Chương 2 : Cơ s lý thuyết chung v phân tích động hc vt rn không gian
- 1 -
CHƯƠNG 2: CƠ S LÝ THUYT CHUNG V PHÂN TÍCH ĐỘNG
HC VT RN KHÔNG GIAN
2.1 Ma trn cosin ch hướng
2.1.1 Định nghĩa ma trn cosin ch hướng ca vt rn.
Cho vt rn B và h qui chiếu R0=
{
}
(0) (0) (0)
123
,,eee
r
rr . Trong đó (0)
1
e
r, (0)
2
e
r, (0)
3
e
r
là ba vector đơn v trên các trc Ox0,Oy0,Oz0. Ta gn cht vào vt rn mt h
qui chiếu R=
{
}
123
,,eee
rr r vi 1
e
r
,2
e
r
,3
e
r
là ba vector đơn v trên các trc
Ax,Ay,Az (Hình 2.1).
Hình 2.1
Định nghĩa : Ma trn vuông cp ba
=A
(0) (0) (0)
11 12 13
(0) (0) (0)
21 22 23
(0) (0) (0)
31 32 33
...
...
...
eeee ee
eeee ee
eeee ee
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
rrrr rr
rrrr rr
rrrr rr
(2.1)
được gi là ma trn cosin ch hướng ca vt rn B đối vi h qui chiếu R0.
Nếu ta đưa vào ký hiu :
(0) (0)
.cos(,)
ij i i i i
aee ee==
rr r r
, (i,j = 1,2 3) (2.2)
Thì ma trn cosin ch hướng (2.1) có dng:
=A
11 12 13
21 22 23
31 32 33
aaa
aaa
aaa
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
(2.3)
O
e3
(0)
(0)
e1
e(0)
2
e3
e1
e2
X
Z
Y
X
B
A
0
0
Y
Z0Z1
Y1
X1
Chương 2 : Cơ s lý thuyết chung v phân tích động hc vt rn không gian
- 2 -
T định nghĩa trên, trong h qui chiếu R0 ta có các h thc liên h:
(0) (0) (0)
1111 122 133
(0) (0) (0)
2211 222 233
(0) (0) (0)
3311 322 333
eaeaeae
eae ae ae
eae ae ae
=++
=++
=++
rrr
rrr
rrr
(2.4)
Nếu ta ký hiu ei là ma trn ct gm các phn t ca vector i
e
r trong h
qui chiếu R0
1=e
11
21
31
a
a
a
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
, 2
=
e
12
22
32
a
a
a
, 3
=
e
13
23
33
a
a
a
(2.5)
Thì ma trn cosin ch hướng (2.3) có dng:
A=[e1,e2,e3] (2.6)
Ma trn cosin ch hướng A còn được gi là ma trn quay ca vt rn.
2.1.2 Mt vài tính cht cơ bn ca ma trn cosin ch hướng
a) Tính cht 1: Ma trn cosin ch hướng là ma trn trc giao.
Theo công thc (2.6) :
A=[e1,e2,e3]
Vy ma trn cosin ch hướng A là ma trn ct có ba ct là ba vector trc
chun. Do đó A là ma trn trc giao.
H qu: Trong 9 thành phn ca ma trn cosin ch hướng có 3 thành
phn độc lp.
Do tính cht ca ma trn cosin ch hướng là ma trn trc giao nên
A.AT=E. T đó nhn được 6 phương trình liên h gia các thành phn ca
ma trn cosin ch phương như sau:
222
11 21 31
222
12 22 32
222
13 23 33
1
1
1
aaa
aaa
aaa
++=
++=
++=
,
11 12 21 22 31 32
11 13 21 23 31 33
12 13 22 23 32 33
0
0
0
aa aa aa
aa aa aa
aa aa aa
+
+=
+
+=
+
+=
Do vy ch có ba thành phn ca ma trn cosin ch hướng là độc lp.
b) Tính cht 2: Định thc ca ma trn cosin ch hướng det(A)=1.
T h thc A.AT = E ta suy ra:
det(A.AT) = det(A).det(AT) = det(E) = 1
Do : det(A) = det(AT) nên to có det(A) = 1
±
. Ta có th chng minh
det(A) = 1.
Chương 2 : Cơ s lý thuyết chung v phân tích động hc vt rn không gian
- 3 -
c) Tính cht 3 : Ma trn cosin ch hướng có ít nht mt tr riêng 11
λ
=.
2.1.3 Ý nghĩa ca ma trn cosin ch hướng ca vt rn
Xét hai h qui chiếu R0 và R có cùng gc O. Trong đó h qui chiếu R0
Ox0y0x0 là h qui chiếu c định, h qui chiếu R
Oxyz gn lin vi vt rn
B. Ly mt đim P bt k thuc vt rn B. V trí ca đim P được xác định
bi vector định v
P
OP r=
uuurr. (Hình v 2.2)
Hình 2.2
Ký hiu các ta độ ca đim P trong h qui chiếu động Oxyz là xP, yP, zP,
các ta độ ca đim P trong h qui chiếu c định Ox0y0z0 (0)
P
x
, (0)
P
y, (0)
P
z .
Ta có các h thc sau :
(0) (0) (0) (0) (0) (0)
123
...
PP P P
rxe ye ze=++
rr r r
(2.7)
123
...
PP P P
rxeyeze=++
rr rr
(2.8)
Thế các biu thc (2.4) vào h thc (2.8) ta được :
(0) (0) (0)
11 1 21 2 31 3
(. . . )
PP
rxae ae ae=+++
rrrr
(0) (0) (0)
12 1 22 2 32 3
(. . . )
P
yaeaeae
+
++
rrr
(2.10)
(0) (0) (0)
13 1 23 2 33 3
(. . . )
P
zaeaeae++
rrr
Hay :
(0)
11 12 33 1
(. . .)
PPPP
raxayaze=++ +
rr
(0)
31 32 33 2
(. . .)
PPP
ax ay aze++ +
r
(2.11)
(0)
31 32 33 3
(. . .)
PPP
ax ay aze++
r
e3
(0)
e2
(0)
e1
(0)
e3
e1
e2
Z
Y
Y
X
0
Z0
X0
P
B
Chương 2 : Cơ s lý thuyết chung v phân tích động hc vt rn không gian
- 4 -
Z
Y
X
O
θ
Ψ
ϕ
So sánh các biu thc (2.7) và (2.11) ta suy ra h phương trình :
(0)
11 12 33
...
P
PPP
x
ax ay az=++
(0)
31 32 33
...
P
PPP
yaxayaz=++ (2.12)
(0)
31 32 33
...
P
PPP
zaxayaz=++
H phương trình (2.12) có th viết li dưới dng ma trn như sau :
(0)
11 12 13
(0)
21 22 23
(0)
31 32 33
.
P
P
P
P
P
P
x
x
aaa
yaaay
aaa z
z
⎡⎤
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
=
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
⎣⎦
(2.13)
T h phương trình (2.13) ta rút ra kết lun sau : Ma trn cosin ch hướng
A biến đổi các ta độ ca đim P bt k thuc vt rn trong h qui chiếu
động Oxyz sang các ta độ ca đim P đó trong h qui chiếu c định Ox0-
y0z0.
2.2 Các ma trn quay cơ bn
Ta qui ước hướng quay dương là hướng quay ngược chiu kim đồng h
như hình v (Hình 2.3).
Hình 2.3
Các phép quay quanh trc x, y, z ca h ta độ vuông góc Oxyz đưc gi là
phép quay cơ bn.
Ta tìm ma trn quay ca phép quay quanh trc x0 mt góc
ϕ
(Hình 2.4).
Chương 2 : Cơ s lý thuyết chung v phân tích động hc vt rn không gian
- 5 -
Hình 2.4
Theo công thc định nghĩa (2.1) ta có:
0x
A
(0) (0) (0)
11 1 2 13
(0) (0) (0)
21 22 23
(0) (0) (0)
31 32 33
...
() . . .
...
eeee ee
eeee ee
eeee ee
ϕ
⎡⎤
⎢⎥
=⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
rrrr rr
rrrr rr
rrrr rr
(2.14)
0()
ϕ
x
A=
10 0
0cos sin
0sin cos
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
(2.15)
Ma trn (2.15) được gi là ma trn quay ca phép quay cơ bn quanh trc x0.
Bng cách tương t, ta xác định được các ma trn quay cơ bn quanh các
trc y0 và z0 (Hình 2.5)
0()
ψ
=
y
A
cos 0 sin
010
sin 0 cos
ψ
ψ
ψ
ψ
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
, 0()
θ
=
z
A
cos sin 0
sin cos 0
001
θ
θ
θθ
(2.16)
T các công thc (2.15) và (2.16) ta d dàng tính được:
000
det ( ) det ( ) det ( )
ϕ
ψθ
==
xyz
AAA (2.17)
e2
Z
Z
Y
O
0
0
Z
e2
(0)
e3
(0)
3
eϕ