TNG CC THNG KÊ
******* VIT NAM DÂN CH CNG HOÀ
Độc lp – T do – Hnh phúc
*******
S: 47-TCTK/PPCĐ Hà Ni, ngày 22 tháng 3 năm 1972
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH BN QUY ĐỊNH C TH H THNG BIU MU BÁO CÁO THNG KÊ ĐỊNH K,
CHÍNH THC QÚY, 6 THÁNG, 9 THÁNG, NĂM V CÔNG NGHIP ÁP DNG CHO CÁC Y
BAN HÀNH CHÍNH TNH, THÀNH PH TRC THUC TRUNG ƯƠNG
TNG CC TRƯỞNG TNG CC THNG KÊ
Căn c vào Ngh định s 131-CP ngày 29/9/1971 ca Hi đồng Chính ph quy định nhim v,
quyn hn và t chc b máy ca Tng cc Thng kê;
Căn c vào Ngh định s 27-CP ngày 22/2/1962 ca Hi đồng Chính ph quy định nguyên tc v
vic lp và ban hành các chế độ biu mu báo cáo thng kê và phương án điu tra;
Căn c vào Quyết định s 168-TTg ngày 17/9/1970 ca Th tướng Chính ph v vic ban hành
h thng ch tiêu thng kê và chế độ báo cáo thng kê chính thc;
Sau khi trao đổi ý kiến thng nht vi y ban Kế hoch Nhà nước, B Tài chính và Văn phòng
Ph Th tướng,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Nay ban hành bn quy định c th h thng biu mu báo cáo thng kê định k, chính
thc qúy 6 tháng, 9 tháng, năm v công nghip gm 16 biu áp dng cho các y ban hành chính
tnh, thành ph trc thuc Trung ương.
Điu 2. Bn quy định c th này thi hành t ngày 01 tháng 7 năm 1972. Các quy định c th h
thng biu mu báo cáo thng kê định k, chính thc vng nghip ban hành trước đây cho
Chi cc Thng kế tnh, thành ph đều không còn hiu lc.
Điu 3. Các ông Ch tch y ban hành chính tnh, thành ph trc thuc Trung ương chu trách
nhim t chc thc hin quyết định này.
TNG CC TRƯỞNG
TNG CC THNG KÊ
Nguyn Đức Dương
BN QUY ĐỊNH C TH
H THNG BIU MU BÁO CÁO THNG KÊ ĐỊNH K CHÍNH THC V CÔNG NGHIP ÁP
DNG CHO CÁC Y BAN HÀNH CHÍNH TNH, THÀNH PH TRC THUC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 47-TCTK/PPCĐ ngày 22/3/1972 ca Tng cc Thng kê)
Phn th nht:
MT S QUY ĐỊNH CHUNG VÀ TRÁCH NHIM THI HÀNH
1. Các y ban hành chính tnh, thành ph không được t ý thay đổi ni dung kết cu ca biu
mu, phương pháp tính toán và cách ghi báo các ch tiêu đã được quy định trong văn bn này.
Trong khi thi hành nếu có vn đề gì xét thy chưa hp lý thì báo cáo cho Tng cc Thng kê biết
bng văn bn và nêu rõ ý kiến đề ngh gii quyết ca địa phương mình. Khi chưa có quy định b
sung ca Tng cc Thng kê thì vn phi làm đúng theo bn quy định này.
2. Để đảm bo yêu cu kim tra, phân tích, so sánh, các y ban hành chính tnh, thành ph phi
ghi đầy đủ các biu mu báo cáo đã quy định.
3. Các y ban hành chính tnh, thành ph căn c ngày nhn báo cáo Tng cc Thng kê mà
định ngày gi cho đúng thi gian đã quy định.
Khi cn điu chnh s liu trong nhng báo cáo thng kê đã gi thì phi có văn bn nói rõ s liu
và lý do điu chnh.
4. Các ông Chi cc trưởng Chi cc thng kê có trách nhim giúp ông Ch tch y ban hành chính
các tnh, thành ph trc thuc Trung ương trong vic lp và gi báo cáo.
5. Ông V trưởng V thng kê công nghip có trách nhim giúp Tng cc Thng kê ph biến,
hướng dn và thường xuyên kim tra, đôn đốc các địa phương thc hin bn quy định h thng
biu mu báo cáo thng kê định k chính thc này.
Phn th hai.:
H THNG BIU MU BÁO CÁO ĐỊNH K CHÍNH THC
Ngày nhn báo cáo S
th
t
Ký hiu
biu Tên biu K báo báo
Qúy, 6 tháng, 9
tháng Năm
1
01-CN
I. Sn xut và tiêu th
Giá tr tng sn lượng và giá tr sn
lượng hàng hóa ca công nghip địa
phương (theo giá c định)
4 qúy (4 k)
25 ngày sau khi
kết thúc qúy
2 02-CN Giá tr tng sn lượng ca công nghip
địa phương (theo giá bán buôn
nghip và giá bán buôn công nghip
hin hành)
Năm (1 k) 40 ngày
sau khi
kết thúc
năm
3 03-CN Sn xut và tn kho sn phm ch yếu 4 qúy (4 k) -nt-
Ngày nhn báo cáo
ca ca công nghip địa phương
II. S lượng, quy mô xí nghip và s
dng thiết b máy móc ch yếu
4 05-CN S lượng, quy mô xí nghip và cơ s
sn xut công nghip địa phương có
đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Năm (1 k) -nt-
5 06-CN S dng s lượng và thi gian thiết b
máy móc ch yếu ca công nghip địa
phương
6 tháng đầu
năm và năm
(2 k)
25 ngày sau khi
kết thúc 6 tháng -nt-
III. Lao động và tin lương (ca công
nghip quc doanh và công tư hp
doanh)
6 09-CN Lao động trong danh sách 4 qúy (4 k) 25 ngày sau khi
kết thúc quý -nt-
7 10-CN Tin lương 6 tháng đầu
năm và năm (2
k)
25 ngày sau khi
kết thúc 6 tháng -nt-
8 11-CN S dng thi gian lao động ca công
nhân sn xut công nghip 4 qúy (4 k) 25 ngày sau khi
kết thúc qúy 40 ngày
sau khi
kết thúc
năm
9 12-CN Tai nn lao động 6 tháng đầu
năm và năm (2
k)
25 ngày sau khi
kết thúc 6 tháng -nt-
10 13-CN Sáng kiến ci tiến k thut, hp lý hóa
sn xut, ci tiến nghip v công tác 6 tháng đầu
năm và năm (2
k)
-nt- -nt-
IV. Cung cp, s dng nguyên, nhiên
vt liu, đin lc (ca công nghip
quc doanh và công tư hp doanh)
11 14-CN Tiêu th đin ca các xí nghip công
nghip 4 qúy (4 k) 25 ngày sau khi
kết thúc qúy -nt-
12 15-CN Nhp, xut, tn kho nguyên liu, vt
liu Qúy I, 6 tháng
(4 k) 9 tháng,
năm
-nt-
13 16-CN Thc hin định mc tiêu hao nguyên,
nhiên liu, vt liu đin lc 6 tháng đầu
năm và năm (2
k)
25 ngày sau khi
kết thúc 6 tháng
V. Chi phí sn xut và giá thành sn
phm (ca công nghip quc doanh
và công ty hp doanh)
14 17-CN Chi phí sn xut theo yếu t ca công
nghip địa phương (tr luân chuyn ni
b)
Năm (1 k) -nt-
Ngày nhn báo cáo
15 18-CN Giá thành sn phm so sánh được và
toàn b sn phm theo khon mc ca
công nghip địa phương
6 tháng đầu
năm và năm (2
k)
-nt- -nt-
16 19-CN Giá thành đơn v các loi sn phm ch
yếu 6 tháng đầu
năm và năm (2
k)
25 ngày sau khi
kết thúc 6 tháng 40 ngày
sau khi
kết thúc
năm
Ghi chú:
1. Kèm theo bn quy định này có 1 tp biu mu báo cáo thng kê c th1 tp gii thích v
phương pháp tng hp các biu mu đó ([*]).
2. S và ký hiu biu ly thng nht theo s ký hiu ca h thng biu mu ban hành cho các
B, ngành Trung ương, nên h biu mu ca địa phương không có nhng biu sau đây:
04/CN, 07/CN, 08/CN và 20/CN.
[*] Không in vào công báo