B TÀI CHÍNH
TNG CC THU
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
---------
S: 752/QĐ-TCT Hà Ni, ngày 14 tháng 5 năm 2010
QUYT ĐỊNH
V VIC BAN HÀNH QUY TRÌNH QUN LÝ N THU ĐỐI VI H KINH DOANH VÀ CÁ NHÂN CÓ NGHĨA
V NP THU VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CÁC CHI CC THU QUN LÝ
TNG CC TRƯỞNG TNG CC THU
Căn c Lut Qun lý thuế, Lut thuế, Pháp lnh thuế và các văn bn hướng dn thi hành;
Căn c Quyết định s 115/2009/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2009 ca Th tướng Chính ph quy định chc năng, nhim
v, quyn hn và cơ cu t chc ca Tng cc Thuế trc thuc B Tài chính;
Căn c Quyết định s 106/QĐ-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2010 ca B trưởng B Tài chính quy định nhim v, quyn hn
và cơ cu t chc ca các V và Văn phòng thuc Tng cc Thuế;
Căn c Quyết định s 108/QĐ-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2010 ca B trưởng B Tài chính quy định nhim v, quyn hn
và cơ cu t chc ca Cc Thuế trc thuc Tng cc Thuế;
Căn c Quyết định s 502/QĐ-TCT ngày 29 tháng 3 năm 2010 ca Tng cc trưởng Tng cc Thuế quy định chc năng,
nhim v ca các phòng thuc Cc Thuế;
Căn c Quyết định s 504/QĐ/TCT ngày 29 tháng 3 năm 2010 ca Tng cc trưởng Tng cc Thuế quy định chc năng,
nhim v ca các đội thuc Chi cc Thuế;
Theo đề ngh ca V trưởng V Qun lý n và cưỡng chế n thuế thuc Tng cc Thuế;
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình qun lý n thuế đối vi h kinh doanh và cá nhân có nghĩa v np
thuế vào ngân sách nhà nước do các Chi cc Thuế qun lý.
1
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành k t ngày ký.
Điu 3. V trưởng các V và th trưởng các đơn v thuc, trc thuc Tng cc Thuế, Cc trưởng Cc Thuế tnh, thành ph
trc thuc Trung ương, Chi cc trưởng Chi cc Thuế qun, huyn, th xã, thành ph chu trách nhim thi hành quyết định
này./.
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
- Lãnh đạo Tng cc Thuế;
- Lưu: VT, QLN(5b).
TNG CC TRƯỞNG
Đặng Hnh Thu
QUY TRÌNH
QUN LÝ N THU ĐỐI VI H KINH DOANH VÀ CÁ NHÂN CÓ NGHĨA V NP THU VÀO NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC DO CÁC CHI CC THU QUN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 752/QĐ-TCT ngày 14 tháng 5 năm 2010 ca Tng cc trưởng Tng cc Thuế)
A. NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. MC ĐÍCH
1. Xác định ni dung, trình t, th tc, thi gian qun lý n thuế đối vi h kinh doanh và cá nhân có nghĩa v np thuế vào
NSNN thuc Chi cc Thuế qun lý (sau đây gi tt là h kinh doanh) đã được quy định ti Lut qun lý thuế và các văn bn
hướng dn v thuế để trin khai thc hin thng nht trong ngành thuế ti địa phương.
2. Quy định trách nhim đối vi cơ quan thuế, công chc qun lý n thuế Chi cc Thuế trong công tác qun lý n thuế đối
vi h kinh doanh.
II. PHM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DNG
2
1. Phm vi áp dng: áp dng đối vi các khon tin thuế n, tin pht chm np tin thuế (sau đây gi tt là tin n thuế).
2. Đối tượng áp dng: quy trình này được áp dng ti Chi cc Thuế để qun lý n thuế đối vi h kinh doanh.
III. TRÁCH NHIM CA CƠ QUAN THU
1. Đối vi Tng cc Thuế
- Hướng dn, ch đạo và kim tra vic thc hin quy trình này trong toàn ngành thuế.
- T chc tng kết, đánh giá công tác qun lý n cp Chi cc Thuế hàng năm để b sung, sa đổi quy trình phù hp vi
thc tin.
Đối vi mu biu ban hành kèm theo quy trình này, sau khi tng kết, đánh giá, nếu cn b sung, sa đổi s ban hành công
văn hướng dn để phù hp vi thc tin.
- Xây dng các phn mm qun lý thuế trên mt ng dng nhm trin khai công tác qun lý n ti Chi cc Thuế khoa hc,
thun li và hiu qu.
2. Đối vi Cc Thuế
- Hướng dn, ch đạo và kim tra các Chi cc Thuế thc hin quy trình qun lý n thuế.
- Thc hin phân tích, đánh giá và tng hp báo cáo định k tình hình qun lý n thuế đối vi Chi cc Thuế thuc thm
quyn qun lý theo quy định, theo đó:
+ Đề xut các bin pháp x lý thu n có hiu qu;
+ Hướng dn chi tiết, b sung các ch tiêu trong mu biu đã ban hành kèm theo quy trình này để x lý kp thi nhng tình
hung c th trong quá trình qun lý n thuế ti Chi cc Thuế;
3. Đối vi Chi cc Thuế
- T chc, phân công qun lý n thuế cho các đội: đội qun lý n và cưỡng chế n thuế; đội thuế liên xã, phường; đội qun
lý thu l phí trước b và thu khác; đội qun lý thuế thu nhp cá nhân; đội kim tra thuế (sau đây gi tt là các đội được giao
nhim v qun lý n) theo đúng chc năng, nhim v và phù hp vi địa bàn qun lý.
3
- Ch đạo các b phn liên quan ti Chi cc Thuế như đội kê khai - kế toán thuế, đội kim tra thuế, đội thanh tra thuế, đội
hành chính - nhân s - tài v - n ch phi hp thc hin qun lý n thuế theo đúng quy định ti quy trình này.
- Thc hin báo cáo định k tình hình qun lý n thuế theo qui định.
- Kp thi phn ánh nhng khó khăn, vướng mc trong quá trình thc hin ng dng qun lý n ti Chi cc Thuế; đề xut
nhng ni dung b sung, sa đổi qui trình qun lý n v Cc Thuế, Tng cc Thuế.
IV. PHÂN LOI N THU
1. Nhóm n khó thu: là các khon tin n thuế ca người np thuế gp khó khăn, không có kh năng thc hin nghĩa v vi
NSNN, bao gm các khon n thuc các trường hp sau:
1.1. Tin thuế ca người n thuế được pháp lut coi là đã chết, mt tích, mt năng lc hành vi dân s chưa có h sơ đề ngh
xoá n, đã b kinh doanh và b địa bàn nơi cư trú, tm trú.
1.2. Tin thuế ca người n thuế có liên quan đến trách nhim hình s: là người n thuế đang trong giai đon b điu tra,
khi t hình s, đang ch bn án hoc kết lun ca cơ quan pháp lut nên chưa thc hin được nghĩa v np thuế.
1.3. Tin thuế ca người n thuế có văn bn đề ngh chm dt hot động kinh doanh hoc không còn hot động kinh doanh
ti địa bàn qun lý, chưa hoàn thành nghĩa v np thuế mà không th có kh năng đảm bo thu hi n.
1.4. N khó thu khác: là các khon n thuế không thuc nhóm 1.1, 1.2, 1.3 nêu trên nhưng người np thuế không có kh
năng thc hin nghĩa v vi NSNN và tin thuế n trên 90 ngày, đã áp dng các bin pháp cưỡng chế n thuế nhưng vn
không thu hi được n.
2. Nhóm n ch x lý: là các khon n thuế ca người np thuế phi np NSNN nhưng đã có văn bn gi đến cơ quan thuế
đề ngh x lý, bao gm các khon n thuc các trường hp sau:
2.1. X lý min, gim, xoá n: là s tin thuế ca người np thuế đang trong thi gian thc hin các th tc ti cơ quan thuế
để được x lý min, gim, xoá n theo quy định ca pháp lut v thuế.
2.2. X lý gia hn np thuế: là s tin thuế ca người np thuế, cơ quan thuế đang thm định để gia hn np thuế.
4
2.3. X lý hoàn bù tr các khon np NSNN: là s tin n thuế ca người n thuế có h sơ đang làm th tc hoàn thuế,
đồng thi bù tr các khon thuế còn n ti cơ quan thuế hoc đang thc hin th tc lp lnh hoàn tr kiêm bù tr các khon
thu NSNN.
2.4. Tin thuế người np thuế đang có khiếu ni, khiếu kin: là s tin thuế phát sinh do cơ quan thuế xác định li, n định
tin thuế phi np; thanh tra, kim tra kết lun phi truy thu và x pht; các trường hp khác nhưng người np thuế chưa
chp nhn, có khiếu ni và cơ quan thuế đang gii quyết khiếu ni, khiếu kin.
3. Tin thuế đã np NSNN đang điu chnh: là s tin thuế đã np vào NSNN nhưng cơ quan thuế đang làm th tc điu
chnh, bao gm các trường hp sau:
3.1. Tin thuế ch điu chnh do sai sót: là s tin ca người np thuế đã np vào ngân sách nhưng người np thuế, cơ quan
thuế, kho bc nhà nước có sai sót khi kê khai thuế, tính thuế, lp giy np tin vào NSNN, hch toán sai mc lc NSNN
đang làm th tc để điu chnh li;
3.2. Tin thuế do chng t luân chuyn chm hoc tht lc: là s tin thuế ca người np thuế đã np NSNN nhưng chng
t luân chuyn t kho bc nhà nước/ngân hàng thương mi sang cơ quan thuế chm, chng t tht lc, cán b thuế/y
nhim thu đã thu nhưng chưa kp thi thc hin các th tc np tin vào NSNN.
4. Nhóm n có kh năng thu: là s tin thuế ca người np thuế đã quá thi hn np nhưng chưa np vào NSNN và các
trường hp không thuc các trường hp n thuc 03 (ba) nhóm n trên (n khó thu, n ch x lý, tin thuế đã np NSNN
đang điu chnh), bao gm các khon n thuc các trường hp sau:
4.1. Tin thuế ca người np thuế chm np đến 30 ngày so vi thi hn np.
4.2. Tin thuế ca người np thuế chm np t 31 ngày đến 90 ngày.
4.3. Tin thuế ca người np thuế chm np quá 90 ngày.
B. NI DUNG QUY TRÌNH QUN LÝ N
I. XÂY DNG CH TIÊU K HOCH THU N THU
1. Căn c xây dng ch tiêu thu n thuế
- Tình hình n thuế và kết qu thu n năm trước năm xây dng ch tiêu.
5