BỘ Y TẾ
__________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
Số:
/
-BYT
Hà Nội, ngày
tháng
m 20
24
QUYẾT ĐỊNH
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại
Bệnh viện 71 Trung ương
___________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghđịnh số 96/2023/NĐ-CP ny 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định s 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 ca Chính
phủ quy định chc ng, nhiệm v, quyn hạn và cơ cu tổ chức ca Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư s 23/2024/TT-BYT ngày 18 tng 10 m 2024 của
Bộ Y tế quy định danh mục kthuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư s 21/2024/TT-BYT ngày 17 tng 10 m 2024 của
Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch v khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Bệnh viện 71 Trung ương tại ng văn số
1006/BV71TW-CV ny 01/11/2024; Biên bản họp thẩm định giá KBCB s
1446/BB-BYT ngày 05/11/2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Gdịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Ban hành kèm theo Quyết định này gdịch vụ khám bệnh, cha bnh
thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện 71 Trung ương gồm:
- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.
- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.
- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
- Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây chưa
bao gồm chi phí thuốc oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV.
Chi phí thuốc và oxy thanh toán với quan bảo hiểm xã hội ngưi bệnh theo
thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3329
06
11
2
2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định
y bao gồm chi phí trực tiếp tiền lương, tiền công, phụ cấp các khoản
đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34
triệu đồng, chưa bao gm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số
73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương
sở chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức lực ợng
trang.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
2. Không áp dụng giá dịch vkhám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp
dụng tại Bệnh viện 71 Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-
BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của B trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong
toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế trong một số trường hợp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
khác, áp dụng tại Bệnh viện 71 Trung ương ban hành kèm theo Thông số
21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng BY tế quy định
khung giá dịch vụ khám bnh, chữa bệnh của Nhà nước hướng dẫn áp dụng
giá, thanh toán chi pkhám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày
Quyết đnh này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều
y.
3. Việc ớng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y
tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước
thời điểm Quyết định này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại
trú sau thời điểm Quyết đnh này hiu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm
thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết
thúc đợt điều trị ngoại trú.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
c Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch-
i chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản Khám chữa
bệnh, Quản Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế; Giám đốc Bệnh viện 71 Trung ương
và Thủ trưởngc đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC
.
KT. B
TRƯ
NG
TH TRƯỞNG
Lê Đc Lun
Page 1
BỘ Y TẾ Phụ lục I
Đơn vị: đồng
STT Danh mục dịch vụ Mức giá
I
Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh
toán, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân
sách nhà nước thanh toán (nếu có)
1Giá Khám bệnh 50.600
2
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca;
Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia
đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa
bệnh).
200.000
II
Danh mục dịch v KBCB không thuộc Quỹ
BHYT thanh toán nhưng kng phải là DV theo
yêu cầu
3Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
(không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
4Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám
sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
5Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu
lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) 450.000
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày / 11 /2024 của Bộ Y tế)
3329
06
Page 2
BỘ Y TẾ
Phụ lục II
Đơn vị: đồng
Số TT Danh mục dịch vụ Mức giá
1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép
tủy /ghép tế bào gốc 928.100
2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600
3Ngày giường bệnh Nội khoa:
3.1
Loại 1: c khoa: Truyền nhiễm, hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu
hoá, Thận học; Nội tiết; D ng ối với bệnh nhân dị
ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
305.500
3.2
Loại 2: c Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng,
Tai-Mũi-Họng, Mắt, ng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản
không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn
thương tủy sống, tai biến mạch u não, chấn thương
sọ não.
273.800
3.3 Loại 3:c khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900
4Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4
trên 70% diện tích cơ th 400.400
4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -
70% diện tích cơ thể 364.400
4.3
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên
30% diện tích thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện ch
thể
320.700
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2
dưới 30% diện tích cơ thể 286.700
5Ngày giường điều trị ban ngày
Bằng 0,3 lần giá ngày
giường của các khoa
ơng ứng
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày /11 /2024 của Bộ Y tế)
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
3329
06
3
BỘ Y TẾ Phụ lục III
Đơn vị: đồng
STT tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông
23/2024/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
I
101.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 58.600
201.0021.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động
mạch cấp cứu
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động
mạch cấp cứu 58.600
301.0020.0001 Siêu âm
dẫn
đường
đặt
catheter
nh
mạch cấp cứu
Siêu âm
dẫn
đường
đặt
catheter
nh
mạch cấp cứu
58.600
401.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phổi cấp cứu 58.600
501.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 58.600
602.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí) Siêu âm khớp (một vị trí) 58.600
702.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phổi cấp cứu 58.600
802.0314.0001 Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng 58.600
902.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí) Siêu âm phần mềm (một vị trí) 58.600
10 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 58.600
11 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600
Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán, giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày /11 /2024 của Bộ Y tế)
3329
06