o v k t c u h t ng giao thông và đ m b o an toàn giao thông trên đ ng trong công công tác tu n tra, ki m soát và x lý vi ph m ng b cao t c.
ố ự ượ ng Thanh tra giao thông tăng c ng thanh ng b cao t c. S a đ i quy đ nh tra trên đ ự ườ ệ ộ ệ ử ổ ườ ụ ườ ả ả ng Thanh tra giao thông không ph i tr phí khi th c hi n nhi m v trên đ ị ộ ng b cao L c l ự ượ l c l t c.ố
ử ạ ệ ố Ứ ụ ả ằ ạ ng d ng h th ng giao thông thông minh cho công tác x ph t vi ph m b ng hình nh.
ạ ạ ủ ườ ể ố ạ ộ ừ ạ i các đi m ra c a đ ng b cao t c, t ỉ i các tr m d ng ngh ổ ứ ườ ố ộ ể T ch c các đi m x lý vi ph m t trên đ ử ng b cao t c.
ỉ ử ụ ầ ườ ị Quy đ nh ch s d ng xe ô tô cho công tác tu n đ ng.
ử ạ ệ ị ườ ả ở ộ ườ i đi b , xe ch khách đón, tr khách trên đ ộ ng b ự Th c hi n nghiêm quy đ nh x ph t ng cao t c.ố
ể ả ỏ ườ ộ ố Xóa b các đi m đón, tr khách trên đ ng b cao t c đang khai thác.
ứ ộ ứ ạ 7. C u h , c u n n
ị ợ ồ ố ộ ầ ấ ộ ị ơ ạ ướ ừ ậ ả ng tr c 24/24h. T ng b ườ ừ ự ạ ự ượ ớ ự ậ ậ ả ớ ị ng b cao t c ký h p đ ng v i các đ n v ị ấ ứ ộ ứ ạ ỉ ạ i các tr m d ng ngh ho c t ồ ng bao g m: tu n ứ ạ ặ ạ i ầ ấ ứ ứ ộ ả ả ị ng c a đ n v qu n lý, khai thác, c nh sát giao thông, c u h giao thông, c u n n, c p c u y ạ ơ ế ườ ả ơ Yêu c u các đ n v qu n lý, khai thác các tuy n đ ụ ứ ộ ứ ạ ụ ả ề ị cung c p d ch v c u h , c u n n ph i có đi u kho n ràng bu c là đ n v cung c p d ch v ự ườ ả ệ ươ ng ti n th ph i có ph c thành l p các tr m c u h , c u n n có ự ế ị ng xuyên túc tr c 24/24h t p trung t t b và nhân l c th trang thi ạ ể các đi m v i c ly trung bình kho ng 50 km. Tr m này t p trung các l c l ườ ủ ơ đ ế tai n n giao thông. t
ệ ắ ạ ứ ộ ứ ạ ệ ạ ườ ố Rà soát vi c l p đ ặt các tr m đi n tho i c u h , c u n n trên đ ng cao t c.
ệ ổ ứ ấ ứ ườ ề ủ ướ ự ượ ế ị ố ạ ệ ạ ủ ng Chính ph phê duy t t ộ ạ ng b cao i Quy t đ nh s 1203/QĐTTg ngày ệ c Th t ạ ẩ Đ y m nh vi c th c hi n Đ án T ch c c p c u tai n n giao thông trên m ng đ ố ế t c đ n năm 2020 đ 19/7/2013.
ồ ự 8. Ngu n nhân l c
ậ ạ ườ ả ng b ộ ố ấ ộ ộ ơ ả ố ườ ả ộ ị ng b cao t c, các đ n v qu n lý, v n hành và ậ ự , an toàn giao thông đ ơ ụ ự ề ả ấ ỉ ậ ườ ả ộ ậ ả ươ ệ Đào t o, t p hu n nâng cao năng l c v công tác b o đ m tr t t cao t c cho cán b thu c c quan qu n lý đ khai thác, Ban an toàn giao thông c p t nh, Thanh tra giao thông, C c Qu n lý Đ ng b và các doanh nghi p v n t i hành khách và hàng hóa th ạ ng m i...
ệ ụ ề ấ ầ ố ộ ậ ạ Đào t o, t p hu n chuyên môn nghi p v cho cán b , nhân viên trung tâm đi u hành giao thông, ầ ườ ự ượ ng tu n đ l c l ộ ườ ng b cao t c. ng và tu n tra giao thông trên đ
ườ ấ ỹ ườ ộ ố ng b cao t c cho các lái xe ổ ứ ậ ch c t p hu n k năng lái xe an toàn trên đ ậ ả ng xuyên t Th trong các công ty v n t i.
ồ ố 9. Ngu n v n
ự ặ ồ ố i đa m i ngu n l c, đ c bi ộ ồ ự ọ ướ ệ ồ ề ầ ố ủ c và n ng b cao t c; kêu g i các ngu n v n trong n ề ướ ế ọ ọ ố ứ t ngu n kinh phí c a các nhà đ u t c ngoài, t các t i nhi u hình th c khác nhau. Trong đó, chú tr ng đ n kinh phí t ả ượ ừ ạ ộ ệ ử ừ ạ ạ ỉ ừ i các tr m d ng ngh , trên trang thông tin đi n t ho t đ ng qu ng cáo t ầ ư xây d ng và khai ừ nhi u thành ph n, ủ ổ ứ ch c phi chính ph ; , c t ạ ộ Huy đ ng t ườ thác đ ướ d kinh phí thu đ ệ ụ ứ ng d ng đi n tho i...
ụ ể ự ệ ề ồ C th các ngu n kinh phí th c hi n Đ án:
ự ạ ồ ủ ả ộ ủ ả ngu n kinh phí qu n lý hành chính hàng ộ , an toàn giao thông hàng năm c a B ậ ả Ủ ố ả Kinh phí xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t: t ậ ả năm c a B Giao thông v n t Giao thông v n t ậ ừ ậ ự ả i; kinh phí b o đ m tr t t i, y ban An toàn giao thông Qu c gia.
ả ứ ộ ứ ạ ầ i pháp k t c u h t ng giao thông, t ậ ầ ư ệ ủ ừ ự Kinh phí th c hi n các gi ạ n n: t kinh phí c a các nhà đ u t ổ ứ ậ ả ế ấ ch c v n t ế ườ ả , qu n lý, v n hành và khai thác tuy n đ i và c u h , c u ng.
ậ ề ậ ự ổ ế ề , an toàn giao thông trên ự ố ừ ồ Kinh phí th c hi n công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v tr t t ườ đ ệ các ngu n: ng cao t c t
ầ ư ế ườ ậ ả + Nhà đ u t , qu n lý, v n hành và khai thác tuy n đ ng;
Ủ ố + y ban An toàn giao thông Qu c gia;
ậ ự ả ậ ả ủ ộ ả + Kinh phí b o đ m tr t t , an toàn giao thông hàng năm c a B Giao thông v n t i;
ấ ỉ + Ban An toàn giao thông c p t nh.
Ổ Ự Ứ Ệ IV. T CH C TH C HI N
ụ 1) V An toàn giao thông:
ủ ỉ ạ ự ệ ể ề ố ộ ề ể ề ạ ệ ư ể ự ệ Ch trì tham m u trình Lãnh đ o B v tri n khai th c hi n Đ án; ch đ o ki m tra, đôn đ c, giám sát vi c tri n khai th c hi n Đ án.
ố ề ể ườ ị ẩ ng công tác th m đ nh an toàn ự ườ ệ ộ ệ ố ố Đôn đ c, theo dõi và ki m tra vi c th c hi n Đ án “Tăng c ố ộ giao thông trên h th ng qu c l ng b cao t c”. ệ và đ
ủ ẩ ẩ ế ườ ị ố ở ộ ng b cao t c các ạ ị ế Ch trì ti n hành th m đ nh, th m tra an toàn giao thông cho các tuy n đ giai đo n theo quy đ nh.
ể i tr m thu phí (60 km/h, 80 km/h) trên các ự ạ i khu v c vào tr m thu phí ph i đ ả ự ớ ạ ố ộ ạ ạ i h n t c đ t ả ượ ặ ớ ạ ố ộ ạ i h n t c đ t c đ t ầ ị ả ể ố ả n) và đ m b o c ly chuy n t c theo các giá tr gi m d n ấ ệ ắ ạ Rà soát l i vi c c m các bi n báo gi ể ố ộ ế ườ ng b cao t c, các bi n gi tuy n đ ặ ộ ầ ươ trên giá long môn (ho c c t c n v ố ộ ừ t c đ t ng c p 20 km/h.
ị ỳ ộ ả ề ạ ổ ợ ữ ế i quy t nh ng ấ ớ ề ướ ự ệ ắ Đ nh k 06 tháng hàng năm, t ng h p, báo cáo và đ xu t v i Lãnh đ o B gi ng m c phát sinh trong quá trình th c hi n Đ án. khó khăn, v
ụ ế ấ ạ ầ 2) V K t c u h t ng giao thông:
ộ ưở ủ ổ s 90/2014/TTBGTVT c a B tr ả ng B Giao thông v n ộ ộ ườ ố ậ ng b cao t c, ử ổ ẫ ng d n m t s n i dung v qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ộ ưở ư ố ủ Ch trì s a đ i, b sung Thông t ả ề ả ướ t i h trình B tr ộ ố ộ ng ban hành.
ụ ệ ọ 3) V Khoa h c Công ngh :
ố ợ ậ ẩ ơ ị ủ ề ế ự ệ ố ẩ ệ ườ ộ ng b cao t c và ỹ ố Ch trì, ph i h p v i các đ n v có liên quan xây d ng các quy chu n k thu t, tiêu chu n qu c ệ ữ ệ gia v ki n trúc h th ng giao thông thông minh, h th ng thông đi p, d li u giao thông, h ố ệ ố ố th ng thông tin liên l c giao thông, h th ng camera giám sát giao thông trên đ ả b o trì, trình B tr ớ ệ ố ạ ộ ưở ng ban hành.
ụ ế ầ ư ạ ụ ậ ả 4) V K ho ch Đ u t và V V n t i:
ề ạ ớ ậ ả ủ ị i c a đ a ố ợ ươ ế ố ớ i rà soát, đi u ch nh quy ho ch giao thông v n t ộ ế ườ ố ở Ph i h p v i các S Giao thông v n t ng k t n i v i các tuy n đ ph ậ ả ỉ ng b cao t c đi qua.
ụ ế 5) V Pháp ch :
ổ ủ ợ ế ạ ả ậ ng ban hành k ho ch xây d ng các văn b n quy ườ ả ệ ố ậ ự ự , an toàn giao thông trên h th ng đ ng ố ộ ưở Ch trì rà soát, t ng h p trình trình B tr ả ế ạ ph m pháp lu t liên quan đ n công tác b o đ m tr t t ộ b cao t c.
ườ ụ ộ ổ ệ 6) T ng c c Đ ng b Vi t Nam:
ổ ươ ề ườ ậ ộ ố ị ng quy đ nh v Đ ng b cao t c trong Lu t Giao thông ủ ạ ả Ch trì so n th o, b sung 01 Ch ộ ử ổ ườ ng b (s a đ i). đ
ủ ệ ố ườ ộ ơ ế ố ng b cao t c; c ch ơ ở ữ ệ ộ ưở ự ơ ế ẻ ữ ệ ệ ề Ch trì xây d ng đ án h th ng c s d li u an toàn giao thông đ báo cáo, c ch chia s d li u, trình B tr ng phê duy t.
ủ ố ợ ự ệ ệ ơ ớ ự ề ắ ẩ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan đ y nhanh vi c xây d ng và hoàn thi n trung tâm đi u hành ITS khu v c phía B c và phía Nam.
ủ ệ ườ ẩ ị ạnh tri n khai th c hi n Đ án “Tăng c ng công tác th m đ nh an toàn giao ể ố ộ ự ườ ộ ố ẩ Ch trì, đ y m ệ ố thông trên h th ng qu c l ề ng b cao t c”. và đ
ẩ ế ườ ộ ố ộ ng b cao t c đang khai thác thu c trách ủ ệ ị ủ ả ổ Ch trì th m đ nh an toàn giao thông cho các tuy n đ ụ nhi m qu n lý c a T ng c c.
ả ả ấ ả ế ườ ố ộ ươ ổ ứ t c các tuy n đ ng b cao t c có ph ng án t ch c giao thông Ch trì rà soát, b o đ m t ệ ượ đ ủ c phê duy t.
ủ ự ự ộ ng b cao ộ ưở ề ủ ắ ộ ụ ệ ẩ ổ ặ ệ ố Ch trì xây d ng d án l p đ t h th ng giao thông thông minh trên các tuy n đ ố t c hi n đang khai thác thu c th m quy n c a T ng c c, trình B tr ế ườ ệ ng phê duy t.
ủ ứ ố ộ ớ ạ ử ụ ổ ệ ứ ướ ườ ẫ ng b cao t c, vi c đóng làn đ ự ố i h n thay đ i, áp d ng ch c năng x lý s c ể ng d n chuy n làn, ng, c nh báo, h ố ệ ố ả ợ ệ ố ụ Ch trì nghiên c u áp d ng h th ng t c đ gi ộ ế ườ ộ trên toàn b các tuy n đ ố ộ gi m t c đ v.v... tích h p trong h th ng giao thông thông m ả inh.
ự ủ ứ ụ ề ề ế ị ạ ầ ế ấ ề ộ ưở ệ ộ ườ ế t b , công ngh tiên ti n v an toàn giao thông ố ng phê ng b cao t c, trình B tr Ch trì xây d ng đ án ng d ng các trang thi ệ ằ nh m nâng cao đi u ki n an toàn cho k t c u h t ng đ duy t.ệ
ớ ở ạ ệ ng hoàn thi n quy ho ch ố ợ ọ ậ ả ộ ế ườ ệ ủ Ch trì, ph i h p v i S Giao thông v n t ườ các đ ng gom d c các tuy n đ ề i và chính quy n đ a ph ộ ưở ố ng b cao t c, trình B tr ị ươ ng phê duy t.
ươ ổ ạ ạ ấ ử ổ ế ư ộ ỹ ườ ươ ề ộ ủ ứ ng đ a n i dung ki n th c, k năng v lái xe trên đ ng trình đào t o, sát h ch và c p gi y phép lái xe theo ng trình đào ấ ố ng b cao t c vào ch Ch trì rà soát, s a đ i, b sung ch ướ h t o.ạ
ủ ệ ớ ậ t Nam và các c quan liên quan thành l p kênh phát ố ợ ặ ế ớ ơ ộ ườ ố Ch trì, ph i h p v i Đài Ti ng nói Vi thanh riêng ho c ghép chung v i kênh VOV cho đ ng b cao t c.
ủ ố ợ ạ ậ ộ ình và n i dung đào t o, t p ố ớ ự ườ ấ ả ự ơ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan xây d ng ch hu n nâng cao năng l c qu n lý an toàn giao thông đ ươ ng tr ộ ng b cao t c.
ầ ư ả ậ ườ ộ ố 7) Các nhà đ u t , qu n lý, v n hành và khai thác đ ng b cao t c:
ự ơ ế ề ớ ị ươ ơ ng, c quan ữ ả ướ ề ố ợ Xây d ng c ch ph i h p gi a doanh nghi p d án PPP v i chính quy n đ a ph ơ truy n thông và các c quan qu n lý nhà n ệ ự c.
ự ẩ ộ ố ng b cao t c đang khai thác khi phát ế ố ấ ệ ế ườ ệ Th c hi n th m tra an toàn giao thông cho các tuy n đ ế ữ hi n có nh ng y u t m t an toàn giao thông trên tuy n.
ự ươ ổ ứ ề ệ ẩ ơ Xây d ng và trình ph ng án t ch c giao thông cho c quan có th m quy n phê duy t.
ự ế ườ ệ ộ ố ng b cao t c hi n ặ ệ ố ẩ ề ộ ắ Xây d ng và l p đ t h th ng giao thông thông minh trên các tuy n đ đang khai thác thu c th m quy n.
i tr m thu phí (60 km/h, 80 km/h) trên các ự ạ i khu v c vào tr m thu phí ph i đ ả ự ớ ạ ố ộ ạ ạ i h n t c đ t ả ượ ặ ớ ạ ố ộ ạ c đ t i h n t c đ t ầ ị ả ể ố ả n) và đ m b o c ly chuy n t c theo các giá tr gi m d n ấ ệ ắ ể ạ i vi c c m các bi n báo gi Rà soát l ố ể ộ ế ườ tuy n đ i n gi ng b cao t c, các b ặ ộ ầ ươ trên giá long môn (ho c c t c n v ố ộ ừ t c đ t ng c p 20 km/h.
ệ ố ế ườ ừ ụ ộ ộ ố Áp d ng h th ng thu phí không d ng trên toàn b các tuy n đ ng b cao t c.
ự ệ ố ừ ệ ạ ỉ ườ ẩ ộ ộ ố ng b cao t c thu c th m Xây d ng và hoàn thi n các tr m d ng ngh trên h th ng đ quy n.ề
ụ Ứ ề ế ệ ằ ệ t b công ngh tiên ti n v an toàn giao thông nh m nâng cao đi u ki n ạ ầ ườ ề ẩ ộ ố ề ộ ế ị ng d ng các trang thi ế ấ an toàn cho k t c u h t ng đ ng b cao t c thu c th m quy n.
ườ ế ườ ọ ề ẩ ố ộ ộ ự Xây d ng các đ ạ ng gom theo quy ho ch d c các tuy n đ ng b cao t c thu c th m quy n.
ể ắ ặ ả ọ ươ ệ ạ ườ ố ộ ạ L p đ t các tr m cân ki m soát t i tr ng ph ng ti n t ể i các đi m vào đ ng b cao t c.
ế ườ ọ ế ườ ườ ướ ủ ể ề ố ộ ề Ti n hành tuyên truy n cho các lái xe và ng ệ ki m tra đi u ki n an toàn c a xe tr ố i dân s ng d c tuy n đ c khi tham gia giao thông trên đ ả ng; c nh báo lái xe ng b cao t c.
ạ ứ ộ ứ ạ ệ ắ ặ ạ ườ ố Rà soát vi c ệ l p đ t các tr m đi n tho i c u h , c u n n trên đ ng cao t c.
ế ề ả ự ạ ấ ả ộ ườ ậ ố Ti n hành đào t o, t p hu n nâng cao năng l c cho cán b , nhân viên v b o đ m an toàn giao thông trên đ ng cao t c.
ụ ể ệ 8) C c Đăng ki m Vi t Nam
ệ ấ ượ ươ ể ệ ơ ủ ộ ị ệ ễ ể ầ ạ ả ế ụ ề Ti p t c th c hi n Đ án “Nâng cao ch t l ng ti n giao thông c ng công tác đăng ki m ph ớ ườ ươ gi ng ti n th y n i đ a góp ph n gi m thi u tai n n giao thông và ô nhi m i đ ườ môi tr ự ộ ng b và ph ng”.
ậ ả ở ố ự ộ ỉ ươ 9) S Giao thông v n t i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng
c giao, ch đ ng tham m u cho Ch t ch y ban nhân dân c p ứ ứ ể ủ ị Ủ ủ ị ủ ộ ề ư ớ ệ ệ ươ ự ợ ấ ng. Trong ệ ậ ụ ượ Căn c ch c năng, nhi m v đ ộ ủ ỉ t nh tri n khai th c hi n các n i dung c a Đ án phù h p v i tình hình c a đ a ph ụ đó, t p trung vào các nhi m v chính sau:
ề ậ ả ủ ị ạ i c a đ a ph ế ố ớ ườ ườ ươ ạ ỉ ể ừ ự ừ ả ố ộ ng b cao ng nhánh và Rà soát, đi u ch nh quy ho ch giao thông v n t ng k t n i v i đ ố t c. B trí các đi m d ng đón, tr khách ngoài khu v c các tr m d ng thu phí, đ ạ t i các nút giao thông.
ự ườ , an toàn giao thông trên đ ộ ng b cao ổ ế ố ế ườ ườ ọ ệ Th c hi n tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v tr t t ố t c cho lái xe và ng ề i dân s ng d c tuy n đ ậ ề ậ ự ng.
ườ ệ ế ấ ạ ầ ả ườ ố Tăng c ng công tác b o v k t c u h t ng giao thông đ ng cao t c.
ườ ể ạ ấ ấ Tăng c ạ ng ki m tra, giám sát công tác đào t o, sát h ch và c p gi y phép lái xe.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. ề Đi u 2.
ộ
ụ ưở ưở ộ ưở ụ ụ t Nam, C c tr ổ ệ ậ ả ổ i, T ng giám đ c T ng công ty Đ u t ầ ư ưở ụ ụ ổ ng T ng c c ể ế ượ c phát tri n ệ ố ng cao t c Vi t Nam, ộ ậ ả ố ỉ Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ộ ộ ng các C c thu c B , Vi n tr ố ở BOT, Giám đ c S Giao thông v n t ổ ng, T ng c c tr ộ ệ ệ ng Vi n Chi n l ể ườ ầ ư và Phát tri n đ i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ổ ứ ệ ị ố ự ế ị Đi u 3.ề ườ Đ ng b Vi Giao thông v n t các nhà đ u t ươ ng, các t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ B TR NG
ủ ể
ng Chính ph (đ b/c); ể ố ợ
ể
ộ
ng B GTVT;
ố ự
ộ
ở
ươ Tr ng Quang Nghĩa
ể ự
ệ
ự ả ộ
ế ượ
ệ
ể
c và Phát tri n GTVT;
ộ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ủ ướ Th t ủ ị Ủ Ch t ch y ban ATGTQG (đ b/c); ế ộ ộ , B Công an (đ ph i h p); B Y t ứ ưở Các Th tr ỉ Ban ATGT và S GTVT các t nh, thành ph tr c thu c TW (đ th c hi n); ộ Văn phòng Ban cán s Đ ng B GTVT; ả ủ Văn phòng Đ ng y B GTVT; Vi n Chi n l ệ Trung tâm Công ngh thông tin B GTVT;
ư
L u: VT, ATGT
(Hi uế 10)
Ụ Ụ PH L C
Ự Ự Ộ Ệ Ả Ậ Ự Ả Ề L TRÌNH TH C HI N Đ ÁN “XÂY D NG CÁC GI ƯỜ Ộ TOÀN GIAO THÔNG TRÊN Đ Ả I PHÁP B O Đ M TR T T , AN NG B CAO T C” ố ộ ưở Ố ủ ế ị (Kèm theo Quy t đ nh s 2682/QĐ BGTVT ngày 26 tháng 8 năm 2016 c a B tr ộ ng B Giao ậ ả thông v n t i)
ộ ủ ơ N i dung C quan ch trì TT ờ ự ệ Th i gian th c hi n
I ậ ơ ế ệ ả Hoàn thi n văn b n pháp lu t, c ch , chính sách
ử ổ ậ ườ ộ ổ 1 S a đ i, b sung Lu t G iao thông đ ng b TCĐBVN 2016 2018
ổ ư ố s 90/2014/TT ụ 2 V KCHTGT 2017 ử ổ S a đ i, b sung Thông t BGTVT
ậ ự
ữ ệ ụ 3 V KHCN 2016 2018 ườ ộ ng b cao
ệ ố ộ ẩn k thu t, ỹ Xây d ng và ban hành các quy chu ệ ố ề ế ố ia v ki n trúc h th ng giao ẩ tiêu chu n qu c g ệ ệ ố thông thông minh, h th ng thông đi p, d li u ệ ố ố ộ ườ giao thông trên đ ng b cao t c, h th ng thông tin liên l c gạ iao thông trên đ ố t c, h th ng camera giám sát giao thông trên ả ườ đ ố ng b cao t c và b o trì
ơ ở ữ ệ 4 TCĐBVN 2017 2018 ệ ố ộ ề ự Xây d ng đ án h th ng c s d li u an toàn ườ giao thông đ ố ng b cao t c
ế ự ố ợ ữ ế ớ ị 5 2017 ệ ự ơ ề ơ Các doanh nghi pệ ự d án PPP, TCĐBVN ươ ả Xây d ng và ký k t quy ch ph i h p gi a các doanh nghi p d án PPP v i chính quy n đ a ề ph ng, c quan truy n thông và các c quan qu n lý nhà n ướ c
II
ạ ầ K t c u h t ng giao thông ế ấ ẩ ấ ả ụ ị 6 Th m đ nh an toàn giao thông cho t t c các V ATGT, các nhà 2016 2018
ế ườ ố ộ tuy n đ ng b cao t c đang khai thác ả ầ ư , qu n lý, đ u t ậ v n hành và khai thác
ấ ả ổ ứ 7 ế ườ t c các tuy n đ ch c giao thông đ ộ ng b cao ượ c phê TCĐBVN, các nhà ầ ư đ u t 2016 2017 ả ả Rà soát, b o đ m t tốc có ph ươ ng án t duy tệ ả , qu n lý, khai thác
ắ ự ế ườ ệ ộ 8 TCĐBVN, các nhà ầ ư đ u t 2016 2020 ặ ệ ố Xây d ng và l p đ t h th ng giao thông thông ố minh trên các tuy n đ ng b cao t c hi n đang khai thác ả , qu n lý, khai thác
ứ ụ ố ộ ớ ạ ổ
9 TCĐBVN 2017 2018 ườ ảnh báo, h ợ ườ ố ộ ả
ệ ố i h n Nghiên c u áp d ng h th ng t c đ gi ộ ử ứ ự ố ng b thay đ i; ch c năng x lý s c trên đ ệ ướ ố cao t c, vi c đóng làn đ ng ng, c ển làn, gi m t c đ v.v... tích h p trong ẫ d n chuy ệ ố h th ng ITS
ể ể 10 V ATGT, các nhà ụ ầ ư đ u t 2016 2017 ạ ớ ạ ố ộ ướ c tr m i h n t c đ tr Rà soát các bi n báo gi ả ượ ế ố ộ ạ thu phí, các bi n báo h n ch t c đ ph i đ c ặ ộ ầ ươ ặ n đ t trên các giá long môn ho c c t c n v ả , qu n lý, khai thác
ụ ừ d ng trên toàn 11 2017 2020 ộ ệ ố Áp d ng h th ng thu phí không ế ườ b ộ các tuy n đ ố ng b cao t c ầ ư Các nhà đ u t , ả qu n lý, khai thác, TCĐBVN
ụ ệ ng các trang thi 12 TCĐBVN, các nhà ầ ư đ u t 2017 2020 ườ ộ ng dỨ ế ị t b công ngh tiên ti n ằ ề v an toàn giao thông nh m nâng cao đi u ki n ạ ầ ế ấ an toàn cho k t c u h t ng đ ế ệ ề ố ng b cao t c ả , qu n lý, khai thác
ệ ự ng 13 TCĐBVN, các nhà ầ ư đ u t 2017 2020 ọ ấ ườ ể ạ Hoàn thi n quy ho ch và xây d ng các đ ế ườ gom d c các tuy n đ ố ủ ườ đi m đ u n i c a đ ườ ố ộ ng b cao t c và các ng gom vào đ ố ng cao t c ả , qu n lý, khai thác
ệ ụ ạ d ch v ị 14 TCĐBVN, các nhà ầ ư đ u t 2017 2020 ườ ộ ổ Rà soát, b sung và hoàn thi n các tr m ệ ố trên h th ng đ ố ng b cao t c ả , qu n lý, khai thác
ổ ứ ậ ả III T ch c v n t i
ạ ỉ ụ 15 2017 2018 ế ố ớ ườ ề ươ ộ ở ậ ả Rà soát, đi u ch nh quy ho ch giao thông v n t i ố ủ ị ng b cao t c c a đ a ph ng k t n i v i đ ụ V KHĐT, V VT, S GTVT
ả ọ 16 2017 2020 ộ ườ ắ L p đ t các tr m cân ki m soát t ươ ph ạ ể ể ệ ạ i các đi m vào đ ặ ng ti n t i tr ng ố ng b cao t c ầ ư Các nhà đ u t , ả qu n lý, khai thác, TCĐBVN
ươ ệ IV Ph ng ti n giao thông
ể ươ ệ ơ ng ti n c ụ 17 C c ĐKVN 2017 2020 ộ ườ Tăng c ớ ườ i đ gi ng công tác đăng ki m ph ng b
V Tuyên truyền
ặ ồ 18 TCĐBVN, VOV 2017 2018 ườ ậ Thành l p kênh phát thanh riêng ho c l ng ghép ố ộ ớ ng b cao t c v i VOV cho đ
ổ ườ ng 19 TCĐBVN 2017 ự Xây d ng S tay An toàn giao thông trên đ cao t cố
ậ ề ậ ự , 20 2017 2020 ườ ổ ế ề Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v tr t t ố ng cao t c ATGT trên đ
TCĐBVN, các nhà ả ầ ư , qu n lý, đ u t khai thác, Ban ở ỉ ATGT t nh, S GTVT
ử ể ạ VI Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m
ử ươ ệ ng ti n ạ ạ L c l ng Thanh 2017 2020 21 ố ớ ả ệ ươ ạ ộ i hành khách vi ph m đón, tr khách trên ng ti n vi ph m ự ượ tra giao thông ề ả ọ ể Ki m soát và x lý vi ph m đ i v i ph ậ ả v n t ườ đ ị quy đ nh v t ố ng b cao t c và các ph i tr ng
ố ợ ề ị ng trong công ạ ớ ầ 2017 2020 22 ả ầ ư , Các nhà đ u t qu n lý, khai thác ạ ầ ằ ả ươ Ph i h p v i chính quy n đ a ph ử ể công tác tu n tra, ki m soát và x lý vi ph m ệ ế ấ nh m b o v k t c u h t ng giao thông
ứ ộ ứ ạ VII C u h , c u n n
ị ị ớ ấ
ồ ả ị ươ 2016 2020 23 VEC, các nhà đ uầ ả ư t , qu n lý, khai thác ự ơ ộ ườ ệ ng ng ti n th ứ ạ ậ c thành l p các tr m c u ườ ế ị ng t b và nhân l c th ụ ơ ợ Ký h p đ ng v i các đ n v cung c p d ch v ề ứ ộ ị ả c u h ph i có đi u kho n giàng bu c là đ n v ụ ả ấ cung c p d ch v ph i có ph ướ ừ ự tr c 24/24h. T ng b ộ ứ ạ h , c u n n có trang thi ự xuyên túc tr c 24/24h
ư ạ ứ ộ ứ ạ ắ ặ ạ TCĐBVN, các nhà đầu t ệ 24 L p đ t các tr m đi n tho i c u h , c u n n 2017 2020 ả , qu n lý, khai thác
ự ồ VIIINgu n nhân l c
ậ ự ề ườ 25 ấ ậ ự an toàn giao thông đ 2017 2020 ạ Đào t o, t p hu n nâng cao năng l c v công tác ộ ả ả b o đ m tr t t ng b cao t cố TCĐBVN, các nhà ả ầ ư , qu n lý, đ u t khai thác, Ban ở ATGT, S GTVT
ấ ậ ệ ụ
26 TCĐBVN, các nhà ầ ư đ u t 2017 2020 ầ ả , qu n lý, khai thác ầ ườ ườ ộ ạ Đào t o, t p hu n chuyên môn nghi p v cho ộ cán b , nhân viên trung tâm đi u hành giao thông, ự ượ l c l ng tu n đ giao thông trên đ ề ể ầ ng, tu n ki m và tu n tra ố ng b cao t c
ấ ậ ườ ỹ 27 TCĐBVN, các nhà ầ ư đ u t ả , qu n lý, 2017 2020 ố T p hu n k năng lái xe an toàn trên đ cao t c cho các lái xe trong các công ty v n t ộ ng b ậ ả i khai thác, Sở GTVT