YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 809/QĐ-QLD năm 2023
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 809/QĐ-QLD về việc công bố danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 9);...Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 809/QĐ-QLD năm 2023
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 809/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 9) CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 9), cụ thể như sau: 1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này. 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này. Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo. Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
- Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG - Như Điều 5; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Nguyễn Thành Lâm - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website Bộ Y tế; Website Cục Quản lý Dược; - Lưu: VT, ĐK (Trg) (02b). PHỤ LỤC I DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 9) (Kèm theo Quyết định số 809/QĐ-QLD ngày 03/11/2023 của Cục Quản lý Dược) (*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo. STT Số đăng Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất ký 1 VD- Abvaceff 200 Công ty TNHH US Công ty TNHH US 31005-18 Pharma USA Pharma USA 2 VD- Alphachymotrypsine Công ty Cổ phần Sanofi Công ty Cổ phần Sanofi 30983-18 choay Việt Nam Việt Nam 3 VD- Alpharusa Công ty cổ phần dược vật Công ty cổ phần dược vật 30975-18 tư y tế Nghệ An tư y tế Nghệ An 4 VD- Apidom Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược
- 30933-18 Apimed Apimed 5 VD- Ausvair 75 Công ty TNHH BRV Công ty TNHH BRV 30928-18 Healthcare Healthcare 6 VD- Bidacin Công ty cổ phần Dược- Công ty cổ phần Dược- 30976-18 TTBYT Bình Định TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Bidiphar) 7 VD- Bivinadol - Codein Công ty TNHH BRV Công ty TNHH BRV 30930-18 fort Healthcare Healthcare 8 VD- Bromhexin-US 4mg Công ty TNHH US Công ty TNHH US 31006-18 Pharma USA Pharma USA 9 VD- Bromhexin-US 8mg Công ty TNHH US Công ty TNHH US 31007-18 Pharma USA Pharma USA 10 VD- Ceprico Công ty TNHH Dược Mỹ Công ty cổ phần thương 30984-18 phẩm Ngọc Lan mại dược VTYT Khải Hà 11 VD- Circaru Công ty cổ phần dược vật Công ty cổ phần dược vật 30968-18 tư y tế Hải Dương tư y tế Hải Dương 12 VD- Crinaphusa- Trinh Công ty TNHH MTV Công ty TNHH MTV 31002-18 nữ hoàng cung dược phẩm Phước Sanh dược phẩm Phước Sanh Pharma Pharma 13 VD- Dầu gấc 400 Công ty cổ phần dược vật Công ty cổ phần dược vật 30970-18 Haduroten tư y tế Hải Dương tư y tế Hải Dương 14 VD- Dầu nóng mặt trời Công ty cổ phần Dược Chi nhánh Công ty Cổ 30948-18 phẩm OPC phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC 15 VD- Dexclorpheniramin 6Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược 30941-18 phẩm Khánh Hoà phẩm Khánh Hoà 16 VD- Dextromethorphan Công ty cổ phần xuất nhậpCông ty cổ phần xuất 30987-18 15 mg khẩu y tế Domesco nhập khẩu y tế Domesco 17 VD- Dextromethorphan Công ty cổ phần xuất nhậpCông ty cổ phần xuất 30988-18 15mg khẩu y tế Domesco nhập khẩu y tế Domesco 18 VD- Diệp hạ châu KH Công ty cổ phần thương Công ty cổ phần thương 30986-18 mại dược VTYT Khải Hà mại dược VTYT Khải Hà 19 VD- Dourso - S Công ty cổ phần xuất nhậpCông ty cổ phần xuất 30989-18 khẩu y tế Domesco nhập khẩu y tế Domesco 20 VD- Dung dịch dùng Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược 30935-18 ngoài Mydumangin Nature Việt Nam Nature Việt Nam 21 VD- Ginkokup 120 Công ty cổ phần Korea Công ty cổ phần Korea 30980-18 United Pharm. Int'l United Pharm. Int'l 22 VD- Hansokgin tam thất Công ty TNHH Dược Công ty TNHH Dược 30995-18 Tùng Lộc II Tùng Lộc II 23 VD- Hoạt huyết dưỡng Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược
- 30959-18 não PV Phúc Vinh Phúc Vinh 24 VD- Interbone Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược 30937-18 phẩm Hà Tây phẩm Hà Tây 25 VD- Kim tiền thảo Công ty cổ phần dược vật Công ty cổ phần dược vật 30973-18 tư y tế Hải Dương tư y tế Hải Dương 26 VD- Liverplant Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược 30944-18 phẩm Me Di Sun phẩm Me Di Sun 27 VD- Malibic 15 Công ty TNHH Hasan- Công ty TNHH Hasan- 30996-18 Dermapharm Dermapharm 28 VD- Malibic 7,5 Công ty TNHH Hasan- Công ty TNHH Hasan- 30997-18 Dermapharm Dermapharm 29 VD- Nam dược hộ tâm Công ty TNHH Nam Công ty TNHH Nam 31004-18 đan Dược Dược 30 VD- Neurogiloban 80 Công ty cổ phần Dược Hà Công ty cổ phần dược Hà 30934-18 Tĩnh Tĩnh. 31 VD- Nofotai 100 Công ty Cổ phần Dược Công ty TNHH BRV 30981-18 Newsun Healthcare 32 VD- Nofotai 50 Công ty Cổ phần Dược Công ty TNHH BRV 30982-18 Newsun Healthcare 33 GC-307- Panadol extra GlaxoSmithKline Pte Ltd Công ty Cổ phần Sanofi 18 Việt Nam 34 VD- Phyllanthi Công ty TNHH Khoa học Công ty cổ phần thương 31000-18 Dinh dưỡng Orgalife mại dược VTYT Khải Hà 35 VD- Piroxicam MKP Công ty cổ phần hoá-dược Công ty cổ phần hoá- 30979-18 phẩm Mekophar dược phẩm Mekophar 36 VD- Sibetinic caps Chi nhánh công ty TNHH Công ty TNHH dược 30927-18 sản xuất - kinh doanh phẩm USA - NIC dược phẩm Đam San 37 VD- Tanovigin Extra Công ty cổ phần dược vật Công ty cổ phần dược vật 30974-18 tư y tế Hải Dương tư y tế Hải Dương 38 VD- Topcefpo 200 Công ty TNHH US Công ty TNHH US 31008-18 Pharma USA Pharma USA 39 VD- Vadol Codein EX Công ty cổ phần dược Công ty cổ phần dược 30967-18 Vacopharm Vacopharm PHỤ LỤC II DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 9) (Kèm theo Quyết định số 809/QĐ-QLD ngày 03/11/2023 của Cục Quản lý Dược)
- (*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo. STT Số đăng Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở sản xuất ký 1 VN- Adiovir Euro Healthcare Pte. Ltd.Navana Pharmaceuticals 21589-18 Ltd. 2 VN- Algesin-N Công ty TNHH Seamed S.C. Rompharm 21533-18 Ptk Company S.r.l 3 VN- Amgifer Công ty TNHH Dược Drogsan Ilaclari San. ve 21594-18 phẩm DOHA Tic. A.S. 4 VN- Amisate tab 5mg Pharmaunity Co., Ltd Jeil Pharmaceutical Co., 21440-18 Ltd. 5 VN- Antarene Công ty cổ phần dược Laboratories Sophatex 21379-18 phẩm Vipharco 6 VN- Antarene codein Công ty cổ phần dược Laboratories Sophatex 21380-18200mg/30mg phẩm Vipharco 7 VN- Apotel max 10mg/ml Công ty CP DP TenamydUni-Pharma Kleon Tsetis 21528-18Solution for Infusion Pharmaceutical Laboratories S.A. 8 VN- Arixib 60 Công ty TNHH Y tế Pulse Pharmaceuticals 21412-18 Cánh Cửa Việt Pvt. Ltd. 9 VN- Atadyn Ambica International Stallion Laboratories Pvt. 21578-18 Corporation Ltd. 10 VN- Atri Plus Inj. Pharmaunity Co., Ltd Yoo Young Pharm. Co., 21643-18 Ltd. 11 VN- Atropine sulfate Laboratoire Aguettant Laboratoire Aguettant 21425-18Aguettant 0,1mg/ml 12 VN- Avamys GlaxoSmithKline Pte., Glaxo Operations (UK) 21418-18 Ltd. Ltd. (trading as Glaxo Wellcome Operations) 13 VN- Azein Inj. Pharmaunity Co., Ltd Myung In Pharm. Co., 21540-18 Ltd. 14 VN- Betadine Antiseptic Mundipharma Mundipharma 21627-18Paint Pharmaceuticals Pte. Ltd. Pharmaceuticals Ltd. 15 VN- Bluemoxi Bluepharma- Indústria Bluepharma- Industria 21370-18 Farmacêutica, S.A. Farmaceutica, S.A. 16 VN- Butefin 1% Cream Công ty TNHH Hóa Berko Ilac ve Kimya 21405-18 dược hợp tác San. A.S. 17 VN- Capulco Công ty cổ phần dược LTD Farmaprim 21587-18 phẩm Nam Thiên Phúc 18 VN- Carmotop 25 mg Công ty CP dược phẩm S.C. Magistra C & C 21529-18 Pha No SRL
- 19 VN- Carmotop 50 mg Công ty CP dược phẩm S.C. Magistra C & C 21530-18 Pha No SRL 20 VN- Catioma cream Công ty cổ phần xuất Korea Pharma Co., Ltd. 21592-18 nhập khẩu dược phẩm Bình Minh 21 VN- Cefoxitin Normon 1 G Công ty TNHH Dược Laboractorios Normon 21400-18Powder And Solvent phẩm Vạn Cường Phát S.A. For Solution For Injection For Infusion 22 VN- Cefpowel - 100 DT Akums Drugs and Akums Drugs & 21362-18 Pharmaceuticals Ltd. Pharmaceuticals Ltd. 23 VN- Cerefort Công ty cổ phần Dược UniPharma Company 21373-18 MK Việt Nam 24 VN- Chemistatin 10mg Medochemie Ltd. Medochemie Ltd.- 21617-18 central Factory 25 VN- Chemistatin 20mg Medochemie Ltd. Medochemie Ltd.- 21618-18 central Factory 26 VN- Clopidogrel tablets Macleods Macleods 21426-18USP 75mg Pharmaceuticals Ltd. Pharmaceuticals Ltd. 27 VN- Converium 150mg Medochemie Ltd. Medochemie Ltd.- 21536-18 central Factory 28 VN- Converium 300mg Medochemie Ltd. Medochemie Ltd.- 21427-18 central Factory 29 VN- Dactus Công ty TNHH một Remedica Ltd. 21603-18 thành viên dược phẩm Nam Tiến 30 VN- Diclofen Gel Công ty TNHH Dược Fourrts (India) 21602-18 Phẩm Y- Med Laboratories Pvt., Ltd. 31 VN- Diquas Santen Pharmaceutical Santen Pharmaceutical 21445-18 Asia Pte. Ltd. Co., Ltd.- Nhà máy Noto 32 VN- Disomic Công ty cổ phần Dược S.C. Rompharm 21526-18 MK Việt Nam Company S.r.l 33 VN- Duocetz Mega Lifesciences Mega Lifesciences 21625-18 Public Company Limited Public Company Limited 34 VN- E-cox 120 Công ty cổ phần thiết bị Gracure Pharmaceuticals 21387-18 T&T Ltd. 35 VN- Efferalgan Diethelm & Co., Ltd UPSA SAS 21413-18 36 VN- Erecfil-100 Ambica International Stallion Laboratories Pvt. 21579-18 Corporation Ltd. 37 VN- Esoswift 20 Công ty TNHH Y tế Ind-Swift Limited 21604-18 Cánh Cửa Việt
- 38 VN- Esphalux Standard Chem. & Standard Chem. & 21446-18(Esomeprazole) Pharm. Co., Ltd. Pharm. Co., Ltd. 39 VN- Eu-Fastmome 50 Công ty TNHH xuất MIPHARM S.p.A 21376-18micrograms/actuation nhập khẩu và phân phối Dược phẩm Hà Nội 40 VN- Farizol 500 Công ty TNHH Dược Kwality Pharmaceutical 21397-18 phẩm Tiền Giang PVT. Ltd. 41 VN- Fentanyl B.Braun B.Braun Medical B.Braun Melsungen AG 21366-180.5mg/10ml Industries Sdn. Bhd. 42 VN- Flazole 100 Công ty cổ phần Dược Akums Drugs and 21381-18 và thiết bị y tế Việt Nam Pharmaceuticals Ltd. - VINAP 43 VN- Fullgram Injection Công ty TNHH Dược Samjin Pharmaceutical 21391-18300mg/2ml phẩm Nam Hân Co., Ltd. 44 VN- Fynkhepar Tablet. Công ty TNHH dược M/S Fynk 21532-18 phẩm Tú Uyên Pharmaceuticals 45 VN- Gemita 1g Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Oncology 21384-18 Fresenius Kabi Việt Nam Ltd 46 VN- Gly4par 30 Mega Lifesciences Inventia Healthcare 21429-18 Public Company Limited Private Ltd. 47 VN- Gly4par 60 Mega Lifesciences Inventia Healthcare 21430-18 Public Company Limited Private Ltd. 48 VN- Gored tablet Công ty TNHH TM DP Young Poong Pharma. 21409-18 Đông Phương Co., Ltd. 49 VN- Grazyme Gracure Pharmaceuticals Gracure Pharmaceuticals 21612-18 Ltd. Ltd. 50 VN- Imipenem Cilastatin Công ty cổ phần ACS Dobfar S.p.A (Sản 21382-18Kabi Fresenius Kabi Việt Nam xuất sản phẩm trung gian: ACS Dobfar S.p.A.; địa chỉ: V.Le Addetta, 4/12-20067 Tribiano (MI), Ý) 51 VN- Invel Mega Lifesciences Bliss GVS Pharma Ltd. 21622-18 Public Company Limited 52 VN- Isoniazid tablets B.P Macleods Macleods Pharmaceutical 21614-18100mg Pharmaceuticals Ltd. Ltd. 53 VN- Kipel film coated tabs Mega Lifesciences Pharmathen S.A 21538-1810mg Public Company Limited. 54 VN- Klacid 250mg Abbott Laboratories Abbvie S.r.l 21357-18 (Singapore) Private Limited 55 VN- Ldnil 10 MI Pharma Private MSN Laboratories
- 21431-18 Limited Private Limited 56 VN- Levofloxacin Công ty TNHH Đức Private Joint Stock 21407-18 Tâm Company "Technolog" 57 VN- Lordin Công ty TNHH Dược Vianex S.A- Plant C' 21404-18 Tâm Đan 58 VN- Macjet 50 Macleods Macleods 21615-18 Pharmaceuticals Ltd. Pharmaceuticals Ltd. 59 VN- Maltofer Fol Zuellig Pharma Pte., Vifor SA 21610-18 Ltd.; 60 VN- Mastic-10 Tablets Brawn Laboratories Brawn Laboratories Ltd 21585-18 Limited 61 VN- Maxitrol Công ty TNHH Novartis SA Alcon-Couvreur NV 21435-18 Việt nam 62 VN- Maxlen-70 Mega Lifesciences Rafarm S.A. 21626-18 Public Company Limited 63 VN- Maxxstat 100 Công ty TNHH Dược Fourrts (India) 21402-18 Phẩm Y- Med Laboratories Pvt., Ltd. 64 VN- Maxxstat 50 Công ty TNHH Dược Fourrts (India) 21403-18 Phẩm Y- Med Laboratories Pvt., Ltd. 65 VN- Medoprazole 20mg Medochemie Ltd. Medochemie Ltd.- 21428-18 central Factory 66 VN- Metazydyna Pabianickie Zaklady Pharmaceutical Works 21630-18 Farmaceutyczne Polfa Polfa in Pabianice Joint S.A. Stock Co. 67 VN- Midazolam B.Braun B.Braun Medical B.Braun Medical S.A 21582-181mg/ml Industries Sdn. Bhd. 68 VN- Mikrobiel Công ty TNHH Dược Cooper S.A. 21596-18400mg/250ml phẩm Thủ Đô Pharmaceuticals 69 VN- Natrofen Công ty cổ phần dược Remedina S.A. 21377-18 phẩm Hà Nội 70 VN- Noveron PT Novell PT Novell 21645-18 Pharmaceutical Pharmaceutical Laboratories Laboratories 71 VN- Olmac 10 Macleods Macleods 21616-18 Pharmaceuticals Ltd. Pharmaceuticals Ltd. 72 VN- Oratane Công ty cổ phần TADA Swiss Caps AG (đóng 21386-18 Pharma gói và xuất xưởng: Douglas Pharmaceuticals Limited, địa chỉ: PO Box 45027, Auckland, New Zealand) 73 VN- Oris Denis Chem Lab LimitedDenis Chem Lab limited 21606-18
- 74 VN- Otibsil 40mg Công ty TNHH Dược Laboratorios Lesvi S.L 21593-18 phẩm Tâm Đan 75 VN- Palohalt Mi Pharma Private MSN Laboratories 21432-18 Limited Private Limited 76 VN- Pepsane Tedis Pharmatis (CSXX: 21650-18 Laboratories ROSA Phytopharma; ĐC: 2, Avenue du Traite de Rome-78400 CHATOU, France) 77 VN- Perglim 2 Mega Lifesciences Inventia Healthcare 21623-18 Public Company Limited Private Ltd. 78 VN- Perglim 3 Mega Lifesciences Inventia Healthcare 21624-18 Public Company Limited Private Ltd. 79 VN- Perigard-D Glenmark Glenmark 21611-18 Pharmaceuticals Ltd. Pharmaceuticals Ltd. 80 VN- Pirolam Medana Pharma S.A. Pharmaceutical Works 21631-18 Polpharma S.A. 81 VN- Polcalmex (vị cam) Polfarmex S.A Polfarmex S.A 21644-18 82 VN- Pramital Công ty cổ phần TADA Anfarm Hellas S.A. 21385-18 Pharma 83 VN- Primovist Bayer (South East Asia) Bayer Pharma AG 21368-18 Pte., Ltd. 84 VN- Pufam-1 Emcure Pharmaceuticals Emcure Pharmaceuticals 21415-18 Limited Ltd. 85 VN- Rabiswift 20 Công ty TNHH Y tế Ind-Swift Limited 21411-18 Cánh Cửa Việt 86 VN- Rapeed 20 Alkem Laboratories Ltd. Alkem Laboratories Ltd. 21577-18 87 VN- Regivell PT. Novell PT. Novell 21647-18 Pharmaceutical Pharmaceutical Laboratories Laboratories 88 VN- Regurgex Công ty TNHH Dược Square Pharmaceuticals 21399-18 phẩm và Thiết bị Y tế Ltd Phương Lê 89 VN- Ricovir Mi Pharma Private Mylan Laboratories 21433-18 Limited Limited 90 VN- Romadipine 10mg Công ty Cổ phần Dược S.C. Antibiotice S.A. 21374-18 phẩm Duy Tân 91 VN- Romadipine 5mg Công ty Cổ phần Dược S.C. Antibiotice S.A. 21375-18 phẩm Duy Tân 92 VN- Rovastin 20mg Paradigm Pharma Apotex Inc. (cơ sở đóng
- 21608-18 (Thailand) Co., Ltd gói: Apotex Inc, địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontario, M9L 2Y6, Canada) 93 VN- Scolanzo Abbott Laboratories Laboratorios Liconsa, 21360-18 (Singapore) Private S.A Limited 94 VN- Scolanzo Abbott Laboratories Laboratorios Liconsa, 21361-18 (Singapore) Private S.A. Limited 95 VN- Sekaxi 100 DT Sakar Healthcare Pvt. Sakar Healthcare Pvt. 21444-18 Ltd. Ltd. 96 VN- Selenium Laboratoire Aguettant Laboratoire Aguettant 21535-1810micrograms/ml 97 VN- Seosacin Dong Sung Pharm Co., Theragen Etex Co., Ltd 21609-18 Ltd 98 VN- Shinacin Công ty TNHH Dược Shin Poong 21395-18 phẩm Shinpoong Pharmaceuticals Co., Daewoo Ltd. 99 VN- Smecta hương dâu Ipsen Pharma Beaufour Ipsen Industrie 21420-18 100 VN- SmectaGo Ipsen Consumer Pharmatis 21421-18 Healthcare 101 VN- Sopezid 20 Công ty TNHH Dược Kwality Pharmaceutical 21398-18 phẩm Tiền Giang PVT. Ltd. 102 VN- Staga - 50 Ambica International Stallion Laboratories Pvt. 21580-18 Corporation Ltd. 103 VN- Stamlo 5 Dr. Reddy's Laboratories Dr. Reddy’s Laboratories 21414-18 Ltd. Ltd. 104 VN- Stebigs Tablet Công ty cổ phần dược Korea Arlico Pharm. Co., 21588-18 phẩm UPI Ltd. 105 VN- Sulpat Syrup Euro Healthcare Pte. Ltd.Navana Pharmaceuticals 21590-18 Ltd. 106 VN- Sunmedabon Sun Pharmaceutical Sun Pharmaceutical 21449-18 Industries Ltd. Industries Ltd. 107 VN- Sunvesizen Tablets 10 Sun Pharmaceutical Sun Pharmaceutical 21447-18mg Industries Limited. Industries Ltd. 108 VN- Synatura Syrup AhnGook AhnGook Pharma. Co., 21576-18 Pharmaceutical Co., Ltd. Ltd. 109 VN- Syntarpen Tarchomin Tarchomin 21542-18 Pharmaceutical Works Pharmaceutical Works "Polfa" S.A. Polfa S.A. 110 VN- Tazenase Bluepharma- Indústria Bluepharma Industria
- 21369-18 Farmacêutica, S.A. Farmaceutica, S.A. 111 VN- Thuốc cốm Curost Công ty TNHH Dược AhnGook 21389-184mg phẩm Nam Hân Pharmaceutical Co., Ltd. 112 VN- Tobradex Công ty TNHH Novartis S.A Alcon-Couvreur N.V 21629-18 Việt Nam 113 VN- Transamin Injection Daiichi Sankyo Co., Ltd. Olic (Thailand) Ltd. 21605-18 114 VN- Tricovivax Pharmaunity Co., Ltd Farmalabor-Produtos 21636-18 Farmacêuticos, S.A 115 VN- Vanober Công ty cổ phần dược Farmaprim Ltd. 21378-18 phẩm Nam Thiên Phúc 116 VN- Varucefa F Công ty TNHH Dược Shin Poong 21396-18 phẩm Shinpoong Pharmaceuticals Co., Daewoo Ltd. 117 VN- Venokern 500mg Viên Công ty TNHH Dược Kern Pharma S.L. 21394-18nén bao phim phẩm Nhất Anh 118 VN- Vestar MR Tablet Công ty TNHH TM DP Healthcare 21408-18 Đông Phương Pharmaceuticals Ltd. 119 VN- Vik 1 inj. Pharmaunity Co., Ltd Dai Han Pharm. Co., Ltd. 21634-18 120 VN- Vincran Korea United Pharm. Korea United Pharm. Inc. 21534-18 Inc. 121 VN- Voltaren 25 Novartis Pharma Novartis Saglik Gida Ve 21539-18 Services AG Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S 122 VN- Zincviet Atco Laboratories Ltd. Atco Laboratories Ltd. 21581-18 123 VN- Zoloft Pfizer (Thailand) Ltd. Pfizer Manufacturing 21438-18 Deutschland GmbH 124 VN- Zometa Scigen Pte. Ltd. Fresenius Kabi Austria 21628-18 GmbH (CSĐG thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sĩ)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn