ĐI H C THÁI NGUYÊN
TR NG ĐI H C NÔNG LÂMƯỜ
S : 271/QĐ-ĐT
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p- T do- H nh phúc
Thái Nguyên, ngày 06 tháng 5 năm
2009
QUY T ĐNH
V/v Ban hành Quy đnh v đào t o đi h c theo h th ng tín ch
HI U TR NG TR NG ĐI H C NÔNG LÂM ƯỞ ƯỜ
Căn c "Quy ch t ch c và ho t đng c a Đi h c Thái Nguyên" đc phê ế ượ
duy t kèm theo quy t đnh s : 3647/GD-ĐT ngày 10/7/2007 c a B tr ng B ế ưở
GD&ĐT;
Căn c "Quy ch đào t o đi h c, cao đng h chính quy theo h th ng tín ch " ế
ban hành kèm theo quy t đnh s : 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 c a B tr ngế ưở
B GD&ĐT;
Căn c "Quy ch tuy n sinh đi h c, cao đng h chính quy" ban hành kèm ế
theo Quy t đnh s 05/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05//2008 c a B tr ng B GD&ĐT;ế ưở
Căn c "Quy đnh đào t o liên thông trình đ cao đng, đi h c" ban hành kèm
theo Quy t đnh s 06/2008/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 2 năm 2008 c a B tr ng Bế ưở
Giáo d c và Đào t o;
Theo đ ngh c a Tr ng phòng Đào t o. ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1: Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v đào t o đi h c chính quyế
theo h c ch tín ch t i tr ng Đi h c Nông Lâm- Đi h c Thái Nguyên. ế ườ
Đi u 2: Quy t đnh có hi u l c k t ngày ký và là c s đ t ch c quá trình đàoế ơ
t o, thi, ki m tra công nh n t t nghi p cho các khoá đào t o chính quy trình đ
đi h c theo h c ch tín ch ế k t khoá tuy n sinh năm 2007 (khóa 39) t i
tr ng Đi h c Nông Lâm.ườ
Đi u 3: Các ông (bà) Tr ng phòng Đào t o, Th tr ng các đn v có liên quan, giáoưở ưở ơ
viên và sinh viên tr ng Đi h c Nông Lâm ch u trách nhi m thi hành Quy tườ ế
đnh này.
N i nh n:ơ
- ĐHTN (báo cáo)
- Các đn v trong tr ng (th c hi n)ơ ườ
- L u ĐT; HC-TVư
HI U TR NG ƯỞ
(đã ký)
PGS.TS. Đng Kim Vui
ĐI H C THÁI NGUYÊN
TR NG ĐI H C NÔNGƯỜ
LÂM
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p- T do- H nh phúc
QUY ĐNH
V ĐÀO T O ĐI H C H CHÍNH QUY THEO H TH NG TÍN CH
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 271/QĐ-ĐT ngày 06/5/2009 c a Hi u tr ng ế ưở
Tr ng Đi h c Nông Lâm)ườ
CH NG 1ƯƠ
CÁC QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Quy đnh này quy đnh c th v đào t o đi h c h chính quy theo h th ng tín
ch t i Tr ng Đi h c Nông Lâm, bao g m: t ch c đào t o; ki m tra và thi h c ườ
ph n; xét và công nh n t t nghi p.
2. Quy đnh này áp d ng đi v i sinh viên h đi h c chính quy đào t o theo h
th ng tín ch t i Tr ng Đi h c Nông Lâm ườ
Đi u 2. Ch ng trình đào t o ươ
1. M c tiêu, n i dung, ph ng pháp và cách th c đánh giá k t qu đào t o trong ươ ế
toàn khoá h c đc th hi n thành ch ng trình đào t o. ượ ươ
2. Ch ng trình đào t o đc c u trúc t các h c ph n (môn h c) thu c hai kh iươ ượ
ki n th c: giáo d c đi c ng và giáo d c chuyên nghi p. ế ươ
Tr ng Đi h c Nông Lâm có các ch ng trình đào t o đi h c: 4 năm; 4,5ườ ươ
năm và 5 năm v i s tín ch cho các ch ng trình đào t o nh sau: ươ ư
-140 tín ch đi v i đào t o trình đ đi h c 4 năm
-155 tín ch đi v i đào t o trình đ đi h c 4,5 năm
-170 tín ch đi v i đào t o tình đ đi h c 5 năm
(Không k ki n th c GDTC và GDQP) ế
Trong đó quy đnh th ng nh t kh i l ng ki n th c giáo d c đi c ng cho t t c các ượ ế ươ
ch ng trình đào t o là 45 tín ch (không k GDTC và GDQP). ươ
3. Căn c vào kh i l ng ki n th c c a các ch ng trình đào t o, các h c ph n ượ ế ươ
(môn h c) đc phân b đu trong 7 h c k (v i ch ng trình 4 năm); 8 h c k (v i ượ ươ
ch ng trình 4,5 năm) và 9 h c k (v i ch ng trình 5 năm)ươ ươ . H c k cu i cùng dành
cho th c t p và thi t t nghi p.
4. Ch ngươ trình đào t o đc xây d ng d a trên các nguyên t c: ượ
- Có s liên thông gi a các b c h c trong cùng ngành đào t o (liên thông d c) và
gi a các ngành ho c nhóm ngành đào t o (liên thông ngang).
- Ki n th c giáo d c đi c ng (bao g m s l ng h c ph n, s l ng tín chế ươ ượ ượ
m i h c ph n, n i dung ki n th c c a các h c ph n) đc thi t k h c chung cho các ế ượ ế ế
ngành cùng kh i tuy n sinh.
Đi u 3. H c ph n, tín ch và h c phí tín ch
1. H c ph n: là kh i l ng ki n th c t ng đi tr n v n có kh i l ng t 2 đn 4 ượ ế ươ ượ ế
tín ch đc t ch c gi ng d y và h c t p trong m t h c k . M i h c ph n đc ký ượ ư
hi u b ng m t mã s riêng. Ho t đng h c t p, gi ng d y c a m t h c ph n bao
g m m t hay k t h p m t s trong các hình th c sau: ế
-Gi ng d y lý thuy t. ế
-H ng d n th o lu nướ
-H ng d n th c hành, thí nghi m, bài t p.ướ
-H ng d n th c t p ngh nghi p, th c t p t t nghi p.ướ
-H ng d n đ án, bài t p l n, chuyên đ, khoá lu n t t nghi p...ướ
M i h c ph n đu có đ c ng chi ti t th hi n các n i dung: s tín ch , gi i ươ ế
thi u tóm t t n i dung h c ph n, các h c ph n tiên quy t, h c ph n song hành, h c ế
ph n h c tr c, cách đánh giá, n i dung chính các ch ng m c, các giáo trình, tài li u ướ ươ
tham kh o... Đ c ng chi ti t đc Hi u tr ng phê duy t, công b cùng v i ươ ế ượ ưở
ch ng trình đào t o và đc giáo viên gi i thi u cho sinh viên trong bu i h c đuươ ượ
tiên c a h c ph n.
Đi v i ch ng trình đào t o đc thi t k theo mô đun ki n th c thì m i mô ươ ượ ế ế ế
đun ki n th c là t p h p c a m t ho c m t s h c ph n trong ch ng trình đào t oế ươ
và đc g i là m t môn h c.ượ
Có 2 lo i h c ph n: h c ph n b t bu c và h c ph n t ch n.
- H c ph n b t bu c: là các h c ph n trong ch ng trình đào t o ch a đng ươ
nh ng n i dung chính y u c a ngành (chuyên ngành) đào t o mà sinh viên b t bu c ế
ph i h c và thi đt yêu c u đ đc xét t t nghi p. ượ
- H c ph n t ch n: là các h c ph n trong ch ng tình đào t o ch a đng ươ
nh ng n i dung c n thi t nh m đnh h ng ngh nghi p mà sinh viên có th l a ch n ế ướ
đăng ký h c. H c ph n t ch n đc x p theo t ng ngành ho c nhóm ngành. Đ đ ư ế
đi u ki n t t nghi p, sinh viên ph i h c và thi đt yêu c u m t s h c ph n nh t đnh
trong t ng ngành ho c nhóm ngành nh m tích lũy đ s tín ch t i thi u quy đnh cho
nhóm h c ph n t ch n t ng ng. ươ
2. M t s lo i h c ph n khác
- H c ph n t ng đng và h c ph n thay th ươ ươ ế
+. H c ph n t ng đng là m t hay m t nhóm h c ph n thu c ch ng trình ươ ươ ươ
đào t o c a m t khoá, ngành đang t ch c đào t o t i tr ng đc phép tích lu đ ườ ượ
thay cho m t h c ph n hay m t nhóm h c ph n trong ch ng trình đào t o c a ngành ươ
đào t o khác.
+. H c ph n thay th là h c ph n đc s d ng đ thay th cho m t h c ph n ế ượ ế
tr c đây có trong ch ng trình đào t o nh ng hi n nay không còn t ch c gi ng d yướ ươ ư
n a.
Các h c ph n hay nhóm h c ph n t ng đng ho c thay th do khoa chuyên ươ ươ ế
môn đ xu t và là các ph n b sung cho ch ng trình đào t o trong quá trình th c ươ
hi n. H c ph n t ng đng ho c thay th đc áp d ng cho t t c các khoá, các ươ ươ ế ượ
ngành ho c ch đc áp d ng h n ch cho m t s khoá, ngành. Trên c s đ xu t ượ ế ơ
c a khoa chuyên môn, Hi u tr ng s xem xét phê duy t các h c ph n t ng đng ư ươ ươ
ho c h c ph n thay th cho các ch ng trình đào t o. ế ươ
- H c ph n tiên quy t: h c ph n A là h c ph n tiên quy t c a h c ph n B khi ế ế
sinh viên mu n đăng ký h c h c ph n B thì ph i đăng ký h c và thi đt h c ph n A.
- H c ph n h c tr c: h c ph n A là h c ph n h c tr c c a h c ph n B khi ướ ướ
sinh viên mu n đăng ký h c h c ph n B thì ph i đăng ký h c xong h c ph n A.
- H c ph n song hành: các h c ph n h c song hành v i h c ph n A là nh ng
h c ph n mà sinh viên ph i theo h c tr c ho c h c đng th i v i h c ph n A. ướ
- H c ph n (ho c môn h c) đc bi t: các h c ph n (ho c môn h c) đc bi t là
các h c ph n (ho c môn h c) không tính tín ch nh ng sinh viên ph i h c và đc c p ư ượ
ch ng ch m i đ đi u ki n t t nghi p bao g m: Môn h c giáo d c qu c phòng và Giáo
d c th ch t. Tr ng Đi h c Nông Lâm quy đnh ch ng trình và n i dung ki n th c giáo ư ươ ế
d c th ch t gi ng d y chung cho t t c các ngành đào t o c a Nhà tr ng. ườ
3. Tín ch
Tín ch là đn v dùng đ l ng hoá kh i l ng ki n th c và th i gian h c t p, ơ ượ ượ ế
gi ng d y trong quá trình đào t o. Tín ch cũng là đn v đ đo l ng, đánh giá ti n đ ơ ườ ế
và kh i l ng h c t p c a sinh viên d a trên s l ng tín ch tích lu đc. Tr ng ượ ượ ượ ư
Đi h c Nông Lâm quy đnh:
1 tín ch = 15 ti t h c lý thuy t; b ng 30 ti t th c hành, thí nghi m ho c th o ế ế ế
lu n; b ng 60 gi th c t p ngh nghi p (t ng đng 1 tu n đi th c t p); b ng 45 ươ ươ
gi làm ti u lu n, bài t p l n ho c đ án, khóa lu n hay đ tài t t nghi p.
C u trúc ki n th c gi ng d y trên l p đi v i 1 tín ch lý thuy t đc quy đnh ế ế ượ
th ng nh t cho t t c các h c ph n nh sau: ư
1 TC = 15 ti t chu n = 12 ti t lý thuy t + 6 ti t th o lu n = 18 ti t th c h cế ế ế ế ế
Trong đó: 12 ti t lý thuy t = 12 ti t chu n (gi chu n)ế ế ế
6 ti t th o lu n = 3 ti t chu n (gi chu n)ế ế
Đi v i nh ng h c ph n lý thuy t ho c th c hành, thí nghi m, đ ti p thu ế ế
đc m t tín ch sinh viên ph i dành ít nh t 30 gi chu n b ngoài gi lên l p.ươ
Riêng đi v i giáo d c th ch t, ch ng trình đào t o 150 ti t đc quy đi ươ ế ượ
t ng đng 5 tín ch và b trí h c trong 5 k liên t c k t k h c đu tiên c a khóaươ ươ
h c.
M t ti t gi ng trên l p theo tín ch đc tính bình quân b ng 1,2 ti t gi ng trên ế ượ ế
l p theo niên ch có cùng quy mô sinh viên, cùng kh i ngành đào t o. ế
4. H c phí tín ch
H c phí tín ch là đn v dùng đ l ng hoá h c phí mà sinh viên ph i đóng cho ơ ượ
1 tín ch (đng/1 tín ch ). H c phí tín ch đc xác đnh d a trên m c h c phí quy đnh ượ
c a nhà n c và t ng s tín ch c a ch ng trình đào t o do Hi u tr ng quy đnh ướ ươ ưở
theo t ng năm h c. Tùy theo tính ch t và m c đ chi phí c a t ng lo i h c ph n Nhà
tr ng s quy đnh m c h c phí tín ch c th đi v i các h c ph n cho phù h p. ườ
Sinh viên đóng h c phí theo h c k . H c phí h c k đc xác đnh theo s tín ượ
ch mà sinh viên đăng ký h c trong h c k đó.
Ngoài h c phí, trong quá trình h c, sinh viên ph i n p m t kho n l phí nh t
đnh đ mua các tài li u ph c v h c t p t i tr ng (ví d nh niên giám ch ng ườ ư ươ
trình đào t o, s tay h c t p, gi y thi và ki m tra, bài gi ng, tài li u tham kh o, đ
c ng chi ti t h c ph n...). Phòng Đào t o xây d ng m c l phí phù h p đi v i cácươ ế
kho n ph i chi trình Hi u tr ng phê duy t và công b đ sinh viên bi t. Các kho n ưở ế
l phí đc n p cùng v i h c phí theo t ng k h c. ượ
Nhà tr ng qu n lý th ng nh t và t ch c sao in các tài li u liên quan đn h cườ ế
t p c a sinh viên nh đã nêu trên (tr các tài li u có trên th vi n c a tr ng ho c ư ư ườ
Trung tâm h c li u c a Đi h c Thái Nguyên).
Đi u 4. Th i gian đào t o
Th i gian đào t o tiêu chu n cho khóa h c đc quy đnh t i kho n 2 c a đi u 2. ượ
Tùy theo năng l c và đi u ki n c th mà sinh viên t s p x p đ rút ng n ho c kéo ế
dài th i gian h c t p nh sau: ư
1. Th i gian rút ng n t i đa là 2 h c k chính đi v i các ch ng trình đào t o trình ươ
đ đi h c 4 và 4,5 năm; t i đa 3 h c k đi v i ch ng trình 5 năm. ươ
2. Th i gian kéo dài t i đa là 4 h c k chính đi v i ch ng trình 4 năm và 4,5 ươ
năm; 6 h c k chính đi v i ch ng trình 5 năm. Các đi t ng đc h ng chính ươ ượ ượ ư
sách u tiên theo quy đnh t i Quy ch tuy n sinh đi h c, cao đng h chính quyư ế
không b h n ch v th i gian t i đa đ hoàn thành ch ng trình h c t i tr ng. ế ươ ườ
CH NG IIƯƠ
T CH C ĐÀO T O
Đi u 5. Các đnh nghĩa
1. Khoá h c và ngành đào t o
Khoá h c là kho ng th i gian thi t k đ sinh viên hoàn thành m t ch ng trình ế ế ươ
đào t o c th . Tr ng Đi h c Nông Lâm t ch c các khoá đào t o trình đ đi h c ườ
4 năm, 4,5 năm và 5 năm cho nh ng đi t ng trúng tuy n k thi tuy n sinh đi h c và ượ
cao đng (ho c xét h s đăng ký) vào tr ng hàng năm. ơ ườ
Ngành (chuyên ngành) đào t o là lĩnh v c đào t o đc B Giáo d c và Đào t o ượ
quy đnh. M i ngành (chuyên ngành) có m t ch ng trình đào t o riêng. ươ
2. H c k và năm h c
H c k là kho ng th i gian nh t đnh g m m t s tu n dành cho các ho t đng
gi ng d y, h c t p các h c ph n (môn h c) và đánh giá ki n th c c a sinh viên (ki m ế
tra, thi, b o v đ án môn h c, bài t p l n...)
M i năm h c g m hai h c k chính, m i h c k chính g m ít nh t 14 tu n
dành cho các ho t đng gi ng d y, h c t p và 4 đn 5 tu n thi, ki m tra t p trung. ế
Ngoài hai h c k chính nhà tr ng còn t ch c h c k hè (5 tu n) đ sinh viên ườ
có các h c ph n (môn h c) b đánh giá không đt (đi m F), sinh viên có nhu c u c i
thi n đi m các h c k chính đc h c l i và sinh viên h c gi i có đi u ki n h c ượ
v t nh m k t thúc s m ch ng trình đào t o ho c h c thêm các h c ph n ngoàiượ ế ươ