➢➢➢
20
QUYẾT ĐỊNH S 986/QĐ-
TCTK
QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM V, QUYN H
N
VÀ CƠ CẤU T CHC CA VIN KHOA HC THNG KÊ
BBT: Ngày 20/5/2020, Tng cục trưởng Tng cc Thống đã ban hành Quyết định s
986/QĐ-TCTK quy định chức năng, nhiệm v, quyn hn cấu t chc ca Vin Khoa hc
Thống kê. Theo đó, Viện Khoa hc Thng chuyn 02 chức năng quản khoa hc qun
chất lượng thng sang V Phương pháp chế độ Qun chất lượng thng theo
đúng chức năng quản lý nhà nước; và b sung thêm chức năng tư vấn và đánh giá chất lượng
thng kê. V cấu t chc, Vin Khoa hc Thng vn gồm 05 đơn v cp Phòng. Chi tiết
chức năng, nhiệm v, quyn hạn và cơ cấu t chc như sau:
B K HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TNG CC THNG KÊ
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Số: 986/QĐ-TCTK
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Quy định chức năng, nhim v, quyn hạn và cơ cấu t chc
ca Vin Khoa hc Thng kê
TNG CỤC TRƯỞNG TNG CC THNG KÊ
Căn c Quyết đnh s 10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Th ng Chính ph
quy đnh chức năng, nhiệm v, quyn hạn cấu t chc ca Tng cc Thng thuc B Kế
hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định s 676/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 5 năm 2009 ca B trưởng B Kế hoch
Đầu tư về vic phân cp qun n b, công chc, viên chc hành chính, s nghip B Kế
hoạch và Đầu tư;
Xét đề ngh ca Viện trưởng Vin Khoa hc Thng kê và V trưởng V T chc cán b.
QUYẾT ĐỊNH:
Điu 1. V trí và chức năng
1. Vin Khoa hc Thng t chc s nghip thuc Tng cc Thng kê; thc hin chc
năng nghiên cứu, xây dng chiến lược, chính sách phát trin thng kê; nghiên cu khoa hc thng
các khoa học khác để ng dng vào công tác thng kê; ph biến thông tin khoa hc thng
kê; đào tạo, bồi dưỡng, tư vấn và đánh giá chất lượng thng kê.
2. Vin Khoa hc Thng kê tư cách pháp nhân, con dấu riêng và đưc m tài khon ti Kho
bạc Nhà nước và Ngân hàng theo quy đnh ca pháp lut. Ngun kinh phí hoạt động ca Vin Khoa
hc Thng kê do ngân sách nhà nưc cấp theo quy định hin hành.
21
Tên giao dch quc tế: Vietnam Institute of Statistics Science, viết tt ISS.
Tr s chính đặt ti s 42 Tô Hiu, quận Hà Đông, thành phốNi.
Điu 2. Nhim v và quyn hn
1. Nghiên cu, xây dng chiến lược, chính sách phát trin thng kê
a) Nghiên cu, xây dng, trình cp thm quyn pduyt chiến lược, chính sách, đ án
phát trin thng kê.
b) T chc trin khai thc hin chiến lược, chính sách, đ án phát trin thống đã được cp
thm quyn phê duyt.
c) Theo dõi, giám t, báo cáo tiến độ thc hin chiến lược, chính sách phát trin thng kê;
t chức kết, tng kết, đánh giá c đng ca vic thc hin chiến lược, chính sách phát triển
thống kê.
d) Tham gia xây dựng, thẩm định, phản biện, góp ý các dự thảo văn bản pháp khác bảo
đảm phù hợp với Chiến lược phát triển thống kê.
đ) Xây dựng, bổ sung, cập nhật Từ điển thống kê Việt Nam
2. Nghiên cứu phương pháp, tiêu chun, quy trình thng kê; nghiên cu c khoa hc khác
ng dng vào hot động thng kê
a) Nghiên cứu phương pháp đo lường các hiện tượng kinh tế - xã hi mi phát sinh.
b) Nghiên cu tiêu chun, quy trình đnh mc k thut phc v qun lý nhà c v
thng kê.
c) Nghiên cu khai thác ngun d liu mi phc v sn xut s liu thống kê nhà nước.
d) Nghiên cu ng dng toán hc, công ngh thông tin các khoa hc khác vào hoạt động
thng kê.
3. T chc kho sát, thu thp thông tin phc v hot đng nghiên cu, thẩm định kết qu
nghiên cu khoa hc.
4. Kiến ngh, chuyển giao, hướng dn ng dng kết qu nghiên cu vào thc tin hoạt động
thng kê.
5. Ph biến thông tin khoa hc thng kê
a) Xut bản định k t thông tin; tài liu chuyên kho v khoa hc thng kê.
b) Dch thut, tng thut, tng lun, k yếu, video.
c) Ph biến thông tin thống trên Trang thông tin đin t ca Vin Khoa hc Thng
mng xã hi khác.
d) Xây dng, vận hành sở d liu v khoa hc thng phc v nghiên cu, đào tạo
trin khai thc tế trong hoạt đng thng kê.
d) T chc các cuc hi ngh, hi tho v khoa hc thng kê.
e) Quản lý Thư viện khoa hc ca Tng cc Thng kê.
6. T chức đào tạo, bồi dưỡng, tư vấn
a) Biên son tài liu phc v đào tạo, đào tạo li, bồi dưỡng nghip v thng kê.
b) T chức đào tạo, đào tạo li bồi dưỡng nghip v thng kê.
➢➢➢
22
c) Thc hin các hoạt động tư vấn thống kê theo quy định ca pháp lut.
7. Hp tác, liên kết tham gia đu thu vi các t chức, nhân trong nước ngoài nước
v các lĩnh vực phù hp vi chức năng, nhiệm v ca Vin Khoa hc Thng kê.
8. Qun t chc b máy, biên chế; thc hin chế độ tiền lương các chế độ, chính sách
đãi ngộ, khen thưởng, k luật; đào tạo, bồi dưỡng v chuyên môn nghip v đối vi viên chc
người lao đng thuc phm vi qun của đơn vị theo quy đnh ca pháp lut phân cp ca
Tng cục trưởng Tng cc Thng kê.
9. Qun tài chính, tài sn các d án đầu y dựng được giao theo quy đnh ca pháp
lut và Tng cc Thng kê.
10. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác do Tổng cục trưởng giao.
Điều 3. Cơ cấu t chc
1. Cơ cấu t chc ca Vin Khoa hc Thng kê
a) Phòng Nghiên cu chiến c, chính sách phát trin thng kê;
b) Phòng Nghiên cứu phương pháp, tiêu chun, quy trình thng kê;
c) Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng và tư vấn thng kê;
d) Trung tâm Thông tin khoa hc thng kê;
đ) Phòng Tổ chc - Hành chính.
2. Phòng tương đương t 4 viên chc tr xuống Trưởng phòng; Phòng tương
đương t 5 đến 7 viên chức Trưởng phòng 01 PTrưởng phòng; Phòng 8 viên chc
tr lên có Trưởng phòng và không quá 02 Phó Trưng phòng.
Trưởng phòng chu trách nhiệm trước Viện trưởng trước pháp lut v toàn b hoạt đng
của Phòng. Phó Trưởng phòng chu trách nhiệm trước Trưởng phòng trưc pháp lut v nhim
v đưc giao.
3. Chức năng, nhiệm v mi quan h công tác gia c Phòng do Viện trưởng Vin Khoa
hc Thống kê quy định.
Điều 4. Lãnh đạo Vin Khoa hc Thng kê
1. Lãnh đo Vin Khoa hc Thng Viện trưởng không quá 03 Phó Viện trưởng; Vin
trưởng và các Phó Viện trưng do Tng cục trưởng Tng cc Thng kê b nhim, min nhim, cách
chức theo quy định ca pháp lut.
2. Viện trưởng chu trách nhiệm trước Tng cục trưởng Tng cc Thống trước pháp lut
v toàn b hoạt động của đơn vị. Phó Vin trưởng giúp vic Viện trưởng chu trách nhiệm trước
Viện trưởng và trước pháp lut v lĩnh vực công tác được phân công.
Viện trưởng quyết định b nhim, min nhim và cách chức Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuc Vin Khoa hc Thống kê theo quy định ca pháp lut và phân cp ca Tng cục trưởng Tng
cc Thng kê.
Điu 5. Biên chế và viên chc
1. Biên chế ca Vin Khoa hc Thng do Tng cc trưởng Tng cc Thng quyết đnh
trong tng biên chế đưc giao.

23
2. Viên chức người lao đng ca Vin Khoa hc Thng do Tng cục trưởng Tng cc
Thng kê quyết định theo chức năng, nhiệm v đưc giao.
Điu 6. Hiu lc và trách nhim thi hành
1. Quyết đnh này hiu lc thi hành k t ngày 20 tháng 5 năm 2020; thay thế Quyết định
s 646/QĐ-TCTK ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Tng cục trưởng Tng cc Thống quy định
chức năng, nhiệm v, quyn hạn và cơ cấu t chc ca Vin Khoa hc Thng kê.
2. Viện trưởng Vin Khoa hc Thng kê, V trưởng V T chc cán bộ, Chánh Văn phòng Tổng
cc Thng kê, V trưởng V Kế hoch tài chính, Th trưởng đơn vị liên quan các viên chc,
người lao động chu trách nhim thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 6;
- B trưởng (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tng cc;
- V TCCB-B KHĐT;
- Website Tng cc Thng kê;
- Lưu VT, TCCB.
Tiếp theo trang 28
S hp nht hài hòa APS vi IBSP bưc đu tn thiết yếu đ xây dng Chiến
c tng điu tra nông nghip cho tương lai. Vic s dng khung, khái nim, pơng
pp công c chung s ci thin kh ng tích hp các ngun d liu thay thế hiu
qu đ to ra nhng s liu bn phân tích t ra ngoài phm vi cơ bn. Đng thi,
cơng trình tng điu tra s đưc ng li trc tiếp t các khon đu tư đưc thc
hin cp đ doanh nghip trong vic pt trin và trin khai cơ s h tng, các pơng
pp công c, đây mt ngun có hiu qu đáng k cho cơng trình.
Khung quy trình i hòa mi cùng IBSP đưc áp dng vi nhiu dch v kinh doanh
đưc tu chun hóa. S ng ln ngưi tham gia vào nhiu quy trình CEAG theo IBSP
m cho vic phi hp tt c các hot đng quá trình ra quyết đnh phc tp n mt
chút so vi trưng hp tt c các quy trình CEAG đưc qun đng b. Mt nn qun tr
mnh thc thi vic tc đy các mc tu ca doanh nghip đi vi các ưu tn đa
pơng, các tha thun cp đ dch v đưc xác đnh rõ, hiu qu cht ng cho các
trung tâm dch v khác nhau ca khóa tnh công.
Ti Hc (c dch)
Ngun: The 62nd ISI World Statistics Congress, Special Topic Session (STS) - Volume 1,
pp 81-88