http://www.ykhoanet.com/baigiang/trieuchunghocnoikh oa/chuong06.htm
NHỮNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THẬN – TIẾT NIỆU
t ni u, i m t s ệ ố ứ ủ ậ ế ệ c n ph i nh c l ắ ạ ầ ả ộ ố Đ hi u rõ ch c năng c a h th ng th n – ti ch c ph n c a th n. ể ể ứ ủ ậ ậ
I. NHIỆM VỤ CỦA THẬN
1. Nhiệm vụ thải tiết một số chất trong cơ thể.
ư 1.1. Th i m t s ch t nh : ộ ố ả ấ
ượ ố ơ ể cũng đ ệ ụ c lo i tr qua ạ ừ ậ nh sunfamit, penixilin, vitamin B1. khi nhi m v này b r i lo n, m t ộ ạ ể ng bi u ườ ấ Urê, creatinin, indol… m t s thu c sau khi vào c th ộ ố đ ng th n ư ườ s ch t đó s b ạ ẽ ị ứ ọ ấ ố ướ hình thái “h i ch ng urê máu cao”. hi n d i ệ ị ố i trong máu nh t là urê mà trong lâm sàng th ứ đ ng l ộ
1.2. Th i n c ti t. ả ướ ế
ướ c trong c th ố ượ ng ế ướ c t n Th n tham gia trong quá trình chuy n hoá n m t t n ơ ể ở ộ ỷ ệ gi m đi s gây phù, m t tri u ch ng th ộ nh t đ nh(76% tr ng l ủ ườ thăng b ng kh i l ằ ể ữ ng c th ). Bài ti ơ ể ượ ng g p c a b nh th n. ậ ệ c đ gi ọ ặ ể ấ ị ứ ậ ướ ả l ệ ẽ
i (Na, K, Cl, Ca, Mg…) , 1.3. B ngằ cách th i ti ả ế t các ch t đi n gi ấ ệ ả
chúng m t t l ể ữ ể t các ch t đi n gi ấ ế ạ ẽ ộ i quá trình chuy n hoá c a t bào.. ng t Th n tham gia vào quá trình chuy hoá các ch t đó, đ gi ậ nh t đ nh ả ị ố ở ấ ị ít đi và gây ả gi m K máu nh h ủ ế ở ộ ỷ ệ ấ i b r i lo n nh Na đào th i trong máu. Khi bài ti ả ư ệ đ ng trong máu và gây phù, K đào th i tăng lên s gây h i ch ng ứ ứ ọ ả ưở ể ả ớ
1.4. Nh vi c th i ti ờ ệ ả ế t các ch t đi n gi ấ ệ ải,
ậ ự ự ề ấ ạ Th n tham gia ấ ẩ vào vai trò đi u hoà áp l c th m th u thành m ch, áp l c th m ẩ th u tăng s gây phù. ẽ
1.5. Th n còn đóng vai trò gi thăng b ng axit ki m trong máu. ậ ữ ề ằ
ệ ụ ự ủ ậ ờ ọ ấ ậ ầ ậ ố ộ ệ ủ ư ậ ộ ọ ủ ố c ti u không có anbumin, đ ể ườ ườ Th c hi n các nhi m v trên là nh hai quá trình: quá trình l c c a th n và quá trình tái h p thu c a các ng th n. Quá trình l c c u th n là m t quá trình có ch n l c, cũng nh quá trình tái h p thu c a ng th n cũng là m t quá trình có ọ ọ ng… trái ch n l c, cho nên bình th ướ ọ ọ i m t s ch t khác l l ấ ạ ấ ng trong n i có nhi u nh urê, axit uric… ư ộ ố ề ạ
Khi c u th n và ng th n b t n th ố ị ổ ầ ậ ậ ươ ng, các nhi m v trên b r i lo n. ụ ị ố ệ ạ
2. Nhiệm vụ nội tiết.
2.1. Thận bài tiết hocmon làm tăng huyết áp:
ơ ể ẹ ế ậ ạ ậ ạ ộ ị Renin. Khi th n b thi u máu (h p đ ng m ch th n, x ti u đ ng m ch th n…) ch t này s tăng lên. B nh th n và tăng huy t áp có quan h ch t ch v i nhau. ậ ẽ ớ ộ ệ ẽ ệ ế ấ ậ ặ
2.2. Th n s n xu t ra y u t ế ớ ậ ả ấ ầ sinh h ng c u ồ
ng. Khi ạ ộ ụ ườ này gi m đi và gây hi n t (facteur érythropoíetique) có tác d ng làm tu x suy th n y u t ả ậ ng ho t đ ng bình th ỷ ươ ng thi u máu. ế ệ ượ ế ố
ữ ố ố c, khi có nh ng bi u hi n lâm sàng th ể ữ t đ ế ượ ề ặ ữ ệ ườ ố ệ ệ ớ Nh ng r i lo n trên đây là nh ng r i lo n v m t sinh hoá, mu n phát hi n ph i ả ạ ạ xét nghi m sinh hoá m i bi ng đã mu n.ộ
II. CÁC RỐI LOẠN HỆ THỐNG THẬN – TIẾT NIỆU BIỂU HIỆN TRÊN LÂM
SÀNG.
c ti u do t n th ng c u th n và ng th n. Đái ạ t n ế ướ ể ổ ươ ầ ậ ậ ố 1. Nh ng r i lo n bài ti ố nhi u, đái ít vô ni u. ữ ề ệ
c ti u: đái khô, đái r t, đái bu t, bí đái, đái d m… ữ ể t ph i đi qua h th ng d n n ầ đài ệ ố ừ ể ẫ ố c ti u đ ra ngoài t ể ẫ ệ ố t n ạ th i ti ả ế ướ c bài ti ả ế ả ệ ướ c ắ ướ ạ ệ t c, s gây r i lo n trên. 2. Nh ng r i lo n ố c ti u đ n ượ ướ ể th n đ n b th n, ni u qu n, bàng quang và ni u đ o. Khi h th ng d n n ể ậ ế ậ ti u đó có t n th ổ ể ng nh viêm, ư ươ ẽ ắ ạ ố
ng đ n quá trình bài ti t và th i ti ữ ế ế ả ố ể c ti u 3. Nh ng r i lo n không nh h ưở ạ nh ng làm thay đ i tính ch t nú c ti u: đái m , đái máu, đái d ơ ư ủ ể ấ ổ t n ả ế ướ ng ch p… ấ ưỡ
4. Nh ng r i lo n do nhi m v n i ti t b t n th ng: nh ng bi u hi n c a tăng ụ ộ ế ị ổ ữ ệ ố ươ ữ ủ ể ệ huy t áp, thi u máu. ế ạ ế
5. Nh ng bi u hi n ở ệ do r i lo n quá trình chuy n hoá: nôn, nh c đ u, khó th … ữ ứ ể ạ ầ ố do urê máu cao, thay đ i thăng b ng axit ki m. ổ ằ ể ề
6. Nh ng d u hi u ch c năng: đau vùng th t ứ ắ l ng và c n đau qu n th n. ữ ư ệ ấ ặ ậ ơ
i trong các bài riêng. D i đây ch nói đ n ẽ nói t ớ ướ ế nh ngữ ỉ Năm r i lo n trên, s ạ d u hi u ch c năng: ố ệ ứ ấ
6.1. Đau vùng th t l ng: ắ ư
i b nh có c m giác ả ườ ệ ắ ư t thì đau ả hó ch u đau âm ngang th t l ng cùng L đ iổ th iờ ti m t nh c, thay ọ ặ ỉ ệ ấ ợ ị ệ ỉ ệ ơ
2 – L3, đau m tộ ế không có giá tr đ c ị ặ ệ
ắ ư ứ Ng bên hay c hai bên. Khi làm vi c n ng, nhìêu h n. Tri u ch ng này ch có tính ch t g i ý mà thôi, ứ hi u. Có nhi u nguyên nhân khác cũng gây đau vùng th t l ng. Tri u ch ng đ c ặ hi u có giá tr là c n đau qu n th n. ơ ề ị ệ ệ ặ ậ
ậ 6.2. C n đau qu n th n: ặ ơ
ấ ộ ụ ấ ạ ộ Có là c n đau b ng c p tính x y ra r t đ t ng t, sau m t làm vi c, b m t hau ả khi đang u ng thu c l ố i ni u, n ệ ơ ệ ố ợ ị ệ ộ c đ ng m nh, sau khi ử ộ c su i… ố ướ
6.2.1. Tri u ch ng: ệ ứ
c c n đau: th ướ ấ ộ ư ả ứ nh ngữ ng x y ra r t đ t ng t, nh ng đôi khi có ộ c nh đau ngang vùng th t l ng, đái khó ho c đái ra ặ ắ ư ườ ư ướ - Giai đo nạ tr ơ tri u ch ng báo hi u ệ tr ệ máu.
d i, đau qu n qu i, h ấ ướ ủ ằ ạ ng lan c a c n đau là ả ặ b ph n sinh d c ngoài. Các lo i thu c gi m ữ ộ ộ ơ ố ụ ậ ạ - Giai đo nạ c n đau: lan xu ng d ố ố đau thông th đau r t gi ơ i, xu ng bìu ho c ướ ng không có tác d ng. ườ ụ
ả i b nh lúc đó vã m hôi, m t tái đi, lo l ng, s s t, s t, nôn m a, có c m ử ặ ắ ồ ố ườ ệ ồ ợ ệ ạ ấ ậ Ng giác bu n đái (ténesme vésicale). Khi khám th y m ch nhanh, n vùng th n phía sau l ng r t đau, n các ấ đi m dau ni u qu n phía b ng r t đau. ả ư ụ ể ệ ấ ấ ấ
C n đau có th kéo dài t ể ơ ừ 1-2 gi ờ ế đ n m t ngày. ộ
i b nh đi đái r t nhìêu ho c đái khó, có th kèm ườ ệ ể ấ ặ ạ - Giai đo n sau c n đau: ng theo đái máu ho c đái m . ủ ơ ặ
6.2.2. Th lâm sàng: ể
ườ ặ ợ ơ i r t đau kéo dài t Trên đây là c n đau đi n hình, nh ng cũng có tr ể ơ đau nh thoáng qua, ho c ng ặ ư c l ượ ạ ấ ng h p c n đau qu n th n mà ậ ừ 1 ngày đ n 2,3 ngày. ế ẹ
6.2.3. Ch n đoán: ẩ
D a vào m y đ c tính sau: ự ấ ặ
- C n đau đ t ng t, d d i, lan xu ng bìu ho c b ph n sinh d c ngoài. ữ ộ ụ ặ ậ ơ ộ ộ ố ộ
- Có đái ra máu, đ i th ho c vi th . ể ạ ể ặ
- Các đi m đau vùng th n và ni u qu n d ng tính (+). ể ệ ậ ả ươ
- Ti n s đã có nh ng c n đau qu n th n. ử ữ ề ặ ậ ơ
6.2.4. Ch n đoán phân bi t. ẩ ệ
R t d nh m c n đau qu n th n ơ ấ ễ ậ v i nh ng c n đau b ng c p tính khác. ữ ụ ầ ặ ấ ơ ớ
ớ 6.2.5. Bên ph i hay nh m v i: ả ầ
n ph i, lan lên vai, sau khi đau có s t và ơ ặ ố - C n đau qu n gan: đau vùng h s ạ ườ vàng da. Khám n vùng gan túi m t đau. D u hi u Murphy (+). ậ ả ấ ệ ấ
i b nh có ả ấ ừ ể ậ ộ ố ườ ệ - Đau ru t th a: đau vùng h ch u ph i, n đi m Mac-Burney (+) ng s t, b ch c u cao trong máu cùng v i ố ớ tăng đa nhân trung tính. ạ ầ
6.2.6. Bên trái có th nh m v i: ễ ầ ớ
ơ ắ ự nh ng tr ườ ữ ể ắ ng cự ợ ố ơ c l ượ ạ c tim. Tr lam lên ng c, vùng tr i mà ng h p không đi n hình, c n đau th t i, có c n ườ xu ng d ố ụ ự ướ ơ đau qu nặ ng h p này ợ - C n đau th t ng c: không lan lên trên cánh tay mà lan xu ng b nh. Hay ng th n không lan ướ ậ hi m.ế
6.2.7. Chung cho cả hai bên có th nh m ầ v i: ớ ể
ơ ủ ượ ố ạ ng v ạ ấ ượ ạ ị có ph n ng. Ti n s có h i ch ng loét ả ứ ng v không lan xu ng bìu. ề ị ử ứ ộ - C n đau do loét d dày th ng d dày: đau vùng th N u th ng d dày, n vùng th ủ d dày tá tràng. ế ạ
ỵ ạ ượ ả ị : đau r t d d i vùng th ấ ữ ộ Ng ng v , nôn m a, n ử ấ i b nh trong tình tr ng s c, vã ố ườ ệ ượ ể ạ - Viêm tu t ng ch y máu ho i t vùng th m hôi, tái m t, huy t áp h . Th Amylaza trong máu r t cao. ị và đi m s ong l ng đau. ừ ạ ạ ử ư ử ng v ặ ế ấ ồ
ơ ạ ệ ộ ượ ộ ế ơ ữ ộ ử ử ề ng v , m t ấ ị ườ ệ i b nh - C n đau d dày trong b nh tabét: đau d d i và đ t ng t vùng th đi cũng đ t ng t, có ti n ss giang mai, th BW (+). H t c n đau ng kho nh th ộ ộ ng. ư ườ ẻ
- T c ru t: đau b ng, nôn, bí a, bí trung ti n. B ng có tri u ch ng r n bò. ụ ụ ứ ệ ệ ắ ắ ộ ỉ
i nhi m đ c chì có th ộ ườ ữ ụ nh ng ng ữ bón, tăng huy t áp, chân răng có vi n đen. Th máu t l chì ể có nh ng c n đau b ng, ơ ỉ ệ ễ ế ử ề ụ - Đau b ng chì: ụ đau toàn b ng, táo cao.
6.2.8. C ch : ế ơ
ơ ệ ượ ậ ộ ộ c dòng (UPR) n u b m nhanh, ế ng giãn đ t ng t các đùi th n và b th n gây nên. ể ậ ơ m nh thì cũng gây nên c n ạ ơ ậ là do hi n t C n đau th n Khi ch p th n ng ậ ượ ụ đau qu n th n nhân t o. ậ ặ ạ
bên này nh ng l i gây ạ ầ ụ ả ở ư ạ Đôi khi do các ph n x th n kinh. Ví d nguyên nhân đau bên kia. ở
6.2.9. Nguyên nhân:
ng g p. Có th làm t c ả ườ ỏ ặ ệ ả ể ậ ơ ỏ b th n ắ ở ể ậ ỏ ữ ơ ng c a s i th n là: ỏ ườ ứ ể ậ - S i th n ni u qu n: là nguyên nhân th ặ ho c ni u qu n. Nh ng s i nh hay gây nên c n đau th n h n nh ng s i to, vì ơ ữ ỏ s i nh d di chuy n h n. Tri u ch ng thông th c n đau ủ ệ ơ ỏ qu n th n và đái ra máu. Ch p Xquang s th y hình s i. ỏ ụ ậ ệ ỏ ễ ậ ẽ ấ ặ
ậ ư ứ ậ ơ ủ ệ ể ơ Tri u ch ng ch ữ c ti u có nh ng c ti u có th tìm th y vi khu n lao. Ch p Xquang ậ ườ ướ ụ ể ấ - Lao th n: đôi khi cũng gây nên c n đau th n, nh ng ít h n. y u c a lao th n là đái ra máu và viêm bàng quang. Th n ủ ử ướ ế thay đ i b t th ể ẩ ổ ấ ổ đi n hình. th n tĩnh m ch, có nh ng thay đ i ể ng, c y n ấ ữ ậ ạ
ệ ặ ơ ơ ư ậ ủ ạ đài th n. - Ung th th n: cũng có th gây c n đau qu n th n, nh ng ít h n. Tri u ch ng ứ ư ể đái ra máu. Khám th y th n to, giãn tĩnh m ch bìu. ch y u c a ung th th n là ậ Ch p Xquang th n, th y th n to và nh ng thay đ i đ c hi u ậ ậ ấ ổ ặ ư ậ ấ ủ ế ụ ệ ở ữ ậ ậ
III. KẾT LUẬN.
ạ ủ ữ ấ ậ ầ t ph i chú ý t ệ ố ỷ ỉ ớ phát hi n đ ệ ượ ớ t và th i ti t ni u có ệ ế c, đ c bi ệ ặ ấ ủ ứ m m i ế ố ố c ti u (màu s c, kh i ả ướ ể r t nhi u, c n ph i h i ả ỏ ề ạ i nh ng r i lo n ữ ắ ạ ẽ ầ i s giúp th y ổ Nh ng r i lo n ch c năng c a h th ng th n ti ố b nh m t cách t ộ ệ c a quá trình bài ti ủ ế ng) và đ n c n đau qu n th n. T ng h p các tri u ch ng đó l l ượ thu c h ố ứ c vào m t s h i ch ng và m t s b nh. ứ t, đ n tính ch t c a n ệ ợ ậ ộ ố ệ ả ế ặ ộ ố ộ ế ướ đ ng ơ ượ
KHÁM LÂM SÀNG HỆ THỐNG THẬN – TIẾT NIỆU
ố ậ ệ ả ồ t n m ệ ằ ở ệ ổ t ni u không th tách r i kh i c th , cho nên khi khám có h ế đàn ông có thêm tuy n ti n li ể t ni u g m có: khám th n, ni u qu n, bàng ậ vùng c bàng quang. ệ ề ỏ ơ ể ế ờ t ni u ph i thămkhám toàn thân. Khám lâm sàng h th ng th n ti ệ quang, ni u đ o. ạ Ở ệ H th ng th n ti ế ậ th ng v i h th ng th n ti ớ ệ ố ệ ố ố ệ ậ ệ ế ả
I. KHÁM HỆ THỐNG THẬN TIẾT NIỆU.
1. Nhắc lại giải phẫu của hệ thống thận – tiết niệu.
ậ ằ ậ ờ M i ng ỗ ngoài c đài ch u, c c trên ngang m m ngang đ t s ng l ng 11, c c d i có hai th n n m hai bên c t s ng, trong h th n, b trong ộ ố ự ỏ là bờ ướ i ườ ơ ố ố ự ư ậ ố
ả ậ ư ậ ơ ườ ặ ằ ợ ậ ặ ổ ụ ậ ố phía tr ụ ạ ở ư ẻ ậ ậ ứ ử ẫ ọ c mu i. Cho nên đ c tính gi ả c th n ỏ b ng che l p. Nh ng khi th n to lên ta có th s đ ngang m m ngang đ t s ng l ng 3, th n ph i th p h n th n trái. Trong tr ườ ng ấ ố ố ỏ i ch có m t th n, ho c 3 th n, ho c không n m trong h h p d d ng có ng ố ộ ậ ỉ ậ ị ạ ằ b t c n i nào trong th n mà n m ngoài h th n, b ng. Đ i chi u th n lên ố ậ ở ấ ứ ơ ế ố n, phía sau là vùng h th t l ng. H thành b ng, c là vùng m n s ướ ườ ố ắ ư ả th n là m t mô liên k t r t l ng l o. Có th vi th n n m trong h th n nh qu ố ậ ằ ể ế ấ ỏ ộ i ph u h c c a th n là r t tr ng l ng lô trong n ấ ậ ủ ặ ố ướ ậ vì nh và b các c di đ ng và bình th ong ta không s th t đ ơ quan ị ừ ộ c. khác trong ể ờ ượ ờ ấ ượ ậ ổ ụ ư ấ
ọ ả ệ ỏ ể ệ ơ ề ở ớ ừ ậ ệ ướ ế i có ti n li ư nam gi ụ ạ ề ộ ườ
ệ ị ằ ở T th n đi xu ng có hai ni u qu n ch y d c hai bên c t s ng. S i khi n m ạ ộ ố ố ni u qu n ho c đi qua có th gây c n đau. Hai ni u qu n đ vào bàng quang. ặ ổ ả ả ệ t N c ti u t bàng quang đi ra ngoài qua ni u đ o. Riêng ệ ể ừ t ni u và thu c v b máy sinh d c nh ng có liên ng ti tuy n, tuy n m ngoài đ ệ ằ ộ ế vùng bàng quang bao ệ vì nó n m ngang t ni u t quan m t thi ế v i b máy ti ớ ộ ở ằ ế ậ ữ t tuy n b viêm ho c có u s có nh ng quanh ni u đ o phía sau. Khi ti n li ẽ ặ ế ề ạ ở ệ ệ v r i lo n ti u ti n. bi u hi n ệ ạ ề ố ể ể
t ni u c n khám có h th ng t trên xu ng d i ế ệ ố ệ ầ ừ ố ướ theo thứ Do đó khám b máy ti ộ i ph u đó. gi t ẫ ự ả
2. Cách khám thận
2.1. Nhìn:
Nhìn vùng h th t l ng xem có s ng không, nhìn b ng có th y kh i u n i lên ố ắ ư ư ụ ấ ố ổ không.
2.2. S :ờ
Là ph ng pháp quan tr ng nh t đ khám th n to ươ ấ ể ậ ọ
2.2.1. T th ng i b nh n m ng a, hai chân du i th ng: ư ế ườ ệ ử ằ ẳ ỗ
ồ ả ậ ứ ể i b nh th ra vì khi đó các ố i c n ng i g n nhau đ tránh ph i g ng s c. Ng ườ ầ ở ề ả ắ ở ồ ầ ụ ườ ệ ờ Th y thu c ng i bên ph i hay bên trái tuỳ theo khám th n ph i hay th n trái. ậ ả ầ i b nh n m yên Hai ng ằ ườ ệ l ng, th đ u, m m b ng, s lúc ng ễ c m m, d ơ ề ề ặ ng pháp s : s . Các ph ờ ờ ươ
sâu còn ể ấ ậ ộ ố ở nông. - Dùng m t bàn tay hay hai bàn n th t sâu ra phía sau đ tìm kh i u nh . Aán nhè nh phía trên: khi kh i u to, ố ẹ ỏ ở
i, vùng h th t l ng, m t tay đ t trên ướ ồ ố ắ ư ặ ộ - Dùng hai tay, m t tay lu n xu ng phía d b ng phía đ i di n, hai tay ép d n sát vào nhau (hình 1). ố ầ ộ ệ ụ ố
Trong khi s , chú ý c m giác đau c a ng i b nh và ph n ng b ng. ủ ả ờ ườ ệ ả ứ ụ
ấ ệ ắ ư ặ ộ ố ẹ ậ ấ bàn tay. D u hi u này r t quan tr ng ắ ở ệ ắ ả ấ ấ ấ - Tìm d u hi u ch m th t l ng (contact lombaire): dùng m t bàn tay đ t phía ạ ẽ sau vùng h th t l ng, còn bàn tay kia s nh và n lên kh i u. N u th n to, s ế ờ ố ắ ư ẩ ọ đ ch n th y có c m giác ch c ch c ể đoán th n to. ậ
ấ ử i b nh n m ng a, chân ườ ệ đ trên b ng, vùng m n s ể ằ ụ i, tay d ạ
ấ ố ậ ở ậ ẽ ả ẩ ơ ộ du iỗ th ng, m t - Tìm d u hi u b p b nh th n: ng ẳ ậ ề ậ ệ n. Tay trên đ ể tay đ t phía h th t l ng, m t tay ạ ườ ộ ố ắ ư ặ ướ ể c l r i làm ng i dùng ngón tay n và h t m nh lên, i đ yên, tay d ồ ượ ạ ấ ướ ầ i b nh b t đ u th ra. C n yên, dùng đ u ngón tay trên đ y xu ng, làm khi ng ẩ ắ ầ ườ ệ ầ đ y nhanh và h i m nh n u đ y ch m s không có k t qu . Khi có th n to, tay ế ẩ ế trên có c m giác nh có m t c c đá ch m vào r i m t đi. ạ ộ ụ ạ ư ả ấ ồ
2.2.2. T th ng i b nh n m nghiêng: ư ế ườ ệ ằ
ộ ườ ệ ỗ ố ệ ậ ụ ầ ố ố ả ư ầ ằ ố ồ ỏ ư ươ i b nh hít vào sâu, th n đ ng s ượ i b nh n m nghiêng, m t chân du i. Mu n khám th n bên nào thì n m Ng ằ ằ nghiêng bên đ i di n, th y thu c ng i phía sau l ng. Ví d mu n khám th n ậ ồ ố i b nh n m nghiêng v bên trái, th y thu c ng i sau l ng, dùng bên ph i, ng ề ườ ệ n phía b ng. Ngón tr cách x tay trái đ t ườ h th t l ng, tay ph i đ t ụ ả ặ ở ặ ở ố ắ ư th 10 kho ng 2 khoát ngón tay. Khi ng ẩ c đ y ậ ườ ệ ả xu ng, ta s th y th n. ậ ờ ấ ứ ố
ư ể ằ ơ i b nh có th n m nghiêng nh trên nh ng n m h i cong đ các ượ ườ ể ằ ư ộ g i vào m n s ng pháp này r t t cơ đ cượ c d h n. ễ ơ ậ ng h p th n thay đ i ch ho c kh i u th n ố n phía trên, thăm khám đ ặ ợ ạ t trong tr ườ ố ấ ố ậ ổ ỗ Ng ườ ệ chùng h n, kê m t ơ Ph ươ quá to.
ươ ề ươ ố ậ ng h p ườ ề ậ ố ng pháp thu b p b nh th n ng pháp s n n trên, ph ậ là ờ ắ ậ ấ t nh t d khám th n to vì nó đ n gi n và chính xác, khi có d u ơ ề ợ b p b nh ậ ng pháp n m nghiêng s b sung ẽ ổ ả ấ ẽ ng kh i u đó là th n to. Tuy nhiên ắ có tr ằ ườ ặ ươ ắ Trong các ph ng pháp t ph ươ hi u b p b nh, th ậ ệ th nậ không có ho c không ch c ch n, ph thêm.
ươ ế ậ ờ v trí bình th ng không s th y đ c. B ng các ph N u th n không to, ậ ẽ ờ ấ ng pháp s trên đây, n u có th n to hay sa th n, ta s s th y. ậ ờ ấ ở ị ằ ế ườ ượ
3. Tìm điểm đau của thận và niệu quản.
ng th n và ni u qu n không đau. Trong b nh lý có th đau các ườ ệ ệ ể ả ậ ở Bình th đi m:ể
3.1. Phía tr c có các đi m đau (Hình 2) ướ ể
ể ố k m t đ ẻ ộ ườ ạ ệ ả ơ ẳ ng ngang qua r n ố ứ ng ng ươ ặ ờ ố 3.1.1. Đi m ni u qu n trên hay đi m c nh r n: ể g p b ngoài c th ng to, ho c 3 khoát ngón tay cách ngang r n. T ặ v i L2 (1) ớ
ậ ả ướ ữ ươ ể ầ ủ ể ầ ả c trên. Chia ớ ng ng v i ứ ng ngang qua hai gai ch u tr 3.1.2. Đi m ni u qu n gi a: ữ K đ ẻ ườ ệ làm 3 ph n: hai đ u c a đo n 1/3 gi a là đi m ni u qu n gi a t ệ ữ ạ kh p L4 – L5. ớ
3.1.3. Đi m ni u qu n d i ệ ể ả ướ : ph i thăm tr c tràng và âm đ o m i th y. ự ấ ả ạ ớ
3.2. Phía sau có các đi m (Hình 3,4). ể
n l ng: đi m g p nhau c a b d i x ng s n 12 ườ ư ờ ướ ươ ủ ể ặ ườ và b ngoài ờ 3.2.1. Đi m s ể kh i c l ng to. ố ơ ư
n 12 và c t s ng. Ngoài ra ng ườ ườ n c t s ng: ộ ố ườ ng pháp v th n đ tìm d u hi u rung th n ộ ố ệ ng s ể ấ ố ươ ậ ể ộ ươ ệ
c và i ta ậ (Patenôpxki) ậ r i dùng mép bàn ồ i b nh không ng, khi làm nghi m pháp này, ng ườ ệ ệ ệ ứ m th n làm nghi m n th n, nh t là ứ ướ ườ ở ậ ủ ậ ệ ấ 3.2.2. Đi m s góc x ể còn làm thêm ph ỗ gi ng nh d u hi u rung gan; đ m t bàn tay lên vùng th n ư ấ trên. Bình th tay kia v lênỗ đau, nh ng n u có b nh lý ế ư pháp này r t đau. ấ
4. Khám bàng quang.
ng. không có c u bàng quang nên không khám th y bàng quang ườ ấ ầ 4.1. Bình th đ c.ượ
khi c ti u bàng quang. Khám s th y c u bàng quang. 4.2. B nh lý: ệ n ứ ướ ẽ ấ ể ầ
4.3. Cách khám:
ạ ị ổ ế ầ ố ộ ỏ 4.3.1. Nhìn: n u có c u bàng quang, vùng h v n i lên m t kh i u tròn nh b ng qu cam hay to lên t n r n. ậ ố ằ ả
4.3.2. S :ờ kh i u r t tròn nh n, có c m giác căng căng, không di đ ng. ả ẵ ấ ộ ố
4.3.3. Gõ: đ c, vùng đ c hình tròn đ nh l i lên phía trên. ụ ụ ỉ ồ
ng pháp ượ ướ c ti u, kh i u x p ngay. Đó là ph ẹ ố ươ 4.3.4. Thông đái: l y đ ch c ch n nh t đ phân bi t v i các kh i u khác. ấ ấ ể c nhi u n ề ệ ớ ắ ắ ể ố
ằ ạ ố ể N u nghi s i bàng quang, thông bàng quang b ng ng thông kim lo i, có th th y ti ng l ch c ch. ỏ ạ ế ấ ế ạ
ự ạ ẵ ấ bàng quang ho c ể ỏ ố cũng th y u tròn, nh n căng. Khác h n m t s ặ s i nh ỏ ở ộ ố ẳ “ ni u đ o thành” ạ ỏ ở ệ 4.3.5. Thăm âm đ o tr c tràng: kh i u ti u khung. N u có s i to ế cũng có th s th y đ c. ể ờ ấ ượ
t các l rò tr c tràng bàng quang âm ự ạ ế ỗ ự Thăm tr c tràng âm đ o còn giúp cho bi đ o.ạ
4.4. Ch n đoán phân bi t. ẩ ệ
cung, u ề ơ ử nang bu ng tr ng,… b ng cách ứ ằ ồ Các kh i u ti n khung: có thai, u x t thăm tr c tràng, âm đ o và thông đái. ố ự ạ
5. Khám niệu đạo.
ấ ầ ặ ừ ằ ở ươ ẫ ủ ệ ế ặ ng không th gì ch y ra phía trong ra, bình th Nâng quy đ u lên, l y tay n n t ả ấ ườ i âm trên, d ni u đ o n m ph n , v ch hai môi to và nh , s th y l c . ạ ướ ỏ ẽ ấ ỗ ệ ả Ở ụ ữ ạ ỏ ỗ ni uệ ng: viêm t y đ l c đàn ông l n đàn bà, có th th y các t n th v t. ấ ể ấ ổ ậ Ở ả ấ đ o, loét mi ng sào, ho c có m ch y ra. N u có m , ph i l y m đ soi và c y ủ ể ả ấ ủ ả ạ vi khu n.ẩ
6. Khám tiền liệt tuyến.
ớ ả ự ượ ấ ả ằ ằ ổ ố ườ ệ ườ ệ i, kho ng 6 gi ả ẽ c. N u ng ế n u ng ờ ế ướ ỏ ơ ồ ố ộ ầ i b nh n m ng a, ta quay đ u ử i b nh n m s p, ch ng mông ấ , thì đ u ngón tay s có ầ ờ i lên trên m t c a tr c tràng. Đó là ặ ủ ự Ph i thăm tr c tràng m i th y đ ngón tay lên phía trên, kho ng 12 gi c ngón tay phía xu ng d quay m t tr ặ ướ c m giác ch m vào m t kh i u nh h i l ạ ả t tuy n. ti n li ề ệ ế
ế ố ỏ ằ ở ờ ấ ổ ộ ị i già tuy n này b x nên có th t tuy n là m t kh i u nh , không s th y ho c ch h i n i ỉ ơ ổ ặ vùng c bàng quang ôm l y ấ ể ị ơ ướ ế ạ Bình th ng ti n li ề ườ lên, có hai thuỳ, ni u đ o màng, ngang d h i c ng và to h n m t chút so v i ng ệ ộ gi a có m t rãnh. V trí n m ở ữ i kh p v . ớ ớ ng ệ Ở ườ i tr . ườ ẻ ệ ơ ứ ơ ộ
ng h p: Ti n li ề ệ t tuy n có th to lên trong tr ể ế ườ ợ
t tuy n: ư ề ấ ề ệ ệ ế t tuy n to, r t c ng có ộ i h n lên. Aán có th đau. Có th to m t ể ấ ứ ể 6.1. Ung th ti n li ế thăm tr c tràng th t ti n li ự khi s th y nhân ung th r t c ng, l ồ ẳ ư ấ ứ thuỳ ho c c hai thuỳ. ờ ấ ặ ả
c bàng quang nên khi to s đ i c bàng quang t tuy n n m ngang ằ ệ ế ẽ ộ ổ Vì ti n li ề lên và đè b p ni u đ o, gây r i lo n ở ổ ố ẹ ệ ạ ạ v “đi ti u”. ề ể
ế ti n li ề ề ệ ấ ơ ế ủ ẩ ấ t tuy n có th lan vào bàng quang. ự t tuy n to, m m h n và r t đau. Khi thăm tr c 6.2. Viêm ti n li ệ ề tràng có th n n m ch y ra. L y m đó đem c y và đem soi vi khu n. Viêm ấ ể ặ ti n li ế ề t tuy n: ả ủ ể ệ
II. THĂM KHÁM TOÀN THÂN MỘT NGỪƠI CÓ BỆNH THẬN – TIẾT NIỆU.
ế t ni u ra còn ph i thăm khám toàn thân. C n chú ý đ n ệ ả ầ Ngoài khám b máy ti ế nh ng tri u ch ng sau: ộ ứ ữ ệ
1. Phù.
ậ ệ ấ ộ ố c; ch t andosteron đ ị ấ ồ ọ ờ ấ ậ ề ả ệ c ượ bài ti ả c l l ậ ị ứ ạ ng th n) nhi u h n, l ượ ẩ ồ ề ắ ấ i v t lõm “ l c tiên ứ ng chày s đ l ậ ế ả i trong t ươ ủ ẽ ể ạ ế ướ ứ ế ở ể ể ả ụ ố i nh t là Phù trong b nh th n là do proten b m t đ ng th i m t s ch t đi n gi ấ t raế i trong máu do th n không l c đ Na b ượ i, k t qu là áp l c keo gi m xu ng, i càng Na l (tù th ố ự ạ ơ ạ ạ áp l c th m th u tăng lên và n ch c, gây phù. Đó là lo i l i b ướ ạ ị ứ ạ ấ ự ọ phù m m, tr ng, n ngón tay lên m t tr c x ướ ặ ở m c”. N u lâu, phù tr nên “c ng”. Đ c tính c a phù th n là phù tr ặ i m t r i m i t ớ ớ chân và cu i cùng là phù toàn th , k c b ng, màng tim,màng ph i… ngh ng i không h t phù. ơ ự ặ ồ ổ ế ỉ
ng h p xu t hi n nhanh ườ ẹ ể ấ ợ ệ Phù có th xu t hi n châm và nh nhàng nh ng có tr ệ và năng nh trong h th n nhi m m , ấ ỡ phù ti n tri n nhanh và nhi u. ề ư ậ ư ế ư ễ ễ
ố ứ m m, l ng l o nh h ỏ ề ẻ ớ ổ ữ ườ lõm n u có phù s đ y lên, mi m t cũng “n ng” ra, ph n d ch c ắ ư ố ướ i ế ặ ầ Mu n phát hi n phù s m ta ệ m t, bình th ng m t cá chân trong n u có phù, n chú ý đ n nh ng t ế ẽ ầ ấ vào s lõm. ắ ắ ế ẽ
ệ ờ ợ c mu i sinh lý m t trong c ng tay: bình th ở ặ ả ng ng h p nghi ng , ta làm nghi m pháp Aldrich và Mac Clure: tiêm trong ng sau 50 phút – 90 ướ ố c và mu i trong c th thì n t ơ ể n ứ ướ ườ ố ẽ ế Trong tr ườ da 210ml n ố phút s tan hoàn toàn. N u có hi n t ệ ượ ph ng tan nhanh h n, càng phù nhi u tan càng nhanh. ề ơ ồ
i b nh hàng ngày. Mu n theo dõi s tăng gi m c a phù, ph i cân ng ả ự ủ ả ố ườ ệ
2. Tim mạch
ạ ngoài tim; ơ ễ nh , nhanh, có th có ti ng c màng ngoài tim. 2.1. Tim: khi urê máu cao, có th gây tình tr ng viêm c tim và màng nghe tim sẽ nghe th y ti ng tim ế ể ế ấ ỏ ọ
nh ta đã bi ế ư ệ t, b nh th n và tăng huy t áp có ế ư ậ ế ậ ạ liên quan khăng 2.2. Huy t áp: ậ khít v i nhau. Trong viêm th n m n cũng nh viêm th n c p, tăng huy t áp là ế m t trong 4 m t tri u ch ng th ng có. Trong viêm th n m n, tăng huy t áp là ớ ệ ấ ế ườ ứ ậ ạ ộ ộ
đã nói t lâu. Trong h p đ ng m ch th n cũng gây ệ ứ i t ớ ừ ẹ ạ ậ ộ tri u ch ng mà Widal nên tăng huy t áp tiên phát. ế
i t c l ượ ạ ừ ứ ẽ ế ộ t hay x u. Ng th n.ậ Theo dõi huy t áp còn giúp cho ta tiên l lâu ngày cũng s có bi n ch ng vào th n gây x ti u đ ng m ch ạ ượ ơ ể ng ti n tri n b nh t ệ ể ậ ế ế ấ ố
3. Thiếu máu.
i ta cho r ng th n s n xu t y u t ậ ả sinh h ng c u ồ ư ng thi u máu nh , h ng c u 2.5 ấ ế ố ậ ầ ị ẹ ồ ả ệ ầ giúp cho tuỷ đó gi m b t đi, đ a đ n ng. Khi b suy th n, y u t ế ớ ế ố ữ đ n 3 tri u. Cho nên nh ng ế khi có th gây thi u máu ng có màu da tái tái. Đôi ế ễ Hi n nay ng ằ ườ ệ ng ho t đ ng bình th x ươ ườ ạ ộ thi u máu. Th ế ườ ế ng i viêm th n m n th ậ ườ n ng, h ng c u d ầ ồ ặ ườ ạ i 2 tri u. ệ ướ
4. Soi đáy mắt.
Nh ng ng i viêm th n tăng huy t áp, đáy m t có th b t n th ng: ữ ườ ể ị ổ ế ắ ậ ươ
- Phù gai m t.ắ
ị ạ ấ ấ ỏ ừ ả ặ ể ế ừ ch m nh , t ng m ng. Hay g p nh t là - Võng m c b ch y máu thành t ng ả ả ị ch y máu hình ng n n n, đôi khi ch y máu thành m ng r ng. N u đi m vàng b ộ ả ọ ch y máu thì th l c s gi m. ị ự ế ẽ ả ả ả
ả ạ võng m c nh m t đám mây trên n n đ t p trung vùng ư ộ ỏ ậ ề ạ - Ch y máu võng m c: gai m t và đi m vàng. ể ắ
ạ ế m t m i, ệ ỏ ăn, u ng,ố ế tình tr ng toàn thân gày y u, t Ng ườ ng , tình tr ng m ch, nhi ạ ủ i ta cũng c n chú ý đ n ầ ạ ệ