intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3460/2021/QĐ-BCT

Chia sẻ: Hoadaquy852 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3460/2021/QĐ-BCT ban hành về việc ban hành danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được. Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương. Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3460/2021/QĐ-BCT

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3460/QĐ­BCT Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG  NƯỚC ĐàSẢN XUẤT ĐƯỢC BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ­CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ­BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công  Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được; Căn cứ Công văn số 7551A/BCT­KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc  Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã  sản xuất được; Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hồ Chí Minh tại Công văn số 5502/SCT­QLCN ngày 01  tháng 10 năm 2020 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần thiết bị điện Tuấn  Ân vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên  liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo). Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực  thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ­BCT ngày  28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật  tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được. Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,  các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công  Thương điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.   KT. BỘ TRƯỞNG
  2. Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Thủ tướng Chính phủ (để b/c); ­ Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT;  XD; KHCN; UBQLVNN; ­ Ngân hàng Nhà nước; ­ Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; ­ UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Cao Quốc Hưng ­ Sở Công Thương Hồ Chí Minh; ­ Các TĐ, TCT 90,91; ­ Website BCT;  ­ Lưu: VT, KH (3).   PHỤ LỤC DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN TUẤN ÂN (Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/QĐ­BCT ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ   Công Thương) Mã số theo biểu  Mã số theo  Tỷ lệ phần  thuế nhập khẩu biểu thuế  trăm chi phí  Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính  TT nhập  sản xuất  Phân  khẩuMã số  kỹ thuật Nhóm trong nước1 nhóm theo biểu  (%) thuế nhập  Loại: PTA­24 khẩuMã số  theo biểu  Điện áp định mức sơ cấp: 8.4 đến  thuế nhập  24kV khẩuTên s Bi ến áp đo ản  phẩm 1 8504 31 13   lường trung  Điện áp định mức sơ cấp: 30 đến  80,42% thế 24kV 190V Tải định mức: 5VA đến 100VA Cấp chính xác: 0.5; 1, 3P. 6P Loại: CTA­24 Điện áp định mức: 8.4 đến 24kV Dòng điện định mức sơ cấp: 5A đến  Biến dòng đo  1000A 2 8504 31 24   lường trung  73,89% thế 24kV Dòng điện định mức thứ cấp: 1 A;  5A Tải định mức: 5VA đến 30VA Cấp chính xác: 0.5, 1, 5P10
  3. Loại: CTA0.6, CTA1 Điện áp định mức: 400V đến 1000V Dòng điện định mức sơ cấp: 50 đến  Biến đo đo  5000A 3 8504 31 29   lường hạ thế  98,71% 0,6kV; 1kV Dòng điện định mức thứ cấp: 1 A;  5A Tải định mức: 5VA đến 30VA Cấp  chính xác: 0.5; 1. Loại: LTD Điện áp định mức: 15 đến 38.5  Dao cách ly 1  (40.5) kV pha căng trên  4 8535 30 11   97,74% dây (LTD)  Dòng điện định mức: 630A; 800A 15/38.5kV Cách điện: Polymer Lực căng định mức: 70; 120kN Loại: ODS­24; IDS­24 Điện áp định mức: 24kV; 40.5kV. Dao cách ly  trung thế  Dòng điện định mức: 630A, 800A,  5 8535 30 11   24kV (mở  88,09% 1250A đứng/mở  ngang) Cách điện: Sứ/polymer/epoxy Lắp đặt: Trong nhà hoặc ngoài trời Loại: ODS­35 Dao cách ly  trung thế  Điện áp định mức: 40.5kV. 6 8535 30 11   40.5kV (mở  93,53% đứng/mở  Dòng điện: 630A, 800A, 1250A ngang) Cách điện: Sứ/polymer/epoxy Loại: LBSO­24­61 Dao cắt phụ  Điện áp định mức: 24kV tải 24kV,  7 8535 30 11   96,40% buồng dập hồ  Dòng điện định mức: 630A quang dầu Cách điện: Sứ/polymer/epoxy 8 8535 30 11   Dao cắt phụ  Loại: LBSO­35­61 95,14% tải 40.5kV, 
  4. Điện áp định mức: 40.5kV. buồng dập hồ  Dòng điện định mức: 630A quang dầu. Cách điện: Sứ/polymer/epoxy Loại: FCO 3­1, LBFCO 3­1 Cầu chì tự rơi  (FCO), cầu  Điện áp định mức: 38.5kV. chì tự rơi cắt  9 8535 10 00   62,36% có tải  Dòng điện định mức: 100A, 200A (LBFCO)  38.5kV Cách điện: Sứ/polymer Loại: PP1­24, PPI­35. Cách điện  đứng loại  Điện áp định mức: 15kV đến 45kV. 10 8546 20 90   polymer,  64,70% epoxy,  Cách điện:  HDPE(PVC) Polymer/epoxy/HDPE(PVC) Loại: PDI­25, PDI­35. PDI­110 Chuỗi cách  11 8546 20 90   Điện áp định mức: 15kV đến 125kV. 81,12% điện polymer Cách điện: Polymer Máy cắt hạ  thế loại tép  Loại: MS100, MH100 (MCB), Dòng  định mức đến  Điện áp định mức: 230/400V;  125A, loại B,  11 240/415V C, D. Số cực  IP, IP+N, 2P,  12 8536 20 12   Dòng điện định mức: 6A­125A. 35,33% 3P. 3+N, 4P.  dòng cắt  13 Số cực: 1 đến 4 cực ngắn mạch  6kA đến  Dòng cắt ngắn mạch: 6kA; 7.5kA;  10kA, mã  10kA hiệu MS100,  MH100 13 8536 20 13   Máy cắt hạ  Loại: NB80; NB100; NB125;  43,66% thế loại khối  NB160: NB200; NB250; NB320;  (MCCB),  NB400; NB500; NB630 dòng định  mức từ 80A,  Điện áp định mức: 400V đến 690V 100A, 125A,  160A, 200A,  Dòng điện định mức: 80A­630A. 250A, 320A,  400A, 500A,  Số cực: 2 cực, 3 cực, 4 cực 630A loại 3 
  5. cực, dòng cắt  ngắn mạch  Dòng cắt ngắn mạch: Đến 70kA đến 70kA Loại: LSA­480 Chống sét van  14 8535 40 00   Điện áp định mức: 400V đến 1000V. 94,61% hạ thế Cách điện: Polymer Nối bọc IPC  trung hạ thế,  cấp điện áp  Loại: IPC; MV IPC 0.6kV đến  35kV sử dụng  Phạm vi cáp sử dụng: 4mm2 đến  cho cáp có độ  15 8546 20 90   300mm2. 100% dày vỏ cách  điện 3mm  Điện áp định mức: 0.6kV đến  đến 12mm.  40.5kV Tiết diện cáp  từ 4mm2 đến  300mm2 Khóa néo sử  dụng cho dây  nhôm, dây  Loại: TA­AB, TA­ET nhôm lõi thép  16 8535 90 90   100% bọc cách điện Phạm vi cáp sử dụng: 35mm2 đến  tiết diện từ  300mm2. 35mm2­  300mm2 Kẹp dấu rẽ  sử dụng cho  dây nhôm, dây  Loại: TA­CDB nhôm lõi thép  17 8535 90 90   trần hoặc bọc  100% Phạm vi cáp sử dụng: 35mm2 đến  cách điện, tiết  300mm2. diện từ  35mm2­ 300mm2   1 Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước được xác nhận tại thời điểm ban hành Quyết  định.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2