B Y T
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 5556/QĐ-BYTHà N i, ngày 04 tháng 12 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T K HO CH HÀNH ĐNG PHÒNG CH NG SUY DINH D NG ƯỠ
TH P CÒI TR EM D I 5 TU I VÙNG ĐNG BÀO DÂN T C THI U S VÀ MI N ƯỚ
NÚI GIAI ĐO N 2021-2025
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Căn c Ngh quy t s 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 c a H i ngh l n th VI Ban Ch p hành TW ế
khóa XII v tăng c ng công tác b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e nhân dân trong tình ườ
hình m i;
Căn c Ngh quy t s 88/2019/QH14 ngày 18/11/2019 c a Qu c h i khoá XIV v phê duy t Đ ế
án t ng th phát tri n kinh t - xã h i vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi, giai đo n ế
2021-2030;
Theo đ ngh c a V tr ng V S c kh e Bà m - Tr em, B Y t ; ưở ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t “K ho ch hành đng phòng ch ng suy dinh d ng th p còi tr em d i 5 ế ưỡ ướ
tu i vùng đng bào đng bào dân t c thi u s và mi n núi giai đo n 2021-2025” v i nh ng n i
dung chính nh sau:ư
I. M C TIÊU
1. M c tiêu chung
C i thi n tình tr ng dinh d ng và gi m t l suy dinh d ng th p còi, góp ph n nâng cao t m ưỡ ưỡ
vóc và th l c c a tr em d i 5 tu i vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi. ướ
2. M c tiêu c th
- M c tiêu 1: C i thi n tình tr ng dinh d ng tr em d i 5 tu i và tình tr ng thi u năng l ng ưỡ ướ ế ượ
tr ng di n c a ph n tu i sinh đ vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi.ườ
+ Gi m t l suy dinh d ng tr em d i 5 tu i th th p còi xu ng d i 28% đn năm 2025; ưỡ ướ ướ ế
+ Gi m t l suy dinh d ng tr em d i 5 tu i th g y còm xu ng d i 5% đn năm 2025; ưỡ ướ ướ ế
+ Gi m t l ph n tu i sinh đ thi u năng l ng tr ng di n xu ng d i 10% đn năm 2025; ế ượ ườ ướ ế
- M c tiêu 2: C i thi n tình tr ng thi u vi ch t dinh d ng tr d i 5 tu i và ph n tu i sinh ế ưỡ ướ
đ, ph n có thai vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi
+ Gi m t l tr em d i 5 tu i có hàm l ng Vitamin A huy t thanh th p xu ng d i 13% vào ướ ượ ế ướ
năm 2025; Gi m t l Vitamin A trong s a m th p ph n cho con bú xu ng d i 20% vào ướ
năm 2025;
+ Gi m t l thi u máu tr em d i 5 tu i xu ng d i 20% vào năm 2025. Gi m t l thi u ế ướ ướ ế
máu ph n mang thai và ph n tu i sinh đ l n l t xu ng d i 30% và 20% vào năm 2025; ượ ướ
+ Gi m t l thi u k m tr em d i 5 tu i, ph n có thai l n l t xu ng d i 60% và d i ế ướ ượ ướ ướ
70% vào năm 2025;
+ Trên 80% ph n có thai vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi đc cung c p mi n phí ượ
viên đa vi ch t t khi phát hi n mang thai đn 1 tháng sau sinh. ế
- M c tiêu 3: C i thi n s l ng và ch t l ng b a ăn c a tr em d i 5 tu i và ph n tu i ượ ượ ướ
sinh đ vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi + Tăng t l tr d i 6 tháng tu i đc ướ ượ
nuôi hoàn toàn b ng s a m đt 50% vào năm 2025;
+ Tăng t l tr 6 - 23 tháng đc ăn b sung đúng, đ lên 50% vào năm 2025; ượ
+ Tăng t l ph n tu i sinh đ ăn đa d ng các lo i th c ph m lên 90%;
+ T l h gia đình thi u an ninh th c ph m m c đ n ng và v a gi m xu ng d i 25%; ế ướ
+ T l h gia đình dùng mu i i- t đ tiêu chu n phòng b nh ho c gia v m n có iod h ng ngày
duy trì m c trên 90%.
- M c tiêu 4: Tăng c ng kh năng ti p c n và ch t l ng d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n, ườ ế ượ
chăm sóc dinh d ng cho ph n mang thai, tr s sinh và tr em d i 2 tu i vùng đng bào dânưỡ ơ ướ
t c thi u s và mi n núi
+ Trên 65% ph n đ đc khám thai 4 l n trong 3 thai k . ượ
+ Trên 85% ph n đ t i c s y t . ơ ế
+ Trên 80% ph n đ đc ng i đ đ có k năng h tr . ượ ườ
+ 90 % ph n có thai đc cung c p ki n th c, k năng v l i ích c a vi c chăm sóc dinh ượ ế
d ng cho tr trong 1000 ngày đu đi.ưỡ
+ 90% bà m nuôi con nh , ng i chăm sóc tr đc cung c p ki n th c, k năng chăm sóc dinh ườ ượ ế
d ng cho tr . ưỡ
- M c tiêu 5: Nâng cao năng l c và hi u qu ho t đng c a m ng l i dinh d ng t i c ng ướ ưỡ
đng và c s y t vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi ơ ế
+ B o đm 90% cán b chuyên trách dinh d ng tuy n t nh đc đào t o có ch ng ch v ưỡ ế ượ
chuyên ngành dinh d ng t i thi u 1 tháng cho đn năm 2025;ưỡ ế
+ B o đm 90% cán b chuyên trách dinh d ng tuy n huy n, xã và y t thôn b n đc t p ưỡ ế ế ượ
hu n, c p nh t ki n th c v chăm sóc dinh d ng bà m và tr em; ế ưỡ
+ B o đm 100% s t nh th c hi n giám sát dinh d ng theo quy đnh; 100% tình hu ng kh n ưỡ
c p v dinh d ng do thiên tai, th m h a đc đánh giá và can thi p k p th i. ưỡ ượ
II. PH M VI VÀ ĐI T NG CAN THI P: ƯỢ
1. Ph m vi: K ho ch đc tri n khai t i vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi. ế ượ
2. Đi t ng can thi p: Tr em d i 5 tu i ( u tiên tr em d i 2 tu i), ph n tu i sinh đ ượ ướ ư ướ
(chú tr ng ph n có thai và bà m cho con bú) vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi.
III. CÁC GI I PHÁP VÀ NHI M V CH Y U
1. Gi i pháp v qu n lý ch đo, th c thi chính sách và ph i h p liên ngành
a) Xây d ng, hoàn thi n và tri n khai th c hi n các chính sách, quy đnh pháp lu t v dinh
d ng và th c ph mưỡ
- Quán tri t, tri n khai th c hi n Lu t tr em; Ngh đnh s 100/2014/NĐ- CP ngày 06 tháng 11
năm 2014 c a Chính ph quy đnh v kinh doanh và s d ng s n ph m dinh d ng dùng cho tr ưỡ
nh , bình bú và vú ng m nhân t o; Ngh đnh 09/2016/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2016 c a
Chính ph quy đnh v tăng c ng vi ch t dinh d ng vào th c ph m và các văn b n quy ph m ườ ưỡ
pháp lu t khác liên quan đn dinh d ng và khuy n khích nuôi con b ng s a m ; ế ưỡ ế
- Nghiên c u, đ xu t, b sung chính sách v b o hi m y t đ chi tr d ch v t v n và đi u tr ế ư
ph c h i cho tr b suy dinh d ng c p tính n ng; chính sách v dinh d ng cho tr em m c các ưỡ ưỡ
b nh hi m nghèo, b nh chuy n hóa do di truy n và b nh hi m; chính sách huy đng ngu n l c ế
c a ngân sách đ th c hi n K ho ch; ế
- Đ xu t, b sung các chính sách h tr , b o đm an ninh l ng th c, th c ph m cho vùng ươ
nghèo vùng th ng xuyên b thiên tai; chính sách đ khuy n khích các doanh nghi p đu t s n ườ ế ư
xu t và cung ng các s n ph m dinh d ng đc thù h tr cho vùng nghèo, vùng khó khăn, vùng ưỡ
đng bào dân t c thi u s , đc bi t là cho ph n có thai, tr em d i 5 tu i và tr em có hoàn ướ
c nh đc bi t khó khăn.
b) Đa ch tiêu gi m suy dinh d ng th p còi là m t trong các ch tiêu phát tri n kinh t , xã h i ư ưỡ ế
c a qu c gia và các đa ph ng. ươ
c) Xây d ng c ch ph i h p liên ngành và xã h i hóa đ đy m nh và tăng c ng đu t cho ơ ế ườ ư
ho t đng dinh d ng. Có chính sách, gi i pháp huy đng, khuy n khích các t ch c xã h i và ưỡ ế
doanh nghi p tham gia th c hi n K ho ch. ế
2. Gi i pháp v truy n thông và v n đng xã h i:
a) S d ng m ng l i truy n thông t trung ng đn đa ph ng đ tuyên truy n, ph bi n, ướ ươ ế ươ ế
v n đng các c p, các ngành, đoàn th và ng i dân th c hi n các ch tr ng chính sách pháp ườ ươ
lu t, các h ng d n, khuy n cáo v dinh d ng; ướ ế ưỡ
b) Nghiên c u xây d ng và cung c p các tài li u, ch ng trình truy n thông, t v n v s c kh e ươ ư
và dinh d ng phù h p v i ph ng th c truy n thông và các nhóm đi t ng đc thù là ng i ưỡ ươ ượ ườ
dân t c thi u s , chú tr ng nâng cao hi u bi t và th c hành dinh d ng h p lý c a ph n , tr ế ưỡ
em, cha m , ng i chăm sóc tr , giáo viên; ườ
c) Tăng c ng truy n thông tr c ti p đn các đi t ng, vùng mi n có t l suy dinh d ng ườ ế ế ượ ưỡ
th p còi cao nh vùng sâu, vùng xa, vùng đng bào dân t c thi u s , h nông dân nghèo và c n ư
nghèo. Nhân r ng các mô hình truy n thông tr c ti p có hi u qu nh phòng t v n nuôi d ng ế ư ư ưỡ
tr nh , nhóm h tr nuôi d ng tr nh , câu l c b dinh d ng, thăm h gia đình, nông nghi p ưỡ ưỡ
đm b o dinh d ng; ưỡ
d) V n đng cá nhân, t ch c, doanh nghi p s n xu t và cung ng th c ph m an toàn có tính
ch t đc thù vùng/mi n, dân t c.
3. Gi i pháp v chuyên môn nghi p v
a) T p trung chăm sóc dinh d ng cho 1.000 ngày đu đi, bao g m chăm sóc dinh d ng h p lý ưỡ ưỡ
cho bà m tr c, trong và sau sinh; nuôi con b ng s a m hoàn toàn trong 6 tháng đu; ăn b ướ
sung đy đ, cân đi cho tr d i 2 tu i; th c hi n theo dõi tăng tr ng và phát tri n c a tr ; ướ ưở
đm b o n c s ch, v sinh cá nhân (bao g m r a tay th ng xuyên v i xà phòng) và v sinh ướ ườ
môi tr ng.ườ
b) Can thi p dinh d ng cho nh ng đi t ng có nguy c cao: ưỡ ượ ơ
- B sung viên nang Vitamin A cho tr em và bà m sau sinh; b t đa vi ch t cho tr em; viên
s t/đa vi ch t cho tr gái v thành niên, ph n l a tu i sinh đ, ph n có thai và cho con bú;
k m cho tr tiêu ch y;
- Th c hi n qu n lý và đi u tr suy dinh d ng c p tính tr em; h tr dinh d ng cho các đi ưỡ ưỡ
t ng có nguy c , vùng có thiên tai, th m h a, d ch b nh;ượ ơ
- Th c hi n t y giun đnh k cho tr em và ph n theo h ng d n c a B Y t . ướ ế
c) Nghiên c u, đ xu t xây d ng các ch ng trình, d án và các gi i pháp can thi p đc hi u ươ
góp ph n c i thi n tình tr ng dinh d ng, nâng cao t m vóc, th l c c a ng i dân khu v c ưỡ ườ
mi n núi, vùng nghèo, khó khăn, đng bào dân t c thi u s .
d) Tri n khai các ho t đng dinh d ng h p lý cho tr em t i tr ng m m non: ưỡ ườ
- Giáo d c, truy n thông, t v n thay đi hành vi cho tr và cha m tr v nhu c u dinh d ng, ư ưỡ
dinh d ng h p lý và tăng c ng v n đng th l c;ưỡ ườ
- H ng d n, t ch c b a ăn cho tr b o đm dinh d ng h p lý t i các tr ng m m non bán ướ ưỡ ườ
trú;
- H ng d n tăng c ng ho t đng th l c, duy trì th ng xuyên, hi u qu các ho t đng th ướ ườ ườ
ch t trong ch ng trình chính khóa và ngo i khóa, tăng c ng v n đng th l c thông qua các ươ ườ
sinh ho t, vui ch i gi i trí có tính ch t v n đng tr ng và h n ch th i gian ng i lâu t i ch ; ơ ườ ế
- Theo dõi tình tr ng dinh d ng c a tr , duy trì t y giun đnh k t i nh ng vùng có t l nhi m ưỡ
giun cao.
đ) C i thi n v s l ng, nâng cao ch t l ng b a ăn c a ng i dân: ượ ượ ườ
- Xây d ng các k ho ch và h ng d n b o đm an ninh th c ph m, đc bi t nh ng đa bàn ế ướ
d b nh h ng; thúc đy mô hình s n xu t đ t o ngu n th c ph m s n có, đm b o ch t ưở
l ng cho b a ăn t i h gia đình;ượ
- Xây d ng và ph bi n các h ng d n cho ng i dân v ch đ dinh d ng và ho t đng th ế ướ ườ ế ưỡ
l c h p lý.
e) Nâng cao ch t l ng cung c p d ch v t v n và ph c h i dinh d ng. ượ ư ưỡ
g) Nâng cao năng l c c a h th ng giám sát dinh d ng, hoàn thi n b công c và các ch s ưỡ
giám sát, qu n lý c s d li u và cung c p thông tin ph c v xây d ng và tri n khai K ho ch; ơ ế
tăng c ng năng l c giám sát trong tình hu ng kh n c p.ườ
k) Theo dõi, giám sát th ng quy và t ch c các đi u tra, kh o sát đnh k nh m đánh giá ti n đườ ế
và k t qu th c hi n c a K ho ch.ế ế
4. Gi i pháp v ngu n l c
- C ng c và phát tri n đi ngũ cán b làm công tác dinh d ng, đc bi t là m ng l i cán b ưỡ ướ
chuyên trách và y t thôn b n tuy n c s ;ế ế ơ
- Nâng cao năng l c chuyên môn và qu n lý đi u hành các ch ng trình, ho t đng dinh d ng ươ ưỡ
cho cán b các c p t trung ng đn đa ph ng và các B , ngành liên quan. Huy đng s ươ ế ươ
tham gia c a c ng tác viên công tác xã h i thu c các c quan, đoàn th chính tr - xã h i các c p; ơ
- Xây d ng tài li u đào t o, t p hu n liên quan đn chăm sóc dinh d ng 1.000 ngày đu, dinh ế ưỡ
d ng và ho t đng th l c, t v n dinh d ng và các h ng d n chuyên môn, k thu t liên ưỡ ư ưỡ ướ
quan khác và tài li u truy n thông giáo d c dinh d ng trong tr ng m m non; ưỡ ườ
- Cung c p và duy trì đy đ các v t t , trang thi t b c n thi t đ đm b o tri n khai các can ư ế ế
thi p dinh d ng t i tuy n c s ; ưỡ ế ơ
- Tăng c ng v n đng, b trí ngân sách nhà n c (trung ng và đa ph ng), các t ch c qu cườ ướ ươ ươ
t , ngu n xã h i hóa và các ngu n v n h p pháp khác.ế
5. Gi i pháp v khoa h c công ngh và h p tác qu c t ế
a) Tăng c ng h p tác qu c t đ tri n khai các phong trào và sáng ki n dinh d ng toàn c u t iườ ế ế ưỡ
Vi t Nam; h p tác hi u qu v i các t ch c Liên Hi p qu c, các qu c gia và các t ch c qu c
t ;ế