Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HÀ NI
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
--------------
S: 42/2008/QĐ-UBND Hà Ni, ngày 23 tháng 10 năm 2008
QUYT ĐNNH
V TRÌNH T, TH TC THM ĐNNH NHU CU S DNG ĐẤT ĐỂ THC
HIN D ÁN ĐẦU TƯ CA CÁC T CHC KINH T TRONG NƯỚC KHÔNG
S DNG VN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HOC KHÔNG PHI LÀ D ÁN
CÓ VN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐNA BÀN THÀNH PHNI
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ NI
Căn c Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn c Lut Đất đai năm 2003;
Căn c Pháp lnh Th đô Hà Ni và Ngh định s 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 v
quy định chi tiết thi hành Pháp lnh Th đô;
Căn c Ngh quyết s 15/2008/NQ-QH12 ngày 29/5/2008 ca Quc hi khóa XII v
vic điu chnh địa gii hành chính Thành ph Hà Ni và mt s tnh có liên quan;
Căn c Ngh định s 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 ca Chính ph v thi hành
Lut Đất đai; Ngh định s 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 ca Chính ph v sa
đổi, b sung mt s điu ca các Ngh định hướng dn thi hành Lut Đất đai; Ngh
định s 109/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính ph v vic chuyn công ty Nhà
nước thành công ty c phn và Ngh định s 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 ca
Chính ph quy định b sung v vic cp Giy chng nhn quyn s dng đất, thu hi
đất, thc hin quyn s dng đất trình t, th tc bi thường, h tr, tái định cư khi
Nhà nước thu hi đất và gii quyết khiếu ni v đất đai;
Căn c Thông tư s 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 và s 06/2007/TT-BTNMT
ngày 2/7/2007 ca B Tài nguyên và Môi trường hướng dn ni dung thm định nhu
cu s dng đất;
Xét đề ngh ca Giám đốc S Tài nguyên và Môi trường ti T trình s 460/TTr-
STNMT.KH ngày 18/9/2008 và ca S Tư pháp ti báo cáo thm định s 355/STP-
VPPQ ngày 21/10/2008,
QUYT ĐNNH:
Điu 1. Khái nim, đối tượng và phm vi áp dng
1. Khái nim
ThNm định nhu cu s dng đất là vic các cơ quan chc năng, chuyên ngành thNm tra
h sơ xin s dng đất ca các t chc kinh tế trong nước (sau đây gi chung là t
chc) để xác định nhu cu s dng đất phù hp vi các quy định ca pháp lut, làm
căn c trình cp thNm quyn giao đất, cho thuê đất thc hin d án đầu tưy dng
công trình.
2. Đối tượng áp dng
Quyết định này áp dng đối vi các t chc kinh tế trong nước có nhu cu s dng đất
để thc hin d án trên địa bàn thành ph Hà Ni.
3. Phm vi áp dng
a) Quyết định này áp dng đối vi các d án đầu tư không s dng vn ngân sách
Nhà nước hoc không phi là d án có vn đầu tư nước ngoài có nhu cu s dng đất
th hin trong d án đầu tư, đơn xin giao đất, thuê đất, chuyn mc đích s dng đất.
b) Nhng d án s dng đất do trúng đấu giá quyn s dng đất hoc đấu thu la
chn ch đầu tư thc hin d án có s dng đất và d án đầu tư đã được cơ quan Nhà
nước có thNm quyn cp Giy phép đầu tư hoc Giy chng nhn đầu tư mà trong đó
có ghi rõ v trí, quy mô din tích đất không thuc phm vi thc hin theo Quyết định
này.
Điu 2. H sơ thm định nhu cu s dng đất
1. Đơn xin s dng đất (theo mu) kèm theo Giy chng nhn đăng ký kinh doanh và
Quyết định thành lp t chc (nếu là doanh nghip Nhà nước).
2. D án đầu tư gm hai phn: báo cáo nghiên cu kh thi và thiết kế cơ s được phê
duyt theo quy định v qun lý đầu tưy dng công trình phù hp vi Văn bn cho
phép làm th tc chuyn mc đích s dng đất ca cp có thNm quyn.
D án đầu tư phi có các văn bn tha thun sau:
a) Văn bn tha thun quy hoch kiến trúc ca S Quy hoch Kiến trúc và bn v ch
gii đường đỏ, quy hoch, kế hoch s dng đất hoc quy hoch xây dng đô th
1/2000, 1/500 hoc quy hoch tng mt bng t l 1/500 đã được cp có thNm quyn
phê duyt theo quy định ti Lut Xây dng và Ngh định 08/2005/NĐ-CP ngày
24/01/2005 ca Chính ph v quy hoch xây dng và Thông tư s 15/2005/TT-BXD
ngày 19/8/2005 ca B Xây dng v hướng dn lp, thNm định, phê duyt quy hoch
xây dng.
b) Văn bn tha thun v quy hoch thoát lũ, an toàn đê điu (đối vi các công trình
s dng đất liên quan đến đê điu và quy hoch thoát lũ); v phòng cháy cha cháy và
tha thun v cung cp dch v (cp đin, cp thoát nước, t chc giao thông).
c) Quyết định ca cơ quan Nhà nước có thNm quyn phê duyt Báo cáo đánh giá tác
động môi trường hoc văn bn xác nhn Bn cam kết bo v môi trường theo quy
định ti Ngh định s 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 ca Chính ph quy định chi tiết
và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Bo v môi trường.
3. Bn kê khai ca t chc xin giao đất, thuê đất đối vi tt c các din tích đất, tình
trng s dng đất đã được Nhà nước giao, cho thuê trước đó và t nhn xét vic chp
hành pháp lut đất đai trong quá trình thc hin tng d án.
4. Giy t v quyn s dng đất; trích đo bn đồ Địa chính t l 1/500 hoc 1/2.000
do S Tài nguyên và Môi trường cp hoc do t chc, cá nhân có chc năng hành
ngh đo đạc và bn đồ lp được S Tài nguyên và Môi trường kim tra, thNm định.
5. Đối vi đất có tài sn gn lin vi đất là công sn do các cơ quan Nhà nước
Trung ương và các doanh nghip Nhà nước s dng phi có tha thun bng văn bn
ca B Tài chính v vic cho phép chuyn công năng s dng ca công sn đó sang
s dng vào mc đích khác.
6. Phương án tng th v bi thường, h tr và tái định cư (đối vi các trường hp
Nhà nước phi thu hi đất hoc hp đồng chuyn nhượng quyn s dng đất, góp vn
bng quyn s dng đất đối vi các trường hp không thuc din Nhà nước thu hi
đất).
H sơ được lp thành 07 b (bn gc hoc bn sao y).
Điu 3. Ni dung thm định h sơ để xác định nhu cu s dng đất
1. Rà soát mc độ phù hp ca d án đầu tư vi: quy hoch, kế hoch s dng đất ca
Thành ph đã được cơ quan nhà nước có thNm quyn xét duyt; ch trương đầu tư
quy hoch phát trin kinh tế - xã hi ca Thành ph, quy hoch – kế hoch phát trin
ngành và phương án tài chính kh thi để thc hin d án theo quy định.
2. Rà soát nhu cu s dng đất so vi định mc s dng đất đối vi loi đất có quy
định v định mc s dng đất; Trên cơ s quy hoch tng mt bng hoc quy hoch
chi tiết đã được phê duyt, thNm tra, cân đối vi các ch tiêu trong d án đầu tư, định
mc s dng đất, xác định quy mô din tích đất để thc hin d án, đảm bo s dng
đất tiết kim, có hiu qu
3. Mc độ nh hưởng ca vic s dng đất đến môi trường theo quy định ti Ngh
định s 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 ca Chính ph quy định chi tiết và hướng dn
thi hành mt s Điu ca Lut Bo v môi trường.
4. ThNm tra vic chp hành pháp lut v đất đai, nghĩa v tài chính v đất ca t chc
kinh tế xin giao đất, thuê đất đối vi Nhà nước trong quá trình thc hin các d án đã
được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trước đó trên địa bàn Thành phđề ngh các
S Tài nguyên và Môi trường các tnh, thành ph nơi t chc có s dng để ly ý kiến
xác nhn vic chp hành pháp lut v đất đai theo quy định ca Lut Đất đai.
5. ThNm tra s phù hp vi chính sách, quy định hin hành ca Nhà nước và Thành
ph ca phương án tng th v bi thường, h tr và tái định cư (đối vi các trường
hp Nhà nước phi thu hi đất hoc hp đồng chuyn nhượng quyn s dng đất, góp
vn bng quyn s dng đất đối vi các trường hp không thuc din Nhà nước thu
hi đất).
6. Quy mô din tích đất ca d án được xác định căn c vào:
a) Điu kin v qu đất đai ca địa phương đối vi tng khu vc c th;
b) Công ngh áp dng, trình độ khoa hc k thut;
c) Công sut ca nhà máy, xí nghip.
7. Căn c quy định v qun lý đầu tư xây dng công trình, quy chuNn xây dng, thNm
tra phương án k thut, đảm bo cht lượng công trình và thiết kế cơ s để xác định
nhu cu s dng đất thc hin các hng mc d án.
Điu 4. Cơ quan thm định nhu cu s dng đất
S Tài nguyên và Môi trường là cơ quan ch trì cùng các S, ban, ngành liên quan và
UBND các qun, huyn, thành ph trc thuc (sau đây gi chung là UBND cp
huyn) (nơi có đất) thNm định nhu cu s dng đất, có trách nhim:
1. Kim tra h sơ để xác định nhu cu s dng đất ca ch đầu tư đảm bo đúng ni
dung d án theo quy định và phù hp vi quy hoch, kế hoch s dng đất đã được
phê duyt, s dng đất tiết kim và có hiu qu.
2. Yêu cu t chc xin s dng đất, các S, Ban, ngành, và UBND cp huyn (nơi có
đất) và các t chc có liên quan cung cp tài liu cn thiết để làm căn c thNm định.
3. T chi thNm định nhu cu s dng đất các trường hp h sơ chưa đủ th tc theo
quy định; nhng trường hp din tích đất xin s dng hin có tranh chp, khiếu kin
v quyn s dng mà chưa có quyết định gii quyết có hiu lc pháp lut ca cp có
thNm quyn.
Điu 5. Trình t, th tc gii quyết
1. Tiếp nhn h sơ
H sơ thNm định nhu cu s dng đất theo quy định ti Điu 2 np ti B phn tiếp
nhn h sơ và tr kết qu gii quyết các th tc hành chính (S Tài nguyên và Môi
trường – 18 ph Hunh Thúc Kháng, qun Đống Đa, Hà Ni – Đin thoi:
04.7731563).
a) Đối vi các h sơ hp l: S Tài nguyên và Môi trường tiếp nhn và viết phiếu hn
ngày tr li kết qu;
b) Đối vi các h sơ chưa hp l: S Tài nguyên và Môi trường không tiếp nhn,
nhưng phi hướng dn t chc hoàn thin h sơ theo quy định.
2. Thi gian thNm định nhu cu s dng đất không quá 20 ngày làm vic k t ngày
nhn được h sơ hp l.
3. Phương pháp thc hin
a) S Tài nguyên và Môi trường gi h sơ đến các S, Ban, Ngành, UBND cp huyn
(nơi có đất) để ly ý kiến bng Văn bn đối vi tng d án.
Các ni dung mà trong h sơ, hin trng qun lý, s dng đất đã th hin thì S Tài
nguyên và Môi trường trc tiếp thNm tra, không phi gi h sơ ly ý kiến ca các S,
Ban, ngành có liên quan và UBND cp huyn nơi có đất. Trường hp cn thiết, S
Tài nguyên và Môi trường t chc hp để thNm tra xác định nhu cu s dng đất. Khi
đó, biên bn và kết lun ca cuc hp là căn c để S Tài nguyên và Môi trường ra
thông báo kết qu thNm định.
b) Trên cơ s ý kiến đóng góp ca các S, Ban, Ngành và UBND cp huyn, t chc
có nhu cu s dng đất hoàn thin h sơ theo ni dung góp ý ca các đơn v; S Tài
nguyên và Môi trường tng hp có Văn bn thông báo kết qu thNm định nhu cu s
dng đất để t chc đó hoàn thin d án, hướng dn lp h sơ trình y ban nhân dân
Thành ph quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyn mc đích s dng đất thc hin
d án.
4. Gi h sơ ly ý kiến các S, ngành, UBND cp huyn (nơi có đất)
Trong thi hn không quá 03 ngày làm vic k t ngày nhn đủ h sơ hp l, S Tài
nguyên và Môi trường có trách nhim thNm tra h sơ, xác minh thc địa và thu thp
các tài liu cn thiết, gi h sơ đến các cơ quan có liên quan (gm c S Tài nguyên
và Môi trường các tnh, thành phđơn v có s dng đất đối vi các trường hp
xác minh v chp hành pháp lut đất đai) để ly ý kiến v các lĩnh vc qun lý chuyên
ngành và lãnh th.
Trong thi hn không quá 10 ngày làm vic k t ngày nhn được Văn bn yêu cu
ca S Tài nguyên và Môi trường, các S, Ban, ngành và UBND cp huyn (nơi có
đất) có liên quan có trách nhim cho ý kiến tr li bng văn bn v lĩnh vc qun lý
Nhà nước được phân công.
5. Trình t, th tc xác nhn vic chp hành pháp lut v đất đai thc hin theo khon
2, Mc IV Thông tư s 01/2005/TT-BTNMT ngày 13 tháng 4 năm 2005 ca B Tài
nguyên và Môi trường.
6. Thông báo kết qu thNm định nhu cu s dng đất.
Sau 04 ngày làm vic k t khi nhn được đủ ý kiến ca các S, ngành và UBND cp
huyn, (nơi có đất), S Tài nguyên và Môi trường có trách nhim ra văn bn thông
báo kết qu thNm định v nhu cu s dng đất để ch đầu tư hoàn chnh d án, lp h
sơ s dng đất trình cp có thNm quyn quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyn mc
đích s dng đất.
Trường hp sau 15 ngày làm vic k t khi gi văn bn mà có S, Ban, Ngành và
UBND cp huyn (nơi có đất) chưa có văn bn tr li thì S Tài nguyên và Môi
trường vn tiến hành thNm định; đồng thi báo cáo UBND Thành ph. Đơn v không
có văn bn tr li phi chu trách nhim v ni dung, lĩnh vc qun lý Nhà nước được
phân công.
7. Đối vi h sơ chưa đủ điu kin để thNm định nhu cu s dng đất thì S Tài
nguyên và Môi trường ra văn bn thông báo cho t chc b sung. Thi gian b sung
h sơ không được tính thi gian gii quyết h sơ.
Điu 6. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký. Các quy định
ca y ban nhân dân thành ph Hà Ni và y ban nhân dân tnh Hà Tây (cũ) quy
định v trình t, th tc thNm định nhu cu s dng đất để thc hin d án đầu tư ca