Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ N IỘ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 04 tháng 12 năm 2017 S : ố 8422/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ổ Ứ Ủ Ứ Ụ Ệ Ị Ỹ Ầ Ư Ố Ể Ơ Ấ Ị V VI C QUY Đ NH V TRÍ, CH C NĂNG, NHI M V VÀ C C U T CH C C A QU Ộ Đ U T PHÁT TRI N THÀNH PH HÀ N I
Ủ Ố Ộ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ố ủ ề ổ ứ ủ ch c và ho t đ ng ố ị ể ươ ị phát tri n đ a ph ộ ố ề ủ ỹ ầ ư ị ị ạ ộ ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 138/2007/NĐCP ngày 28/8/2007 c a Chính ph v t ủ ị ỹ ầ ư ủ ng; Ngh đ nh s 37/2013/NĐCP ngày 22/4/2013 c a Chính c a Qu Đ u t ề ổ ứ ị ổ ủ ử ổ ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 138/2007/NĐCP ngày 28/8/2007 v t ch c ủ ạ ộ và ho t đ ng c a Qu Đ u t ể phát tri n đ a ph ố ươ ng;
ứ ỹ ầ ư ế ị ố ơ ở ợ ố ộ ấ i Qu Đ u t ộ phát ỹ ề ệ ổ ứ ạ ch c l ố ể phát tri n thành ph Hà N i, Qu Phát ỹ ầ ư ườ ỹ ả ệ ố ộ ộ ự ộ ở ng Hà N i tr c thu c S Tài nguyên và Môi ể ể ườ Căn c Quy t đ nh s 418/QĐUBND ngày 21/01/2017 v vi c t tri n thành ph Hà N i trên c s h p nh t Qu Đ u t tri n đ t thành ph Hà N i, Qu B o v môi tr tr ấ ng;
ổ ề ị ủ ỹ ầ ư ố ố ố i T trình s phát tri n thành ph Hà N i t ố ể ố ở ộ ụ ạ ờ ụ ứ ệ ộ ạ ờ i T trình s 2284/TTrSNV ngày ơ ấ ổ ứ ủ ỹ ầ ư ch c c a Qu Đ u t phát ề ệ ố ể ộ Xét đ ngh c a T ng Giám đ c Qu Đ u t 760/TTrQĐTPT ngày 02/8/2017 và Giám đ c S N i v t ị ị 08/9/2017 v vi c quy đ nh v trí, ch c năng, nhi m v và c c u t tri n thành ph Hà N i,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ị Đi u 1. V trí
ộ ố ể ch c tài chính nhà n c ỹ ầ ư ộ Ủ ề ệ ố ộ ướ , có ướ ấ ở c và các ngân hàng ệ ủ Ủ ố ế ạ t Nam. Qu ch u s qu n lý toàn di n c a y ban nhân ệ ụ ủ ướ ố ờ
ổ ứ ỹ ọ ắ t là Qu ) là t phát tri n thành ph Hà N i (sau đây g i t Qu Đ u t ư ỹ ự ố tr c thu c y ban nhân dân thành ph Hà N i. Qu có t cách pháp nhân, có v n đi u l ả ạ ả ạ ượ c m tài kho n t b ng cân đ i k toán, có con d u, đ i Kho b c nhà n ị ự ả ợ ỹ ệ ạ ạ ộ ươ i Vi th ng m i ho t đ ng h p pháp t ộ ẫ ị ự ể ồ ộ ng d n chuyên môn, nghi p v c a B dân thành ph Hà N i; đ ng th i, ch u s ki m tra h ộ Tài chính và các B , ngành có liên quan.
ứ ề ệ ụ Đi u 2. Ch c năng, nhi m v
ự ụ ủ ệ ệ ố ộ ị ứ phát tri n thành ph Hà N i th c hi n ch c năng, nhi m v theo quy đ nh c a pháp ỹ ầ ư ậ ụ ể ư ể Qu Đ u t lu t c th nh sau:
ạ ộ ộ ồ ố các t ổ ứ ch c, ố ướ ề ạ ị ỹ ượ c theo quy đ nh t ộ i Đi u 27 và Đi u 28 Ngh đ nh s 138/2007/NĐ ỹ ổ ứ c huy đ ng các ngu n v n trung và dài h n t ị ề ệ ị ị ế ộ ị 1. Ho t đ ng huy đ ng v n: Qu đ cá nhân trong và ngoài n CP. Ngoài ra, Qu t ạ ừ ố ươ ng theo quy đ nh ốn cho ngân sách đ a ph ch c, thu x p vi c huy đ ng v
ế ề ả ị ươ ề ủ Ủ ủ ồm c phát hành trái phi u chính quy n đ a ph ng theo y quy n c a y ậ ủ c a pháp lu t, bao g ban nhân dân Thành ph .ố
ụ tr c ti p vào các d án thu c danh m c các lĩnh ươ ự ể ủ ị ầ ư ự ế tr c ti p: Qu đ ạ ầ k t c u h t ng kinh t ộ ng do y ban nhân ố ỹ ượ ầ ư ự ế ế xã h i u tiên phát tri n c a đ a ph ố ị Ủ ị ạ ị ị ị c đ u t ộ ư ố i Ngh đ nh s 138/2007/NĐCP và Ngh đ nh s ạ ộ 2. Ho t đ ng đ u t ự ầ ư ế ấ v c đ u t dân Thành ph ban hành theo quy đ nh t 37/2013/NĐCP.
ạ ộ ỹ ượ ụ ợ ố ộ ạ ầ ng do y ban nhân ế ị ự ươ xã h i u tiên phát tri n c a đ a ph ố ộ ư ị Ủ ị ạ ị ị ố ớ c cho vay, cho vay h p v n đ i v i các d án thu c danh m c ể ủ ị ố i Ngh đ nh s 138/2007/NĐCP và Ngh đ nh s 3. Ho t đ ng cho vay: Qu đ ự ế ấ các lĩnh v c k t c u h t ng kinh t ố dân Thành ph ban hành theo quy đ nh t 37/2013/NĐCP.
ố ậ ạ ộ ậ ệ ữ ạ ị c góp v n thành l p công ty c ể ự ộ ệ ủ ế ấ ộ ệ ộ ố ế ự ạ ầ k t c u h t ng kinh t ỹ ượ ậ ạ ầ Ủ ị ạ ố ố ị ị ị ổ ph n, ầ ố 4. Ho t đ ng góp v n thành l p doanh nghi p: Qu đ ạ ộ ệ công ty trách nhi m h u h n theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p đ th c hi n các ho t đ ng ụ ầ ư ự ế ế xã h i thu c danh m c các đ u t tr c ti p vào các công trình, d án k t c u h t ng kinh t ự ầ ư ế ấ lĩnh v c đ u t xã h i do y ban nhân dân Thành ph ban hành theo ị quy đ nh t i Ngh đ nh s 138/2007/NĐCP và Ngh đ nh s 37/2013/NĐCP.
ạ ộ ủ ậ ủ 5. Ho t đ ng y thác và nh n y thác:
ỹ ượ ề ả ố ị ị ị c nh n y thác theo quy đ nh t ị ậ ủ ố ạ i Đi u 23 Ngh đ nh s 138/2007/NĐCP và Kho n ồ ị 5.1. Qu đ ề 8 Đi u 1 Ngh đ nh s 37/2013/NĐCP bao g m:
ạ ộ ậ ủ ủ ự ả ố ồ ố a) Nh n y thác c a UBND Thành ph qu n lý ngu n v n và ho t đ ng trong các lĩnh v c sau:
ụ ừ ệ ả ỏ B o lãnh tín d ng cho doanh nghi p nh và v a.
ự ạ ộ ị ậ ườ ườ ủ ạ ộ ợ ầ ư ợ ồ ỗ c u đãi, h tr theo quy đ nh; H ườ ệ ả ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t có liên ỗ ợ ượ ư ng đ ươ ng án b o v môi tr ệ ệ ươ ng trình, ph ạ ộ ườ ị ậ ng; Nh n ký ế ị ả ng đ i v i các ho t đ ng khai thác khoáng s n theo các quy t đ nh ỹ ả ả , tài tr , đ ng tài tr các ch ụ ồ ố ớ ẩ ề ệ Th c hi n các ho t đ ng c a Qu B o v môi tr ụ ể quan, c th : Cho vay các ho t đ ng b o v môi tr ợ tr sau đ u t ỹ ả ạ qu c i t o ph c h i môi tr ủ ơ c a c quan th m quy n;
ủ ị ố ạ ộ ổ ứ ủ ể ự ậ ệ ườ ch c phát tri n qu đ t và các t ệ ồ ượ ơ ạ ỹ ể ỹ ấ ố ử ụ ệ ề ể ỹ ấ i phóng m t b ng và t o qu đ t theo quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ ệ ư ấ ụ ự ị ự ỹ ị ạ ầ ươ ồ ự ụ ấ ệ Th c hi n các ho t đ ng c a Qu Phát tri n đ t theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan, c ể Ứ ổ ứ th : ng v n cho t ng ch c khác đ th c hi n vi c b i th ả ạ ặ ằ ế c c quan có gi ổ ứ ượ ỹ ầ ư ạ ẩ c giao nhi m v th c hi n đ u t ch c đ th m quy n phê duy t; ng v n cho các t t o qu ạ Ứ ự ể ố ấ đ t, qu nhà tái đ nh c theo quy ho ch; ng v n đ xây d ng khu tái đ nh c , xây d ng các ấ ị ng có đ t b thu h i.” công trình h t ng t ạ ệ Ứ ư ạ ị i đ a ph
ậ ủ ủ ổ ứ b) Nh n y thác c a các t ch c, cá nhân khác.
ụ ể ệ ệ c y thác cho các t ự t Nam th c hi n cho ỹ ượ ủ ồ ợ ch c tín d ng và Ngân hàng phát tri n Vi ị ề ố ị ổ ứ 5.2. Qu đ ạ ị vay và thu h i n vay theo quy đ nh t i Đi u 24 Ngh đ nh s 138/2007/NĐCP.
ự ủ ệ ố Ủ ạ ộ ỹ ầ ư ớ ố ị ộ ủ ể ậ 6. Th c hi n các nhi m v khác do y ban nhân dân Thành ph giao phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l ợ phát tri n thành ph Hà N i. ch c và ho t đ ng c a Qu Đ u t ụ ệ ề ệ ổ ứ t
ơ ấ ổ ứ ủ ề ỹ Đi u 3. C c u t ch c c a Qu
ổ ứ ộ ộ ồ ủ ể ề ả ồ ộ ỹ T ch c b máy c a Qu bao g m: H i đ ng qu n lý, Ban Ki m soát và B máy đi u hành:
ộ ồ ỹ ồ ả 1. H i đ ng qu n lý Qu g m 05 thành viên:
ủ ị Ủ ủ ị ồ ỹ ố a) 01 Ch t ch HĐQL Qu là đ ng chí Ch t ch y ban nhân dân Thành ph ;
ủ ị Ủ ủ ị ồ ỹ ố b) 01 Phó Ch t ch HĐQL Qu là đ ng chí Phó Ch t ch y ban nhân dân Thành ph ;
ố ộ ỹ ụ ườ ở ế ố ố ể ố ổ ỹ ự ệ ạ ở c) 03 thành viên HĐQL Qu là: T ng Giám đ c Qu Đ u t nhi m v th ỹ ầ ư phát tri n thành ph Hà N i (làm ầ ư ng tr c HĐQL Qu ); Giám đ c S Tài chính; Giám đ c S K ho ch và Đ u t .
ể 2. Ban Ki m soát:
ỹ ố ưở ạ ộ ụ i đa 03 thành viên, trong đó có 01 Tr ng ban ph trách ho t đ ng ể ể a) Ban Ki m soát Qu có t ủ c a Ban Ki m soát;
ệ ổ ệ ể ổ i Tr ế ị ề ệ ả ỹ ủ ị Ủ ẩ ậ Ủ ủ ố ị ưở ạ ệ b) Vi c b nhi m, b nhi m l ng ban Ban Ki m soát do Ch t ch y ban nhân dân Thành ộ ồ ị ủ ố ph quy t đ nh theo đ ngh c a H i đ ng Qu n lý Qu và theo tiêu chu n chuyên môn, nghi p ụ v do y ban nhân dân Thành ph ban hành và theo quy đ nh c a pháp lu t;
ể ạ ổ nhi m l ệ ưở ệ ể ị ả ậ ưở ố ớ ỷ ậ ế ị ỹ ộ ồ i thành viên Ban Ki m soát do H i đ ng qu n lý Qu quy t đ nh ệ ễ ủ i n nhi m, ng ban Ban Ki m soát và theo quy đ nh c a pháp lu t. Vi c m ng ban và thành viên ng, k lu t và các ch đ chính sách khác đ i v i Tr ệ ế ộ ủ ậ ị ổ nhi m, b c) Vi c bệ ệ theo đ ề xu t c a Tr ấ ủ ưở ứ cách ch c, khen th ự ể Ban Ki m soát th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ề ế ộ ố ưở ệ ụ ỹ ồ 3. B máy đi u hành c a Qu g m: Ban Giám đ c, K toán tr ng và các phòng, ban nghi p v
ỹ ồ ổ ố ổ ố ổ ố 3.1. Ban T ng giám đ c Qu g m: T ng Giám đ c và 03 Phó T ng Giám đ c.
ổ ườ ứ ố ủ ị Ủ ầ ố ề ệ ị ướ Ủ c y ban nhân dân Thành ạ ụ ệ c pháp lu t v th c hi n nhi m v , quy n h n ệ ỹ ỹ a) T ng Giám đ c Qu là ng i đ ng đ u Qu , ch u trách nhi m tr ậ ề ự ướ ố ph , Ch t ch y ban nhân dân Thành ph và tr ượ đ c giao;
ỹ ỉ ạ ố ị ố ướ ệ ổ ỹ ướ ườ c T ng Giám đ c Qu và tr ổ ộ ố ặ ụ ượ ổ c phân công. ố ủ ố ỹ i giúp T ng Giám đ c Qu ch đ o m t s m t công tác, ậ ề ố c pháp lu t v nhi m v đ ỹ đ ệ ượ c T ng Giám đ c y ổng Giám đ c Qu ổ ỹ ắ ạ ộ ặ ủ ề ệ ổ b) Phó T ng Giám đ c Qu là ng ch u trách nhi m tr ộ ố Khi T ng Giám đ c Qu v ng m t, m t Phó T ỹ nhi m đi u hành các ho t đ ng c a Qu ;
ổ ạ ổ ệ ổ ủ ị Ủ ố ổ ố ề ệ ố ệ ệ ậ ị ủ y ban nhân dân Thành ph ban hành và theo quy đ nh c a pháp lu t. Vi c mi n nhi m, cách ổ ứ ố ớ ổ ố ỹ i T ng Giám đ c và Phó T ng Giám đ c Qu do Ch t ch y ban ệ ụ ẩn chuyên môn, nghi p v do Thành y, ễ ủ ng, k lu t và các ch đ chính sách khác đ i v i T ng Giám đ c và Phó T ng ưở ỹ ự ỷ ậ ệ ế ộ ủ ậ ố ị ệ ệ c) Vi c b nhi m, b nhi m l ế ị nhân dân Thành ph quy t đ nh theo đi u ki n, tiêu chu Ủ ố ch c, khen th Giám đ c Qu th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ưở ả ỹ ị ộ ồ ủ ng do T ng Giám đ c Qu đ ngh H i đ ng qu n lý Qu xem xét, trình Ch ệ ổ ố ổ ố ễ ủ ệ ặ ậ ị ỹ ề 3.2. K ế toán tr ệ ị t ch UBND Thành ph b nhi m, mi n nhi m ho c bãi nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ụ ồ 3.3. Các phòng chuyên môn, nghi p v g m 06 phòng:
ổ ứ a) Phòng T ch c Hành chính;
ế ạ b) Phòng K ho ch Tài chính;
ệ ụ c) Phòng Nghi p v 1;
ệ ụ d) Phòng Nghi p v 2;
ệ ụ e) Phòng Nghi p v 3;
ộ ộ ủ ể ả g) Phòng Ki m soát n i b và qu n lý r i ro.
ạ ệ ụ ồ ưở ưở ng phòng và không quá 03 Phó Tr ng ưở ệ Lãnh đ o các phòng chuyên môn, nghi p v g m có Tr ng phòng. phòng giúp vi c Tr
ưở ố ố ng phòng, Phó Tr ổ ưở ổ ế ị ệ ể ậ ổ ễ ủ ệ ạ ị ộ ỹ ầ ư phát tri n thành ph Hà N i ng phòng do T ng Giám đ c Qu Đ u t ố ủ i, mi n nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t và c a Thành ph Tr ệ quy t đ nh b nhi m, b nhi m l ộ ề v công tác cán b .
ố ượ ườ ơ ế ệ S l ng ng i làm vi c và c ch tài chính Đi u 4.ề
ườ 1. S lố ượng ng ệ i làm vi c
ế ủ ể ố ng ng i làm vi c (biên ch ) c a Qu Đ u t ao trên phát tri n thành ph Hà N i đ ạ ạ ộ ứ ằ ớ c gi ổng biên ườ ệ ệ ủ ố ỹ ầ ư ệ ộ ượ ố ượ S l ụ ệ ắ ơ ở ị c s v trí vi c làm g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng và n m trong t ế ự ch s nghi p c a Thành ph giao hàng năm.
ơ ế 2. C ch tài chính
ơ ế ỹ ự ủ ệ ạ ị i Thông t ẫ ơ ế ư ố ủ ướ ủ ộ ị s 28/2014/TTBTC ngày ể ỹ ầ ư phát tri n đ a ươ a) C ch tài chính c a Qu th c hi n theo quy đ nh t ả 25/02/2014 c a B Tài chính H ng d n c ch qu n lý tài chính c a Qu đ u t ph ng;
ậ ủ ạ ộ ạ ố ồ ớ c h ch toán tách b ch v i ngu n v n ho t đ ng ố ồ ỹ ầ ư ả ể ố ượ ạ b) Các ngu n v n và tài s n nh n y thác đ ộ ủ c a Qu Đ u t phát tri n thành ph Hà N i.
ề ề ả Đi u 5. Đi u kho n thi hành
ệ ự ứ ế ơ ấ ổ ứ ủ ỹ ộ ố ơ ố ộ ộ ế ị ố ỹ ầ ư i Qu Đ u t ỹ ộ phát tri n thành ph Hà N i, Qu Phát tri n đ t thành ph Hà N i, ể ộ ự ỹ ả ộ ệ ể ừ ế ị ngày ký. Các n i dung liên quan đ n ch c năng, nhi m Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ụ ủ ạ ị i Quy t đ nh s 418/QĐUBND ngày 21/01/2017 c a v và c c u t ch c c a Qu quy đ nh t Ủ ể ố ề ệ ổ ứ ạ ch c l y ban nhân dân Thành ph v vi c t phát tri n thành ph Hà N i trên c ố ỹ ầ ư ấ ở ợ s h p nh t Qu Đ u t ở ườ ệ ng Hà N i tr c thu c S Tài nguyên và Môi Qu B o v môi tr ều bãi b .ỏ ể ườ tr ấ ng đ
ộ ụ ở ố
ố ộ ồ ỹ ổ ủ ị Ủ ể ố ở ộ ơ ơ ị ị ự ế ị ế Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành ph , Giám đ c các S : N i v , Tài chính, K Đi u 6.ề ố ả ự ường, Xây d ng, H i đ ng qu n lý Qu , T ng Giám đ c ạ ầ ư ho ch và Đ u t , Tài nguyên và Môi tr ỹ ầ ư ủ ưở phát tri n Thành ph ; Th tr Qu Đ u t ng các S , Ban, ngành, Ch t ch y ban nhân dân các ậ ố ị ệ qu n, huy n, th xã tr c thu c Thành ph và các c quan, đ n v , cá nhân có liên quan ch u trách ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ủ
ự ự
ủ ị
ướ
ộ
ễ ứ Nguy n Đ c Chung
ọ
ư
ả
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 6; ộ ộ ụ B N i v ; ộ B Tài chính; ườ Th ng tr c Thành y; ố ườ ng tr c HĐND Thành ph ; Th ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND TP; ố ạ Kho b c Nhà n c thành ph Hà N i; VP UBNDTP: các PCVP; TH, NC, KT, TKBT; Trung tâm Tin h c Công báo; L u: VT, SNV (05 b n).